642033

Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

642033
LawNet .vn

Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 02/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 24/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 02/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 24/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2025/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp tại Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

2. Các văn bản được dẫn chiếu tại Quyết định này nếu được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2025

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VXNV, TH, NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

1

 

a)

Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ... (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

b)

 Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

-

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

K1/đối tượng/ngày
Bữa/ngày

2.000

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

Bộ/ đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lượt đối tượng/ngày

1

5

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

6

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/10 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

 Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

90

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. TRẺ EM DƯỚI 18 THÁNG TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

KL/đối tượng/ngày

2.000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo và tất chân

 

 

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

10

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

10

-

Mũ che thóp

Cái/đối tượng/năm

5

-

Tất chân

Đôi/đối tượng/năm

10

-

Yếm đeo cổ

Cái/đối tượng/năm

8

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Khăn tắm, chăn nỉ ủ sơ sinh, gạc rơ lưỡi, nước xà phòng giặt, sữa tắm, dầu gội, khăn khô đa năng, …..

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Khăn sữa

Cái/đối tượng/quý

5

 

Nước muối sinh lý

Lọ/đối tượng/quý

3

 

Bỉm trẻ em

Miếng/đối tượng/quý

360

 

Tăm bông ngoáy tai

Hộp/đối tượng/quý

1

 

Nước rửa bình sữa

Chai/đối tượng/quý

1

 

Móc phơi đồ

Cái/đối tượng/năm

20

 

Bình sữa, cây vệ sinh bình sữa, bấm móng tay...

Cái/đối tượng/năm

1

 

Ti giả, núm bình sữa

Cái/đối tượng/năm

2

 

Chậu tắm

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Nôi điện

Chiếc/đối tượng/3 năm

1

-

Cũi

Chiếc/đối tượng/3 năm

1

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

 Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Chăm sóc Y tế

 

 

-

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

-

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

-

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

-

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

3

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

4

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng, khử khuẩn

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/3 trẻ em

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

 Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

II. TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 4 TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

KL/đối tượng/ngày

2.000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/ đối tượng/ quý

1,5

 

Bỉm trẻ em

Miếng/đối tượng/quý

180

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/ đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/ 5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

d)

 Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

4

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

b)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

c)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

d)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

đ)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

III . TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 4 TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/ dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày trẻ em

Đôi/đối tượng/năm

1

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ ngày

2

-

Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Bỉm trẻ em

Miếng/đối tượng/quý

180

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

 Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông,

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3 năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

d)

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

4

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

b)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

c)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/6 trẻ em

1

d)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

đ)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

 Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

IV. TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/ dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày đi học, dép quai đi học

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai….

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông băng, vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

d)

Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

đ)

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

e)

Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/năm

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

-

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

-

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/ cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 6 đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

0

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

đ)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

e)

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

Ill

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

V. TRẺ EM KHUYẾT TẬT; TÂM THẦN; NHIỄM HIV TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 4 TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

KL/đối tượng/ngày

2 000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), Giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày trẻ em

Đôi/đối tượng/năm

1

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/ đối tượng/ quý

1,5

 

Bỉm trẻ em

Miếng/đối tượng/quý

180

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

d)

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

4

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

5

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa:

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

6

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

7

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

8

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

9

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

b)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

c)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên/4 trẻ em

1

d)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

đ)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

e)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

VI. TRẺ EM KHUYẾT TẬT; NGƯỜI KHUYẾT TẬT DẠNG THẦN KINH TÂM THẦN; NGƯỜI NHIỄM HIV TỪ 4 TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày trẻ em

Đôi/đối tượng/năm

1

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Bỉm trẻ em

Miếng/đối tượng/quý

180

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm,

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

d)

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

4

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

5

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

6

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

7

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

8

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

9

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

b)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

c)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

Nhân viên /4 trẻ em

1

d)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

đ)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

e)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

VII. NHÓM TRẺ EM KHUYẾT TẬT; TÂM THẦN; NHIỄM HIV TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày đi học, dép quai đi học

Đôi/đối tượng/năm

1

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai….

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/ đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/ 5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ)

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

d)

Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

đ)

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

e)

Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

Lần/lđối tượng/năm

1

4

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

5

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

6

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

7

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

8

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

9

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 6 đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/5 trẻ em

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

g)

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

VIII. NGƯỜI BÌNH THƯỜNG TỪ 16 TUỔI ĐẾN DƯỚI 22 TUỔI ĐANG THEO HỌC CÁC CẤP PHỔ THÔNG, HỌC NGHỀ, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP, CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày đi học, dép quai đi học

Đôi/đối tượng/ năm

1

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm:

 

 

 

Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai….

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm:

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước…..

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông, băng vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

a)

Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

b)

Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

c)

Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

d)

Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

đ)

Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

e)

Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/năm

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

-

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

3

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

-

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

 

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

c)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

d)

Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

Ill

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

IX. NGƯỜI KHUYẾT TẬT CÒN TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai……

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông băng, vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

1

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật còn tự phục vụ được

Nhân viên/20 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

X. NGƯỜI KHUYẾT TẬT KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai....

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Bỉm người lớn

Cái/đối tượng/ngày

2

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông, băng vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/ năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3 năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

1

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật không tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

XI. NGƯỜI CAO TUỔI CÒN TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai……

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

 

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

 

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

a)

Về văn hóa:

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

1

b)

Về thể thao, vui chơi, giải trí:

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người cao tuổi còn tự phục vụ được

Nhân viên/20 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

XII. NGƯỜI CAO TUỔI KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai……

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Bỉm người lớn

Cái/đối tượng/ngày

2

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông,

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3 năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

-

Về thể thao, vui chơi, giải trí:

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người cao tuổi không tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

XIII. NGƯỜI TÂM THẦN ĐÃ PHỤC HỒI ỔN ĐỊNH

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai……

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

 

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/ đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông, băng vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3 năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

-

Về thể thao, vui chơi, giải trí:

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đã phục hồi ổn định

Nhân viên/20 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

XIV. NGƯỜI TÂM THẦN NẶNG

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo:

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt:

 

 

-

Nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai……

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Bỉm người lớn

Cái/đối tượng/ngày

2

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông, băng vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm,chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

-

Ga vải, ga chống thấm,

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

-

Về thể thao, vui chơi, giải trí:

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

 

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần nặng

Nhân viên/15 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

XV. NGƯỜI TÂM THẦN ĐẶC BIỆT NẶNG

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

a)

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

-

Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

KL/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

-

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

KL/đối tượng/ngày

2000

-

Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch

Ngày/đối tượng

6

-

Chế độ ăn ngày tết Nguyên đán

Ngày/đối tượng

5

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn

Bộ/cơ sở

1

b)

Quần áo

 

 

-

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

-

Giày

Đôi/đối tượng/năm

1

c)

Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

-

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

-

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

-

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai……

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Giấy vệ sinh

Bịch/đối tượng/quý

1,5

 

Máy sấy tóc, tông đơ

Cái/10 đối tượng/năm

1

 

Bấm móng tay

Cái/đối tượng/năm

1

 

Lược nhựa loại to

Cái/5 đối tượng/năm

1

-

Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu …..

 

 

 

Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước…

Cái/3 đối tượng/năm

1

 

Nước lau sàn

Chai/2 đối tượng/năm

1

 

Nước tẩy bồn cầu

Chai/đối tượng/năm

1

 

Cốc nhựa

Cái/đối tượng/năm

1

-

Bông, băng vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

d)

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

-

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

-

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3năm

1

 

Ga vải, ga chống thấm

Bộ/đối tượng/năm

1

 

Chăn hè

Cái/đối tượng/3năm

1

-

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lần/lượt đối tượng

1

3

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

4

Văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

-

Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

5

Chăm sóc Y tế

 

 

a)

Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

b)

Sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

c)

Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

d)

Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

đ)

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

e)

Thẻ BHYT

Thẻ/đối tượng

1

6

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng)

Lượt/đối tượng

1

7

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

8

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/10 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

đ)

Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/7 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

365

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác