Quyết định 217/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 217/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 217/QĐ-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 217/QĐ-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2024 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo)
a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 4,06%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.258.997 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 14,98%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 486.623 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 1,40%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 97.755 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 6,24%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 360.614 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 9,45%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 152.970 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,15%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 7.585 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 3,14%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 153.450 hộ.
2. Hộ nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,93%; tổng số hộ nghèo là 599.608 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là 8,72%; tổng số hộ nghèo là 283.413 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,5%; tổng số hộ nghèo là 35.128 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,69%; tổng số hộ nghèo là 155.501 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 4,47%; tổng số hộ nghèo là 72.330 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,09%; tổng số hộ nghèo là 4.485 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,00%; tổng số hộ nghèo là 48.751 hộ.
3. Hộ cận nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,13%; tổng số hộ cận nghèo là 659.389 hộ.
b) Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,25%; tổng số hộ cận nghèo là 203.210 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,89%; tổng số hộ cận nghèo là 62.627 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,55%; tổng số hộ cận nghèo là 205.113 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 4,98%; tổng số hộ cận nghèo là 80.640 hộ
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,06%; tổng số hộ cận nghèo là 3.100 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,14%; tổng số hộ cận nghèo là 104.699 hộ.
4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:
a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 39,82%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo là 395.455 hộ.
b) Tỷ lệ hộ nghèo là 24,86%; tổng số hộ nghèo là 246.932 hộ.
c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 14,95%; tổng số hộ cận nghèo là 148.523 hộ.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
Hộ cận nghèo |
|
|
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
4,06 |
1.258.997 |
1,93 |
599.608 |
2,13 |
659.389 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
14,98 |
486.623 |
8,72 |
283.413 |
6,25 |
203.210 |
1 |
Hà Giang |
36,35 |
69.740 |
25,93 |
49.760 |
10,41 |
19.980 |
2 |
Tuyên Quang |
15,51 |
33.306 |
10,19 |
21.895 |
5,31 |
11.411 |
3 |
Cao Bằng |
35,29 |
45.762 |
20,04 |
25.995 |
15,24 |
19.767 |
4 |
Lạng Sơn |
11,36 |
23.363 |
3,36 |
6.912 |
8,00 |
16.451 |
5 |
Lào Cai |
21,18 |
38.469 |
11,24 |
20.411 |
9,94 |
18.058 |
6 |
Yên Bái |
8,66 |
19.187 |
5,68 |
12.575 |
2,99 |
6.612 |
7 |
Thái Nguyên |
4,34 |
14.742 |
2,04 |
6.938 |
2,30 |
7.804 |
8 |
Bắc Kạn |
28,72 |
23.801 |
19,46 |
16.123 |
9,27 |
7.678 |
9 |
Phú Thọ |
6,80 |
29.195 |
3,72 |
15.983 |
3,08 |
13.212 |
10 |
Bắc Giang |
4,38 |
21.070 |
1,73 |
8.308 |
2,65 |
12.762 |
11 |
Hòa Bình |
14,45 |
31.968 |
6,59 |
14.573 |
7,86 |
17.395 |
12 |
Sơn La |
19,23 |
57.645 |
10,89 |
32.652 |
8,34 |
24.993 |
13 |
Lai Châu |
28,79 |
31.014 |
19,46 |
20.961 |
9,33 |
10.053 |
14 |
Điện Biên |
33,24 |
47.361 |
21,29 |
30.327 |
11,96 |
17.034 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
1,40 |
97.755 |
0,50 |
35.128 |
0,89 |
62.627 |
15 |
Hà Nội |
0,04 |
890 |
0,00 |
0 |
0,04 |
890 |
16 |
Hải Phòng |
0,93 |
5.944 |
0,00 |
0 |
0,93 |
5.944 |
17 |
Quảng Ninh |
0,01 |
25 |
0,00 |
0 |
0,01 |
25 |
18 |
Hải Dương |
2,27 |
14.808 |
0,96 |
6.287 |
1,30 |
8.521 |
19 |
Hưng Yên |
1,21 |
4.936 |
0,44 |
1.794 |
0,77 |
3.142 |
20 |
Vĩnh Phúc |
1,59 |
5.519 |
0,43 |
1.491 |
1,16 |
4.028 |
21 |
Bắc Ninh |
0,78 |
2.926 |
0,00 |
0 |
0,78 |
2.926 |
22 |
Hà Nam |
3,29 |
9.441 |
1,51 |
4.321 |
1,79 |
5.120 |
23 |
Nam Định |
3,29 |
21.230 |
0,95 |
6.131 |
2,34 |
15.099 |
24 |
Ninh Bình |
3,38 |
10.745 |
1,48 |
4.720 |
1,90 |
6.025 |
25 |
Thái Bình |
3,26 |
21.291 |
1,59 |
10.384 |
1,67 |
10.907 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
6,24 |
360.614 |
2,69 |
155.501 |
3,55 |
205.113 |
26 |
Thanh Hóa |
6,52 |
66.538 |
2,02 |
20.660 |
4,50 |
45.878 |
27 |
Nghệ An |
9,58 |
84.541 |
4,16 |
36.703 |
5,42 |
47.838 |
28 |
Hà Tĩnh |
5,44 |
20.972 |
2,40 |
9.236 |
3,04 |
11.736 |
29 |
Quảng Bình |
6,48 |
16.893 |
3,13 |
8.162 |
3,35 |
8.731 |
30 |
Quảng Trị |
11,53 |
21.153 |
6,35 |
11.643 |
5,18 |
9.510 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
3,45 |
11.535 |
1,40 |
4.689 |
2,05 |
6.846 |
32 |
Đà Nẵng |
1,02 |
3.079 |
0,86 |
2.599 |
0,16 |
480 |
33 |
Quảng Nam |
6,35 |
28.227 |
4,56 |
20.272 |
1,79 |
7.955 |
34 |
Quảng Ngãi |
7,92 |
30.464 |
4,25 |
16.368 |
3,66 |
14.096 |
35 |
Bình Định |
3,19 |
14.221 |
1,01 |
4.517 |
2,18 |
9.704 |
36 |
Phú Yên |
8,40 |
22.276 |
2,44 |
6.483 |
5,95 |
15.793 |
37 |
Khánh Hòa |
3,85 |
13.273 |
1,26 |
4.348 |
2,59 |
8.925 |
38 |
Ninh Thuận |
6,49 |
12.411 |
2,60 |
4.971 |
3,89 |
7.440 |
39 |
Bình Thuận |
4,44 |
15.031 |
1,43 |
4.850 |
3,01 |
10.181 |
IV |
Tây Nguyên |
9,45 |
152.970 |
4,47 |
72.330 |
4,98 |
80.640 |
40 |
Đăk Lăk |
11,50 |
62.085 |
6,38 |
34.434 |
5,12 |
27.651 |
41 |
Đăk Nông |
7,70 |
13.281 |
2,99 |
5.163 |
4,71 |
8.118 |
42 |
Gia Lai |
14,83 |
58.378 |
6,06 |
23.852 |
8,77 |
34.526 |
43 |
Kon Tum |
7,96 |
12.104 |
4,31 |
6.557 |
3,65 |
5.547 |
44 |
Lâm Đồng |
1,97 |
7.122 |
0,64 |
2.324 |
1,33 |
4.798 |
V |
Đông Nam Bộ |
0,15 |
7.585 |
0,09 |
4.485 |
0,06 |
3.100 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
46 |
Đồng Nai |
0,28 |
2.492 |
0,26 |
2.317 |
0,02 |
175 |
47 |
Bình Dương |
0,32 |
1.289 |
0,31 |
1.250 |
0,01 |
39 |
48 |
Bình Phước |
0,81 |
2.331 |
0,20 |
583 |
0,61 |
1.748 |
49 |
Tây Ninh |
0,45 |
1.473 |
0,10 |
335 |
0,35 |
1.138 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
VI |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
3,14 |
153.450 |
1,00 |
48.751 |
2,14 |
104.699 |
51 |
Long An |
2,07 |
10.050 |
0,56 |
2.692 |
1,52 |
7.358 |
52 |
Tiền Giang |
2,29 |
11.627 |
0,79 |
4.035 |
1,49 |
7.592 |
53 |
Bến Tre |
4,28 |
17.350 |
2,05 |
8.298 |
2,23 |
9.052 |
54 |
Trà Vinh |
2,71 |
7.798 |
0,87 |
2.493 |
1,84 |
5.305 |
55 |
Vĩnh Long |
2,55 |
7.639 |
0,49 |
1.458 |
2,06 |
6.181 |
56 |
Cần Thơ |
1,35 |
5.035 |
0,09 |
350 |
1,26 |
4.685 |
57 |
Hậu Giang |
4,73 |
9.530 |
1,47 |
2.965 |
3,26 |
6.565 |
58 |
Sóc Trăng |
6,40 |
21.493 |
1,32 |
4.430 |
5,08 |
17.063 |
59 |
An Giang |
4,61 |
24.295 |
1,52 |
8.033 |
3,08 |
16.262 |
60 |
Đồng Tháp |
2,89 |
12.933 |
1,08 |
4.823 |
1,81 |
8.110 |
61 |
Kiên Giang |
2,77 |
13.128 |
0,99 |
4.703 |
1,78 |
8.425 |
62 |
Bạc Liêu |
2,55 |
5.817 |
0,69 |
1.581 |
1,86 |
4.236 |
63 |
Cà Mau |
2,20 |
6.755 |
0,94 |
2.890 |
1,26 |
3.865 |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tỉnh/Huyện |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
Hộ cận nghèo |
|
|
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
|
Tổng cộng (74 huyện) |
39,82 |
395.455 |
24,86 |
246.932 |
14,95 |
148.523 |
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mèo Vạc |
51,01 |
9.009 |
44,70 |
7.894 |
6,31 |
1.115 |
2 |
Đồng Văn |
54,06 |
9.298 |
41,27 |
7.098 |
12,79 |
2.200 |
3 |
Yên Minh |
56,39 |
11.228 |
40,58 |
8.080 |
15,81 |
3.148 |
4 |
Quản Bạ |
50,96 |
6.518 |
37,30 |
4.771 |
13,66 |
1.747 |
5 |
Xín Mần |
52,26 |
7.673 |
39,06 |
5.735 |
13,20 |
1.938 |
6 |
Hoàng Su Phì |
54,38 |
7.753 |
35,41 |
5.048 |
18,97 |
2.705 |
7 |
Bắc Mê |
56,42 |
6.458 |
36,72 |
4.203 |
19,70 |
2.255 |
|
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bình Gia |
35,64 |
4.670 |
8,47 |
1.110 |
27,17 |
3.560 |
9 |
Văn Quan |
30,56 |
4.249 |
4,93 |
685 |
25,63 |
3.564 |
|
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lâm Bình |
48,23 |
5.667 |
32,88 |
3.864 |
15,34 |
1.803 |
11 |
Na Hang |
33,22 |
3.579 |
26,40 |
2.844 |
6,82 |
735 |
|
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bảo Lâm |
71,28 |
9.324 |
36,34 |
4.754 |
34,94 |
4.570 |
13 |
Bảo Lạc |
52,75 |
5.955 |
36,59 |
4.131 |
16,16 |
1.824 |
14 |
Hà Quảng |
32,51 |
4.581 |
24,93 |
3.513 |
7,58 |
1.068 |
15 |
Hạ Lang |
51,43 |
3.166 |
33,38 |
2.055 |
18,05 |
1.111 |
16 |
Thạch An |
38,83 |
3.101 |
28,04 |
2.239 |
10,79 |
862 |
17 |
Nguyên Bình |
62,10 |
5.773 |
39,19 |
3.643 |
22,91 |
2.130 |
18 |
Trùng Khánh |
30,65 |
5.387 |
17,29 |
3.038 |
13,37 |
2.349 |
|
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
19 |
Pác Nặm |
61,52 |
4.726 |
45,01 |
3.458 |
16,51 |
1.268 |
20 |
Ngân Sơn |
53,26 |
4.039 |
39,83 |
3.021 |
13,42 |
1.018 |
|
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
21 |
Mường Khương |
54,66 |
7.823 |
25,69 |
3.677 |
28,97 |
4.146 |
22 |
Bắc Hà |
50,17 |
7.427 |
28,13 |
4.164 |
22,04 |
3.263 |
23 |
Si Ma Cai |
53,75 |
4.352 |
33,05 |
2.676 |
20,70 |
1.676 |
24 |
Bát Xát |
44,23 |
7.850 |
25,07 |
4.450 |
19,16 |
3.400 |
|
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm Tấu |
47,62 |
3.489 |
42,66 |
3.125 |
4,97 |
364 |
26 |
Mù Cang Chải |
34,24 |
4.659 |
28,42 |
3.868 |
5,81 |
791 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
27 |
Sơn Động |
19,46 |
4.128 |
10,26 |
2.176 |
9,20 |
1.952 |
|
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đà Bắc |
40,18 |
5.942 |
18,09 |
2.675 |
22,09 |
3.267 |
|
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
29 |
Sốp Cộp |
43,92 |
5.343 |
25,97 |
3.160 |
17,94 |
2.183 |
30 |
Thuận Châu |
27,94 |
10.924 |
18,16 |
7.100 |
9,78 |
3.824 |
|
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
31 |
Mường Nhé |
61,04 |
6.087 |
41,26 |
4.114 |
19,79 |
1.973 |
32 |
Mường Chà |
52,26 |
5.394 |
36,09 |
3.725 |
16,17 |
1.669 |
33 |
Tủa Chùa |
54,27 |
6.767 |
29,49 |
3.678 |
24,77 |
3.089 |
34 |
Tuần Giáo |
34,45 |
6.837 |
25,47 |
5.056 |
8,97 |
1.781 |
35 |
Điện Biên Đông |
49,75 |
7.297 |
35,69 |
5.235 |
14,06 |
2.062 |
36 |
Mường Ảng |
37,04 |
4.302 |
18,10 |
2.103 |
18,93 |
2.199 |
37 |
Nậm Pồ |
51,25 |
6.267 |
37,65 |
4.604 |
13,60 |
1.663 |
|
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
38 |
Phong Thổ |
48,68 |
8.676 |
31,84 |
5.675 |
16,84 |
3.001 |
39 |
Sìn Hồ |
43,66 |
7.800 |
32,97 |
5.890 |
10,69 |
1.910 |
40 |
Nậm Nhùn |
35,34 |
2.333 |
26,15 |
1.726 |
9,20 |
607 |
41 |
Mường Tè |
50,68 |
5.911 |
36,48 |
4.255 |
14,20 |
1.656 |
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
42 |
Thường Xuân |
33,49 |
7.688 |
9,33 |
2.142 |
24,16 |
5.546 |
43 |
Lang Chánh |
39,16 |
4.620 |
11,32 |
1.336 |
27,84 |
3.284 |
44 |
Bá Thước |
23,17 |
6.183 |
6,92 |
1.847 |
16,25 |
4.336 |
45 |
Quan Hóa |
45,08 |
5.068 |
14,75 |
1.658 |
30,33 |
3.410 |
46 |
Quan Sơn |
42,16 |
3.931 |
18,32 |
1.708 |
23,84 |
2.223 |
47 |
Mường Lát |
42,16 |
3.741 |
25,83 |
2.292 |
16,33 |
1.449 |
|
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
48 |
Quế Phong |
62,70 |
10.149 |
30,77 |
4.981 |
31,93 |
5.168 |
49 |
Tương Dương |
44,71 |
8.256 |
25,22 |
4.656 |
19,50 |
3.600 |
50 |
Kỳ Sơn |
68,77 |
11.785 |
44,89 |
7.693 |
23,88 |
4.092 |
51 |
Quỳ Châu |
47,92 |
7.079 |
27,82 |
4.110 |
20,10 |
2.969 |
|
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
52 |
Đa Krông |
45,98 |
5.612 |
32,79 |
4.002 |
13,19 |
1.610 |
|
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
53 |
A Lưới |
24,46 |
3.603 |
13,36 |
1.968 |
11,10 |
1.635 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
54 |
Tây Giang |
45,94 |
2.627 |
43,16 |
2.468 |
2,78 |
159 |
55 |
Phước Sơn |
29,37 |
2.075 |
20,47 |
1.446 |
8,90 |
629 |
56 |
Nam Trà My |
32,94 |
2.746 |
29,75 |
2.480 |
3,19 |
266 |
57 |
Bắc Trà My |
28,65 |
3.389 |
26,00 |
3.076 |
2,65 |
313 |
58 |
Đông Giang |
43,03 |
3.332 |
29,90 |
2.315 |
13,13 |
1.017 |
59 |
Nam Giang |
36,30 |
2.763 |
25,76 |
1.961 |
10,54 |
802 |
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
60 |
Trà Bồng |
31,14 |
4.526 |
20,12 |
2.925 |
11,01 |
1.601 |
61 |
Sơn Tây |
28,62 |
1.717 |
22,25 |
1.335 |
6,37 |
382 |
|
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
62 |
An Lão |
13,93 |
1.358 |
8,42 |
821 |
5,51 |
537 |
|
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
63 |
Khánh Vĩnh |
22,79 |
2.513 |
12,40 |
1.367 |
10,39 |
1.146 |
64 |
Khánh Sơn |
31,47 |
2.528 |
20,17 |
1.620 |
11,30 |
908 |
|
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
65 |
Bác Ái |
29,40 |
2.472 |
20,74 |
1.744 |
8,66 |
728 |
|
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
66 |
Kon Plong |
19,89 |
1.571 |
11,73 |
927 |
8,15 |
644 |
67 |
Tu Mơ Rông |
22,03 |
1.599 |
19,51 |
1.416 |
2,52 |
183 |
68 |
Ia Hd'rai |
8,87 |
349 |
3,99 |
157 |
4,88 |
192 |
|
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
69 |
Kông Chro |
41,47 |
5.425 |
27,85 |
3.643 |
13,62 |
1.782 |
|
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
70 |
M'Đrắk |
28,39 |
5.782 |
18,12 |
3.690 |
10,27 |
2.092 |
71 |
Ea Súp |
45,85 |
9.308 |
31,28 |
6.350 |
14,57 |
2.958 |
|
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
72 |
Tuy Đức |
21,71 |
3.713 |
9,94 |
1.699 |
11,78 |
2.014 |
73 |
Đắk Glong |
12,79 |
2.421 |
6,90 |
1.305 |
5,90 |
1.116 |
|
An Giang |
|
|
|
|
|
|
74 |
Tri Tôn |
11,25 |
3.764 |
4,42 |
1.478 |
6,83 |
2.286 |
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Tổng số hộ nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
599.608 |
198.275 |
229.765 |
73.040 |
360.498 |
151.404 |
27.755 |
168.134 |
163.389 |
96.363 |
309.955 |
193.887 |
109.432 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
283.413 |
81.619 |
99.136 |
36.626 |
186.819 |
83.405 |
9.656 |
76.224 |
71.746 |
43.478 |
172.071 |
60.590 |
36.251 |
1 |
Hà Giang |
49.760 |
13.886 |
16.070 |
9.823 |
47.788 |
17.263 |
1.847 |
12.809 |
6.407 |
8.326 |
31.994 |
9.261 |
5.309 |
2 |
Tuyên Quang |
21.895 |
7.577 |
7.559 |
1.775 |
18.791 |
4.231 |
598 |
4.764 |
3.810 |
5.010 |
8.288 |
4.343 |
3.390 |
3 |
Cao Bằng |
25.995 |
6.233 |
6.398 |
1.878 |
24.729 |
7.684 |
558 |
6.622 |
1.868 |
7.020 |
20.135 |
6.090 |
3.468 |
4 |
Lạng Sơn |
6.912 |
2.069 |
2.425 |
665 |
2.022 |
1.168 |
148 |
2.664 |
1.572 |
922 |
5.818 |
1.749 |
1.203 |
5 |
Lào Cai |
20.411 |
6.400 |
6.901 |
2.656 |
16.066 |
6.422 |
332 |
4.335 |
2.846 |
3.770 |
7.825 |
5.953 |
3.175 |
6 |
Yên Bái |
12.575 |
3.685 |
5.079 |
2.634 |
11.618 |
4.017 |
400 |
3.185 |
3.099 |
1.836 |
5.106 |
2.820 |
1.815 |
7 |
Thái Nguyên |
6.938 |
2.008 |
1.944 |
1.746 |
3.952 |
1.290 |
886 |
1.679 |
1.219 |
542 |
4.006 |
3.442 |
2.127 |
8 |
Bắc Kạn |
16.123 |
3.793 |
4.897 |
2.001 |
15.774 |
3.809 |
405 |
6.252 |
2.415 |
2.520 |
10.038 |
2.684 |
920 |
9 |
Phú Thọ |
15.983 |
7.314 |
7.267 |
807 |
8.785 |
1.243 |
420 |
4.723 |
3.642 |
2.908 |
8.188 |
4.843 |
2.193 |
10 |
Bắc Giang |
8.308 |
3.836 |
3.327 |
428 |
4.711 |
582 |
177 |
2.038 |
2.141 |
1.071 |
3.266 |
2.989 |
1.552 |
11 |
Hòa Bình |
14.573 |
5.066 |
4.401 |
1.103 |
13.662 |
1.583 |
282 |
5.014 |
5.700 |
1.633 |
7.692 |
2.678 |
1.887 |
12 |
Sơn La |
32.652 |
7.171 |
11.087 |
2.882 |
2.807 |
11.355 |
1.490 |
10.830 |
13.833 |
3.139 |
24.118 |
6.695 |
4.571 |
13 |
Lai Châu |
20.961 |
5.133 |
7.860 |
2.217 |
15.989 |
8.906 |
1.068 |
4.826 |
7.614 |
2.182 |
13.332 |
3.297 |
2.510 |
14 |
Điện Biên |
30.327 |
7.448 |
13.921 |
6.011 |
125 |
13.852 |
1.045 |
6.483 |
15.580 |
2.599 |
22.265 |
3.746 |
2.131 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
35.128 |
12.089 |
17.131 |
709 |
25.376 |
1.957 |
513 |
9.634 |
4.036 |
1.321 |
4.239 |
25.463 |
10.856 |
15 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Hải Dương |
6.287 |
2.908 |
3.344 |
194 |
4.420 |
558 |
182 |
1.411 |
802 |
260 |
673 |
4.544 |
2.815 |
19 |
Hưng Yên |
1.794 |
877 |
1.010 |
43 |
663 |
227 |
39 |
554 |
334 |
100 |
354 |
1.003 |
632 |
20 |
Vĩnh Phúc |
1.491 |
744 |
728 |
54 |
706 |
125 |
49 |
456 |
228 |
123 |
371 |
728 |
426 |
21 |
Bắc Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Hà Nam |
4.321 |
1.674 |
2.048 |
105 |
2.455 |
336 |
87 |
1.166 |
489 |
206 |
867 |
2.914 |
1.640 |
23 |
Nam Định |
6.131 |
1.765 |
2.627 |
97 |
5.222 |
115 |
76 |
1.491 |
241 |
253 |
769 |
4.972 |
1.577 |
24 |
Ninh Bình |
4.720 |
1.544 |
2.852 |
121 |
2.617 |
256 |
57 |
999 |
552 |
367 |
779 |
3.611 |
1.672 |
25 |
Thái Bình |
10.384 |
2.577 |
4.522 |
95 |
9.293 |
340 |
23 |
3.557 |
1.390 |
12 |
426 |
7.691 |
2.094 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
155.501 |
55.889 |
64.466 |
19.358 |
77.436 |
32.789 |
6.815 |
44.668 |
45.579 |
33.428 |
75.232 |
64.694 |
40.049 |
26 |
Thanh Hóa |
20.660 |
8.557 |
9.182 |
1.372 |
14.620 |
3.729 |
277 |
6.515 |
5.971 |
4.468 |
9.428 |
5.629 |
2.123 |
27 |
Nghệ An |
36.703 |
17.268 |
15.812 |
2.903 |
12.865 |
8.248 |
829 |
10.997 |
10.912 |
10.743 |
20.424 |
12.238 |
8.629 |
28 |
Hà Tĩnh |
9.236 |
1.865 |
6.286 |
359 |
6.951 |
476 |
191 |
1.228 |
672 |
714 |
1.527 |
6.422 |
3.869 |
29 |
Quảng Bình |
8.162 |
2.842 |
3.922 |
1.720 |
1.311 |
2.115 |
477 |
4.117 |
3.696 |
2.588 |
5.221 |
4.363 |
3.540 |
30 |
Quảng Trị |
11.643 |
3.549 |
4.973 |
2.109 |
1.871 |
3.841 |
332 |
4.231 |
6.619 |
4.557 |
6.865 |
4.537 |
2.968 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
4.689 |
560 |
1.519 |
1.518 |
2.845 |
674 |
443 |
695 |
1.099 |
270 |
1.416 |
3.165 |
2.441 |
32 |
Đà Nẵng |
2.599 |
714 |
1.967 |
39 |
0 |
120 |
63 |
155 |
292 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Quảng Nam |
20.272 |
4.684 |
5.345 |
6.107 |
7.291 |
5.786 |
2.719 |
6.297 |
5.364 |
4.494 |
9.716 |
9.594 |
7.707 |
34 |
Quảng Ngãi |
16.368 |
4.910 |
5.366 |
1.395 |
15.427 |
2.373 |
417 |
5.219 |
3.672 |
3.924 |
9.186 |
9.104 |
4.738 |
35 |
Bình Định |
4.517 |
1.246 |
1.705 |
252 |
3.427 |
623 |
77 |
882 |
541 |
459 |
1.436 |
1.845 |
728 |
36 |
Phú Yên |
6.483 |
2.410 |
2.511 |
258 |
4.758 |
738 |
181 |
1.388 |
2.046 |
94 |
4.228 |
2.941 |
1.002 |
37 |
Khánh Hòa |
4.348 |
1.513 |
1.631 |
457 |
928 |
1.008 |
147 |
354 |
1.197 |
429 |
2.222 |
1.461 |
813 |
38 |
Ninh Thuận |
4.971 |
2.893 |
1.902 |
535 |
1.304 |
1.960 |
412 |
1.392 |
2.551 |
248 |
2.273 |
1.804 |
896 |
39 |
Bình Thuận |
4.850 |
2.878 |
2.345 |
334 |
3.838 |
1.098 |
250 |
1.198 |
947 |
440 |
1.290 |
1.591 |
595 |
IV |
Tây Nguyên |
72.330 |
21.463 |
25.195 |
11.508 |
34.528 |
22.624 |
5.862 |
22.542 |
31.693 |
10.249 |
43.014 |
19.057 |
10.391 |
40 |
Đăk Lăk |
34.434 |
12.837 |
12.112 |
5.082 |
17.912 |
9.474 |
2.489 |
11.767 |
15.010 |
6.122 |
19.437 |
5.217 |
2.521 |
41 |
Đăk Nông |
5.163 |
1.829 |
2.627 |
1.233 |
968 |
1.977 |
582 |
2.275 |
2.800 |
932 |
2.834 |
1.056 |
731 |
42 |
Gia Lai |
23.852 |
4.860 |
7.475 |
3.979 |
9.577 |
9.191 |
2.431 |
6.360 |
10.823 |
1.756 |
15.766 |
9.440 |
4.842 |
43 |
Kon Tum |
6.557 |
1.295 |
1.935 |
953 |
4.355 |
1.376 |
182 |
1.415 |
2.098 |
1.215 |
4.028 |
2.851 |
1.915 |
44 |
Lâm Đồng |
2.324 |
642 |
1.046 |
261 |
1.716 |
606 |
178 |
725 |
962 |
224 |
949 |
493 |
382 |
V |
Đông Nam Bộ |
4.485 |
1.940 |
2.495 |
341 |
3.082 |
528 |
209 |
474 |
326 |
192 |
440 |
2.493 |
1.396 |
45 |
Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Đồng Nai |
2.317 |
864 |
1.370 |
49 |
2.054 |
93 |
21 |
113 |
65 |
45 |
57 |
1.575 |
808 |
47 |
Bình Dương |
1.250 |
663 |
797 |
67 |
624 |
197 |
21 |
87 |
79 |
23 |
20 |
498 |
271 |
48 |
Bình Phước |
583 |
228 |
172 |
207 |
118 |
213 |
147 |
237 |
151 |
119 |
334 |
213 |
225 |
49 |
Tây Ninh |
335 |
185 |
156 |
18 |
286 |
25 |
20 |
37 |
31 |
5 |
29 |
207 |
92 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
48.751 |
25.275 |
21.342 |
4.498 |
33.257 |
10.101 |
4.700 |
14.592 |
10.009 |
7.695 |
14.959 |
21.590 |
10.489 |
51 |
Long An |
2.692 |
1.461 |
1.356 |
107 |
1.408 |
671 |
101 |
539 |
451 |
274 |
527 |
1.073 |
693 |
52 |
Tiền Giang |
4.035 |
2.285 |
1.651 |
139 |
4.035 |
740 |
194 |
630 |
679 |
167 |
710 |
1.955 |
673 |
53 |
Bến Tre |
8.298 |
3.605 |
4.523 |
261 |
5.606 |
675 |
395 |
1.309 |
776 |
2.071 |
1.635 |
3.769 |
1.409 |
54 |
Trà Vinh |
2.493 |
1.365 |
1.332 |
77 |
1.173 |
328 |
118 |
302 |
186 |
125 |
824 |
1.535 |
852 |
55 |
Vĩnh Long |
1.458 |
596 |
829 |
55 |
871 |
158 |
61 |
160 |
154 |
125 |
351 |
958 |
526 |
56 |
Cần Thơ |
350 |
214 |
178 |
22 |
297 |
67 |
24 |
130 |
120 |
13 |
76 |
125 |
49 |
57 |
Hậu Giang |
2.965 |
1.352 |
730 |
1.030 |
1.237 |
699 |
835 |
1.084 |
690 |
721 |
2.210 |
1.232 |
828 |
58 |
Sóc Trăng |
4.430 |
2.347 |
2.147 |
668 |
2.881 |
1.454 |
713 |
1.713 |
1.414 |
1.021 |
1.651 |
1.543 |
792 |
59 |
An Giang |
8.033 |
4.677 |
3.587 |
908 |
4.871 |
2.903 |
980 |
2.855 |
2.297 |
858 |
1.418 |
2.407 |
1.577 |
60 |
Đồng Tháp |
4.823 |
1.976 |
968 |
751 |
4.604 |
595 |
367 |
2.085 |
1.016 |
850 |
1.298 |
3.349 |
1.372 |
61 |
Kiên Giang |
4.703 |
2.521 |
2.076 |
137 |
3.583 |
679 |
364 |
1.860 |
1.051 |
901 |
2.283 |
1.957 |
993 |
62 |
Bạc Liêu |
1.581 |
920 |
598 |
74 |
986 |
266 |
117 |
568 |
285 |
247 |
794 |
819 |
309 |
63 |
Cà Mau |
2.890 |
1.956 |
1.367 |
269 |
1.705 |
866 |
431 |
1.357 |
890 |
322 |
1.182 |
868 |
416 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
1,93 |
33,07 |
38,32 |
12,18 |
60,12 |
25,25 |
4,63 |
28,04 |
27(15 |
16,07 |
51,69 |
32,34 |
18,25 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
8,72 |
28,80 |
34,98 |
12,92 |
65,92 |
29,43 |
3,41 |
26,90 |
25,31 |
15,34 |
60,71 |
21,38 |
12,79 |
1 |
Hà Giang |
25,93 |
27,91 |
32,30 |
19,74 |
96,04 |
34,69 |
3,71 |
25,74 |
12,88 |
16,73 |
64,30 |
18,61 |
10,67 |
2 |
Tuyên Quang |
10,19 |
34,61 |
34,52 |
8,11 |
85,82 |
19,32 |
2,73 |
21,76 |
17,40 |
22,88 |
37,85 |
19,84 |
15,48 |
3 |
Cao Bằng |
20,04 |
23,98 |
24,61 |
7,22 |
95,13 |
29,56 |
2,15 |
25,47 |
7,19 |
27,01 |
77,46 |
23,43 |
13,34 |
4 |
Lạng Sơn |
3,36 |
29,93 |
35,08 |
9,62 |
29,25 |
16,90 |
2,14 |
38,54 |
22,74 |
13,34 |
84,17 |
25,30 |
17,40 |
5 |
Lào Cai |
11,24 |
31,36 |
33,81 |
13,01 |
78,71 |
31,46 |
1,63 |
21,24 |
13,94 |
18,47 |
38,34 |
29,17 |
15,56 |
6 |
Yên Bái |
5,68 |
29,30 |
40,39 |
20,95 |
92,39 |
31,94 |
3,18 |
25,33 |
24,64 |
14,60 |
40,60 |
22,43 |
14,43 |
7 |
Thái Nguyên |
2,04 |
28,94 |
28,02 |
25,17 |
56,96 |
18,59 |
12,77 |
24,20 |
17,57 |
7,81 |
57,74 |
49,61 |
30,66 |
8 |
Bắc Kạn |
19,46 |
23,53 |
30,37 |
12,41 |
97,84 |
23,62 |
2,51 |
38,78 |
14,98 |
15,63 |
62,26 |
16,65 |
5,71 |
9 |
Phú Thọ |
3,72 |
45,76 |
45,47 |
5,05 |
54,96 |
7,78 |
2,63 |
29,55 |
22,79 |
18,19 |
51,23 |
30,30 |
13,72 |
10 |
Bắc Giang |
1,73 |
46,17 |
40,05 |
5,15 |
56,70 |
7,01 |
2,13 |
24,53 |
25,77 |
12,89 |
39,31 |
35,98 |
18,68 |
11 |
Hòa Bình |
6,59 |
34,76 |
30,20 |
7,57 |
93,75 |
10,86 |
1,94 |
34,41 |
39,11 |
11,21 |
52,78 |
18,38 |
12,95 |
12 |
Sơn La |
10,89 |
21,96 |
33,96 |
8,83 |
8,60 |
34,78 |
4,56 |
33,17 |
42,36 |
9,61 |
73,86 |
20,50 |
14,00 |
13 |
Lai Châu |
19,46 |
24,49 |
37,50 |
10,58 |
76,28 |
42,49 |
5,10 |
23,02 |
36,32 |
10,41 |
63,60 |
15,73 |
11,97 |
14 |
Điện Biên |
21,29 |
24,56 |
45,90 |
19,82 |
0,41 |
45,68 |
3,45 |
21,38 |
51,37 |
8,57 |
73,42 |
12,35 |
7,03 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
0,50 |
34,41 |
48,77 |
2,02 |
72,24 |
5,57 |
1,46 |
27,43 |
11,49 |
3,76 |
12,07 |
72,49 |
30,90 |
15 |
Hà Nội |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
16 |
Hải Phòng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
17 |
Quảng Ninh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18 |
Hải Dương |
0,96 |
46,25 |
53,19 |
3,09 |
70,30 |
8,88 |
2,89 |
22,44 |
12,76 |
4,14 |
10,70 |
72,28 |
44,77 |
19 |
Hưng Yên |
0,44 |
48,89 |
56,30 |
2,40 |
36,96 |
12,65 |
2,17 |
30,88 |
18,62 |
5,57 |
19,73 |
55,91 |
35,23 |
20 |
Vĩnh Phúc |
0,43 |
49,90 |
48,83 |
3,62 |
47,35 |
8,38 |
3,29 |
30,58 |
15,29 |
8,25 |
24,88 |
48,83 |
28,57 |
21 |
Bắc Ninh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
22 |
Hà Nam |
1,51 |
38,74 |
47,40 |
2,43 |
56,82 |
7,78 |
2,01 |
26,98 |
11,32 |
4,77 |
20,06 |
67,44 |
37,95 |
23 |
Nam Định |
0,95 |
28,79 |
42,85 |
1,58 |
85,17 |
1,88 |
1,24 |
24,32 |
3,93 |
4,13 |
12,54 |
81,10 |
25,72 |
24 |
Ninh Bình |
1,48 |
32,71 |
60,42 |
2,56 |
55,44 |
5,42 |
1,21 |
21,17 |
11,69 |
7,78 |
16,50 |
76,50 |
35,42 |
25 |
Thái Bình |
1,59 |
24,82 |
43,55 |
0,91 |
89,49 |
3,27 |
0,22 |
34,25 |
13,39 |
0,12 |
4,10 |
74,07 |
20,17 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
2,69 |
35,94 |
41,46 |
12,45 |
49,80 |
21,09 |
4,38 |
28,73 |
29,31 |
21,50 |
48,38 |
41,60 |
25,75 |
26 |
Thanh Hóa |
2,02 |
41,42 |
44,44 |
6,64 |
70,76 |
18,05 |
1,34 |
31,53 |
28,90 |
21,63 |
45,63 |
27,25 |
10,28 |
27 |
Nghệ An |
4,16 |
47,05 |
43,08 |
7,91 |
35,05 |
22,47 |
2,26 |
29,96 |
29,73 |
29,27 |
55,65 |
33,34 |
23,51 |
28 |
Hà Tĩnh |
2,40 |
20,19 |
68,06 |
3,89 |
75,26 |
5,15 |
2,07 |
13,30 |
7,28 |
7,73 |
16,53 |
69,53 |
41,89 |
29 |
Quảng Bình |
3,13 |
34,82 |
48,05 |
21,07 |
16,06 |
25,91 |
5,84 |
50,44 |
45,28 |
31,71 |
63,97 |
53,46 |
43,37 |
30 |
Quảng Trị |
6,35 |
30,48 |
42,71 |
18,11 |
16,07 |
32,99 |
2,85 |
36,34 |
56,85 |
39,14 |
58,96 |
38,97 |
25,49 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
1,40 |
11,94 |
32,39 |
32,37 |
60,67 |
14,37 |
9,45 |
14,82 |
23,44 |
5,76 |
30,20 |
67,50 |
52,06 |
32 |
Đà Nẵng |
0,86 |
27,47 |
75,68 |
1,50 |
0,00 |
4,62 |
2,42 |
5,96 |
11,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
33 |
Quảng Nam |
4,56 |
23,11 |
26,37 |
30,13 |
35,97 |
28,54 |
13,41 |
31,06 |
26,46 |
22,17 |
47,93 |
47,33 |
38,02 |
34 |
Quảng Ngãi |
4,25 |
30,00 |
32,78 |
8,52 |
94,25 |
14,50 |
2,55 |
31,89 |
22,43 |
23,97 |
56,12 |
55,62 |
28,95 |
35 |
Bình Định |
1,01 |
27,58 |
37,75 |
5,58 |
75,87 |
13,79 |
1,70 |
19,53 |
11,98 |
10,16 |
31,79 |
40,85 |
16,12 |
36 |
Phú Yên |
2,44 |
37,17 |
38,73 |
3,98 |
73,39 |
11,38 |
2,79 |
21,41 |
31,56 |
1,45 |
65,22 |
45,36 |
15,46 |
37 |
Khánh Hòa |
1,26 |
34,80 |
37,51 |
10,51 |
21,34 |
23,18 |
3,38 |
8,14 |
27,53 |
9,87 |
51,10 |
33,60 |
18,70 |
38 |
Ninh Thuận |
2,60 |
58,20 |
38,26 |
10,76 |
26,23 |
39,43 |
8,29 |
28,00 |
51,32 |
4,99 |
45,73 |
36,29 |
18,02 |
39 |
Bình Thuận |
1,43 |
59,34 |
48,35 |
6,89 |
79,13 |
22,64 |
5,15 |
24,70 |
19,53 |
9,07 |
26,60 |
32,80 |
12,27 |
IV |
Tây Nguyên |
4,47 |
29,67 |
34,83 |
15,91 |
47,74 |
31,28 |
8,10 |
31,17 |
43,82 |
14,17 |
59,47 |
26,35 |
14,37 |
40 |
Đăk Lăk |
6,38 |
37,28 |
35,17 |
14,76 |
52,02 |
27,51 |
7,23 |
34,17 |
43,59 |
17,78 |
56,45 |
15,15 |
7,32 |
41 |
Đăk Nông |
2,99 |
35,43 |
50,88 |
23,88 |
18,75 |
38,29 |
11,27 |
44,06 |
54,23 |
18,05 |
54,89 |
20,45 |
14,16 |
42 |
Gia Lai |
6,06 |
20,38 |
31,34 |
16,68 |
40,15 |
38,53 |
10,19 |
26,66 |
45,38 |
7,36 |
66,10 |
39,58 |
20,30 |
43 |
Kon Tum |
4,31 |
19,75 |
29,51 |
14,53 |
66,42 |
20,99 |
2,78 |
21,58 |
32,00 |
18,53 |
61,43 |
43,48 |
29,21 |
44 |
Lâm Đồng |
0,64 |
27,62 |
45,01 |
11,23 |
73,84 |
26,08 |
7,66 |
31,20 |
41,39 |
9,64 |
40,83 |
21,21 |
16,44 |
V |
Đông Nam Bộ |
0,09 |
43,26 |
55,63 |
7,60 |
68,72 |
11,77 |
4,66 |
10,57 |
7,27 |
4,28 |
9,81 |
55,59 |
31,13 |
45 |
Hồ Chí Minh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
46 |
Đồng Nai |
0,26 |
37,29 |
59,13 |
2,11 |
88,65 |
4,01 |
0,91 |
4,88 |
2,81 |
1,94 |
2,46 |
67,98 |
34,87 |
47 |
Bình Dương |
0,31 |
53,04 |
63,76 |
5,36 |
49,92 |
15,76 |
1,68 |
6,96 |
6,32 |
1,84 |
1,60 |
39,84 |
21,68 |
48 |
Bình Phước |
0,20 |
39,11 |
29,50 |
35,51 |
20,24 |
36,54 |
25,21 |
40,65 |
25,90 |
20,41 |
57,29 |
36,54 |
38,59 |
49 |
Tây Ninh |
0,10 |
55,22 |
46,57 |
5,37 |
85,37 |
7,46 |
5,97 |
11,04 |
9,25 |
1,49 |
8,66 |
61,79 |
27,46 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VI |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
1,00 |
51,85 |
43,78 |
9,23 |
68,22 |
20,72 |
9,64 |
29,93 |
20,53 |
15,78 |
30,68 |
44,29 |
21,52 |
51 |
Long An |
0,56 |
54,27 |
50,37 |
3,97 |
52,30 |
24,93 |
3,75 |
20,02 |
16,75 |
10,18 |
19,58 |
39,86 |
25,74 |
52 |
Tiền Giang |
0,79 |
56,63 |
40,92 |
3,44 |
100,00 |
18,34 |
4,81 |
15,61 |
16,83 |
4,14 |
17,60 |
48,45 |
16,68 |
53 |
Bến Tre |
2,05 |
43,44 |
54,51 |
3,15 |
67,56 |
8,13 |
4,76 |
15,77 |
9,35 |
24,96 |
19,70 |
45,42 |
16,98 |
54 |
Trà Vinh |
0,87 |
54,75 |
53,43 |
3,09 |
47,05 |
13,16 |
4,73 |
12,11 |
7,46 |
5,01 |
33,05 |
61,57 |
34,18 |
55 |
Vĩnh Long |
0,49 |
40,88 |
56,86 |
3,77 |
59,74 |
10,84 |
4,18 |
10,97 |
10,56 |
8,57 |
24,07 |
65,71 |
36,08 |
56 |
Cần Thơ |
0,09 |
61,14 |
50,86 |
6,29 |
84,86 |
19,14 |
6,86 |
37,14 |
34,29 |
3,71 |
21,71 |
35,71 |
14,00 |
57 |
Hậu Giang |
1,47 |
45,60 |
24,62 |
34,74 |
41,72 |
23,58 |
28,16 |
36,56 |
23,27 |
24,32 |
74,54 |
41,55 |
27,93 |
58 |
Sóc Trăng |
1,32 |
52,98 |
48,47 |
15,08 |
65,03 |
32,82 |
16,09 |
38,67 |
31,92 |
23,05 |
37,27 |
34,83 |
17,88 |
59 |
An Giang |
1,52 |
58,22 |
44,65 |
11,30 |
60,64 |
36,14 |
12,20 |
35,54 |
28,59 |
10,68 |
17,65 |
29,96 |
19,63 |
60 |
Đồng Tháp |
1,08 |
40,97 |
20,07 |
15,57 |
95,46 |
12,34 |
7,61 |
43,23 |
21,07 |
17,62 |
26,91 |
69,44 |
28,45 |
61 |
Kiên Giang |
0,99 |
53,60 |
44,14 |
2,91 |
76,19 |
14,44 |
7,74 |
39,55 |
22,35 |
19,16 |
48,54 |
41,61 |
21,11 |
62 |
Bạc Liêu |
0,69 |
58,19 |
37,82 |
4,68 |
62,37 |
16,82 |
7,40 |
35,93 |
18,03 |
15,62 |
50,22 |
51,80 |
19,54 |
63 |
Cà Mau |
0,94 |
67,68 |
47,30 |
9,31 |
59,00 |
29,97 |
14,91 |
46,96 |
30,80 |
11,14 |
40,90 |
30,03 |
14,39 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Tổng số hộ cận nghèo |
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
659.389 |
166.637 |
161.976 |
27.947 |
380.735 |
67.501 |
15.612 |
70.456 |
72.849 |
40.116 |
135.068 |
87.818 |
33.188 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
203.210 |
38.072 |
37.245 |
8.682 |
113.289 |
23.507 |
2.891 |
18.100 |
19.309 |
13.780 |
58.902 |
13.567 |
6.520 |
1 |
Hà Giang |
19.980 |
2.705 |
3.135 |
1.358 |
18.688 |
2.774 |
341 |
2.320 |
826 |
1.612 |
4.607 |
825 |
489 |
2 |
Tuyên Quang |
11.411 |
2.287 |
2.174 |
481 |
9.679 |
606 |
117 |
946 |
828 |
841 |
1.531 |
596 |
486 |
3 |
Cao Bằng |
19.767 |
2.547 |
2.173 |
407 |
15.351 |
2.422 |
98 |
1.084 |
547 |
2.148 |
7.207 |
1.411 |
909 |
4 |
Lạng Sơn |
16.451 |
2.013 |
2.673 |
387 |
3.007 |
716 |
89 |
1.580 |
1.110 |
1.212 |
8.636 |
788 |
255 |
5 |
Lào Cai |
18.058 |
4.015 |
3.632 |
790 |
13.081 |
2.531 |
134 |
1.550 |
1.000 |
1.920 |
2.093 |
2.039 |
1.095 |
6 |
Yên Bái |
6.612 |
1.677 |
1.335 |
242 |
4.536 |
598 |
112 |
570 |
337 |
352 |
671 |
360 |
145 |
7 |
Thái Nguyên |
7.804 |
1.342 |
1.096 |
975 |
3.854 |
721 |
490 |
442 |
335 |
99 |
1.266 |
1.265 |
412 |
8 |
Bắc Kạn |
7.678 |
757 |
1.039 |
341 |
7.184 |
739 |
27 |
807 |
200 |
455 |
1.264 |
172 |
61 |
9 |
Phú Thọ |
13.212 |
4.588 |
3.759 |
293 |
7.392 |
509 |
156 |
1.371 |
1.247 |
1.432 |
2.912 |
1.127 |
427 |
10 |
Bắc Giang |
12.762 |
4.117 |
3.130 |
156 |
6.131 |
291 |
79 |
1.002 |
1.181 |
607 |
1.915 |
1.668 |
378 |
11 |
Hòa Bình |
17.395 |
3.516 |
2.114 |
518 |
15.871 |
943 |
215 |
1.699 |
2.278 |
678 |
2.888 |
849 |
320 |
12 |
Sơn La |
24.993 |
2.917 |
4.988 |
1.052 |
1.798 |
4.356 |
514 |
2.639 |
4.984 |
1.005 |
12.504 |
1.339 |
861 |
13 |
Lai Châu |
10.053 |
1.891 |
2.025 |
544 |
6.653 |
2.261 |
297 |
785 |
1.301 |
556 |
3.449 |
420 |
257 |
14 |
Điện Biên |
17.034 |
3.700 |
3.972 |
1.138 |
64 |
4.040 |
222 |
1.305 |
3.135 |
863 |
7.959 |
708 |
425 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
62.627 |
17.654 |
20.290 |
833 |
43.412 |
2.297 |
761 |
6.686 |
3.996 |
1.085 |
2.717 |
20.457 |
5.729 |
15 |
Hà Nội |
890 |
108 |
344 |
20 |
524 |
46 |
13 |
77 |
84 |
13 |
58 |
221 |
93 |
16 |
Hải Phòng |
5.944 |
2.040 |
1.997 |
115 |
2.163 |
417 |
104 |
826 |
730 |
101 |
234 |
1.846 |
981 |
17 |
Quảng Ninh |
25 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
4 |
3 |
3 |
18 |
Hải Dương |
8.521 |
3.219 |
2.797 |
180 |
5.310 |
467 |
211 |
831 |
501 |
141 |
322 |
2.806 |
1.172 |
19 |
Hưng Yên |
3.142 |
959 |
1.187 |
18 |
1.055 |
176 |
34 |
359 |
169 |
53 |
215 |
1.025 |
259 |
20 |
Vĩnh Phúc |
4.028 |
1.380 |
1.704 |
133 |
1.909 |
238 |
57 |
623 |
427 |
226 |
652 |
794 |
277 |
21 |
Bắc Ninh |
2.926 |
1.206 |
1.172 |
46 |
1.888 |
282 |
100 |
417 |
228 |
57 |
56 |
445 |
166 |
22 |
Hà Nam |
5.120 |
1.815 |
2.192 |
135 |
3.242 |
182 |
74 |
498 |
282 |
40 |
229 |
1.389 |
490 |
23 |
Nam Định |
15.099 |
2.878 |
3.925 |
37 |
14.444 |
65 |
132 |
773 |
274 |
262 |
344 |
4.358 |
790 |
24 |
Ninh Bình |
6.025 |
1.393 |
2.363 |
115 |
2.992 |
132 |
27 |
511 |
302 |
167 |
416 |
2.292 |
524 |
25 |
Thái Bình |
10.907 |
2.656 |
2.598 |
34 |
9.885 |
292 |
9 |
1.768 |
996 |
25 |
187 |
5.278 |
974 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
205.113 |
56.034 |
58.629 |
7.862 |
114.690 |
14.684 |
3.530 |
18.863 |
22.755 |
15.065 |
33.952 |
29.750 |
9.795 |
26 |
Thanh Hóa |
45.878 |
13.304 |
11.898 |
1.010 |
26.579 |
2.323 |
291 |
4.008 |
4.464 |
3.221 |
5.567 |
3.419 |
1.050 |
27 |
Nghệ An |
47.838 |
15.589 |
16.420 |
1.872 |
22.045 |
3.844 |
895 |
5.420 |
6.810 |
6.008 |
10.084 |
5.408 |
3.229 |
28 |
Hà Tĩnh |
11.736 |
2.047 |
4.717 |
247 |
9261 |
310 |
103 |
618 |
493 |
371 |
638 |
2.732 |
889 |
29 |
Quảng Bình |
8.731 |
2.237 |
2.836 |
651 |
2.386 |
829 |
455 |
2.288 |
2.237 |
1.782 |
3.613 |
1.698 |
1.070 |
30 |
Quảng Trị |
9.510 |
2.340 |
2.363 |
467 |
3.408 |
820 |
120 |
735 |
1.528 |
1.190 |
1.626 |
977 |
400 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
6.846 |
449 |
1.335 |
911 |
3.952 |
538 |
354 |
130 |
314 |
59 |
334 |
2.223 |
669 |
32 |
Đà Nẵng |
480 |
237 |
230 |
12 |
0 |
44 |
8 |
18 |
43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Quảng Nam |
7.955 |
1.142 |
1.091 |
871 |
3.841 |
933 |
280 |
829 |
656 |
502 |
1.489 |
2.078 |
589 |
34 |
Quảng Ngãi |
14.096 |
3.425 |
3.043 |
350 |
9.845 |
1.071 |
80 |
1.094 |
1.023 |
892 |
2.683 |
3.325 |
690 |
35 |
Bình Định |
9.704 |
1.214 |
2.904 |
130 |
8.607 |
261 |
40 |
933 |
435 |
319 |
874 |
1.104 |
154 |
36 |
Phú Yên |
15.793 |
4.570 |
4.423 |
189 |
8.202 |
965 |
264 |
550 |
1.317 |
80 |
3.541 |
3.414 |
194 |
37 |
Khánh Hòa |
8.925 |
2.568 |
2.152 |
803 |
5.451 |
671 |
82 |
293 |
943 |
134 |
1.418 |
978 |
271 |
38 |
Ninh Thuận |
7.440 |
2.811 |
2.542 |
182 |
3.431 |
1.155 |
330 |
925 |
1.646 |
111 |
1.040 |
1.245 |
329 |
39 |
Bình Thuận |
10.181 |
4.101 |
2.675 |
167 |
7.682 |
920 |
228 |
1.022 |
846 |
396 |
1.045 |
1.149 |
261 |
IV |
Tây Nguyên |
80.640 |
15.212 |
16.889 |
5.285 |
42.958 |
13.268 |
2.797 |
10.954 |
16.460 |
4.091 |
26.271 |
9.415 |
4.383 |
40 |
Đăk Lăk |
27.651 |
7.645 |
6.222 |
1.487 |
17.248 |
4.229 |
970 |
4.699 |
6.031 |
2.008 |
7.168 |
2.042 |
865 |
41 |
Đăk Nông |
8.118 |
1.584 |
2.380 |
832 |
2.451 |
1.466 |
279 |
1.768 |
2.059 |
412 |
2.037 |
614 |
427 |
42 |
Gia Lai |
34.526 |
4.073 |
5.356 |
2.066 |
15.339 |
6.058 |
1.188 |
3.069 |
6.400 |
1.118 |
14.382 |
5.113 |
2.147 |
43 |
Kon Tum |
5.547 |
830 |
1.321 |
486 |
4.267 |
683 |
85 |
456 |
806 |
309 |
1.849 |
1.084 |
552 |
44 |
Lâm Đồng |
4.798 |
1.080 |
1.610 |
414 |
3.653 |
832 |
275 |
962 |
1.164 |
244 |
835 |
562 |
392 |
V |
Đông Nam Bộ |
3.100 |
763 |
935 |
297 |
1.090 |
466 |
286 |
259 |
89 |
41 |
225 |
562 |
783 |
45 |
Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Đồng Nai |
175 |
15 |
162 |
0 |
48 |
11 |
2 |
3 |
3 |
0 |
1 |
45 |
17 |
47 |
Bình Dương |
39 |
13 |
9 |
0 |
8 |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
4 |
48 |
Bình Phước |
1.748 |
435 |
339 |
286 |
215 |
405 |
243 |
159 |
69 |
35 |
205 |
211 |
647 |
49 |
Tây Ninh |
1.138 |
300 |
425 |
11 |
819 |
46 |
41 |
96 |
17 |
6 |
19 |
303 |
115 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
104.699 |
38.902 |
27.988 |
4.988 |
65.296 |
13.279 |
5.347 |
15.594 |
10.240 |
6.054 |
13.001 |
14.067 |
5.978 |
51 |
Long An |
7.358 |
2.980 |
2.586 |
283 |
3.844 |
905 |
250 |
999 |
689 |
245 |
725 |
1.285 |
720 |
52 |
Tiền Giang |
7.592 |
3.772 |
1.627 |
97 |
7.592 |
686 |
133 |
548 |
546 |
105 |
697 |
1.129 |
214 |
53 |
Bến Tre |
9.052 |
2.608 |
2.537 |
254 |
5.144 |
486 |
331 |
544 |
351 |
832 |
612 |
1.237 |
514 |
54 |
Trà Vinh |
5.305 |
2.093 |
1.978 |
73 |
2.346 |
418 |
135 |
444 |
286 |
130 |
867 |
1.045 |
428 |
55 |
Vĩnh Long |
6.181 |
1.852 |
1.903 |
189 |
3.594 |
209 |
110 |
721 |
608 |
155 |
597 |
755 |
342 |
56 |
Cần Thơ |
4.685 |
1.880 |
1.407 |
53 |
3.504 |
394 |
135 |
700 |
566 |
92 |
377 |
306 |
231 |
57 |
Hậu Giang |
6.565 |
1.914 |
706 |
1.202 |
2.463 |
1.056 |
972 |
336 |
261 |
180 |
1.062 |
546 |
365 |
58 |
Sóc Trăng |
17.063 |
6.519 |
4.809 |
1.030 |
7.117 |
3.563 |
1.372 |
3.794 |
2.861 |
1.806 |
3.458 |
2.332 |
880 |
59 |
An Giang |
16.262 |
7.423 |
5.173 |
1.018 |
11.371 |
3.789 |
1.151 |
3.480 |
2.349 |
1.130 |
1.213 |
2.358 |
1.450 |
60 |
Đồng Tháp |
8.110 |
1.905 |
1.091 |
554 |
6.976 |
688 |
197 |
596 |
355 |
148 |
192 |
956 |
301 |
61 |
Kiên Giang |
8.425 |
2.719 |
2.124 |
81 |
6.045 |
464 |
246 |
1.455 |
738 |
915 |
1.783 |
1.016 |
302 |
62 |
Bạc Liêu |
4.236 |
1.697 |
1.072 |
90 |
2.596 |
274 |
113 |
839 |
255 |
254 |
839 |
675 |
96 |
63 |
Cà Mau |
3.865 |
1.540 |
975 |
64 |
2.704 |
347 |
202 |
1.138 |
375 |
62 |
579 |
427 |
135 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
2,13 |
25,27 |
24,56 |
4,24 |
57,74 |
10,24 |
2,37 |
10,69 |
11,05 |
6,08 |
20,48 |
13,32 |
5,03 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
6,25 |
18,74 |
18,33 |
4,27 |
55,75 |
11,57 |
1,42 |
8,91 |
9,50 |
6,78 |
28,99 |
6,68 |
3,21 |
1 |
Hà Giang |
10,41 |
13,54 |
15,69 |
6,80 |
93,53 |
13,88 |
1,71 |
11,61 |
4,13 |
8,07 |
23,06 |
4,13 |
2,45 |
2 |
Tuyên Quang |
5,31 |
20,04 |
19,05 |
4,22 |
84,82 |
5,31 |
1,03 |
8,29 |
7,26 |
7,37 |
13,42 |
5,22 |
4,26 |
3 |
Cao Bằng |
15,24 |
12,89 |
10,99 |
2,06 |
77,66 |
12,25 |
0,50 |
5,48 |
2,77 |
10,87 |
36,46 |
7,14 |
4,60 |
4 |
Lạng Sơn |
8,00 |
12,24 |
16,25 |
2,35 |
18,28 |
4,35 |
0,54 |
9,60 |
6,75 |
7,37 |
52,50 |
4,79 |
1,55 |
5 |
Lào Cai |
9,94 |
22,23 |
20,11 |
4,37 |
72,44 |
14,02 |
0,74 |
8,58 |
5,54 |
10,63 |
11,59 |
11,29 |
6,06 |
6 |
Yên Bái |
2,99 |
25,36 |
20,19 |
3,66 |
68,60 |
9,04 |
1,69 |
8,62 |
5,10 |
5,32 |
10,15 |
5,44 |
2,19 |
7 |
Thái Nguyên |
2,30 |
17,20 |
14,04 |
12,49 |
49,38 |
9,24 |
6,28 |
5,66 |
4,29 |
1,27 |
16,22 |
16,21 |
5,28 |
8 |
Bắc Kạn |
9,27 |
9,86 |
13,53 |
4,44 |
93,57 |
9,62 |
0,35 |
10,51 |
2,60 |
5,93 |
16,46 |
2,24 |
0,79 |
9 |
Phú Thọ |
3,08 |
34,73 |
28,45 |
2,22 |
55,95 |
3,85 |
1,18 |
10,38 |
9,44 |
10,84 |
22,04 |
8,53 |
3,23 |
10 |
Bắc Giang |
2,65 |
32,26 |
24,53 |
1,22 |
48,04 |
2,28 |
0,62 |
7,85 |
9,25 |
4,76 |
15,01 |
13,07 |
2,96 |
11 |
Hòa Bình |
7,86 |
20,21 |
12,15 |
2,98 |
91,24 |
5,42 |
1,24 |
9,77 |
13,10 |
3,90 |
16,60 |
4,88 |
1,84 |
12 |
Sơn La |
8,34 |
11,67 |
19,96 |
4,21 |
7,19 |
17,43 |
2,06 |
10,56 |
19,94 |
4,02 |
50,03 |
5,36 |
3,44 |
13 |
Lai Châu |
9,33 |
18,81 |
20,14 |
5,41 |
66,18 |
22,49 |
2,95 |
7,81 |
12,94 |
5,53 |
34,31 |
4,18 |
2,56 |
14 |
Điện Biên |
11,96 |
21,72 |
23,32 |
6,68 |
0,38 |
23,72 |
1,30 |
7,66 |
18,40 |
5,07 |
46,72 |
4,16 |
2,50 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
0,89 |
28,19 |
32,40 |
1,33 |
69,32 |
3,67 |
1,22 |
10,68 |
6,38 |
1,73 |
4,34 |
32,66 |
9,15 |
15 |
Hà Nội |
0,04 |
12,13 |
38,65 |
2,25 |
58,88 |
5,17 |
1,46 |
8,65 |
9,44 |
1,46 |
6,52 |
24,83 |
10,45 |
16 |
Hải Phòng |
0,93 |
34,32 |
33,60 |
1,93 |
36,39 |
7,02 |
1,75 |
13,90 |
12,28 |
1,70 |
3,94 |
31,06 |
16,50 |
17 |
Quảng Ninh |
0,01 |
0,00 |
44,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
12,00 |
12,00 |
0,00 |
16,00 |
12,00 |
12,00 |
18 |
Hải Dương |
1,30 |
37,78 |
32,82 |
2,11 |
62,32 |
5,48 |
2,48 |
9,75 |
5,88 |
1,65 |
3,78 |
32,93 |
13,75 |
19 |
Hưng Yên |
0,77 |
30,52 |
37,78 |
0,57 |
33,58 |
5,60 |
1,08 |
11,43 |
5,38 |
1,69 |
6,84 |
32,62 |
8,24 |
20 |
Vĩnh Phúc |
1,16 |
34,26 |
42,30 |
3,30 |
47,39 |
5,91 |
1,42 |
15,47 |
10,60 |
5,61 |
16,19 |
19,71 |
6,88 |
21 |
Bắc Ninh |
0,78 |
41,22 |
40,05 |
1,57 |
64,52 |
9,64 |
3,42 |
14,25 |
7,79 |
1,95 |
1,91 |
15,21 |
5,67 |
22 |
Hà Nam |
1,79 |
35,45 |
42,81 |
2,64 |
63,32 |
3,55 |
1,45 |
9,73 |
5,51 |
0,78 |
4,47 |
27,13 |
9,57 |
23 |
Nam Định |
2,34 |
19,06 |
26,00 |
0,25 |
95,66 |
0,43 |
0,87 |
5,12 |
1,81 |
1,74 |
2,28 |
28,86 |
5,23 |
24 |
Ninh Bình |
1,90 |
23,12 |
39,22 |
1,91 |
49,66 |
2,19 |
0,45 |
8,48 |
5,01 |
2,77 |
6,90 |
38,04 |
8,70 |
25 |
Thái Bình |
1,67 |
24,35 |
23,82 |
0,31 |
90,63 |
2,68 |
0,08 |
16,21 |
9,13 |
0,23 |
1,71 |
48,39 |
8,93 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
3,55 |
27,32 |
28,58 |
3,83 |
55,92 |
7,16 |
1,72 |
9,20 |
11,09 |
7,34 |
16,55 |
14,50 |
4,78 |
26 |
Thanh Hóa |
4,50 |
29,00 |
25,93 |
2,20 |
57,93 |
5,06 |
0,63 |
8,74 |
9,73 |
7,02 |
12,13 |
7,45 |
2,29 |
27 |
Nghệ An |
5,42 |
32,59 |
34,32 |
3,91 |
46,08 |
8,04 |
1,87 |
11,33 |
14,24 |
12,56 |
21,08 |
11,30 |
6,75 |
28 |
Hà Tĩnh |
3,04 |
17,44 |
40,19 |
2,10 |
78,91 |
2,64 |
0,88 |
5,27 |
4,20 |
3,16 |
5,44 |
23,28 |
7,57 |
29 |
Quảng Bình |
3,35 |
25,62 |
32,48 |
7,46 |
27,33 |
9,49 |
5,21 |
26,21 |
25,62 |
20,41 |
41,38 |
19,45 |
12,26 |
30 |
Quảng Trị |
5,18 |
24,61 |
24,85 |
4,91 |
35,84 |
8,62 |
1,26 |
7,73 |
16,07 |
12,51 |
17,10 |
10,27 |
4,21 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
2,05 |
6,56 |
19,50 |
13,31 |
57,73 |
7,86 |
5,17 |
1,90 |
4,59 |
0,86 |
4,88 |
32,47 |
9,77 |
32 |
Đà Nẵng |
0,16 |
49,38 |
47,92 |
2,50 |
0,00 |
9,17 |
1,67 |
3,75 |
8,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
33 |
Quảng Nam |
1,79 |
14,36 |
13,71 |
10,95 |
48,28 |
11,73 |
3,52 |
10,42 |
8,25 |
6,31 |
18,72 |
26,12 |
7,40 |
34 |
Quảng Ngãi |
3,66 |
24,30 |
21,59 |
2,48 |
69,84 |
7,60 |
0,57 |
7,76 |
7,26 |
6,33 |
19,03 |
23,59 |
4,90 |
35 |
Bình Định |
2,18 |
12,51 |
29,93 |
1,34 |
88,70 |
2,69 |
0,41 |
9,61 |
4,48 |
3,29 |
9,01 |
11,38 |
1,59 |
36 |
Phú Yên |
5,95 |
28,94 |
28,01 |
1,20 |
51,93 |
6,11 |
1,67 |
3,48 |
8,34 |
0,51 |
22,42 |
21,62 |
1,23 |
37 |
Khánh Hòa |
2,59 |
28,77 |
24,11 |
9,00 |
61,08 |
7,52 |
0,92 |
3,28 |
10,57 |
1,50 |
15,89 |
10,96 |
3,04 |
38 |
Ninh Thuận |
3,89 |
37,78 |
34,17 |
2,45 |
46,12 |
15,52 |
4,44 |
12,43 |
22,12 |
1,49 |
13,98 |
16,73 |
4,42 |
39 |
Bình Thuận |
3,01 |
40,28 |
26,27 |
1,64 |
75,45 |
9,04 |
2,24 |
10,04 |
8,31 |
3,89 |
10,26 |
11,29 |
2,56 |
IV |
Tây Nguyên |
4,98 |
18,86 |
20,94 |
6,55 |
53,27 |
16,45 |
3,47 |
13,58 |
20,41 |
5,07 |
32,58 |
11,68 |
5,44 |
40 |
Đăk Lăk |
5,12 |
27,65 |
22,50 |
5,38 |
62,38 |
15,29 |
3,51 |
16,99 |
21,81 |
7,26 |
25,92 |
7,38 |
3,13 |
41 |
Đăk Nông |
4,71 |
19,51 |
29,32 |
10,25 |
30,19 |
18,06 |
3,44 |
21,78 |
25,36 |
5,08 |
25,09 |
7,56 |
5,26 |
42 |
Gia Lai |
8,77 |
11,80 |
15,51 |
5,98 |
44,43 |
17,55 |
3,44 |
8,89 |
18,54 |
3,24 |
41,66 |
14,81 |
6,22 |
43 |
Kon Tum |
3,65 |
14,96 |
23,81 |
8,76 |
76,92 |
12,31 |
1,53 |
8,22 |
14,53 |
5,57 |
33,33 |
19,54 |
9,95 |
44 |
Lâm Đồng |
1,33 |
22,51 |
33,56 |
8,63 |
76,14 |
17,34 |
5,73 |
20,05 |
24,26 |
5,09 |
17,40 |
11,71 |
8,17 |
V |
Đông Nam Bộ |
0,06 |
24,61 |
30,16 |
9,58 |
35,16 |
15,03 |
9,23 |
8,35 |
2,87 |
1,32 |
7,26 |
18,13 |
25,26 |
45 |
Hồ Chí Minh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
46 |
Đồng Nai |
0,02 |
8,57 |
92,57 |
0,00 |
27,43 |
6,29 |
1,14 |
1,71 |
1,71 |
0,00 |
0,57 |
25,71 |
9,71 |
47 |
Bình Dương |
0,01 |
33,33 |
23,08 |
0,00 |
20,51 |
10,26 |
0,00 |
2,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,69 |
10,26 |
48 |
Bình Phước |
0,61 |
24,89 |
19,39 |
16,36 |
12,30 |
23,17 |
13,90 |
9,10 |
3,95 |
2,00 |
11,73 |
12,07 |
37,01 |
49 |
Tây Ninh |
0,35 |
26,36 |
37,35 |
0,97 |
71,97 |
4,04 |
3,60 |
8,44 |
1,49 |
0,53 |
1,67 |
26,63 |
10,11 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VI |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
2,14 |
37,16 |
26,73 |
4,76 |
62,37 |
12,68 |
5,11 |
14,89 |
9,78 |
5,78 |
12,42 |
13,44 |
5,71 |
51 |
Long An |
1,52 |
40,50 |
35,15 |
3,85 |
52,24 |
12,30 |
3,40 |
13,58 |
9,36 |
3,33 |
9,85 |
17,46 |
9,79 |
52 |
Tiền Giang |
1,49 |
49,68 |
21,43 |
1,28 |
100,00 |
9,04 |
1,75 |
7,22 |
7,19 |
1,38 |
9,18 |
14,87 |
2,82 |
53 |
Bến Tre |
2,23 |
28,81 |
28,03 |
2,81 |
56,83 |
5,37 |
3,66 |
6,01 |
3,88 |
9,19 |
6,76 |
13,67 |
5,68 |
54 |
Trà Vinh |
1,84 |
39,45 |
37,29 |
1,38 |
44,22 |
7,88 |
2,54 |
8,37 |
5,39 |
2,45 |
16,34 |
19,70 |
8,07 |
55 |
Vĩnh Long |
2,06 |
29,96 |
30,79 |
3,06 |
58,15 |
3,38 |
1,78 |
11,66 |
9,84 |
2,51 |
9,66 |
12,21 |
5,53 |
56 |
Cần Thơ |
1,26 |
40,13 |
30,03 |
1,13 |
74,79 |
8,41 |
2,88 |
14,94 |
12,08 |
1,96 |
8,05 |
6,53 |
4,93 |
57 |
Hậu Giang |
3,26 |
29,15 |
10,75 |
18,31 |
37,52 |
16,09 |
14,81 |
5,12 |
3,98 |
2,74 |
16,18 |
8,32 |
5,56 |
58 |
Sóc Trăng |
5,08 |
38,21 |
28,18 |
6,04 |
41,71 |
20,88 |
8,04 |
22,24 |
16,77 |
10,58 |
20,27 |
13,67 |
5,16 |
59 |
An Giang |
3,08 |
45,65 |
31,81 |
6,26 |
69,92 |
23,30 |
7,08 |
21,40 |
14,44 |
6,95 |
7,46 |
14,50 |
8,92 |
60 |
Đồng Tháp |
1,81 |
23,49 |
13,45 |
6,83 |
86,02 |
8,48 |
2,43 |
7,35 |
4,38 |
1,82 |
2,37 |
11,79 |
3,71 |
61 |
Kiên Giang |
1,78 |
32,27 |
25,21 |
0,96 |
71,75 |
5,51 |
2,92 |
17,27 |
8,76 |
10,86 |
21,16 |
12,06 |
3,58 |
62 |
Bạc Liêu |
1,86 |
40,06 |
25,31 |
2,12 |
61,28 |
6,47 |
2,67 |
19,81 |
6,02 |
6,00 |
19,81 |
15,93 |
2,27 |
63 |
Cà Mau |
1,26 |
36,36 |
23,02 |
1,51 |
63,83 |
8,19 |
4,77 |
26,86 |
8,85 |
1,46 |
13,67 |
10,08 |
3,19 |
Ghi chú: |
1: Việc làm |
3: Dinh dưỡng |
5: Trình độ giáo dục của người lớn |
7: Chất lượng nhà ở |
9: Nguồn nước sinh hoạt |
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình |
4: Bảo hiểm y tế |
6: Tình trạng đi học của trẻ em |
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh |
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 PHÂN
THEO KHU VỰC, ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||||||||
Số hộ |
Nhân khẩu |
Khu vực thành thị |
Khu vực nông thôn |
Không có khả năng lao động |
Tổng số nhân khẩu của hộ nghèo không có khả năng lao động |
Số hộ |
Nhân khẩu |
Khu vực thành thị |
Khu vực nông thôn |
Không có khả năng lao động |
Tổng số nhân khẩu của hộ cận nghèo không có khả năng lao động |
||
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
599.608 |
2.396.154 |
45.863 |
553.705 |
133.427 |
220.425 |
659.389 |
2.581.275 |
97.430 |
561.959 |
115.268 |
216.007 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
283.413 |
1.308.224 |
11.922 |
271.491 |
21.143 |
38.843 |
203.210 |
916.299 |
14.050 |
189.160 |
8.190 |
16.272 |
1 |
Hà Giang |
49.760 |
260.587 |
1.875 |
47.885 |
777 |
1.523 |
19.980 |
102.695 |
947 |
19.033 |
133 |
266 |
2 |
Tuyên Quang |
21.895 |
90.486 |
777 |
21.118 |
2.154 |
3.789 |
11.411 |
48.680 |
948 |
10.463 |
463 |
808 |
3 |
Cao Bằng |
25.995 |
121.740 |
1.395 |
24.600 |
642 |
1.375 |
19.767 |
90.801 |
1.448 |
18.319 |
279 |
711 |
4 |
Lạng Sơn |
6.912 |
26.895 |
403 |
6.509 |
733 |
1.244 |
16.451 |
72.875 |
803 |
15.648 |
255 |
359 |
5 |
Lào Cai |
20.411 |
104.729 |
1.345 |
19.066 |
776 |
1.516 |
18.058 |
90.823 |
1.921 |
16.137 |
58 |
116 |
6 |
Yên Bái |
12.575 |
57.377 |
525 |
12.050 |
1.177 |
1.954 |
6.612 |
28.939 |
536 |
6.076 |
476 |
897 |
7 |
Thái Nguyên |
6.938 |
22.006 |
919 |
6.019 |
2.377 |
3.659 |
7.804 |
26.493 |
1.263 |
6.541 |
1.702 |
2.748 |
8 |
Bắc Kạn |
16.123 |
68.605 |
1.157 |
14.966 |
827 |
1.714 |
7.678 |
32.656 |
510 |
7.168 |
116 |
286 |
9 |
Phú Thọ |
15.983 |
53.032 |
662 |
15.321 |
4.701 |
8.425 |
13.212 |
50.548 |
626 |
12.586 |
1.751 |
3.528 |
10 |
Bắc Giang |
8.308 |
25.593 |
1.081 |
7.227 |
2.337 |
3.790 |
12.762 |
45.533 |
1.828 |
10.934 |
1.879 |
3.745 |
11 |
Hòa Bình |
14.573 |
56.140 |
781 |
13.792 |
1.499 |
2.819 |
17.395 |
73.309 |
1.847 |
15.548 |
235 |
455 |
12 |
Sơn La |
32.652 |
155.650 |
121 |
32.531 |
1.350 |
2.784 |
24.993 |
119.193 |
305 |
24.688 |
351 |
856 |
13 |
Lai Châu |
20.961 |
102.651 |
520 |
20.441 |
1.002 |
2.383 |
10.053 |
50.620 |
471 |
9.582 |
159 |
567 |
14 |
Điện Biên |
30.327 |
162.733 |
361 |
29.966 |
791 |
1.868 |
17.034 |
83.134 |
597 |
16.437 |
333 |
930 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
35.128 |
59.988 |
5.081 |
30.047 |
28.598 |
38.544 |
62.627 |
153.572 |
9.891 |
52.736 |
35.124 |
60.162 |
15 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
890 |
2.145 |
15 |
875 |
458 |
|
16 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.944 |
13.750 |
1.083 |
4.861 |
3.832 |
6.154 |
17 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
80 |
2 |
23 |
12 |
28 |
18 |
Hải Dương |
6.287 |
11.677 |
1.645 |
4.642 |
4.707 |
6.739 |
8.521 |
21.689 |
2.233 |
6.288 |
4.030 |
7.385 |
19 |
Hưng Yên |
1.794 |
4.518 |
270 |
1.524 |
1.036 |
1.719 |
3.142 |
8.289 |
532 |
2.610 |
1.418 |
2.405 |
20 |
Vĩnh Phúc |
1.491 |
3.486 |
397 |
1.094 |
1.134 |
2.072 |
4.028 |
12.687 |
1.067 |
2.961 |
1.348 |
2.919 |
21 |
Bắc Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.926 |
9.677 |
1.064 |
1.862 |
709 |
1.560 |
22 |
Hà Nam |
4.321 |
6.990 |
863 |
3.458 |
3.825 |
5.263 |
5.120 |
13.049 |
1.208 |
3.912 |
3.171 |
6.015 |
23 |
Nam Định |
6.131 |
8.497 |
716 |
5.415 |
5.485 |
6.603 |
15.099 |
35.512 |
1.154 |
13.945 |
9.615 |
17.281 |
24 |
Ninh Bình |
4.720 |
8.719 |
432 |
4.288 |
3.846 |
5.527 |
6.025 |
14.618 |
783 |
5.242 |
3.680 |
6.125 |
25 |
Thái Bình |
10.384 |
16.101 |
758 |
9.626 |
8.565 |
10.621 |
10.907 |
22.076 |
750 |
10.157 |
6.851 |
10.290 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
155.501 |
545.824 |
14.191 |
141.310 |
50.349 |
80.431 |
205.113 |
766.775 |
35.733 |
169.380 |
41.282 |
76.094 |
26 |
Thanh Hóa |
20.660 |
77.194 |
2.089 |
18.571 |
5.483 |
9.762 |
45.878 |
185.419 |
7.717 |
38.161 |
5.976 |
11.488 |
27 |
Nghệ An |
36.703 |
154.379 |
948 |
35.755 |
5.500 |
9.952 |
47.838 |
204.071 |
2.349 |
45.489 |
4.894 |
10.720 |
28 |
Hà Tĩnh |
9.236 |
19.109 |
1.219 |
8.017 |
6.412 |
8.966 |
11.736 |
34.921 |
1.924 |
9.812 |
4.352 |
6.849 |
29 |
Quảng Bình |
8.162 |
25.672 |
491 |
7.671 |
3.873 |
6.833 |
8.731 |
30.658 |
753 |
7.978 |
2.811 |
5.954 |
30 |
Quảng Trị |
11.643 |
49.227 |
1.094 |
10.549 |
2.427 |
3.831 |
9.510 |
39.772 |
2.300 |
7.210 |
1.481 |
2.658 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
4.689 |
13.643 |
800 |
3.889 |
2.077 |
2.764 |
6.846 |
20.776 |
1.906 |
4.940 |
2.455 |
3.622 |
32 |
Đà Nẵng |
2.599 |
5.217 |
1.551 |
1.048 |
2.197 |
3.153 |
480 |
1.733 |
332 |
148 |
140 |
211 |
33 |
Quảng Nam |
20.272 |
70.450 |
1.524 |
18.748 |
6.744 |
9.322 |
7.955 |
25.099 |
926 |
7.029 |
2.161 |
3.676 |
34 |
Quảng Ngãi |
16.368 |
47.466 |
1.170 |
15.198 |
6.217 |
9.444 |
14.096 |
44.499 |
2.068 |
12.028 |
3.384 |
5.918 |
35 |
Đình Định |
4.517 |
13.145 |
463 |
4.054 |
1.690 |
3.271 |
9.704 |
30.834 |
2.241 |
7.463 |
2.689 |
5.319 |
36 |
Phú Yên |
6.483 |
19.056 |
838 |
5.645 |
2.957 |
4.535 |
15.793 |
48.064 |
4.555 |
11.238 |
5.841 |
9.659 |
37 |
Khánh Hòa |
4.348 |
16.046 |
538 |
3.810 |
1.431 |
2.231 |
8.925 |
34.072 |
3.085 |
5.840 |
1.462 |
2.618 |
38 |
Ninh Thuận |
4.971 |
19.428 |
473 |
4.498 |
1.532 |
3.096 |
7.440 |
28.720 |
1.863 |
5.577 |
1.764 |
3.799 |
39 |
Bình Thuận |
4.850 |
15.792 |
993 |
3.857 |
1.809 |
3.271 |
10.181 |
38.137 |
3.714 |
6.467 |
1.872 |
3.603 |
IV |
Tây Nguyên |
72330 |
322.809 |
4.447 |
67.843 |
7.794 |
17.179 |
80.640 |
355.724 |
8.141 |
72.499 |
5.079 |
10.387 |
40 |
Đăk Lăk |
34.434 |
155.848 |
1.779 |
32.655 |
3.141 |
7.491 |
27.651 |
120.662 |
2.925 |
24.726 |
1.790 |
4.143 |
41 |
Đăk Nông |
5.163 |
25.622 |
95 |
5.068 |
446 |
1.083 |
8.118 |
37.807 |
314 |
7.804 |
578 |
850 |
42 |
Gia Lai |
23.852 |
106.845 |
1.781 |
22.071 |
1.888 |
4.198 |
34.526 |
152.751 |
3.594 |
30.932 |
1.507 |
2.979 |
43 |
Kon Tum |
6.557 |
25.172 |
570 |
5.947 |
1.861 |
3.463 |
5.547 |
23.740 |
723 |
4.824 |
778 |
1.461 |
44 |
Lâm Đồng |
2.324 |
9.322 |
222 |
2.102 |
458 |
944 |
4.798 |
20.764 |
585 |
4.213 |
426 |
954 |
V |
Đông Nam Bộ |
4.485 |
8.524 |
2.863 |
1.622 |
3.785 |
5.605 |
3.100 |
9.786 |
674 |
2.426 |
1.130 |
1.878 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Đồng Nai |
2.317 |
3.299 |
2.087 |
230 |
2.298 |
3.222 |
175 |
328 |
149 |
26 |
157 |
240 |
47 |
Bình Dương |
1.250 |
2.429 |
702 |
548 |
1.089 |
1.718 |
39 |
128 |
38 |
1 |
10 |
31 |
48 |
Bình Phước |
583 |
1.911 |
18 |
565 |
191 |
284 |
1.748 |
6.242 |
199 |
1.549 |
397 |
651 |
49 |
Tây Ninh |
335 |
885 |
56 |
279 |
207 |
381 |
1.138 |
3.088 |
288 |
850 |
566 |
956 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Đồng bằng sông Cửu Long |
48.751 |
150.785 |
7.359 |
41.392 |
21.758 |
39.823 |
104.699 |
379.119 |
28.941 |
75.758 |
24.463 |
51.214 |
51 |
Long An |
2.692 |
7.269 |
404 |
2.288 |
1.591 |
3.279 |
7.358 |
23.017 |
1.257 |
6.101 |
2.580 |
6.522 |
52 |
Tiền Giang |
4.035 |
12.849 |
534 |
3.501 |
1.443 |
2.270 |
7.592 |
28.337 |
1.711 |
5.881 |
1.234 |
2.147 |
53 |
Bến Tre |
8.298 |
23.187 |
801 |
7.497 |
4.634 |
8.608 |
9.052 |
29.661 |
1.275 |
7.777 |
2.860 |
5.845 |
54 |
Trà Vinh |
2.493 |
5.190 |
112 |
2.381 |
1.945 |
3.056 |
5.305 |
18.229 |
973 |
4.332 |
1.608 |
3.272 |
55 |
Vĩnh Long |
1.458 |
3.537 |
236 |
1.222 |
1.108 |
2.019 |
6.181 |
21.882 |
1.597 |
4.584 |
1.666 |
3.344 |
56 |
Cần Thơ |
350 |
1.118 |
247 |
103 |
176 |
284 |
4.685 |
18.367 |
2.850 |
1.835 |
1.289 |
2.682 |
57 |
Hậu Giang |
2.965 |
10.346 |
578 |
2.387 |
870 |
1.318 |
6.565 |
24.549 |
2.095 |
4.470 |
970 |
1.677 |
58 |
Sóc Trăng |
4.430 |
16.365 |
971 |
3.459 |
1.604 |
3.451 |
17.063 |
70.173 |
6.451 |
10.612 |
2.569 |
5.660 |
59 |
An Giang |
8.033 |
25.734 |
1.411 |
6.622 |
3.082 |
6.059 |
16.262 |
56.618 |
5.384 |
10.878 |
4.176 |
9.061 |
60 |
Đồng Tháp |
4.823 |
14.847 |
928 |
3.895 |
1.629 |
2.578 |
8.110 |
28.277 |
2.282 |
5.828 |
1.481 |
2.690 |
61 |
Kiên Giang |
4.703 |
14.098 |
690 |
4.013 |
2.243 |
4.069 |
8.425 |
28.582 |
1.520 |
6.905 |
2.564 |
4.985 |
62 |
Bạc Liêu |
1.581 |
5.138 |
254 |
1.327 |
761 |
1.505 |
4.236 |
16.443 |
992 |
3.244 |
977 |
2.330 |
63 |
Cà Mau |
2.890 |
11.107 |
193 |
2.697 |
672 |
1.327 |
3.865 |
14.984 |
554 |
3.311 |
489 |
999 |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(DTTS) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
ĐỊA BÀN |
Tổng số hộ DTTS |
Hộ nghèo DTTS |
Hộ cận nghèo DTTS |
Tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo DTTS |
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS) |
Hộ |
Hộ |
Hộ |
% |
% |
% |
||
A |
CHUNG CẢ NƯỚC |
3.298.320 |
413.910 |
323.674 |
22,36 |
12,55 |
9,81 |
B |
THEO CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Trung du và miền núi phía Bắc |
1.693.860 |
256.727 |
171.788 |
25,30 |
15,16 |
10,14 |
1 |
Hà Giang |
170.054 |
49.456 |
19.754 |
40,70 |
29,08 |
11,62 |
2 |
Tuyên Quang |
113.229 |
18.162 |
9.100 |
24,08 |
16,04 |
8,04 |
3 |
Cao Bằng |
125.759 |
25.915 |
19.675 |
36,25 |
20,61 |
15,65 |
4 |
Lạng Sơn |
169.625 |
6.547 |
15.889 |
13,23 |
3,86 |
9,37 |
5 |
Lào Cai |
106.496 |
19.484 |
16.540 |
33,83 |
18,30 |
15,53 |
6 |
Yên Bái |
112.492 |
11.283 |
4.998 |
14,47 |
10,03 |
4,44 |
7 |
Thái Nguyên |
98.231 |
3.810 |
3.765 |
7,71 |
3,88 |
3,83 |
8 |
Bắc Kạn |
73.626 |
15.544 |
7.353 |
31,10 |
21,11 |
9,99 |
9 |
Phú Thọ |
64.273 |
6.718 |
5.018 |
18,26 |
10,45 |
7,81 |
10 |
Bắc Giang |
64.810 |
3.014 |
3.530 |
10,10 |
4,65 |
5,45 |
11 |
Hòa Bình |
160.427 |
13.566 |
15.618 |
18,19 |
8,46 |
9,74 |
12 |
Sơn La |
239.265 |
32.362 |
24.003 |
23,56 |
13,53 |
10,03 |
13 |
Lai Châu |
85.794 |
20.788 |
9.926 |
35,80 |
24,23 |
11,57 |
14 |
Điện Biên |
109.779 |
30.078 |
16.619 |
42,54 |
27,40 |
15,14 |
II |
Đồng bằng sông Hồng |
46.733 |
290 |
866 |
2,47 |
0,62 |
1,85 |
15 |
Hà Nội |
12.918 |
0 |
115 |
0,89 |
0,00 |
0,89 |
16 |
Hải Phòng |
80 |
0 |
1 |
1,25 |
0,00 |
1,25 |
17 |
Quảng Ninh |
7.510 |
0 |
24 |
0,32 |
0,00 |
0,32 |
18 |
Hải Dương |
1.269 |
15 |
14 |
2,29 |
1,18 |
1,10 |
19 |
Hưng Yên |
229 |
3 |
0 |
1,31 |
1,31 |
0,00 |
20 |
Vĩnh Phúc |
12.663 |
87 |
444 |
4,19 |
0,69 |
3,51 |
21 |
Bắc Ninh |
3 |
0 |
3 |
100,00 |
0,00 |
100,00 |
22 |
Hà Nam |
2.933 |
1 |
3 |
0,14 |
0,03 |
0,10 |
23 |
Nam Định |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24 |
Ninh Bình |
9.081 |
182 |
253 |
4,79 |
2,00 |
2,79 |
25 |
Thái Bình |
47 |
2 |
9 |
23,40 |
4,26 |
19,15 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
530.290 |
91.663 |
77.649 |
31,93 |
17,29 |
14,64 |
26 |
Thanh Hóa |
164.349 |
13.672 |
23.719 |
22,75 |
8,32 |
14,43 |
27 |
Nghệ An |
113.396 |
28.255 |
25.644 |
47,53 |
24,92 |
22,61 |
28 |
Hà Tĩnh |
733 |
46 |
45 |
12,41 |
6,28 |
6,14 |
29 |
Quảng Bình |
7.279 |
3.101 |
1.704 |
66,01 |
42,60 |
23,41 |
30 |
Quảng Trị |
22.348 |
8.134 |
3.904 |
53,87 |
36,40 |
17,47 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
15.675 |
2.074 |
1.627 |
23,61 |
13,23 |
10,38 |
32 |
Đà Nẵng |
1.514 |
15 |
4 |
1,25 |
0,99 |
0,26 |
33 |
Quảng Nam |
38.667 |
13.323 |
3.056 |
42,36 |
34,46 |
7,90 |
34 |
Quảng Ngãi |
54.384 |
10.422 |
5.194 |
28,71 |
19,16 |
9,55 |
35 |
Đình Định |
11.182 |
1.945 |
1.503 |
30,84 |
17,39 |
13,44 |
36 |
Phú Yên |
15.513 |
2.797 |
3.462 |
40,35 |
18,03 |
22,32 |
37 |
Khánh Hòa |
19.155 |
3.071 |
2.431 |
28,72 |
16,03 |
12,69 |
38 |
Ninh Thuận |
40.106 |
3.362 |
3.154 |
16,25 |
8,38 |
7,86 |
39 |
Bình Thuận |
25.989 |
1.446 |
2.202 |
14,04 |
5,56 |
8,47 |
IV |
Tây Nguyên |
556.098 |
57.081 |
57.391 |
20,58 |
10,26 |
10,23 |
40 |
Đăk Lăk |
177.102 |
24.282 |
16.650 |
23,11 |
13,71 |
9,40 |
41 |
Đăk Nông |
49.204 |
3.735 |
5.267 |
18,30 |
7,59 |
10,70 |
42 |
Gia Lai |
168.440 |
21.317 |
27.653 |
29,07 |
12,66 |
16,42 |
43 |
Kon Tum |
79.278 |
6.176 |
4.900 |
13,97 |
7,79 |
6,18 |
44 |
Lâm Đồng |
82.074 |
1.571 |
2.921 |
5,47 |
1,91 |
3,56 |
V |
Đông Nam Bộ |
104.183 |
564 |
807 |
1,32 |
0,54 |
0,77 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
599 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
46 |
Đồng Nai |
46.466 |
216 |
19 |
0,51 |
0,46 |
0,04 |
47 |
Bình Dương |
3.049 |
24 |
0 |
0,79 |
0,79 |
0,00 |
48 |
Bình Phước |
41.648 |
313 |
756 |
2,57 |
0,75 |
1,82 |
49 |
Tây Ninh |
4.346 |
11 |
32 |
0,99 |
0,25 |
0,74 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
8.075 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VI |
Đồng bằng sông Cửu Long |
367.156 |
7.585 |
15.173 |
6,20 |
2,07 |
4,13 |
51 |
Long An |
140 |
9 |
21 |
21,43 |
6,43 |
15,00 |
52 |
Tiền Giang |
50 |
15 |
7 |
44,00 |
30,00 |
14,00 |
53 |
Bến Tre |
181 |
14 |
20 |
18,78 |
7,73 |
11,05 |
54 |
Trà Vinh |
91.933 |
1.318 |
2.424 |
4,07 |
1,43 |
2,64 |
55 |
Vĩnh Long |
8.783 |
101 |
430 |
6,05 |
1,15 |
4,90 |
56 |
Cần Thơ |
9.877 |
29 |
346 |
3,80 |
0,29 |
3,50 |
57 |
Hậu Giang |
7.769 |
471 |
477 |
12,20 |
6,06 |
6,14 |
58 |
Sóc Trăng |
119.614 |
2.038 |
7.085 |
7,63 |
1,70 |
5,92 |
59 |
An Giang |
27.471 |
1.545 |
1.559 |
11,30 |
5,62 |
5,68 |
60 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
61 |
Kiên Giang |
71.335 |
1.324 |
1.945 |
4,58 |
1,86 |
2,73 |
62 |
Bạc Liêu |
18.502 |
258 |
456 |
3,86 |
1,39 |
2,46 |
63 |
Cà Mau |
11.501 |
463 |
403 |
7,53 |
4,03 |
3,50 |
STT |
ĐỊA BÀN |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
Hộ cận nghèo |
|
|
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
A |
B |
1=3 + 5 |
2 = 4 + 6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Hà Giang |
36,35 |
69.740 |
25,93 |
49.760 |
10,41 |
19.980 |
2 |
Cao Bằng |
35,29 |
45.762 |
20,04 |
25.995 |
15,24 |
19.767 |
3 |
Điện Biên |
33,24 |
47.361 |
21,29 |
30.327 |
11,96 |
17.034 |
4 |
Lai Châu |
28,79 |
31.014 |
19,46 |
20.961 |
9,33 |
10.053 |
5 |
Bắc Kạn |
28,72 |
23.801 |
19,46 |
16.123 |
9,27 |
7.678 |
6 |
Lào Cai |
21,18 |
38.469 |
11,24 |
20.411 |
9,94 |
18.058 |
7 |
Sơn La |
19,23 |
57.645 |
10,89 |
32.652 |
8,34 |
24.993 |
8 |
Tuyên Quang |
15,51 |
33.306 |
10,19 |
21.895 |
5,31 |
11.411 |
9 |
Gia Lai |
14,83 |
58.378 |
6,06 |
23.852 |
8,77 |
34.526 |
10 |
Hòa Bình |
14,45 |
31.968 |
6,59 |
14.573 |
7,86 |
17.395 |
11 |
Quảng Trị |
11,53 |
21.153 |
6,35 |
11.643 |
5,18 |
9.510 |
12 |
Đăk Lăk |
11,50 |
62085 |
6,38 |
34.434 |
5,12 |
27.651 |
13 |
Lạng Sơn |
11,36 |
23.363 |
3,36 |
6.912 |
8,00 |
16.451 |
14 |
Nghệ An |
9,58 |
84.541 |
4,16 |
36.703 |
5,42 |
47.838 |
15 |
Yên Bái |
8,66 |
19.187 |
5,68 |
12.575 |
2,99 |
6.612 |
16 |
Phú Yên |
8,40 |
22.276 |
2,44 |
6.483 |
5,95 |
15.793 |
17 |
Kon Tum |
7,96 |
12.104 |
4,31 |
6.557 |
3,65 |
5.547 |
18 |
Quảng Ngãi |
7,92 |
30.464 |
4,25 |
16.368 |
3,66 |
14.096 |
19 |
Đăk Nông |
7,70 |
13.281 |
2,99 |
5.163 |
4,71 |
8.118 |
20 |
Phú Thọ |
6,80 |
29.195 |
3,72 |
15.983 |
3,08 |
13.212 |
21 |
Thanh Hóa |
6,52 |
66.538 |
2,02 |
20.660 |
4,50 |
45.878 |
22 |
Ninh Thuận |
6,49 |
12.411 |
2,60 |
4.971 |
3,89 |
7.440 |
23 |
Quảng Bình |
6,48 |
16.893 |
3,13 |
8.162 |
3,35 |
8.731 |
24 |
Sóc Trăng |
6,40 |
21.493 |
1,32 |
4.430 |
5,08 |
17.063 |
25 |
Quảng Nam |
6,35 |
28.227 |
4,56 |
20.272 |
1,79 |
7.955 |
26 |
Hà Tĩnh |
5,44 |
20.972 |
2,40 |
9.236 |
3,04 |
11.736 |
27 |
Hậu Giang |
4,73 |
9.530 |
1,47 |
2.965 |
3,26 |
6.565 |
28 |
An Giang |
4,61 |
24.295 |
1,52 |
8.033 |
3,08 |
16.262 |
29 |
Bình Thuận |
4,44 |
15.031 |
1,43 |
4.850 |
3,01 |
10.181 |
30 |
Bắc Giang |
4,38 |
21.070 |
1,73 |
8.308 |
2,65 |
12.762 |
31 |
Thái Nguyên |
4,34 |
14.742 |
2,04 |
6.938 |
2,30 |
7.804 |
32 |
Bến Tre |
4,28 |
17.350 |
2,05 |
8.298 |
2,23 |
9.052 |
33 |
Khánh Hòa |
3,85 |
13.273 |
1,26 |
4.348 |
2,59 |
8.925 |
34 |
Thừa Thiên Huế |
3,45 |
11.535 |
1,40 |
4.689 |
2,05 |
6.846 |
35 |
Ninh Bình |
3,38 |
10.745 |
1,48 |
4.720 |
1,90 |
6.025 |
36 |
Hà Nam |
3,29 |
9.441 |
1,51 |
4.321 |
1,79 |
5.120 |
37 |
Nam Định |
3,29 |
21.230 |
0,95 |
6.131 |
2,34 |
15.099 |
38 |
Thái Bình |
3,26 |
21.291 |
1,59 |
10.384 |
1,67 |
10.907 |
39 |
Bình Định |
3,19 |
14.221 |
1,01 |
4.517 |
2,18 |
9.704 |
40 |
Đồng Tháp |
2,89 |
12.933 |
1,08 |
4.823 |
1,81 |
8.110 |
41 |
Kiên Giang |
2,77 |
13.128 |
0,99 |
4.703 |
1,78 |
8.425 |
42 |
Trà Vinh |
2,71 |
7.798 |
0,87 |
2.493 |
1,84 |
5.305 |
43 |
Vĩnh Long |
2,55 |
7.639 |
0,49 |
1.458 |
2,06 |
6.181 |
44 |
Bạc Liêu |
2,55 |
5.817 |
0,69 |
1.581 |
1,86 |
4.236 |
45 |
Tiền Giang |
2,29 |
11.627 |
0,79 |
4.035 |
1,49 |
7.592 |
46 |
Hải Dương |
2,27 |
14.808 |
0,96 |
6.287 |
1,30 |
8.521 |
47 |
Cà Mau |
2,20 |
6.755 |
0,94 |
2.890 |
1,26 |
3.865 |
48 |
Long An |
2,07 |
10.050 |
0,56 |
2.692 |
1,52 |
7.358 |
49 |
Lâm Đồng |
1,97 |
7.122 |
0,64 |
2.324 |
1,33 |
4.798 |
50 |
Vĩnh Phúc |
1,59 |
5.519 |
0,43 |
1.491 |
1,16 |
4.028 |
51 |
Cần Thơ |
1,35 |
5.035 |
0,09 |
350 |
1,26 |
4.685 |
52 |
Hưng Yên |
1,21 |
4.936 |
0,44 |
1.794 |
0,77 |
3.142 |
53 |
Đà Nẵng |
1,02 |
3.079 |
0,86 |
2.599 |
0,16 |
480 |
54 |
Hải Phòng |
0,93 |
5.944 |
0,00 |
0 |
0,93 |
5.944 |
55 |
Bình Phước |
0,81 |
2.331 |
0,20 |
583 |
0,61 |
1.748 |
56 |
Bắc Ninh |
0,78 |
2.926 |
0,00 |
0 |
0,78 |
2.926 |
57 |
Tây Ninh |
0,45 |
1.473 |
0,10 |
335 |
0,35 |
1.138 |
58 |
Bình Dương |
0,32 |
1.289 |
0,31 |
1.250 |
0,01 |
39 |
59 |
Đồng Nai |
0,28 |
2.492 |
0,26 |
2.317 |
0,02 |
175 |
60 |
Hà Nội |
0,04 |
890 |
0,00 |
0 |
0,04 |
890 |
61 |
Quảng Ninh |
0,01 |
25 |
0,00 |
0 |
0,01 |
25 |
62 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
63 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
STT |
Huyện |
Tỉnh |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ cận nghẻo |
Hộ cận nghèo |
Ghi chú |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
(%) |
(Hộ) |
|
|||
1 |
Bảo Lâm |
Cao Bằng |
71,28 |
9,324 |
36,34 |
4.754 |
34,94 |
4.570 |
|
2 |
Kỳ Sơn |
Nghệ An |
68,77 |
11.785 |
44,89 |
7.693 |
23,88 |
4.092 |
|
3 |
Quế Phong |
Nghệ An |
62,70 |
10.149 |
30,77 |
4.981 |
31,93 |
5.168 |
|
4 |
Nguyên Bình |
Cao Bằng |
62,10 |
5.773 |
39,19 |
3.643 |
22,91 |
2.130 |
|
5 |
Pác Nậm |
Bắc Kạn |
61,52 |
4.726 |
45,01 |
3.458 |
16,51 |
1.268 |
|
6 |
Mường Nhé |
Điện Biên |
61,04 |
6.087 |
41,26 |
4.114 |
19,79 |
1.973 |
|
7 |
Bắc Mê |
Hà Giang |
56,42 |
6.458 |
36,72 |
4.203 |
19,70 |
2.255 |
Huyện 880 |
8 |
Yên Minh |
Hà Giang |
56,39 |
11.228 |
40,58 |
8.080 |
15,81 |
3.148 |
|
9 |
Mường Khương |
Lào Cai |
54,66 |
7.823 |
25,69 |
3.677 |
28,97 |
4.146 |
|
10 |
Hoàng Su Phì |
Hà Giang |
54,38 |
7.753 |
35,41 |
5.048 |
18,97 |
2.705 |
|
11 |
Tủa Chùa |
Điện Biên |
54,27 |
6.767 |
29,49 |
3.678 |
24,77 |
3.089 |
|
12 |
Đồng Văn |
Hà Giang |
54,06 |
9.298 |
41,27 |
7.098 |
12,79 |
2.200 |
|
13 |
Si Ma Cai |
Lào Cai |
53,75 |
4.352 |
33,05 |
2.676 |
20,70 |
1.676 |
|
14 |
Ngân Sơn |
Bắc Kạn |
53,26 |
4.039 |
39,83 |
3.021 |
13,42 |
1.018 |
|
15 |
Bảo Lạc |
Cao Bằng |
52,75 |
5.955 |
36,59 |
4.131 |
16,16 |
1.824 |
|
16 |
Xín Mần |
Hà Giang |
52,26 |
7.673 |
39,06 |
5.735 |
13,20 |
1.938 |
|
17 |
Mường Chà |
Điện Biên |
52,26 |
5.394 |
36,09 |
3.725 |
16,17 |
1.669 |
|
18 |
Hạ Lang |
Cao Bằng |
51,43 |
3.166 |
33,38 |
2.055 |
18,05 |
1.111 |
|
19 |
Nậm Pồ |
Điện Biên |
51,25 |
6.267 |
37,65 |
4.604 |
13,60 |
1.663 |
|
20 |
Mèo Vạc |
Hà Giang |
51,01 |
9.009 |
44,70 |
7.894 |
6,31 |
1.115 |
|
21 |
Quản Bạ |
Hà Giang |
50,96 |
6.518 |
37,30 |
4.771 |
13,66 |
1.747 |
Huyện 880 |
22 |
Mường Tè |
Lai Châu |
50,68 |
5.911 |
36,48 |
4.255 |
14,20 |
1.656 |
|
23 |
Bắc Hà |
Lào Cai |
50,17 |
7.427 |
28,13 |
4.164 |
22,04 |
3.263 |
Huyện 880 |
24 |
Điện Biên Đông |
Điện Biên |
49,75 |
7.297 |
35,69 |
5.235 |
14,06 |
2.062 |
|
25 |
Phong Thổ |
Lai Châu |
48,68 |
8.676 |
31,84 |
5.675 |
16,84 |
3.001 |
Huyện 880 |
26 |
Lâm Bình |
Cao Bằng |
48,23 |
5.667 |
32,88 |
3.864 |
15,34 |
1.803 |
|
27 |
Quỳ Châu |
Nghệ An |
47,92 |
7.079 |
27,82 |
4.110 |
20,10 |
2.969 |
|
28 |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
47,62 |
3.489 |
42,66 |
3.125 |
4,97 |
364 |
|
29 |
Đa Krông |
Quảng Trị |
45.98 |
5.612 |
32,79 |
4.002 |
13,19 |
1.610 |
|
30 |
Tây Giang |
Quảng Nam |
45,94 |
2.627 |
43,16 |
2.468 |
2,78 |
159 |
|
31 |
Ea Súp |
Đắk Lắk |
45,85 |
9.308 |
31,28 |
6.350 |
14,57 |
2.958 |
|
32 |
Quan Hóa |
Thanh Hóa |
45,08 |
5.068 |
14,75 |
1.658 |
30,33 |
3.410 |
|
33 |
Tương Dương |
Nghệ An |
44,71 |
8.256 |
25,22 |
4.656 |
19,50 |
3.600 |
|
34 |
Bát Xát |
Lào Cai |
44,23 |
7.850 |
25,07 |
4.450 |
19,16 |
3.400 |
|
35 |
Sốp Cộp |
Sơn La |
43,92 |
5.343 |
25,97 |
3.160 |
17,94 |
2.183 |
|
36 |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
43,66 |
7.800 |
32,97 |
5.890 |
10,69 |
1.910 |
|
37 |
Đông Giang |
Quảng Nam |
43,03 |
3.332 |
29,90 |
2.315 |
13,13 |
1.017 |
|
38 |
Quan Sơn |
Thanh Hóa |
42,16 |
3.931 |
18,32 |
1.708 |
23,84 |
2.223 |
|
39 |
Mường Lát |
Thanh Hóa |
42,16 |
3.741 |
25,83 |
2.292 |
16,33 |
1.449 |
|
40 |
Kông Chro |
Gia Lai |
41,47 |
5.425 |
27,85 |
3.643 |
13,62 |
1.782 |
|
41 |
Đà Bắc |
Hòa Bình |
40,18 |
5.942 |
18,09 |
2.675 |
22,09 |
3.267 |
Huyện 880 |
42 |
Lang Chánh |
Thanh Hóa |
39,16 |
4.620 |
11,32 |
1.336 |
27,84 |
3.284 |
|
43 |
Thạch An |
Cao Bằng |
38,83 |
3.101 |
28,04 |
2.239 |
10,79 |
862 |
|
44 |
Mường Ảng |
Điện Biên |
37,04 |
4.302 |
18,10 |
2.103 |
18,93 |
2.199 |
Huyện 880 |
45 |
Nam Giang |
Quảng Nam |
36,30 |
2.763 |
25,76 |
1.961 |
10,54 |
802 |
|
46 |
Bình Gia |
Lạng Sơn |
35,64 |
4.670 |
8,47 |
1.110 |
27,17 |
3.560 |
|
47 |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
35,34 |
2.333 |
26,15 |
1.726 |
9,20 |
607 |
|
48 |
Tuần Giáo |
Điện Biên |
34,45 |
6.837 |
25,47 |
5.056 |
8,97 |
1.781 |
Huyện 880 |
49 |
Mù Cang Chải |
Yên Bái |
34,24 |
4.659 |
28,42 |
3.868 |
5,81 |
791 |
|
50 |
Thường Xuân |
Thanh Hóa |
33,49 |
7.688 |
9,33 |
2.142 |
24,16 |
5.546 |
Huyện 880 |
51 |
Na Hang |
Tuyên Quang |
33,22 |
3.579 |
26,40 |
2.844 |
6,82 |
735 |
|
52 |
Nam Trà My |
Quảng Nam |
32,94 |
2.746 |
29,75 |
2.480 |
3,19 |
266 |
|
53 |
Hà Quảng |
Cao Bằng |
32,51 |
4.581 |
24,93 |
3.513 |
7,58 |
1.068 |
Huyện 880 |
54 |
Khánh Sơn |
Khánh Hòa |
31,47 |
2.528 |
20,17 |
1.620 |
11,30 |
908 |
Huyện 880 đang xin thoát nghèo |
55 |
Trà Bồng |
Quảng Ngãi |
31,14 |
4.526 |
20,12 |
2.925 |
11,01 |
1.601 |
|
56 |
Trùng Khánh |
Cao Bằng |
30,65 |
5.387 |
17,29 |
3.038 |
13,37 |
2.349 |
Huyện 880 |
57 |
Văn Quan |
Lạng Sơn |
30,56 |
4.249 |
4,93 |
685 |
25,63 |
3.564 |
Huyện 880 |
58 |
Bác Ái |
Ninh Thuận |
29,40 |
2.472 |
20,74 |
1.744 |
8,66 |
728 |
|
59 |
Phước Sơn |
Quảng Nam |
29,37 |
2.075 |
20,47 |
1.446 |
8,90 |
629 |
Huyện 880 |
60 |
Bắc Trà My |
Quảng Nam |
28,65 |
3.389 |
26,00 |
3.076 |
2,65 |
313 |
Huyện 880 |
61 |
Sơn Tây |
Quảng Ngãi |
28,62 |
1.717 |
22,25 |
1.335 |
6,37 |
382 |
|
62 |
M'Đrắk |
Đắk Lắk |
28,39 |
5.782 |
18,12 |
3.690 |
10,27 |
2.092 |
Huyện 880 |
63 |
Thuận Châu |
Sơn La |
27,94 |
10.924 |
18,16 |
7.100 |
9,78 |
3.824 |
Huyện 880 |
64 |
A Lưới |
Thừa Thiên Huế |
24,46 |
3.603 |
13,36 |
1.968 |
11,10 |
1.635 |
Huyện 880 đã thoát nghèo |
65 |
Bá Thước |
Thanh Hóa |
23,17 |
6.183 |
6,92 |
1.847 |
16,25 |
4.336 |
Huyện 880 |
66 |
Khánh Vĩnh |
Khánh Hòa |
22,79 |
2.513 |
12,40 |
1.367 |
10,39 |
1.146 |
Đang xin thoát nghèo |
67 |
Tu Mơ Rông |
Kon Tum |
22,03 |
1.599 |
19,51 |
1.416 |
2,52 |
183 |
|
68 |
Tuy Đức |
Đắk Nông |
21,71 |
3.713 |
9,94 |
1.699 |
11,78 |
2.014 |
|
69 |
Kon Plong |
Kon Tum |
19,89 |
1.571 |
11,73 |
927 |
8,15 |
644 |
|
70 |
Sơn Động |
Bắc Giang |
19,46 |
4.128 |
10,26 |
2.176 |
9,20 |
1.952 |
Huyện 880 |
71 |
An Lão |
Bình Định |
13,93 |
1.358 |
8,42 |
821 |
5,5! |
537 |
Huyện 880 |
72 |
Đắk Glong |
Đắk Nông |
12,79 |
2.421 |
6,90 |
1.305 |
5,90 |
1.116 |
Huyện 880 |
73 |
Tri Tôn |
An Giang |
11,25 |
3.764 |
4,42 |
1.478 |
6,83 |
2.286 |
Huyện 880 |
74 |
la Hd'rai |
Kon Tum |
8,87 |
349 |
3,99 |
157 |
4,88 |
192 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây