Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 99/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 đối với công trình Trạm đèn biển Sa Huỳnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ; số 540/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 26/12/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6410/TTr-STNMT ngày 30/12/2024 và Báo cáo số 30/BC-STNMT ngày 06/02/2025; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024: Có 03 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất; với tổng diện tích 6,65ha, đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024: Có 01 công trình, dự án với tổng diện tích 0,07 ha, đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Bổ sung danh mục công trình, dự án không thu hồi đất xin thực hiện thủ tục đất đai năm 2024: Có 02 công trình, dự án; với tổng diện tích là 2,58ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đúng quy định Luật Đất đai.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
37.305,26 |
561,71 |
1.637,73 |
910,65 |
2.263,46 |
1.106,18 |
3.016,84 |
1.056,40 |
1.559,11 |
1.825,00 |
1.978,00 |
4.806,96 |
5.591,04 |
4.102,34 |
5.431,11 |
1.458,7… |
I |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
29.658,92 |
297,90 |
1.220,16 |
509,82 |
1.802,85 |
695,60 |
2.423,96 |
781,29 |
1.177,33 |
1.358,17 |
1.668,66 |
3.904,19 |
4.535,89 |
3.440,18 |
4.771,44 |
1.071,4… |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.617,08 |
33,01 |
210,02 |
319,68 |
443,97 |
94,54 |
114,86 |
581,51 |
373,64 |
369,43 |
159,59 |
1.186,04 |
393,93 |
291,01 |
455,72 |
590,1… |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.470,29 |
33,01 |
208,87 |
319,50 |
443,97 |
94,54 |
85,70 |
581,51 |
373,64 |
369,43 |
150,36 |
1.171,74 |
386,80 |
216,77 |
448,39 |
586,0… |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
146,79 |
|
1,15 |
0,18 |
|
|
29,16 |
|
|
|
9,23 |
14,30 |
7,13 |
74,24 |
7,33 |
4,0... |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5.829,85 |
150,99 |
230,87 |
102,72 |
414,81 |
324,60 |
156,28 |
36,86 |
335,02 |
606,79 |
203,52 |
527,87 |
733,53 |
979,63 |
690,95 |
335,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.924,24 |
32,17 |
85,00 |
26,19 |
164,77 |
103,64 |
148,94 |
162,92 |
153,60 |
64,33 |
104,73 |
294,18 |
208,92 |
908,75 |
406,20 |
59,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.876,53 |
24,99 |
102,04 |
33,33 |
164,02 |
124,09 |
190,35 |
|
92,30 |
282,54 |
61,99 |
187,33 |
705,31 |
667,40 |
1.240,84 |
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.071,17 |
56,74 |
587,19 |
0,55 |
615,28 |
|
1.667,20 |
|
197,59 |
|
1.138,83 |
1.685,31 |
2.470,58 |
589,40 |
1 977,03 |
85,47 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
977,22 |
|
3,09 |
|
20,47 |
|
368,14 |
|
|
|
93,27 |
344.15 |
131,48 |
5,04 |
11,58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
167,71 |
|
4,19 |
27,35 |
|
48,73 |
4,84 |
|
25,18 |
35,08 |
|
0,44 |
20,15 |
0,48 |
0,70 |
0,57 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
115,55 |
|
|
|
|
|
115,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,66 |
|
0,85 |
|
|
|
25,94 |
|
|
|
|
23,02 |
3,47 |
2,38 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.176,96 |
258,90 |
409,82 |
398,93 |
456,44 |
347,46 |
559,03 |
272,21 |
324,51 |
405,17 |
266,83 |
884,07 |
954,02 |
614,68 |
651,91 |
372,98 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
651,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115,68 |
57,97 |
138,05 |
133,77 |
39,46 |
82,75 |
84,09 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
724,34 |
82,67 |
58,04 |
105,82 |
102,48 |
69,26 |
136,74 |
70,08 |
99,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,16 |
4,87 |
0,33 |
0,23 |
2,04 |
0,47 |
0,37 |
0,88 |
0,30 |
1,67 |
0,52 |
0,72 |
0,54 |
0,29 |
0,63 |
1,30 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
237,49 |
12,82 |
|
7,15 |
|
3,20 |
4,00 |
|
0,15 |
|
0,13 |
|
0,05 |
140,64 |
69,35 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
7,02 |
1,35 |
1,97 |
0,22 |
0,26 |
|
0,39 |
|
|
0,17 |
0,10 |
1,63 |
0,25 |
0,22 |
0,16 |
0,30 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
118,75 |
22,46 |
5,37 |
4,77 |
10,06 |
4,19 |
8,05 |
7,71 |
7,43 |
6,97 |
3,06 |
10,35 |
7,97 |
5,25 |
9,01 |
6,10 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,30 |
8,56 |
|
|
|
|
0,71 |
|
|
0,21 |
0,17 |
0,65 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,49 |
2,98 |
0,16 |
0,11 |
0,19 |
0,17 |
0,49 |
0,08 |
0,11 |
0,11 |
0,16 |
0,42 |
0,22 |
0,08 |
0,07 |
0,14 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
71,45 |
6,87 |
3,60 |
3,51 |
8,42 |
2,51 |
4,28 |
6,93 |
5,35 |
3,66 |
2,27 |
6,68 |
6,61 |
3,25 |
3,81 |
3,70 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
24,30 |
1,85 |
1,06 |
1,15 |
0,96 |
1,49 |
2,57 |
0,64 |
1,86 |
2,93 |
0,43 |
2,21 |
1,14 |
1,14 |
2,68 |
2,19 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và còng nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK. |
7,21 |
2,20 |
0,55 |
|
0,49 |
0,02 |
|
0,06 |
0,11 |
0,06 |
0,03 |
0,39 |
|
0,78 |
2,45 |
0,07 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
209,18 |
19,17 |
34,47 |
25,71 |
13,60 |
4,33 |
23,31 |
0,39 |
4,54 |
0,26 |
34,58 |
8,82 |
5,71 |
0,20 |
31,54 |
2,55 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,18 |
12,93 |
1,72 |
|
|
|
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
9,10 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
74,96 |
6,00 |
1,26 |
25,71 |
6,80 |
|
18,96 |
0,39 |
1,30 |
0,26 |
8,83 |
2,76 |
1,35 |
0,20 |
0,50 |
0,64 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,59 |
0,24 |
2,63 |
|
|
3,98 |
2,92 |
|
0,61 |
|
5,71 |
0,12 |
|
|
13,34 |
1,04 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
78,45 |
|
28,86 |
|
6,80 |
0,35 |
|
|
2,63 |
|
20,04 |
5,94 |
4,36 |
|
8,60 |
0,87 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.377,69 |
93,36 |
247,39 |
154,09 |
261,03 |
63,08 |
177,85 |
97,43 |
103,93 |
137,13 |
136,18 |
555,25 |
592,91 |
318,45 |
278,12 |
161,49 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.722,79 |
76,47 |
81,88 |
111,25 |
162,58 |
53,92 |
106,06 |
48,94 |
73,80 |
106,56 |
100,23 |
211,20 |
154,40 |
138,21 |
199,96 |
97,33 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.563,70 |
10,35 |
159,74 |
32,71 |
94,51 |
7,74 |
58,71 |
47,07 |
25,04 |
28,63 |
35,54 |
340,52 |
430,29 |
159,90 |
69,45 |
63,50 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cành, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,57 |
|
|
0,20 |
|
|
4,69 |
0,38 |
|
0,18 |
|
|
4,72 |
|
0,40 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,90 |
0,43 |
|
|
|
|
2,23 |
|
|
0,64 |
|
|
|
17,96 |
3,64 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,71 |
1,24 |
0,06 |
0,02 |
0,31 |
|
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,12 |
0,14 |
1,06 |
1,23 |
0,31 |
1,09 |
0,05 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,55 |
0,13 |
0,04 |
|
0,09 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,07 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,26 |
1,01 |
|
|
1,27 |
0,62 |
3,28 |
0,70 |
0,35 |
0,38 |
0,05 |
0,33 |
1,32 |
0,33 |
0,37 |
0,25 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng |
DK.V |
39,21 |
3,73 |
5,67 |
9,91 |
2,27 |
0,75 |
2,82 |
0,31 |
4,71 |
0,62 |
0,21 |
2,13 |
0,88 |
1,72 |
3,14 |
0,34 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
8,57 |
0,70 |
0,12 |
|
0,91 |
0,19 |
0,36 |
0,41 |
2,04 |
|
0,10 |
0,42 |
0,03 |
|
2,15 |
1,14 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,17 |
0,31 |
0,12 |
0,14 |
0,35 |
0,32 |
2,33 |
0,81 |
0,29 |
|
0,87 |
1,37 |
0,77 |
0,02 |
1,22 |
1,25 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
904,05 |
16,06 |
29,92 |
20,59 |
36,32 |
100,87 |
38,61 |
54,41 |
66,10 |
71,43 |
16,47 |
142,59 |
109,74 |
38,83 |
76,91 |
85,20 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
904,74 |
5,08 |
31,91 |
73,56 |
29,39 |
101,55 |
167,02 |
40,09 |
39,83 |
71,86 |
16,85 |
24,87 |
102,28 |
71,25 |
99,64 |
29,56 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
243,70 |
4,62 |
4,47 |
10,27 |
1,22 |
5,42 |
153,01 |
0,37 |
1,80 |
1,77 |
7,38 |
16,40 |
14,61 |
2,13 |
14,45 |
5,78 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
661,04 |
0,46 |
27,44 |
63,29 |
28,17 |
96,13 |
14,01 |
39,72 |
38,03 |
70,09 |
9,47 |
8,47 |
87,67 |
69,12 |
85,19 |
23,78 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
8,03 |
0,05 |
0,18 |
6,65 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
0,07 |
0,43 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
469,38 |
4,91 |
7,75 |
1,90 |
4,17 |
63,12 |
33,85 |
2,90 |
57,27 |
61,66 |
42,51 |
18,70 |
101,13 |
47,48 |
7,76 |
14,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
449,25 |
4,91 |
5,19 |
1,87 |
4,17 |
63,12 |
23,31 |
2,90 |
57,27 |
61,66 |
39,12 |
18,53 |
98,47 |
47,48 |
7,34 |
13,91 |
3.3 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
19,64 |
|
2,53 |
0,03 |
|
|
10,08 |
|
|
|
3,39 |
0,17 |
2,66 |
|
0,42 |
0,36 |
3.4 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
0,49 |
|
0,03 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
38,10 |
0,76 |
1,04 |
6,67 |
0,36 |
0,01 |
3,92 |
0,02 |
0,68 |
|
|
2,93 |
20,14 |
0,41 |
1,14 |
0,02 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57 |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nòng nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,53 |
0,76 |
1,04 |
6,67 |
0,36 |
0,01 |
3,92 |
0,02 |
0,68 |
|
|
2,93 |
0,57 |
0,41 |
1,14 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,02 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở tạl đô thị |
ODT |
0,93 |
0,20 |
0,07 |
0,31 |
0,07 |
|
|
0,02 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.66 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DK.H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,71 |
0,06 |
|
1,75 |
|
|
0,86 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,65 |
|
|
1,75 |
|
|
0,86 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
14,65 |
0,50 |
0,89 |
4,61 |
0,29 |
0,01 |
3,06 |
|
0,38 |
|
|
2,90 |
0,47 |
0,39 |
1,13 |
0,02 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
10,39 |
0,40 |
0,88 |
4,32 |
0,24 |
0,01 |
0,66 |
|
0,38 |
|
|
1,62 |
0,40 |
0,34 |
1,12 |
0,02 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,19 |
0,10 |
0,01 |
0,29 |
0,05 |
|
2,40 |
|
|
|
|
1,27 |
0,07 |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất thu hồi |
|
1.002,59 |
32,50 |
66,72 |
154,81 |
126,15 |
9,85 |
59,97 |
1,43 |
32,80 |
5,41 |
16,31 |
122,33 |
81,26 |
172,01 |
116,64 |
4,40 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
875,01 |
25,89 |
57,13 |
124,04 |
107,46 |
8,21 |
50,46 |
0,98 |
28,01 |
5,41 |
16,28 |
112,62 |
77,93 |
163,23 |
93,19 |
4,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
405,85 |
15,95 |
39,74 |
108,01 |
84,94 |
|
30,37 |
0,56 |
25,72 |
5,24 |
3,71 |
27,22 |
0,91 |
9,91 |
49,57 |
4,00 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
404,97 |
15,95 |
39,74 |
108,01 |
84,94 |
|
30,37 |
0,56 |
25,72 |
5,24 |
3,71 |
27,21 |
0 91 |
9,04 |
49,57 |
4,00 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,87 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
191,26 |
9,36 |
12,05 |
5,40 |
13,67 |
|
12,94 |
0,14 |
2,06 |
|
0,46 |
47,09 |
15,98 |
40,47 |
31,59 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
73,94 |
0,58 |
2,71 |
1,79 |
7,28 |
|
1,79 |
0,28 |
0,15 |
0,17 |
0,10 |
17,68 |
22,48 |
15,63 |
3,18 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,31 |
|
|
0,24 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
185,44 |
|
2,60 |
|
1,55 |
|
4,10 |
|
|
|
12,01 |
20,55 |
38,56 |
97,22 |
8,85 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,01 |
|
0,03 |
8,60 |
0,02 |
8,21 |
0,99 |
|
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
127,58 |
6,61 |
9,59 |
30,77 |
18,69 |
1,64 |
9,51 |
0,45 |
4,79 |
|
0,03 |
9,71 |
3,33 |
8,78 |
23,45 |
0,23 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64 |
0,16 |
6,82 |
12,76 |
0,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18,42 |
1,63 |
1,25 |
4,99 |
6,32 |
0,06 |
2,51 |
0,06 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,23 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,18 |
0,01 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,99 |
0,13 |
0,26 |
0,91 |
0,80 |
0,03 |
|
0,36 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,12 |
0,13 |
0,20 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,27 |
0,13 |
|
0,32 |
0,06 |
0,03 |
|
0,35 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,12 |
0,01 |
0,20 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,34 |
|
0,26 |
0,34 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DK.H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,38 |
|
|
0,25 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,75 |
0,05 |
0,52 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,30 |
0,02 |
0,10 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
52,56 |
2,13 |
5,68 |
17,65 |
6,68 |
1,54 |
1,48 |
|
3,13 |
|
|
4,41 |
2,53 |
0,92 |
6,24 |
0,17 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,55 |
1,19 |
2,18 |
7,68 |
3,12 |
1,54 |
0,52 |
|
1,13 |
|
|
0,99 |
0,12 |
0,19 |
0,89 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
32,66 |
0,94 |
3,50 |
9,76 |
3,56 |
|
0,96 |
|
1,92 |
|
|
3,39 |
2,41 |
0,72 |
5,33 |
0,17 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phóng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cành, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,31 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
|
|
|
0,17 |
|
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
17,98 |
1,78 |
0,89 |
3,83 |
4,17 |
|
2,88 |
|
0,02 |
|
|
1,51 |
0,03 |
0,31 |
2,55 |
0,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
11,95 |
0,89 |
0,99 |
3,39 |
0,48 |
0,01 |
2,63 |
0,03 |
|
|
|
1,14 |
0,35 |
0,60 |
1,43 |
0,01 |
2 12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
3,17 |
0,10 |
0,07 |
0,22 |
0,16 |
|
1,73 |
0,03 |
|
|
|
0,09 |
0,25 |
0,04 |
0,48 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,78 |
0,79 |
0,92 |
3,17 |
0,32 |
0,01 |
0,90 |
|
|
|
|
1,05 |
0,10 |
0,56 |
0,95 |
0,01 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
875,01 |
25,89 |
57,13 |
124,04 |
107,46 |
8,21 |
50,46 |
0,98 |
28,01 |
5,41 |
16,28 |
112,62 |
77,93 |
163,23 |
93,19 |
4,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
405,85 |
15,95 |
39,74 |
108,01 |
84,94 |
|
30,37 |
0,56 |
25,72 |
5,24 |
3,71 |
27,22 |
0,91 |
9,91 |
49,57 |
4,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
191,26 |
9,36 |
12,05 |
5,40 |
13,67 |
|
12,94 |
0,14 |
2,06 |
|
0,46 |
47,09 |
15,98 |
40,47 |
31,59 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
73,94 |
0,58 |
2,71 |
1,79 |
7,28 |
|
1,79 |
0,28 |
0,15 |
0,17 |
0,10 |
17,68 |
22,48 |
15,63 |
3,18 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,31 |
|
|
0,24 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,44 |
|
2,60 |
|
1,55 |
|
4,10 |
|
|
|
12,01 |
20,55 |
38,56 |
97,22 |
8,85 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,01 |
|
0,03 |
8,60 |
0,02 |
8,21 |
0,99 |
|
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyền đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi lập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
129,86 |
6,61 |
9,59 |
33,05 |
18,69 |
1,64 |
9,51 |
0,45 |
4,79 |
|
0,03 |
9,71 |
3,33 |
8,78 |
23,45 |
0,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
35,11 |
3,17 |
3,59 |
15,21 |
7,63 |
1,57 |
1,08 |
0,35 |
2,09 |
|
0,01 |
|
0,12 |
0,13 |
0,15 |
0,01 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
31,58 |
2,64 |
3,60 |
12,95 |
7,45 |
1,57 |
0,37 |
0,38 |
2,06 |
|
0,01 |
|
0,26 |
0,13 |
0,15 |
0,01 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
2,04 |
0,11 |
|
1,39 |
0,22 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp,
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất phi nông nghiệp;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Quy mô đầu tư |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định,ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
||||||||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh |
5,76 |
|
xã Phổ Khánh, xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ số 12, xã Phổ Khánh; tờ bản đồ số 19, 20, 29,37, 38, 39, 45 xã Phổ Cường |
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
2 |
Trường tiểu học Phổ Khánh; Hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và Hệ thống PCCC ngoài nhà |
0,74 |
|
xã Phổ Khánh |
Tờ bản đồ số 25, 26 xã Phổ Khánh |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về kế hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
|
3 |
Các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa |
0,15 |
|
phường Phổ Hòa |
tờ bản đồ số 05, 11, 13, 14 phường Phổ Hòa |
Quyết định số 7913/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND của UBND thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỳ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TỔNG CỘNG |
6,65 |
|
|
|
|
32.000 |
|
|
32.000 |
|
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy
hoạch |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất
LUA |
Diện tích đất
RPH |
||||||
1 |
Trạm đèn biển Sa Huỳnh |
0,07 |
|
0,07 |
phường Phổ Thạnh |
TBĐ số 40 phường Phổ Thạnh |
NQ số 39/2024/NQ- HĐND ngày 23/7/2024 |
Tổng |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Quy mô đầu tư |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Nguồn vốn, văn bản đề xuất |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ Bình An Phú |
1,84 |
1,84 |
phường Nguyễn Nghiêm |
tờ bản đồ số 24 |
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ Bình An Phú |
|
|
|
|
|
|
Đã có Quyết định giao đất cho Ban Quản lý |
2 |
Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông Bách Bằng |
0,74 |
0,74 |
phường Nguyễn Nghiêm |
tờ bản đồ số 24 |
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông Bách Bằng |
|
|
|
|
|
|
Đã có Quyết định giao đất cho Ban Quản lý |
TỔNG CỘNG |
2,58 |
2,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây