642724

Quyết định 217/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

642724
LawNet .vn

Quyết định 217/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu: 217/QĐ-BLĐTBXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Lê Văn Thanh
Ngày ban hành: 04/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 217/QĐ-BLĐTBXH
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký: Lê Văn Thanh
Ngày ban hành: 04/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2024 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo)

a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 4,06%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.258.997 hộ.

b) Theo các vùng

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 14,98%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 486.623 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 1,40%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 97.755 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 6,24%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 360.614 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 9,45%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 152.970 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,15%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 7.585 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 3,14%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 153.450 hộ.

2. Hộ nghèo

a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,93%; tổng số hộ nghèo là 599.608 hộ.

b) Theo các vùng

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là 8,72%; tổng số hộ nghèo là 283.413 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,5%; tổng số hộ nghèo là 35.128 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,69%; tổng số hộ nghèo là 155.501 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 4,47%; tổng số hộ nghèo là 72.330 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,09%; tổng số hộ nghèo là 4.485 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,00%; tổng số hộ nghèo là 48.751 hộ.

3. Hộ cận nghèo

a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,13%; tổng số hộ cận nghèo là 659.389 hộ.

b) Theo các vùng

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,25%; tổng số hộ cận nghèo là 203.210 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,89%; tổng số hộ cận nghèo là 62.627 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,55%; tổng số hộ cận nghèo là 205.113 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 4,98%; tổng số hộ cận nghèo là 80.640 hộ

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,06%; tổng số hộ cận nghèo là 3.100 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,14%; tổng số hộ cận nghèo là 104.699 hộ.

4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:

a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 39,82%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo là 395.455 hộ.

b) Tỷ lệ hộ nghèo là 24,86%; tổng số hộ nghèo là 246.932 hộ.

c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 14,95%; tổng số hộ cận nghèo là 148.523 hộ.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ, VP Bộ, Trung tâm Công nghệ Thông tin (để đăng website);
- Lưu: VT, VPQGGN (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

CHUNG CẢ NƯỚC

4,06

1.258.997

1,93

599.608

2,13

659.389

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

14,98

486.623

8,72

283.413

6,25

203.210

1

Hà Giang

36,35

69.740

25,93

49.760

10,41

19.980

2

Tuyên Quang

15,51

33.306

10,19

21.895

5,31

11.411

3

Cao Bằng

35,29

45.762

20,04

25.995

15,24

19.767

4

Lạng Sơn

11,36

23.363

3,36

6.912

8,00

16.451

5

Lào Cai

21,18

38.469

11,24

20.411

9,94

18.058

6

Yên Bái

8,66

19.187

5,68

12.575

2,99

6.612

7

Thái Nguyên

4,34

14.742

2,04

6.938

2,30

7.804

8

Bắc Kạn

28,72

23.801

19,46

16.123

9,27

7.678

9

Phú Thọ

6,80

29.195

3,72

15.983

3,08

13.212

10

Bắc Giang

4,38

21.070

1,73

8.308

2,65

12.762

11

Hòa Bình

14,45

31.968

6,59

14.573

7,86

17.395

12

Sơn La

19,23

57.645

10,89

32.652

8,34

24.993

13

Lai Châu

28,79

31.014

19,46

20.961

9,33

10.053

14

Điện Biên

33,24

47.361

21,29

30.327

11,96

17.034

II

Đồng bằng sông Hồng

1,40

97.755

0,50

35.128

0,89

62.627

15

Hà Nội

0,04

890

0,00

0

0,04

890

16

Hải Phòng

0,93

5.944

0,00

0

0,93

5.944

17

Quảng Ninh

0,01

25

0,00

0

0,01

25

18

Hải Dương

2,27

14.808

0,96

6.287

1,30

8.521

19

Hưng Yên

1,21

4.936

0,44

1.794

0,77

3.142

20

Vĩnh Phúc

1,59

5.519

0,43

1.491

1,16

4.028

21

Bắc Ninh

0,78

2.926

0,00

0

0,78

2.926

22

Hà Nam

3,29

9.441

1,51

4.321

1,79

5.120

23

Nam Định

3,29

21.230

0,95

6.131

2,34

15.099

24

Ninh Bình

3,38

10.745

1,48

4.720

1,90

6.025

25

Thái Bình

3,26

21.291

1,59

10.384

1,67

10.907

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

6,24

360.614

2,69

155.501

3,55

205.113

26

Thanh Hóa

6,52

66.538

2,02

20.660

4,50

45.878

27

Nghệ An

9,58

84.541

4,16

36.703

5,42

47.838

28

Hà Tĩnh

5,44

20.972

2,40

9.236

3,04

11.736

29

Quảng Bình

6,48

16.893

3,13

8.162

3,35

8.731

30

Quảng Trị

11,53

21.153

6,35

11.643

5,18

9.510

31

Thừa Thiên Huế

3,45

11.535

1,40

4.689

2,05

6.846

32

Đà Nẵng

1,02

3.079

0,86

2.599

0,16

480

33

Quảng Nam

6,35

28.227

4,56

20.272

1,79

7.955

34

Quảng Ngãi

7,92

30.464

4,25

16.368

3,66

14.096

35

Bình Định

3,19

14.221

1,01

4.517

2,18

9.704

36

Phú Yên

8,40

22.276

2,44

6.483

5,95

15.793

37

Khánh Hòa

3,85

13.273

1,26

4.348

2,59

8.925

38

Ninh Thuận

6,49

12.411

2,60

4.971

3,89

7.440

39

Bình Thuận

4,44

15.031

1,43

4.850

3,01

10.181

IV

Tây Nguyên

9,45

152.970

4,47

72.330

4,98

80.640

40

Đăk Lăk

11,50

62.085

6,38

34.434

5,12

27.651

41

Đăk Nông

7,70

13.281

2,99

5.163

4,71

8.118

42

Gia Lai

14,83

58.378

6,06

23.852

8,77

34.526

43

Kon Tum

7,96

12.104

4,31

6.557

3,65

5.547

44

Lâm Đồng

1,97

7.122

0,64

2.324

1,33

4.798

V

Đông Nam Bộ

0,15

7.585

0,09

4.485

0,06

3.100

45

Thành phố Hồ Chí Minh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

46

Đồng Nai

0,28

2.492

0,26

2.317

0,02

175

47

Bình Dương

0,32

1.289

0,31

1.250

0,01

39

48

Bình Phước

0,81

2.331

0,20

583

0,61

1.748

49

Tây Ninh

0,45

1.473

0,10

335

0,35

1.138

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0

0,00

0

0,00

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

3,14

153.450

1,00

48.751

2,14

104.699

51

Long An

2,07

10.050

0,56

2.692

1,52

7.358

52

Tiền Giang

2,29

11.627

0,79

4.035

1,49

7.592

53

Bến Tre

4,28

17.350

2,05

8.298

2,23

9.052

54

Trà Vinh

2,71

7.798

0,87

2.493

1,84

5.305

55

Vĩnh Long

2,55

7.639

0,49

1.458

2,06

6.181

56

Cần Thơ

1,35

5.035

0,09

350

1,26

4.685

57

Hậu Giang

4,73

9.530

1,47

2.965

3,26

6.565

58

Sóc Trăng

6,40

21.493

1,32

4.430

5,08

17.063

59

An Giang

4,61

24.295

1,52

8.033

3,08

16.262

60

Đồng Tháp

2,89

12.933

1,08

4.823

1,81

8.110

61

Kiên Giang

2,77

13.128

0,99

4.703

1,78

8.425

62

Bạc Liêu

2,55

5.817

0,69

1.581

1,86

4.236

63

Cà Mau

2,20

6.755

0,94

2.890

1,26

3.865

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Huyện

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

 

Tổng cộng (74 huyện)

39,82

395.455

24,86

246.932

14,95

148.523

 

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

1

Mèo Vạc

51,01

9.009

44,70

7.894

6,31

1.115

2

Đồng Văn

54,06

9.298

41,27

7.098

12,79

2.200

3

Yên Minh

56,39

11.228

40,58

8.080

15,81

3.148

4

Quản Bạ

50,96

6.518

37,30

4.771

13,66

1.747

5

Xín Mần

52,26

7.673

39,06

5.735

13,20

1.938

6

Hoàng Su Phì

54,38

7.753

35,41

5.048

18,97

2.705

7

Bắc Mê

56,42

6.458

36,72

4.203

19,70

2.255

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

8

Bình Gia

35,64

4.670

8,47

1.110

27,17

3.560

9

Văn Quan

30,56

4.249

4,93

685

25,63

3.564

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

10

Lâm Bình

48,23

5.667

32,88

3.864

15,34

1.803

11

Na Hang

33,22

3.579

26,40

2.844

6,82

735

 

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

12

Bảo Lâm

71,28

9.324

36,34

4.754

34,94

4.570

13

Bảo Lạc

52,75

5.955

36,59

4.131

16,16

1.824

14

Hà Quảng

32,51

4.581

24,93

3.513

7,58

1.068

15

Hạ Lang

51,43

3.166

33,38

2.055

18,05

1.111

16

Thạch An

38,83

3.101

28,04

2.239

10,79

862

17

Nguyên Bình

62,10

5.773

39,19

3.643

22,91

2.130

18

Trùng Khánh

30,65

5.387

17,29

3.038

13,37

2.349

 

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

19

Pác Nặm

61,52

4.726

45,01

3.458

16,51

1.268

20

Ngân Sơn

53,26

4.039

39,83

3.021

13,42

1.018

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

21

Mường Khương

54,66

7.823

25,69

3.677

28,97

4.146

22

Bắc Hà

50,17

7.427

28,13

4.164

22,04

3.263

23

Si Ma Cai

53,75

4.352

33,05

2.676

20,70

1.676

24

Bát Xát

44,23

7.850

25,07

4.450

19,16

3.400

 

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

25

Trạm Tấu

47,62

3.489

42,66

3.125

4,97

364

26

Mù Cang Chải

34,24

4.659

28,42

3.868

5,81

791

 

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

27

Sơn Động

19,46

4.128

10,26

2.176

9,20

1.952

 

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

28

Đà Bắc

40,18

5.942

18,09

2.675

22,09

3.267

 

Sơn La

 

 

 

 

 

 

29

Sốp Cộp

43,92

5.343

25,97

3.160

17,94

2.183

30

Thuận Châu

27,94

10.924

18,16

7.100

9,78

3.824

 

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

31

Mường Nhé

61,04

6.087

41,26

4.114

19,79

1.973

32

Mường Chà

52,26

5.394

36,09

3.725

16,17

1.669

33

Tủa Chùa

54,27

6.767

29,49

3.678

24,77

3.089

34

Tuần Giáo

34,45

6.837

25,47

5.056

8,97

1.781

35

Điện Biên Đông

49,75

7.297

35,69

5.235

14,06

2.062

36

Mường Ảng

37,04

4.302

18,10

2.103

18,93

2.199

37

Nậm Pồ

51,25

6.267

37,65

4.604

13,60

1.663

 

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

38

Phong Thổ

48,68

8.676

31,84

5.675

16,84

3.001

39

Sìn Hồ

43,66

7.800

32,97

5.890

10,69

1.910

40

Nậm Nhùn

35,34

2.333

26,15

1.726

9,20

607

41

Mường Tè

50,68

5.911

36,48

4.255

14,20

1.656

 

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

42

Thường Xuân

33,49

7.688

9,33

2.142

24,16

5.546

43

Lang Chánh

39,16

4.620

11,32

1.336

27,84

3.284

44

Bá Thước

23,17

6.183

6,92

1.847

16,25

4.336

45

Quan Hóa

45,08

5.068

14,75

1.658

30,33

3.410

46

Quan Sơn

42,16

3.931

18,32

1.708

23,84

2.223

47

Mường Lát

42,16

3.741

25,83

2.292

16,33

1.449

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

48

Quế Phong

62,70

10.149

30,77

4.981

31,93

5.168

49

Tương Dương

44,71

8.256

25,22

4.656

19,50

3.600

50

Kỳ Sơn

68,77

11.785

44,89

7.693

23,88

4.092

51

Quỳ Châu

47,92

7.079

27,82

4.110

20,10

2.969

 

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

52

Đa Krông

45,98

5.612

32,79

4.002

13,19

1.610

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

53

A Lưới

24,46

3.603

13,36

1.968

11,10

1.635

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

54

Tây Giang

45,94

2.627

43,16

2.468

2,78

159

55

Phước Sơn

29,37

2.075

20,47

1.446

8,90

629

56

Nam Trà My

32,94

2.746

29,75

2.480

3,19

266

57

Bắc Trà My

28,65

3.389

26,00

3.076

2,65

313

58

Đông Giang

43,03

3.332

29,90

2.315

13,13

1.017

59

Nam Giang

36,30

2.763

25,76

1.961

10,54

802

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

60

Trà Bồng

31,14

4.526

20,12

2.925

11,01

1.601

61

Sơn Tây

28,62

1.717

22,25

1.335

6,37

382

 

Bình Định

 

 

 

 

 

 

62

An Lão

13,93

1.358

8,42

821

5,51

537

 

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

63

Khánh Vĩnh

22,79

2.513

12,40

1.367

10,39

1.146

64

Khánh Sơn

31,47

2.528

20,17

1.620

11,30

908

 

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

65

Bác Ái

29,40

2.472

20,74

1.744

8,66

728

 

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

66

Kon Plong

19,89

1.571

11,73

927

8,15

644

67

Tu Mơ Rông

22,03

1.599

19,51

1.416

2,52

183

68

Ia Hd'rai

8,87

349

3,99

157

4,88

192

 

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

69

Kông Chro

41,47

5.425

27,85

3.643

13,62

1.782

 

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

70

M'Đrắk

28,39

5.782

18,12

3.690

10,27

2.092

71

Ea Súp

45,85

9.308

31,28

6.350

14,57

2.958

 

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

72

Tuy Đức

21,71

3.713

9,94

1.699

11,78

2.014

73

Đắk Glong

12,79

2.421

6,90

1.305

5,90

1.116

 

An Giang

 

 

 

 

 

 

74

Tri Tôn

11,25

3.764

4,42

1.478

6,83

2.286


PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

599.608

198.275

229.765

73.040

360.498

151.404

27.755

168.134

163.389

96.363

309.955

193.887

109.432

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

283.413

81.619

99.136

36.626

186.819

83.405

9.656

76.224

71.746

43.478

172.071

60.590

36.251

1

Hà Giang

49.760

13.886

16.070

9.823

47.788

17.263

1.847

12.809

6.407

8.326

31.994

9.261

5.309

2

Tuyên Quang

21.895

7.577

7.559

1.775

18.791

4.231

598

4.764

3.810

5.010

8.288

4.343

3.390

3

Cao Bằng

25.995

6.233

6.398

1.878

24.729

7.684

558

6.622

1.868

7.020

20.135

6.090

3.468

4

Lạng Sơn

6.912

2.069

2.425

665

2.022

1.168

148

2.664

1.572

922

5.818

1.749

1.203

5

Lào Cai

20.411

6.400

6.901

2.656

16.066

6.422

332

4.335

2.846

3.770

7.825

5.953

3.175

6

Yên Bái

12.575

3.685

5.079

2.634

11.618

4.017

400

3.185

3.099

1.836

5.106

2.820

1.815

7

Thái Nguyên

6.938

2.008

1.944

1.746

3.952

1.290

886

1.679

1.219

542

4.006

3.442

2.127

8

Bắc Kạn

16.123

3.793

4.897

2.001

15.774

3.809

405

6.252

2.415

2.520

10.038

2.684

920

9

Phú Thọ

15.983

7.314

7.267

807

8.785

1.243

420

4.723

3.642

2.908

8.188

4.843

2.193

10

Bắc Giang

8.308

3.836

3.327

428

4.711

582

177

2.038

2.141

1.071

3.266

2.989

1.552

11

Hòa Bình

14.573

5.066

4.401

1.103

13.662

1.583

282

5.014

5.700

1.633

7.692

2.678

1.887

12

Sơn La

32.652

7.171

11.087

2.882

2.807

11.355

1.490

10.830

13.833

3.139

24.118

6.695

4.571

13

Lai Châu

20.961

5.133

7.860

2.217

15.989

8.906

1.068

4.826

7.614

2.182

13.332

3.297

2.510

14

Điện Biên

30.327

7.448

13.921

6.011

125

13.852

1.045

6.483

15.580

2.599

22.265

3.746

2.131

II

Đồng bằng sông Hồng

35.128

12.089

17.131

709

25.376

1.957

513

9.634

4.036

1.321

4.239

25.463

10.856

15

Hà Nội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Hải Phòng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Hải Dương

6.287

2.908

3.344

194

4.420

558

182

1.411

802

260

673

4.544

2.815

19

Hưng Yên

1.794

877

1.010

43

663

227

39

554

334

100

354

1.003

632

20

Vĩnh Phúc

1.491

744

728

54

706

125

49

456

228

123

371

728

426

21

Bắc Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Hà Nam

4.321

1.674

2.048

105

2.455

336

87

1.166

489

206

867

2.914

1.640

23

Nam Định

6.131

1.765

2.627

97

5.222

115

76

1.491

241

253

769

4.972

1.577

24

Ninh Bình

4.720

1.544

2.852

121

2.617

256

57

999

552

367

779

3.611

1.672

25

Thái Bình

10.384

2.577

4.522

95

9.293

340

23

3.557

1.390

12

426

7.691

2.094

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

155.501

55.889

64.466

19.358

77.436

32.789

6.815

44.668

45.579

33.428

75.232

64.694

40.049

26

Thanh Hóa

20.660

8.557

9.182

1.372

14.620

3.729

277

6.515

5.971

4.468

9.428

5.629

2.123

27

Nghệ An

36.703

17.268

15.812

2.903

12.865

8.248

829

10.997

10.912

10.743

20.424

12.238

8.629

28

Hà Tĩnh

9.236

1.865

6.286

359

6.951

476

191

1.228

672

714

1.527

6.422

3.869

29

Quảng Bình

8.162

2.842

3.922

1.720

1.311

2.115

477

4.117

3.696

2.588

5.221

4.363

3.540

30

Quảng Trị

11.643

3.549

4.973

2.109

1.871

3.841

332

4.231

6.619

4.557

6.865

4.537

2.968

31

Thừa Thiên Huế

4.689

560

1.519

1.518

2.845

674

443

695

1.099

270

1.416

3.165

2.441

32

Đà Nẵng

2.599

714

1.967

39

0

120

63

155

292

0

0

0

0

33

Quảng Nam

20.272

4.684

5.345

6.107

7.291

5.786

2.719

6.297

5.364

4.494

9.716

9.594

7.707

34

Quảng Ngãi

16.368

4.910

5.366

1.395

15.427

2.373

417

5.219

3.672

3.924

9.186

9.104

4.738

35

Bình Định

4.517

1.246

1.705

252

3.427

623

77

882

541

459

1.436

1.845

728

36

Phú Yên

6.483

2.410

2.511

258

4.758

738

181

1.388

2.046

94

4.228

2.941

1.002

37

Khánh Hòa

4.348

1.513

1.631

457

928

1.008

147

354

1.197

429

2.222

1.461

813

38

Ninh Thuận

4.971

2.893

1.902

535

1.304

1.960

412

1.392

2.551

248

2.273

1.804

896

39

Bình Thuận

4.850

2.878

2.345

334

3.838

1.098

250

1.198

947

440

1.290

1.591

595

IV

Tây Nguyên

72.330

21.463

25.195

11.508

34.528

22.624

5.862

22.542

31.693

10.249

43.014

19.057

10.391

40

Đăk Lăk

34.434

12.837

12.112

5.082

17.912

9.474

2.489

11.767

15.010

6.122

19.437

5.217

2.521

41

Đăk Nông

5.163

1.829

2.627

1.233

968

1.977

582

2.275

2.800

932

2.834

1.056

731

42

Gia Lai

23.852

4.860

7.475

3.979

9.577

9.191

2.431

6.360

10.823

1.756

15.766

9.440

4.842

43

Kon Tum

6.557

1.295

1.935

953

4.355

1.376

182

1.415

2.098

1.215

4.028

2.851

1.915

44

Lâm Đồng

2.324

642

1.046

261

1.716

606

178

725

962

224

949

493

382

V

Đông Nam Bộ

4.485

1.940

2.495

341

3.082

528

209

474

326

192

440

2.493

1.396

45

Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

2.317

864

1.370

49

2.054

93

21

113

65

45

57

1.575

808

47

Bình Dương

1.250

663

797

67

624

197

21

87

79

23

20

498

271

48

Bình Phước

583

228

172

207

118

213

147

237

151

119

334

213

225

49

Tây Ninh

335

185

156

18

286

25

20

37

31

5

29

207

92

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

48.751

25.275

21.342

4.498

33.257

10.101

4.700

14.592

10.009

7.695

14.959

21.590

10.489

51

Long An

2.692

1.461

1.356

107

1.408

671

101

539

451

274

527

1.073

693

52

Tiền Giang

4.035

2.285

1.651

139

4.035

740

194

630

679

167

710

1.955

673

53

Bến Tre

8.298

3.605

4.523

261

5.606

675

395

1.309

776

2.071

1.635

3.769

1.409

54

Trà Vinh

2.493

1.365

1.332

77

1.173

328

118

302

186

125

824

1.535

852

55

Vĩnh Long

1.458

596

829

55

871

158

61

160

154

125

351

958

526

56

Cần Thơ

350

214

178

22

297

67

24

130

120

13

76

125

49

57

Hậu Giang

2.965

1.352

730

1.030

1.237

699

835

1.084

690

721

2.210

1.232

828

58

Sóc Trăng

4.430

2.347

2.147

668

2.881

1.454

713

1.713

1.414

1.021

1.651

1.543

792

59

An Giang

8.033

4.677

3.587

908

4.871

2.903

980

2.855

2.297

858

1.418

2.407

1.577

60

Đồng Tháp

4.823

1.976

968

751

4.604

595

367

2.085

1.016

850

1.298

3.349

1.372

61

Kiên Giang

4.703

2.521

2.076

137

3.583

679

364

1.860

1.051

901

2.283

1.957

993

62

Bạc Liêu

1.581

920

598

74

986

266

117

568

285

247

794

819

309

63

Cà Mau

2.890

1.956

1.367

269

1.705

866

431

1.357

890

322

1.182

868

416

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC IV

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

1,93

33,07

38,32

12,18

60,12

25,25

4,63

28,04

27(15

16,07

51,69

32,34

18,25

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

8,72

28,80

34,98

12,92

65,92

29,43

3,41

26,90

25,31

15,34

60,71

21,38

12,79

1

Hà Giang

25,93

27,91

32,30

19,74

96,04

34,69

3,71

25,74

12,88

16,73

64,30

18,61

10,67

2

Tuyên Quang

10,19

34,61

34,52

8,11

85,82

19,32

2,73

21,76

17,40

22,88

37,85

19,84

15,48

3

Cao Bằng

20,04

23,98

24,61

7,22

95,13

29,56

2,15

25,47

7,19

27,01

77,46

23,43

13,34

4

Lạng Sơn

3,36

29,93

35,08

9,62

29,25

16,90

2,14

38,54

22,74

13,34

84,17

25,30

17,40

5

Lào Cai

11,24

31,36

33,81

13,01

78,71

31,46

1,63

21,24

13,94

18,47

38,34

29,17

15,56

6

Yên Bái

5,68

29,30

40,39

20,95

92,39

31,94

3,18

25,33

24,64

14,60

40,60

22,43

14,43

7

Thái Nguyên

2,04

28,94

28,02

25,17

56,96

18,59

12,77

24,20

17,57

7,81

57,74

49,61

30,66

8

Bắc Kạn

19,46

23,53

30,37

12,41

97,84

23,62

2,51

38,78

14,98

15,63

62,26

16,65

5,71

9

Phú Thọ

3,72

45,76

45,47

5,05

54,96

7,78

2,63

29,55

22,79

18,19

51,23

30,30

13,72

10

Bắc Giang

1,73

46,17

40,05

5,15

56,70

7,01

2,13

24,53

25,77

12,89

39,31

35,98

18,68

11

Hòa Bình

6,59

34,76

30,20

7,57

93,75

10,86

1,94

34,41

39,11

11,21

52,78

18,38

12,95

12

Sơn La

10,89

21,96

33,96

8,83

8,60

34,78

4,56

33,17

42,36

9,61

73,86

20,50

14,00

13

Lai Châu

19,46

24,49

37,50

10,58

76,28

42,49

5,10

23,02

36,32

10,41

63,60

15,73

11,97

14

Điện Biên

21,29

24,56

45,90

19,82

0,41

45,68

3,45

21,38

51,37

8,57

73,42

12,35

7,03

II

Đồng bằng sông Hồng

0,50

34,41

48,77

2,02

72,24

5,57

1,46

27,43

11,49

3,76

12,07

72,49

30,90

15

Hà Nội

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

16

Hải Phòng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

17

Quảng Ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

18

Hải Dương

0,96

46,25

53,19

3,09

70,30

8,88

2,89

22,44

12,76

4,14

10,70

72,28

44,77

19

Hưng Yên

0,44

48,89

56,30

2,40

36,96

12,65

2,17

30,88

18,62

5,57

19,73

55,91

35,23

20

Vĩnh Phúc

0,43

49,90

48,83

3,62

47,35

8,38

3,29

30,58

15,29

8,25

24,88

48,83

28,57

21

Bắc Ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

22

Hà Nam

1,51

38,74

47,40

2,43

56,82

7,78

2,01

26,98

11,32

4,77

20,06

67,44

37,95

23

Nam Định

0,95

28,79

42,85

1,58

85,17

1,88

1,24

24,32

3,93

4,13

12,54

81,10

25,72

24

Ninh Bình

1,48

32,71

60,42

2,56

55,44

5,42

1,21

21,17

11,69

7,78

16,50

76,50

35,42

25

Thái Bình

1,59

24,82

43,55

0,91

89,49

3,27

0,22

34,25

13,39

0,12

4,10

74,07

20,17

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

2,69

35,94

41,46

12,45

49,80

21,09

4,38

28,73

29,31

21,50

48,38

41,60

25,75

26

Thanh Hóa

2,02

41,42

44,44

6,64

70,76

18,05

1,34

31,53

28,90

21,63

45,63

27,25

10,28

27

Nghệ An

4,16

47,05

43,08

7,91

35,05

22,47

2,26

29,96

29,73

29,27

55,65

33,34

23,51

28

Hà Tĩnh

2,40

20,19

68,06

3,89

75,26

5,15

2,07

13,30

7,28

7,73

16,53

69,53

41,89

29

Quảng Bình

3,13

34,82

48,05

21,07

16,06

25,91

5,84

50,44

45,28

31,71

63,97

53,46

43,37

30

Quảng Trị

6,35

30,48

42,71

18,11

16,07

32,99

2,85

36,34

56,85

39,14

58,96

38,97

25,49

31

Thừa Thiên Huế

1,40

11,94

32,39

32,37

60,67

14,37

9,45

14,82

23,44

5,76

30,20

67,50

52,06

32

Đà Nẵng

0,86

27,47

75,68

1,50

0,00

4,62

2,42

5,96

11,24

0,00

0,00

0,00

0,00

33

Quảng Nam

4,56

23,11

26,37

30,13

35,97

28,54

13,41

31,06

26,46

22,17

47,93

47,33

38,02

34

Quảng Ngãi

4,25

30,00

32,78

8,52

94,25

14,50

2,55

31,89

22,43

23,97

56,12

55,62

28,95

35

Bình Định

1,01

27,58

37,75

5,58

75,87

13,79

1,70

19,53

11,98

10,16

31,79

40,85

16,12

36

Phú Yên

2,44

37,17

38,73

3,98

73,39

11,38

2,79

21,41

31,56

1,45

65,22

45,36

15,46

37

Khánh Hòa

1,26

34,80

37,51

10,51

21,34

23,18

3,38

8,14

27,53

9,87

51,10

33,60

18,70

38

Ninh Thuận

2,60

58,20

38,26

10,76

26,23

39,43

8,29

28,00

51,32

4,99

45,73

36,29

18,02

39

Bình Thuận

1,43

59,34

48,35

6,89

79,13

22,64

5,15

24,70

19,53

9,07

26,60

32,80

12,27

IV

Tây Nguyên

4,47

29,67

34,83

15,91

47,74

31,28

8,10

31,17

43,82

14,17

59,47

26,35

14,37

40

Đăk Lăk

6,38

37,28

35,17

14,76

52,02

27,51

7,23

34,17

43,59

17,78

56,45

15,15

7,32

41

Đăk Nông

2,99

35,43

50,88

23,88

18,75

38,29

11,27

44,06

54,23

18,05

54,89

20,45

14,16

42

Gia Lai

6,06

20,38

31,34

16,68

40,15

38,53

10,19

26,66

45,38

7,36

66,10

39,58

20,30

43

Kon Tum

4,31

19,75

29,51

14,53

66,42

20,99

2,78

21,58

32,00

18,53

61,43

43,48

29,21

44

Lâm Đồng

0,64

27,62

45,01

11,23

73,84

26,08

7,66

31,20

41,39

9,64

40,83

21,21

16,44

V

Đông Nam Bộ

0,09

43,26

55,63

7,60

68,72

11,77

4,66

10,57

7,27

4,28

9,81

55,59

31,13

45

Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

0,26

37,29

59,13

2,11

88,65

4,01

0,91

4,88

2,81

1,94

2,46

67,98

34,87

47

Bình Dương

0,31

53,04

63,76

5,36

49,92

15,76

1,68

6,96

6,32

1,84

1,60

39,84

21,68

48

Bình Phước

0,20

39,11

29,50

35,51

20,24

36,54

25,21

40,65

25,90

20,41

57,29

36,54

38,59

49

Tây Ninh

0,10

55,22

46,57

5,37

85,37

7,46

5,97

11,04

9,25

1,49

8,66

61,79

27,46

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

1,00

51,85

43,78

9,23

68,22

20,72

9,64

29,93

20,53

15,78

30,68

44,29

21,52

51

Long An

0,56

54,27

50,37

3,97

52,30

24,93

3,75

20,02

16,75

10,18

19,58

39,86

25,74

52

Tiền Giang

0,79

56,63

40,92

3,44

100,00

18,34

4,81

15,61

16,83

4,14

17,60

48,45

16,68

53

Bến Tre

2,05

43,44

54,51

3,15

67,56

8,13

4,76

15,77

9,35

24,96

19,70

45,42

16,98

54

Trà Vinh

0,87

54,75

53,43

3,09

47,05

13,16

4,73

12,11

7,46

5,01

33,05

61,57

34,18

55

Vĩnh Long

0,49

40,88

56,86

3,77

59,74

10,84

4,18

10,97

10,56

8,57

24,07

65,71

36,08

56

Cần Thơ

0,09

61,14

50,86

6,29

84,86

19,14

6,86

37,14

34,29

3,71

21,71

35,71

14,00

57

Hậu Giang

1,47

45,60

24,62

34,74

41,72

23,58

28,16

36,56

23,27

24,32

74,54

41,55

27,93

58

Sóc Trăng

1,32

52,98

48,47

15,08

65,03

32,82

16,09

38,67

31,92

23,05

37,27

34,83

17,88

59

An Giang

1,52

58,22

44,65

11,30

60,64

36,14

12,20

35,54

28,59

10,68

17,65

29,96

19,63

60

Đồng Tháp

1,08

40,97

20,07

15,57

95,46

12,34

7,61

43,23

21,07

17,62

26,91

69,44

28,45

61

Kiên Giang

0,99

53,60

44,14

2,91

76,19

14,44

7,74

39,55

22,35

19,16

48,54

41,61

21,11

62

Bạc Liêu

0,69

58,19

37,82

4,68

62,37

16,82

7,40

35,93

18,03

15,62

50,22

51,80

19,54

63

Cà Mau

0,94

67,68

47,30

9,31

59,00

29,97

14,91

46,96

30,80

11,14

40,90

30,03

14,39

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC V

CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

659.389

166.637

161.976

27.947

380.735

67.501

15.612

70.456

72.849

40.116

135.068

87.818

33.188

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

203.210

38.072

37.245

8.682

113.289

23.507

2.891

18.100

19.309

13.780

58.902

13.567

6.520

1

Hà Giang

19.980

2.705

3.135

1.358

18.688

2.774

341

2.320

826

1.612

4.607

825

489

2

Tuyên Quang

11.411

2.287

2.174

481

9.679

606

117

946

828

841

1.531

596

486

3

Cao Bằng

19.767

2.547

2.173

407

15.351

2.422

98

1.084

547

2.148

7.207

1.411

909

4

Lạng Sơn

16.451

2.013

2.673

387

3.007

716

89

1.580

1.110

1.212

8.636

788

255

5

Lào Cai

18.058

4.015

3.632

790

13.081

2.531

134

1.550

1.000

1.920

2.093

2.039

1.095

6

Yên Bái

6.612

1.677

1.335

242

4.536

598

112

570

337

352

671

360

145

7

Thái Nguyên

7.804

1.342

1.096

975

3.854

721

490

442

335

99

1.266

1.265

412

8

Bắc Kạn

7.678

757

1.039

341

7.184

739

27

807

200

455

1.264

172

61

9

Phú Thọ

13.212

4.588

3.759

293

7.392

509

156

1.371

1.247

1.432

2.912

1.127

427

10

Bắc Giang

12.762

4.117

3.130

156

6.131

291

79

1.002

1.181

607

1.915

1.668

378

11

Hòa Bình

17.395

3.516

2.114

518

15.871

943

215

1.699

2.278

678

2.888

849

320

12

Sơn La

24.993

2.917

4.988

1.052

1.798

4.356

514

2.639

4.984

1.005

12.504

1.339

861

13

Lai Châu

10.053

1.891

2.025

544

6.653

2.261

297

785

1.301

556

3.449

420

257

14

Điện Biên

17.034

3.700

3.972

1.138

64

4.040

222

1.305

3.135

863

7.959

708

425

II

Đồng bằng sông Hồng

62.627

17.654

20.290

833

43.412

2.297

761

6.686

3.996

1.085

2.717

20.457

5.729

15

Hà Nội

890

108

344

20

524

46

13

77

84

13

58

221

93

16

Hải Phòng

5.944

2.040

1.997

115

2.163

417

104

826

730

101

234

1.846

981

17

Quảng Ninh

25

0

11

0

0

0

0

3

3

0

4

3

3

18

Hải Dương

8.521

3.219

2.797

180

5.310

467

211

831

501

141

322

2.806

1.172

19

Hưng Yên

3.142

959

1.187

18

1.055

176

34

359

169

53

215

1.025

259

20

Vĩnh Phúc

4.028

1.380

1.704

133

1.909

238

57

623

427

226

652

794

277

21

Bắc Ninh

2.926

1.206

1.172

46

1.888

282

100

417

228

57

56

445

166

22

Hà Nam

5.120

1.815

2.192

135

3.242

182

74

498

282

40

229

1.389

490

23

Nam Định

15.099

2.878

3.925

37

14.444

65

132

773

274

262

344

4.358

790

24

Ninh Bình

6.025

1.393

2.363

115

2.992

132

27

511

302

167

416

2.292

524

25

Thái Bình

10.907

2.656

2.598

34

9.885

292

9

1.768

996

25

187

5.278

974

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

205.113

56.034

58.629

7.862

114.690

14.684

3.530

18.863

22.755

15.065

33.952

29.750

9.795

26

Thanh Hóa

45.878

13.304

11.898

1.010

26.579

2.323

291

4.008

4.464

3.221

5.567

3.419

1.050

27

Nghệ An

47.838

15.589

16.420

1.872

22.045

3.844

895

5.420

6.810

6.008

10.084

5.408

3.229

28

Hà Tĩnh

11.736

2.047

4.717

247

9261

310

103

618

493

371

638

2.732

889

29

Quảng Bình

8.731

2.237

2.836

651

2.386

829

455

2.288

2.237

1.782

3.613

1.698

1.070

30

Quảng Trị

9.510

2.340

2.363

467

3.408

820

120

735

1.528

1.190

1.626

977

400

31

Thừa Thiên Huế

6.846

449

1.335

911

3.952

538

354

130

314

59

334

2.223

669

32

Đà Nẵng

480

237

230

12

0

44

8

18

43

0

0

0

0

33

Quảng Nam

7.955

1.142

1.091

871

3.841

933

280

829

656

502

1.489

2.078

589

34

Quảng Ngãi

14.096

3.425

3.043

350

9.845

1.071

80

1.094

1.023

892

2.683

3.325

690

35

Bình Định

9.704

1.214

2.904

130

8.607

261

40

933

435

319

874

1.104

154

36

Phú Yên

15.793

4.570

4.423

189

8.202

965

264

550

1.317

80

3.541

3.414

194

37

Khánh Hòa

8.925

2.568

2.152

803

5.451

671

82

293

943

134

1.418

978

271

38

Ninh Thuận

7.440

2.811

2.542

182

3.431

1.155

330

925

1.646

111

1.040

1.245

329

39

Bình Thuận

10.181

4.101

2.675

167

7.682

920

228

1.022

846

396

1.045

1.149

261

IV

Tây Nguyên

80.640

15.212

16.889

5.285

42.958

13.268

2.797

10.954

16.460

4.091

26.271

9.415

4.383

40

Đăk Lăk

27.651

7.645

6.222

1.487

17.248

4.229

970

4.699

6.031

2.008

7.168

2.042

865

41

Đăk Nông

8.118

1.584

2.380

832

2.451

1.466

279

1.768

2.059

412

2.037

614

427

42

Gia Lai

34.526

4.073

5.356

2.066

15.339

6.058

1.188

3.069

6.400

1.118

14.382

5.113

2.147

43

Kon Tum

5.547

830

1.321

486

4.267

683

85

456

806

309

1.849

1.084

552

44

Lâm Đồng

4.798

1.080

1.610

414

3.653

832

275

962

1.164

244

835

562

392

V

Đông Nam Bộ

3.100

763

935

297

1.090

466

286

259

89

41

225

562

783

45

Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

175

15

162

0

48

11

2

3

3

0

1

45

17

47

Bình Dương

39

13

9

0

8

4

0

1

0

0

0

3

4

48

Bình Phước

1.748

435

339

286

215

405

243

159

69

35

205

211

647

49

Tây Ninh

1.138

300

425

11

819

46

41

96

17

6

19

303

115

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

104.699

38.902

27.988

4.988

65.296

13.279

5.347

15.594

10.240

6.054

13.001

14.067

5.978

51

Long An

7.358

2.980

2.586

283

3.844

905

250

999

689

245

725

1.285

720

52

Tiền Giang

7.592

3.772

1.627

97

7.592

686

133

548

546

105

697

1.129

214

53

Bến Tre

9.052

2.608

2.537

254

5.144

486

331

544

351

832

612

1.237

514

54

Trà Vinh

5.305

2.093

1.978

73

2.346

418

135

444

286

130

867

1.045

428

55

Vĩnh Long

6.181

1.852

1.903

189

3.594

209

110

721

608

155

597

755

342

56

Cần Thơ

4.685

1.880

1.407

53

3.504

394

135

700

566

92

377

306

231

57

Hậu Giang

6.565

1.914

706

1.202

2.463

1.056

972

336

261

180

1.062

546

365

58

Sóc Trăng

17.063

6.519

4.809

1.030

7.117

3.563

1.372

3.794

2.861

1.806

3.458

2.332

880

59

An Giang

16.262

7.423

5.173

1.018

11.371

3.789

1.151

3.480

2.349

1.130

1.213

2.358

1.450

60

Đồng Tháp

8.110

1.905

1.091

554

6.976

688

197

596

355

148

192

956

301

61

Kiên Giang

8.425

2.719

2.124

81

6.045

464

246

1.455

738

915

1.783

1.016

302

62

Bạc Liêu

4.236

1.697

1.072

90

2.596

274

113

839

255

254

839

675

96

63

Cà Mau

3.865

1.540

975

64

2.704

347

202

1.138

375

62

579

427

135

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC VI

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

2,13

25,27

24,56

4,24

57,74

10,24

2,37

10,69

11,05

6,08

20,48

13,32

5,03

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

6,25

18,74

18,33

4,27

55,75

11,57

1,42

8,91

9,50

6,78

28,99

6,68

3,21

1

Hà Giang

10,41

13,54

15,69

6,80

93,53

13,88

1,71

11,61

4,13

8,07

23,06

4,13

2,45

2

Tuyên Quang

5,31

20,04

19,05

4,22

84,82

5,31

1,03

8,29

7,26

7,37

13,42

5,22

4,26

3

Cao Bằng

15,24

12,89

10,99

2,06

77,66

12,25

0,50

5,48

2,77

10,87

36,46

7,14

4,60

4

Lạng Sơn

8,00

12,24

16,25

2,35

18,28

4,35

0,54

9,60

6,75

7,37

52,50

4,79

1,55

5

Lào Cai

9,94

22,23

20,11

4,37

72,44

14,02

0,74

8,58

5,54

10,63

11,59

11,29

6,06

6

Yên Bái

2,99

25,36

20,19

3,66

68,60

9,04

1,69

8,62

5,10

5,32

10,15

5,44

2,19

7

Thái Nguyên

2,30

17,20

14,04

12,49

49,38

9,24

6,28

5,66

4,29

1,27

16,22

16,21

5,28

8

Bắc Kạn

9,27

9,86

13,53

4,44

93,57

9,62

0,35

10,51

2,60

5,93

16,46

2,24

0,79

9

Phú Thọ

3,08

34,73

28,45

2,22

55,95

3,85

1,18

10,38

9,44

10,84

22,04

8,53

3,23

10

Bắc Giang

2,65

32,26

24,53

1,22

48,04

2,28

0,62

7,85

9,25

4,76

15,01

13,07

2,96

11

Hòa Bình

7,86

20,21

12,15

2,98

91,24

5,42

1,24

9,77

13,10

3,90

16,60

4,88

1,84

12

Sơn La

8,34

11,67

19,96

4,21

7,19

17,43

2,06

10,56

19,94

4,02

50,03

5,36

3,44

13

Lai Châu

9,33

18,81

20,14

5,41

66,18

22,49

2,95

7,81

12,94

5,53

34,31

4,18

2,56

14

Điện Biên

11,96

21,72

23,32

6,68

0,38

23,72

1,30

7,66

18,40

5,07

46,72

4,16

2,50

II

Đồng bằng sông Hồng

0,89

28,19

32,40

1,33

69,32

3,67

1,22

10,68

6,38

1,73

4,34

32,66

9,15

15

Hà Nội

0,04

12,13

38,65

2,25

58,88

5,17

1,46

8,65

9,44

1,46

6,52

24,83

10,45

16

Hải Phòng

0,93

34,32

33,60

1,93

36,39

7,02

1,75

13,90

12,28

1,70

3,94

31,06

16,50

17

Quảng Ninh

0,01

0,00

44,00

0,00

0,00

0,00

0,00

12,00

12,00

0,00

16,00

12,00

12,00

18

Hải Dương

1,30

37,78

32,82

2,11

62,32

5,48

2,48

9,75

5,88

1,65

3,78

32,93

13,75

19

Hưng Yên

0,77

30,52

37,78

0,57

33,58

5,60

1,08

11,43

5,38

1,69

6,84

32,62

8,24

20

Vĩnh Phúc

1,16

34,26

42,30

3,30

47,39

5,91

1,42

15,47

10,60

5,61

16,19

19,71

6,88

21

Bắc Ninh

0,78

41,22

40,05

1,57

64,52

9,64

3,42

14,25

7,79

1,95

1,91

15,21

5,67

22

Hà Nam

1,79

35,45

42,81

2,64

63,32

3,55

1,45

9,73

5,51

0,78

4,47

27,13

9,57

23

Nam Định

2,34

19,06

26,00

0,25

95,66

0,43

0,87

5,12

1,81

1,74

2,28

28,86

5,23

24

Ninh Bình

1,90

23,12

39,22

1,91

49,66

2,19

0,45

8,48

5,01

2,77

6,90

38,04

8,70

25

Thái Bình

1,67

24,35

23,82

0,31

90,63

2,68

0,08

16,21

9,13

0,23

1,71

48,39

8,93

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

3,55

27,32

28,58

3,83

55,92

7,16

1,72

9,20

11,09

7,34

16,55

14,50

4,78

26

Thanh Hóa

4,50

29,00

25,93

2,20

57,93

5,06

0,63

8,74

9,73

7,02

12,13

7,45

2,29

27

Nghệ An

5,42

32,59

34,32

3,91

46,08

8,04

1,87

11,33

14,24

12,56

21,08

11,30

6,75

28

Hà Tĩnh

3,04

17,44

40,19

2,10

78,91

2,64

0,88

5,27

4,20

3,16

5,44

23,28

7,57

29

Quảng Bình

3,35

25,62

32,48

7,46

27,33

9,49

5,21

26,21

25,62

20,41

41,38

19,45

12,26

30

Quảng Trị

5,18

24,61

24,85

4,91

35,84

8,62

1,26

7,73

16,07

12,51

17,10

10,27

4,21

31

Thừa Thiên Huế

2,05

6,56

19,50

13,31

57,73

7,86

5,17

1,90

4,59

0,86

4,88

32,47

9,77

32

Đà Nẵng

0,16

49,38

47,92

2,50

0,00

9,17

1,67

3,75

8,96

0,00

0,00

0,00

0,00

33

Quảng Nam

1,79

14,36

13,71

10,95

48,28

11,73

3,52

10,42

8,25

6,31

18,72

26,12

7,40

34

Quảng Ngãi

3,66

24,30

21,59

2,48

69,84

7,60

0,57

7,76

7,26

6,33

19,03

23,59

4,90

35

Bình Định

2,18

12,51

29,93

1,34

88,70

2,69

0,41

9,61

4,48

3,29

9,01

11,38

1,59

36

Phú Yên

5,95

28,94

28,01

1,20

51,93

6,11

1,67

3,48

8,34

0,51

22,42

21,62

1,23

37

Khánh Hòa

2,59

28,77

24,11

9,00

61,08

7,52

0,92

3,28

10,57

1,50

15,89

10,96

3,04

38

Ninh Thuận

3,89

37,78

34,17

2,45

46,12

15,52

4,44

12,43

22,12

1,49

13,98

16,73

4,42

39

Bình Thuận

3,01

40,28

26,27

1,64

75,45

9,04

2,24

10,04

8,31

3,89

10,26

11,29

2,56

IV

Tây Nguyên

4,98

18,86

20,94

6,55

53,27

16,45

3,47

13,58

20,41

5,07

32,58

11,68

5,44

40

Đăk Lăk

5,12

27,65

22,50

5,38

62,38

15,29

3,51

16,99

21,81

7,26

25,92

7,38

3,13

41

Đăk Nông

4,71

19,51

29,32

10,25

30,19

18,06

3,44

21,78

25,36

5,08

25,09

7,56

5,26

42

Gia Lai

8,77

11,80

15,51

5,98

44,43

17,55

3,44

8,89

18,54

3,24

41,66

14,81

6,22

43

Kon Tum

3,65

14,96

23,81

8,76

76,92

12,31

1,53

8,22

14,53

5,57

33,33

19,54

9,95

44

Lâm Đồng

1,33

22,51

33,56

8,63

76,14

17,34

5,73

20,05

24,26

5,09

17,40

11,71

8,17

V

Đông Nam Bộ

0,06

24,61

30,16

9,58

35,16

15,03

9,23

8,35

2,87

1,32

7,26

18,13

25,26

45

Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

0,02

8,57

92,57

0,00

27,43

6,29

1,14

1,71

1,71

0,00

0,57

25,71

9,71

47

Bình Dương

0,01

33,33

23,08

0,00

20,51

10,26

0,00

2,56

0,00

0,00

0,00

7,69

10,26

48

Bình Phước

0,61

24,89

19,39

16,36

12,30

23,17

13,90

9,10

3,95

2,00

11,73

12,07

37,01

49

Tây Ninh

0,35

26,36

37,35

0,97

71,97

4,04

3,60

8,44

1,49

0,53

1,67

26,63

10,11

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

2,14

37,16

26,73

4,76

62,37

12,68

5,11

14,89

9,78

5,78

12,42

13,44

5,71

51

Long An

1,52

40,50

35,15

3,85

52,24

12,30

3,40

13,58

9,36

3,33

9,85

17,46

9,79

52

Tiền Giang

1,49

49,68

21,43

1,28

100,00

9,04

1,75

7,22

7,19

1,38

9,18

14,87

2,82

53

Bến Tre

2,23

28,81

28,03

2,81

56,83

5,37

3,66

6,01

3,88

9,19

6,76

13,67

5,68

54

Trà Vinh

1,84

39,45

37,29

1,38

44,22

7,88

2,54

8,37

5,39

2,45

16,34

19,70

8,07

55

Vĩnh Long

2,06

29,96

30,79

3,06

58,15

3,38

1,78

11,66

9,84

2,51

9,66

12,21

5,53

56

Cần Thơ

1,26

40,13

30,03

1,13

74,79

8,41

2,88

14,94

12,08

1,96

8,05

6,53

4,93

57

Hậu Giang

3,26

29,15

10,75

18,31

37,52

16,09

14,81

5,12

3,98

2,74

16,18

8,32

5,56

58

Sóc Trăng

5,08

38,21

28,18

6,04

41,71

20,88

8,04

22,24

16,77

10,58

20,27

13,67

5,16

59

An Giang

3,08

45,65

31,81

6,26

69,92

23,30

7,08

21,40

14,44

6,95

7,46

14,50

8,92

60

Đồng Tháp

1,81

23,49

13,45

6,83

86,02

8,48

2,43

7,35

4,38

1,82

2,37

11,79

3,71

61

Kiên Giang

1,78

32,27

25,21

0,96

71,75

5,51

2,92

17,27

8,76

10,86

21,16

12,06

3,58

62

Bạc Liêu

1,86

40,06

25,31

2,12

61,28

6,47

2,67

19,81

6,02

6,00

19,81

15,93

2,27

63

Cà Mau

1,26

36,36

23,02

1,51

63,83

8,19

4,77

26,86

8,85

1,46

13,67

10,08

3,19

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC VII

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 PHÂN THEO KHU VỰC, ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Khu vực thành thị

Khu vực nông thôn

Không có khả năng lao động

Tổng số nhân khẩu của hộ nghèo không có khả năng lao động

Số hộ

Nhân khẩu

Khu vực thành thị

Khu vực nông thôn

Không có khả năng lao động

Tổng số nhân khẩu của hộ cận nghèo không có khả năng lao động

A

CHUNG CẢ NƯỚC

599.608

2.396.154

45.863

553.705

133.427

220.425

659.389

2.581.275

97.430

561.959

115.268

216.007

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

283.413

1.308.224

11.922

271.491

21.143

38.843

203.210

916.299

14.050

189.160

8.190

16.272

1

Hà Giang

49.760

260.587

1.875

47.885

777

1.523

19.980

102.695

947

19.033

133

266

2

Tuyên Quang

21.895

90.486

777

21.118

2.154

3.789

11.411

48.680

948

10.463

463

808

3

Cao Bằng

25.995

121.740

1.395

24.600

642

1.375

19.767

90.801

1.448

18.319

279

711

4

Lạng Sơn

6.912

26.895

403

6.509

733

1.244

16.451

72.875

803

15.648

255

359

5

Lào Cai

20.411

104.729

1.345

19.066

776

1.516

18.058

90.823

1.921

16.137

58

116

6

Yên Bái

12.575

57.377

525

12.050

1.177

1.954

6.612

28.939

536

6.076

476

897

7

Thái Nguyên

6.938

22.006

919

6.019

2.377

3.659

7.804

26.493

1.263

6.541

1.702

2.748

8

Bắc Kạn

16.123

68.605

1.157

14.966

827

1.714

7.678

32.656

510

7.168

116

286

9

Phú Thọ

15.983

53.032

662

15.321

4.701

8.425

13.212

50.548

626

12.586

1.751

3.528

10

Bắc Giang

8.308

25.593

1.081

7.227

2.337

3.790

12.762

45.533

1.828

10.934

1.879

3.745

11

Hòa Bình

14.573

56.140

781

13.792

1.499

2.819

17.395

73.309

1.847

15.548

235

455

12

Sơn La

32.652

155.650

121

32.531

1.350

2.784

24.993

119.193

305

24.688

351

856

13

Lai Châu

20.961

102.651

520

20.441

1.002

2.383

10.053

50.620

471

9.582

159

567

14

Điện Biên

30.327

162.733

361

29.966

791

1.868

17.034

83.134

597

16.437

333

930

II

Đồng bằng sông Hồng

35.128

59.988

5.081

30.047

28.598

38.544

62.627

153.572

9.891

52.736

35.124

60.162

15

Hà Nội

0

0

0

0

0

0

890

2.145

15

875

458

 

16

Hải Phòng

0

0

0

0

0

0

5.944

13.750

1.083

4.861

3.832

6.154

17

Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

25

80

2

23

12

28

18

Hải Dương

6.287

11.677

1.645

4.642

4.707

6.739

8.521

21.689

2.233

6.288

4.030

7.385

19

Hưng Yên

1.794

4.518

270

1.524

1.036

1.719

3.142

8.289

532

2.610

1.418

2.405

20

Vĩnh Phúc

1.491

3.486

397

1.094

1.134

2.072

4.028

12.687

1.067

2.961

1.348

2.919

21

Bắc Ninh

0

0

0

0

0

0

2.926

9.677

1.064

1.862

709

1.560

22

Hà Nam

4.321

6.990

863

3.458

3.825

5.263

5.120

13.049

1.208

3.912

3.171

6.015

23

Nam Định

6.131

8.497

716

5.415

5.485

6.603

15.099

35.512

1.154

13.945

9.615

17.281

24

Ninh Bình

4.720

8.719

432

4.288

3.846

5.527

6.025

14.618

783

5.242

3.680

6.125

25

Thái Bình

10.384

16.101

758

9.626

8.565

10.621

10.907

22.076

750

10.157

6.851

10.290

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

155.501

545.824

14.191

141.310

50.349

80.431

205.113

766.775

35.733

169.380

41.282

76.094

26

Thanh Hóa

20.660

77.194

2.089

18.571

5.483

9.762

45.878

185.419

7.717

38.161

5.976

11.488

27

Nghệ An

36.703

154.379

948

35.755

5.500

9.952

47.838

204.071

2.349

45.489

4.894

10.720

28

Hà Tĩnh

9.236

19.109

1.219

8.017

6.412

8.966

11.736

34.921

1.924

9.812

4.352

6.849

29

Quảng Bình

8.162

25.672

491

7.671

3.873

6.833

8.731

30.658

753

7.978

2.811

5.954

30

Quảng Trị

11.643

49.227

1.094

10.549

2.427

3.831

9.510

39.772

2.300

7.210

1.481

2.658

31

Thừa Thiên Huế

4.689

13.643

800

3.889

2.077

2.764

6.846

20.776

1.906

4.940

2.455

3.622

32

Đà Nẵng

2.599

5.217

1.551

1.048

2.197

3.153

480

1.733

332

148

140

211

33

Quảng Nam

20.272

70.450

1.524

18.748

6.744

9.322

7.955

25.099

926

7.029

2.161

3.676

34

Quảng Ngãi

16.368

47.466

1.170

15.198

6.217

9.444

14.096

44.499

2.068

12.028

3.384

5.918

35

Đình Định

4.517

13.145

463

4.054

1.690

3.271

9.704

30.834

2.241

7.463

2.689

5.319

36

Phú Yên

6.483

19.056

838

5.645

2.957

4.535

15.793

48.064

4.555

11.238

5.841

9.659

37

Khánh Hòa

4.348

16.046

538

3.810

1.431

2.231

8.925

34.072

3.085

5.840

1.462

2.618

38

Ninh Thuận

4.971

19.428

473

4.498

1.532

3.096

7.440

28.720

1.863

5.577

1.764

3.799

39

Bình Thuận

4.850

15.792

993

3.857

1.809

3.271

10.181

38.137

3.714

6.467

1.872

3.603

IV

Tây Nguyên

72330

322.809

4.447

67.843

7.794

17.179

80.640

355.724

8.141

72.499

5.079

10.387

40

Đăk Lăk

34.434

155.848

1.779

32.655

3.141

7.491

27.651

120.662

2.925

24.726

1.790

4.143

41

Đăk Nông

5.163

25.622

95

5.068

446

1.083

8.118

37.807

314

7.804

578

850

42

Gia Lai

23.852

106.845

1.781

22.071

1.888

4.198

34.526

152.751

3.594

30.932

1.507

2.979

43

Kon Tum

6.557

25.172

570

5.947

1.861

3.463

5.547

23.740

723

4.824

778

1.461

44

Lâm Đồng

2.324

9.322

222

2.102

458

944

4.798

20.764

585

4.213

426

954

V

Đông Nam Bộ

4.485

8.524

2.863

1.622

3.785

5.605

3.100

9.786

674

2.426

1.130

1.878

45

Thành phố Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

2.317

3.299

2.087

230

2.298

3.222

175

328

149

26

157

240

47

Bình Dương

1.250

2.429

702

548

1.089

1.718

39

128

38

1

10

31

48

Bình Phước

583

1.911

18

565

191

284

1.748

6.242

199

1.549

397

651

49

Tây Ninh

335

885

56

279

207

381

1.138

3.088

288

850

566

956

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

48.751

150.785

7.359

41.392

21.758

39.823

104.699

379.119

28.941

75.758

24.463

51.214

51

Long An

2.692

7.269

404

2.288

1.591

3.279

7.358

23.017

1.257

6.101

2.580

6.522

52

Tiền Giang

4.035

12.849

534

3.501

1.443

2.270

7.592

28.337

1.711

5.881

1.234

2.147

53

Bến Tre

8.298

23.187

801

7.497

4.634

8.608

9.052

29.661

1.275

7.777

2.860

5.845

54

Trà Vinh

2.493

5.190

112

2.381

1.945

3.056

5.305

18.229

973

4.332

1.608

3.272

55

Vĩnh Long

1.458

3.537

236

1.222

1.108

2.019

6.181

21.882

1.597

4.584

1.666

3.344

56

Cần Thơ

350

1.118

247

103

176

284

4.685

18.367

2.850

1.835

1.289

2.682

57

Hậu Giang

2.965

10.346

578

2.387

870

1.318

6.565

24.549

2.095

4.470

970

1.677

58

Sóc Trăng

4.430

16.365

971

3.459

1.604

3.451

17.063

70.173

6.451

10.612

2.569

5.660

59

An Giang

8.033

25.734

1.411

6.622

3.082

6.059

16.262

56.618

5.384

10.878

4.176

9.061

60

Đồng Tháp

4.823

14.847

928

3.895

1.629

2.578

8.110

28.277

2.282

5.828

1.481

2.690

61

Kiên Giang

4.703

14.098

690

4.013

2.243

4.069

8.425

28.582

1.520

6.905

2.564

4.985

62

Bạc Liêu

1.581

5.138

254

1.327

761

1.505

4.236

16.443

992

3.244

977

2.330

63

Cà Mau

2.890

11.107

193

2.697

672

1.327

3.865

14.984

554

3.311

489

999

 

PHỤ LỤC VIII

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ (DTTS) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

ĐỊA BÀN

Tổng số hộ DTTS

Hộ nghèo DTTS

Hộ cận nghèo DTTS

Tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo DTTS

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS)

Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS)

Hộ

Hộ

Hộ

%

%

%

A

CHUNG CẢ NƯỚC

3.298.320

413.910

323.674

22,36

12,55

9,81

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

1.693.860

256.727

171.788

25,30

15,16

10,14

1

Hà Giang

170.054

49.456

19.754

40,70

29,08

11,62

2

Tuyên Quang

113.229

18.162

9.100

24,08

16,04

8,04

3

Cao Bằng

125.759

25.915

19.675

36,25

20,61

15,65

4

Lạng Sơn

169.625

6.547

15.889

13,23

3,86

9,37

5

Lào Cai

106.496

19.484

16.540

33,83

18,30

15,53

6

Yên Bái

112.492

11.283

4.998

14,47

10,03

4,44

7

Thái Nguyên

98.231

3.810

3.765

7,71

3,88

3,83

8

Bắc Kạn

73.626

15.544

7.353

31,10

21,11

9,99

9

Phú Thọ

64.273

6.718

5.018

18,26

10,45

7,81

10

Bắc Giang

64.810

3.014

3.530

10,10

4,65

5,45

11

Hòa Bình

160.427

13.566

15.618

18,19

8,46

9,74

12

Sơn La

239.265

32.362

24.003

23,56

13,53

10,03

13

Lai Châu

85.794

20.788

9.926

35,80

24,23

11,57

14

Điện Biên

109.779

30.078

16.619

42,54

27,40

15,14

II

Đồng bằng sông Hồng

46.733

290

866

2,47

0,62

1,85

15

Hà Nội

12.918

0

115

0,89

0,00

0,89

16

Hải Phòng

80

0

1

1,25

0,00

1,25

17

Quảng Ninh

7.510

0

24

0,32

0,00

0,32

18

Hải Dương

1.269

15

14

2,29

1,18

1,10

19

Hưng Yên

229

3

0

1,31

1,31

0,00

20

Vĩnh Phúc

12.663

87

444

4,19

0,69

3,51

21

Bắc Ninh

3

0

3

100,00

0,00

100,00

22

Hà Nam

2.933

1

3

0,14

0,03

0,10

23

Nam Định

0

0

0

0,00

0,00

0,00

24

Ninh Bình

9.081

182

253

4,79

2,00

2,79

25

Thái Bình

47

2

9

23,40

4,26

19,15

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

530.290

91.663

77.649

31,93

17,29

14,64

26

Thanh Hóa

164.349

13.672

23.719

22,75

8,32

14,43

27

Nghệ An

113.396

28.255

25.644

47,53

24,92

22,61

28

Hà Tĩnh

733

46

45

12,41

6,28

6,14

29

Quảng Bình

7.279

3.101

1.704

66,01

42,60

23,41

30

Quảng Trị

22.348

8.134

3.904

53,87

36,40

17,47

31

Thừa Thiên Huế

15.675

2.074

1.627

23,61

13,23

10,38

32

Đà Nẵng

1.514

15

4

1,25

0,99

0,26

33

Quảng Nam

38.667

13.323

3.056

42,36

34,46

7,90

34

Quảng Ngãi

54.384

10.422

5.194

28,71

19,16

9,55

35

Đình Định

11.182

1.945

1.503

30,84

17,39

13,44

36

Phú Yên

15.513

2.797

3.462

40,35

18,03

22,32

37

Khánh Hòa

19.155

3.071

2.431

28,72

16,03

12,69

38

Ninh Thuận

40.106

3.362

3.154

16,25

8,38

7,86

39

Bình Thuận

25.989

1.446

2.202

14,04

5,56

8,47

IV

Tây Nguyên

556.098

57.081

57.391

20,58

10,26

10,23

40

Đăk Lăk

177.102

24.282

16.650

23,11

13,71

9,40

41

Đăk Nông

49.204

3.735

5.267

18,30

7,59

10,70

42

Gia Lai

168.440

21.317

27.653

29,07

12,66

16,42

43

Kon Tum

79.278

6.176

4.900

13,97

7,79

6,18

44

Lâm Đồng

82.074

1.571

2.921

5,47

1,91

3,56

V

Đông Nam Bộ

104.183

564

807

1,32

0,54

0,77

45

Thành phố Hồ Chí Minh

599

0

0

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

46.466

216

19

0,51

0,46

0,04

47

Bình Dương

3.049

24

0

0,79

0,79

0,00

48

Bình Phước

41.648

313

756

2,57

0,75

1,82

49

Tây Ninh

4.346

11

32

0,99

0,25

0,74

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

8.075

0

0

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

367.156

7.585

15.173

6,20

2,07

4,13

51

Long An

140

9

21

21,43

6,43

15,00

52

Tiền Giang

50

15

7

44,00

30,00

14,00

53

Bến Tre

181

14

20

18,78

7,73

11,05

54

Trà Vinh

91.933

1.318

2.424

4,07

1,43

2,64

55

Vĩnh Long

8.783

101

430

6,05

1,15

4,90

56

Cần Thơ

9.877

29

346

3,80

0,29

3,50

57

Hậu Giang

7.769

471

477

12,20

6,06

6,14

58

Sóc Trăng

119.614

2.038

7.085

7,63

1,70

5,92

59

An Giang

27.471

1.545

1.559

11,30

5,62

5,68

60

Đồng Tháp

0

0

0

0,00

0,00

0,00

61

Kiên Giang

71.335

1.324

1.945

4,58

1,86

2,73

62

Bạc Liêu

18.502

258

456

3,86

1,39

2,46

63

Cà Mau

11.501

463

403

7,53

4,03

3,50

 

SO SÁNH MỨC ĐỘ NGHÈO (TỪ CAO ĐẾN THẤP) GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ THEO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

B

1=3 + 5

2 = 4 + 6

3

4

5

6

1

Hà Giang

36,35

69.740

25,93

49.760

10,41

19.980

2

Cao Bằng

35,29

45.762

20,04

25.995

15,24

19.767

3

Điện Biên

33,24

47.361

21,29

30.327

11,96

17.034

4

Lai Châu

28,79

31.014

19,46

20.961

9,33

10.053

5

Bắc Kạn

28,72

23.801

19,46

16.123

9,27

7.678

6

Lào Cai

21,18

38.469

11,24

20.411

9,94

18.058

7

Sơn La

19,23

57.645

10,89

32.652

8,34

24.993

8

Tuyên Quang

15,51

33.306

10,19

21.895

5,31

11.411

9

Gia Lai

14,83

58.378

6,06

23.852

8,77

34.526

10

Hòa Bình

14,45

31.968

6,59

14.573

7,86

17.395

11

Quảng Trị

11,53

21.153

6,35

11.643

5,18

9.510

12

Đăk Lăk

11,50

62085

6,38

34.434

5,12

27.651

13

Lạng Sơn

11,36

23.363

3,36

6.912

8,00

16.451

14

Nghệ An

9,58

84.541

4,16

36.703

5,42

47.838

15

Yên Bái

8,66

19.187

5,68

12.575

2,99

6.612

16

Phú Yên

8,40

22.276

2,44

6.483

5,95

15.793

17

Kon Tum

7,96

12.104

4,31

6.557

3,65

5.547

18

Quảng Ngãi

7,92

30.464

4,25

16.368

3,66

14.096

19

Đăk Nông

7,70

13.281

2,99

5.163

4,71

8.118

20

Phú Thọ

6,80

29.195

3,72

15.983

3,08

13.212

21

Thanh Hóa

6,52

66.538

2,02

20.660

4,50

45.878

22

Ninh Thuận

6,49

12.411

2,60

4.971

3,89

7.440

23

Quảng Bình

6,48

16.893

3,13

8.162

3,35

8.731

24

Sóc Trăng

6,40

21.493

1,32

4.430

5,08

17.063

25

Quảng Nam

6,35

28.227

4,56

20.272

1,79

7.955

26

Hà Tĩnh

5,44

20.972

2,40

9.236

3,04

11.736

27

Hậu Giang

4,73

9.530

1,47

2.965

3,26

6.565

28

An Giang

4,61

24.295

1,52

8.033

3,08

16.262

29

Bình Thuận

4,44

15.031

1,43

4.850

3,01

10.181

30

Bắc Giang

4,38

21.070

1,73

8.308

2,65

12.762

31

Thái Nguyên

4,34

14.742

2,04

6.938

2,30

7.804

32

Bến Tre

4,28

17.350

2,05

8.298

2,23

9.052

33

Khánh Hòa

3,85

13.273

1,26

4.348

2,59

8.925

34

Thừa Thiên Huế

3,45

11.535

1,40

4.689

2,05

6.846

35

Ninh Bình

3,38

10.745

1,48

4.720

1,90

6.025

36

Hà Nam

3,29

9.441

1,51

4.321

1,79

5.120

37

Nam Định

3,29

21.230

0,95

6.131

2,34

15.099

38

Thái Bình

3,26

21.291

1,59

10.384

1,67

10.907

39

Bình Định

3,19

14.221

1,01

4.517

2,18

9.704

40

Đồng Tháp

2,89

12.933

1,08

4.823

1,81

8.110

41

Kiên Giang

2,77

13.128

0,99

4.703

1,78

8.425

42

Trà Vinh

2,71

7.798

0,87

2.493

1,84

5.305

43

Vĩnh Long

2,55

7.639

0,49

1.458

2,06

6.181

44

Bạc Liêu

2,55

5.817

0,69

1.581

1,86

4.236

45

Tiền Giang

2,29

11.627

0,79

4.035

1,49

7.592

46

Hải Dương

2,27

14.808

0,96

6.287

1,30

8.521

47

Cà Mau

2,20

6.755

0,94

2.890

1,26

3.865

48

Long An

2,07

10.050

0,56

2.692

1,52

7.358

49

Lâm Đồng

1,97

7.122

0,64

2.324

1,33

4.798

50

Vĩnh Phúc

1,59

5.519

0,43

1.491

1,16

4.028

51

Cần Thơ

1,35

5.035

0,09

350

1,26

4.685

52

Hưng Yên

1,21

4.936

0,44

1.794

0,77

3.142

53

Đà Nẵng

1,02

3.079

0,86

2.599

0,16

480

54

Hải Phòng

0,93

5.944

0,00

0

0,93

5.944

55

Bình Phước

0,81

2.331

0,20

583

0,61

1.748

56

Bắc Ninh

0,78

2.926

0,00

0

0,78

2.926

57

Tây Ninh

0,45

1.473

0,10

335

0,35

1.138

58

Bình Dương

0,32

1.289

0,31

1.250

0,01

39

59

Đồng Nai

0,28

2.492

0,26

2.317

0,02

175

60

Hà Nội

0,04

890

0,00

0

0,04

890

61

Quảng Ninh

0,01

25

0,00

0

0,01

25

62

Thành phố Hồ Chí Minh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

63

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0

0,00

0

0,00

0

 

SO SÁNH MỨC ĐỘ NGHÈO (TỪ CAO ĐẾN THẤP) GIỮA CÁC HUYỆN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

STT

Huyện

Tỉnh

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghẻo

Hộ cận nghèo

Ghi chú

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

 

1

Bảo Lâm

Cao Bằng

71,28

9,324

36,34

4.754

34,94

4.570

 

2

Kỳ Sơn

Nghệ An

68,77

11.785

44,89

7.693

23,88

4.092

 

3

Quế Phong

Nghệ An

62,70

10.149

30,77

4.981

31,93

5.168

 

4

Nguyên Bình

Cao Bằng

62,10

5.773

39,19

3.643

22,91

2.130

 

5

Pác Nậm

Bắc Kạn

61,52

4.726

45,01

3.458

16,51

1.268

 

6

Mường Nhé

Điện Biên

61,04

6.087

41,26

4.114

19,79

1.973

 

7

Bắc Mê

Hà Giang

56,42

6.458

36,72

4.203

19,70

2.255

Huyện 880

8

Yên Minh

Hà Giang

56,39

11.228

40,58

8.080

15,81

3.148

 

9

Mường Khương

Lào Cai

54,66

7.823

25,69

3.677

28,97

4.146

 

10

Hoàng Su Phì

Hà Giang

54,38

7.753

35,41

5.048

18,97

2.705

 

11

Tủa Chùa

Điện Biên

54,27

6.767

29,49

3.678

24,77

3.089

 

12

Đồng Văn

Hà Giang

54,06

9.298

41,27

7.098

12,79

2.200

 

13

Si Ma Cai

Lào Cai

53,75

4.352

33,05

2.676

20,70

1.676

 

14

Ngân Sơn

Bắc Kạn

53,26

4.039

39,83

3.021

13,42

1.018

 

15

Bảo Lạc

Cao Bằng

52,75

5.955

36,59

4.131

16,16

1.824

 

16

Xín Mần

Hà Giang

52,26

7.673

39,06

5.735

13,20

1.938

 

17

Mường Chà

Điện Biên

52,26

5.394

36,09

3.725

16,17

1.669

 

18

Hạ Lang

Cao Bằng

51,43

3.166

33,38

2.055

18,05

1.111

 

19

Nậm Pồ

Điện Biên

51,25

6.267

37,65

4.604

13,60

1.663

 

20

Mèo Vạc

Hà Giang

51,01

9.009

44,70

7.894

6,31

1.115

 

21

Quản Bạ

Hà Giang

50,96

6.518

37,30

4.771

13,66

1.747

Huyện 880

22

Mường Tè

Lai Châu

50,68

5.911

36,48

4.255

14,20

1.656

 

23

Bắc Hà

Lào Cai

50,17

7.427

28,13

4.164

22,04

3.263

Huyện 880

24

Điện Biên Đông

Điện Biên

49,75

7.297

35,69

5.235

14,06

2.062

 

25

Phong Thổ

Lai Châu

48,68

8.676

31,84

5.675

16,84

3.001

Huyện 880

26

Lâm Bình

Cao Bằng

48,23

5.667

32,88

3.864

15,34

1.803

 

27

Quỳ Châu

Nghệ An

47,92

7.079

27,82

4.110

20,10

2.969

 

28

Trạm Tấu

Yên Bái

47,62

3.489

42,66

3.125

4,97

364

 

29

Đa Krông

Quảng Trị

45.98

5.612

32,79

4.002

13,19

1.610

 

30

Tây Giang

Quảng Nam

45,94

2.627

43,16

2.468

2,78

159

 

31

Ea Súp

Đắk Lắk

45,85

9.308

31,28

6.350

14,57

2.958

 

32

Quan Hóa

Thanh Hóa

45,08

5.068

14,75

1.658

30,33

3.410

 

33

Tương Dương

Nghệ An

44,71

8.256

25,22

4.656

19,50

3.600

 

34

Bát Xát

Lào Cai

44,23

7.850

25,07

4.450

19,16

3.400

 

35

Sốp Cộp

Sơn La

43,92

5.343

25,97

3.160

17,94

2.183

 

36

Sìn Hồ

Lai Châu

43,66

7.800

32,97

5.890

10,69

1.910

 

37

Đông Giang

Quảng Nam

43,03

3.332

29,90

2.315

13,13

1.017

 

38

Quan Sơn

Thanh Hóa

42,16

3.931

18,32

1.708

23,84

2.223

 

39

Mường Lát

Thanh Hóa

42,16

3.741

25,83

2.292

16,33

1.449

 

40

Kông Chro

Gia Lai

41,47

5.425

27,85

3.643

13,62

1.782

 

41

Đà Bắc

Hòa Bình

40,18

5.942

18,09

2.675

22,09

3.267

Huyện 880

42

Lang Chánh

Thanh Hóa

39,16

4.620

11,32

1.336

27,84

3.284

 

43

Thạch An

Cao Bằng

38,83

3.101

28,04

2.239

10,79

862

 

44

Mường Ảng

Điện Biên

37,04

4.302

18,10

2.103

18,93

2.199

Huyện 880

45

Nam Giang

Quảng Nam

36,30

2.763

25,76

1.961

10,54

802

 

46

Bình Gia

Lạng Sơn

35,64

4.670

8,47

1.110

27,17

3.560

 

47

Nậm Nhùn

Lai Châu

35,34

2.333

26,15

1.726

9,20

607

 

48

Tuần Giáo

Điện Biên

34,45

6.837

25,47

5.056

8,97

1.781

Huyện 880

49

Mù Cang Chải

Yên Bái

34,24

4.659

28,42

3.868

5,81

791

 

50

Thường Xuân

Thanh Hóa

33,49

7.688

9,33

2.142

24,16

5.546

Huyện 880

51

Na Hang

Tuyên Quang

33,22

3.579

26,40

2.844

6,82

735

 

52

Nam Trà My

Quảng Nam

32,94

2.746

29,75

2.480

3,19

266

 

53

Hà Quảng

Cao Bằng

32,51

4.581

24,93

3.513

7,58

1.068

Huyện 880

54

Khánh Sơn

Khánh Hòa

31,47

2.528

20,17

1.620

11,30

908

Huyện 880 đang xin thoát nghèo

55

Trà Bồng

Quảng Ngãi

31,14

4.526

20,12

2.925

11,01

1.601

 

56

Trùng Khánh

Cao Bằng

30,65

5.387

17,29

3.038

13,37

2.349

Huyện 880

57

Văn Quan

Lạng Sơn

30,56

4.249

4,93

685

25,63

3.564

Huyện 880

58

Bác Ái

Ninh Thuận

29,40

2.472

20,74

1.744

8,66

728

 

59

Phước Sơn

Quảng Nam

29,37

2.075

20,47

1.446

8,90

629

Huyện 880

60

Bắc Trà My

Quảng Nam

28,65

3.389

26,00

3.076

2,65

313

Huyện 880

61

Sơn Tây

Quảng Ngãi

28,62

1.717

22,25

1.335

6,37

382

 

62

M'Đrắk

Đắk Lắk

28,39

5.782

18,12

3.690

10,27

2.092

Huyện 880

63

Thuận Châu

Sơn La

27,94

10.924

18,16

7.100

9,78

3.824

Huyện 880

64

A Lưới

Thừa Thiên Huế

24,46

3.603

13,36

1.968

11,10

1.635

Huyện 880 đã thoát nghèo

65

Bá Thước

Thanh Hóa

23,17

6.183

6,92

1.847

16,25

4.336

Huyện 880

66

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

22,79

2.513

12,40

1.367

10,39

1.146

Đang xin thoát nghèo

67

Tu Mơ Rông

Kon Tum

22,03

1.599

19,51

1.416

2,52

183

 

68

Tuy Đức

Đắk Nông

21,71

3.713

9,94

1.699

11,78

2.014

 

69

Kon Plong

Kon Tum

19,89

1.571

11,73

927

8,15

644

 

70

Sơn Động

Bắc Giang

19,46

4.128

10,26

2.176

9,20

1.952

Huyện 880

71

An Lão

Bình Định

13,93

1.358

8,42

821

5,5!

537

Huyện 880

72

Đắk Glong

Đắk Nông

12,79

2.421

6,90

1.305

5,90

1.116

Huyện 880

73

Tri Tôn

An Giang

11,25

3.764

4,42

1.478

6,83

2.286

Huyện 880

74

la Hd'rai

Kon Tum

8,87

349

3,99

157

4,88

192

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác