Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 289/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 07/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 289/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 07/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 4142/TTr-SVHTT ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Mã số TTHC: 1.001008, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không hợp lệ: + Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ chối giải quyết HS. + Kết thúc quy trình - Trường hợp HS đầy đủ theo quy định: + Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61 /2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
0,25 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn, lãnh đạo sở, văn thư |
- Nếu Tờ trình UBND tỉnh, chuyển bước 3; - Nếu Thông báo bổ sung hoặc Thông báo từ chối giải quyết, chuyển Bước 17. |
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. |
0,75 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS. Chuyển bước 4. |
Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. |
0,25 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 4 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định, kiểm soát HS: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. Chuyển bước 5. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 5. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tính |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 8. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh |
Vào sổ, đóng dấu. Chuyển bước 9. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ |
0,25 ngày |
Đoàn thẩm định |
Bước 9 |
Tổ chức thực hiện |
Đoàn thẩm định |
Thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường, Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường: - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo vẫn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ Chuyển bước 10. |
- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
3,25 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 10 |
Xem xét, Ký duyệt, Phát hành |
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư |
- Xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định. Chuyển bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,75 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo Quyết định. Chuyển bước 12. |
- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 12 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 13. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 13. |
- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 13 |
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 14. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 14 |
Xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 15. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 15 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 16. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 16 |
Phát hành |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu; chuyển bước 17. - Đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh |
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Bước 17 |
Tiếp nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tổng hợp văn bản, kết quả; chuyển bước 18. |
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 18 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
Thành phần hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành gồm: (1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). (2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. (3) Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. (4) Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (5) Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (6) Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. (7) Thông báo đề nghị bổ sung HS. (8) Thông báo từ chối giải quyết HS |
2. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Mã số TTHC: 1.000922, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không hợp lệ: + Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ chối giải quyết HS. + Kết thúc quy trình - Trường hợp HS đầy đủ theo quy định: + Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). |
0,2 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý |
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, ký duyệt, gửi Thông báo cho tổ chức/cá nhân (dừng tính chờ bổ sung hồ sơ), tiếp nhận lại hồ sơ bổ sung. Nếu tổ chức không hoàn thiện, bổ sung thì dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hồ sơ hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. |
0,2 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 3 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Xem xét, Ký nhảy, chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh - Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
0,2 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Xem xét, Ký duyệt, chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết HS. |
0,2 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 5 |
Phát hành |
Văn thư |
- Văn thư vào sổ, đóng dấu phát hành: + Nếu HS đồng ý giải quyết: chuyển hồ sơ liên thông; + Nếu Thông báo từ chối giải quyết: chuyển Bước 22. |
-Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết HS. |
0,2 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS. Chuyển bước 7. |
Tờ trình UBND tỉnh và dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. |
0,25 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định, kiểm soát HS: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. Chuyển bước 8. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 8. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 9. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 9 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 11 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh |
Vào sổ, đóng dấu. Chuyển bước 12. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Đoàn thẩm định |
Bước 12 |
Tổ chức thực hiện |
Chuyên viên Sở VH&TT |
- Thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường về các điều kiện kinh doanh theo quy định để tư vấn cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh đủ điều kiện kinh doanh quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép điều chỉnh. - Chuyển bước 13. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
1,25 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 13 |
Xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 14. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 15. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Phát hành |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu, trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định. Chuyển hồ sơ liên thông. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo Quyết định. Chuyển bước 17. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 17 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 18. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 18. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 18 |
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 19. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 19 |
Xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 20. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bước 20 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 21. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 21 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu; chuyển bước 22. - Đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Bước 22 |
Tiếp nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tổng hợp văn bản, kết quả; chuyển bước 23. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 23 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
Thành phần hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành gồm: (1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). (2) Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. (3) Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (4) Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (5) Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. (6) Thông báo đề nghị bổ sung HS. (7) Thông báo từ chối giải quyết HS. |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Mã số TTHC: 1.000903, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không hợp lệ: + Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ chối giải quyết HS. + Kết thúc quy trình - Trường hợp HS đầy đủ theo quy định: + Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). |
0,25 ngày |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý |
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS, ký duyệt, gửi Thông báo cho tổ chức/cá nhân (dừng tính chờ bổ sung), tiếp nhận lại hồ sơ Nếu tổ chức không hoàn thiện, bổ sung thì dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện và Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 3. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. |
0,5 ngày |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Bước 3 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
- Nếu đồng ý: Xem xét, Ký nháy, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý |
Thẩm định, kiểm soát HS: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. Chuyển bước 5. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 5. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu. Chuyển bước 8. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Đoàn thẩm định |
Bước 8 |
Tổ chức thực hiện |
Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện được phân công xử lý |
- Thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh dịch vụ karaoke về các điều kiện kinh doanh theo quy định để tư vấn cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép. - Chuyển bước 9. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
3,25 ngày |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Bước 9 |
Xem xét |
Lãnh đạo phòng |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,75 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 10 |
Thẩm tra |
Công chức được giao xử lý |
Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 11. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 11. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 11 |
Xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 12 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke -Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 13 |
Phát hành |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu; chuyển bước 14. - Đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 14 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng hợp văn bản, kết quả; chuyển bước 15. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Trả kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND cấp huyện. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
Thành phần hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành gồm: (1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). (2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (3) Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. (4) Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (5) Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (6) Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. (7) Thông báo đề nghị bổ sung HS. (8) Thông báo từ chối giải quyết HS |
2. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Mã số TTHC: 1.000831, có 01 quy trình.
- Thời gian thực hiện quy trình: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không hợp lệ: + Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ chối giải quyết HS. + Kết thúc quy trình - Trường hợp HS đầy đủ theo quy định: + Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
0,25 ngày |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý |
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS, ký duyệt, gửi Thông báo cho tổ chức/cá nhân (dừng tính chờ bổ sung), tiếp nhận lại hồ sơ Nếu tổ chức không hoàn thiện, bổ sung thì dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Nếu tổ chức không hoàn thiện, bổ sung thì dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện và Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 3 |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. |
0,25 ngày |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Bước 3 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
- Nếu đồng ý: Xem xét, ký nháy, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện; - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
0,25 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý |
Thẩm định, kiểm soát HS: - Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát và hoàn chỉnh Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. Chuyển bước 5. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết HS. Chuyển bước 5. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu. Chuyển bước 8. |
- Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Đoàn thẩm định |
Bước 8 |
Tổ chức thực hiện |
Công chức Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện được phân công xử lý |
- Thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh dịch vụ karaoke về các điều kiện kinh doanh theo quy định đê tư vấn cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép. - Chuyển bước 9. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
1,5 ngày |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Bước 9 |
Xem xét |
Lãnh đạo phòng |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 10 |
Thẩm tra |
Công chức được giao xử lý |
Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 11. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời ve việc giải quyết hồ sơ, Chuyển bước 11. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 11 |
Xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 13 |
Phát hành |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu; chuyển bước 14. - Đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND cấp huyện |
Bước 14 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổng hợp văn bản, kết quả; chuyển bước 15. |
- Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
Bước 15 |
Trả kết quả |
Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND cấp huyện. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
Thành phần hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành gồm: (1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). (2) Văn bản thành lập Đoàn thẩm định. (3) Biên bản thẩm định điều kiện kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (4) Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (5) Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. (6) Thông báo đề nghị bổ sung HS. (7) Thông báo từ chối giải quyết HS. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây