Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2024
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2024
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
STT |
|
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
|
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
|
Nghị quyết |
Nghị quyết số 82/2023/NĐ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; chức danh, mức hỗ trợ đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Số thứ tự 1 Phụ lục I; số thứ tự 1 Phụ lục III |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 25/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm hoạt động và một số chế độ chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/7/2024 |
|
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. |
|
Quyết định |
Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
khoản 1 Điều 1; Điều 4; khoản 4 Điều 5; khoản 6, khoản 8 Điều 10; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3, 4, 5, điểm a, c khoản 6 Điều 11; tên Điều 12 và khoản 1 Điều 12; khoản 1, 3 và điểm a khoản 4 Điều 13; điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 14; Điều 19; khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 21; khoản 6 Điều 24; khoản 2 Điều 26; điểm c khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 27; điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 28; Chương VI |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hanh kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng |
09/01/2024 |
|
2. |
|
Quyết định |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Chương II Quy chế |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng |
16/8/2024 |
|
3. |
|
Quyết định |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 21; khoản 1, 2 Điều 24; khoản 2, 4 Điều 27; khoản 2, 4 Điều 28; khoản 1, 2, 3 Điều 29; khoản 5 Điều 33; Điều 37; khoản 10 Điều 40; điểm c khoản 5 và điểm c khoản 6 Điều 46; khoản 4, điểm c khoản 7, điểm b, đ khoản 8; khoản 1 Điều 51 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng |
16/8/2024 |
|
4. |
|
Quyết định |
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Sửa đổi Điều 1; khoản 1 và điểm c, i khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 9, điểm c khoản 12 Điều 6; điểm a, b khoản 4 Điều 7; điểm a khoản 2 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 1 Điều 11; Điều 12; khoản 1 Điều 15; - Bãi bỏ điểm g khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 2 Điều 7. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
25/11/2024 |
|
5. |
|
Quyết định |
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn I từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 1; khoản 6 Điều 4; khoản 3 Điều 7; Điều 8; khoản 2, 4, 5 Điều 13; khoản 2 Điều 14; các Phụ lục II; III, IIIa, IIIb; IV |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn I từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
14/12/2024 |
|
|
Tổng số (I): 06 văn bản (01 nghị quyết, 05 quyết định). |
||||||
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
27/2023/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 |
Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/01/2024 |
2. |
Nghị quyết |
59/2023/NQ-HĐND ngày 25/9/2023 |
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên từ năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
08/4/2024 |
3. |
Nghị quyết |
98/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 25/6/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm hoạt động và một số chế độ chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/7/2024 |
4. |
Nghị quyết |
33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/7/2024 |
5. |
Nghị quyết |
34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
6. |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/7/2024 |
7. |
Nghị quyết |
44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
8. |
Nghị quyết |
92/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
|
9. |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Cao Bằng thực hiện |
Thay thế bởi Nghị quyết số 43/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thuộc tỉnh Cao Bằng thực hiện |
22/7/2024 |
10. |
Nghị quyết |
54/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 73/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 54/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh quy định định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
25/9/2024 |
11. |
Nghị quyết |
96/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 89/2024/NQ-HĐND ngày 14/10/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
24/10/2024 |
12. |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của HĐND tỉnh quy định phạm vi, nguyên tắc, định mức hỗ trợ và sử dụng kinh phí hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
13. |
Nghị quyết |
46/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 91/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ tợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
14. |
Nghị quyết |
40/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 120/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/12/2024 |
15. |
Nghị quyết |
69/2022/NQ-HĐND ngày 02/11/2022 |
Quy định một số nội dung, mức chi và mức hỗ trợ cụ thể từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 109/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung, mức chi và hỗ trợ cụ thể từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021- 2025 |
11/12/2024 |
16. |
Nghị quyết |
50/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
Ban hành Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng” |
Thay thế bởi Nghị quyết số 117/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng” |
21/12/2024 |
17. |
Nghị quyết |
30/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về kiện toàn mạng lưới và chính sách hỗ trợ thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 118/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Cao Bằng |
21/12/2024 |
18. |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 |
Về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì - kẽm, quặng bauxít giai đoạn 2008 - 2015, có xét đến năm 2025 |
||
19. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 |
||
20. |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 |
||
21. |
Nghị quyết |
31/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 |
||
22. |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
23. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030 |
||
24. |
Nghị quyết |
28/2023/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 |
Cấp bù chênh lệch học phí năm học 2022 - 2023 so với năm học 2021 - 2022 cho các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
25. |
Nghị quyết |
82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 121/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng |
21/12/2024 |
1. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng làm đại diện chủ sở hữu |
01/01/2024 |
2. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-HĐND ngày 21/12/2023 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/01/2024 |
3. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
08/01/2024 |
4. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Ban hành Bảng giá tính thuế trước bạ đối với ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cao Bằng ban hành |
10/01/2024 |
5. |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế trước bạ đối với ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
6. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
7. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
10/01/2024 |
8. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng |
26/01/2024 |
9. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 |
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
11/02/2024 |
10. |
Quyết định |
2283/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
12/02/2024 |
11. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
01/5/2024 |
12. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
13. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
Ban hành quy định bảng giá nhà và các công trình gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng |
01/5/2024 |
14. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng |
24/5/2024 |
15. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cao Bằng |
||
16. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
15/6/2024 |
17. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
15/7/2024 |
18. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
19. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Ban hành Quy định một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
15/7/2024 |
20. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực tư pháp |
20/7/2024 |
21. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng |
27/7/2024 |
22. |
Quyết định |
3002/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 |
Ban hành Quy định về một số chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 3002/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách dân số, kế hoạch hóa gia định tỉnh Cao Bằng |
01/8/2024 |
23. |
Quyết định |
2505/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 |
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2505/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 2505/2009/QĐ-UBND |
03/8/2024 |
24. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 2505/2009/QĐ-UBND |
||
25. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 317/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10/8/2024 |
26. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
27. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng |
19/9/2024 |
28. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng ban hành kèm Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
29. |
Quyết định |
2795/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
04/10/2024 |
30. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
31. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
07/10/2024 |
32. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Quy định về việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
24/10/2024 |
33. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng |
Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
24/10/2024 |
34. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
Ban hành Quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; hạn mức giao, công nhận đất ở, công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất nông nghiệp cho cá nhân; hạn mức công nhận đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; đất nông nghiệp để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi; hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị; hạn mức giao đất tôn giáo; điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
24/10/2024 |
35. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 |
Ban hành Quy định bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
36. |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 |
Sửa đổi đơn giá bồi thường cây Dâu tằm Loại A tại Phụ lục II Bảng giá bồi thường cây lâu năm ban hành kèm theo Quy định tại Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
37. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Ban hành Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
38. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
39. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
40. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-HĐND ngày 21/12/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
41. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Ban hành Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
30/10/2024 |
42. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
43. |
Quyết định |
15/2024/QĐ-UBND |
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Văn bản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu |
Thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh quy định đơn giá trồng rừng thay thế khu chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
02/11/2024 |
44. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý thực hiện Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại của tỉnh Cao Bằng |
05/11/2024 |
45. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
Quy định phân công thẩm định giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quy định về thẩm định giá tài sản Nhà nước trên địa ban tỉnh Cao Bằng |
05/11/2024 |
46. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10/11/2024 |
47. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
48. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10/11/2024 |
49. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
21/11/2024 |
50. |
Quyết định |
1708/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhân viên thú y xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 1708/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhân viên thú y xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
14/12/2024 |
51. |
Quyết định |
2892/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 |
Ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện trong hoạt động khoáng sản trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2892/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện trong hoạt động khoáng sản trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
19/12/2024 |
52. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/12/2024 |
53. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/12/2024 |
54. |
Quyết định |
57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Thay thế bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng |
27/12/2024 |
55. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
56. |
Quyết định |
1566/2003/QĐ-TC- UB ngày 28/7/2003 |
Ban hành Quy định chế độ hợp đồng một số loại công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
27/12/2024 |
57. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
58. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
59. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
Về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
31/12/2024 |
1. |
Chỉ thị |
14/2012/CT-UBND ngày 25/12/2012 |
Về việc tăng cường thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản QPPL do UBND tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực tư pháp |
20/7/2024 |
2. |
Chỉ thị |
12/2013/CT-UBND ngày 09/8/2013 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
3. |
Chỉ thị |
07/2015/CT-UBND ngày 22/5/2015 |
Về triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
4. |
Chỉ thị |
12/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 |
Về việc tăng cường bảo vệ Tài nguyên và Môi trường du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 12/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của UBND tỉnh về việc tăng cường bảo vệ Tài nguyên và Môi trường du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/11/2024 |
5. |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Chỉ thị số 12/2007/CT-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/12/2024 |
Tổng số (I): 89 văn bản (25 nghị quyết; 59 quyết định; 05 Chỉ thị). |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây