Quyết định 243/QĐ-UBND về giao biên chế, số người làm việc, hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị và hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025
Quyết định 243/QĐ-UBND về giao biên chế, số người làm việc, hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị và hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025
Số hiệu: | 243/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 243/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1607-QĐ/TU ngày 11/12/2024 của Ban Thường vụ Thành ủy về biên chế thành phố năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 18/TTr-SNV ngày 03/01/2025 về việc giao biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị và các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức, số người làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025, như sau:
1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính: 2.784 biên chế (Chi tiết tại Biểu số 1 kèm theo).
2. Tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập: 31.921 người (Chi tiết tại Biểu số 5 kèm theo).
3. Tổng số người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp: 2.236 người (Chi tiết tại Biểu số 5 kèm theo).
4. Hợp đồng lao động theo định mức trong cơ quan, đơn vị của thành phố là 3.246 người (Chi tiết tại Biểu số 15 kèm theo).
5. Định mức số người làm việc tại một số hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ là: 88 người và 60 hợp đồng lao động (Chi tiết tại Biểu số 16 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố rà soát và thực hiện phân bổ biên chế cho các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc thành phố đảm bảo đúng chức năng, nhiệm vụ được giao.
b) Tham mưu thực hiện lộ trình tinh giản biên chế công chức, số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị theo chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền.
c) Phối hợp rà soát hợp đồng lao động bố trí cho một số cơ quan hành chính, số người làm việc, hợp đồng lao động tại các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ, đảm bảo sử dụng hiệu quả, phù hợp với quy định của pháp luật.
d) Phối hợp với cơ quan, địa phương, đơn vị đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh biên chế sau khi các cơ quan, địa phương, đơn vị hoàn thành việc sắp xếp tổ chức bộ máy.
2. Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện
a) Thông báo biên chế, số người làm việc, hợp đồng lao động cho các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị trực thuộc theo số được giao.
b) Tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026 đảm bảo lộ trình theo chỉ đạo và quyết định của cấp có thẩm quyền, gắn với sắp xếp tổ chức bộ máy theo số biên chế, số người làm việc được giao (trong đó tập trung đảm bảo hoàn thành tinh giản biên chế sự nghiệp giáo dục được cấp có thẩm quyền giao).
c) Phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp, các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định mức % tự chủ kinh phí chi thường xuyên tại các đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ một phần chi thường xuyên trực thuộc để xác định số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp, làm cơ sở tinh giản biên chế, giảm số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước (đối với những đơn vị chưa hoàn thành chỉ tiêu tinh giản biên chế theo giai đoạn 2022-2026).
d) Quyết định phê duyệt phương án tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc làm cơ sở thực hiện đề xuất giao biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
đ) Thực hiện việc sử dụng và quản lý công chức, viên chức đúng yêu cầu của chức danh, vị trí việc làm và đảm bảo chất lượng.
e) Sau hoàn thành việc sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, các cơ quan, địa phương, đơn vị thực hiện rà soát, đề xuất, báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh biên chế (qua Sở Nội vụ tổng hợp).
g) Thực hiện rà soát số lượng hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính đảm bảo sử dụng hiệu quả, phù hợp với quy định của pháp luật.
h) Đối với Ủy ban nhân dân quận, huyện, ngoài những nội dung nêu trên, thực hiện:
- Bố trí sắp xếp; điều chuyển viên chức dôi dư giữa các cơ sở giáo dục, đào tạo trực thuộc đảm bảo thực hiện đúng biên chế sự nghiệp được giao, không để tình trạng thừa thiếu cục bộ giáo viên tại các cơ sở giáo dục, đào tạo;
- Rà soát, bàn giao số người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập để sớm ổn định tổ chức, hoạt động của các đơn vị khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính theo Nghị quyết số 1232/NQ-UBNTVQH ngày 21/10/2024 của Ban Thường vụ Quốc hội.
i) Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo, ngoài những nội dung nêu trên, chủ trì thực hiện: Bố trí sắp xếp, điều chuyển viên chức dôi dư giữa các trường để đảm bảo thực hiện đúng số biên chế sự nghiệp được giao, không để tình trạng thừa thiếu cục bộ giáo viên bộ môn tại các trường trung học phổ thông.
k) Đối với Sở Tài chính ngoài các nội dung nêu trên, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố có cơ chế quản lý chặt chẽ việc sử dụng kinh phí từ ngân sách đã cấp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương.
l) Đối với Sở Xây dựng ngoài các nội dung nêu trên, chủ trì triển khai thực hiện việc sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thanh tra Sở Xây dựng phù hợp với yêu cầu thực hiện nhiệm vụ và quy định của pháp luật.
3. Đối với các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ:
Thực hiện việc rà soát, bố trí số người làm việc, hợp đồng lao động tại các hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ đảm bảo sử dụng hiệu quả, phù hợp với quy định của pháp luật.
4. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
a) Đối với những đơn vị chưa hoàn thành việc xây dựng phương án mức độ tự chủ tiếp tục rà soát xây dựng Phương án mức độ tự chủ về tài chính theo quy định, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
b) Thực hiện lộ trình tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương ngân sách nhà nước của đơn vị giai đoạn 2022-2026 theo kế hoạch của cấp có thẩm quyền.
c) Tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình giảm biên chế sự nghiệp hưởng lương ngân sách nhà nước của đơn vị giai đoạn 2022-2026 theo Kế hoạch của cấp có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 01
STT |
BIÊN CHẾ |
Biên chế giao năm 2024 |
Biên chế giao năm 2025 |
So sánh với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Trong đó giao |
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
||||||||
Trong đó |
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
|||||||
Công chức |
Phục vụ |
Tổng cộng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7=4-1 |
8=5-2 |
9=7+8 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
2.802 |
16 |
2.818 |
2.769 |
15 |
2.784 |
-33 |
-1 |
-34 |
|
1 |
Quản lý nhà nước |
2.713 |
15 |
2.728 |
2.680 |
14 |
2.694 |
-33 |
-1 |
-34 |
|
2 |
Hội đồng nhân dân |
89 |
1 |
90 |
89 |
1 |
90 |
0 |
|
0 |
|
BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC KHỐI SỞ, NGÀNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 02
STT |
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Biên chế giao năm 2024 |
Biên chế giao năm 2025 |
So sánh với năm 2024 |
Ghi chú |
|||
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-1 |
6=4-2 |
7 |
1 |
Văn phòng UBND thành phố |
83 |
2 |
83 |
2 |
0 |
|
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
|
25 |
|
0 |
|
|
3 |
Sở Tư pháp |
51 |
|
50 |
|
-1 |
|
|
4 |
Sở Tài chính |
90 |
1 |
89 |
1 |
-1 |
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
83 |
|
82 |
|
-1 |
|
|
- |
Cơ quan Sở Nội vụ |
46 |
|
46 |
|
0 |
|
|
- |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
12 |
|
12 |
|
0 |
|
|
- |
Ban Tôn giáo |
13 |
|
12 |
|
-1 |
|
|
- |
Ban Thi đua - Khen thưởng TP |
12 |
|
12 |
|
0 |
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
58 |
1 |
57 |
1 |
-1 |
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53 |
|
53 |
|
0 |
|
|
- |
Cơ quan Sở |
32 |
|
32 |
|
0 |
|
|
- |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng |
21 |
|
21 |
|
0 |
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
|
68 |
|
-1 |
|
|
9 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
78 |
|
77 |
|
-1 |
|
|
- |
Cơ quan Sở |
65 |
|
64 |
|
-1 |
|
|
- |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
13 |
|
13 |
|
0 |
|
|
10 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
52 |
|
51 |
|
-1 |
|
|
11 |
Sở Du lịch |
29 |
|
29 |
|
0 |
|
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
|
31 |
|
0 |
0 |
|
13 |
Sở Y tế |
72 |
|
71 |
|
-1 |
|
|
- |
Cơ quan sở |
48 |
|
47 |
|
-1 |
|
|
- |
Chi cục Dân số và KHH gia đình |
12 |
|
12 |
|
0 |
|
|
- |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
|
12 |
|
0 |
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
89 |
|
89 |
|
0 |
|
|
- |
Cơ quan sở |
63 |
|
63 |
|
0 |
|
|
- |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
|
14 |
|
0 |
|
|
- |
Chi cục Biển và Hải đảo |
12 |
|
12 |
|
0 |
|
|
15 |
Sở Công Thương |
61 |
|
60 |
|
-1 |
|
|
16 |
Sở Giao thông vận tải |
98 |
|
98 |
|
0 |
|
|
- |
Cơ quan sở |
45 |
|
45 |
|
0 |
|
|
- |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
50 |
|
50 |
|
0 |
|
|
- |
VP Ban An toàn giao thông thành phố |
3 |
|
3 |
|
0 |
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
135 |
1 |
128 |
1 |
-7 |
|
|
- |
Cơ quan sở |
59 |
|
58 |
|
-1 |
|
|
- |
Thanh tra Xây dựng |
76 |
1 |
70 |
1 |
-6 |
|
Ghi nhận để thực hiện tinh giản biên chế theo chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy (hoàn thành chậm nhất vào ngày 30/6/2025) |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
209 |
2 |
204 |
2 |
-5 |
|
|
- |
Cơ quan sở |
48 |
1 |
47 |
1 |
-1 |
|
|
- |
Chi cục Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
29 |
|
28 |
|
-1 |
|
|
- |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
22 |
|
22 |
|
0 |
|
|
- |
Chi cục Kiểm lâm |
23 |
|
22 |
|
-1 |
|
|
- |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
1 |
19 |
1 |
-1 |
|
|
- |
Chi cục Thủy sản |
26 |
|
25 |
|
-1 |
|
|
- |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
14 |
|
14 |
|
0 |
|
|
- |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
|
22 |
|
0 |
|
|
- |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
5 |
|
5 |
|
0 |
|
|
19 |
Thanh tra thành phố |
43 |
|
43 |
|
0 |
|
|
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
51 |
|
51 |
|
0 |
|
|
|
Tổng cộng |
1.460 |
7 |
1.439 |
7 |
-21 |
0 |
|
BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC KHỐI QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 03
STT |
Tên cơ quan, địa phương |
Biên chế giao năm 2024 |
Biên chế giao năm 2025 |
So sánh với năm 2024 |
Ghi chú |
|||
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-1 |
6=4-2 |
7 |
1 |
Thành phố Thủy Nguyên |
109 |
|
108 |
|
-1 |
|
|
2 |
Quận Hồng Bàng |
95 |
|
95 |
|
0 |
|
|
3 |
Quận Ngô Quyền |
98 |
|
97 |
|
-1 |
|
|
4 |
Quận Lê Chân |
100 |
1 |
99 |
1 |
-1 |
|
|
5 |
Quận Kiến An |
84 |
3 |
82 |
3 |
-2 |
|
|
6 |
Quận Hải An |
87 |
|
87 |
|
0 |
|
|
7 |
Quận Đồ Sơn |
77 |
2 |
76 |
1 |
-1 |
|
|
8 |
Quận Dương Kinh |
74 |
|
73 |
|
-1 |
|
|
9 |
Quận An Dương |
85 |
|
84 |
|
-1 |
|
|
10 |
Huyện An Lão |
81 |
|
80 |
|
-1 |
|
|
11 |
Huyện Kiến Thụy |
80 |
|
79 |
|
-1 |
|
|
12 |
Huyện Tiên Lãng |
86 |
|
85 |
|
-1 |
|
|
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
91 |
|
90 |
|
-1 |
|
|
14 |
Huyện Cát Hải |
83 |
|
83 |
|
0 |
|
|
15 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
23 |
2 |
23 |
2 |
0 |
|
|
|
Cộng quận, huyện |
1.253 |
8 |
1.241 |
7 |
-12 |
- |
|
BIÊN CHẾ HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 4
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Biên chế giao năm 2024 |
Biên chế giao năm 2025 |
So sánh với năm 2024 |
Ghi chú |
|||
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
Công chức |
Phục vụ |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-1 |
6=4-2 |
7 |
1 |
Đoàn Đại biểu QH và HĐND thành phố HP |
43 |
1 |
43 |
1 |
0 |
0 |
|
- |
Biên chế khối lãnh đạo các cơ quan dân cử |
11 |
|
11 |
|
|
|
|
- |
Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND thành phố HP |
32 |
1 |
32 |
1 |
|
|
|
2 |
Thành phố Thủy Nguyên |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
3 |
Quận Hồng Bàng |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
4 |
Quận Ngô Quyền |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
5 |
Quận Lê Chân |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
6 |
Quận Kiến An |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
7 |
Quận Hải An |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
8 |
Quận Đồ Sơn |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
9 |
Quận Dương Kinh |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
10 |
Quận An Dương |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
11 |
Huyện An Lão |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Kiến Thụy |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Tiên Lãng |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
14 |
Huyện Vĩnh Bảo |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
15 |
Huyện Cát Hải |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
16 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Cộng |
89 |
1 |
89 |
1 |
0 |
0 |
|
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM
VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 5
STT |
SỰ NGHIỆP THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||||
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Hợp đồng lao động |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Hợp đồng lao động |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Hợp đồng lao động |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+ |
5 |
6 |
7 |
8=5+ |
9 |
10 |
11 |
12=9+ |
13 |
|
TỔNG SỐ |
32.584 |
1.919 |
2.865 |
37.368 |
31.921 |
2.236 |
3.246 |
37.403 |
-663 |
317 |
381 |
35 |
|
1 |
Giáo dục và đào tạo (Biểu số 6) |
26.992 |
26 |
2.231 |
29.249 |
26.485 |
317 |
2.600 |
29.402 |
-507 |
291 |
369 |
153 |
|
2 |
Y tế (Biểu số 7) |
2.301 |
1.748 |
|
4.049 |
2.269 |
1.742 |
33 |
4.044 |
-32 |
-6 |
33 |
-5 |
|
3 |
Y tế cấp xã (Biểu số 8) |
1.595 |
|
232 |
1.827 |
1.595 |
|
232 |
1.827 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Văn hóa - Thể dục thể thao (Biểu số 9) |
351 |
39 |
|
390 |
343 |
47 |
|
390 |
-8 |
8 |
0 |
0 |
|
5 |
Lao động, người có công và xã hội (Biểu số 101 |
454 |
9 |
129 |
592 |
454 |
9 |
98 |
561 |
0 |
0 |
-31 |
-31 |
|
6 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Biểu số 11) |
308 |
37 |
205 |
550 |
299 |
46 |
205 |
550 |
-9 |
9 |
0 |
0 |
|
7 |
Tài nguyên và Môi trường (Biểu số 12) |
36 |
11 |
|
47 |
25 |
22 |
|
47 |
-11 |
11 |
0 |
0 |
|
8 |
Sự nghiệp khác thuộc quận, huyện (Biểu số 13) |
266 |
|
16 |
282 |
266 |
|
26 |
292 |
0 |
0 |
10 |
10 |
|
9 |
Sự nghiệp còn lại (Biểu số 14) |
188 |
49 |
10 |
247 |
184 |
53 |
10 |
247 |
-4 |
4 |
0 |
0 |
|
10 |
HĐLĐ tại cơ quan, tổ chức khác (Biểu số 15) |
|
|
42 |
42 |
|
|
42 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TP |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
0 |
|
|
0 |
Tạm bố trí 01 biên chế cho Liên hiệp các tổ chức hữu nghị để thực hiện công tác cán bộ |
12 |
Biên chế thực hiện sắp xếp cơ cấu tổ chức của ĐVSN |
92 |
|
|
92 |
0 |
|
|
|
-92 |
|
|
-92 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biếu số 6
Số TT |
Loại biên chế |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số lớp, số học sinh năm học 2024-2025 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Học sinh |
Lớp |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= |
11=7-1 |
12 |
1 |
Mầm non |
7.637 |
|
226 |
7.863 |
90.187 |
3.083 |
7.497 |
46 |
270 |
7.813 |
-140 |
|
2 |
Tiểu học |
8.651 |
|
730 |
9.381 |
174.030 |
4.909 |
8.459 |
0 |
775 |
9.234 |
-192 |
|
3 |
Trung học cơ sở |
7.046 |
|
956 |
8.002 |
153.412 |
3.569 |
6.957 |
77 |
1.071 |
8.105 |
-89 |
|
4 |
Trung học phổ thông |
3.004 |
|
319 |
3.323 |
62.523 |
1.410 |
2.925 |
167 |
414 |
3.506 |
-79 |
|
5 |
TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
308 |
4 |
|
312 |
8.031 |
188 |
307 |
5 |
70 |
382 |
-1 |
|
6 |
Giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề |
346 |
22 |
|
368 |
|
|
340 |
22 |
|
362 |
-6 |
|
Tổng |
26.992 |
26 |
2.231 |
29.249 |
488.183 |
13.159 |
26.485 |
317 |
2.600 |
29.402 |
-507 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
BẬC HỌC MẦM NON NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 6a
STT |
Tên trường |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số học sinh, số lớp năm học 2024-2025 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Tổng số học sinh |
Tổng số lớp |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+7+8 |
10 |
|
Hồng Bàng |
504 |
13 |
517 |
5.896 |
209 |
482 |
|
29 |
511 |
Số NLV giao năm 2024 = số NLV giao cho quận Hồng Bàng và 3 trường (Đại Bản, An Hưng, An Hồng) |
1 |
MN Quán Toan |
39 |
1 |
40 |
470 |
16 |
34 |
|
4 |
38 |
|
2 |
MN Sơn Ca |
30 |
0 |
30 |
305 |
13 |
30 |
|
0 |
30 |
|
3 |
MN Hùng Vương |
32 |
1 |
33 |
476 |
14 |
32 |
|
3 |
35 |
|
4 |
MN Sở Dầu |
26 |
2 |
28 |
341 |
10 |
24 |
|
2 |
26 |
|
5 |
MN Bạch Đằng |
30 |
1 |
31 |
360 |
14 |
30 |
|
3 |
33 |
|
6 |
MN Trại Chuối |
26 |
1 |
27 |
314 |
11 |
25 |
|
1 |
26 |
|
7 |
MN Thượng Lý |
31 |
0 |
31 |
315 |
13 |
31 |
|
0 |
31 |
|
8 |
MN Hạ Lý |
26 |
1 |
27 |
232 |
10 |
25 |
|
1 |
26 |
|
9 |
MN Minh Khai |
32 |
2 |
34 |
390 |
13 |
32 |
|
2 |
34 |
|
10 |
MN Hoàng Văn Thụ |
40 |
1 |
41 |
430 |
15 |
39 |
|
1 |
40 |
|
11 |
MN Phan Bội Châu |
37 |
0 |
37 |
351 |
15 |
36 |
|
0 |
36 |
|
12 |
MN Đại Bản |
64 |
1 |
65 |
802 |
27 |
58 |
|
5 |
63 |
|
13 |
MN An Hưng |
42 |
1 |
43 |
490 |
17 |
40 |
|
2 |
42 |
|
14 |
MN An Hồng |
49 |
1 |
50 |
620 |
21 |
46 |
|
5 |
51 |
|
|
Ngô Quyền |
368 |
9 |
377 |
4.488 |
141 |
347 |
30 |
|
377 |
|
1 |
MN Sao Sáng 1 |
32 |
0 |
32 |
377 |
13 |
31 |
3 |
|
34 |
|
2 |
MN Sao Sáng 2 |
25 |
1 |
26 |
310 |
9 |
25 |
2 |
|
27 |
|
3 |
MN Sao Sáng 3 |
41 |
1 |
42 |
556 |
16 |
39 |
4 |
|
43 |
|
4 |
MN Sao Sáng 4 |
37 |
1 |
38 |
460 |
14 |
34 |
3 |
|
37 |
|
5 |
MN Sao Sáng 5 |
35 |
1 |
36 |
385 |
14 |
32 |
2 |
|
34 |
|
6 |
MN Sao Sáng 6 |
26 |
0 |
26 |
295 |
10 |
26 |
1 |
|
27 |
|
7 |
MN Sao Sáng 7 |
25 |
0 |
25 |
275 |
9 |
23 |
2 |
|
25 |
|
8 |
MN Sao Sáng 8 |
27 |
0 |
27 |
335 |
10 |
25 |
2 |
|
27 |
|
9 |
MN Đồng Tâm |
25 |
1 |
26 |
297 |
10 |
23 |
2 |
|
25 |
|
10 |
MN 20/10 |
30 |
1 |
31 |
375 |
11 |
28 |
3 |
|
31 |
|
11 |
MN 8/3 |
30 |
1 |
31 |
398 |
11 |
27 |
3 |
|
30 |
|
12 |
MN Sao Biển |
35 |
2 |
37 |
425 |
14 |
34 |
3 |
|
37 |
|
|
Lê Chân |
486 |
13 |
499 |
5.436 |
186 |
474 |
|
18 |
492 |
|
1 |
MG Kim Đồng I |
35 |
0 |
35 |
387 |
14 |
34 |
|
0 |
34 |
|
2 |
MG Kim Đồng II |
30 |
1 |
31 |
311 |
11 |
27 |
|
1 |
28 |
|
3 |
Kim Đồng III |
32 |
0 |
32 |
340 |
13 |
31 |
|
1 |
32 |
|
4 |
MG Kim Đồng IV |
32 |
2 |
34 |
389 |
12 |
32 |
|
0 |
32 |
|
5 |
MN An Dương |
39 |
1 |
40 |
477 |
14 |
37 |
|
2 |
39 |
|
6 |
MN Dư Hàng Kênh |
48 |
1 |
49 |
580 |
19 |
48 |
|
1 |
49 |
|
7 |
MN Hoa Cúc |
39 |
1 |
40 |
524 |
15 |
40 |
|
1 |
41 |
|
8 |
MN Hoa Lan |
23 |
1 |
24 |
223 |
9 |
21 |
|
1 |
22 |
|
9 |
MN Hoa Mai |
21 |
1 |
22 |
205 |
7 |
19 |
|
4 |
23 |
|
10 |
MN Hoa Thủy Tiên |
33 |
1 |
34 |
343 |
13 |
32 |
|
1 |
33 |
|
11 |
MN Hướng Dương |
28 |
1 |
29 |
362 |
11 |
29 |
|
3 |
32 |
|
12 |
MN Kênh Dương |
27 |
1 |
28 |
272 |
9 |
26 |
|
1 |
27 |
|
13 |
MN Nguyễn Công Trứ |
27 |
1 |
28 |
293 |
10 |
27 |
|
1 |
28 |
|
14 |
MN Vĩnh Niệm |
34 |
0 |
34 |
332 |
14 |
34 |
|
0 |
34 |
|
15 |
MN 1-6 |
38 |
1 |
39 |
398 |
15 |
37 |
|
1 |
38 |
|
|
Kiến An |
364 |
10 |
374 |
4.407 |
144 |
354 |
|
22 |
376 |
|
1 |
MN Trần Thành Ngọ |
50 |
1 |
51 |
579 |
19 |
45 |
|
2 |
47 |
Năm 2024, trường Mầm non Thực hành chuyển về UBND quận Kiến An quản lý và sáp nhập vào trường Mầm non Trần Thành Ngọ |
2 |
MN Bắc Sơn |
33 |
1 |
34 |
385 |
13 |
31 |
|
2 |
33 |
|
3 |
MN Quán Trữ |
26 |
1 |
27 |
370 |
11 |
27 |
|
3 |
30 |
|
4 |
MN Đồng Hòa |
33 |
1 |
34 |
369 |
13 |
33 |
|
0 |
33 |
|
5 |
MN Nhi Đức |
29 |
1 |
30 |
385 |
12 |
29 |
|
2 |
31 |
|
6 |
MN Nam Hà |
27 |
1 |
28 |
295 |
10 |
25 |
|
2 |
27 |
|
7 |
MN Văn Đẩu |
37 |
1 |
38 |
440 |
15 |
36 |
|
2 |
38 |
|
8 |
MN Hoa Phượng |
24 |
0 |
24 |
290 |
9 |
24 |
|
2 |
26 |
|
9 |
MN Hoa Mai |
29 |
1 |
30 |
330 |
11 |
28 |
|
1 |
29 |
|
10 |
MN Hoa Cúc |
29 |
1 |
30 |
355 |
12 |
29 |
|
2 |
31 |
|
11 |
MN Hướng Dương |
26 |
1 |
27 |
359 |
11 |
27 |
|
3 |
30 |
|
12 |
MN Hương Sen |
21 |
0 |
21 |
250 |
8 |
20 |
|
1 |
21 |
|
|
Hải An |
285 |
8 |
293 |
3.434 |
113 |
285 |
|
8 |
293 |
|
1 |
MN Cát Bi |
32 |
1 |
33 |
405 |
13 |
32 |
|
1 |
33 |
|
2 |
MN Đằng Lâm |
36 |
1 |
37 |
449 |
14 |
36 |
|
1 |
37 |
|
3 |
MN Thành Tô |
27 |
1 |
28 |
295 |
10 |
27 |
|
1 |
28 |
|
4 |
MN Đằng Hải |
44 |
1 |
45 |
580 |
18 |
44 |
|
1 |
45 |
|
5 |
MN Đông Hải 1 |
36 |
0 |
36 |
410 |
14 |
36 |
|
|
36 |
|
6 |
MN Đông Hải 2 |
40 |
1 |
41 |
475 |
16 |
40 |
|
1 |
41 |
|
7 |
MN Nam Hải |
33 |
1 |
34 |
385 |
13 |
33 |
|
1 |
34 |
|
8 |
MN Tràng Cát |
37 |
2 |
39 |
435 |
15 |
37 |
|
2 |
39 |
|
|
Đồ Sơn |
212 |
7 |
219 |
2.036 |
84 |
192 |
16 |
|
208 |
|
1 |
Mầm non quận |
26 |
1 |
27 |
232 |
10 |
25 |
1 |
|
26 |
|
2 |
MN Hải Sơn |
46 |
0 |
46 |
408 |
20 |
41 |
5 |
|
46 |
|
3 |
MN Ngọc Xuyên |
25 |
1 |
26 |
196 |
9 |
24 |
0 |
|
24 |
|
4 |
MN Vạn Hương |
16 |
1 |
17 |
125 |
5 |
13 |
1 |
|
14 |
|
5 |
MN Bàng La |
41 |
2 |
43 |
430 |
17 |
37 |
4 |
|
41 |
|
6 |
MN Hợp Đức |
34 |
1 |
35 |
418 |
14 |
30 |
3 |
|
33 |
|
7 |
MN Minh Đức |
24 |
1 |
25 |
227 |
9 |
22 |
2 |
|
24 |
|
|
Dương Kinh |
226 |
6 |
232 |
2.934 |
89 |
207 |
|
22 |
229 |
|
1 |
MN Anh Dũng |
34 |
0 |
34 |
444 |
14 |
33 |
|
1 |
34 |
|
2 |
MN Đa Phúc |
37 |
1 |
38 |
465 |
14 |
33 |
|
4 |
37 |
|
3 |
MN Hải Thành |
38 |
0 |
38 |
489 |
15 |
36 |
|
2 |
38 |
|
4 |
MN Hòa Nghĩa |
45 |
2 |
47 |
666 |
18 |
39 |
|
7 |
46 |
|
5 |
MN Hưng Đạo |
42 |
3 |
45 |
541 |
17 |
39 |
|
5 |
44 |
|
6 |
MN Tân Thành |
30 |
0 |
30 |
329 |
11 |
27 |
|
3 |
30 |
|
|
An Lão |
623 |
20 |
643 |
7.067 |
253 |
616 |
|
20 |
636 |
|
1 |
MN Bát Trang |
40 |
2 |
42 |
505 |
17 |
40 |
|
2 |
42 |
|
2 |
MN Trường Thọ |
42 |
1 |
43 |
508 |
18 |
42 |
|
1 |
43 |
|
3 |
MN Trường Thành |
35 |
1 |
36 |
370 |
14 |
34 |
|
1 |
35 |
|
4 |
MN An Tiến |
28 |
1 |
29 |
311 |
11 |
28 |
|
1 |
29 |
|
5 |
MN An Thắng |
31 |
1 |
32 |
350 |
13 |
31 |
|
1 |
32 |
|
6 |
MN Tân Dân |
26 |
0 |
26 |
275 |
10 |
26 |
|
1 |
27 |
|
7 |
MN Trường Sơn |
29 |
1 |
30 |
318 |
11 |
29 |
|
1 |
30 |
|
8 |
MN Thái Sơn |
44 |
2 |
46 |
550 |
18 |
44 |
|
1 |
45 |
|
9 |
MN An Thái |
44 |
2 |
46 |
525 |
17 |
42 |
|
1 |
43 |
|
10 |
MN An Thọ |
31 |
1 |
32 |
350 |
12 |
31 |
|
1 |
32 |
|
11 |
MN Chiến Thắng |
37 |
1 |
38 |
375 |
14 |
35 |
|
1 |
36 |
|
12 |
MN Mỹ Đức |
46 |
1 |
47 |
535 |
20 |
47 |
|
1 |
48 |
|
13 |
MN Tân Viên |
37 |
2 |
39 |
435 |
15 |
36 |
|
2 |
38 |
|
14 |
MN Quốc Tuấn |
37 |
1 |
38 |
415 |
15 |
36 |
|
1 |
37 |
|
15 |
MN Quang Trung |
40 |
0 |
40 |
426 |
17 |
40 |
|
0 |
40 |
|
16 |
MN Quang Hưng |
36 |
2 |
38 |
383 |
15 |
35 |
|
2 |
37 |
|
17 |
MN Sao Sáng |
40 |
1 |
41 |
436 |
16 |
40 |
|
2 |
42 |
|
|
An Dương |
584 |
18 |
602 |
7.759 |
247 |
588 |
|
28 |
616 |
|
1 |
MN Lê Thiện |
43 |
2 |
45 |
525 |
19 |
44 |
|
3 |
47 |
Số NLV giao năm 2024 = số NLV giao cho quận Hồng Bàng trừ đi 3 trường (Đại Bản, An Hưng, An Hồng) |
2 |
MN Tân Tiến |
38 |
1 |
39 |
455 |
15 |
37 |
|
1 |
38 |
|
3 |
MN Nam Sơn |
39 |
2 |
41 |
541 |
16 |
38 |
|
3 |
41 |
|
4 |
MN Bắc Sơn |
37 |
1 |
38 |
475 |
15 |
36 |
|
2 |
38 |
|
5 |
MN An Hòa |
51 |
1 |
52 |
688 |
21 |
51 |
|
2 |
53 |
|
6 |
MN Hồng Phong |
47 |
1 |
48 |
678 |
24 |
50 |
|
4 |
54 |
|
7 |
MN Lê Lợi |
36 |
1 |
37 |
434 |
14 |
36 |
|
2 |
38 |
|
8 |
MN Đặng Cương |
39 |
1 |
40 |
521 |
16 |
39 |
|
1 |
40 |
|
9 |
MN Quốc Tuấn |
37 |
1 |
38 |
434 |
16 |
39 |
|
2 |
41 |
|
10 |
MN Hồng Thái |
34 |
2 |
36 |
433 |
14 |
33 |
|
2 |
35 |
|
11 |
MN Đồng Thái |
46 |
1 |
47 |
681 |
20 |
47 |
|
2 |
49 |
|
12 |
MN An Đồng I |
63 |
1 |
64 |
850 |
26 |
62 |
|
1 |
63 |
|
13 |
MN An Đồng II |
37 |
2 |
39 |
501 |
15 |
37 |
|
2 |
39 |
|
14 |
MN An Dương |
37 |
1 |
38 |
543 |
16 |
39 |
|
1 |
40 |
|
|
Kiến Thụy |
584 |
17 |
601 |
6.583 |
230 |
581 |
|
17 |
598 |
|
1 |
MN Đại Đồng |
35 |
0 |
35 |
368 |
15 |
35 |
|
4 |
39 |
|
2 |
MN Hữu Bằng |
37 |
1 |
38 |
457 |
15 |
37 |
|
2 |
39 |
|
3 |
MN Đông Phương |
25 |
1 |
26 |
270 |
9 |
25 |
|
0 |
25 |
|
4 |
MN Thuận Thiên |
39 |
1 |
40 |
459 |
16 |
39 |
|
2 |
41 |
|
5 |
MN Ngũ Đoan |
32 |
1 |
33 |
370 |
12 |
32 |
|
0 |
32 |
|
6 |
MN Minh Tân |
25 |
1 |
26 |
271 |
10 |
25 |
|
2 |
27 |
|
7 |
MN Thị trấn (Liên Cơ) |
25 |
1 |
26 |
275 |
10 |
25 |
|
1 |
26 |
|
8 |
MN Thanh Sơn |
27 |
1 |
28 |
282 |
10 |
27 |
|
0 |
27 |
|
9 |
MN Tân Trào |
36 |
1 |
37 |
415 |
14 |
36 |
|
0 |
36 |
|
10 |
MN Đại Hợp |
33 |
1 |
34 |
402 |
13 |
33 |
|
1 |
34 |
|
11 |
MN Đoàn Xá |
36 |
1 |
37 |
410 |
14 |
33 |
|
1 |
34 |
|
12 |
MN Thụy Hương |
28 |
1 |
29 |
305 |
11 |
28 |
|
1 |
29 |
|
13 |
MN Ngũ Phúc |
36 |
1 |
37 |
397 |
14 |
36 |
|
0 |
36 |
|
14 |
MN Tân Phong |
31 |
1 |
32 |
350 |
12 |
31 |
|
0 |
31 |
|
15 |
MN Kiến Quốc |
38 |
1 |
39 |
420 |
15 |
38 |
|
1 |
39 |
|
16 |
MN Tú Sơn |
43 |
1 |
44 |
500 |
17 |
43 |
|
0 |
43 |
|
17 |
MN Du Lễ |
30 |
1 |
31 |
306 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
18 |
MN Đại Hà |
28 |
1 |
29 |
326 |
11 |
28 |
|
1 |
29 |
|
|
Thủy Nguyên |
1.512 |
44 |
1.556 |
19.218 |
614 |
1.503 |
|
45 |
1.548 |
|
1 |
MN Lại Xuân |
47 |
1 |
48 |
547 |
19 |
46 |
|
1 |
47 |
|
2 |
MN An Sơn |
36 |
2 |
38 |
387 |
15 |
35 |
|
0 |
35 |
|
3 |
MN Kỳ Sơn |
45 |
1 |
46 |
554 |
19 |
45 |
|
2 |
47 |
|
4 |
MN Phù Ninh |
33 |
1 |
34 |
340 |
14 |
32 |
|
0 |
32 |
|
5 |
MN Quảng Thanh |
48 |
1 |
49 |
544 |
20 |
47 |
|
0 |
47 |
|
6 |
MN Hợp Thành |
40 |
1 |
41 |
488 |
15 |
40 |
|
0 |
40 |
|
7 |
MN Chính Mỹ |
38 |
1 |
39 |
525 |
15 |
37 |
|
3 |
40 |
|
8 |
MN Cao Nhân |
33 |
1 |
34 |
417 |
13 |
33 |
|
1 |
34 |
|
9 |
MN Mỹ Đồng |
37 |
1 |
38 |
448 |
15 |
37 |
|
2 |
39 |
|
10 |
MN Kiền Bái |
48 |
1 |
49 |
637 |
20 |
48 |
|
3 |
51 |
|
11 |
MN Thiên Hương |
41 |
1 |
42 |
519 |
16 |
40 |
|
1 |
41 |
|
12 |
MN Đông Sơn |
37 |
2 |
39 |
391 |
16 |
37 |
|
0 |
37 |
|
13 |
MN Hoàng Động |
36 |
1 |
37 |
452 |
15 |
36 |
|
1 |
37 |
|
14 |
MN Lâm Động |
30 |
1 |
31 |
409 |
12 |
31 |
|
1 |
32 |
|
15 |
MN Hoa Động |
42 |
1 |
43 |
581 |
18 |
44 |
|
1 |
45 |
|
16 |
MN Tân Dương |
38 |
1 |
39 |
510 |
15 |
38 |
|
1 |
39 |
|
17 |
MN Dương Quan |
36 |
1 |
37 |
430 |
14 |
35 |
|
1 |
36 |
|
18 |
MN Thủy Sơn |
34 |
1 |
35 |
401 |
14 |
34 |
|
1 |
35 |
|
19 |
MN Sao Mai |
48 |
1 |
49 |
635 |
18 |
47 |
|
1 |
48 |
|
20 |
MN Thủy Đường |
49 |
1 |
50 |
742 |
20 |
50 |
|
2 |
52 |
|
21 |
MN Hoà Bình |
53 |
2 |
55 |
703 |
22 |
52 |
|
2 |
54 |
|
22 |
MN Kênh Giang |
48 |
1 |
49 |
579 |
18 |
47 |
|
1 |
48 |
|
23 |
MN Lưu Kiếm |
60 |
2 |
62 |
792 |
25 |
60 |
|
1 |
61 |
|
24 |
MN Minh Tân |
49 |
1 |
50 |
705 |
20 |
50 |
|
1 |
51 |
|
25 |
MN Liên Khê |
60 |
1 |
61 |
703 |
24 |
59 |
|
0 |
59 |
|
26 |
MN Lưu Kỳ |
25 |
1 |
26 |
227 |
10 |
25 |
|
0 |
25 |
|
27 |
MN Gia Minh |
29 |
1 |
30 |
286 |
12 |
29 |
|
1 |
30 |
|
28 |
MN Gia Đức |
31 |
1 |
32 |
376 |
13 |
32 |
|
1 |
33 |
|
29 |
MN An Lư |
54 |
1 |
55 |
795 |
22 |
54 |
|
2 |
56 |
|
30 |
MN Trung Hà |
33 |
1 |
34 |
410 |
14 |
34 |
|
1 |
35 |
|
31 |
MN Thủy Triều |
44 |
2 |
46 |
663 |
18 |
43 |
|
4 |
47 |
|
32 |
MN Ngũ Lão |
52 |
2 |
54 |
735 |
21 |
52 |
|
2 |
54 |
|
33 |
MN Tam Hưng |
25 |
1 |
26 |
221 |
10 |
23 |
|
0 |
23 |
|
34 |
MN Phục Lễ |
32 |
1 |
33 |
414 |
13 |
32 |
|
1 |
33 |
|
35 |
MN Phả Lễ |
31 |
1 |
32 |
386 |
13 |
32 |
|
1 |
33 |
|
36 |
MN Lập Lễ |
49 |
1 |
50 |
690 |
20 |
48 |
|
2 |
50 |
|
37 |
MN Minh Đức |
41 |
2 |
43 |
576 |
16 |
39 |
|
3 |
42 |
|
|
Tiên Lãng |
770 |
20 |
790 |
8.784 |
311 |
770 |
|
20 |
790 |
|
1 |
MN Đại Thắng |
36 |
1 |
37 |
391 |
14 |
35 |
|
1 |
36 |
|
2 |
MN Tự Cường |
35 |
1 |
36 |
396 |
14 |
35 |
|
1 |
36 |
|
3 |
MN Tiên Cường |
31 |
1 |
32 |
359 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
4 |
MN Quyết Tiến |
36 |
1 |
37 |
421 |
16 |
39 |
|
1 |
40 |
|
5 |
MN Khởi Nghĩa |
28 |
1 |
29 |
312 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
6 |
MN Tiên Thanh |
30 |
1 |
31 |
360 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
7 |
MN Thị trấn Tiên Lãng |
46 |
1 |
47 |
522 |
19 |
46 |
|
1 |
47 |
|
8 |
MN Cấp Tiến |
23 |
0 |
23 |
254 |
9 |
24 |
|
0 |
24 |
|
9 |
MN Kiến Thiết |
50 |
1 |
51 |
614 |
21 |
50 |
|
1 |
51 |
|
10 |
MN Đoàn Lập |
37 |
1 |
38 |
398 |
15 |
37 |
|
1 |
38 |
|
11 |
MN Bạch Đằng |
29 |
1 |
30 |
323 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
12 |
MN Quang Phục |
43 |
1 |
44 |
532 |
17 |
41 |
|
1 |
42 |
|
13 |
MN Toàn Thắng |
23 |
1 |
24 |
230 |
9 |
24 |
|
1 |
25 |
|
14 |
MN Tiên Minh |
36 |
1 |
37 |
408 |
14 |
35 |
|
1 |
36 |
|
15 |
MN Tiên Thắng |
41 |
1 |
42 |
464 |
16 |
39 |
|
1 |
40 |
|
16 |
MN Đông Hưng |
33 |
1 |
34 |
340 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
17 |
MN Tây Hưng |
26 |
0 |
26 |
270 |
10 |
26 |
|
0 |
26 |
|
18 |
MN Nam Hưng |
26 |
1 |
27 |
287 |
10 |
26 |
|
1 |
27 |
|
19 |
MN Bắc Hưng |
26 |
1 |
27 |
322 |
10 |
26 |
|
1 |
27 |
|
20 |
MN Hùng Thắng |
45 |
1 |
46 |
555 |
20 |
48 |
|
1 |
49 |
|
21 |
MN Vinh Quang |
58 |
1 |
59 |
654 |
25 |
59 |
|
1 |
60 |
|
22 |
MN P Đ Nguyên |
32 |
1 |
33 |
372 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
|
Vĩnh Bảo |
926 |
30 |
956 |
10.420 |
382 |
910 |
|
30 |
940 |
|
1 |
MN Hòa Bình |
38 |
1 |
39 |
445 |
16 |
38 |
|
2 |
40 |
|
2 |
MN Hưng Nhân |
20 |
1 |
21 |
156 |
7 |
18 |
|
0 |
18 |
|
3 |
MN Vinh Quang |
42 |
1 |
43 |
446 |
17 |
40 |
|
0 |
40 |
|
4 |
MN Tân Hưng |
28 |
1 |
29 |
282 |
12 |
27 |
|
0 |
27 |
|
5 |
MN Nhân Hòa |
28 |
1 |
29 |
299 |
12 |
28 |
|
0 |
28 |
|
6 |
MN Vĩnh Long |
21 |
1 |
22 |
193 |
8 |
20 |
|
0 |
20 |
|
7 |
MN Vĩnh Tiến |
22 |
0 |
22 |
215 |
9 |
21 |
|
0 |
21 |
|
8 |
MN Tam Cường |
30 |
1 |
31 |
311 |
13 |
29 |
|
0 |
29 |
|
9 |
MN Thanh Lương |
24 |
1 |
25 |
274 |
9 |
23 |
|
1 |
24 |
|
10 |
MN Vĩnh An |
36 |
1 |
37 |
451 |
15 |
37 |
|
2 |
39 |
|
11 |
MN Tam Đa |
24 |
1 |
25 |
241 |
10 |
24 |
|
0 |
24 |
|
12 |
MN Liên Am |
27 |
1 |
28 |
317 |
12 |
29 |
|
1 |
30 |
|
13 |
MN Tân Liên |
34 |
1 |
35 |
370 |
15 |
34 |
|
1 |
35 |
|
14 |
MN Trấn Dương |
38 |
1 |
39 |
420 |
16 |
36 |
|
2 |
38 |
|
15 |
MN Cổ Am |
22 |
1 |
23 |
229 |
9 |
22 |
|
0 |
22 |
|
16 |
MN An Hòa |
30 |
1 |
31 |
436 |
13 |
33 |
|
3 |
36 |
|
17 |
MN Cao Minh |
37 |
1 |
38 |
410 |
15 |
36 |
|
1 |
37 |
|
18 |
MN Giang Biên |
39 |
1 |
40 |
524 |
16 |
38 |
|
2 |
40 |
|
19 |
MN Vĩnh Phong |
17 |
2 |
19 |
120 |
6 |
15 |
|
0 |
15 |
|
20 |
MN Cộng Hiền |
29 |
1 |
30 |
358 |
12 |
30 |
|
1 |
31 |
|
21 |
MN Đồng Minh |
29 |
1 |
30 |
309 |
12 |
28 |
|
1 |
29 |
|
22 |
MN Tiền Phong |
28 |
1 |
29 |
294 |
12 |
27 |
|
1 |
28 |
|
23 |
MN Hiệp Hòa |
29 |
1 |
30 |
282 |
12 |
27 |
|
1 |
28 |
|
24 |
MN Lý Học |
27 |
1 |
28 |
277 |
10 |
24 |
|
1 |
25 |
|
25 |
MN Hùng Tiến |
34 |
1 |
35 |
420 |
15 |
36 |
|
2 |
38 |
|
26 |
MN Dũng Tiến |
33 |
1 |
34 |
504 |
13 |
35 |
|
2 |
37 |
|
27 |
MN Thắng Thủy |
36 |
1 |
37 |
391 |
15 |
35 |
|
2 |
37 |
|
28 |
MN Việt Tiến |
39 |
1 |
40 |
484 |
17 |
38 |
|
2 |
40 |
|
29 |
MN Trung Lập |
39 |
1 |
40 |
427 |
16 |
39 |
|
1 |
40 |
|
30 |
MN Thị trấn |
46 |
1 |
47 |
535 |
18 |
43 |
|
1 |
44 |
|
|
Cát Hải |
188 |
11 |
199 |
1.697 |
77 |
183 |
|
11 |
194 |
|
1 |
MN 3-2 |
33 |
1 |
34 |
320 |
14 |
33 |
|
0 |
33 |
|
2 |
MN Sao Mai (mới) |
26 |
3 |
29 |
216 |
10 |
23 |
|
0 |
23 |
|
3 |
MN Hoàng Châu |
11 |
1 |
12 |
90 |
4 |
12 |
|
1 |
13 |
|
4 |
MN Phù Long |
14 |
1 |
15 |
105 |
4 |
14 |
|
2 |
16 |
|
5 |
MN Sơn Ca |
32 |
1 |
33 |
350 |
13 |
32 |
|
2 |
34 |
|
6 |
MN Trân Châu |
14 |
1 |
15 |
99 |
7 |
14 |
|
0 |
14 |
|
7 |
MN TT Cát Hải |
26 |
0 |
26 |
271 |
10 |
24 |
|
2 |
26 |
|
8 |
MN Văn Phong |
14 |
2 |
16 |
141 |
4 |
13 |
|
4 |
17 |
|
9 |
MN Xuân Đám |
9 |
1 |
10 |
49 |
4 |
9 |
|
0 |
9 |
|
10 |
MN thuộc TH Việt Hải |
2 |
0 |
2 |
12 |
2 |
2 |
|
0 |
2 |
|
11 |
MN thuộc TH&THCS Gia Luận |
4 |
0 |
4 |
31 |
3 |
4 |
|
0 |
4 |
|
12 |
MN thuộc TH&THCS Hiền Hào |
3 |
0 |
3 |
13 |
2 |
3 |
|
0 |
3 |
|
|
Bạch Long Vĩ |
5 |
0 |
5 |
28 |
3 |
5 |
|
|
5 |
|
1 |
Mầm non thuộc Tiểu học Bạch Long Vĩ |
5 |
0 |
5 |
28 |
3 |
5 |
|
|
5 |
|
Tổng cộng |
7.637 |
226 |
7.863 |
90.187 |
3.083 |
7.497 |
46 |
270 |
7.813 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
BẬC HỌC TIỂU HỌC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 6b
STT |
Tên trường |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số học sinh, số lớp năm học 2024-2025 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Tổng số học sinh |
Tổng số lớp |
Số NLV hưởng lương NSNN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6+7 |
9 |
|
Hồng Bàng |
675 |
33 |
708 |
13.188 |
384 |
663 |
31 |
694 |
Số NLV giao năm 2024 = số NLV giao cho quận Hồng Bàng và 4 trường (Đại Bản I, Đại Bản II, An Hưng, An Hồng) |
1 |
TH Quán Toan |
56 |
3 |
59 |
1.145 |
32 |
56 |
1 |
57 |
|
2 |
TH Hùng Vương |
59 |
3 |
62 |
1.218 |
35 |
60 |
2 |
62 |
|
3 |
TH Bạch Đằng |
55 |
4 |
59 |
1.309 |
35 |
58 |
3 |
61 |
|
4 |
TH Nguyễn Trãi |
33 |
1 |
34 |
458 |
16 |
30 |
2 |
32 |
|
5 |
TH Ngô Gia Tự |
59 |
1 |
60 |
1.069 |
32 |
57 |
3 |
60 |
|
6 |
TH Trần Văn Ơn |
44 |
1 |
45 |
715 |
23 |
44 |
1 |
45 |
|
7 |
TH Nguyễn Tri Phương |
44 |
1 |
45 |
888 |
25 |
43 |
2 |
45 |
|
8 |
TH Đinh Tiên Hoàng |
98 |
0 |
98 |
1.829 |
55 |
97 |
0 |
97 |
|
9 |
TH Nguyễn Huệ |
30 |
3 |
33 |
467 |
17 |
32 |
2 |
34 |
|
10 |
TH Đại Bản l |
43 |
3 |
46 |
905 |
25 |
39 |
5 |
44 |
|
11 |
TH Đại Bản II |
38 |
4 |
42 |
832 |
23 |
37 |
4 |
41 |
|
12 |
TH An Hưng |
55 |
4 |
59 |
1.082 |
33 |
55 |
2 |
57 |
|
13 |
TH An Hồng |
61 |
5 |
66 |
1.271 |
33 |
55 |
4 |
59 |
|
|
Ngô Quyền |
599 |
54 |
653 |
12.234 |
331 |
593 |
32 |
625 |
|
1 |
TH Nguyễn Du |
60 |
6 |
66 |
1.214 |
33 |
58 |
3 |
61 |
|
2 |
TH Chu Văn An |
90 |
16 |
106 |
2.203 |
50 |
88 |
16 |
104 |
|
3 |
TH Nguyễn Trãi |
47 |
3 |
50 |
1.007 |
30 |
47 |
2 |
49 |
|
4 |
TH Kim Đồng |
28 |
1 |
29 |
395 |
13 |
28 |
|
28 |
|
5 |
TH Trần Quốc Toản |
51 |
4 |
55 |
1.010 |
28 |
51 |
2 |
53 |
|
6 |
TH Thái Phiên |
60 |
5 |
65 |
1.160 |
30 |
59 |
1 |
60 |
|
7 |
TH Quang Trung |
55 |
3 |
58 |
1.085 |
31 |
53 |
1 |
54 |
|
8 |
TH Nguyễn Thượng Hiền |
63 |
4 |
67 |
1.281 |
35 |
63 |
1 |
64 |
|
9 |
TH Nguyễn Khuyến |
28 |
2 |
30 |
462 |
15 |
28 |
2 |
30 |
|
10 |
TH Lê Hồng Phong |
71 |
6 |
77 |
1.520 |
41 |
72 |
3 |
75 |
|
11 |
TH Đằng Giang |
46 |
4 |
50 |
897 |
25 |
46 |
1 |
47 |
|
|
Lê Chân |
761 |
88 |
849 |
17.174 |
410 |
753 |
95 |
848 |
|
1 |
TH Dư Hàng |
56 |
4 |
60 |
1.162 |
30 |
55 |
4 |
59 |
|
2 |
TH Dư Hàng Kênh |
54 |
4 |
58 |
1.075 |
29 |
54 |
2 |
56 |
|
3 |
TH Lê Văn Tám |
53 |
4 |
57 |
1.009 |
27 |
51 |
3 |
54 |
|
4 |
TH Nguyễn Công Trứ |
47 |
5 |
52 |
948 |
23 |
47 |
1 |
48 |
|
5 |
TH Nguyễn Đức Cảnh |
94 |
11 |
105 |
2.213 |
51 |
94 |
14 |
108 |
|
6 |
TH Nguyễn Thị Minh Khai |
70 |
8 |
78 |
1.610 |
37 |
69 |
10 |
79 |
|
7 |
TH Nguyễn Văn Tố |
91 |
19 |
110 |
2.399 |
48 |
92 |
24 |
116 |
|
8 |
TH Tân Trào |
36 |
1 |
37 |
685 |
19 |
35 |
1 |
36 |
|
9 |
TH Trần Hưng Đạo |
54 |
8 |
62 |
1.239 |
29 |
53 |
8 |
61 |
|
10 |
TH Trưng Vương |
47 |
1 |
48 |
966 |
27 |
47 |
2 |
49 |
|
11 |
TH Vĩnh Niệm |
64 |
7 |
71 |
1.496 |
38 |
63 |
8 |
71 |
|
12 |
TH Võ Thị Sáu |
95 |
16 |
111 |
2.372 |
52 |
93 |
18 |
111 |
|
|
Kiến An |
439 |
54 |
493 |
9.465 |
274 |
432 |
68 |
500 |
|
1 |
TH Quán Trữ |
29 |
4 |
33 |
626 |
19 |
29 |
6 |
35 |
|
2 |
TH Đồng Hòa |
44 |
7 |
51 |
1.065 |
29 |
44 |
7 |
51 |
|
3 |
TH Nam Hà |
39 |
6 |
45 |
868 |
25 |
38 |
6 |
44 |
|
4 |
TH Kim Đồng |
24 |
4 |
28 |
338 |
15 |
22 |
6 |
28 |
|
5 |
TH Lý Tự Trọng |
27 |
3 |
30 |
482 |
15 |
26 |
3 |
29 |
|
6 |
TH Trần Quốc Toản |
33 |
3 |
36 |
640 |
19 |
33 |
2 |
35 |
|
7 |
TH Lê Hồng Phong |
52 |
3 |
55 |
1.200 |
32 |
51 |
2 |
53 |
|
8 |
TH Ngọc Sơn |
53 |
4 |
57 |
1.175 |
30 |
52 |
8 |
60 |
|
9 |
TH Trần Thành Ngọ |
46 |
4 |
50 |
967 |
28 |
46 |
2 |
48 |
|
10 |
TH Thực hành |
17 |
6 |
23 |
425 |
14 |
18 |
8 |
26 |
|
11 |
TH Quang Trung |
20 |
4 |
24 |
464 |
15 |
20 |
9 |
29 |
|
12 |
TH Nguyễn Du |
55 |
6 |
61 |
1.215 |
33 |
53 |
9 |
62 |
|
|
Hải An |
494 |
71 |
565 |
12.494 |
292 |
465 |
101 |
566 |
|
1 |
TH Cát Bi |
74 |
13 |
87 |
1.846 |
43 |
70 |
15 |
85 |
|
2 |
TH Đằng Lâm |
89 |
13 |
102 |
2.408 |
52 |
87 |
23 |
110 |
|
3 |
TH Thành Tô |
45 |
2 |
47 |
929 |
24 |
42 |
5 |
47 |
|
4 |
TH Đằng Hải |
80 |
19 |
99 |
2.350 |
50 |
73 |
25 |
98 |
|
5 |
TH Đông Hải 1 |
70 |
12 |
82 |
1.820 |
44 |
67 |
12 |
79 |
|
6 |
TH&THCS Đông Hải 2 |
45 |
3 |
48 |
1.237 |
30 |
43 |
7 |
50 |
|
7 |
TH Nam Hải |
44 |
1 |
45 |
840 |
24 |
40 |
4 |
44 |
|
8 |
TH Tràng Cát |
47 |
8 |
55 |
1.064 |
25 |
43 |
10 |
53 |
|
|
Đồ Sơn |
202 |
12 |
214 |
3.796 |
119 |
202 |
13 |
215 |
|
1 |
TH Ngọc Xuyên |
34 |
2 |
36 |
651 |
20 |
34 |
3 |
37 |
|
2 |
TH Hải Sơn |
30 |
3 |
33 |
819 |
27 |
45 |
3 |
48 |
|
3 |
TH Bàng La |
20 |
2 |
22 |
799 |
25 |
42 |
3 |
45 |
|
4 |
TH Minh Đức |
17 |
0 |
17 |
501 |
15 |
26 |
2 |
28 |
|
5 |
TH Hợp Đức |
42 |
2 |
44 |
757 |
22 |
38 |
2 |
40 |
|
6 |
TH&THCS Vạn Hương |
59 |
3 |
62 |
269 |
10 |
17 |
0 |
17 |
|
|
Dương Kinh |
250 |
25 |
275 |
5.052 |
141 |
244 |
13 |
257 |
|
1 |
TH Anh Dũng |
37 |
3 |
40 |
708 |
20 |
37 |
2 |
39 |
|
2 |
TH Đa Phúc |
43 |
5 |
48 |
938 |
25 |
43 |
3 |
46 |
|
3 |
TH Hải Thành |
49 |
1 |
50 |
888 |
26 |
47 |
1 |
48 |
|
4 |
TH Hòa Nghĩa |
46 |
5 |
51 |
987 |
27 |
46 |
3 |
49 |
|
5 |
TH Hưng Đạo |
50 |
6 |
56 |
1.024 |
28 |
50 |
3 |
53 |
|
6 |
TH&THCS Tân Thành |
25 |
5 |
30 |
507 |
15 |
21 |
1 |
22 |
|
|
An Lão |
665 |
37 |
702 |
12.702 |
382 |
655 |
32 |
687 |
|
1 |
TH Bát Trang |
42 |
3 |
45 |
797 |
25 |
40 |
3 |
43 |
|
2 |
TH Trường Thọ |
49 |
2 |
51 |
888 |
28 |
48 |
2 |
50 |
|
3 |
TH An Tiến |
43 |
4 |
47 |
890 |
25 |
41 |
5 |
46 |
|
4 |
Thị trấn An Lão |
33 |
4 |
37 |
671 |
19 |
33 |
3 |
36 |
|
5 |
TH An Thắng |
32 |
1 |
33 |
556 |
17 |
31 |
2 |
33 |
|
6 |
TH Tân Dân |
35 |
2 |
37 |
640 |
18 |
34 |
1 |
35 |
|
7 |
TH Trường Sơn |
40 |
2 |
42 |
781 |
24 |
40 |
3 |
43 |
|
8 |
TH Trần Tất Văn |
56 |
1 |
57 |
1.055 |
32 |
55 |
1 |
56 |
|
9 |
TH Nguyễn Đốc Tín |
43 |
2 |
45 |
836 |
24 |
43 |
1 |
44 |
|
10 |
TH Mỹ Đức I |
31 |
2 |
33 |
568 |
17 |
31 |
2 |
33 |
|
11 |
TH Mỹ Đức II |
28 |
2 |
30 |
501 |
15 |
26 |
3 |
29 |
|
12 |
TH Tân Viên |
38 |
2 |
40 |
119 |
22 |
38 |
2 |
40 |
|
13 |
TH Quốc Tuấn |
41 |
2 |
43 |
792 |
24 |
41 |
1 |
42 |
|
14 |
TH Quang Trung |
41 |
2 |
43 |
727 |
24 |
41 |
1 |
42 |
|
15 |
TH&THCS Quang Hưng |
31 |
2 |
33 |
539 |
17 |
31 |
2 |
33 |
|
16 |
TH&THCS Chiến Thắng |
30 |
4 |
34 |
610 |
19 |
30 |
0 |
30 |
|
17 |
TH&THCS Trường Thành |
27 |
0 |
27 |
558 |
17 |
27 |
0 |
27 |
|
18 |
TH&THCS Lê Khắc Cẩn |
25 |
0 |
25 |
514 |
15 |
25 |
0 |
25 |
|
|
An Dương |
635 |
62 |
697 |
13.738 |
374 |
622 |
76 |
698 |
Số NLV giao năm 2024 = số NLV giao cho quận Hồng Bàng trừ đi 4 trường (Đại Bản I, Đại Bản II, An Hưng, An Hồng) |
1 |
TH Lê Thiện |
45 |
4 |
49 |
928 |
25 |
42 |
5 |
47 |
|
2 |
TH Tân Tiến |
58 |
8 |
66 |
1.307 |
33 |
58 |
7 |
65 |
|
3 |
TH Nam Sơn |
58 |
5 |
63 |
1.256 |
35 |
56 |
6 |
62 |
|
4 |
TH Bắc Sơn |
38 |
4 |
42 |
785 |
23 |
38 |
3 |
41 |
|
5 |
TH An Hòa |
54 |
5 |
59 |
1.177 |
32 |
51 |
6 |
57 |
|
6 |
TH Hồng Phong |
56 |
3 |
59 |
1.062 |
33 |
55 |
4 |
59 |
|
7 |
TH Lê Lợi |
30 |
4 |
34 |
577 |
18 |
29 |
4 |
33 |
|
8 |
TH Đặng Cương |
44 |
3 |
47 |
872 |
25 |
44 |
1 |
45 |
|
9 |
TH Quốc Tuấn |
28 |
3 |
31 |
541 |
17 |
28 |
4 |
32 |
|
10 |
TH Hồng Thái |
43 |
4 |
47 |
864 |
26 |
41 |
4 |
45 |
|
11 |
TH Đồng Thái |
52 |
6 |
58 |
1.159 |
32 |
51 |
6 |
57 |
|
12 |
TH An Đồng |
81 |
7 |
88 |
1.902 |
49 |
77 |
12 |
89 |
|
13 |
TH An Dương |
48 |
6 |
54 |
1.308 |
26 |
52 |
14 |
66 |
|
|
Kiến Thụy |
632 |
33 |
665 |
12.279 |
368 |
623 |
34 |
657 |
|
1 |
TH Đại Đồng |
32 |
2 |
34 |
588 |
18 |
32 |
2 |
34 |
|
2 |
TH Hữu Bằng |
42 |
3 |
45 |
794 |
25 |
42 |
3 |
45 |
|
3 |
TH Đông Phương |
34 |
2 |
36 |
632 |
19 |
34 |
2 |
36 |
|
4 |
TH Thuận Thiên |
44 |
2 |
46 |
834 |
25 |
43 |
2 |
45 |
|
5 |
TH Ngũ Đoan |
40 |
2 |
42 |
762 |
22 |
38 |
1 |
39 |
|
6 |
TH Minh Tân |
35 |
2 |
37 |
630 |
20 |
35 |
2 |
37 |
|
7 |
TH thị trấn Núi Đối |
31 |
3 |
34 |
648 |
18 |
31 |
4 |
35 |
|
8 |
TH&THCS Thanh Sơn |
26 |
0 |
26 |
536 |
16 |
24 |
0 |
24 |
|
9 |
TH Tân Trào |
39 |
2 |
41 |
760 |
23 |
39 |
3 |
42 |
|
10 |
TH Đại Hợp |
41 |
2 |
43 |
805 |
24 |
41 |
2 |
43 |
|
11 |
TH Đoàn Xá |
42 |
1 |
43 |
782 |
23 |
42 |
1 |
43 |
|
12 |
TH&THCS Thụy Hương |
23 |
0 |
23 |
462 |
15 |
23 |
0 |
23 |
|
13 |
TH Ngũ Phúc |
34 |
2 |
36 |
587 |
18 |
32 |
2 |
34 |
|
14 |
TH&THCS Tân Phong |
23 |
0 |
23 |
478 |
15 |
23 |
0 |
23 |
|
15 |
TH Kiến Quốc |
44 |
4 |
48 |
949 |
26 |
43 |
4 |
47 |
|
16 |
TH Tú Sơn |
51 |
3 |
54 |
1.051 |
30 |
50 |
3 |
53 |
|
17 |
TH&THCS Du Lễ |
18 |
0 |
18 |
398 |
12 |
18 |
0 |
18 |
|
18 |
TH Đại Hà |
33 |
3 |
36 |
583 |
19 |
33 |
3 |
36 |
|
|
Thủy Nguyên |
1.509 |
126 |
1.635 |
30.757 |
835 |
1.445 |
146 |
1.591 |
|
1 |
TH Lại Xuân |
43 |
1 |
44 |
797 |
22 |
41 |
2 |
43 |
|
2 |
TH An Sơn |
29 |
2 |
31 |
539 |
15 |
28 |
4 |
32 |
|
3 |
TH Kỳ Sơn |
43 |
3 |
46 |
860 |
23 |
39 |
5 |
44 |
|
4 |
TH Phù Ninh |
30 |
1 |
31 |
463 |
14 |
28 |
0 |
28 |
|
5 |
TH Quảng Thanh |
48 |
4 |
52 |
1020 |
28 |
47 |
5 |
52 |
|
6 |
TH Chính Mỹ |
46 |
4 |
50 |
963 |
26 |
44 |
5 |
49 |
|
7 |
TH Hợp Thành |
35 |
2 |
37 |
710 |
20 |
35 |
4 |
39 |
|
8 |
TH Cao Nhân |
41 |
3 |
44 |
849 |
23 |
40 |
4 |
44 |
|
9 |
TH Mỹ Đồng |
34 |
3 |
37 |
676 |
19 |
34 |
3 |
37 |
|
10 |
TH Kiền Bái |
52 |
4 |
56 |
1115 |
30 |
50 |
5 |
55 |
|
11 |
TH Thiên Hương |
51 |
3 |
54 |
1004 |
28 |
49 |
2 |
51 |
|
12 |
TH Thủy Sơn |
37 |
2 |
39 |
723 |
21 |
36 |
4 |
40 |
|
13 |
TH Đông Sơn |
32 |
2 |
34 |
638 |
18 |
32 |
3 |
35 |
|
14 |
TH Hoàng Động |
38 |
2 |
40 |
691 |
19 |
34 |
3 |
37 |
|
15 |
TH Lâm Động |
27 |
2 |
29 |
534 |
15 |
28 |
4 |
32 |
|
16 |
TH Hoa Động |
43 |
4 |
47 |
930 |
25 |
43 |
3 |
46 |
|
17 |
TH Tân Dương |
38 |
2 |
40 |
718 |
21 |
37 |
3 |
40 |
|
18 |
TH Dương Quan |
37 |
4 |
41 |
745 |
20 |
35 |
3 |
38 |
|
19 |
TH Núi Đèo |
46 |
4 |
50 |
958 |
26 |
43 |
4 |
47 |
|
20 |
TH Thủy Đường |
57 |
6 |
63 |
1228 |
31 |
54 |
6 |
60 |
|
21 |
TH An Lư |
59 |
3 |
62 |
1242 |
34 |
57 |
5 |
62 |
|
22 |
TH Trung Hà |
30 |
3 |
33 |
611 |
17 |
30 |
5 |
35 |
|
23 |
TH Thủy Triều |
54 |
5 |
59 |
1157 |
30 |
49 |
7 |
56 |
|
24 |
TH Ngũ Lão |
60 |
6 |
66 |
1337 |
34 |
57 |
6 |
63 |
|
25 |
TH Phục Lễ |
30 |
3 |
33 |
612 |
16 |
29 |
2 |
31 |
|
26 |
TH Lập Lễ |
52 |
6 |
58 |
1125 |
29 |
49 |
6 |
55 |
|
27 |
TH Phả Lễ |
29 |
5 |
34 |
598 |
15 |
28 |
5 |
33 |
|
28 |
TH Tam Hưng |
30 |
1 |
31 |
524 |
15 |
29 |
3 |
32 |
|
29 |
TH Minh Đức |
43 |
4 |
47 |
914 |
23 |
39 |
5 |
44 |
|
30 |
TH Minh Tân |
46 |
4 |
50 |
966 |
27 |
45 |
5 |
50 |
|
31 |
TH Lưu Kiếm |
66 |
4 |
70 |
1423 |
40 |
65 |
4 |
69 |
|
32 |
TH Liên Khê |
51 |
6 |
57 |
1082 |
29 |
47 |
6 |
53 |
|
33 |
TH Gia Minh |
21 |
3 |
24 |
368 |
10 |
19 |
4 |
23 |
|
34 |
TH Gia Đức |
28 |
3 |
31 |
528 |
15 |
27 |
4 |
31 |
|
35 |
TH Kênh Giang |
46 |
5 |
51 |
1020 |
26 |
43 |
6 |
49 |
|
36 |
TH Hoà Bình |
57 |
7 |
64 |
1089 |
31 |
55 |
1 |
56 |
|
|
Tiên Lãng |
752 |
46 |
798 |
13.115 |
418 |
742 |
46 |
788 |
|
1 |
TH Đại Thắng |
27 |
3 |
30 |
499 |
15 |
28 |
2 |
30 |
|
2 |
TH Tự Cường |
31 |
3 |
34 |
566 |
17 |
31 |
2 |
33 |
|
3 |
TH Tiên Cường |
27 |
3 |
30 |
487 |
15 |
27 |
3 |
30 |
|
4 |
TH Quyết Tiến |
41 |
2 |
43 |
632 |
23 |
40 |
2 |
42 |
|
5 |
TH Khởi Nghĩa |
25 |
3 |
28 |
421 |
14 |
25 |
3 |
28 |
|
6 |
TH Tiên Thanh |
27 |
3 |
30 |
482 |
15 |
27 |
3 |
30 |
|
7 |
TH Thị trấn Tiên Lãng |
52 |
1 |
53 |
1.033 |
30 |
52 |
2 |
54 |
|
8 |
TH Minh Đức |
29 |
2 |
31 |
491 |
15 |
28 |
2 |
30 |
|
9 |
TH Cấp Tiến |
27 |
3 |
30 |
421 |
14 |
26 |
2 |
28 |
|
10 |
TH Kiến Thiết |
44 |
1 |
45 |
763 |
25 |
44 |
2 |
46 |
|
11 |
TH Đoàn Lập |
37 |
2 |
39 |
691 |
21 |
37 |
2 |
39 |
|
12 |
TH Bạch Đằng |
28 |
2 |
30 |
470 |
15 |
28 |
2 |
30 |
|
13 |
TH Quang Phục |
53 |
0 |
53 |
855 |
28 |
49 |
1 |
50 |
|
14 |
TH Toàn Thắng-Tiên Thắng |
50 |
2 |
52 |
937 |
30 |
51 |
2 |
53 |
|
15 |
TH Tiên Minh |
37 |
2 |
39 |
617 |
21 |
37 |
2 |
39 |
|
16 |
TH Đông Hưng |
32 |
2 |
34 |
552 |
17 |
31 |
2 |
33 |
|
17 |
TH Tây Hưng |
28 |
2 |
30 |
441 |
15 |
28 |
2 |
30 |
|
18 |
TH Nam Hưng |
22 |
3 |
25 |
370 |
12 |
22 |
3 |
25 |
|
19 |
TH Bắc Hưng |
30 |
3 |
33 |
531 |
17 |
30 |
3 |
33 |
|
20 |
TH Hùng Thắng |
50 |
2 |
52 |
945 |
28 |
48 |
2 |
50 |
|
21 |
TH Vinh Quang |
55 |
2 |
57 |
911 |
31 |
53 |
2 |
55 |
|
|
Vĩnh Bảo |
847 |
62 |
909 |
15.745 |
477 |
837 |
63 |
900 |
|
1 |
TH&THCS Hưng Nhân |
11 |
0 |
11 |
225 |
7 |
11 |
0 |
11 |
|
2 |
TH Đồng Minh |
28 |
2 |
30 |
494 |
15 |
28 |
3 |
31 |
|
3 |
TH An Hoà |
32 |
2 |
34 |
577 |
18 |
32 |
2 |
34 |
|
4 |
TH Cao Minh |
33 |
3 |
36 |
622 |
19 |
33 |
1 |
34 |
|
5 |
TH Cộng Hiền |
29 |
2 |
31 |
492 |
16 |
29 |
1 |
30 |
|
6 |
TH Dũng Tiến |
40 |
3 |
43 |
778 |
22 |
38 |
2 |
40 |
|
7 |
TH Giang Biên |
43 |
3 |
46 |
878 |
25 |
42 |
5 |
47 |
|
8 |
TH Hùng Tiến |
30 |
3 |
33 |
601 |
16 |
30 |
4 |
34 |
|
9 |
TH Hiệp Hoà |
25 |
2 |
27 |
404 |
13 |
24 |
1 |
25 |
|
10 |
TH Hòa Bình |
33 |
3 |
36 |
655 |
19 |
33 |
5 |
38 |
|
11 |
TH Liên Am - Lý Học |
43 |
3 |
46 |
711 |
24 |
41 |
1 |
42 |
|
12 |
TH Nhân Hoà |
28 |
2 |
30 |
494 |
15 |
28 |
1 |
29 |
|
13 |
TH Tân Hưng |
27 |
3 |
30 |
526 |
15 |
27 |
1 |
28 |
|
14 |
TH Tân Liên |
32 |
2 |
34 |
574 |
18 |
32 |
2 |
34 |
|
15 |
TH Tam Đa |
20 |
2 |
22 |
368 |
10 |
20 |
4 |
24 |
|
16 |
TH Tam Cường |
29 |
2 |
31 |
535 |
16 |
29 |
4 |
33 |
|
17 |
TH Thanh Lương |
22 |
2 |
24 |
371 |
12 |
22 |
2 |
24 |
|
18 |
TH Thị trấn VB |
43 |
3 |
46 |
926 |
26 |
42 |
3 |
45 |
|
19 |
TH Trấn Dương |
33 |
3 |
36 |
618 |
19 |
33 |
4 |
37 |
|
20 |
TH Trung Lập |
35 |
2 |
37 |
692 |
20 |
35 |
1 |
36 |
|
21 |
TH Vinh Quang |
33 |
3 |
36 |
623 |
19 |
33 |
4 |
37 |
|
22 |
TH Việt Tiến |
38 |
2 |
40 |
747 |
22 |
38 |
2 |
40 |
|
23 |
TH Vĩnh An |
36 |
3 |
39 |
741 |
20 |
36 |
2 |
38 |
|
24 |
TH Thắng Thủy - Vĩnh Long |
47 |
3 |
50 |
850 |
28 |
45 |
6 |
51 |
|
25 |
TH Vĩnh Phong - Tiền Phong |
40 |
2 |
42 |
670 |
23 |
40 |
1 |
41 |
|
26 |
TH Vĩnh Tiến-Cổ Am |
37 |
2 |
39 |
573 |
20 |
36 |
1 |
37 |
|
|
Cát Hải |
183 |
25 |
208 |
2.272 |
99 |
175 |
22 |
197 |
|
1 |
TH Chu Văn An |
25 |
4 |
29 |
354 |
12 |
24 |
4 |
28 |
|
2 |
TH Đoàn Đức Thái |
26 |
5 |
31 |
413 |
14 |
26 |
6 |
32 |
|
3 |
TH Nguyễn Văn Trỗi |
40 |
5 |
45 |
586 |
19 |
37 |
8 |
45 |
|
4 |
TH Việt Hải |
9 |
4 |
13 |
16 |
3 |
8 |
3 |
11 |
|
5 |
TH&THCS Gia Luận |
9 |
5 |
14 |
56 |
5 |
8 |
0 |
8 |
|
6 |
TH&THCS Hà Sen |
15 |
0 |
15 |
111 |
10 |
15 |
0 |
15 |
|
7 |
TH&THCS Hiền Hào |
8 |
0 |
8 |
21 |
5 |
8 |
0 |
8 |
|
8 |
TH&THCS Hoàng Châu |
8 |
0 |
8 |
116 |
5 |
8 |
0 |
8 |
|
9 |
TH&THCS Nghĩa Lộ |
17 |
1 |
18 |
223 |
10 |
15 |
0 |
15 |
|
10 |
TH&THCS Phù Long |
9 |
0 |
9 |
145 |
5 |
9 |
0 |
9 |
|
11 |
TH&THCS Văn Phong |
9 |
1 |
10 |
175 |
6 |
9 |
1 |
10 |
|
12 |
TH&THCS Xuân Đám |
8 |
0 |
8 |
56 |
5 |
8 |
0 |
8 |
|
|
Bạch Long Vĩ |
8 |
2 |
10 |
19 |
5 |
8 |
3 |
11 |
|
1 |
TH Bạch Long Vĩ |
8 |
2 |
10 |
19 |
5 |
8 |
3 |
11 |
|
Tổng cộng |
8.651 |
730 |
9.381 |
174.030 |
4.909 |
8.459 |
775 |
9.234 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
BẬC HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Biểu số 6c
STT |
Quận, huyện |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số học sinh, số lớp năm học 2024-2025 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Tổng số học sinh |
Tổng số lớp |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+7+8 |
10 |
|
Hồng Bàng |
512 |
55 |
567 |
11.352 |
253 |
480 |
|
74 |
554 |
Số NLV giao năm 2024 = số NLV giao cho quận Hồng Bàng và 3 trường (Đại Bản, An Hưng An Hồng) |
1 |
THCS Quán Toan |
50 |
4 |
54 |
1.050 |
24 |
46 |
|
6 |
52 |
|
2 |
THCS Hùng Vương |
47 |
4 |
51 |
987 |
21 |
41 |
|
6 |
47 |
|
3 |
THCS Bạch Đằng |
53 |
4 |
57 |
1.097 |
25 |
48 |
|
6 |
54 |
|
4 |
THCS Nguyễn Trãi |
28 |
4 |
32 |
381 |
12 |
25 |
|
5 |
30 |
|
5 |
THCS Ngô Gia Tự |
49 |
5 |
54 |
1.020 |
22 |
45 |
|
5 |
50 |
|
6 |
THCS Trần Văn Ơn |
31 |
4 |
35 |
586 |
15 |
30 |
|
5 |
35 |
|
7 |
THCS Hồng Bàng |
110 |
7 |
117 |
2.647 |
52 |
104 |
|
12 |
116 |
|
8 |
THCS Đại Bản |
59 |
7 |
66 |
1.459 |
33 |
58 |
|
10 |
68 |
|
9 |
THCS An Hưng |
42 |
8 |
50 |
1.056 |
24 |
41 |
|
9 |
50 |
|
10 |
THCS An Hồng |
43 |
8 |
51 |
1.069 |
25 |
42 |
|
10 |
52 |
|
|
Ngô Quyền |
481 |
48 |
529 |
10.305 |
230 |
452 |
77 |
|
529 |
|
1 |
THCS Lê Hồng Phong |
74 |
10 |
84 |
1.302 |
34 |
69 |
6 |
|
75 |
|
2 |
THCS Lý Tự Trọng |
35 |
2 |
37 |
441 |
14 |
33 |
3 |
|
36 |
|
3 |
THCS Lạc Viên |
69 |
5 |
74 |
1.551 |
33 |
65 |
11 |
|
76 |
|
4 |
THCS Đà Nẵng |
88 |
4 |
92 |
1.825 |
42 |
82 |
9 |
|
91 |
|
5 |
THCS Quang Trung |
59 |
4 |
63 |
1.171 |
27 |
56 |
4 |
|
60 |
|
6 |
THCS Chu Văn An |
100 |
15 |
115 |
2.670 |
52 |
94 |
31 |
|
125 |
|
7 |
THCS An Đà |
56 |
8 |
64 |
1.345 |
28 |
53 |
13 |
|
66 |
|
|
Lê Chân |
712 |
95 |
807 |
17.562 |
359 |
704 |
|
97 |
801 |
|
1 |
THCS Dư Hàng Kênh |
53 |
6 |
59 |
1.234 |
26 |
53 |
|
5 |
58 |
|
2 |
THCS Hoàng Diệu |
44 |
9 |
53 |
1.184 |
26 |
44 |
|
10 |
54 |
|
3 |
THCS Lê Chân |
56 |
3 |
59 |
969 |
23 |
55 |
|
2 |
57 |
|
4 |
THCS Ngô Quyền |
103 |
12 |
115 |
2.638 |
54 |
102 |
|
15 |
117 |
|
5 |
THCS Nguyễn Bá Ngọc |
75 |
10 |
85 |
1.829 |
36 |
75 |
|
10 |
85 |
|
6 |
THCS Tô Hiệu |
85 |
17 |
102 |
2.370 |
46 |
83 |
|
18 |
101 |
|
7 |
THCS Trần Phú |
114 |
17 |
131 |
2.982 |
59 |
114 |
|
15 |
129 |
|
8 |
THCS Trương Công Định |
68 |
3 |
71 |
1.382 |
30 |
64 |
|
1 |
65 |
|
9 |
THCS Vĩnh Niệm |
44 |
5 |
49 |
1.030 |
23 |
44 |
|
6 |
50 |
|
10 |
THCS Võ Thị Sáu |
70 |
13 |
83 |
1.944 |
36 |
70 |
|
15 |
85 |
|
|
Kiến An |
343 |
49 |
392 |
8.224 |
177 |
343 |
|
54 |
397 |
|
1 |
THCS Bắc Sơn |
37 |
4 |
41 |
776 |
18 |
36 |
|
6 |
42 |
|
2 |
THCS Trần Hưng Đạo |
37 |
3 |
40 |
680 |
17 |
36 |
|
4 |
40 |
|
3 |
THCS Đồng Hoà |
49 |
11 |
60 |
1.368 |
29 |
51 |
|
11 |
62 |
|
4 |
THCS Lương Khánh Thiện |
74 |
11 |
85 |
1.917 |
39 |
76 |
|
10 |
86 |
|
5 |
THCS Trần Phú |
72 |
13 |
85 |
1.894 |
37 |
71 |
|
13 |
84 |
|
6 |
THCS Nam Hà |
38 |
5 |
43 |
877 |
20 |
38 |
|
6 |
44 |
|
7 |
THCS Bắc Hà |
36 |
2 |
38 |
712 |
17 |
35 |
|
4 |
39 |
|
|
Hải An |
375 |
87 |
462 |
10.978 |
227 |
375 |
|
113 |
488 |
|
1 |
THCS Lê Lợi |
94 |
12 |
106 |
2.519 |
50 |
94 |
|
14 |
108 |
|
2 |
THCS Đằng Lâm |
66 |
19 |
85 |
2.156 |
43 |
66 |
|
25 |
91 |
|
3 |
THCS Đằng Hải |
60 |
19 |
79 |
1.998 |
41 |
60 |
|
25 |
85 |
|
4 |
THCS Đông Hải |
81 |
17 |
98 |
2.219 |
47 |
81 |
|
15 |
96 |
|
5 |
TH&THCS Đông Hải 2 |
11 |
7 |
18 |
507 |
12 |
13 |
|
18 |
31 |
|
6 |
THCS Nam Hải |
29 |
6 |
35 |
686 |
15 |
28 |
|
6 |
34 |
|
7 |
THCS Tràng Cát |
34 |
7 |
41 |
893 |
19 |
33 |
|
10 |
43 |
|
|
Đồ Sơn |
163 |
29 |
192 |
3.252 |
82 |
159 |
|
29 |
188 |
|
1 |
THCS Vạn Sơn |
35 |
7 |
42 |
745 |
18 |
32 |
|
7 |
39 |
|
2 |
THCS Ngọc Hải |
29 |
6 |
35 |
501 |
14 |
29 |
|
6 |
35 |
|
3 |
TH&THCS Vạn Hương |
23 |
1 |
24 |
332 |
9 |
23 |
|
1 |
24 |
|
4 |
THCS Bàng La |
29 |
8 |
37 |
611 |
16 |
28 |
|
7 |
35 |
|
5 |
THCS Hợp Đức |
47 |
7 |
54 |
1.063 |
25 |
47 |
|
8 |
55 |
|
|
Dương Kinh |
196 |
37 |
233 |
4.751 |
106 |
192 |
|
44 |
236 |
|
1 |
THCS Anh Dũng |
29 |
7 |
36 |
677 |
16 |
28 |
|
8 |
36 |
|
2 |
THCS Đa Phúc |
38 |
5 |
43 |
922 |
20 |
37 |
|
7 |
44 |
|
3 |
THCS Hải Thành |
29 |
7 |
36 |
729 |
16 |
28 |
|
8 |
36 |
|
4 |
THCS Hòa Nghĩa |
38 |
6 |
44 |
950 |
20 |
37 |
|
7 |
44 |
|
5 |
THCS Hưng Đạo |
38 |
8 |
46 |
988 |
22 |
38 |
|
9 |
47 |
|
6 |
TH&THCS Tân Thành |
24 |
4 |
28 |
485 |
12 |
24 |
|
5 |
29 |
|
|
An Lão |
561 |
73 |
634 |
11.546 |
276 |
561 |
|
76 |
637 |
|
1 |
THCS Bát Trang |
35 |
4 |
39 |
720 |
17 |
35 |
|
4 |
39 |
|
2 |
THCS Trường Thọ |
37 |
4 |
41 |
762 |
17 |
35 |
|
5 |
40 |
|
3 |
THCS An Tiến |
30 |
6 |
36 |
706 |
17 |
34 |
|
5 |
39 |
|
4 |
THCS Lương Khánh Thiện |
35 |
3 |
38 |
741 |
16 |
34 |
|
4 |
38 |
|
5 |
THCS Tân Thắng |
53 |
4 |
57 |
1.119 |
26 |
53 |
|
4 |
57 |
|
6 |
THCS Trường Sơn |
35 |
4 |
39 |
742 |
17 |
34 |
|
5 |
39 |
|
7 |
THCS Thái Sơn |
42 |
5 |
47 |
854 |
21 |
42 |
|
5 |
47 |
|
8 |
THCS Nguyễn Chuyên Mỹ |
36 |
5 |
41 |
764 |
19 |
36 |
|
7 |
43 |
|
9 |
THCS Mỹ Đức |
44 |
7 |
51 |
1.035 |
25 |
44 |
|
9 |
53 |
|
10 |
THCS Tân Viên |
33 |
6 |
39 |
714 |
17 |
34 |
|
5 |
39 |
|
11 |
THCS Quốc Tuấn |
38 |
5 |
43 |
765 |
19 |
38 |
|
5 |
43 |
|
12 |
THCS Quang Trung |
36 |
5 |
41 |
698 |
17 |
36 |
|
4 |
40 |
|
13 |
TH&THCS Quang Hưng |
27 |
3 |
30 |
473 |
12 |
26 |
|
1 |
27 |
|
14 |
TH&THCS Chiến Thắng |
29 |
4 |
33 |
542 |
13 |
29 |
|
5 |
34 |
|
15 |
TH&THCS Trường Thành |
25 |
. 4 |
29 |
447 |
11 |
25 |
|
4 |
29 |
|
16 |
TH&THCS Lê Khắc Cẩn |
26 |
4 |
30 |
464 |
12 |
26 |
|
4 |
30 |
|
|
An Dương |
498 |
81 |
579 |
11.668 |
283 |
501 |
|
109 |
610 |
Số NLV giao năm 2024 = số NLV giao cho quận Hồng Bàng trừ đi 3 trường (Đại Bản, An Hưng, An Hồng) |
1 |
THCS Lê Thiện |
34 |
6 |
40 |
808 |
19 |
34 |
|
8 |
42 |
|
2 |
THCS Tân Tiến |
50 |
8 |
58 |
1.221 |
29 |
50 |
|
11 |
61 |
|
3 |
THCS Nam Sơn |
43 |
8 |
51 |
1.165 |
28 |
44 |
|
13 |
57 |
|
4 |
THCS Bắc Sơn |
31 |
6 |
37 |
702 |
17 |
31 |
|
7 |
38 |
|
5 |
THCS An Hòa |
42 |
6 |
48 |
964 |
24 |
42 |
|
9 |
51 |
|
6 |
THCS Hồng Phong |
42 |
6 |
48 |
979 |
24 |
42 |
|
9 |
51 |
|
7 |
THCS Lê Lợi |
24 |
6 |
30 |
493 |
15 |
24 |
|
9 |
33 |
|
8 |
THCS Đặng Cương |
34 |
4 |
38 |
726 |
17 |
34 |
|
5 |
39 |
|
9 |
THCS Quốc Tuấn |
31 |
4 |
35 |
529 |
15 |
31 |
|
4 |
35 |
|
10 |
THCS Hồng Thái |
36 |
3 |
39 |
782 |
18 |
36 |
|
5 |
41 |
|
11 |
THCS Đồng Thái |
36 |
7 |
43 |
892 |
20 |
36 |
|
8 |
44 |
|
12 |
THCS An Đồng |
45 |
7 |
52 |
1.012 |
25 |
45 |
|
8 |
53 |
|
13 |
THCS An Dương |
50 |
10 |
60 |
1.395 |
32 |
52 |
|
13 |
65 |
|
|
Kiến Thụy |
548 |
75 |
623 |
11.188 |
270 |
548 |
|
77 |
625 |
|
1 |
THCS Đại Đồng - Đông Phương |
53 |
4 |
57 |
1.093 |
25 |
53 |
|
4 |
57 |
|
2 |
THCS Hữu Bằng |
32 |
6 |
38 |
754 |
18 |
32 |
|
7 |
39 |
|
3 |
THCS Thuận Thiên |
33 |
6 |
39 |
703 |
17 |
33 |
|
6 |
39 |
|
4 |
THCS Ngũ Đoan |
33 |
6 |
39 |
704 |
17 |
33 |
|
6 |
39 |
|
5 |
THCS Minh Tân |
32 |
5 |
37 |
669 |
16 |
32 |
|
5 |
37 |
|
6 |
THCS Thị trấn Núi Đối |
31 |
3 |
34 |
656 |
15 |
31 |
|
4 |
35 |
|
7 |
TH&THCS Thanh Sơn |
27 |
4 |
31 |
457 |
13 |
27 |
|
4 |
31 |
|
8 |
THCS Tân Trào |
32 |
3 |
35 |
654 |
16 |
32 |
|
5 |
37 |
|
9 |
THCS Đại Hợp |
30 |
8 |
38 |
710 |
17 |
30 |
|
8 |
38 |
|
10 |
THCS Đoàn Xá |
.35 |
4 |
39 |
721 |
17 |
35 |
|
4 |
39 |
|
11 |
TH&THCS Thụy Hương |
25 |
3 |
28 |
442 |
11 |
25 |
|
.4 |
29 |
|
12 |
THCS Kiến Phúc |
65 |
8 |
73 |
1310 |
31 |
65 |
|
3 |
68 |
|
13 |
TH&THCS Tân Phong |
25 |
4 |
29 |
449 |
11 |
25 |
|
4 |
29 |
|
14 |
THCS Tú Sơn |
43 |
6 |
49 |
996 |
23 |
43 |
|
7 |
50 |
|
15 |
TH&THCS Du Lễ |
24 |
1 |
25 |
336 |
9 |
24 |
|
1 |
25 |
|
16 |
THCS Đại Hà |
28 |
4 |
32 |
534 |
14 |
28 |
|
5 |
33 |
|
|
Thủy Nguyên |
1.234 |
137 |
1.371 |
26.501 |
621 |
1.221 |
|
179 |
1.400 |
|
1 |
THCS Lại Xuân |
41 |
5 |
46 |
860 |
20 |
41 |
|
4 |
45 |
|
2 |
THCS Kỳ Sơn |
35 |
4 |
39 |
777 |
18 |
33 |
|
8 |
41 |
|
3 |
THCS Phan Chu Trinh |
44 |
4 |
48 |
926 |
23 |
46 |
|
6 |
52 |
|
4 |
THCS Quảng Thanh |
41 |
5 |
46 |
861 |
20 |
39 |
|
6 |
45 |
|
5 |
THCS Chính Mỹ |
35 |
3 |
38 |
760 |
18 |
34 |
|
7 |
41 |
|
6 |
THCS Hợp Thành |
30 |
6 |
36 |
605 |
15 |
30 |
|
5 |
35 |
|
7 |
THCS Cao Nhân |
31 |
5 |
36 |
679 |
16 |
30 |
|
7 |
37 |
|
8 |
THCS Mỹ Đồng |
32 |
4 |
36 |
575 |
15 |
31 |
|
4 |
35 |
|
9 |
THCS Kiền Bái |
41 |
5 |
46 |
995 |
22 |
42 |
|
7 |
49 |
|
10 |
THCS Thiên Hương |
41 |
5 |
46 |
872 |
20 |
39 |
|
6 |
45 |
|
11 |
THCS Hoàng Động |
28 |
5 |
33 |
604 |
14 |
28 |
|
5 |
33 |
|
12 |
THCS Lâm Động |
25 |
5 |
30 |
524 |
13 |
26 |
|
5 |
31 |
|
13 |
THCS Hoa Động |
40 |
3 |
43 |
792 |
18 |
39 |
|
2 |
41 |
|
14 |
THCS Tân Dương |
33 |
2 |
35 |
624 |
14 |
33 |
|
0 |
33 |
|
15 |
THCS Dương Quan |
36 |
4 |
40 |
671 |
17 |
36 |
|
3 |
39 |
|
16 |
THCS Lê Ích Mộc |
69 |
5 |
74 |
1.620 |
35 |
67 |
|
8 |
75 |
|
17 |
THCS Thủy Đường |
46 |
3 |
49 |
981 |
23 |
46 |
|
5 |
51 |
|
18 |
THCS An Lư |
49 |
6 |
55 |
1.121 |
26 |
48 |
|
8 |
56 |
|
19 |
THCS Nguyễn Văn Cừ |
60 |
3 |
63 |
1.313 |
29 |
59 |
|
6 |
65 |
|
20 |
THCS Ngũ Lão |
49 |
5 |
54 |
1.125 |
25 |
48 |
|
6 |
54 |
|
21 |
THCS Phục Lễ |
28 |
4 |
32 |
536 |
13 |
26 |
|
5 |
31 |
|
22 |
THCS Lập Lễ |
38 |
5 |
43 |
911 |
21 |
40 |
|
7 |
47 |
|
23 |
THCS Phả Lễ |
26 |
4 |
30 |
496 |
13 |
27 |
|
4 |
31 |
|
24 |
THCS Tam Hưng |
29 |
3 |
32 |
526 |
13 |
26 |
|
6 |
32 |
|
25 |
THCS Minh Đức |
38 |
5 |
43 |
909 |
21 |
39 |
|
8 |
47 |
|
26 |
THCS Minh Tân |
37 |
5 |
42 |
807 |
19 |
37 |
|
6 |
43 |
|
27 |
THCS Lưu Kiếm |
51 |
5 |
56 |
1.041 |
27 |
52 |
|
6 |
58 |
|
28 |
THCS Liên Khê |
40 |
6 |
46 |
952 |
22 |
39 |
|
10 |
49 |
|
29 |
THCS Trần Nhật Duật |
36 |
4 |
40 |
745 |
19 |
35 |
|
9 |
44 |
|
30 |
THCS Trần Hưng Đạo |
60 |
5 |
65 |
1.311 |
30 |
61 |
|
5 |
66 |
|
31 |
THCS Hoà Bình |
45 |
4 |
49 |
982 |
22 |
44 |
|
5 |
49 |
|
|
Tiên Lãng |
572 |
77 |
649 |
11.028 |
287 |
572 |
|
90 |
662 |
|
1 |
THCS Đại Thắng |
25 |
5 |
30 |
431 |
12 |
24 |
|
5 |
29 |
|
2 |
THCS Tự Cường |
24 |
6 |
30 |
466 |
12 |
25 |
|
4 |
29 |
|
3 |
THCS Tiên Cường |
23 |
5 |
28 |
421 |
12 |
24 |
|
5 |
29 |
|
4 |
THCS Quyết Tiến |
35 |
6 |
41 |
575 |
18 |
35 |
|
6 |
41 |
|
5 |
THCS Khởi Nghĩa |
19 |
5 |
24 |
386 |
10 |
20 |
|
6 |
26 |
|
6 |
THCS Tiên Thanh |
21 |
5 |
26 |
394 |
11 |
22 |
|
6 |
28 |
|
7 |
THCS Thị trấn Tiên Lãng |
57 |
6 |
63 |
1.250 |
29 |
57 |
|
7 |
64 |
|
8 |
THCS Cấp Tiến - Bạch Đằng |
42 |
3 |
45 |
761 |
21 |
43 |
|
4 |
47 |
|
9 |
THCS Kiến Thiết |
35 |
4 |
39 |
709 |
17 |
35 |
|
4 |
39 |
|
10 |
THCS Đoàn Lập |
30 |
4 |
34 |
577 |
15 |
29 |
|
6 |
35 |
|
11 |
THCS Quang Phục |
35 |
4 |
39 |
748 |
18 |
36 |
|
5 |
41 |
|
12 |
THCS Tiên Thắng-Toàn Thắng |
42 |
4 |
46 |
701 |
20 |
39 |
|
6 |
45 |
|
13 |
THCS Tiên Minh |
27 |
3 |
30 |
466 |
12 |
26 |
|
3 |
29 |
|
14 |
THCS Đông Tây Hưng |
41 |
4 |
45 |
805 |
21 |
41 |
|
6 |
47 |
|
15 |
THCS Chấn Hưng |
41 |
4 |
45 |
785 |
21 |
41 |
|
6 |
47 |
|
16 |
THCS Hùng Thắng |
36 |
5 |
41 |
77 |
19 |
37 |
|
6 |
43 |
|
17 |
THCS Vinh Quang |
39 |
4 |
43 |
782 |
19 |
38 |
|
5 |
43 |
|
|
Vĩnh Bảo |
649 |
87 |
736 |
13.093 |
328 |
649 |
|
103 |
752 |
|
1 |
TH&THCS Hưng Nhân |
15 |
4 |
19 |
197 |
7 |
15 |
|
4 |
19 |
|
2 |
THCS Đồng Minh |
25 |
6 |
31 |
461 |
12 |
25 |
|
5 |
30 |
|
3 |
THCS An Hoà |
24 |
7 |
31 |
508 |
13 |
24 |
|
5 |
29 |
|
4 |
THCS Cổ Am-Vĩnh Tiến |
25 |
5 |
30 |
419 |
12 |
25 |
|
3 |
28 |
|
5 |
THCS Lý Học - Liên Am - Cao Minh |
60 |
4 |
64 |
1.056 |
30 |
60 |
|
6 |
66 |
|
6 |
THCS Cộng Hiền |
24 |
4 |
28 |
429 |
12 |
24 |
|
5 |
29 |
|
7 |
THCS Dũng Tiến |
30 |
6 |
36 |
648 |
16 |
30 |
|
7 |
37 |
|
8 |
THCS Giang Biên |
24 |
8 |
32 |
617 |
15 |
26 |
|
7 |
33 |
|
9 |
THCS Hiệp Hòa - Hùng Tiến |
40 |
4 |
44 |
796 |
19 |
40 |
|
5 |
45 |
|
10 |
THCS Hòa Bình - Trấn Dương |
49 |
2 |
51 |
991 |
24 |
49 |
|
6 |
55 |
|
11 |
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
41 |
4 |
45 |
897 |
20 |
41 |
|
5 |
46 |
|
12 |
THCS Nhân Hoà - Tam Đa |
33 |
4 |
37 |
687 |
16 |
33 |
|
5 |
38 |
|
13 |
THCS Tân Hưng - Thị trấn |
30 |
4 |
34 |
645 |
15 |
29 |
|
5 |
34 |
|
14 |
THCS Tam Cường |
25 |
5 |
30 |
566 |
13 |
25 |
|
5 |
30 |
|
15 |
THCS Thắng Thủy - Vĩnh Long |
34 |
5 |
39 |
695 |
16 |
33 |
|
6 |
39 |
|
16 |
THCS Vinh Quang - Thanh Lương |
38 |
2 |
40 |
691 |
19 |
38 |
|
5 |
43 |
|
17 |
THCS Tiền Phong - Vĩnh Phong |
34 |
4 |
38 |
644 |
17 |
34 |
|
6 |
40 |
|
18 |
THCS Việt Tiến -Trung Lập |
51 |
5 |
56 |
1.128 |
27 |
51 |
|
6 |
57 |
|
19 |
THCS Vĩnh An- Tân Liên |
47 |
4 |
51 |
1.018 |
25 |
47 |
|
7 |
54 |
|
|
Cát Hải |
202 |
26 |
228 |
1.964 |
70 |
200 |
|
26 |
226 |
|
1 |
TH&THCS Gia Luận |
12 |
4 |
16 |
29 |
4 |
13 |
|
3 |
16 |
|
2 |
TH&THCS Hà Sen |
22 |
1 |
23 |
112 |
8 |
22 |
|
2 |
24 |
|
3 |
TH&THCS Hiền Hào |
14 |
2 |
16 |
17 |
4 |
13 |
|
3 |
16 |
|
4 |
TH&THCS Hoàng Châu |
13 |
3 |
16 |
115 |
4 |
13 |
|
3 |
16 |
|
5 |
TH&THCS Nghĩa Lộ |
24 |
2 |
26 |
180 |
7 |
22 |
|
1 |
23 |
|
6 |
TH&THCS Phù Long |
14 |
2 |
16 |
121 |
4 |
13 |
|
2 |
15 |
|
7 |
TH&THCS Văn Phong |
13 |
3 |
16 |
127 |
4 |
14 |
|
2 |
16 |
|
8 |
TH&THCS Xuân Đám |
13 |
3 |
16 |
45 |
4 |
13 |
|
3 |
16 |
|
9 |
THCS Thị trấn Cát Bà |
48 |
4 |
52 |
873 |
20 |
48 |
|
6 |
54 |
|
10 |
THCS Thị trấn Cát Hải |
29 |
2 |
31 |
345 |
11 |
29 |
|
1 |
30 |
|
Tổng cộng |
7.046 |
956 |
8.002 |
153.412 |
3.569 |
6.957 |
77 |
1.071 |
8.105 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Biểu số 6d
SỐ TT |
TÊN TRƯỜNG |
Số người làm việc năm 2024 |
Số lớp, số học sinh năm học 2024-2025 |
Số người làm việc năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Tổng số học sinh |
Tổng số lớp |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=6+7+8 |
10 |
1 |
Chuyên Trần Phú |
166 |
12 |
178 |
2.021 |
56 |
156 |
|
20 |
176 |
|
2 |
Thái Phiên |
99 |
8 |
107 |
2.050 |
45 |
97 |
17 |
|
114 |
|
3 |
Ngô Quyền |
95 |
10 |
105 |
2.037 |
45 |
95 |
19 |
|
114 |
|
4 |
Trần Nguyên Hãn |
94 |
6 |
100 |
1.889 |
42 |
89 |
|
13 |
102 |
|
5 |
Lê Chân |
62 |
13 |
75 |
1.660 |
37 |
62 |
|
22 |
84 |
|
6 |
Hồng Bàng |
77 |
8 |
85 |
1.661 |
37 |
77 |
17 |
|
94 |
|
7 |
Lê Hồng Phong |
71 |
12 |
83 |
1.635 |
36 |
69 |
24 |
|
93 |
|
8 |
Lê Quý Đôn |
89 |
9 |
98 |
1.897 |
42 |
87 |
20 |
|
107 |
|
9 |
Hải An |
87 |
9 |
96 |
1.868 |
42 |
86 |
21 |
|
107 |
|
10 |
Kiến An |
89 |
8 |
97 |
1.795 |
40 |
89 |
13 |
|
102 |
|
11 |
Đồng Hoà |
66 |
8 |
74 |
1.428 |
32 |
65 |
|
13 |
78 |
|
12 |
An Dương |
112 |
17 |
129 |
2.827 |
63 |
109 |
|
32 |
141 |
|
13 |
Nguyễn Trãi |
108 |
18 |
126 |
2.683 |
60 |
107 |
|
28 |
135 |
|
14 |
Lý Thường Kiệt |
77 |
8 |
85 |
1.668 |
37 |
77 |
|
12 |
89 |
|
15 |
Quang Trung |
76 |
10 |
86 |
1.624 |
36 |
75 |
|
12 |
87 |
|
16 |
Bạch Đằng |
80 |
6 |
86 |
1.676 |
37 |
79 |
|
11 |
90 |
|
17 |
Phạm Ngũ Lão |
80 |
4 |
84 |
1.618 |
36 |
79 |
|
9 |
88 |
|
18 |
Lê Ích Mộc |
79 |
8 |
87 |
1.699 |
38 |
78 |
|
13 |
91 |
|
19 |
Thủy Sơn |
67 |
7 |
74 |
1.387 |
31 |
65 |
|
11 |
76 |
|
20 |
Tiên Lãng |
80 |
6 |
86 |
1.623 |
36 |
79 |
|
9 |
88 |
|
21 |
Nhữ Văn Lan |
58 |
8 |
66 |
1.278 |
29 |
56 |
|
14 |
70 |
|
22 |
Toàn Thắng |
65 |
6 |
71 |
1.387 |
31 |
63 |
|
13 |
76 |
|
23 |
Hùng Thắng |
62 |
7 |
69 |
1.322 |
30 |
59 |
|
14 |
73 |
|
24 |
Nguyễn Khuyến |
65 |
8 |
73 |
1.382 |
31 |
62 |
|
13 |
75 |
|
25 |
Vĩnh Bảo |
76 |
7 |
83 |
1.570 |
35 |
76 |
|
10 |
86 |
|
26 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
70 |
6 |
76 |
1.437 |
32 |
70 |
|
9 |
79 |
|
27 |
Tô Hiệu |
65 |
8 |
73 |
1.340 |
30 |
64 |
|
11 |
75 |
|
28 |
Cộng Hiền |
63 |
6 |
69 |
1.305 |
29 |
61 |
|
11 |
72 |
|
29 |
An Lão |
78 |
10 |
88 |
1.752 |
39 |
76 |
|
16 |
92 |
|
30 |
Quốc Tuấn |
60 |
7 |
67 |
1.298 |
29 |
58 |
18 |
|
76 |
|
31 |
Trần Hưng Đạo |
68 |
9 |
77 |
1.522 |
|
66 |
|
15 |
81 |
|
32 |
Kiến Thụy |
83 |
6 |
89 |
1.753 |
39 |
81 |
|
13 |
94 |
|
33 |
Thụy Hương |
67 |
7 |
74 |
1.485 |
33 |
66 |
|
13 |
79 |
|
34 |
Nguyễn Đức Cảnh |
69 |
7 |
76 |
1.472 |
33 |
64 |
|
15 |
79 |
|
35 |
Mạc Đĩnh Chi |
96 |
4 |
100 |
1.871 |
42 |
93 |
|
10 |
103 |
|
36 |
Đồ Sơn |
58 |
8 |
66 |
1.260 |
28 |
56 |
18 |
|
74 |
|
37 |
THCS&THPT Lý Thánh Tông |
33 |
2 |
35 |
454 |
12 |
32 |
|
4 |
36 |
|
38 |
Cát Hải |
34 |
1 |
35 |
438 |
12 |
30 |
|
6 |
36 |
|
39 |
Cát Bà |
39 |
6 |
45 |
604 |
15 |
36 |
|
10 |
46 |
|
40 |
Phan Đăng Lưu |
41 |
9 |
50 |
847 |
19 |
36 |
|
12 |
48 |
|
Tổng cộng |
3.004 |
319 |
3.323 |
62.523 |
1.410 |
2.925 |
167 |
414 |
3.506 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GDTX NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 6e
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||||
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6 |
7=4+5+6 |
8=4-1 |
9=5-2 |
10 |
11=8+ |
12 |
1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng |
39 |
4 |
43 |
38 |
5 |
|
43 |
-1 |
1 |
|
0 |
|
2 |
TT GDNN-GDTX quận Hồng Bàng |
21 |
0 |
21 |
21 |
|
15 |
36 |
|
|
15 |
15 |
|
3 |
TT GDNN-GDTX quận Ngô Quyền |
15 |
0 |
15 |
15 |
|
0 |
15 |
|
|
0 |
0 |
|
4 |
TT GDNN-GDTX quận Lê Chân |
11 |
0 |
11 |
11 |
|
5 |
16 |
|
|
5 |
5 |
|
5 |
TTGDNN-GDTX quận Kiến An |
14 |
0 |
14 |
14 |
|
0 |
14 |
|
|
0 |
0 |
|
6 |
TT GDNN-GDTX quận Hải An |
17 |
0 |
17 |
17 |
|
6 |
23 |
|
|
6 |
6 |
|
7 |
TT GDNN-GDTX quận Đồ Sơn |
11 |
0 |
11 |
11 |
|
2 |
13 |
|
|
2 |
2 |
|
8 |
TT GDNN-GDTX quận Dương Kinh |
7 |
0 |
7 |
7 |
|
3 |
10 |
|
|
3 |
3 |
|
9 |
TT GDNN-GDTX huyện An Lão |
19 |
0 |
19 |
19 |
|
3 |
22 |
|
|
3 |
3 |
|
10 |
TT GDNN-GDTX huyện An Dương |
25 |
0 |
25 |
25 |
|
2 |
27 |
|
|
2 |
2 |
|
11 |
TT GDNN-GDTX huyện Kiến Thụy |
23 |
0 |
23 |
23 |
|
6 |
29 |
|
|
6 |
6 |
|
12 |
TT GDNN-GDTX huyện Thủy Nguyên |
30 |
0 |
30 |
30 |
|
10 |
40 |
|
|
10 |
10 |
|
13 |
TT GDNN-GDTX huyện Tiên Lãng |
31 |
0 |
31 |
31 |
|
3 |
34 |
|
|
3 |
3 |
|
14 |
TT GDNN-GDTX huyện Vĩnh Bảo |
33 |
0 |
33 |
33 |
|
15 |
48 |
|
|
15 |
15 |
|
15 |
TT GDNN-GDTX huyện Cát Hải |
12 |
0 |
12 |
12 |
|
0 |
12 |
|
|
0 |
0 |
|
|
Cộng |
308 |
4 |
312 |
307 |
5 |
70 |
382 |
-1 |
1 |
70 |
70 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 6f
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7=4-1 |
8=5-2 |
9=7+8 |
10 |
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải Phòng. |
132 |
15 |
147 |
132 |
15 |
147 |
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Hải Phòng |
47 |
5 |
52 |
47 |
5 |
52 |
|
|
|
|
3 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Hải Phòng |
43 |
|
43 |
41 |
|
41 |
-2 |
0 |
-2 |
Giao theo số VC có mặt đơn vị thuộc diện sắp xếp |
4 |
Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo |
36 |
|
36 |
32 |
|
32 |
-4 |
0 |
-4 |
Giảm 10% BC hưởng lương NSNN |
5 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hải Phòng |
23 |
2 |
25 |
23 |
2 |
25 |
|
|
|
|
6 |
Trường Khiếm thính Hải Phòng |
37 |
|
37 |
37 |
|
37 |
|
|
|
|
7 |
Trường Nuôi dạy trẻ em Khiếm thị Hải Phòng |
28 |
|
28 |
28 |
|
28 |
|
|
|
|
Cộng |
346 |
22 |
368 |
340 |
22 |
362 |
-6 |
0 |
-6 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 7
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||||
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6 |
7=4+5+6 |
8 |
9 |
10 |
11=8+9+10 |
12 |
1 |
Bệnh viện Phổi Hải Phòng |
190 |
64 |
254 |
190 |
64 |
|
254 |
|
|
|
0 |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
111 |
110 |
221 |
111 |
110 |
|
221 |
|
|
|
0 |
|
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
210 |
86 |
296 |
178 |
118 |
|
296 |
-32 |
32 |
|
0 |
Đơn vị tự chủ mức 40%. Số chuyển tự chủ năm 2025 bằng số HĐLĐ hưởng lương NSNN giao bổ sung cho TTYT nhóm 4 |
4 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
72 |
74 |
146 |
72 |
74 |
|
146 |
|
|
|
0 |
Bố trí 06 biên chế hưởng lương NSNN (ngoài định mức biên chế theo quy định) để thực hiện nhiệm vụ tại bộ phận Thường trực Ban BVSKCB (trong đó ghi nhận 01 BC khi giảm thì không tuyển dụng, tiếp nhận viên chức thay thế) |
5 |
Trung tâm Da liễu |
6 |
45 |
51 |
6 |
45 |
|
51 |
|
|
|
0 |
|
6 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố |
143 |
41 |
184 |
143 |
41 |
|
184 |
|
|
|
0 |
|
7 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng |
28 |
3 |
31 |
28 |
3 |
|
31 |
|
|
|
0 |
|
8 |
Trung tâm Giám định y khoa |
14 |
8 |
22 |
14 |
8 |
|
22 |
|
|
|
0 |
|
9 |
Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng |
79 |
11 |
90 |
79 |
|
8 |
87 |
|
-11 |
8 |
-3 |
Đơn vị thay đổi mức độ tự chủ thành nhóm 4 |
10 |
Trung tâm Pháp y Hải Phòng |
14 |
13 |
27 |
14 |
13 |
|
27 |
|
|
|
0 |
|
11 |
Bệnh viện Đa khoa quận Ngô Quyền |
32 |
171 |
203 |
32 |
171 |
|
203 |
|
|
|
0 |
|
12 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
24 |
332 |
356 |
24 |
332 |
|
356 |
|
|
|
0 |
|
13 |
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão |
38 |
249 |
287 |
38 |
249 |
|
287 |
|
|
|
0 |
|
14 |
Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng |
126 |
17 |
143 |
126 |
17 |
|
143 |
|
|
|
0 |
|
15 |
Trung tâm Y tế quận Lê Chân |
86 |
63 |
149 |
86 |
63 |
|
149 |
|
|
|
0 |
|
16 |
Trung tâm Y tế quận Hải An |
75 |
29 |
104 |
75 |
29 |
|
104 |
|
|
|
0 |
|
17 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng |
167 |
86 |
253 |
167 |
86 |
|
253 |
|
|
|
0 |
|
18 |
Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn |
85 |
46 |
131 |
85 |
55 |
|
140 |
|
9 |
|
9 |
|
19 |
Trung tâm Y tế huyện Cát Hải |
88 |
24 |
112 |
88 |
24 |
|
112 |
|
|
|
0 |
|
20 |
Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương |
52 |
14 |
66 |
52 |
14 |
|
66 |
|
|
|
0 |
|
21 |
Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vĩ |
21 |
0 |
21 |
21 |
0 |
|
21 |
|
|
|
0 |
|
22 |
Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy |
131 |
72 |
203 |
131 |
72 |
|
203 |
|
|
|
0 |
|
23 |
Trung tâm Y tế huyện An Dương |
162 |
85 |
247 |
162 |
85 |
|
247 |
|
|
|
0 |
|
24 |
Trung tâm Y tế quận Kiến An |
93 |
29 |
122 |
93 |
29 |
|
122 |
|
|
|
0 |
|
25 |
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh |
91 |
30 |
121 |
91 |
30 |
|
121 |
|
|
|
0 |
|
26 |
Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền |
35 |
10 |
45 |
35 |
10 |
|
45 |
|
|
|
0 |
|
27 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
31 |
14 |
45 |
31 |
|
10 |
41 |
|
-14 |
10 |
-4 |
Các đơn vị thay đổi mức độ tự chủ thành nhóm 4 |
28 |
Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên |
40 |
12 |
52 |
40 |
|
8 |
48 |
|
-12 |
8 |
-4 |
|
29 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo |
35 |
10 |
45 |
35 |
|
7 |
42 |
|
-10 |
7 |
-3 |
Các đơn vị thay đổi mức độ tự chủ thành nhóm 4 |
30 |
Trung tâm Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp Đồ Sơn |
22 |
|
22 |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
0 |
|
31 |
Ban Bảo vệ và Chăm sóc sức khỏe cán bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
Sắp xếp lại theo Đề án số 04-ĐA/… |
Cộng: |
2.301 |
1.748 |
4.049 |
2.269 |
1.742 |
33 |
4.044 |
-32 |
-6 |
33 |
-5 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG TRẠM Y TẾ CẤP XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 8
ST |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số trạm y tế |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Hợp đồng hưởng lương NSNN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Hợp đồng hưởng lương NSNN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Hợp đồng hưởng lương NSNN |
Tổng số |
||||
A |
B |
1 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8=6+7 |
9=6-3 |
10=7-4 |
11=9+10 |
12 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
9 |
74 |
3 |
77 |
74 |
3 |
77 |
|
|
0 |
|
2 |
Quận Ngô Quyền |
12 |
92 |
13 |
105 |
92 |
13 |
105 |
|
|
0 |
|
3 |
Quận Lê Chân |
15 |
115 |
23 |
138 |
115 |
23 |
138 |
|
|
0 |
|
4 |
Quận Kiến An |
10 |
70 |
13 |
83 |
70 |
13 |
83 |
|
|
0 |
|
5 |
Quận Hải An |
8 |
59 |
19 |
78 |
59 |
19 |
78 |
|
|
0 |
|
6 |
Quận Đồ Sơn |
6 |
43 |
3 |
46 |
43 |
3 |
46 |
|
|
0 |
|
7 |
Quận Dương Kinh |
6 |
41 |
6 |
47 |
41 |
6 |
47 |
|
|
0 |
|
8 |
Huyện An Dương |
16 |
127 |
25 |
152 |
127 |
25 |
152 |
|
|
0 |
|
9 |
Huyện An Lão |
17 |
122 |
18 |
140 |
122 |
18 |
140 |
|
|
0 |
|
10 |
Huyện Thủy Nguyên |
37 |
293 |
22 |
315 |
293 |
22 |
315 |
|
|
0 |
|
11 |
Huyện Kiến Thụy |
18 |
126 |
17 |
143 |
126 |
17 |
143 |
|
|
0 |
|
12 |
Huyện Tiên Lãng |
21 |
151 |
19 |
170 |
151 |
19 |
170 |
|
|
0 |
|
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
30 |
199 |
30 |
229 |
199 |
30 |
229 |
|
|
0 |
|
14 |
Huyện Cát Hải |
13 |
83 |
21 |
104 |
83 |
21 |
104 |
|
|
0 |
|
|
Cộng |
218 |
1.595 |
232 |
1.827 |
1.595 |
232 |
1.827 |
0 |
0 |
0 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 9
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7=4-1 |
8=5-2 |
9=7+8 |
10 |
1 |
Đoàn Cải lương Hải Phòng |
23 |
3 |
26 |
23 |
3 |
26 |
|
|
|
|
2 |
Đoàn Chèo Hải Phòng |
29 |
3 |
32 |
29 |
3 |
32 |
|
|
|
|
3 |
Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
24 |
3 |
27 |
24 |
3 |
27 |
|
|
|
|
4 |
Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng |
22 |
2 |
24 |
22 |
2 |
24 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
14 |
1 |
15 |
14 |
1 |
15 |
|
|
|
|
6 |
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố |
38 |
4 |
42 |
33 |
9 |
42 |
-5 |
5 |
0 |
|
7 |
Cung Văn hóa thể thao thanh niên |
25 |
3 |
28 |
22 |
6 |
28 |
-3 |
3 |
0 |
|
8 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
101 |
11 |
112 |
101 |
11 |
112 |
|
|
|
|
9 |
Thư viện Khoa học tổng hợp thành phố |
30 |
3 |
33 |
30 |
3 |
33 |
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Thông tin Triển lãm và Điện ảnh |
23 |
3 |
26 |
23 |
3 |
26 |
|
|
|
|
11 |
Bảo tàng Hải Phòng |
22 |
3 |
25 |
22 |
3 |
25 |
|
|
|
|
|
Cộng |
351 |
39 |
390 |
343 |
47 |
390 |
-8 |
8 |
0 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Tổng số đối tượng quản lý |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||||||
Hưởng lương từ NSNN |
Hưởng lương từ NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương từ NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
HĐLĐ |
Tổng số |
|||||
Số giao |
Số ghi nhận |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+ |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=7+8+9 |
11=7- (1+2) |
12=8-3 |
13=9-4 |
14=11+ 12+13 |
15 |
1 |
Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng |
24 |
|
|
|
24 |
55 |
24 |
|
|
24 |
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
91 |
|
|
|
91 |
427 |
91 |
|
|
91 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
36 |
|
|
|
36 |
107 |
36 |
|
|
36 |
|
|
|
|
|
4 |
Trường Lao động Xã hội Thanh Xuân |
80 |
|
|
|
80 |
211 |
80 |
|
|
80 |
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
22 |
|
|
|
22 |
150 |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
|
|
6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
61 |
23 |
|
57 |
141 |
527 |
84 |
|
48 |
132 |
|
|
-9 |
-9 |
|
7 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
82 |
|
9 |
72 |
163 |
551 |
82 |
9 |
50 |
141 |
|
|
-22 |
-22 |
|
8 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
18 |
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
17 |
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
431 |
23 |
9 |
129 |
592 |
2.028 |
454 |
9 |
98 |
561 |
0 |
0 |
-31 |
-31 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 11
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7=4-1 |
8=5-2 |
9=7+3 |
10 |
1 |
Sự nghiệp thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
58 |
|
58 |
58 |
|
58 |
|
|
0 |
|
2 |
Sự nghiệp thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
23 |
|
23 |
23 |
|
23 |
|
|
0 |
|
3 |
Sự nghiệp thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
75 |
|
75 |
75 |
|
75 |
|
|
0 |
|
4 |
Sự nghiệp thuộc Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
12 |
|
12 |
12 |
|
12 |
|
|
0 |
|
5 |
Trung tâm Khuyến nông |
68 |
8 |
76 |
68 |
8 |
76 |
|
|
0 |
|
6 |
Ban Quản lý cảng cá, bến cá |
10 |
3 |
13 |
10 |
3 |
13 |
|
|
0 |
|
7 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
62 |
26 |
88 |
53 |
35 |
88 |
-9 |
9 |
0 |
Điều chỉnh tăng 03 người làm việc được giao năm 2024 từ 01/11/2024 (sau khi Ban Quản lý khu dự trữ sinh quyển Cát Bà chuyển chức năng nhiệm vụ sang Vườn Quốc gia Cát Bà và kết thúc hoạt động) |
|
Cộng |
308 |
37 |
345 |
299 |
46 |
345 |
-9 |
9 |
0 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 12
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7=4-1 |
8=5-2 |
9=7+8 |
10 |
1 |
Trung tâm Kỹ thuật - Dữ liệu, Thông tin tài nguyên môi trường |
19 |
9 |
28 |
8 |
20 |
28 |
-11 |
11 |
0 |
|
2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
17 |
2 |
19 |
17 |
2 |
19 |
|
|
0 |
|
Cộng |
36 |
11 |
47 |
25 |
22 |
47 |
-11 |
11 |
0 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 13
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4 |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Hồng Bàng |
10 |
10 |
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Ngô Quyền |
10 |
10 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Lê Chân |
10 |
10 |
|
|
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Kiến An |
26 |
26 |
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Hải An |
14 |
14 |
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao quận Đồ Sơn |
14 |
14 |
|
|
7 |
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao quận Dương Kinh |
8 |
8 |
|
|
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện An Dương |
17 |
17 |
|
|
9 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện An Lão |
18 |
18 |
|
|
10 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Kiến Thụy |
18 |
18 |
|
|
11 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Thủy Nguyên |
32 |
32 |
|
|
12 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Tiên Lãng |
20 |
20 |
|
|
13 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện Vĩnh Bảo |
18 |
18 |
|
|
14 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Cát Hải |
22 |
22 |
|
|
15 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
29 |
29 |
|
|
- |
BQL Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ |
15 |
15 |
|
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Bạch Long Vĩ |
5 |
5 |
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
9 |
9 |
|
|
Cộng |
266 |
266 |
0 |
0 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 14
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Số NLV hưởng lương NTSN |
Tổng số |
|||||
Số giao |
Số ghi nhận |
Số giao |
Số ghi nhận |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
5 |
6 |
7 |
8=5+6+7 |
9=(5+6)-(1+2) |
10=7-3 |
11=9+10 |
12 |
1 |
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ |
5 |
|
|
5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố thuộc Văn phòng UBND thành phố |
8 |
|
12 |
20 |
8 |
|
12 |
20 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Đào tạo - Xúc tiến đầu tư thuộc Ban Quản lý khu kinh tế |
16 |
|
2 |
18 |
16 |
|
2 |
18 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương |
17 |
|
2 |
19 |
17 |
|
2 |
19 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ |
11 |
|
|
11 |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
|
6 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 13-5 |
7 |
|
|
7 |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
|
7 |
Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng |
21 |
1 |
|
22 |
21 |
1 |
|
22 |
|
|
|
Năm 2025, tiếp ghi nhận 01 BC (tiếp nhận từ Cơ sở Cai nghiện ma túy Gia Minh năm 2024) |
8 |
Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng thuộc Sở Giao thông vận tải |
27 |
|
|
27 |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
|
3 |
25 |
18 |
|
7 |
25 |
-4 |
4 |
0 |
|
10 |
Viện Quy hoạch thuộc Sở Xây dựng |
10 |
|
26 |
36 |
10 |
|
26 |
36 |
|
|
|
|
11 |
Cổng thông tin điện tử thành phố thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
10 |
|
1 |
11 |
10 |
|
1 |
11 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
|
3 |
14 |
11 |
|
3 |
14 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc Sở Tư pháp |
22 |
|
|
22 |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
|
Cộng |
187 |
1 |
49 |
237 |
183 |
1 |
53 |
237 |
-4 |
4 |
0 |
|
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Biểu số 15
STT |
Tên đơn vị |
Số hợp đồng lao động giao năm 2024 |
Số hợp đồng lao động giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
|
||||||
Hưởng lương từ NSNN |
Hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
Hưởng lương từ NSNN |
Hưởng lương từ NTSN |
Tổng số |
||||||
Số giao |
Số ghi nhận |
Số giao |
Số ghi nhận |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2 |
5 |
6 |
7 |
8=5+6 |
9=8-4 |
|
1 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
42 |
|
|
42 |
42 |
|
|
42 |
|
Bố trí cho trạm cân |
2 |
Chi cục Thủy sản |
26 |
|
|
26 |
26 |
|
|
26 |
|
Sử dụng 02 tàu kiểm ngư: 510 (CV) và 1200 (CV) |
3 |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
|
|
7 |
7 |
|
|
7 |
|
Sử dụng 01 tàu kiểm ngư: 380 (CV) |
4 |
Trung tâm Khuyến nông |
172 |
|
19 |
172 |
172 |
|
19 |
172 |
|
|
5 |
Đội Tàu Bạch Long - Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng |
10 |
|
|
10 |
10 |
|
|
10 |
|
Sử dụng tàu chở khách, dung tích 131 GT; Công suất máy chính: 1640,54 kW |
6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh (527 đối tượng) |
31 |
26 |
|
57 |
48 |
|
|
48 |
-9 |
Tính theo định mức UBND thành phố giao năm 2010: tỷ lệ 900 đối tượng tương ứng với 80 HĐ (1HĐ=11 đối tượng) |
7 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 (551 đối tượng) |
40 |
32 |
8 |
72 |
50 |
|
|
50 |
-22 |
|
8 |
Các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
2.231 |
|
|
2.231 |
2.600 |
|
|
2.600 |
369 |
|
9 |
Đơn vị sự nghiệp y tế (TTYT huyện tự chủ nhóm 4 và Trạm y tế xã) |
232 |
|
|
232 |
265 |
|
|
265 |
33 |
Tăng định mức NVYT thực hiện giao hợp đồng |
10 |
UBND huyện Bạch Long Vỹ |
16 |
0 |
0 |
16 |
26 |
0 |
0 |
26 |
10 |
|
- |
Tàu Hoa Phượng Đỏ |
16 |
|
|
16 |
16 |
|
|
16 |
|
Sử dụng tàu chở khách, dung tích 728 GT; Công suất máy chính: 3728 kW |
- |
BQL Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ |
0 |
|
|
0 |
5 |
|
|
5 |
5 |
Bổ sung HĐLĐ để thực hiện nhiệm vụ quản lý Trung tâm dịch vụ hậu cần, bến neo đậu tàu, đón trả khách tuyến Hải Phòng - Bạch Long Vĩ, tại xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên (UBND thành phố giao tại văn bản số 3539/UBND-GT ngày 30/12/2016 về việc thành lập Trung tâm dịch vụ hậu cần, bến neo đậu tầu, đón trả khách tuyến Hải Phòng - Bạch Long Vĩ) |
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Bạch Long Vĩ |
0 |
|
|
|
5 |
|
|
5 |
5 |
Bổ sung HĐLĐ để thực hiện thêm nhiệm vụ vận hành Trạm cứu hộ động vật hoang dã và sản xuất giống hải sản phục vụ tái tạo nguồn lợi thủy sản trong Khu bảo tồn biển (gọi tắt là Trạm cứu hộ động vật hoang dã), hoạt động quản lý với diện tích biển rất rộng - hơn 27 nghìn ha, trong khi đó nhiều năm nay chỉ được giao 05 NLV, không đủ để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. |
|
Tổng cộng |
2.807 |
58 |
27 |
2.865 |
3.246 |
0 |
19 |
3246 |
381 |
|
NGƯỜI LÀM VIỆC
TẠI MỘT SỐ HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Biểu số 16
Số TT |
TÊN HỘI |
Số người làm việc giao năm 2024 |
Số người làm việc giao năm 2025 |
So với năm 2024 |
Ghi chú |
||||
Số NLV hưởng lương NSNN |
Hợp đồng lao động |
Tổng số |
Số NLV hưởng lương NSNN |
Hợp đồng lao động |
Tổng số |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3= 1+2 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7=4-1 |
8 |
1 |
Hội Làm vườn |
1 |
3 |
4 |
1 |
3 |
4 |
0 |
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
24 |
|
24 |
24 |
|
24 |
0 |
|
|
Cấp thành phố |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
0 |
|
|
Cấp quận, huyện |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
0 |
|
3 |
Hội Người mù |
2 |
46 |
48 |
2 |
46 |
48 |
0 |
|
4 |
Hội Nhà báo |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
0 |
|
5 |
Hội đông y |
3 |
1 |
4 |
3 |
1 |
4 |
0 |
|
6 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
9 |
|
9 |
9 |
|
9 |
0 |
|
7 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
8 |
2 |
10 |
8 |
2 |
10 |
0 |
|
8 |
Hội Luật gia |
2 |
3 |
5 |
2 |
3 |
5 |
0 |
|
9 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
0 |
|
10 |
Liên minh Hợp tác xã thành phố |
23 |
|
23 |
23 |
|
23 |
0 |
|
11 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
0 |
Được tạm bố trí 01 BC để thực hiện công tác cán bộ |
12 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
0 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
0 |
|
14 |
Hội Bảo trợ NTT & TMC |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
0 |
|
15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Hỗ trợ nông dân thành phố |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
0 |
|
|
Tổng |
88 |
60 |
148 |
88 |
60 |
148 |
0 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây