Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 02/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2025/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp tại Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Các văn bản được dẫn chiếu tại Quyết định này nếu được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2025
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG
CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
1 |
|
a) |
Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ... (theo quy định của Bộ Y tế) |
Lần/đối tượng |
1 |
b) |
Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế) |
Lần/đối tượng |
1 |
- |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
2 |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
K1/đối tượng/ngày |
2.000 |
3 |
|||
3 |
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu |
Bộ/ đối tượng |
1 |
4 |
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu |
Lượt đối tượng/ngày |
1 |
5 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
6 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đặc biệt nặng |
Nhân viên/10 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
90 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN
CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo và tất chân |
|
|
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
10 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
10 |
- |
Mũ che thóp |
Cái/đối tượng/năm |
5 |
- |
Tất chân |
Đôi/đối tượng/năm |
10 |
- |
Yếm đeo cổ |
Cái/đối tượng/năm |
8 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Khăn tắm, chăn nỉ ủ sơ sinh, gạc rơ lưỡi, nước xà phòng giặt, sữa tắm, dầu gội, khăn khô đa năng, ….. |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Khăn sữa |
Cái/đối tượng/quý |
5 |
|
Nước muối sinh lý |
Lọ/đối tượng/quý |
3 |
|
Bỉm trẻ em |
Miếng/đối tượng/quý |
360 |
|
Tăm bông ngoáy tai |
Hộp/đối tượng/quý |
1 |
|
Nước rửa bình sữa |
Chai/đối tượng/quý |
1 |
|
Móc phơi đồ |
Cái/đối tượng/năm |
20 |
|
Bình sữa, cây vệ sinh bình sữa, bấm móng tay... |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Ti giả, núm bình sữa |
Cái/đối tượng/năm |
2 |
|
Chậu tắm |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Nôi điện |
Chiếc/đối tượng/3 năm |
1 |
- |
Cũi |
Chiếc/đối tượng/3 năm |
1 |
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
- |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
- |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
- |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
3 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
4 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng, khử khuẩn |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng tuổi |
Nhân viên/3 trẻ em |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
II. TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 4 TUỔI
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/ đối tượng/ quý |
1,5 |
|
Bỉm trẻ em |
Miếng/đối tượng/quý |
180 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/ đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/ 5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
d) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
4 |
Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng |
Nhân viên/100 đối tượng |
1 |
b) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
c) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi |
Nhân viên/6 trẻ em |
1 |
d) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
III . TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 4 TUỔI ĐẾN DƯỚI 6 TUỔI
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/ dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày trẻ em |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ ngày |
2 |
- |
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Bỉm trẻ em |
Miếng/đối tượng/quý |
180 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông, |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3 năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
d) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
4 |
Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng |
Nhân viên/100 đối tượng |
1 |
b) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
c) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi |
Nhân viên/6 trẻ em |
1 |
d) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
IV. TRẺ EM BÌNH THƯỜNG TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/ dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày đi học, dép quai đi học |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…. |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông băng, vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
d) |
Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
đ) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
e) |
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu |
Lần/đối tượng/năm |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
- |
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
- |
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/ cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em bình thường từ 6 đến dưới 16 tuổi |
Nhân viên/10 trẻ em |
0 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
e) |
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề |
Nhân viên/9 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
Ill |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
V. TRẺ EM KHUYẾT TẬT; TÂM THẦN; NHIỄM HIV TỪ 18 THÁNG TUỔI ĐẾN DƯỚI 4 TUỔI
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng |
KL/đối tượng/ngày |
2 000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), Giày/dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày trẻ em |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/ đối tượng/ quý |
1,5 |
|
Bỉm trẻ em |
Miếng/đối tượng/quý |
180 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
d) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
4 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
5 |
Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa: |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
6 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
7 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng |
Lượt/đối tượng |
1 |
8 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
9 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng |
Nhân viên/100 đối tượng |
1 |
b) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
c) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi |
Nhân viên/4 trẻ em |
1 |
d) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
e) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày trẻ em |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Bỉm trẻ em |
Miếng/đối tượng/quý |
180 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm, |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
d) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
4 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
5 |
Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
6 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
7 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng |
Lượt/đối tượng |
1 |
8 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
9 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng |
Nhân viên/100 đối tượng |
1 |
b) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
c) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi |
Nhân viên /4 trẻ em |
1 |
d) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
e) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
VII. NHÓM TRẺ EM KHUYẾT TẬT; TÂM THẦN; NHIỄM HIV TỪ 6 TUỔI ĐẾN DƯỚI 16 TUỔI
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày đi học, dép quai đi học |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước đảm bảo vệ sinh tắm giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…. |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/ đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/ 5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông, băng vệ sinh phụ nữ (đối tượng phụ nữ) |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
d) |
Sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
đ) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
e) |
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu |
Lần/lđối tượng/năm |
1 |
4 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
5 |
Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
6 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
7 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
8 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
9 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV từ 6 đến dưới 16 tuổi |
Nhân viên/5 trẻ em |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
g) |
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề |
Nhân viên/9 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học); Giày/dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày đi học, dép quai đi học |
Đôi/đối tượng/ năm |
1 |
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: |
|
|
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…. |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước….. |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông, băng vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
a) |
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định cùa Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên |
Kỳ học/đối tượng |
2 |
b) |
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
c) |
Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng bạo hành và bóc lột |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
d) |
Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng |
Bộ/lượt đối tượng/năm |
1 |
đ) |
Dạy kỹ năng sống |
Buổi/lượt đối tượng/năm |
3 |
e) |
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu |
Lần/đối tượng/năm |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
- |
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
3 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
- |
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
|
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề |
Nhân viên/9 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
Ill |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
IX. NGƯỜI KHUYẾT TẬT CÒN TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai…… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông băng, vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc đợt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
1 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật còn tự phục vụ được |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
X. NGƯỜI KHUYẾT TẬT KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai.... |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Bỉm người lớn |
Cái/đối tượng/ngày |
2 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông, băng vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/ năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3 năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
1 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người khuyết tật không tự phục vụ được |
Nhân viên/10 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
XI. NGƯỜI CAO TUỔI CÒN TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
|
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
|
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
a) |
Về văn hóa: |
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam |
Lượt/đối tượng/năm |
1 |
b) |
Về thể thao, vui chơi, giải trí: |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người cao tuổi còn tự phục vụ được |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
XII. NGƯỜI CAO TUỔI KHÔNG TỰ PHỤC VỤ ĐƯỢC
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai…… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Bỉm người lớn |
Cái/đối tượng/ngày |
2 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông, |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3 năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
- |
Về thể thao, vui chơi, giải trí: |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Mở sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người cao tuổi không tự phục vụ được |
Nhân viên/10 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
XIII. NGƯỜI TÂM THẦN ĐÃ PHỤC HỒI ỔN ĐỊNH
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, giấy vệ sinh, tăm bông ngoáy tai…… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
|
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/ đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông, băng vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3 năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5 năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
- |
Về thể thao, vui chơi, giải trí: |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng/6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đã phục hồi ổn định |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên Đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo: |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt: |
|
|
- |
Nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai…… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Bỉm người lớn |
Cái/đối tượng/ngày |
2 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông, băng vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm,chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Ga vải, ga chống thấm, |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
- |
Về thể thao, vui chơi, giải trí: |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
|
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước sạch |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần nặng |
Nhân viên/15 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
XV. NGƯỜI TÂM THẦN ĐẶC BIỆT NẶNG
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng định mức |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
a) |
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
- |
Ít nhất ba bữa ăn: Sáng, trưa và tối mỗi ngày; đảm bảo dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm |
KL/đối tượng/ngày |
2.000 |
Bữa/ngày |
3 |
||
- |
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi |
KL/đối tượng/ngày |
2000 |
- |
Chế độ ăn ngày lễ, tết Dương lịch |
Ngày/đối tượng |
6 |
- |
Chế độ ăn ngày tết Nguyên đán |
Ngày/đối tượng |
5 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ nấu ăn |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Quần áo |
|
|
- |
Quần áo lót |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa đông |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Quần áo mùa hè |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Dép và tất |
Bộ/đối tượng/năm |
2 |
- |
Giày |
Đôi/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
- |
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch |
Lít/đối tượng/ngày |
2 |
- |
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày |
Lít/đối tượng/ngày |
20 |
- |
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân gồm: Xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội, tăm bông ngoáy tai…… |
Bộ/đối tượng/quý |
1 |
|
Giấy vệ sinh |
Bịch/đối tượng/quý |
1,5 |
|
Máy sấy tóc, tông đơ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
|
Bấm móng tay |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
|
Lược nhựa loại to |
Cái/5 đối tượng/năm |
1 |
- |
Công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh phòng ở gồm: Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước, nước lau sàn, nước tẩy bồn cầu ….. |
|
|
|
Cây lau nhà, chổi quét nhà, chổi nhựa, bàn chải, bàn chải cọ bồn cầu, chậu giặt, gáo múc nước… |
Cái/3 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước lau sàn |
Chai/2 đối tượng/năm |
1 |
|
Nước tẩy bồn cầu |
Chai/đối tượng/năm |
1 |
|
Cốc nhựa |
Cái/đối tượng/năm |
1 |
- |
Bông, băng vệ sinh phụ nữ |
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng |
1 |
d) |
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
- |
Gối, màn, chiếu |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
- |
Đệm, chăn đông |
Bộ/đối tượng/3năm |
1 |
|
Ga vải, ga chống thấm |
Bộ/đối tượng/năm |
1 |
|
Chăn hè |
Cái/đối tượng/3năm |
1 |
- |
Giường nằm |
Chiếc/đối tượng/5năm |
1 |
2 |
Hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lần/lượt đối tượng |
1 |
3 |
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu |
Lượt/đối tượng/ngày |
1 |
4 |
Văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
- |
Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) |
Lượt/đối tượng/tuần |
1 |
5 |
Chăm sóc Y tế |
|
|
a) |
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết |
Bộ/cơ sở |
1 |
b) |
Sổ theo dõi sức khỏe |
Sổ/đối tượng/năm |
1 |
c) |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng |
Lượt/đối tượng/năm |
2 |
d) |
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng |
Bộ/cơ sở |
1 |
đ) |
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) |
Lượt điều trị |
Hằng ngày |
e) |
Thẻ BHYT |
Thẻ/đối tượng |
1 |
6 |
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (Chỉ hỗ trợ tư vấn, trợ giúp khi đối tượng kết thúc lượt nuôi dưỡng tại cơ sở trở về gia đình, cộng đồng) |
Lượt/đối tượng |
1 |
7 |
Văn phòng phẩm |
|
|
- |
Giấy A4 |
Gram/10 đối tượng /6 tháng |
1 |
- |
Bút bi |
Cái/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Ghim dập 24 x 6 |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim dập bé |
Hộp/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Ghim vòng |
Hộp/10 đối tượng/tháng |
1 |
- |
Máy dập ghim nhỏ |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Máy in |
Cái/20 đối tượng/5 năm |
1 |
- |
Mực in |
Hộp mực/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Cartride mực |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Sổ ghi chép |
Quyển/10 đối tượng/năm |
1 |
- |
Hồ dán |
Lọ/10 đối tượng/3 tháng |
1 |
- |
Kẹp file hồ sơ đối tượng |
Cái/10 đối tượng/năm |
1 |
8 |
Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
- |
Điện |
Kwh/5 đối tượng/tháng |
300 |
- |
Nước |
m3/5 đối tượng/tháng |
10 |
- |
Xử lý rác thải |
Kg/đối tượng/tháng |
2 |
- |
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải |
Ca |
1 |
- |
Phun diệt côn trùng |
Lần/năm |
2 |
II |
Chi phí tiền lương |
|
|
1 |
Định mức nhân công |
|
|
a) |
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn |
Nhân viên/cơ sở |
1 |
b) |
Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đặc biệt nặng |
Nhân viên/10 đối tượng |
1 |
c) |
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
Nhân viên/50 đối tượng |
1 |
d) |
Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn |
Nhân viên/20 đối tượng |
1 |
đ) |
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi chức năng |
Nhân viên/7 đối tượng |
1 |
2 |
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
- |
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
|
3.5 |
- |
Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
|
1.96 |
- |
Phụ cấp khu vực |
|
0,3 |
- |
Phụ cấp độc hại bình quân |
|
0,2 |
- |
Phụ cấp trực |
Ngày |
365 |
III |
Chi phí quản lý |
|
|
- |
Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) |
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở |
20% số cán bộ, nhân viên |
- |
Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng) |
Cán bộ, nhân viên |
Số lượng theo thực tế |
IV |
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
- |
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây