641908

Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông

641908
LawNet .vn

Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông

Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Hà Minh Hải
Ngày ban hành: 23/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Hà Minh Hải
Ngày ban hành: 23/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 01năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI LĨNH VỰC THÔNG TIN - BÁO CHÍ - XUẤT BẢN, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao; lao động, thương binh và xã hội; thông tin và truyền thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2382/TTr-STTTT ngày 16 tháng 8 năm 2024, Văn bản số 130/STTTT-VP ngày 14 tháng 01 năm 2025 về việc ban hành định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông tại phụ lục kèm theo.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, bao gồm: công tác đào tạo, bồi dưỡng trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông; công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao với các hình thức đào tạo: đào tạo trực tiếp, đào tạo trực tuyến, đào tạo trực tiếp và trực tuyến, đào tạo trực tiếp kết hợp thực tế, đào tạo thực tế và kết hợp khác giữa các hình thức đào tạo trên.

2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng định mức chi phí ban hành kèm theo quyết định này gồm: Trung tâm Chuyển đổi số và Đào tạo thông tin và truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội sử dụng ngân sách Thành phố để tổ chức công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông.

Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách thành phố Hà Nội để tổ chức công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông áp dụng Định mức chi phí ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2025.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số và Đào tạo thông tin truyền thông các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng ngân sách Thành phố để tổ chức công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông và các cơn quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TT&TT, Tài chính;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- VPUBTP: CVP, các PCVP N.M.Quân, Đ.Q.Hùng; các phòng: TH, KTTH, KSTTHC; Trung tâm TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Minh Hải

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA THÀNH PHỐ LĨNH VỰC THÔNG TIN - BÁO CHÍ - XUẤT BẢN, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND thành phố Hà Nội)

A. Phạm vi, quy mô đào tạo

1. Phạm vi công tác đào tạo, bồi dưỡng

- Công tác đào tạo, bồi dưỡng trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, an toàn, an ninh thông tin: đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức. Công tác đào tạo, bồi dưỡng tập trung vào nội dung đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức cơ bản mới trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

- Công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao: bao gồm đào tạo chuyên sâu, nâng cao trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, an toàn, an ninh thông tin, …vv; chuyển đổi số, phần mềm mã nguồn mở…: đối tượng là các cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo; cán bộ nguồn; các cán bộ, công chức, viên chức thực hiện công việc chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể; các cán bộ, công chức, viên chức đã được đào tạo và tham gia các khóa học tương tự về trình độ cơ bản. Công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tập trung vào nội dung bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ, bồi dưỡng nâng cao kiến thức trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

2. Hình thức đào tạo

- Đào tạo trực tiếp: được tổ chức tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo hoặc thuê địa điểm tổ chức theo nhu cầu

- Đào tạo trực tuyến: được tổ chức theo hình thức trực tuyến. Địa điểm đào tạo được phân chia như sau: Đào tạo tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo và đào tạo tại huyện.

- Đào tạo trực tiếp và trực tuyến: là việc tổ chức đào tạo kết hợp giữa hai hình thức trực tiếp và trực tuyến. Địa điểm đào tạo được phân chia như sau: Đào tạo tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo và đào tạo tại huyện.

- Đào tạo trực tiếp kết hợp thực tế: là việc tổ chức đào tạo trực tiếp và có tổ chức thực tế tại các địa điểm đã được xác định trước trong kế hoạch đào tạo.

- Đào tạo thực tế: là hình thức đào tạo thông qua công tác đi thực tế trong nước và thực tế nước ngoài theo kế hoạch đào tạo.

- Kết hợp khác giữa các hình thức đào tạo trên.

3. Quy mô đào tạo

- Quy mô lớp học đối với đào tạo trực tiếp: số lượng học viên: 30 người/lớp.

- Quy mô lớp học đối với đào tạo trực tuyến: số lượng học viên: 100 người/lớp.

4. Phạm vi ngoài định mức chi phí

Trong quá trình xây dựng giá dịch vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông, cần bổ sung những khoản mục chi phí sau:

- Biên soạn giáo trình.

- Phần mềm đào tạo trực tuyến: dành cho công tác đào tạo trực tuyến.

- Chi phí số hóa tài liệu.

- Chi phí mời giảng viên ngoại tỉnh/nước ngoài.

- Công tác phí, làm thêm giờ của nhân công thực hiện quản lý lớp học.

- Chi phí thực hiện các thủ tục đấu thầu, thẩm tra… theo quy định của pháp luật.

- Các chi phí cho công tác thực hiện nghiệp vụ, thủ tục lớp học: bao gồm

những chi phí cho việc xây dựng kế hoạch đào tạo, thực hiện các nghiệp vụ chuẩn bị tổ chức đào tạo, công tác quản lý, công tác thanh quyết toán…và những công tác khác có liên quan trực tiếp đến đào tạo, bồi dưỡng.

- Các chi phí gián tiếp phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng: chi phí nhân công quản lý, chi phí thiết bị phục vụ quản lý, chi phí đầu tư thiết bị, chi phí đường truyền, chi phí văn phòng phẩm quản lý… và các chi phí khác có liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng.

- Các chi phí có liên quan khác theo quy định.

B. Hướng dẫn sử dụng

Định mức chi phí công tác đào tạo trong lĩnh vực thông tin - báo chí- xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông sử dụng ngân sách nhà nước được xây dựng dựa trên các yếu tố cấu thành bao gồm đủ tất cả các khoản chi phí phát sinh trực tiếp liên quan đến triển khai lớp học.

I. Chi phí phát sinh trực tiếp liên quan đến triển khai lớp học bao gồm chi phí dành cho giảng viên, chi phí dành cho học viên, chi phí chung cho lớp học.

II. Những khoản chi phí chưa được quy định bởi văn bản hiện hành bao gồm:

- Chi phí thuê xe.

- Chi phí tiền điện, nước, vệ sinh

- Chi phí cơ sở vật chất: là chi phí thuê địa điểm đào tạo (trường hợp tổ chức đào tạo tại huyện).

- Chi phí phô tô tài liệu.

- Chi phí chuyển phát nhanh.

- Chi phí vé máy bay.

III. Trường hợp tổ chức lớp học tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo, không phát sinh chi phí cơ sở vật chất do đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo có trụ sở tại Sở Thông tin và Truyền thông. Lớp học tổ chức tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo phát sinh tiền điện, nước, vệ sinh được tính theo nguyên tắc tại mục 6.

IV. Trường hợp tổ chức lớp học tại huyện, phát sinh chi phí cơ sở vật chất đã bao gồm trọn gói cả chi phí điện, nước, vệ sinh và các thiết bị cần thiết phục vụ lớp học.

V. Đơn vị tính của định mức chi phí: đồng/học viên.

VI. Áp dụng hệ số

1. Trường hợp tổ chức lớp học đào tạo, bồi dưỡng có thời gian đào tạo lớn hơn 10 ngày, sử dụng hệ số k = 1,06. Chi tiết như sau:

Bảng 1: Hệ số k cho công tác tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng

Nội dung

Thời gian tổ chức lớp học

Định mức chi phí/lớp học

Hệ số k

Công thức tính giá theo thời gian tổ chức lớp học

Chi phí cho công tác tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng (B.i)

10 ngày

A

 

 

11 ngày

B1

k = 1,06

(B1) = (A) * k

12 ngày

B2

k2

(B2) = (A) * k2

13 ngày

B3

k3

(B3) = (A) * k3

15 ngày

B5

k5

(B5) = (A) * k5

16 ngày

B6

k6

(B6) = (A) * k6

n ngày

Bn

k(n-10)

(Bn) = (A) * k(n-10)

Trong đó:

+ Hệ số k được tính bằng chênh lệch chi phí trung bình giữa các định mức chi phí/lớp học theo thời gian đào tạo.

+ Định mức chi phí/lớp học: được tính bằng định mức chi phí/học viên nhân với 30 người.

Đối với thời gian tổ chức lớp học 10 ngày: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo A = 89.450.000 đồng; Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại huyện A = 118.290.000 đồng.

2. Trường hợp tổ chức lớp học đào tạo chuyên sâu, nâng cao có thời gian đào tạo lớn hơn 05 ngày, sử dụng hệ số k = 1,14. Chi tiết như sau:

Bảng 2: Hệ số k cho công tác tổ chức lớp đào tạo chuyên sâu, nâng cao

Ni dung

Thời gian t chc lớp hc

Định mc chi phí/lp hc

H số k

ng thc tính giá theo thời gian tổ chc lp hc

Chi phí cho công tác tổ chc lp đào tạo chuyên sâu, nâng cao (B.i)

5 ngày

A

 

 

6 ngày

B1

k = 1,14

(B1) = (A) * k

7 ngày

B2

k2

(B2) = (A) * k2

8 ngày

B3

k3

(B3) = (A) * k3

n ngày

Bn

k(n-5)

(Bn) = (A) * k(n-5)

Trong đó:

+ Hệ số k được tính bằng chênh lệch chi phí trung bình giữa các định mức chi phí/lớp học theo thời gian đào tạo.

+ Định mức chi phí/lớp học: được tính bằng định mức chi phí/học viên nhân với 30 người.

Đối với thời gian tổ chức lớp học 05 ngày: Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo A = 131.210.000 đồng ; Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại huyện A = 141.630.000 đồng.

3. Trường hợp tổ chức lớp học trực tuyến có thời gian đào tạo lớn hơn 05 ngày, sử dụng hệ số k = 1,14. Chi tiết như sau:

Bảng 3: Hệ số k cho công tác tổ chức lớp đào tạo trực tuyến

Nội dung

Thời gian tổ chức lớp học

Định mức chi phí/lớp học

Hệ số k

Công thức tính giá theo thời gian tổ chức lớp học

Chi phí cho công tác tổ chức lớp đào tạo trực tuyến (B.i)

5 ngày

A

 

 

6 ngày

B1

k = 1,14

(B1) = (A) * k

7 ngày

B2

k2

(B2) = (A) * k2

8 ngày

B3

k3

(B3) = (A) * k3

n ngày

Bn

k(n-5)

(Bn) = (A) * k(n-5)

Trong đó:

+ Hệ số k được tính bằng chênh lệch chi phí trung bình giữa các định mức chi phí/lớp học theo thời gian đào tạo.

+ Định mức chi phí/lớp học: được tính bằng định mức chi phí/học viên nhân với 100 người.

Đối với thời gian tổ chức lớp học 05 ngày: Định mức chi phí cho công tác đào tạo trực tuyến A = 50.314.000 đồng

4. Trường hợp tổ chức đào tạo thực tế trong nước và nước ngoài có thời gian đào tạo không quy định trong định mức chi phí này, cần tính toán theo thời gian thực tế dựa trên các quy định hiện hành.

C. Hướng dẫn cập nhật định mức chi phí dịch vụ đào tạo

1. Định mức chi phí dịch vụ đào tạo thay đổi khi các yếu tố cấu thành thay đổi hoặc cơ sở pháp lý quy định định mức chi phí thay đổi.

2. Tiến hành rà soát, điều chỉnh, cập nhật, bổ sung định mức chi phí dịch vụ đào tạo 03 năm một lần hoặc khi có quy định khác của pháp luật để làm cơ sở cho việc cập nhật, điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ đào tạo.

3. Định mức chi phí quy định tại Quyết định này là định mức tối đa, trường hợp áp dụng phương pháp báo giá làm cơ sở xác định chi phí, chi phí thực tế phát sinh cao hơn định mức chi phí quy định, áp dụng định mức chi phí này.

4. Định mức chi phí quy định tại Quyết định này là căn cứ để áp dụng, tính toán phương án giá dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hà Nội lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản, công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

D. Định mức chi phí

I. Định mức chi phí theo hình thức đào tạo, thời gian đào tạo và địa điểm đào tạo

1. Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

Bảng 4: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

6 ngày

7 ngày

8 ngày

9 ngày

10 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

đồng

2.438.000

4.908.000

9.816.000

14.724.000

19.632.000

24.540.000

29.448.000

34.356.000

39.264.000

44.172.000

49.080.000

II

Chi phí cho Học viên

đồng

7.570.000

8.770.000

11.170.000

13.570.000

15.970.000

18.370.000

20.770.000

23.170.000

25.570.000

27.970.000

30.370.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

đồng

1.000.800

1.367.800

2.098.600

2.829.400

3.560.200

4.291.000

5.021.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

IV

Chi phí dự phòng

đồng

1.000.800

1.367.800

2.098.600

2.829.400

3.560.200

4.291.000

5.021.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

V

Tổng chi phí

đồng

12.009.600

16.413.600

25.183.200

33.952.800

42.722.400

51.492.000

60.261.600

67.526.000

74.834.000

82.142.000

89.450.000

 

Định mức chi phí

đồng/ học viên

400.320

547.120

839.440

1.131.760

1.424.080

1.716.400

2.008.720

2.250.867

2.494.467

2.738.067

2.981.667

2. Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện

Bảng 5: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

6 ngày

7 ngày

8 ngày

9 ngày

10 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

đồng

3.052.000

5.492.000

10.984.000

16.476.000

21.968.000

27.460.000

32.952.000

38.444.000

43.936.000

49.428.000

54.920.000

II

Chi phí cho Học viên

đồng

8.870.000

11.070.000

15.770.000

20.470.000

25.170.000

29.870.000

34.570.000

39.270.000

43.970.000

48.670.000

53.370.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

đồng

1.192.200

1.656.200

2.675.400

3.694.600

4.713.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

IV

Chi phí dự phòng

đồng

1.192.200

1.656.200

2.675.400

3.694.600

4.713.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

V

Tổng chi phí

đồng

14.306.400

19.874.400

32.104.800

44.335.200

56.565.600

67.330.000

77.522.000

87.714.000

97.906.000

108.098.000

118.290.000

 

Định mức chi phí

đồng/ học viên

476.880

662.480

1.070.160

1.477.840

1.885.520

2.244.333

2.584.067

2.923.800

3.263.533

3.603.267

3.943.000

3. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

Bảng 6: Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

đồng

2.438.000

4.908.000

9.816.000

14.724.000

19.632.000

24.540.000

II

Chi phí cho Học viên

đồng

40.470.000

41.070.000

54.970.000

68.870.000

82.770.000

96.670.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

đồng

4.290.800

4.597.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

IV

Chi phí dự phòng

đồng

4.290.800

4.597.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

V

Tổng chi phí

đồng

51.489.600

55.173.600

74.786.000

93.594.000

112.402.000

131.210.000

 

Định mức chi phí

đồng/học viên

1.716.320

1.839.120

2.492.867

3.119.800

3.746.733

4.373.667

4. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện

Bảng 7: Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

đồng

3.052.000

5.492.000

10.984.000

16.476.000

21.968.000

27.460.000

II

Chi phí cho Học viên

đồng

41.020.000

43.370.000

58.570.000

73.770.000

88.970.000

104.170.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

đồng

4.407.200

4.886.200

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

IV

Chi phí dự phòng

đồng

4.407.200

4.886.200

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

V

Tổng chi phí

đồng

52.886.400

58.634.400

79.554.000

100.246.000

120.938.000

141.630.000

 

Định mức chi phí

đồng/học viên

1.762.880

1.954.480

2.651.800

3.341.533

4.031.267

4.721.000

5. Định mức chi phí cho công tác đào tạo trực tuyến

Bảng 8: Định mức chi phí cho công tác đào tạo, trực tuyến

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

đồng

5.638.000

8.108.000

16.216.000

24.324.000

32.432.000

40.540.000

II

Chi phí cho Học viên

đồng

5.200.000

5.200.000

5.200.000

5.200.000

5.200.000

5.200.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

đồng

1.083.800

1.330.800

2.141.600

2.952.400

3.763.200

4.574.000

V

Tổng chi phí

đồng

11.921.800

14.638.800

23.557.600

32.476.400

41.395.200

50.314.000

 

Định mức chi phí

đồng/học viên

119.218

146.388

235.576

324.764

413.952

503.140

6. Định mức chi phí cho công tác thực tế trong nước

Bảng 9: Định mức chi phí cho công tác thực tế trong nước

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

1 ngày

2 ngày

3 ngày

 

Chi phí thực tế trong nước

 

 

 

 

I

Miền Bắc

đồng/học viên

461.091

1.184.000

1.906.909

II

Miền Trung

đồng/học viên

 

7.623.030

8.073.939

III

Miền Nam

đồng/học viên

 

10.441.212

10.892.121

7. Định mức chi phí cho công tác thực tế nước ngoài

Bảng 10: Định mức chi phí cho công tác thực tế nước ngoài

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Thời gian đào tạo

3 ngày

5 ngày

 

Chi phí thực tế nước ngoài

đồng/học viên

25.400.667

32.472.667

II. Định mức chi phí chi tiết theo hình thức đào tạo, thời gian đào tạo và địa điểm đào tạo

1. Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

Bảng 11: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo (1)

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ngày

Chi phí

 

 

 

 

 

 

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

2.438.000

4.908.000

9.816.000

14.724.000

19.632.000

24.540.000

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm

(0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt)

đồng/người/ngày

92.000

2

2

368.000

368.000

736.000

1.104.000

1.472.000

1.840.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/ngày

400.000

1

1

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

5

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

40.000

80.000

160.000

240.000

320.000

400.000

6

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/h/xe ô tô

12.500

2

2

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

7

Chi phí tiền điện, nước cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

20.000

2

1

20.000

40.000

80.000

120.000

160.000

200.000

8

Chi phí vệ sinh

đồng/người/ngày

10.000

2

1

10.000

20.000

40.000

60.000

80.000

100.000

II

Chi phí cho Học viên

 

 

 

 

7.570.000

8.770.000

11.170.000

13.570.000

15.970.000

18.370.000

1

Photo tài liệu cho học viên

bộ tài liệu/người

107.000

30

1

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

2

Văn phòng phẩm cho học viên

đồng/người

20.000

30

1

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

3

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

600.000

1.200.000

2.400.000

3.600.000

4.800.000

6.000.000

4

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

30

1

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

5

Chi phí trông giữ xe cho học viên

đồng

5.000

30

2

150.000

300.000

600.000

900.000

1.200.000

1.500.000

6

Chi phí tiền điện, nước cho lớp học

đồng/người/ngày

20.000

30

1

300.000

600.000

1.200.000

1.800.000

2.400.000

3.000.000

7

Chi phí vệ sinh lớp học

đồng/người/ ngày

10.000

30

1

150.000

300.000

600.000

900.000

1.200.000

1.500.000

8

Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc

đồng/người

200.000

5

1

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

9

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

30

1

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

1.000.800

1.367.800

2.098.600

2.829.400

3.560.200

4.291.000

III

Chi phí dự phòng

lớp

10%

 

 

1.000.800

1.367.800

2.098.600

2.829.400

3.560.200

4.291.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

12.009.600

16.413.600

25.183.200

33.952.800

42.722.400

51.492.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

400.320

547.120

839.440

1.131.760

1.424.080

1.716.400

 

Bảng 12: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo (2)

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ngày

Chi phí

 

 

 

 

 

 

6 ngày

7 ngày

8 ngày

9 ngày

10 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

đồng/người/ngày

92.000

2

2

29.448.000

34.356.000

39.264.000

44.172.000

49.080.000

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

2.208.000

2.576.000

2.944.000

3.312.000

3.680.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/ngày

400.000

1

1

19.200.000

22.400.000

25.600.000

28.800.000

32.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/ngày

200.000

2

1

2.400.000

2.800.000

3.200.000

3.600.000

4.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

2.400.000

2.800.000

3.200.000

3.600.000

4.000.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

1

480.000

560.000

640.000

720.000

800.000

5

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/h/xe ô tô

12.500

2

2

2.400.000

2.800.000

3.200.000

3.600.000

4.000.000

7

Chi phí tiền điện, nước cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

20.000

2

1

240.000

280.000

320.000

360.000

400.000

8

Chi phí vệ sinh

đồng/người/ngày

10.000

2

1

120.000

140.000

160.000

180.000

200.000

II

Chi phí cho Học viên

 

36.460

30

1

20.770.000

23.170.000

25.570.000

27.970.000

30.370.000

1

Photo tài liệu cho học viên

bộ tài liệu/người

107.000

30

1

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

2

Văn phòng phẩm cho học viên

đồng/người

20.000

30

1

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

3

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

7.200.000

8.400.000

9.600.000

10.800.000

12.000.000

4

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

30

1

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

5

Chi phí trông giữ xe cho học viên

đồng

5.000

30

2

1.800.000

2.100.000

2.400.000

2.700.000

3.000.000

6

Chi phí tiền điện, nước cho lớp học

đồng/người/ngày

20.000

30

1

3.600.000

4.200.000

4.800.000

5.400.000

6.000.000

7

Chi phí vệ sinh lớp học

đồng/người/ngày

10.000

30

1

1.800.000

2.100.000

2.400.000

2.700.000

3.000.000

8

Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc

đồng/người

200.000

5

1

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

9

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

30

1

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

5.021.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

III

Chi phí dự phòng

lớp

10%

 

 

5.021.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

60.261.600

67.526.000

74.834.000

82.142.000

89.450.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

2.008.720

2.250.867

2.494.467

2.738.067

2.981.667

2. Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện

Bảng 13: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện (1)

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ ngày

Chi phí

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

3.052.000

5.492.000

10.984.000

16.476.000

21.968.000

27.460.000

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến xã (0,2l xăng x 55km trung bình, 30k l xăng, 2 lượt)

đồng/người/ngày

253.000

2

2

1.012.000

1.012.000

2.024.000

3.036.000

4.048.000

5.060.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/ngày

400.000

1

1

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

5

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

40.000

80.000

160.000

240.000

320.000

400.000

6

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/giờ/xe ô tô

30.000

2

2

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

II

Chi phí cho Học viên

 

 

 

 

8.870.000

11.070.000

15.770.000

20.470.000

25.170.000

29.870.000

7

Photo tài liệu cho học viên

bộ tài liệu/người

107.000

30

1

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

8

Văn phòng phẩm cho học viên

đồng/người

20.000

30

1

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

9

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

600.000

1.200.000

2.400.000

3.600.000

4.800.000

6.000.000

10

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

30

1

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

11

Chi phí trông giữ xe cho học viên

đồng

5.000

30

2

300.000

300.000

600.000

900.000

1.200.000

1.500.000

12

Chi phí cơ sở vật chất

đồng/buổi

 

 

 

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

13

Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc

đồng/người

200.000

5

1

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

14

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

30

1

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

1.192.200

1.656.200

2.675.400

3.694.600

4.713.800

5.000.000

III

Chi phí dự phòng

lớp

10%

 

 

1.192.200

1.656.200

2.675.400

3.694.600

4.713.800

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

14.306.400

19.874.400

32.104.800

44.335.200

56.565.600

67.330.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

476.880

662.480

1.070.160

1.477.840

1.885.520

2.244.333

Bảng 14: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Huyện (2)

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ngày

Chi phí

6 ngày

7 ngày

8 ngày

9 ngày

10 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

32.952.000

38.444.000

43.936.000

49.428.000

54.920.000

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000k/l xăng, 2 lượt)

đồng/người/ngày

92.000

2

2

6.072.000

7.084.000

8.096.000

9.108.000

10.120.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

19.200.000

22.400.000

25.600.000

28.800.000

32.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/ngày

400.000

1

1

2.400.000

2.800.000

3.200.000

3.600.000

4.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

200.000

2

1

2.400.000

2.800.000

3.200.000

3.600.000

4.000.000

5

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

480.000

560.000

640.000

720.000

800.000

6

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/h/xe ô tô

12.500

2

2

2.400.000

2.800.000

3.200.000

3.600.000

4.000.000

II

Chi phí cho Học viên

 

 

 

 

34.570.000

39.270.000

43.970.000

48.670.000

53.370.000

7

Photo tài liệu cho học viên

bộ tài liệu/người

107.000

30

1

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

8

Văn phòng phẩm cho học viên

đồng/người

20.000

30

1

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

9

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

7.200.000

8.400.000

9.600.000

10.800.000

12.000.000

10

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

30

1

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

11

Chi phí trông giữ xe cho học viên

đồng

5.000

30

2

1.800.000

2.100.000

2.400.000

2.700.000

3.000.000

12

Chi phí cơ sở vật chất

đồng/buổi

 

 

 

19.200.000

22.400.000

25.600.000

28.800.000

32.000.000

13

Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc

đồng/người

200.000

5

1

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

14

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

30

1

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

III

Chi phí dự phòng

lớp

10%

 

 

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

77.522.000

87.714.000

97.906.000

108.098.000

118.290.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

2.584.067

2.923.800

3.263.533

3.603.267

3.943.000

3. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

Bảng 15: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại đơn vị cung cấp dịch vụ đào tạo

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ ngày

Chi phí

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

2.438.000

4.908.000

9.816.000

14.724.000

19.632.000

24.540.000

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt)

đồng/người/ngày

92.000

2

2

368.000

368.000

736.000

1.104.000

1.472.000

1.840.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/ngày

400.000

1

1

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

5

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

40.000

80.000

160.000

240.000

320.000

400.000

6

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/h/xe ô tô

12.500

2

2

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

7

Chi phí tiền điện, nước cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

20.000

2

1

20.000

40.000

80.000

120.000

160.000

200.000

8

Chi phí vệ sinh

đồng/người/ngày

10.000

2

1

10.000

20.000

40.000

60.000

80.000

100.000

II

Chi phí cho Học viên

 

 

 

 

40.470.000

41.070.000

54.970.000

68.870.000

82.770.000

96.670.000

1

Photo tài liệu cho học viên

bộ tài liệu/người

107.000

30

1

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

2

Văn phòng phẩm cho học viên

đồng/người

20.000

30

1

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

3

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

600.000

1.200.000

2.400.000

3.600.000

4.800.000

6.000.000

4

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

30

1

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

5

Chi phí trông giữ xe cho học viên

đồng

5.000

30

2

300.000

300.000

600.000

900.000

1.200.000

1.500.000

6

Chi phí tiền điện, nước cho lớp học

đồng/người/ngày

20.000

30

1

600.000

600.000

1.200.000

1.800.000

2.400.000

3.000.000

7

Chi phí vệ sinh lớp học

đồng/người/ngày

10.000

30

1

300.000

300.000

600.000

900.000

1.200.000

1.500.000

8

Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc

đồng/người

200.000

5

1

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

9

Thi chứng chỉ

đồng

 

 

 

21.800.000

21.800.000

21.800.000

21.800.000

21.800.000

21.800.000

10

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

30

1

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

11

Thiết bị và phần mềm cần thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy chủ

ngày/thiết bị

500.000

2

1

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

 

Raid

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Svitch

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Router

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

IPS

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Firevall

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Các thiết bị có liên quan khác

ngày/thiết bị

500.000

2

1

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

 

Cài đặt và cấu hình hệ điều hành/phần mềm

lần/Thiết bị

100.000

30

1

3.000.000

3.000.000

6.000.000

9.000.000

12.000.000

15.000.000

 

Chuyển đổi dữ liệu

lần/Thiết bị

100.000

30

1

3.000.000

3.000.000

6.000.000

9.000.000

12.000.000

15.000.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

4.290.800

4.597.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

III

Chi phí dự phòng

lớp

10%

 

 

4.290.800

4.597.800

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

51.489.600

55.173.600

74.786.000

93.594.000

112.402.000

131.210.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

1.716.320

1.839.120

2.492.867

3.119.800

3.746.733

4.373.667

4. Định mức chi phí cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện

Bảng 16: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo chuyên sâu, nâng cao tại Huyện

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ ngày

Chi phí

 

 

 

 

 

 

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

3.052.000

5.492.000

10.984.000

16.476.000

21.968.000

27.460.000

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến xã (0,2l xăng x 55km trung bình, 30k l xăng, 2 lượt)

đồng/người/ngày

253.000

2

2

1.012.000

1.012.000

2.024.000

3.036.000

4.048.000

5.060.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/ngày

400.000

1

1

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

5

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

40.000

80.000

160.000

240.000

320.000

400.000

6

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/giờ/xe ô tô

12.500

2

2

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

II

Chi phí cho Học viên

 

 

 

 

41.020.000

43.370.000

58.570.000

73.770.000

88.970.000

104.170.000

1

Photo tài liệu cho học viên

bộ tài liệu/người

107.000

30

1

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

3.210.000

2

Văn phòng phẩm cho học viên

đồng/người

20.000

30

1

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

600.000

3

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

600.000

1.200.000

2.400.000

3.600.000

4.800.000

6.000.000

4

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

30

1

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

900.000

5

Chi phí trông giữ xe cho học viên

đồng

5.000

30

2

150.000

300.000

600.000

900.000

1.200.000

1.500.000

6

Chi phí cơ sở vật chất

đồng/buổi

 

 

 

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

7

Chi khen thưởng cho học viên xuất sắc

đồng/người

200.000

5

1

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

8

Thi chứng chỉ

đồng

 

 

 

21.800.000

21.800.000

21.800.000

21.800.000

21.800.000

21.800.000

9

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

30

1

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

660.000

10

Thiết bị và phần mềm cần thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy chủ

ngày/thiết bị

500.000

2

1

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

 

Raid

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Svitch

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Router

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

IPS

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Firevall

ngày/thiết bị

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

 

Các thiết bị có liên quan khác

ngày/thiết bị

500.000

2

1

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

 

Cài đặt và cấu hình hệ điều hành/phần mềm

lần/Thiết bị

100.000

30

1

3.000.000

3.000.000

6.000.000

9.000.000

12.000.000

15.000.000

 

chuyển đổi dữ liệu

lần/Thiết bị

100.000

30

1

3.000.000

3.000.000

6.000.000

9.000.000

12.000.000

15.000.000

III

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

4.407.200

4.886.200

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

III

Chi phí dự phòng

lớp

10%

 

 

4.407.200

4.886.200

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

52.886.400

58.634.400

79.554.000

100.246.000

120.938.000

141.630.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

1.762.880

1.954.480

2.651.800

3.341.533

4.031.267

4.721.000

5. Định mức chi phí cho công tác đào tạo trực tuyến

Bảng 17: Định mức chi phí chi tiết cho công tác đào tạo trực tuyến

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng người

Số lần thực hiện/ngày

Chi phí

0,5 ngày

1 ngày

2 ngày

3 ngày

4 ngày

5 ngày

I

Chi phí cho giảng viên

 

-

 

 

5.638.000

8.108.000

16.216.000

24.324.000

32.432.000

40.540.000

1

Hỗ trợ đi lại cho giảng viên và trợ giảng (Từ nhà đến trung tâm (0,2l xăng x 20km trung bình, 23.000đ/l xăng, 2 lượt)

đồng/người/ngày

92.000

2

2

368.000

368.000

736.000

1.104.000

1.472.000

1.840.000

2

Thù lao giảng viên (1 giảng viên)

đồng/người/buổi

1.600.000

1

2

1.600.000

3.200.000

6.400.000

9.600.000

12.800.000

16.000.000

3

Thù lao trợ giảng (1 trợ giảng)

đồng/người/giờ

400.000

1

1

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

5

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, trợ giảng

đồng/người/buổi

20.000

2

2

40.000

80.000

160.000

240.000

320.000

400.000

6

Chi phí trông giữ xe cho giảng viên, trợ giảng

đồng/h/xe ô tô

12.500

2

2

200.000

400.000

800.000

1.200.000

1.600.000

2.000.000

7

Chi phí tiền điện, nước cho lớp học

đồng/người/ngày

20.000

2

1

20.000

40.000

80.000

120.000

160.000

200.000

8

Chi phí vệ sinh lớp học

đồng/người/ngày

10.000

2

1

10.000

20.000

40.000

60.000

80.000

100.000

9

Máy tính

máy tính/ngày

100.000

1

2

200.000

200.000

400.000

600.000

800.000

1.000.000

10

Máy chiếu

máy chiếu/ngày

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

11

Camera

thiết bị/ngày

500.000

1

2

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

12

Màn hình

thiết bị/ngày

500.000

1

2

1.000.000

1.000.000

2.000.000

3.000.000

4.000.000

5.000.000

12

Thiết bị kỹ thuật khác

thiết bị/ngày

500.000

1

1

500.000

500.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.500.000

II

Hao phí cho Học viên

 

 

 

 

5.200.000

5.200.000

5.200.000

5.200.000

5.200.000

5.200.000

14

Giấy chứng nhận

đồng/người

30.000

100

1

3.000.000

3.000.000

3.000.000

3.000.000

3.000.000

3.000.000

15

Chi phí tiền chuyển phát nhanh

đồng

22.000

100

1

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.200.000

III

Hao phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

lớp

10%

 

 

1.083.800

1.330.800

2.141.600

2.952.400

3.763.200

4.574.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

11.921.800

14.638.800

23.557.600

32.476.400

41.395.200

50.314.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

119.218

146.388

235.576

324.764

413.952

503.140

6. Định mức chi phí cho công tác thực tế trong nước

Bảng 18: Định mức chi phí chi tiết cho công tác thực tế trong nước

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Định mức

Số người

Số lần thực hiện/ ngày

Chi phí

1 ngày

2 ngày

3 ngày

1

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí chung

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe 45 chỗ

đồng/xe

5.000.000

1

1

5.000.000

10.000.000

15.000.000

 

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

480.000

1.410.000

2.340.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, quản lý

đồng/người/buổi

20.000

2

2

80.000

160.000

240.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, quản lý

đồng/người/ngày

200.000

2

1

400.000

800.000

1.200.000

 

Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng)

đồng/2 người/phòng

450.000

1

1

 

450.000

900.000

 

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

7.200.000

21.150.000

35.100.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

1.200.000

2.400.000

3.600.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

đồng/người/ngày

200.000

30

1

6.000.000

12.000.000

18.000.000

 

Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng)

đồng/2 người/phòng

450.000

15

1

 

6.750.000

13.500.000

 

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

 

10%

 

 

1.268.000

3.256.000

5.244.000

 

Chi phí dự phòng

 

10%

 

 

1.268.000

3.256.000

5.244.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

15.216.000

39.072.000

62.928.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

461.091

1.184.000

1.906.909

2

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí chung

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe 45 chỗ ra sân bay và từ sân bay đón đoàn về điểm trả

đồng/xe

1.000.000

1

2

 

2.000.000

2.000.000

 

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

 

8.410.000

9.340.000

 

Vé máy bay 2 chiều

đồng/vé/người

3.500.000

2

1

 

7.000.000

7.000.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, quản lý

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

800.000

1.200.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, quản lý

đồng/người/buổi

20.000

2

2

 

160.000

240.000

 

Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng)

đồng/2 người/phòng

450.000

1

1

 

450.000

900.000

 

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

 

126.150.000

140.100.000

 

Vé máy bay 2 chiều

đồng/vé/người

3.500.000

30

1

 

105.000.000

105.000.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

đồng/người/ngày

200.000

30

1

 

12.000.000

18.000.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

 

2.400.000

3.600.000

 

Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng)

đồng/2 người/phòng

450.000

15

1

 

6.750.000

13.500.000

 

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

 

10%

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

Chi phí dự phòng

 

10%

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

 

251.560.000

266.440.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

 

7.623.030

8.073.939

3

Miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe 45 chỗ ra sân bay và từ sân bay đón đoàn về điểm trả

đồng/xe

1.000.000

1

2

 

2.000.000

2.000.000

 

Chi phí cho giảng viên

 

 

 

 

 

11.410.000

12.340.000

 

Vé máy bay 2 chiều

đồng/vé/người

5.000.000

2

1

 

10.000.000

10.000.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên, quản lý

đồng/người/ngày

200.000

2

1

 

800.000

1.200.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho giảng viên, học viên

đồng/người/buổi

20.000

2

2

 

160.000

240.000

 

Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng)

đồng/2 người/phòng

450.000

1

1

 

450.000

900.000

 

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

 

171.150.000

185.100.000

 

Vé máy bay 2 chiều

đồng/vé/người

5.000.000

30

1

 

150.000.000

150.000.000

 

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

đồng/người/ngày

200.000

30

1

 

12.000.000

18.000.000

 

Chi phí hỗ trợ nước uống cho học viên

đồng/người/buổi

20.000

30

2

 

2.400.000

3.600.000

 

Chi phí phòng nghỉ (khách sạn 3 sao, 2 người/phòng)

đồng/2 người/phòng

450.000

15

1

 

6.750.000

13.500.000

 

Chi phí cho công tác phục vụ/ quản lý lớp học

 

10%

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

Chi phí dự phòng

 

10%

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

 

344.560.000

359.440.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

 

10.441.212

10.892.121

7. Định mức chi phí cho công tác thực tế tại nước ngoài

Bảng 19: Định mức chi phí chi tiết cho công tác thực tế nước ngoài

TT

Thành phần

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

Số ngày/lượt

Chi phí

3 ngày

5 ngày

 

Chi phí chung

 

 

 

 

9.620.000

9.620.000

 

Xe 45 chỗ ra sân bay

đồng/xe

1.000.000

1

2

2.000.000

2.000.000

 

Phí điện thoại

đồng/đoàn

1.920.000

1

1

1.920.000

1.920.000

 

Cước hành lý, tài liệu

đồng/đoàn

2.400.000

1

2

4.800.000

4.800.000

 

Tặng quà lưu niệm (3 người của đối tác )

đồng/người

300.000

3

1

900.000

900.000

 

Chi phí cho giảng viên, quản lớp

 

 

 

 

46.400.000

56.960.000

 

Vé máy bay 2 chiều

đồng/vé/người

10.000.000

2

1

20.000.000

20.000.000

 

Chi phí ăn và tiêu vặt giảng viên, quản lớp

đồng/người/ngày

1.200.000

2

1

7.200.000

12.000.000

 

Chi phí khách sạn

đồng/người/ngày

1.440.000

2

1

5.760.000

11.520.000

 

Chi phí phương tiện của giảng viên, quản lớp

đồng/người/lần

1.920.000

2

1

3.840.000

3.840.000

 

Chi phí phương tiện từ sân bay- khách sạn và ngược lại

đồng/người/lần

1.800.000

2

2

7.200.000

7.200.000

 

Bảo hiểm cho giảng viên, quản lớp

đồng/người/lần

1.200.000

2

1

2.400.000

2.400.000

 

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

696.000.000

897.600.000

 

Vé máy bay 2 chiều

đồng/vé/người

10.000.000

30

1

300.000.000

300.000.000

 

Chi phí ăn và tiêu vặt học viên

đồng/người/ngày

1.200.000

30

1

108.000.000

180.000.000

 

Chi phí khách sạn

đồng/người/ngày

1.440.000

30

1

86.400.000

216.000.000

 

Chi phí phương tiện của học viên

đồng/người/lần

1.920.000

30

1

57.600.000

57.600.000

 

Chi phí phương tiện từ sân bay- khách sạn và ngược lại

đồng/người/lần

1.800.000

30

2

108.000.000

108.000.000

 

Bảo hiểm cho học viên

đồng/người/lần

1.200.000

30

1

36.000.000

36.000.000

II

Chi phí cho công tác phục vụ/quản lý lớp học và dự phòng

 

10%

 

 

5.000.000

5.000.000

 

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

5.000.000

5.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

762.020.000

974.180.000

 

Định Mức Chi Phí

Đồng/học viên

 

 

 

25.400.667

32.472.667

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác