Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 và Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 và Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 53/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lữ Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 53/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lữ Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/ QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025: gồm 21 dự án; tổng diện tích thu hồi đất là 228,65 ha.
(Danh mục chi tiết tại phụ lục 1 đính kèm)
2. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: gồm 07 dự án; tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 76,89 ha.
(Danh mục chi tiết tại phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Dự án đường vành đai ngoài thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1) |
Phường 1, Phường 5, Phường Nhà Mát và xã Hiệp Thành |
32,40 |
15,36 |
|
|
17,04 |
Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và vốn hợp pháp khác |
2 |
Dự án đường vành đai trong thành phố Bạc Liêu |
Phường 5 |
5,80 |
1,17 |
|
|
4,63 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Dự án Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu tại phường Nhà Mát |
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu |
4,98 |
2,30 |
|
|
2,68 |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Dự án Khu đô thị phía Đông đường Võ Văn Kiệt |
Phường 1 |
42,34 |
35,00 |
|
|
7,34 |
Ngoài ngân sách |
5 |
Dự án Khu đô thị mới Phường 2 |
Phường 2 |
23,35 |
14,50 |
|
|
8,85 |
Ngoài ngân sách |
6 |
Dự án Khu đô thị mới Phường Nhà Mát |
Phường Nhà Mát |
16,61 |
|
|
|
16,61 |
Ngoài ngân sách |
|
Tổng |
|
125,48 |
68,33 |
|
|
57,15 |
|
2. THỊ XÃ GIÁ RAI
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng kè chống ngập dọc tuyến Quốc lộ 1A đi qua địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Phường 1, Phường Láng Tròn |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Ngân sách trung ương và địa phương |
2 |
Trường Tiểu học Tân Thạnh A |
Xã Tân Thạnh |
0,57 |
|
|
|
0,57 |
Ngân sách thị xã |
|
Tổng |
|
2,07 |
|
|
|
2,07 |
|
3. HUYỆN VĨNH LỢI
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch D7 (đoạn vào trường THPT Vĩnh Hưng) |
Xã Vĩnh Hưng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
|
Tổng |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
4. HUYỆN HÒA BÌNH
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ |
Xã Vĩnh Mỹ B |
30,00 |
29,00 |
|
|
1,00 |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Cầu Hòa Bình 2 + Tuyến đường nối đến đường Giồng Nhãn - Gò Cát |
TT Hòa Bình |
8,60 |
|
|
|
8,60 |
Ngân sách trung ương |
3 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện |
TT Hòa Bình |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngân sách huyện |
4 |
Chợ xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Kêu gọi đầu tư |
5 |
Tuyến đường dây 220kV đấu nối trạm biến áp 220kV Hòa Bình: |
|
8,84 |
2,56 |
|
|
6,28 |
Ngoài ngân sách |
5.1 |
Trạm Biến áp 220kV |
Xã Vĩnh Hậu |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
5.2 |
Móng trụ đường dây 220kV |
Xã Vĩnh Mỹ A |
2,50 |
2,50 |
|
|
0,00 |
|
5.3 |
Móng trụ đường dây 22kV |
Xã Vĩnh Mỹ B |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,00 |
|
5.4 |
Đường vào trạm |
Xã Vĩnh Hậu |
1,28 |
|
|
|
1,28 |
|
6 |
Nhà thờ Giuse mở rộng |
Xã Vĩnh Hậu A |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Ngoài ngân sách |
7 |
Chi cục thuế khu vực Hòa Bình - Vĩnh Lợi |
TT Hòa Bình |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Ngân sách trung ương |
|
Tổng |
|
48,72 |
31,56 |
|
|
17,16 |
|
5. HUYỆN HỒNG DÂN
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Xây dựng tuyến đường Trèm Trẹm - Xẻo Quao |
Thị trấn Ngan Dừa |
7,00 |
6,00 |
|
|
1,00 |
Ngân sách nhà nước |
|
Tổng |
|
7,00 |
6,00 |
|
|
1,00 |
|
6. HUYỆN PHƯỚC LONG
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Cụm Công nghiệp Chủ Chí |
Xã Phong Thạnh Tây B |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
Kêu gọi đầu tư |
2 |
Xây dựng cầu Ranh Ninh Quới |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
3 |
Khu nhà ở xã hội (theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long được UBND tỉnh phê duyệt thì dự án có tên là khu nhà ở thu nhập thấp) |
Thị trấn Phước Long |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Kêu gọi đầu tư |
4 |
Khu tái định cư thị trấn Phước Long |
Thị trấn Phước Long |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Kêu gọi đầu tư |
|
Tổng |
|
45,28 |
|
|
|
45,28 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Dự án đường vành đai ngoài thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1) |
Phường 1, Phường 5, Phường Nhà Mát và xã Hiệp Thành |
32,40 |
15,36 |
|
|
17,04 |
Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và vốn hợp pháp khác |
2 |
Dự án đường vành đai trong thành phố Bạc Liêu |
Phường 5 |
5,80 |
1,17 |
|
|
4,63 |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Dự án Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu tại phường Nhà Mát |
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu |
5,08 |
2,30 |
|
|
2,78 |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Dự án Khu đô thị phía Đông đường Võ Văn Kiệt |
Phường 1 |
42,34 |
35,00 |
|
|
7,34 |
Ngoài ngân sách |
5 |
Dự án Khu đô thị mới Phường 2 |
Phường 2 |
23,35 |
14,50 |
|
|
8,85 |
Ngoài ngân sách |
|
Tổng |
|
108,97 |
68,33 |
|
|
40,64 |
|
2. HUYỆN HÒA BÌNH
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Tuyến đường dây 220kV đấu nối trạm biến áp 220kV Hòa Bình, trong đó: |
|
2,56 |
2,56 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
1.1 |
Móng trụ đường dây 220kV |
Xã Vĩnh Mỹ A |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
1.2 |
Móng trụ đường dây 22kV |
Xã Vĩnh Mỹ B |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
2,56 |
2,56 |
|
|
|
|
3. HUYỆN HỒNG DÂN
stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||||||
1 |
Xây dựng tuyến đường Trèm Trẹm - Xẻo Quao |
Thị trấn Ngan Dừa |
7,00 |
6,00 |
|
|
1,00 |
Ngân sách nhà nước |
|
Tổng |
|
7,00 |
6,00 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây