643564

Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

643564
LawNet .vn

Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 99/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 11/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 99/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 11/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2024 VÀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 đối với công trình Trạm đèn biển Sa Huỳnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ; số 540/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 26/12/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6410/TTr-STNMT ngày 30/12/2024 và Báo cáo số 30/BC-STNMT ngày 06/02/2025; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ, với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024: Có 03 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất; với tổng diện tích 6,65ha, đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024: Có 01 công trình, dự án với tổng diện tích 0,07 ha, đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Bổ sung danh mục công trình, dự án không thu hồi đất xin thực hiện thủ tục đất đai năm 2024: Có 02 công trình, dự án; với tổng diện tích là 2,58ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đúng quy định Luật Đất đai.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 72).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

37.305,26

561,71

1.637,73

910,65

2.263,46

1.106,18

3.016,84

1.056,40

1.559,11

1.825,00

1.978,00

4.806,96

5.591,04

4.102,34

5.431,11

1.458,7…

I

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

29.658,92

297,90

1.220,16

509,82

1.802,85

695,60

2.423,96

781,29

1.177,33

1.358,17

1.668,66

3.904,19

4.535,89

3.440,18

4.771,44

1.071,4…

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.617,08

33,01

210,02

319,68

443,97

94,54

114,86

581,51

373,64

369,43

159,59

1.186,04

393,93

291,01

455,72

590,1…

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.470,29

33,01

208,87

319,50

443,97

94,54

85,70

581,51

373,64

369,43

150,36

1.171,74

386,80

216,77

448,39

586,0…

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

146,79

 

1,15

0,18

 

 

29,16

 

 

 

9,23

14,30

7,13

74,24

7,33

4,0...

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5.829,85

150,99

230,87

102,72

414,81

324,60

156,28

36,86

335,02

606,79

203,52

527,87

733,53

979,63

690,95

335,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.924,24

32,17

85,00

26,19

164,77

103,64

148,94

162,92

153,60

64,33

104,73

294,18

208,92

908,75

406,20

59,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.876,53

24,99

102,04

33,33

164,02

124,09

190,35

 

92,30

282,54

61,99

187,33

705,31

667,40

1.240,84

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.071,17

56,74

587,19

0,55

615,28

 

1.667,20

 

197,59

 

1.138,83

1.685,31

2.470,58

589,40

1 977,03

85,47

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977,22

 

3,09

 

20,47

 

368,14

 

 

 

93,27

344.15

131,48

5,04

11,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

167,71

 

4,19

27,35

 

48,73

4,84

 

25,18

35,08

 

0,44

20,15

0,48

0,70

0,57

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

115,55

 

 

 

 

 

115,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,66

 

0,85

 

 

 

25,94

 

 

 

 

23,02

3,47

2,38

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.176,96

258,90

409,82

398,93

456,44

347,46

559,03

272,21

324,51

405,17

266,83

884,07

954,02

614,68

651,91

372,98

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

651,77

 

 

 

 

 

 

 

 

115,68

57,97

138,05

133,77

39,46

82,75

84,09

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

724,34

82,67

58,04

105,82

102,48

69,26

136,74

70,08

99,25

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,16

4,87

0,33

0,23

2,04

0,47

0,37

0,88

0,30

1,67

0,52

0,72

0,54

0,29

0,63

1,30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

237,49

12,82

 

7,15

 

3,20

4,00

 

0,15

 

0,13

 

0,05

140,64

69,35

 

2.5

Đất an ninh

CAN

7,02

1,35

1,97

0,22

0,26

 

0,39

 

 

0,17

0,10

1,63

0,25

0,22

0,16

0,30

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

118,75

22,46

5,37

4,77

10,06

4,19

8,05

7,71

7,43

6,97

3,06

10,35

7,97

5,25

9,01

6,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,30

8,56

 

 

 

 

0,71

 

 

0,21

0,17

0,65

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,49

2,98

0,16

0,11

0,19

0,17

0,49

0,08

0,11

0,11

0,16

0,42

0,22

0,08

0,07

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

71,45

6,87

3,60

3,51

8,42

2,51

4,28

6,93

5,35

3,66

2,27

6,68

6,61

3,25

3,81

3,70

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

24,30

1,85

1,06

1,15

0,96

1,49

2,57

0,64

1,86

2,93

0,43

2,21

1,14

1,14

2,68

2,19

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và còng nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK.

7,21

2,20

0,55

 

0,49

0,02

 

0,06

0,11

0,06

0,03

0,39

 

0,78

2,45

0,07

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

209,18

19,17

34,47

25,71

13,60

4,33

23,31

0,39

4,54

0,26

34,58

8,82

5,71

0,20

31,54

2,55

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,18

12,93

1,72

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

9,10

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,96

6,00

1,26

25,71

6,80

 

18,96

0,39

1,30

0,26

8,83

2,76

1,35

0,20

0,50

0,64

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,59

0,24

2,63

 

 

3,98

2,92

 

0,61

 

5,71

0,12

 

 

13,34

1,04

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

78,45

 

28,86

 

6,80

0,35

 

 

2,63

 

20,04

5,94

4,36

 

8,60

0,87

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.377,69

93,36

247,39

154,09

261,03

63,08

177,85

97,43

103,93

137,13

136,18

555,25

592,91

318,45

278,12

161,49

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.722,79

76,47

81,88

111,25

162,58

53,92

106,06

48,94

73,80

106,56

100,23

211,20

154,40

138,21

199,96

97,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.563,70

10,35

159,74

32,71

94,51

7,74

58,71

47,07

25,04

28,63

35,54

340,52

430,29

159,90

69,45

63,50

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cành, di sản thiên nhiên

DDD

10,57

 

 

0,20

 

 

4,69

0,38

 

0,18

 

 

4,72

 

0,40

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,90

0,43

 

 

 

 

2,23

 

 

0,64

 

 

 

17,96

3,64

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,71

1,24

0,06

0,02

0,31

 

0,05

0,02

0,01

0,12

0,14

1,06

1,23

0,31

1,09

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,55

0,13

0,04

 

0,09

0,05

0,01

0,01

0,02

 

0,01

0,01

0,07

0,02

0,07

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,26

1,01

 

 

1,27

0,62

3,28

0,70

0,35

0,38

0,05

0,33

1,32

0,33

0,37

0,25

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng

DK.V

39,21

3,73

5,67

9,91

2,27

0,75

2,82

0,31

4,71

0,62

0,21

2,13

0,88

1,72

3,14

0,34

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,57

0,70

0,12

 

0,91

0,19

0,36

0,41

2,04

 

0,10

0,42

0,03

 

2,15

1,14

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

10,17

0,31

0,12

0,14

0,35

0,32

2,33

0,81

0,29

 

0,87

1,37

0,77

0,02

1,22

1,25

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

904,05

16,06

29,92

20,59

36,32

100,87

38,61

54,41

66,10

71,43

16,47

142,59

109,74

38,83

76,91

85,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

904,74

5,08

31,91

73,56

29,39

101,55

167,02

40,09

39,83

71,86

16,85

24,87

102,28

71,25

99,64

29,56

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

243,70

4,62

4,47

10,27

1,22

5,42

153,01

0,37

1,80

1,77

7,38

16,40

14,61

2,13

14,45

5,78

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

661,04

0,46

27,44

63,29

28,17

96,13

14,01

39,72

38,03

70,09

9,47

8,47

87,67

69,12

85,19

23,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK.

8,03

0,05

0,18

6,65

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

0,07

0,43

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

469,38

4,91

7,75

1,90

4,17

63,12

33,85

2,90

57,27

61,66

42,51

18,70

101,13

47,48

7,76

14,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

449,25

4,91

5,19

1,87

4,17

63,12

23,31

2,90

57,27

61,66

39,12

18,53

98,47

47,48

7,34

13,91

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

19,64

 

2,53

0,03

 

 

10,08

 

 

 

3,39

0,17

2,66

 

0,42

0,36

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

0,49

 

0,03

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

38,10

0,76

1,04

6,67

0,36

0,01

3,92

0,02

0,68

 

 

2,93

20,14

0,41

1,14

0,02

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,57

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,57

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nòng nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

18,53

0,76

1,04

6,67

0,36

0,01

3,92

0,02

0,68

 

 

2,93

0,57

0,41

1,14

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,02

0,01

 

2.2

Đất ở tạl đô thị

ODT

0,93

0,20

0,07

0,31

0,07

 

 

0,02

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.66

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DK.H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,71

0,06

 

1,75

 

 

0,86

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,65

 

 

1,75

 

 

0,86

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

14,65

0,50

0,89

4,61

0,29

0,01

3,06

 

0,38

 

 

2,90

0,47

0,39

1,13

0,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

10,39

0,40

0,88

4,32

0,24

0,01

0,66

 

0,38

 

 

1,62

0,40

0,34

1,12

0,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,19

0,10

0,01

0,29

0,05

 

2,40

 

 

 

 

1,27

0,07

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8 4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích đất thu hồi

 

1.002,59

32,50

66,72

154,81

126,15

9,85

59,97

1,43

32,80

5,41

16,31

122,33

81,26

172,01

116,64

4,40

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

875,01

25,89

57,13

124,04

107,46

8,21

50,46

0,98

28,01

5,41

16,28

112,62

77,93

163,23

93,19

4,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

405,85

15,95

39,74

108,01

84,94

 

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,22

0,91

9,91

49,57

4,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

404,97

15,95

39,74

108,01

84,94

 

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,21

0 91

9,04

49,57

4,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,87

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

191,26

9,36

12,05

5,40

13,67

 

12,94

0,14

2,06

 

0,46

47,09

15,98

40,47

31,59

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,94

0,58

2,71

1,79

7,28

 

1,79

0,28

0,15

0,17

0,10

17,68

22,48

15,63

3,18

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,31

 

 

0,24

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

185,44

 

2,60

 

1,55

 

4,10

 

 

 

12,01

20,55

38,56

97,22

8,85

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,01

 

0,03

8,60

0,02

8,21

0,99

 

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

127,58

6,61

9,59

30,77

18,69

1,64

9,51

0,45

4,79

 

0,03

9,71

3,33

8,78

23,45

0,23

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

0,16

6,82

12,76

0,03

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

18,42

1,63

1,25

4,99

6,32

0,06

2,51

0,06

1,60

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,18

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,99

0,13

0,26

0,91

0,80

0,03

 

0,36

0,04

 

 

0,01

0,12

0,13

0,20

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,27

0,13

 

0,32

0,06

0,03

 

0,35

0,04

 

 

0,01

0,12

0,01

0,20

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,34

 

0,26

0,34

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DK.H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,38

 

 

0,25

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,75

0,05

0,52

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

0,02

0,10

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SK.S

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

52,56

2,13

5,68

17,65

6,68

1,54

1,48

 

3,13

 

 

4,41

2,53

0,92

6,24

0,17

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,55

1,19

2,18

7,68

3,12

1,54

0,52

 

1,13

 

 

0,99

0,12

0,19

0,89

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

32,66

0,94

3,50

9,76

3,56

 

0,96

 

1,92

 

 

3,39

2,41

0,72

5,33

0,17

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phóng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cành, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,31

 

 

0,21

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,01

0,01

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

0,17

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

17,98

1,78

0,89

3,83

4,17

 

2,88

 

0,02

 

 

1,51

0,03

0,31

2,55

0,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

11,95

0,89

0,99

3,39

0,48

0,01

2,63

0,03

 

 

 

1,14

0,35

0,60

1,43

0,01

2 12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3,17

0,10

0,07

0,22

0,16

 

1,73

0,03

 

 

 

0,09

0,25

0,04

0,48

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,78

0,79

0,92

3,17

0,32

0,01

0,90

 

 

 

 

1,05

0,10

0,56

0,95

0,01

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

875,01

25,89

57,13

124,04

107,46

8,21

50,46

0,98

28,01

5,41

16,28

112,62

77,93

163,23

93,19

4,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

405,85

15,95

39,74

108,01

84,94

 

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,22

0,91

9,91

49,57

4,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

191,26

9,36

12,05

5,40

13,67

 

12,94

0,14

2,06

 

0,46

47,09

15,98

40,47

31,59

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,94

0,58

2,71

1,79

7,28

 

1,79

0,28

0,15

0,17

0,10

17,68

22,48

15,63

3,18

0,12

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,31

 

 

0,24

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,44

 

2,60

 

1,55

 

4,10

 

 

 

12,01

20,55

38,56

97,22

8,85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,01

 

0,03

8,60

0,02

8,21

0,99

 

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyền đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi lập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

129,86

6,61

9,59

33,05

18,69

1,64

9,51

0,45

4,79

 

0,03

9,71

3,33

8,78

23,45

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

35,11

3,17

3,59

15,21

7,63

1,57

1,08

0,35

2,09

 

0,01

 

0,12

0,13

0,15

0,01

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

31,58

2,64

3,60

12,95

7,45

1,57

0,37

0,38

2,06

 

0,01

 

0,26

0,13

0,15

0,01

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,04

0,11

 

1,39

0,22

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp,

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất phi nông nghiệp;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;

PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai

 

PHỤ BIỂU 01

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Quy mô đầu tư
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định,ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+
...+(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Trong ngân sách Nhà nước

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh

5,76

 

xã Phổ Khánh, xã Phổ Cường

Tờ bản đồ số 12, xã Phổ Khánh; tờ bản đồ số 19, 20, 29,37, 38, 39, 45 xã Phổ Cường

Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh

21.000

 

 

21.000

 

 

 

2

Trường tiểu học Phổ Khánh; Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và Hệ thống PCCC ngoài nhà

0,74

 

xã Phổ Khánh

Tờ bản đồ số 25, 26 xã Phổ Khánh

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về kế hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

11.000

 

 

11.000

 

 

 

3

Các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa

0,15

 

phường Phổ Hòa

tờ bản đồ số 05, 11, 13, 14 phường Phổ Hòa

Quyết định số 7913/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND của UBND thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỳ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

3

TỔNG CỘNG

6,65

 

 

 

 

32.000

 

 

32.000

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 02

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

1

Trạm đèn biển Sa Huỳnh

0,07

 

0,07

phường Phổ Thạnh

TBĐ số 40 phường Phổ Thạnh

NQ số 39/2024/NQ- HĐND ngày 23/7/2024

Tổng

0,07

 

0,07

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 03

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Quy mô đầu tư
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Nguồn vốn, văn bản đề xuất

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+
...+(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ Bình An Phú

1,84

1,84

phường Nguyễn Nghiêm

tờ bản đồ số 24

Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ Bình An Phú

 

 

 

 

 

 

Đã có Quyết định giao đất cho Ban Quản lý

2

Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông Bách Bằng

0,74

0,74

phường Nguyễn Nghiêm

tờ bản đồ số 24

Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông Bách Bằng

 

 

 

 

 

 

Đã có Quyết định giao đất cho Ban Quản lý

TỔNG CỘNG

2,58

2,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác