642374

Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

642374
LawNet .vn

Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 124/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 24/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 124/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 24/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 124/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 15 (Mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) (06 TTHC áp dụng chung, 04 TTHC cấp huyện và 05 TTHC cấp xã) và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo quy định.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ cung cấp DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (06 TT)

 

01

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Một phần

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.

Bộ phận Một cửa của cơ quan, tổ chức

Không

Cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Một phần

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng.

Tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính;

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;

Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng  cho  cả trường   hợp chứng thực điểm chỉ và  trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

Một phần

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp huyện, Tổ chức hành nghề công chứng.

Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong  một giấy tờ, văn bản).

UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

04

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

Một phần

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện

Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

05

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

Một phần

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện

Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

06

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Một phần

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện

Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.

Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)

 

01

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không  phải  là cộng  tác viên dịch  thuật  của Phòng Tư pháp

2.001008

Một phần

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận một cửa cấp huyện

Phí: 10.000 đồng/trường hợp.

Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Nghị định  số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Thông tư  số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

2.001044

Một phần

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận một cửa cấp huyện

Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

03

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

2.001050

 

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

Bộ phận một cửa cấp huyện

Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

04

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

2.001052

Một phần

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

Bộ phận một cửa cấp huyện

Phí: 50.000 đồng/văn bản.

Phòng Tư pháp

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

01

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001035

Một phần

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

Bộ phận một cửa cấp xã

Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Nghị định  số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của  Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định  số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Thông  tư  số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

Quyết định số 86/QĐ- BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

Chứng thực di chúc

2.001019

Một phần

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

Bộ phận một cửa cấp xã

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã

03

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016

Một phần

Bộ phận một cửa cấp xã

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã

04

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

Một phần

Bộ phận một cửa cấp xã

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã

05

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

 

Bộ phận một cửa cấp xã

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao từ sổ gốc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

6. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

7. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

04 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

8. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

9. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

10. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

11. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

12. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

13. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực di chúc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

14. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

15. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG

quy

định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

16. Tên thủ tục hành chính: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Bước 1

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng, ban chuyên môn

Lãnh đạo

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.

12 giờ

Công chức

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Tiến hành xác minh (nếu có);

- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.

Bước 3

Lãnh đạo Cơ quan

Lãnh đạo

- Ký văn bản phê duyệt kết quả.

Bước 4

Văn phòng

Công chức

- Đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTHC.

Bước 5

Bộ phận Một cửa

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác