Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2610/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Đinh Công Sứ |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2610/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Đinh Công Sứ |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2610/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 896/TTr-SNN ngày 26 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Kế hoạch kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt. Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trước ngày 20 tháng 12 năm 2025 theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện lập và trình ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của huyện, thành phố trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi cấp huyện; chỉ đạo thực hiện xây dựng kế hoạch chuyển đổi và thực hiện thủ tục hành chính về chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại cấp xã; báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20 tháng 11 năm 2025 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM
2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính:ha
STT |
Huyện |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
Ghi chú |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
|||||
|
Tổng số |
1.657,90 |
611,83 |
1.046,07 |
0,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
1.387,69 |
606,39 |
781,30 |
0,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
258,10 |
0,00 |
258,10 |
0,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
12,11 |
5,44 |
6,67 |
0,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Tân Lạc |
642,30 |
370,50 |
271,80 |
0,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
641,30 |
370,50 |
270,80 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
Huyện Lạc Sơn |
404,00 |
102,00 |
302,00 |
0,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
402,00 |
102,00 |
300,00 |
0,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3 |
Huyện Cao Phong |
7,00 |
2,50 |
4,50 |
0,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
5,00 |
2,00 |
3,00 |
0,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
4 |
Huyện Kim Bôi |
300,10 |
23,35 |
276,75 |
300,10 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
99,70 |
23,35 |
76,35 |
99,70 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
199,88 |
0,00 |
199,88 |
199,88 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,52 |
0,00 |
0,52 |
0,52 |
|
5 |
Huyện Lạc Thủy |
24,00 |
0,00 |
24,00 |
24,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
4,00 |
0,00 |
4,00 |
4,00 |
|
6 |
Huyện Yên Thủy |
21,30 |
3,10 |
18,20 |
21,30 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
18,20 |
0,00 |
18,20 |
18,20 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
3,10 |
3,10 |
0,00 |
3,10 |
|
7 |
Huyện Mai Châu |
186,63 |
100,38 |
86,25 |
186,63 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
184,99 |
99,04 |
85,95 |
184,99 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1,34 |
1,34 |
0,00 |
1,34 |
|
8 |
Huyện Lương Sơn |
26,75 |
5,20 |
21,55 |
26,75 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
12,00 |
4,90 |
7,10 |
12,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
13,10 |
0,00 |
13,10 |
13,10 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1,65 |
0,30 |
1,35 |
1,65 |
|
9 |
Thành phố Hòa Bình |
45,82 |
4,80 |
41,02 |
0,00 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
32,70 |
4,60 |
28,10 |
0,00 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
12,62 |
0,00 |
12,62 |
0,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,50 |
0,20 |
0,30 |
0,00 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây