Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2365/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Đoàn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2365/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Đoàn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công chứng 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 165/TTr-STP ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm: soạn thảo hợp đồng, giao dịch; đánh máy, in, sao chụp văn bản công chứng; dịch giấy tờ, văn bản; các việc khác liên quan đến việc công chứng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
b) Người yêu cầu công chứng.
c) Các cơ quan quản lý nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
Điều 2. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
STT |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
Đơn vị tính |
Giá tối đa |
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH |
|
|
1 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh |
Đồng/trường hợp |
200.000 |
2 |
Hợp đồng chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hợp đồng mua bán, tặng cho, cầm cố, thế chấp, góp vốn, đặt cọc, bảo lãnh, thuê, thuê lại tài sản khác |
Đồng/trường hợp |
200.000 |
3 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô, xe máy; hợp đồng vay tiền; hợp đồng ủy quyền |
Đồng/trường hợp |
150.000 |
4 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
Đồng/trường hợp |
100.000 |
5 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, khai nhận di sản, từ chối nhận di sản; di chúc; văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
Đồng/trường hợp |
200.000 |
6 |
Giấy ủy quyền |
Đồng/trường hợp |
40.000 |
7 |
Hợp đồng, giao dịch khác |
Đồng/trường hợp |
100.000 |
II |
ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP VĂN BẢN CÔNG CHỨNG |
|
|
1 |
Đánh máy |
Đồng/trang A4 |
5.000 |
2 |
In, sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản |
Đồng/trang A4 |
1.000 |
Đồng/trang A3 |
1.500 |
||
III |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
|
|
1 |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Đồng/trang |
150.000 |
2 |
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
Đồng/trang |
150.000 |
IV |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
|
|
1 |
Sao lục hồ sơ |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
2 |
Công bố di chúc |
Đồng/trường hợp |
200.000 |
3 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
Điều 3. Trên cơ sở giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng quy định tại Điều 2 Quyết định này, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành và niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở của mình. Tổ chức hành nghề công chứng thu giá dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng cao hơn mức giá tối đa và mức giá đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và trước UBND tỉnh về tính chính xác, đúng đắn về số liệu, nội dung nhiệm vụ tại Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng; người yêu cầu công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây