Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược, giám định y khoa và tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược, giám định y khoa và tài chính y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 115/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 115/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 08/TTr-SYT ngày 21 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
DƯỢC, GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI:
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 TTHC |
|
|
|
|
||||
1. |
1.001396 |
Cung cấp thuốc phóng xạ (phân cấp thẩm quyền giải quyết từ Bộ Y tế về Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Toàn trình |
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Y tế |
Nộp trực tuyến trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh (https://dichvucong. travinh.gov.vn/) hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; 3. Thông tư số 20/2017/TT-BVT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. 4. Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày 01/1 1/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 20 17 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. 5. Quyết định số 3771/QĐ-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm quy định tại Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
II. |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 15 TTHC |
|
|
|
|
||||
2. |
1.000278 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Một phần |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; 3. Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 4. Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. 6. Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. 7. Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện |
3. |
1.000276 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Một phần |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
4. |
1.000272 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Một phần |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
5. |
1.000262 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Một phần |
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
6. |
1.000269 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Một phần |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
7. |
1.000101 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Một phần |
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
8. |
1.002706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động. - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. - Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế. |
9. |
1.002671 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
10. |
1.002208 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
11. |
1.002190 |
Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
12. |
1.002168 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
13. |
1.002136 |
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
14. |
1.002694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
15. |
1.002146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
16. |
1.002118 |
Khám giám định tổng hợp |
Một phần |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích |
|
III. |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ: 04 TTHC |
|
|
|
|
||||
17. |
2.001265 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
TTHC còn lại |
Giải quyết ngay sau khi xuất trình hồ sơ. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. |
- Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với các cơ sở khám ch bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác về giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. - Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. |
Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 146/2018/NĐ-CP; Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành Luật Bảo hiểm y tế, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 về việc ban hành quy chế bệnh viện; Thông tư số 18/2024/TT-BYT ngày 01/10/2024 của Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện. - Quyết định số 160/QĐ-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài chính y tế tại Nghị định 02/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ và Thông tư số 01/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
18. |
1.003048 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
TTHC còn lại |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện. |
Không |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
|
19. |
2.001252 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
TTHC còn lại |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện. |
Không |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
|
20. |
1.003034 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
TTHC còn lại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện. |
Không |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
|
|
Tổng cộng: 20 TTHC |
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã Thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 TTHC |
|
||
1 |
1.003613 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Quyết định số 3493/QĐ-BYT ngày 19/11/2024 của Bộ Y tế về việc bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC DƯỢC VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
- Mức độ trực tuyến: Toàn trình
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế |
Nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu phiếu quy định tại Phụ lục XV kèm theo Thông tư |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Dược Sở Y tế |
Chuyên viên |
Thẩm định, xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện văn bản chấp thuận việc cung cấp thuốc của cơ sở. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và duyệt nội dung văn bản. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Thực hiện việc yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
80 giờ |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên trình duyệt |
16 giờ |
||
Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Phê duyệt, ký văn bản chấp thuận hoặc công văn trả lời |
16 giờ |
|
Bước 3 |
Phòng Tổ chức cán bộ hành chính |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Sở Y tế, Phòng Nghiệp vụ Dược và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
08 giờ |
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65 ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2 |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
504 giờ |
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65 ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
504 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65 ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
504 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
744 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 65 ngày làm việc x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
504 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
744 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
8. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK thương tật lần đầu do TNLĐ cho người tham gia BHXH bắt buộc (1.002706)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
9. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK để thực hiện chế độ hưu trí cho người tham gia BHXH bắt buộc (1.002671)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
10. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK để thực hiện chế độ tử tuất cho người tham gia BHXH bắt buộc (1.002208)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
12. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK để hưởng BHXH một lần cho người tham gia BHXH bắt buộc (1.002168)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
13. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia BHXH bắt buộc (1.002136)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
14. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK lần đầu do bệnh nghề nghiệp cho người tham gia BHXH bắt buộc (1.002694)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
16. Tên thủ tục hành chính: Khám GĐYK tổng hợp đối với người tham gia BHXH bắt buộc (1.002118)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu KS quá trình. |
16 giờ |
Bước 2. |
Hội Đồng Giám Định Y Khoa |
Hội đồng giám định Thủ quỹ |
Xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Hội đồng giám định - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ Thu lệ phí Xét duyệt hồ sơ In biên bản giám định/ văn bản trả lời trình lãnh đạo Kiểm tra nội dung, ký tắt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời và trình LĐ. Xem xét hồ sơ và ký duyệt vào biên bản giám định hoặc văn bản trả lời, chuyển cho văn thư đóng dấu. Vào sổ, cho số và chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả. |
464 giờ |
Bước 3. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho đối tượng |
Không tính thời gian |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây