Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025
Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lưu Văn Trung |
Ngày ban hành: | 20/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lưu Văn Trung |
Ngày ban hành: | 20/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 20 tháng 01 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 nâm 2024;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 nâm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 8146/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 về việc đề nghị thông qua Nghị quyết danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 40/BC-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025 (Đăng ký mới): 10 dự án, với diện tích thu hồi là 437,37 ha (Có Phụ lục 1 kèm theo).
2. Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025 (Đăng ký chuyển tiếp): 64 dự án, với diện tích thu hồi là 610,11 ha. Trong đó: Dự án chuyển tiếp quá 2 năm là 33 dự án với diện tích thu hồi là 482,68 ha, Dự án chuyển tiếp chưa quá 2 năm là 31 dự án với diện tích thu hồi là 127,43 ha (Có Phụ lục IIa và Phụ lục Ilb kèm theo).
3. Dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 07 công trình, dự án với diện tích 8,87 ha là đất trồng lúa, 0,86 ha là đất rừng sản xuất (Có Phụ lục III kèm theo).
4. Dự án đưa ra khỏi Danh mục thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông: 80 công trình, dự án với diện tích là 820,03 ha (Có Phụ lục IV kèm theo).
Công khai danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, huyện, thành phố Gia Nghĩa, trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân các xã phường, thị trấn nơi có dự án để nhân dân theo dõi, giám sát theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề thứ 12 thông qua ngày 20 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) |
Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2024) |
|
TỔNG TOÀN TỈNH (10 Công trình) |
|
437,37 |
|
I |
Huyện Krông Nô |
|
23,68 |
|
1 |
Trung tâm xã Nam Đà |
Xã Nam Đà |
13,68 |
Khoản 27 Điều 79 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang xã Nam Đà |
Xã Nam Đà |
0,5 |
Khoản 28 Điều 79 |
3 |
Dự án: Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản mỏ đá Bazan thôn Jôk Du, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
9,50 |
Khoản 25 Điều 79 |
II |
Huyện Đắk Mil |
|
0,50 |
|
1 |
Nhà trưng bày, giới thiệu sản phẩm OCOP |
Xã Đắk N'Drot |
0,50 |
Khoản 32, Điều 79 |
III |
Huyện Đắk Song |
|
1,80 |
|
1 |
Đường giao thông tổ dân phố 1 đi thôn 11 xã Nam Bình |
Thị trấn Đức An |
1,80 |
Khoản 1, Điều 79 |
IV |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
2,85 |
|
1 |
Sửa chữa đường kết nối khu 23 ha qua Điện lực Gia Nghĩa, đường Lý Tự Trọng, đường Tô Hiệu |
Phường Nghĩa Trung |
0,5 |
Khoản 1, Điều 79 |
2 |
Đường nối thẳng đường Ybi Alêô, phường Nghĩa Trung (đoạn từ Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông đến Nhà văn hóa Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Nông) |
Phường Nghĩa Trung |
0,5 |
Khoản 1, Điều 79 |
3 |
Đường từ thôn Nghĩa Tín, xã Quảng Thành đi phường Nghĩa Đức (giai đoạn 2) |
Phường Nghĩa Đức |
1,85 |
Khoản 1, Điều 79 |
V |
Huyện Đắk R'lấp |
|
408,54 |
|
1 |
Dự án Nghĩa trang nhân dân huyện Đắk R'lấp |
Bon Đắk Blao, thị trấn Kiến Đức |
13 |
Khoản 28, Điều 79 |
2 |
Dự án Khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (khai trường năm thứ 11 đến năm thứ 14). Trong đó: + Diện tích cần thu hồi để thực hiện khai thác theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 2624/GP-BTNMT ngày 11/11/2016 là 389,22ha; + Diện tích cần thu hồi để thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường trục nội bộ phục vụ duy trì sản xuất đến năm thứ 14 mỏ bauxite Nhân cơ là 6,32ha. |
Xã Đắk Wer và xã Kiến Thành |
395,54 |
Khoản 25, Điều 79 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2025
(Dự án đăng ký chuyển tiếp quá 2 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) |
Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2024) |
|
TỔNG TOÀN TỈNH (33 Công trình, dự án) |
|
482,68 |
|
I |
Huyên Krông Nô |
|
50,83 |
|
1 |
Trung tâm xã Đức Xuyên |
Xã Đức Xuyên |
2,6 |
Khoản 27 Điều 79 |
2 |
Trung tâm xã Đắk Nang |
Xã Đắk Nang |
4 |
Khoản 27 Điều 79 |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (khu vực nhà ông Cát) |
Thị trấn Đắk Mâm |
2.5 |
Khoản 27 Điều 79 |
4 |
Mở rộng trạm y tế xã Nâm N'Đir |
Xã Nâm N'Dir |
0,04 |
Khoản 15 Điều 79 |
5 |
Mở rộng bãi rác |
Thị trấn Đắk Mâm |
5 |
Khoản 4 Điều 79 |
6 |
Hệ thống kênh mương hồ Nam Xuân, tỉnh Đắk Nông |
Các xã: Tân Thành, Nam Xuân, Nam Đà, thị trấn Đắk Mâm |
36.69 |
Khoản 2 Điều 79 |
II |
Huyện Đắk Mil |
|
45,44 |
|
1 |
Đường vành đai Hồ Tây (Giai đoạn 2); hạng mục: Nền đường, vỉa hè, thoát nước, điện chiếu sáng |
Thị trấn Đắk Mil, xã Thuận An |
3.5 |
Khoản 1, Điều 79 |
2 |
Tiểu dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
Huyện Đắk Mil |
27,1 |
Khoản 2, Điều 79 |
3 |
Đường từ Quốc lộ 14 nối đường Liên xà Đức Minh - Thuận An (Giai đoạn 1) |
Xã Đức Minh - Thuận An |
1.12 |
Khoản 1, Điều 79 |
4 |
Đường Lê Lợi |
Thị trấn Đắk Mil |
0,67 |
Khoản 1, Điều 79 |
5 |
Đường từ đường Lê Duẩn đi trụ sở UBND xã Đức Minh mới (Giai đoạn 1) |
Xã Đức Minh |
4,5 |
Khoản 1, Điều 79 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trãi |
Thị trấn Đắk Mil |
1,73 |
Khoản 1, Điều 79 |
7 |
Dự án Định canh định cư tập trung xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
Xã Đắk R'la |
2,34 |
Khoản 32, Điều 79 |
8 |
Ổn định dân cư vùng dặc biệt khó khăn bon Đắk Sắk và bon Đắk Mâm, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
Xã Đắk Sắk |
2,5 |
Khoản 32, Điều 79 |
9 |
Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn bon Đắk Láp, xã Đắk Gằn và bon Jun Juh, xã Đức Minh huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
Xã Đắk Gằn - xã Đức Minh |
1,98 |
Khoản 32, Điều 79 |
III |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
57,4728 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo đường vào trường THCS Trần Phú (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường bờ tây Hồ Trung tâm), phường Nghĩa Thành |
Phường Nghĩa Thành |
0,75 |
Khoản 1, Điều 79 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường trên địa bàn tổ 01, phường Nghĩa Trung |
Phường Nghĩa Trung |
0,56 |
Khoản 1, Điều 79 |
3 |
Sửa chữa, cải tạo đường Quang Trung (đoạn từ giao với đường 3/2 đến giao với đường Đinh Tiên Hoàng), phường Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
0.75 |
Khoản 1 Điều 79 |
4 |
Nâng cầp sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Phú |
Phường Nghĩa Phú |
0.3 |
Khoản 1 Điều 79 |
5 |
Hoa viên phường Quảng Thành |
Phường Quảng Thành |
0.04 |
Khoản 11 Điều 79 |
6 |
Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa Phú |
Phườns Nghĩa Phú |
47.77 |
Khoản 27, Điều 79 |
7 |
Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa và đầu nối (Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa và nhánh rẽ; đường dây điện trung và hạ áp; đường trung áp trạm biến thế) |
Trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa |
1 |
Khoản 5, Điều 79 |
8 |
Xây dựng hệ thống cửa xả thoát nước tụi km 839+100 (bên phải tuyến) thôn Tân Lập, xã Quảng Thành thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông thuộc dự án: Nâng cấp mở rộng QL 14 đoạn km 817 + Km 887 theo hình thức BOT |
Phường Quảng Thành |
0.04 |
Khoản 2, Điều 79 |
9 |
Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga |
Phường Nghĩa Thành |
0.08 |
Khoản 11, Điều 79 |
10 |
Công trình: Nâng cấp, sửa chữa vỉa hè đường Nguyễn Thái Học phường Nghĩa Trung |
Phường Nghĩa Trung |
0.0028 |
Khoản 1 Điều 79 |
11 |
Nâng cấp, sữa chữa đường Trần Cừ, đường Tô Vĩnh Diện, phường Nghĩa Trung |
Phường Nghĩa Trung |
1,5 |
Khoản 1, Điều 79 |
12 |
Nâng cấp, sữa chữa đường tổ dân phố 5, phường Nghĩa Đức |
Phường Nghĩa Đức |
1,50 |
Khoản 1 Điều 79 |
13 |
Chợ Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Thành |
0,18 |
Khoản 8, Điều 79 |
14 |
Đường từ Ngã tư đường tránh đi khu di tích lịch sử quốc gia địa điểm bắt liên lạc khai thông đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1) |
Phường Nghĩa Tân |
3 |
Khoản 1, Điều 79 |
IV |
Huyện Đắk R’Lấp |
|
328,94 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 7, năm thứ 8). |
Các xã trên địa bàn huyện |
189,57 |
Khoản 25, Điều 79 |
2 |
Dự án xây dựng công trình Khoang số 3 hồ bùn đỏ phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ |
Xã Nhân Đạo và Nhân Cơ |
10 |
Khoản 25, Điều 79 |
3 |
Dự án Trạm biến áp 110 kv Gia Nghĩa và đấu nối |
Xã Nhân Cơ |
0.05 |
Khoản 5, Điều 79 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 9, năm thứ 10). |
Các xã trên địa bàn huyện |
129,32 |
Khoản 25, Điều 79 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2025
(Dự án đăng ký chuyển tiếp chưa quá 2 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) |
Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2024) |
|
TỔNG TOÀN TỈNH (31 Công trình, dự án) |
|
127,426 |
|
I |
Huyện Krông Nô |
|
20,17 |
|
1 |
Thủy điện Đắk Sôr 4 |
Xã Nam Xuân |
18,47 |
Khoản 5 Điều 79 |
2 |
Khuôn viên cây xanh |
Xã Đắk Drô |
1,7 |
Khoản 11 Điều 79 |
II |
Huyện Đắk Mil |
|
25,62 |
|
1 |
Trạm biến áp 110kv Đắk Mil 2 và đấu nối |
Xã Đắk N'Drot, xã Đắk R’La |
0,55 |
Khoản 5, Điều 79 |
2 |
Thủy điện Đắk Sor 4 |
Xã Đắk Gằn, xã Đắk R'La |
25,04 |
Khoản 5, Điều 79 |
3 |
Hội trường TDP 8 |
Thị trấn Đắk Mil |
0,03 |
Khoản 32, Điều 79 |
III |
Huyện Đắk Song |
|
19,25 |
|
1 |
Dự án 2: Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, bon bu pah, bon N’Jang Bơ, Ding Plel xã Trường Xuân và bon Bu N’Drung, bon N'Dang Lu xã Đắk N'Drung, huyện Đắk Song |
Xã Trường Xuân, xã Đắk N'Drung |
1,95 |
Khoản 32, Điều 79 |
2 |
Đường giao thông TDP3, thị trấn Đức An kết nối Quảng trường trung tâm huyện Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1,2 |
Khoản 1, Điều 79 |
3 |
Đường giao thông TDP6 đi đường vành đai phía Đông |
Thị trấn Đức An |
0,9 |
Khoản 1, Điều 79 |
4 |
Lưới điện nông thôn EU xã Thuận Hà |
Xã Thuận Hà |
15,2 |
Khoản 5, Điều 79 |
IV |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
21,276 |
|
1 |
Mở rộng giáo xứ Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Đức |
0,4 |
Khoản 10, Điều 79 |
2 |
Hạng mục công trình thoát nước đường bộ tại Km 203+930 - Quốc lộ 28 (trái tuyến) |
Phường Nghĩa Đức |
0,056 |
Khoản 1, Điều 79 |
3 |
Chợ Nghĩa Trung |
Phường Nghĩa Trung |
5 |
Khoản 8, Điều 79 |
4 |
Nâng cấp đường vào nhà máy xử lý nước thải |
Phường Nghĩa Tân |
0,45 |
Khoản 1, Điều 79 |
5 |
Xây dựng kè, đường, nạo vét lòng hồ và hạ tầng kỹ thuật Hồ Thiên Nga |
Phường Nghĩa Thành |
7,52 |
Khoản 1, 2, Điều 79 |
6 |
Nâng cấp đường Trần Thánh Tông |
Phường Nghĩa Đức |
1,4 |
Khoản 1, Điều 79 |
7 |
Xây dựng kè, đường, nạo vét lòng hồ và hạ tầng kỹ thuật bờ Đông Hồ Trung tâm |
Phường Nghĩa Đức Phường Quảng Thành |
3,6 |
Khoản 1, 2, Điều 79 |
8 |
Xây dựng kè, đường, nạo vét lòng hồ và hạ tầng kỹ thuật bờ Tây hồ Trung tâm |
Phường Nghĩa Thành, phường Quảng Thành |
2,31 |
Khoản 1, 2, Điều 79 |
9 |
Nâng cấp đường Phan Bội Châu |
Phường Nghĩa Thành, phường Quảng Thành |
0,54 |
Khoản 1, Điều 79 |
V |
Huyện Đắk R'Lấp |
|
23,42 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục nội bộ phục vụ duy trì sản xuất đến năm thứ 10 |
Các xã trên địa bàn huyện |
1,11 |
Khoản 25, Điều 79 |
2 |
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông |
Các xã trên địa bàn huyện |
1 |
Khoản 5, Điều 79 |
3 |
Dự án thủy điện Đắk Keh |
Xã Hưng Bình, xã Đắk Sin |
21 |
Khoản 5, Điều 79 |
4 |
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp, trung tâm huyện lị, thị xã thuộc tỉnh Đắk Nông |
TT Kiến Đức, Kiến Thành, Đắk Wer, Hưng Bình, Nhân Cơ |
0,31 |
Khoản 5, Điều 79 |
VI |
Huyện Đắk G'Long |
|
17,69 |
|
1 |
Mở rộng Trường Mẫu giáo Hoa lan xã Đắk R’Mang |
Xã Đắk R'Mang |
0,22 |
Khoản 16, Điều 79 |
2 |
Mở rộng trường Tiểu học La Văn Cầu |
Xã Đắk R’Mang |
0,45 |
Khoản 16, Điều 79 |
3 |
Mở rộng phân hiệu trường Mẫu giáo Quảng Hòa |
Xã Quảng Hòa |
0,6 |
Khoản 16, Điều 79 |
4 |
Nhà Văn hóa xã Đắk R'Măng |
Xã Đắk R’Mang |
0,6 |
Khoản 11, Điều 79 |
5 |
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Sơn |
2,4 |
Khoản 12, Điều 79 |
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên, Giáo dục nghề nghiệp huyện Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1,5 |
Khoản 16, Điều 79 |
7 |
Bãi rác xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
5,41 |
Khoản 4, Điều 79 |
8 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Quảng Long |
Xã Quảng Khê |
6,01 |
Khoản 28, Điều 79 |
9 |
Cây di sản Việt Nam xã Đắk Som |
Xã Đắk Som |
0,5 |
Khoản 14, Điều 79 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Tên dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
TỔNG TOÀN TỈNH |
|
8,87 |
0,86 |
|
|
|
I |
Huyện Krông Nô |
|
8,17 |
|
|
|
1 |
Trung tâm xã Nam Đà |
Xã Nam Đà |
5,40 |
|
|
Dự án đã được HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 200/NQ-HĐND 18/12/2023; Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 nguồn vốn ngân sách cấp huyện |
1 |
Thủy điện Đắk Sôr 4 |
Xã Nam Xuân |
2,69 |
|
|
Khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai 2024; Được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/3/2024. |
2 |
Trung tâm xã Đắk Nang |
Xã Đắk Nang |
0,08 |
|
|
Dự án được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa 0,2ha tại Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 24/10/2023; Tuy nhiên trong quá trình thực hiện dự án có phát sinh thêm diện tích 0,08ha đất trồng lúa |
II |
Huyện Tuy Đức |
|
|
0,86 |
|
|
1 |
Vị trí xây dựng Sở chỉ huy A3 |
Xã Quảng Trực |
|
0,05 |
|
Khoản 1, Điều 122 Luật Đắt đai 2024; Quốc phòng; Quyết định số: 1810/QĐ-QK, ngày 01/9/2023 của Tư lệnh Quân khu 5 về việc phê duyệt (điều chỉnh) quy hoạch vị trí xây dựng công trình Sở chỉ huy A3 tỉnh Đắk Nông |
2 |
Vị trí xây dựng Khu tập trung bí mật của cBB 3 |
Xã Quảng Tâm |
|
0,05 |
|
Khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai 2024; Quốc phòng; Quyết định số 1808/QĐ-QK, ngày 01/9/2023 của Tư lệnh Quân khu 5 về việc phê duyệt (điều chỉnh) quy hoạch vị trí xây dựng khu TTBM của CBB3, thuộc bộ CHQS tỉnh Đắk Nông, tại xã Quảng Tâm và xã Đắk Búk So, huyện Tuy Đức, Đắk Nông |
3 |
Đường giao thông liên xã Đắk Buk So - Đắk R’tih (đoạn từ trường Lý Tự Trọng đi bon Me Ra xã Đắk R’Tih) |
Xã Đắk Búk so - Đắk RTih |
|
0,36 |
|
Khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai 2024; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2021-2025; Quyết định số 1746/QĐ-UBND này 02/11/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông |
4 |
Đường giao thông liên xã Đắk R’Tih đi xã Đắk Búk So (đoạn từ hồ Đắk R'Tan đi ngã ba cầu sập) |
Xã Đắk Buk so - Đắk R’Tih |
|
0,4 |
|
Khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai 2024; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2021-2025; Quyết định số 1746/QĐ-UBND này 02/11/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông |
III |
Huyện Đắk Mil |
|
0,7 |
|
|
|
1 |
Thủy điện Đắk Sôr 4 |
Xã Đắk Gằn - Đắk R'La |
0,7 |
|
|
Khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai 2024; Được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/3/2024. |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHÔNG ĐĂNG KÝ CHUYỂN TIẾP, DỰ ÁN
KHÔNG THỰC HIỆN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THU HỒI ĐẤT 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Đắk
Nông)
STT |
Tên dự án |
Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) |
Ghi chú |
TỔNG |
820,03 |
|
|
I |
Huyện Krông Nô |
64,84 |
|
1 |
Khu du lịch sinh thái nước trong |
51,64 |
|
2 |
Khu đô thị mới Tây Nam Hồ thị trấn Đắk Mâm |
13,20 |
|
II |
Huyện Đắk G'Long |
18,40 |
|
1 |
Thu hồi đất dành cho phạm vi dành cho thoát nước công trình giao thông đường bộ |
1,90 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị quanh hồ thôn 4, xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong |
16,50 |
|
III |
Huyện Đắk R’Lấp |
245,90 |
|
1 |
Ổn định dân di cư tự do xã Đắk Wer |
7,00 |
|
2 |
Bãi xử lý rác thải rắn (xã Quảng Tín) |
16,00 |
|
3 |
Bãi xử lý chất thải rắn các xã |
10,00 |
|
4 |
Dự án tái định cư xã Nhân Cơ |
13,00 |
|
5 |
Xây dựng nhà máy Module điện mặt trời Đắk Nông - tỉnh Đắk Nông |
15,00 |
|
6 |
Dự án xây dựng đội phòng cháy chữa cháy Công an tỉnh |
1,50 |
|
7 |
Dự án đường nội thị thị trấn Kiến Đức |
5,00 |
|
8 |
Dự án khu dân cư trong thị trấn Kiến Đức |
2,00 |
|
9 |
Hạ tầng khu dân cư số 2 |
5,00 |
|
10 |
Hạ tầng khu dân cư số 3 |
5,00 |
|
11 |
Bến xe |
2,70 |
|
12 |
Các dự án tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư các dự án phát sinh |
10,00 |
|
13 |
Trường liên thông, cấp I, II, III |
7,00 |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa 500 giường bệnh |
10,00 |
|
15 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật, khu dân cư Lake View Newtown Kiến Đức tại khu dân cư số 3, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp |
15,60 |
|
16 |
Nhà ở xã hội huyện Đắk R'Lấp |
10,00 |
|
17 |
Dự án tái định cư |
20,00 |
|
18 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Đắk R'Lấp |
1,40 |
|
19 |
Dự án điểm dân cư số 3 |
82,00 |
|
20 |
Đường trục chính vào khu dân cư số 3 |
4,00 |
|
21 |
Chợ Đạo Nghĩa |
1,00 |
|
22 |
Mở rộng chợ Nghĩa Thắng |
1,50 |
|
23 |
Dự án xây dựng chợ Đắk Sin |
0,20 |
|
24 |
Chợ trung tâm xã Đắk Ru |
1,00 |
|
IV |
Huyện Đắk Mil |
287,57 |
|
1 |
Đường Đắk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3 |
12,50 |
|
2 |
Nâng cấp Đập nước thôn 10 |
3,00 |
|
3 |
Nâng cấp hồ nông trường Thuận An |
2,50 |
|
4 |
Nâng cấp kênh chính hồ E29 |
0,80 |
|
5 |
Nâng cấp Đập Sa Pa |
3,00 |
|
6 |
Nâng cấp công trình Hồ vạn Xuân |
1,00 |
|
7 |
Bãi tập kết hàng hóa cửa khẩu Dak Per |
1,20 |
|
8 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Bình |
0,15 |
|
9 |
Trường tiểu học Trần Văn Ơn |
0,20 |
|
10 |
Hội trường thôn Xuân Thành - Xuân Sơn |
0,13 |
|
11 |
Hội trường liên thôn Minh Đoài |
0,07 |
|
12 |
Hội trường liên thôn Bình Thuận |
0,09 |
|
13 |
Hội trường thôn 13 xã Đắk Lao |
0,02 |
|
14 |
Hội trường thôn 11A xã Đắk Lao |
0,02 |
|
15 |
Trường THCS |
1,00 |
|
16 |
Mở rộng trường học phân hiệu Măng Non |
0,10 |
|
17 |
Hội trường thôn 8 |
0,05 |
|
18 |
Hội trường thôn 4 |
0,10 |
|
19 |
Bãi tập kết hàng hóa cửa khẩu Đăk Per |
1,20 |
|
20 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận An |
25,64 |
|
21 |
Đường từ đường Nguyễn Du qua trung tâm huyện đi QL 14 (giai đoạn 1) |
1,78 |
|
22 |
Các trục đường ngang khu trung tâm hành chính mới huyện Đắk Mil |
11,90 |
|
23 |
Đường từ trung tâm xã Đức Minh qua bon Jun Juh đi QL14 (giai đoạn 1) |
2,25 |
|
24 |
Đường QL14 qua trung tâm hành chính huyện Đăk Mil đi bon Jun Juh, xã Đức Minh |
11,90 |
|
25 |
Nâng cấp đường Đăk R’La - Long Sơn |
2,64 |
|
26 |
Đường GT từ xã Đắk R'La đi thôn 8, xã Cư Knia, huyện Cư Jút |
14,67 |
|
27 |
Đường QL 14 đi Tỉnh lộ 682 (GĐ 1) |
1,05 |
|
28 |
Hội trường liên thôn Minh Đoài - Đức Đoài |
0,12 |
|
29 |
Trường tiểu học Lý Tự Trọng phân hiệu thôn Đức Đoài |
1,00 |
|
30 |
Hệ thống kênh mương, giao thông nội đồng |
2,00 |
|
31 |
Đường giao thông nội vùng dự án tái định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Đăk Rla, huyện Đăk Mil |
2,00 |
|
32 |
Lưới điện nông thôn |
0,40 |
|
33 |
Nghĩa trang xã Đăk N'Drot |
2,00 |
|
34 |
Dự án chống quá tải lưới điện khu vực huyện Đắk Mil |
0,30 |
|
35 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2020 |
1,00 |
|
36 |
Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn 5 tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil đến xã Cư K'nia huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
2,00 |
|
37 |
Trung tâm văn hóa thể thao kết hợp thương mại - dịch vụ và khu dân cư (giai đoạn 1) |
36,00 |
|
38 |
Tuyến đường giao thông trung tâm hành chính huyện Đăk Mil và các trục đường ngang |
16,90 |
|
39 |
Hạ tầng khu thương mại - dịch vụ, dân cư số 1 |
50,00 |
|
40 |
Khu trung tâm hành chính huyện |
60,00 |
|
41 |
Nhà máy xử lý và tái chế chất thải rắn Đắk Mil |
8,19 |
|
42 |
Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư |
6,7 |
|
V |
Thành phố Gia Nghĩa |
203,32 |
|
1 |
Khu đô thị mới số 01 dọc đường Bắc Nam giai đoạn 2 |
12,96 |
|
2 |
Khu đô thị mới số 6, khu vực Sùng Đức |
25,47 |
|
3 |
Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa Phú |
19,08 |
|
4 |
Khu đô thị mới số 3, phường Nghĩa Trung |
47,3 |
|
5 |
Chợ và khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân |
7,1 |
|
6 |
Di dời nghĩa địa Đôi Su, phường Nghĩa Phú |
4 |
|
7 |
Đường Tô Hiến Thành (nối trung tâm thành phố Gia Nghĩa đến đường Quang Trung) |
1 |
|
8 |
Dự án khu du lịch sinh thái thác Liêng Nung |
15,54 |
|
9 |
Đường kết nối từ Quốc lộ 14 vào dự án Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa phú |
0,11 |
|
10 |
Khu đô thị mới tổ 4, phường Nghĩa Đức (Khu đô thị mới Center City) |
70,76 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây