Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 06/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 03/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 03/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2025/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo Phụ lục).
1. Cơ quan quản lý cấp trên (cơ quan chủ quản), cơ quan quản lý nhà nước được ủy quyền quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị, tổ chức thực hiện đấu giá và các tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đấu giá quyền sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 06/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí thực hiện hoạt động tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
2. Các khoản chi phí gồm: Chi phí chung và chi phí khác (chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu...) được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm định mức lao động, định mức vật tư và định mức công tác phí, như sau:
a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Nội dung của định mức lao động kỹ thuật: Là lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các ngành nghề khác có liên quan, gồm: Quản lý đất đai, trắc địa bản đồ, xây dựng, luật, kinh tế...
- Thành phần định mức lao động gồm:
+ Nội dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện các bước công việc.
+ Định biên: Quy định số lượng lao động kỹ thuật; loại và cấp bậc lao động kỹ thuật thực hiện công việc theo tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường và quy định chung về các ngạch tương đương như: Kỹ sư (KS) và kế toán viên (KTV).
+ Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp cần thiết hoàn thành thực hiện một bước công việc, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm, ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
- Công lao động bao gồm:
+ Công đơn (công cá nhân): Là mức (08 giờ đối với lao động bình thường và 06 giờ đối với lao động nặng nhọc) lao động xác định cho một cá nhân có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
+ Công nhóm: Là mức lao động xác định cho một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
+ Công tháng: Là mức lao động xác định cho một người hoặc một nhóm người có cấp bậc kỹ thuật cụ thể, trực tiếp thực hiện một bước hoặc một phần công việc tạo ra sản phẩm trong tháng.
- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi thực hiện theo quy định của pháp luật về lao động.
Tùy thuộc vào khối lượng công việc và thời gian thực hiện nhiệm vụ có thể bố trí một hoặc nhiều nhóm lao động có định biên theo quy định của định mức này để hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ.
b) Định mức vật tư: Là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công để đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; nội dung định mức sử dụng vật liệu gồm:
- Vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện công việc.
- Số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện tương ứng với định mức lao động.
c) Định mức công tác phí: Là khoản chi phí để trả cho người đi công tác trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, bao gồm:
- Chi phí đi lại (nhiên liệu): Được tính theo mức hỗ trợ trung bình cho từng huyện, thị xã, thành phố.
- Chi phí phụ cấp lưu trú cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi công tác thực hiện nhiệm vụ tại các huyện, thị xã, thành phố sẽ được thanh toán theo quy định tại Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Từ ngữ viết tắt
Từ viết tắt |
Diễn giải |
KS3 |
Kỹ sư bậc 3 |
KS4 |
Kỹ sư bậc 4 |
KS5 |
Kỹ sư bậc 5 |
KS6 |
Kỹ sư bậc 6 |
KTV4 |
Kế toán viên bậc 4 |
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Thành phần công việc gồm 02 nội dung: Trường hợp đấu giá thành và trường hợp đấu giá không thành.
1. Đối với khu đất có giá trị đến 02 tỷ đồng (được tính theo bảng giá đất), định mức tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất cho tổ chức, hộ gia đình cá nhân được xác định như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức (công nhóm/01 khu đất trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
I |
Trường hợp đấu giá thành |
|
|
|
|
1 |
Rà soát điều kiện để trình cấp có thẩm quyền cho chủ trương tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1.1 |
Kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và phối hợp với địa phương xử lý một số vướng mắc phát sinh |
Công lao động kỹ thuật (LĐKT): Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
|
02 |
Vật liệu: |
|
|
|
||
Thước dây |
cuộn |
|
01 |
||
Bút bi |
cây |
|
01 |
||
Sổ ghi chép |
cuốn |
|
01 |
||
Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể: |
|
|
|
||
Tại thành phố Trà Vinh |
lít |
|
00 |
||
Tại huyện Châu Thành |
lít |
|
02 |
||
Tại huyện Càng Long |
lít |
|
03 |
||
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang |
lít |
|
04 |
||
Tại huyện Trà Cú |
lít |
|
05 |
||
Tại huyện Cầu Kè |
lít |
|
06 |
||
Tại thị xã Duyên Hải |
lít |
|
07 |
||
Tại huyện Duyên Hải |
lít |
|
08 |
||
Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
||
Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
ngày/ 02 người |
|
02 |
||
1.2 |
Tổ chức, phối hợp các đơn vị có liên quan phối hợp kiểm tra, rà soát điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,15 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,05 |
|
||
2 |
Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
2.1 |
Dự thảo Phương án lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+ 01KS5) |
công |
06 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,07 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
2.2 |
Tổng hợp ý kiến, báo cáo tiếp thu giải trình, hoàn chỉnh Phương án |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,07 |
|
||
2.3 |
Trình thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất; phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình phê duyệt phương án |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
||
3 |
Tổ chức xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ của khu đất, thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức xác định giá khởi điểm |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,07 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
4 |
Quyết định bước giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
4.1 |
Trình cơ quan có chức năng quản lý đất đai xem xét báo cáo cấp thẩm quyền quyết định bước giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,03 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,01 |
|
||
4.2 |
Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai báo cáo quyết định bước giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
0,5 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
5 |
Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
5.1 |
Cơ quan được giao nhiệm vụ đấu giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ đấu giá gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,18 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,06 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
5.2 |
Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
6 |
Lựa chọn đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá (theo Luật đấu thầu năm 2023) |
|
|
|
|
6.1 |
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn |
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ định đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
|
|
6.1.1 |
Tổ chức lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành |
Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,3 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,1 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
|
Trường hợp lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá qua mạng |
|
|
|
|
6.1.2 |
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn (lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành |
Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,3 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,1 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
6.2 |
Phối hợp với đơn vị tư vấn tổ chức lựa chọn đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá QSDĐ thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu. |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
03 |
|
6.3 |
Ký hợp đồng với đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KTV4 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,06 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,08 |
|
||
7 |
Phối hợp thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất (ban hành quy chế đấu giá; thông báo tổ chức đấu giá, công khai trên phương tiện đại chúng, trên cổng thông tin chuyên ngành và niêm yết công khai….) |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+01KS5) |
công |
03 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,16 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,05 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,06 |
|
||
8 |
Tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
8.1 |
Xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá |
Công LĐKT: Nhóm 4 (01KS3+01KS4+01KTV 4 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,3 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,1 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,40 |
|
||
8.2 |
Thông báo về kết quả xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá đến đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,03 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,01 |
|
||
8.3 |
Tổ chức cuộc bán đấu giá/Buổi công bố giá |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5) |
công |
|
01 |
Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể: |
|
|
|
||
Tại thành phố Trà Vinh |
lít |
|
00 |
||
Tại huyện Châu Thành |
lít |
|
02 |
||
Tại huyện Càng Long |
lít |
|
03 |
||
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang |
lít |
|
04 |
||
Tại huyện Trà Cú |
lít |
|
05 |
||
Tại huyện Cầu Kè |
lít |
|
06 |
||
Tại thị xã Duyên Hải |
lít |
|
07 |
||
Tại huyện Duyên Hải |
lít |
|
08 |
||
Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
||
Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
ngày/ 03 người |
|
01 |
||
8.4 |
Báo cáo kết quả cuộc đấu giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
||
9 |
Công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
9.1 |
Lập hồ sơ gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình cấp thẩm quyền phê duyệt |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
||
9.2 |
Phối hợp với cơ quan quản lý đất đai trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,04 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,013 |
|
||
II |
Trường hợp đấu giá không thành |
|
|
|
|
10 |
Rà soát điều kiện để trình cấp có thẩm quyền cho chủ trương tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
10.1 |
Kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và phối hợp với địa phương xử lý một số vướng mắc phát sinh |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
|
02 |
Vật liệu: |
|
|
|
||
Thước dây |
cuộn |
|
01 |
||
Bút bi |
cây |
|
01 |
||
Sổ ghi chép |
cuốn |
|
01 |
||
Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể: |
|
|
|
||
Tại thành phố Trà Vinh |
lít |
|
00 |
||
Tại huyện Châu Thành |
lít |
|
02 |
||
Tại huyện Càng Long |
lít |
|
03 |
||
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang |
lít |
|
04 |
||
Tại huyện Trà Cú |
lít |
|
05 |
||
Tại huyện Cầu Kè |
lít |
|
06 |
||
Tại thị xã Duyên Hải |
lít |
|
07 |
||
Tại huyện Duyên Hải |
lít |
|
08 |
||
Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
||
Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
ngày/ 02 người |
|
02 |
||
10.2 |
Tổ chức, phối hợp các đơn vị có liên quan phối hợp kiểm tra, rà soát điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,15 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,05 |
|
||
11 |
Lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
11.1 |
Dự thảo Phương án lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+ 01KS5) |
công |
06 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,07 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
11.2 |
Tổng hợp ý kiến, báo cáo tiếp thu giải trình, hoàn chỉnh Phương án |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,07 |
|
||
11.3 |
Trình thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất; Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình phê duyệt phương án |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
||
12 |
Tổ chức xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ của khu đất, thửa đất đấu giá, gửi đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai tổ chức xác định giá khởi điểm |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,07 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
13 |
Quyết định bước giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
13.1 |
Trình cơ quan có chức năng quản lý đất đai xem xét báo cáo cấp thẩm quyền quyết định bước giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,03 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,01 |
|
||
13.2 |
Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai báo cáo quyết định bước giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
0,5 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
14 |
Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
14.1 |
Cơ quan được giao nhiệm vụ đấu giá quyền sử dụng đất lập hồ sơ đấu giá gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS4) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,18 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,06 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
14.2 |
Phối hợp cơ quan có chức năng quản lý đất đai kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
15 |
Lựa chọn đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá (theo Luật đấu thầu năm 2023) |
|
|
|
|
15.1 |
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn |
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ định đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
|
|
15.1.1 |
Tổ chức lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành |
Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,3 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,1 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
|
Trường hợp lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá qua mạng |
|
|
|
|
15.1.2 |
Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn (lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá theo quy định hiện hành |
Công LĐKT: Nhóm 2: (01KTV4 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,3 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,1 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,2 |
|
||
15.2 |
Phối hợp với đơn vị tư vấn tổ chức lựa chọn đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu. |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
03 |
|
15.3 |
Ký hợp đồng với đơn vị, tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KTV4 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,2 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,06 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,08 |
|
||
16 |
Phối hợp thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất (ban hành quy chế đấu giá; thông báo tổ chức đấu giá, công khai trên phương tiện đại chúng, trên cổng thông tin chuyên ngành và niêm yết công khai….) |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3+01KS4+ 01KS5) |
công |
03 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,16 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,05 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,06 |
|
||
17 |
Tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
17.1 |
Xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá |
Công LĐKT: Nhóm 4 (01KS3+01KS4+01KTV 4 + 01KS5) |
công |
02 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,3 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,1 |
|
||
Ghim bấm |
hộp |
0,40 |
|
||
17.2 |
Thông báo về kết quả xét hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá đến đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,03 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,01 |
|
||
17.3 |
Tổ chức cuộc bán đấu giá/Buổi công bố giá |
Công LĐKT: Nhóm 3 (01KS3 +01KS4+01KS5) |
công |
|
01 |
Chi phí đi lại: Xăng A92, cụ thể: |
|
|
|
||
Tại thành phố Trà Vinh |
lít |
|
00 |
||
Tại huyện Châu Thành |
lít |
|
02 |
||
Tại huyện Càng Long |
lít |
|
03 |
||
Tại huyện Tiểu Cần và huyện Cầu Ngang |
lít |
|
04 |
||
Tại huyện Trà Cú |
lít |
|
05 |
||
Tại huyện Cầu Kè |
lít |
|
06 |
||
Tại thị xã Duyên Hải |
lít |
|
07 |
||
Tại huyện Duyên Hải |
lít |
|
08 |
||
Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
||
Các huyện, thị xã; xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
ngày/ 03 người |
|
01 |
||
17.4 |
Báo cáo kết quả cuộc bán đấu giá |
Công LĐKT: Nhóm 2 (01KS3 + 01KS5) |
công |
01 |
|
Vật liệu: |
|
|
|
||
Giấy A4 |
gram |
0,1 |
|
||
Mực in A4 Laser |
hộp |
0,03 |
|
Ghi chú:
- Chi phí tiền đi lại và phụ cấp lưu trú cho công tác kiểm tra lại ranh giới, hiện trạng sử dụng khu đất và công tác tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, như sau:
+ Định mức chi phí đi lại (nhiên liệu): Định mức đã bao gồm cả lượt đi và lượt về.
+ Định mức chi phí phụ cấp lưu trú nêu trên tính theo điểm 2.2 khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đối với chi phí thanh toán cho đơn vị tư vấn tại điểm 6.1.2 mục 6; điểm 15.1.2 mục 15 (lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ dự thầu) để lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá thì thực hiện theo quy định tại điểm c, d khoản 4; điểm b khoản 5, khoản 6 Điều 12 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
2. Đối với các khu đất có giá trị trên 02 tỷ đồng (được tính theo bảng giá đất) thì định mức được xác định tương tự như Bảng định mức nêu trên, cụ thể: điểm 1.1 mục 1; điểm 2.1, 2.2 mục 2; điểm 5.1, 5.2 mục 5; điểm 6.2, 6.3 mục 6; mục 7; điểm 8.1, 8.3 mục 8; điểm 10.1 mục 10; điểm 11.1, 11.2 mục 11; điểm 14.1, 14.2 mục 14; điểm 15.2, 15.3 mục 15; mục 16; điểm 17.1, 17.3 mục 17 nhân với hệ số K, cụ thể như sau:
+ Đối với khu đất có giá trị từ trên 02 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 1,5.
+ Đối với khu đất có giá trị từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 2,5.
+ Đối với khu đất có giá trị từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 3,5.
+ Đối với khu đất có giá trị trên 100 tỷ đồng tính theo bảng giá đất thì hệ số K = 4,5.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây