Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 05/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 05/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-TTG ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 43 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất: 49,23 ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 0,08 ha (kèm theo Biểu 01).
b) Danh mục dự án do cấp Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 04, với diện tích đất thu hồi là 3,54 ha (kèm theo Biểu 02).
c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 22, với diện tích đất thu hồi là 33,54 ha (kèm theo Biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và Nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,07 ha (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN TRUNG
ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ …(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Cao Lãnh |
0,0810 |
0,0000 |
0,0810 |
0,0230 |
0,0280 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh- Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 3) |
0,0810 |
|
0,0810 |
0,0230 |
0,0280 |
|
|
|
|
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phong Mỹ, xã An Bình |
Phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1208/QĐ-BGTVT ngày 03/10/2024 của Bộ Giao thông vận tải |
Tổng |
0,0810 |
0,0000 |
0,0810 |
0,0230 |
0,0280 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0300 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ …(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Thành phố Cao Lãnh |
1,0000 |
0,0000 |
1,0000 |
0,0187 |
0,9185 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0628 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực An Lạc, thành phố Hồng Ngự và khu vực Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
1,0000 |
|
1,0000 |
0,0187 |
0,9185 |
|
|
|
|
0,0628 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới |
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5030/QĐ-BNN- KH ngày 26/12/2022 của Bộ NN & PTNT |
II |
Thành phố Sa Đéc |
1,4502 |
0,0000 |
1,4502 |
0,3038 |
0,6598 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2974 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1892 |
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối đường Nguyễn Văn Phát và đường Nguyễn Văn Phối. |
1,4502 |
|
1,4502 |
0,3038 |
0,6598 |
|
|
|
0,2974 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1892 |
phường 1 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 84/QĐ-UBND- XDCB ngày 17/06/2024 của UBND thành phố Sa Đéc |
III |
Thành phố Hồng Ngự |
1,8000 |
0,8000 |
1,0000 |
1,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Trường TH-THCS An Lạc (XD sau này tách cấp 2 là trường TH An Lạc) |
1,8000 |
0,8000 |
1,0000 |
1,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Lạc |
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND thành phố Hồng Ngự |
IV |
Huyện Tháp MƯời |
0,0866 |
0,0000 |
0,0866 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0312 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0554 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Trường tiểu học Trường Xuân 1 |
0,0866 |
|
0,0866 |
|
|
|
|
|
|
0,0312 |
|
|
|
|
0,0554 |
|
|
xã Trường Xuân |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 8125/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Tháp Mười |
Tổng |
4,3368 |
0,8000 |
3,5368 |
1,3225 |
1,5783 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2974 |
0,0940 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0554 |
0,0000 |
0,1892 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 VỐN HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ …(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Thanh Bình |
5,0927 |
0,4543 |
4,6384 |
2,2404 |
0,7892 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3034 |
0,2200 |
1,0673 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0182 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Tân Phú (điểm chính) |
0,6510 |
|
0,6510 |
0,3476 |
|
|
|
0,3034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 460/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2021 của UBND huyện Thanh Bình |
2 |
Trường Tiểu học Tân Thạnh 2 |
1,1000 |
|
1,1000 |
0,9000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thạnh |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 454/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2021 của UBND huyện Thanh Bình |
3 |
Dự án Vụ thảm sát Bình Thành |
1,0043 |
0,4543 |
0,5500 |
|
0,3300 |
|
|
|
0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Bình |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 215/QĐ-UBND.HC ngày 29/8/2024 của UBND huyện Thanh Bình |
4 |
Công trình Cứng hóa bờ bao bảo vệ sản xuất đường kênh Đốc Vàng Hạ bờ Tây (đoạn từ kênh An Phong - Mỹ Hòa đến kênh Ruột Ngựa) |
0,7250 |
|
0,7250 |
0,6598 |
0,0218 |
|
|
|
|
0,0435 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Mỹ |
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 253/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2024 của UBND huyện Thanh Bình |
5 |
Đường kênh Kháng chiến bờ bắc (đoạn từ cầu Cả Tre đến cầu Kháng Chiến) |
1,6124 |
|
1,6124 |
0,3330 |
0,2374 |
|
|
|
|
1,0238 |
|
|
|
|
0,0182 |
|
|
xã Tân Mỹ |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 115/QĐ-UBND.HC ngày 09/5/2024 của UBND huyện Thanh Bình |
II |
Huyện Tam Nông |
0,6500 |
0,0000 |
0,6500 |
0,5100 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường kết nối khu dân cư An Long đến Nhàmáy xử lý nước thải |
0,6500 |
|
0,6500 |
0,5100 |
0,0200 |
|
|
|
|
0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
xã An Long |
Quyết định số 575/QĐ-UBND-HC ngày 13/6/2024 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đường kết nối khu dân cư An Long đến Nhà máy xử lý nước thải. |
III |
Thành phố Cao Lãnh |
13,5000 |
2,9130 |
10,5870 |
5,0900 |
4,1170 |
0,2000 |
0,0000 |
0,4800 |
0,1600 |
0,5200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0200 |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thị Lựu (đoạn từ đường Cái Tôm đến Bến đò Hòa An - Tân Thuận Đông) |
1,4000 |
0,1000 |
1,3000 |
0,6000 |
0,5000 |
|
|
0,0800 |
|
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
0,0200 |
xã Hòa An |
Quyết định số 372//QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
2 |
Mở rộng Cụm dân cư Xẻo Bèo (giai đoạn 1) |
3,8500 |
0,0100 |
3,8400 |
1,9900 |
1,2000 |
0,2000 |
|
0,4000 |
|
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND TPCL về việc chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Khu Dân cư Tịnh Long (giai đoạn 1) |
4,5000 |
1,0000 |
3,5000 |
2,1000 |
1,2000 |
|
|
|
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tịnh Thới |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND TPCL về việc chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Dự án Đường số 3 (đoạn từ Đường ven sông Tiền - Đường số 19) |
0,0300 |
0,0030 |
0,0270 |
|
0,0170 |
|
|
|
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 6 |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
5 |
Dự án Đường Nguyễn Văn Tre (đoạn từ đường N15 - đường Vành Đai Tây) |
2,5000 |
0,9000 |
1,6000 |
0,4000 |
1,0000 |
|
|
|
0,1000 |
0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
phường Hòa Thuận - xã Hòa An |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
6 |
Nâng cấp đường Bùi Hữu Nghĩa và đường Trần Tế Xương (đoạn từ đường Trần Hữu Trang đến đường Hòa Đông), Phường 4 - xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh |
1,2200 |
0,9000 |
0,3200 |
|
0,2000 |
|
|
|
0,0500 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
phường 4 - xã Hòa An |
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND TPCL phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
IV |
Huyện Hồng Ngự |
7,0575 |
0,0000 |
7,0575 |
0,0000 |
3,7175 |
1,1276 |
0,0000 |
0,8895 |
0,0000 |
0,0582 |
0,0000 |
0,0795 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,1852 |
|
|
1 |
Đường vào làng dệt choàng |
4,8000 |
|
4,8000 |
|
3,6000 |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8000 |
xã Long Khánh A |
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5043/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND Huyện và Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND Huyện. |
2 |
Đường đấu nối KDC ven sông Tiền, xã Phú Thuận B |
2,2575 |
|
2,2575 |
|
0,1175 |
0,7276 |
|
0,8895 |
|
0,0582 |
|
0,0795 |
|
|
|
|
0,3852 |
xã Phú Thuận B |
Phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của UBND Huyện |
V |
Huyện Lai Vung |
7,5471 |
0,0000 |
7,5471 |
5,9532 |
0,8847 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3794 |
0,3122 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0176 |
|
|
1 |
Công trình Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Thới Hòa |
0,0561 |
|
0,0561 |
|
|
|
|
|
|
0,0561 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Vĩnh Thới |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 107/QĐ-UBND-XDCB ngày 16/5/2024 của UBND huyện Lai Vung |
2 |
Đường huyện lộ Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp đường Đ-02 đến đường Ngô Gia Tự) |
1,3995 |
|
1,3995 |
1,0362 |
0,2418 |
|
|
|
0,1039 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0176 |
thị trấn Lai Vung |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 255/QĐ-UBND-XDCB ngày 09/9/2020 của UBND huyện Lai Vung |
3 |
Đường nối CDC Hòa Long - Trung tâm Văn hóa thể thao - Đường ĐT 851 |
1,6027 |
|
1,6027 |
1,0382 |
0,3329 |
|
|
|
0,1255 |
0,1061 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa Long, thị trấn Lai Vung |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 122/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/6/2024 của UBND huyện Lai Vung |
4 |
Đường Đ-02 (từ QL 80 đến đường huyện lộ Phan Văn Bảy) |
4,4888 |
|
4,4888 |
3,8788 |
0,3100 |
|
|
|
0,1500 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lai Vung |
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 113/QĐ-UBND-XDCB ngày 24/5/2024 của UBND huyện Lai Vung |
VI |
Huyện Lấp Vò |
0,9000 |
0,0000 |
0,9000 |
0,9000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hội An Đông |
0,9000 |
|
0,9000 |
0,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hội An Đông |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1344/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện Lấp Vò |
VII |
Huyện Châu Thành |
1,2550 |
0,0000 |
1,2550 |
0,7600 |
0,2550 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,1420 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0980 |
|
|
1 |
Khu dân cư An Khánh |
1,2550 |
|
1,2550 |
0,7600 |
0,2550 |
|
|
|
|
|
0,1420 |
|
|
|
|
|
0,0980 |
xã An Khánh |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND huyện Châu Thành |
VIII |
Huyện Tân Hồng |
0,9009 |
0,0000 |
0,9009 |
0,5639 |
0,0149 |
0,0617 |
0,0000 |
0,0000 |
0,2604 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp bờ bao kênh Tân Công Chí (đoạn nhà ông Tư Điền) |
0,5600 |
|
0,5600 |
0,5600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Công Chí |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 192/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/10/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Tân Hồng |
2 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thế) |
0,3409 |
|
0,3409 |
0,0039 |
0,0149 |
0,0617 |
|
|
0,2604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Sa rài |
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 212/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/11/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Tân Hồng |
Tổng |
36,9032 |
3,3673 |
33,5359 |
16,0175 |
9,7983 |
1,3893 |
0,0000 |
1,6729 |
1,0198 |
2,0777 |
0,1420 |
0,0795 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0182 |
0,0000 |
1,3208 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 NHÀ NƯỚC VÀ
NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
|
|
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|
|
|
||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ …(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Huyện Thanh Bình |
0,7656 |
0,0000 |
0,7656 |
0,7656 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án Hỗ trợ hợp tác xã nông nghiệp thực hiện đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2025, xã Tân Bình, huyện Thanh Bình |
0,7656 |
|
0,7656 |
0,7656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Bình |
|
II |
Huyện Lấp Vò |
2,0000 |
1,2000 |
0,8000 |
0,0000 |
0,8000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Mở rộng đường rạch Xẻo Sung |
2,0000 |
1,2000 |
0,8000 |
|
0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Thạnh Trung |
|
III |
Huyện Tháp MƯời |
24,6800 |
14,1800 |
10,5000 |
9,2800 |
1,0200 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Đông kênh Nhì (từ ĐT 846 - N2) |
0,7750 |
0,4650 |
0,3100 |
0,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đốc Binh Kiều |
|
2 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh 5 Tất (từ Đường Thét - An Tiến) |
1,7500 |
1,0500 |
0,7000 |
0,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trường Xuân |
|
3 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh Kho (từ kênh Năm - kênh 307) |
1,8250 |
1,0950 |
0,7300 |
0,7300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Mỹ |
|
4 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Đông kênh K Tây (từ kênh K Bắc - kênh K2) |
1,0500 |
0,6300 |
0,4200 |
0,4200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Láng Biển |
|
5 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây Kênh 1.000 (từ Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm) |
2,7500 |
1,6500 |
1,1000 |
1,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đốc Binh Kiều, Phú Điền |
|
6 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây kênh Ranh (lộ N2 - kênh 8.000) |
2,1000 |
1,2600 |
0,8400 |
0,8400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều |
|
7 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Bắc kênh An Phong (kênh 200 - kênh Ranh) |
1,1000 |
0,6600 |
0,4400 |
0,4400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều |
|
8 |
Nạo vét đắp bờ bao bờ nam kênh An Phong (từ kênh ranh - kênh Nhì) |
2,7500 |
1,6500 |
1,1000 |
1,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều |
|
9 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ Tây kênh Ranh (kênh 8.000 - ĐT844) |
4,7000 |
2,8200 |
1,8800 |
1,8800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trường Xuân, Tân Kiều |
|
10 |
Nạo vét kết hợp đắp bờ bao Tuyến kênh Thanh Niên (xuất phát từ kênh Tư Mới kết thúc Đường vành đai khu di tích Gò Tháp) |
3,6600 |
2,1800 |
1,4800 |
1,2800 |
|
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trường Xuân, Mỹ Hòa |
|
11 |
Nạo vét kết hợp tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao bờ đông kênh K27 (từ CDC Gò Tháp - đến ranh Trường Xuân) |
0,7000 |
0,4200 |
0,2800 |
0,2800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều |
|
12 |
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao nam kênh 12000 (từ kênh Giữa - kênh An Phong) |
0,5000 |
0,3000 |
0,2000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Kiều |
|
13 |
Cầu kênh Cà Dăm - K307 |
0,4800 |
|
0,4800 |
|
0,4800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Mỹ |
|
14 |
Cầu kênh Kho - K307 |
0,5400 |
|
0,5400 |
|
0,5400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Mỹ |
|
Tổng |
27,4456 |
15,3800 |
12,0656 |
10,0456 |
1,8200 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây