Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 60/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 60/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000229) |
TTHC còn lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 ngày 29/06/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000210) |
TTHC còn lại |
03 ngày làm việc |
|||||
3. |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000221) |
TTHC còn lại |
18 ngày làm việc |
|||||
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000172) |
TTHC còn lại |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không quy định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 ngày 29/06/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
5. |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (1.003401) |
Một phần |
03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000229 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa- Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
128 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
08 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000210 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000221 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 144 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
112 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
08 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000172 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã TTHC: 1.003401 - Mức độ: Một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) |
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC |
02 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây