Quyết định 10/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 10/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 10/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 06/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 06/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. TTHC sửa đổi, bổ sung: 03.
2. TTHC được bãi bỏ: 01.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2025 đối với TTHC tại số thứ tự 01, Mục I, Phần B; TTHC tại số thứ tự 01, Mục II, Phần B thuộc Phụ lục I - Danh mục TTHC và các nội dung cụ thể tương ứng của TTHC tại Phụ lục II - Quy trình giải quyết TTHC kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025 đối với các TTHC tại số thứ tự 01, số thứ tự 02, Mục I, Phần A thuộc Phụ lục I - Danh mục TTHC và các nội dung cụ thể tương ứng của TTHC tại Phục lục II - Quy trình giải quyết TTHC kèm theo Quyết định này.
Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC và bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 869/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 589/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Theo Danh mục tại Điều 1, Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
I. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
a) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định b) Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: - Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: + Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định + Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
1. Trực tiếp: Chủ dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp. 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Chủ dự án gửi hồ sơ về địa chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp 3. Hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: http://dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Chủ dự án trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp. 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả cho tổ chức (cơ quan, đơn vị), cá nhân theo địa chỉ được đăng ký. |
02 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
a) Đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định b) Đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
- Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
1. Trực tiếp: Chủ dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp. 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Chủ dự án gửi hồ sơ về địa chỉ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp 3. Hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: http://dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Chủ dự án trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp. 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả cho tổ chức (cơ quan, đơn vị), cá nhân theo địa chỉ được đăng ký. |
PHẦN B. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN I. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
01 |
2.001827 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Thông tư số 38/2018/STT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024 về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp 3. Hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: dichvucong.dongthap.gov.vn |
1. Trực tiếp: Tổ chức, cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp. 2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả cho tổ chức (cơ quan, đơn vị), cá nhân theo địa chỉ được đăng ký. 3 Hoặc Trực tuyến: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tuyến theo tài khoản nộp hồ sơ tại địa chỉ dichvucong.dongthap.gov.vn |
II Danh mục TTHC được bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được bãi bỏ |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây