Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 491/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 491/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 11/TTr-SNN ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
QT-01 |
2 |
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
QT-02 |
B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
3 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
QT-03 |
|
|
|
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
1. Quy trình Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (QT-01)
1 |
Mục đích: |
||||
|
Quy định trình tự và cách thức thẩm định kiểm tra chất lượng muối công nghiệp nhập khẩu. |
||||
2 |
Phạm vi: |
||||
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu). |
||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ); - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (sau đây gọi tắt là Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); - Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ NN&PTNT (sau đây gọi tắt là Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); - Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (sau đây gọi tắt là Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); - Quyết định số 137/ QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc đổi tên Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội thành Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục (sau đây gọi tắt là Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội). |
||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; |
x |
|
||
|
- Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch); |
|
x |
||
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List - nếu có); |
|
x |
||
|
- Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O- Certificate of Origin - nếu có); |
|
x |
||
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
|
x |
||
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có nội dung có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời). |
|
x |
||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
3.4 |
Thời gian xử lý: |
||||
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Điạ chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội. - Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính. |
||||
3.6 |
Lệ phí |
||||
|
Chưa quy định |
||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/ Sản phẩm |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ Qua dịch vụ bưu chính) - Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
|
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Chuyên viên |
01 giờ |
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1) - Dự thảo Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B6 |
Xem xét |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
02 giờ |
- Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội |
02 giờ |
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
B8 |
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội |
01 giờ |
- Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội |
Giờ hành chính |
- Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
B10 |
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; - Phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
4 |
BIỂU MẪU |
||||
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 154/NĐ-CP). |
||||
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi................ (Tên Cơ quan kiểm tra)…………………
Người nhập khẩu: ........................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................
Điện thoại: ………….……………Fax: ……………….Email: ....................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
STT |
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại |
Đặc tính kỹ thuật |
Xuất xứ, nhà sản xuất |
Khối lượng/ số lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: ....................................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm: ....................................................................................................
Hợp đồng (Contract) số: .......................................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có): ......................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu: ............................................ do Tổ chức …………………….. cấp ngày: …../……/………. tại: ...............................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số:…………………………………….… do Tổ chức chứng nhận: …..………..…….cấp ngày: …./.../………..… tại: ......................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số: ..................................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ..........................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số: ......................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số: .....................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số: ........................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật ………………. và tiêu chuẩn công bố áp dụng ........................................
(TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA) |
……….ngày …..
tháng …... năm 20…... |
2. Quy trình Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (QT - 02)
1 |
Mục đích: |
|||||
|
Quy trình này thống nhất trình tự, thẩm định hồ sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập khẩu. |
|||||
2 |
Phạm vi: |
|||||
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối thực phẩm và muối tinh. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngáy 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngáy 02/02/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
- Bản tự công bố sản phẩm |
|
x |
|||
|
- 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường. |
x |
|
|||
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List) |
|
x |
|||
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc; - Phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Điạ chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội. - Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/ Sản phẩm |
||
1. Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Tổ chức/cá nhân |
- Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính) - Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn |
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm |
Chuyên viên |
04 ngày |
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1) - Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B6 |
Xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B8 |
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên Chi cục |
01 ngày |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Thông báo kết xác nhận thực phẩm |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội |
Giờ hành chính |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Tổ chức/cá nhân |
- Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính) - Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn |
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
||
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm |
Chuyên viên Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội |
1/2 ngày |
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1) - Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
- Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục |
1/2 ngày |
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B8 |
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên |
1/2 ngày |
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; - Phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
4 |
Mẫu biểu |
|||||
|
1. Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
|||||
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên Chủ hàng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số: /20..... /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng:
...............................................................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
…………….
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:
................................................................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: ............................................................................
5. Cửa khẩu đi: .................................
6. Cửa khẩu đến: ......................................................
7. Thời gian kiểm tra: .........................
8. Địa điểm kiểm tra: ............................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: ..........................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Phương thức kiểm tra |
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra* |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
.............,
ngày tháng năm 20........ |
.................,
ngày tháng năm 20........ |
1 |
Mục đích: |
||||
|
Quy định, cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản. |
||||
2 |
Phạm vi |
||||
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT, UBND thành phố Hà Nội phân công, phân cấp) đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản. |
||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội. |
||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
x |
|
||
2 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
x |
||
3 |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
||
4 |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
|
x |
||
5 |
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận. |
x |
|
||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
3.4 |
Thời gian xử lý: |
||||
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
* Cấp Sở: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các Chi cục theo lĩnh vực được phân công: - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội; - Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội; - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. * Cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. * Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính. |
||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
||||
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở. |
||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
|
B1 |
Nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định. Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Tổ chức, cá nhân nộp phí, gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Tổ chức/cá nhân |
- Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) - Trong và ngoài giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
|
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả và thu phí thẩm định: |
|
|
|
|
B2.1 |
Tiếp nhận trực tiếp: + Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu từ chối xử lý hồ sơ |
|
B2.2 |
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: + Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
03 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu từ chối xử lý hồ sơ |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn |
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo Phòng kinh tế cấp huyện |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: + Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở + Thông báo cho tổ chức, công dân về việc thẩm định thực tế tại cơ sở |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện |
08 ngày (Trong đó: Chuyên viên 06 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện: 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện: 01 ngày) |
-Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1) - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B6 |
Thẩm định thực tế tại cơ sở |
Đoàn thẩm định |
01 ngày |
Biên bản thẩm định |
|
B7 |
Cơ quan thẩm định công nhận và thông báo kết quả thẩm định (Thông báo bằng văn bản) |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện Văn thư |
04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện: 01ngày; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện: 01 ngày) |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
|
8.1 |
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo quy định. |
Văn thư Chi cục/Văn thư Phòng kinh tế cấp huyện |
01 ngày |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
|
8.2 |
- Ngay sau khi nhận kết quả giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân). |
Chuyên viên |
Giờ hành chính; Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (1) Trực tuyến: Trả kết quả trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. (2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Giờ hành chính Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
-Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
B10 |
Thống kê và theo dõi; |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC; |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
B11 |
Lưu hồ sơ. |
- Phòng chuyên môn của Chi cục/ Phòng kinh tế cấp huyện |
|
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); |
|
4 |
Biểu mẫu |
||||
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
||||
|
2. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
||||
|
3. Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
||||
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). |
PHỤ LỤC III
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................................................
...........................................................................................................................................
3. Điện thoại ……………………. Email ………………………………..
4. Mã số đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .............................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp: .......................................................................................................
|
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC IV
BẢN
THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. Năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ |
DN 100% vốn nước ngoài □ |
DN liên doanh với nước ngoài □ |
DN Cổ phần □ |
DN tư nhân □ |
Khác □ (ghi rõ loại hình) |
4. Năm bắt đầu hoạt động: ................................................................................................
5. Công suất thiết kế/Diện tích sản xuất: ..........................................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): .....................................
7. Thị trường tiêu thụ chính: .............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm |
Nguồn gốc/xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng |
□ |
Nước giếng khoan |
□ |
Hệ thống xử lý: Có |
□ |
Không □ |
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: …………………người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………người.
+ Lao động gián tiếp: …………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) đã được xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và ……. Đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ….
……………………………………………………..…………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ……………….
……………………………………………………..…………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC V
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ……………………………….. (tên Cơ quan cấp giấy) CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION Cơ sở/ Establishment: Mã số đăng ký kinh doanh/ Registration number: (*) Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Email: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/ Number: / XXXX/ CƠ QUAN THẨM QUYỀN CẤP-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year)
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện ATTP. (*): Ghi mã số doanh nghiệp do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây