Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2024 do Thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2024 do Thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 240/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 240/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
Căn cứ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 15/HĐND-CTHĐND ngày 23/01/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 114/TTr-STP ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QPPL CỦA THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
2 |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND Ngày 09/12/2022 |
quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
01/01/2025 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
3 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 |
Quy định mức thu học phí năm học 2023-2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
4 |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí cho người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
5 |
Nghị quyết |
27/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 |
Về cơ chế, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng chịu tác động trực tiếp trong quá trình sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
6 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghi quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 về cơ chế, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng chịu tác động trực tiếp trong quá trình sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
7 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 |
Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành phố Hải Phòng đạt thành tích tại các giải thể thao khu vực và quốc tế |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
01/01/2025 |
II. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
8 |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điểm a khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 và Phụ lục 01, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
9 |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 |
Về Xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 |
Nội dung (1) tại điểm a và nội dung gạch đầu dòng thứ sáu tại điểm b khoản 1; nội dung gạch đầu dòng thứ tư và gạch đầu dòng thứ sáu tiết a1, tiết a2, đoạn văn bản đầu tiên và nội dung a3.1 tại tiết a3 điểm a khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 |
16/10/2024 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
10 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
- Khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND. - Điểm a khoản 8 Điều 12; điểm a, b khoản 8 và khoản 9 Điều 13 Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
01/01/2025 |
11 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách |
Khoản 2 Điều 2; nội dung 6.3 và 9 khoản 1 Điều 19 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
01/01/2025 |
12 |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố |
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 14, Điều 15, Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
06/12/2024 |
13 |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và Phụ lục số 02 và 03 kèm theo Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
06/12/2024 |
14 |
Nghị quyết |
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
- Khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Phụ lục số 07 quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
Khoản 4, khoản 9 Điều 1 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
06/12/2024 |
||||
15 |
Nghị quyết |
148/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng |
Điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND ngay 13/12/2016 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/01/2018 |
Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
22/8/2021 |
||||
16 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về việc quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Mục 1, mục 3, cụm từ “Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng” tại mục 4 Phụ lục số 03; điểm b, điểm c mục 1 Phụ lục số 04; mục 3, mục 4 Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
17 |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng tại điểm c khoản 1 Điều 1 và Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
18 |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về nâng mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020 - 2025 |
Nhóm đối tượng Trẻ em khuyết tật là thế hệ thứ ba của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Hội đồng xác định mức độ khuyết tật cấp xã xác định mức khuyết tật nhẹ tại điểm c khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
01/01/2025 |
19 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 |
01/8/2024 |
20 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Nhóm đối tượng trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo là đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
01/01/2025 |
B. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
21 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Quy định quản lý tạm trú đối với người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
22 |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Ban hành Quy định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 |
15/02/2024 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
23 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 |
09/7/2024 |
24 |
Quyết định |
2722/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Ban hành Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
25 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
07/8/2024 |
26 |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cát Hải |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 |
15/01/2025 |
27 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 |
Phân cấp thẩm quyền thỏa thuận xây dựng, công bố hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
28 |
Quyết định |
65/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 |
Phân cấp đăng ký và quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
29 |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 |
10/9/2024 |
30 |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 |
16/9/2024 |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
31 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 |
01/3/2024 |
32 |
Quyết định |
2025/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ các hãng hàng không mở các đường bay mới đi và đến cảng hàng không quốc tế Cát Bi, thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 |
16/9/2024 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
33 |
Quyết định |
58/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
01/01/2025 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
34 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
15/11/2024 |
35 |
Quyết định |
2574/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
Quy định tạm thời mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng chất Methadone tại các cơ sở điều trị Methadone công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
36 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND Ngày 22/4/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
01/11/2024 |
37 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
02/12/2024 |
38 |
Quyết định |
66/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
02/12/2024 |
LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
39 |
Quyết định |
692/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 |
08/11/2024 |
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ |
|||||
40 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 7/12/2018 |
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các phòng, ban, đơn vị thuộc Văn phòng UBND thành phố, Chánh Văn phòng, phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 |
20/11/2024 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
41 |
Quyết định |
3208/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017 - 2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 |
01/3/2024 |
42 |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm áp dụng trên địa bàn thành phố năm 2023 |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 |
10/7/2024 |
43 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
01/01/2025 |
44 |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 |
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
01/01/2025 |
45 |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Quy định giảm giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
46 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các quận thành phố Hải Phòng năm 2019 |
Hết thời hạn áp dụng |
01/6/2020 |
47 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các huyện thành phố Hải Phòng năm 2019 |
Hết thời hạn áp dụng |
01/6/2020 |
48 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn các huyện thành phố Hải Phòng năm 2018 |
Hết thời hạn áp dụng |
15/8/2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
49 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
15/11/2024 |
50 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
15/11/2024 |
51 |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, tổ chức tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
01/12/2024 |
52 |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
Ban hành Quy định về xét, tặng danh hiệu “Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiêu biểu” thành phố Hải Phòng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
53 |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
54 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt động của người đại diện theo ủy quyền quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiện có vốn góp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng làm chủ sở hữu. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
55 |
Quyết định |
306/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 |
Về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong lĩnh vực đất đai và bảo vệ môi trường |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
16/10/2024 |
56 |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 |
Ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QD-UBND ngày 22/10/2024 |
02/11/2024 |
57 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 |
02/11/2024 |
58 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
15/10/2024 |
59 |
Quyết định |
1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024 |
06/11/2024 |
60 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 |
Sửa đổi điểm 6 khoản 1 Điều 2 Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trồng, đồi núi trọc, đất có nhóm nước thuộc mặt đất chưa sử dụng hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích thửa đất ở ban hành kèm theo quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Khoản 1 Điều 2 Quy định kèm theo quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
25/02/2023 |
61 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước V thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024 |
06/11/2024 |
62 |
Quyết định |
65/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024 |
06/11/2024 |
63 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 |
Ban hành quy định chi tiết danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý để giao hoặc cho thuê; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ tách thành dự án độc lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 26/10/2024 |
06/11/2024 |
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
64 |
Quyết định |
2803/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Khung định mức kinh tế-kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
khoản 2, khoản 3 Phần 2 Khung định mức kinh tế-kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2803/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 |
09/9/2024 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
65 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điều 13 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 |
25/12/2024 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
66 |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số 1063/2015/QĐ-UBND |
Khoản 12 Điều 1 Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
01/01/2025 |
67 |
Quyết định |
1063/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 1 Điều 23 Quy định về quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số Quyết định số 1063/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
01/01/2025 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
68 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng |
Khoản 2 Điều 6, khoản 1 Điều 7 Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 |
15/8/2024 |
69 |
Quyết định |
71/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 |
15/8/2024 |
70 |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tổ chức bộ máy, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
Khoản 2, khoản 5 Điều 4; Điều 5; khoản 1, điểm c khoản 2, khoản 3, điểm a, điểm b và điểm c khoản 5, điểm b khoản 8, điểm c khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 12; khoản 4 Điều 14; khoản 3, điểm a khoản 5, điểm b khoản 9, khoản 10 Điều 15; khoản 3 Điều 17; khoản 2 Điều 18; tiết b2 điểm b, tiết c1 điểm c, tiết đ1 và tiết đ3 điểm đ, điểm h khoản 3, khoản 4 Điều 18; tiết a1 điểm a, điểm b, điểm c, điểm d khoản 3 Điều 19 Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
15/11/2024 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
71 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 9 Điều 5; điểm đ khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 2 Điều 9; khoản 3 Điều 12; khoản 5 Điều 13 Quy chế quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
|
|
Tổng số: 71 văn bản QPPL |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây