Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1736/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1736/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1736/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/20223/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5159/TTr-SNV ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để kịp thời xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 10/01/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 913/QĐ-UBND ngày 29/7/2024; 1486/QĐ-UBND ngày 12/11/2024; 1495/QĐ-UBND ngày 13/11/2024; 1613/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1736/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 90 THỦ TỤC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 15 THỦ TỤC |
||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
Như trên |
Không có |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
11 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
15 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ: 12 THỦ TỤC |
||||
16 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
17 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
19 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
20 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
21 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
22 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
23 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
20 ngày |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
24 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
25 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
26 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
27 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
III |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 06 THỦ TỤC |
||||
28 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26A, đường Lê Hồng Phong, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
29 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Như trên |
Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. |
Như trên |
30 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Không quy định |
Tại trụ sở cơ quan tuyển dụng |
Không |
Như trên |
31 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
210 ngày |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần |
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
32 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
180 ngày |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
33 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Không quy định thời gian cụ thể |
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Không |
Như trên |
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC |
||||
34 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện |
Như trên |
Không |
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
35 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
28 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 18 ngày - UBND tỉnh: 10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
V |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC |
||||
36 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
37 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
38 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
|
VI |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09 THỦ TỤC |
||||
39 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
17 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 10 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
40 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
41 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
42 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
43 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
44 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
07 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 03 ngày - UBND tỉnh: 04 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
46 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
15 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 08 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
14 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 08 ngày - UBND tỉnh: 06 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
VII |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 40 THỦ TỤC |
||||
48 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
42 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 37 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
49 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 16 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
50 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
42 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 37 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
51 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
21 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 16 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
52 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
53 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
54 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
55 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
56 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
57 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
21 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 16 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
58 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
59 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
60 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
61 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
62 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
40 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 35 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
63 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
30 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 25 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
64 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
30 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 25 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
65 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
66 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
67 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
42 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
68 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
69 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
70 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
14 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
71 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
72 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
73 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
74 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
75 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
76 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
77 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
78 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
79 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
80 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
21 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
81 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
82 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
83 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
84 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
21 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
85 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
86 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
87 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
VIII |
LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC |
|
|
|
|
88 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm) |
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
89 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Như trên |
Như trên |
90 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
08 ngày làm việc |
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm) |
Không |
Như trên |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN: 35 THỦ TỤC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 14 THỦ TỤC |
||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
10 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
14 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC |
||||
15 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND huyện |
Không |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
16 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
17 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
19 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
20 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
III |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 07 THỦ TỤC |
||||
21 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
13 ngày làm việc - Phòng Nội vụ: 08 ngày - UBND huyện: 05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
22 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
23 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
24 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
25 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
26 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
10 ngày làm việc - Phòng Nội vụ: 05 ngày - UBND huyện: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
07 ngày làm việc - Phòng Nội vụ: 03 ngày - UBND huyện: 04 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
IV |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC |
||||
28 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
29 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
30 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
31 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
32 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
18 ngày làm việc: - Phòng Nội vụ: 13 ngày - UBND huyện, thành phố: 05 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
34 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
35 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC |
||||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
13 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
10 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
07 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC |
||||
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
10 ngày làm việc |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
14 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
14 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
14 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây