Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
Số hiệu: | 109/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 109/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 64 văn bản, trong đó có 26 Nghị quyết; 36 Quyết định, 02 Chỉ thị (Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 09 văn bản, trong đó có 04 Nghị quyết, 05 Quyết định (Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
47/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc tăng cường, củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
3 |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14/10/2024 |
4 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phân hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2024 |
5 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/12/2024 |
6 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 |
Ban hành Quy định về thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
7 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/11/2024 |
8 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/12/2024 |
9 |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
10 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/11/2024 |
11 |
Chỉ thị |
17/1998/CT-UBND ngày 09/9/1998 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
28/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29/08/2024 |
3 |
Nghị quyết |
01/2024/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 |
Thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29/08/2024 |
4 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/9/2024 |
5 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/9/2024 |
6 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/02/2024 |
7 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
20/9/2024 |
8 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/9/2024 |
9 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa; việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tình ban hành Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/9/2024 |
10 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/02/2024 |
11 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Đăng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tính điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
20/9/2024 |
12 |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
Bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
20/9/2024 |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc quy định cơ cấu, tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
V/v sửa một số điều của Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2024 |
3 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tình Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
4 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
5 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
6 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 18/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/5/2024 |
7 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/5/2024 |
8 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 18/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/5/2024 |
9 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
30/5/2024 |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
39/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
3 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
4 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
5 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 15/03/2023 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
6 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tĩnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
7 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 |
V/v ban hành "Quy định về tổ chức, quản lý và hoạt động của Ban chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn" |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
3 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
4 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngay 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
5 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 |
Ban hành Quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/9/2024 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
5 8/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
3 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
4 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 |
V/v ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình khuyến công đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
5 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
20/02/2024 |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025 |
22/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
45/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung thứ 4 trong danh mục tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 17/2020/NQ- HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020- 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025 |
22/7/2024 |
3 |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tình Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025 |
22/7/2024 |
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
143/2008/NQ- HĐND ngày 17/12/2008 |
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Quyết định |
68/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
3 |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Đơn giá bồi thường về nhà, nhà ở và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/9/2024 |
IX. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
22/4/2024 |
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
15/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
V/v quy định định hướng nội dung và quản lý nhà nước về hương ước, quy ước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
2 |
Quyết định |
325/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Ban hành quy định quản lý xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước thôn, làng, tổ dân phố |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
3 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
09/11/2024 |
XL LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
22/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 |
Phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
22/7/2024 |
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp và bảo đảm an toàn thông tin trên cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Bình và cổng Thông tin điện tử thành phần |
25/03/2024 |
2 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình |
07/6/2024 |
XIII. LĨNH VỰC CÔNG AN TỈNH |
|||||
2 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức đanh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2024 |
XIV. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
1 |
Chỉ thị |
07/2004/CT-UBND ngày 09/3/2004 |
V/v tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/9/2024 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH Vực TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ- HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/7/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 2 Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 02/2024/NQ- HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/4/2024 |
3 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 7, Điều 8, Điều 10, điểm a, điểm c khoản 6 Điều 15 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26/12/2024 |
4 |
Quyết định |
Số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 2 Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22 thang 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/5/2024 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
20/9/2024 |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không Nghị chuyên trách ở xã, phường, thị quyết trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 2, khoản 3 Điều 6; ý 2, ý 3, ý 4, ý 5 khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2024 |
Khoản 1, khoản 2 Điều 2 Chương I và Chương II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và chế độ, chính sách đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/12/2024 |
|||
2 |
Quyết định |
Số 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/2/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điểm a, điểm c khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/11/2024 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 10/2024/NQ-HĐND ngày 27/06/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập; mức thù lao hàng tháng đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
điểm b, điểm c khoản 1; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết. |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 30/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi một số nội dung tại Điều 5, Điều 6 Quy định nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập; mức thù lao hàng tháng đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23/12/2024 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 7 Điều 5; điểm c, điểm g khoản 1, khoản 2 Điều 7; Điều 13; đoạn đầu của khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 15; khoản 3, khoản 6 Điều 16; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 19; Điều 22; khoản 6 Điều 27; điểm e khoản 2 Điều 29 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp, phân công Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây