Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi)
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi)
Số hiệu: | 06/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Vũ Văn Diện |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Vũ Văn Diện |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2025/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Giá năm 2023; Luật Trồng trọt năm 2018; Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Thủy sản năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 340/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 01 năm 2025; Báo cáo thẩm định số 12/BC-STP ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.
Quyết định này thay thế phần đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi tại mục B, mục C, Chương V ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỀ
BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRONG
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI)
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định tại Điều 103, Luật Đất đai năm 2024.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai năm 2024 khi nhà nước thu hồi đất.
4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
Điều 3. Nguyên tắc chung bồi thường
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thì việc bồi thường thực hiện theo quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
2. Việc bồi thường trên nguyên tắc thống kê thực tế số lượng cây, khóm cây, diện tích cây trồng, diện tích có nuôi trồng thủy sản và hướng dẫn trong quy trình sản xuất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ vào điều kiện thực tế để xác định mức bồi thường nhưng tối đa không vượt quá giá trị bồi thường tương ứng của cây trồng trong quy định này.
4. Đối với cây lâu năm khi kê khai, thống kê, kiểm đếm có số lượng, mật độ bằng hoặc thấp hơn so với quy định này thì được bồi thường thiệt hại bằng số lượng cây thực tế nhân với đơn giá một cây tương ứng tại Quy định này. Đối với cây lâu năm vượt quá mật độ quy định khi kê khai, thống kê, kiểm đếm có số lượng, mật độ cao hơn so với quy định thì đơn giá bồi thường đối với số cây vượt quá mật độ bằng 20% đơn giá bồi thường cây trồng theo quy định tại Quy định này.
5. Đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản chưa có tại Quy định này thì tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư căn cứ theo loài cây, vật nuôi là thủy sản tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp.
6. Đối với các trường hợp đặc biệt phát sinh trong quá trình thu hồi đất thì đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
7. Việc bồi thường thiệt hại chỉ áp dụng với cây trồng, vật nuôi là tài sản hợp pháp của chủ sở hữu được tạo lập trước thời điểm có hiệu lực của thông báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
1. Cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác được tạo lập trong thời hạn có hiệu lực của thông báo thu hồi đất của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
2. Vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.
3. Không bồi thường về vật nuôi gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong trường hợp chăn nuôi nằm trong khu vực không được phép chăn nuôi theo Nghị quyết số 45/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
4. Đối với cây hoang dại, cây mọc tự nhiên dạng cây bụi, dây leo không có giá trị không phải do con người gieo trồng thì không thuộc đối tượng tính bồi thường.
5. Cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác gắn liền với đất thuộc một trong các trường hợp thu hồi đất quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 8 Điều 81 và điểm a, b, c khoản 1 Điều 82 của Luật Đất đai năm 2024.
Điều 5. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quy định này.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quy định này.
Điều 6. Phương pháp tính bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản
1. Phương pháp tính bồi thường thiệt hại đối với cây trồng
a) Đối với cây hàng năm: Đơn giá bồi thường bằng (=) năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của loại cây trồng đó nhân (x) Giá bán trung bình tại thời điểm định giá.
b) Đối với cây lâu năm: Mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế của vườn cây. Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm được xác định như sau:
Đối với cây lâu năm đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản thì đơn giá bồi thường được tính bằng định mức kinh tế - kỹ thuật từng cây nhân với giá thị trường thực tế của các vật tư, giống cây trồng, nhân công và các hao phí khác liên quan.
Đối với cây lâu năm là loại cho thu hoạch nhiều lần mà đang trong thời kỳ thu hoạch thì mức bồi thường được tính bằng sản lượng vườn cây còn chưa thu hoạch tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch và đơn giá bồi thường. Trong đó việc tính sản lượng vườn cây còn chưa thu hoạch tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch của vườn cây được áp dụng phương pháp thu nhập theo quy định của Luật Giá năm 2023 và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Đối với loại cây lâm nghiệp lấy gỗ sau giai đoạn kiến thiết mức bồi thường xác định bằng thể tích gỗ thương phẩm nhân (x) Giá gỗ thương phẩm. Giá gỗ thương phẩm được tính tại thời điểm kiểm, đếm khi lập phương án bồi thường.
Công thức xác định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ): Vcây = G x H x F
Trong đó: - Vcây: Thể tích cây, đơn vị tính: m3
- G: Tiết diện ngang cây đo ở độ cao 1,3 m = 3,14 D2/4 (m2)
- D: Đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3 m
- H: Chiều cao cây, đơn vị tính m
- F Hình số thân cây = 0,45
- Vgỗ = Vcây x 90%
2. Phương pháp tính bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản
a) Đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản là tổng hợp chi phí thiệt hại thực tế được xác định căn cứ vào thời gian nuôi thực tế đến thời điểm kiểm đếm (bao gồm chi phí mua con giống, thức ăn, vật tư, thuốc thú y thủy sản, công lao động và các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc nuôi trồng thủy sản).
b) Vật nuôi là thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại theo thực tế do phải thu hoạch sớm.
Mức bồi thường = Diện tích (thể tích) nuôi bị thiệt hại nhân (x) Đơn giá bồi thường.
Trong đó: Mật độ nuôi phải đảm bảo theo quy định tại Quyết định này. Đối với trường hợp nuôi vượt mật độ thì áp dụng theo đơn giá tại Quyết định này để tính bồi thường. Đối với trường hợp nuôi thấp hơn mật độ so với quy định thì căn cứ vào tỷ lệ mật độ thực tế để tính toán lại mức bồi thường (tỷ lệ mật độ = mật độ thực tế/mật độ quy định).
c) Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm: Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi chi tiết theo phụ lục 02 tại Quy định này.
d) Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản
Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu, giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp.
Trong trường hợp không có các giấy tờ như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng.
Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.
1. Trường hợp đã phê duyệt phương án chi tiết về bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.
2. Trường hợp phương án chi tiết về bồi thường đã lập nhưng chưa được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 5 Quy định này để điều chỉnh phương án chi tiết về bồi thường.
3. Đối với phương án chi tiết về bồi thường đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng có sự phát sinh về khối lượng cây trồng, vật nuôi thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 5 Quy định này để lập phương án chi tiết về bồi thường bổ sung đối với phần cây trồng, vật nuôi phát sinh.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp cùng với các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thực hiện và báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, xây dựng lại bộ đơn giá khi có sự thay đổi về chính sách, quy trình, định mức kinh tế - kỹ thuật bảo đảm phù hợp với giá thị trường khi có biến động để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự tổ chức tính toán, xác định (hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tính toán, xác định nếu cần thiết) bổ sung các đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp tính toán theo quy định kèm theo Quyết định này gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung đơn giá làm căn cứ tính toán bồi thường khi thu hồi đất.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. Đơn giá bồi thường cây hàng năm
STT |
Danh mục cây hàng năm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
I |
Lúa |
|
|
1 |
Lúa |
m2 |
5.697 |
II |
Ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
1 |
Ngô (bắp, sinh khối) |
m2 |
7.777 |
2 |
Kê |
m2 |
10615 |
III |
Cây lấy củ có chất bột |
|
|
1 |
Khoai lang |
m2 |
13.830 |
2 |
Sắn/mỳ thường |
m2 |
11.589 |
3 |
Sắn/mỳ công nghiệp |
m2 |
10.275 |
4 |
Khoai sọ |
m2 |
11.702 |
5 |
Khoai mỡ |
m2 |
11.700 |
6 |
Khoai môn |
m2 |
11.800 |
7 |
Dong giềng |
m2 |
35.634 |
8 |
Khoai tây |
m2 |
18.334 |
9 |
Sắn dây |
m2 |
33.740 |
10 |
Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn...) |
m2 |
13.682 |
IV |
Cây Mía |
|
|
1 |
Mía đường |
m2 |
34.340 |
2 |
Mía ăn |
m2 |
32.651 |
V |
Cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
1 |
Thuốc lào, thuốc lá |
m2 |
14.606 |
VI |
Cây có hạt chứa dầu |
|
|
1 |
Đậu tương (đậu nành) |
m2 |
5.091 |
2 |
Lạc (đậu phộng) |
m2 |
8.117 |
3 |
Vừng (mè) |
m2 |
8.950 |
VII |
Cây rau, đậu |
|
|
1 |
Rau muống |
m2 |
19.172 |
2 |
Cải các loại |
m2 |
18.807 |
3 |
Rau mùng tơi |
m2 |
16 547 |
4 |
Rau ngót |
m2 |
24.548 |
5 |
Bắp cải |
m2 |
22.180 |
6 |
Rau dền |
m2 |
14.759 |
7 |
Súp lơ/bông cải |
m2 |
30.563 |
8 |
Rau lấy lá khác (xà lách, rau diếp, rau đay, rau khoai lang, ngọn susu, ngọn bí, lá bớp...) |
m2 |
23.513 |
9 |
Dưa hấu |
m2 |
23.041 |
10 |
Dưa lê |
m2 |
30.251 |
11 |
Dưa vàng |
m2 |
29.894 |
12 |
Dưa khác (dưa bở, dưa lưới...) |
m2 |
29.496 |
13 |
Đậu đũa |
m2 |
17.175 |
14 |
Đậu cove |
m2 |
23.640 |
15 |
Đậu hà lan |
m2 |
25.108 |
16 |
Đậu khác (đậu rồng, đậu ván, đậu biếc...) |
m2 |
22.717 |
17 |
Dưa chuột/dưa leo |
m2 |
21.828 |
18 |
Cà chua |
m2 |
20.675 |
19 |
Bí đỏ (Bí ngô) |
m2 |
21.383 |
20 |
Bí xanh |
m2 |
23.372 |
21 |
Bầu |
m2 |
23.081 |
22 |
Mướp |
m2 |
25.235 |
23 |
Quả su su |
m2 |
15.947 |
24 |
Ớt trái ngọt |
m2 |
37.695 |
25 |
Cà tím, cà pháo |
m2 |
14.909 |
26 |
Mướp đắng |
m2 |
18.963 |
27 |
Rau lấy quả khác (ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè...) |
m2 |
21.315 |
28 |
Su hào |
m2 |
26.007 |
29 |
Cà rốt |
m2 |
22.089 |
30 |
Củ cải |
m2 |
20.462 |
31 |
Tỏi lấy củ |
m2 |
19.955 |
32 |
Hành tây |
m2 |
20.700 |
33 |
Hành hoa, hành củ |
m2 |
20.717 |
34 |
Rau cần ta |
m2 |
20.625 |
35 |
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác (tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, củ đậu/củ sắn, măng tây, dọc mùng...) |
m2 |
24.519 |
36 |
Nấm rơm |
m2 |
26.720 |
37 |
Nấm khác (nấm trứng, nấm kim châm, nấm sò...) |
m2 |
19.880 |
38 |
Đậu/đỗ đen |
m2 |
9.550 |
39 |
Đậu/đỗ xanh |
m2 |
7.360 |
41 |
Đậu/đỗ Hà Lan hạt |
m2 |
24.739 |
41 |
Đậu/đỗ đỏ |
m2 |
5.167 |
42 |
Đậu/đỗ khác (đậu/đỗ tằm, đậu lăng...) |
m2 |
5.800 |
43 |
Hoa hồng |
m2 |
31.512 |
44 |
Hoa cúc |
m2 |
34.537 |
45 |
Hoa lay ơn |
m2 |
25.156 |
46 |
Hoa huệ |
m2 |
38.963 |
47 |
Hoa cẩm chướng |
m2 |
31.750 |
47 |
Hoa ly (Lily) |
m2 |
44.342 |
48 |
Hoa khác (hoa tuy lip, hoa đồng tiền, hoa thủy tiên, hoa phong lan cành...) |
m2 |
31.095 |
VIII |
Cây hằng năm khác |
|
|
1 |
Ớt cay |
m2 |
16.482 |
2 |
Gừng |
m2 |
20.996 |
3 |
Cây gia vị hằng năm khác (riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là, lá lốt...) |
m2 |
21.460 |
4 |
Bạc hà |
m2 |
16.667 |
5 |
Ngải cứu |
m2 |
11.910 |
6 |
Atiso |
m2 |
14.400 |
7 |
Nghệ |
m2 |
18.904 |
8 |
Sả |
m2 |
18.582 |
9 |
Cây dược liệu, hương liệu hằng năm khác (cà gai leo, xạ đen, hương nhu...) |
m2 |
12.198 |
10 |
Sen lấy hạt |
m2 |
24.600 |
11 |
Cỏ voi |
m2 |
4.423 |
12 |
Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung...) |
m2 |
20.448 |
B. Đơn giá bồi thường cây lâu năm
B1. Cây ăn quả và cây công nghiệp
TT |
Loại cây |
Phân loại |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Cây nhãn (mật độ 400 cây/ha) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (chiều cao cây < 1,0 m) |
Cây |
86.522 |
||
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m) |
Cây |
155.322 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (chiều cao cây trên 1,5 m) |
Cây |
231.026 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng từ trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 3,0 m |
Cây |
2.573.218 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 6,0 m |
Cây |
3.216.522 |
||
Đường kính tán trên 6,0 m |
Cây |
3.859.826 |
||
2 |
Cây mít (mật độ 400 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (chiều cao cây < 1,0 m) |
Cây |
122.272 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (chiều cao cây trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
160.808 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (chiều cao cây > 2,0 m) |
Cây |
207.640 |
||
Thời kỳ thu hoạch (cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính thân từ 5 cm đến 20 cm |
Cây |
1.187.797 |
||
Đường kính thân từ 20 cm đến 40 cm |
Cây |
1.484.746 |
||
Đường kính thân > 40 cm |
Cây |
1 781.695 |
||
3 |
Cây vải (mật độ 400 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 0,5 m) |
Cây |
111.522 |
Cây trồng từ 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
181.973 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 1,0 m) |
Cây |
258.339 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 4,0 m |
Cây |
1.979.537 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m đến 6,0 m |
Cây |
2.474.421 |
||
Đường kính tán > 6,0 m |
Cây |
2.969.305 |
||
4 |
Cây Cam (mật độ 625 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây dưới 0,7 m) |
Cây |
85.247 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,7 m đến 1,0 m) |
Cây |
149.688 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 1,0 m) |
Cây |
218.831 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
956.996 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
1.196.245 |
||
Đường kính tán > 3,0 m |
Cây |
1.435.494 |
||
5 |
Cây Bưởi (mật độ 400 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây <1,0 m |
Cây |
111.568 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây ≥ 1,0 m) |
Cây |
207.248 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Đường kính tán ≥ 2,0 m) |
Cây |
315.959 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,5 m |
Cây |
709.674 |
||
Đường kính tán trên 3,5 m đến 5,0 m |
Cây |
887.093 |
||
Đường kính tán > 5,0 m |
Cây |
1.064.511 |
||
6 |
Cây Chanh (mật độ 600 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 0,5 m) |
Cây |
79.247 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
120.291 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 1,0 m) |
Cây |
164.047 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán từ 1 m đến 2 m |
Cây |
333.626 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
417.032 |
||
Đường kính tán > 3,0 m |
Cây |
500.439 |
||
7 |
Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 1,0 m) |
Cây |
71.922 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
125.158 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 2,0 m) |
Cây |
192.735 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán từ trên 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
711.833 |
||
Đường kính tán từ trên 2,0 m đến 4,0 m |
Cây |
889.792 |
||
Đường kính tán từ trên 4,0 m |
Cây |
1.067.750 |
||
8 |
Cây Chanh Leo (mật độ 1.300 cây/ha) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây mới trồng đến 1 năm tuổi) |
|
|
Chưa leo trên giàn |
Cây |
45.476 |
||
Cây đã leo giàn có Tán rộng nhỏ hơn 3,0 m2 |
Cây |
68.214 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Cây đã leo giàn có Tán rộng từ 3,0 m2 đến 5,0 m2 |
Cây |
109.053 |
||
9 |
Cây Ổi (mật độ 1.000 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 1,0 m) |
Cây |
49.737 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
82.762 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng từ trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch): |
|
|
||
Đường kính tán dưới 1,5 m |
Cây |
269.010 |
||
Đường kính tán từ 1,5 đến 2,5 m |
Cây |
336.262 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
403.515 |
||
10 |
Cây Na (mật độ 1.100 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao < 1,0 m) |
Cây |
48.624 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m) |
Cây |
80.484 |
||
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao >1,5 m) |
Cây |
114.448 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch): |
|
|
||
Đường kính tán nhỏ hơn 1,5 m |
Cây |
538.966 |
||
Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,5 m |
Cây |
673.707 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
808.449 |
||
11 |
Cây Bơ (mật độ 200 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao < 1,0 m) |
Cây |
155.197 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
277.208 |
||
Thời kỳ thu hoạch từ trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch: |
|
|
||
Cây trồng có đường kính gốc nhỏ hơn 15 cm |
Cây |
1.258.245 |
||
Cây trồng có đường kính gốc từ 15 cm đến 25 cm |
Cây |
1.572.806 |
||
Cây trồng có đường kính gốc lớn hơn 25 cm |
Cây |
1.887.367 |
||
12 |
Cây Đào (mật độ 500 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao < 1,0 m) |
Cây |
64.847 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao từ 1m trở lên) |
Cây |
110.540 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán từ trên 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
205.801 |
||
Đường kính tán từ trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
257.251 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
308.701 |
||
13 |
Cây Mận (mật độ 500 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 1,0 m) |
Cây |
69.704 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
115.575 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán trên 1,5 m đến 2,0 m |
Cây |
187.648 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
234.560 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
281.472 |
||
14 |
Cây Nho mới (hạ đen, sữa... mật độ 2.100 cây/ha) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (loại chưa leo giàn) |
Cây |
62.383 |
||
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (loại đã leo giàn) |
Cây |
90.449 |
||
Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 2 năm và cho thu hoạch) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi và bắt đầu cho thu hoạch (tán lá rộng từ 3,0 m2 trở lên) |
Cây |
158.031 |
||
15 |
Cây Thanh Long Mật độ 1.200 trụ/ha (3-4 cây/trụ) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Loại mới trồng đến 1 năm tuổi |
Trụ |
184.285 |
||
Loại trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi |
Trụ |
234.220 |
||
Thời kỳ thu hoạch |
|
|
||
Loại trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch (có hoa, quả) |
Trụ |
782.789 |
||
16 |
Cây Chè (Mật độ 18.000 cây/ha) |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi |
Cây |
15.523 |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi |
Cây |
22.469 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi và bắt đầu cho thu hoạch (Loại tán rộng từ 70 cm trở lên) |
Cây |
24.135 |
TT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
|
Cây lâm nghiệp |
Ctb: Cao trung bình; Dtb: Đường kính trung bình |
|
|
1 |
Cây Trám Đen (mật độ: 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: < 0,6 m |
Cây |
21.181 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
26.930 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 05 cm |
Cây |
33.059 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
39.377 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
46.113 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
53.294 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
60.949 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
69.110 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
77.809 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
87.083 |
2 |
Cây Bạch Đàn (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
16.281 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
21.707 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
27.490 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
33.441 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
39.785 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
46.547 |
3 |
Cây Keo Lá Tràm (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
15.151 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
20.502 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
26.206 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
32.072 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
38.325 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
44.992 |
4 |
Cây Keo tai tượng (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
15.571 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
20.950 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
26.683 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
32.581 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
38.868 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
45.570 |
5 |
Cây Sa Mộc (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
16.481 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
21.920 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
27.718 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
33.683 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
40.043 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
46.823 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
54.050 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
61.755 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
69.969 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
78.726 |
6 |
Cây Thông Mã Vĩ (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
15.881 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
21.280 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
27.036 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
32.956 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
39.268 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
45.997 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
53.170 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
60.816 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
68.968 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
77.659 |
7 |
Cây Thông Caribe (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
15.981 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 đến dưới 3,5 cm |
Cây |
21.387 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
27.149 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
33.078 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
39.397 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
46.134 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
53.316 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
60.973 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
69.135 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
77.836 |
8 |
Cây Xoan Ta (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
17.081 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
22.559 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
28.399 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
34.410 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
40.818 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
47.649 |
9 |
Cây Xoan Nhừ (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
19.781 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
25.438 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
31.468 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
37.681 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
44.305 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
51.366 |
10 |
Cây Mỡ (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
19.581 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
25.225 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
31.241 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
37.439 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
44.047 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
51.091 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 5,5 m đến dưới 6,5 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
58.601 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 6,5 m đến dưới 7,5 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 16,0 cm |
Cây |
66.606 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 7,5 m đến dưới 8,5 m; Dtb: từ 16,0 cm đến dưới 18,0 cm |
Cây |
75.140 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 8,5 m đến dưới 9,5 m; Dtb: từ 18,0 cm đến dưới 20,0 cm |
Cây |
84.238 |
11 |
Cây sưa Trắng (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
18.412 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
26.192 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
34.487 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
43.005 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
52.085 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb; từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
61.765 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
72.085 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
83.086 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
94.814 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
107.316 |
12 |
Cây Dó Bầu (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
18.712 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
26.512 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
34.828 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
43.368 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
52.472 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
62.178 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
72.525 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
83.555 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
95.314 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
107.850 |
13 |
Cây Thông Nhựa (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
20.412 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
28.324 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
36.760 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
45.428 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
54.668 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
64.519 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
75.020 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
86.216 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
98.150 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
110.873 |
14 |
Cây Lát Mexico (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
22.012 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
30.030 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
38.578 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
47.366 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
56.735 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
66.722 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
77.369 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
88.719 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
100.819 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
113.718 |
15 |
Cây Đàn Hương (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
25.512 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 m đến dưới 3,5 cm |
Cây |
33.761 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
42.556 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
51.606 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
61.255 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
71.541 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
82.506 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
94.196 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 m đến dưới 14,0 cm |
Cây |
106.657 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14 đến dưới 15,5 cm |
Cây |
119.942 |
16 |
Cây Re Gừng (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
23.712 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
31.842 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
40.510 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
49.426 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
58.930 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
69.063 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
79.864 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
91.379 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
103.655 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 đến dưới 15,5 cm |
Cây |
116.741 |
17 |
Cây Sưa Đỏ (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
18.412 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
26.192 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
34.487 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
43.005 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
52.085 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
61.765 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
72.085 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
83.086 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
94.814 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 đến dưới 15,5 cm |
Cây |
107.316 |
18 |
Cây Lim Xanh (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
26.212 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
34.507 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
43.351 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
52.454 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
62.159 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
72.505 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
83.534 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
95.291 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
107.825 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
121.187 |
19 |
Cây Dẻ Trắng (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
22.212 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
30.243 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
38.805 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
47.608 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
56.993 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
66.997 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
77.662 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
89.032 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 m đến dưới 14 cm |
Cây |
101.153 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
114.074 |
20 |
Cây Dẻ Đỏ (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
25.712 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
33.974 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
42.783 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
51.849 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
61.513 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
71.816 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
82.800 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
94.509 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
106.991 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
120.298 |
21 |
Cây Chò Nâu (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
25.012 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
33.228 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
41.987 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
51.001 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
60.609 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
70.852 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
81.772 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
93.413 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
105.823 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
119.053 |
22 |
Cây Xoan Đào (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
21.112 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
29.071 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
37.555 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
46.276 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
55.572 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
65.483 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 5,5 m đến dưới 6,5 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
76.048 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 6,5 m đến dưới 7,5 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 16,0 cm |
Cây |
87.311 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 7,5 m đến dưới 8,5 m; Dtb: từ 16,0 cm đến dưới 18,0 cm |
Cây |
99.318 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 8,5 m đến dưới 9,5 m; Dtb: từ 18,0 cm đến dưới 20,0 cm |
Cây |
112.118 |
23 |
Cây Lát Hoa (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
23.012 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
31.096 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
39.714 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
48.578 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
58.026 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
68.099 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
78.837 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
90.284 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
102.487 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
115.496 |
24 |
Cây Trám Trắng (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
21.512 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
29.497 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
38.010 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
46.760 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
56.089 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
66.033 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
76.635 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
87.937 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
99.985 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
112.829 |
25 |
Cây Vù Hương (Mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
21.012 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
28.964 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
37.442 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
46.155 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
55.443 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
65.345 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
75.901 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
87.154 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
99.151 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
111.940 |
26 |
Cây Sổi Phảng (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m; |
Cây |
22.612 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
30.670 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
39.260 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
48.093 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
57.510 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
67.548 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
78.250 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
89.658 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
101.820 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
114.785 |
27 |
Cây Giổi Xanh (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
25.512 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
33.761 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
42.556 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
51.606 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
61.255 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
71.541 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
82.506 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
94.196 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
106.657 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
119.942 |
28 |
Cây Sở (mật độ 830 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
22.195 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
32.360 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
43.198 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
54.321 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
66.179 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
78.820 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm và cho thu hoạch quả |
Ctb: từ 3,0 m trở lên; Dtb: từ 9,5 cm trở lên |
Cây |
213.125 |
29 |
Cây Gáo Trắng (mật độ 830 cây /ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
18.395 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
28.309 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
38.879 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
49.717 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
61.271 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
73.588 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
86.718 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
100.715 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
115.638 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
131.545 |
30 |
Cây Sao Đen (mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
29.044 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
45.404 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
62.845 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
80.724 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
99.784 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
120.103 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
141.763 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
164.855 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
189.472 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
215.714 |
31 |
Cây Keo Lai (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
16.411 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm |
Cây |
21.845 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm |
Cây |
27.638 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
33.598 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm |
Cây |
39.953 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm |
Cây |
46.726 |
32 |
Cây Quế mật độ (4.888 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
20.629 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
24.399 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
28.417 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
32.582 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
37.022 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
41.755 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
46.801 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
52.181 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
57.915 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm |
Cây |
64.028 |
33 |
Cây hồi (mật độ: 500 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây trồng đến 1 năm |
Ctb: ≤ 0,6 m |
Cây |
34.090 |
- |
Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm |
Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm |
Cây |
60.411 |
- |
Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm |
Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm |
Cây |
88.471 |
- |
Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm |
Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm |
Cây |
117.195 |
- |
Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm |
Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm |
Cây |
147.816 |
- |
Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm |
Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm |
Cây |
180.459 |
- |
Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm |
Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm |
Cây |
215.258 |
- |
Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm |
Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm |
Cây |
252.356 |
- |
Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm |
Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm |
Cây |
291.904 |
- |
Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm |
Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14 đến dưới 15,5 cm |
Cây |
334.064 |
- |
Cây trồng từ trên 10 năm trở đi và có hoa |
Ctb: trên 5,0 m; Dtb: từ 15,5 cm trở lên |
Cây |
1.210.749 |
Ghi chú:
1. Cách đo đường kính thân, đường kính tán, chiều cao của cây
Đối với cây lâu năm giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân, đường kính tán và chiều cao đối với cây sinh trưởng bình thường theo nguyên tắc:
- Xác định đường kính tán lá: Đường kính tán cây được xác định theo hình chiếu thẳng và vuông góc với mặt đất của vòng tròn tán lá cây. Các đo: Dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá trên mặt đất. Kéo thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều (Đông - Tây và Nam - Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là trị số trung bình cộng của 2 số đo trên;
- Chiều cao, chiều dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại cây thân đứng hoặc thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến ngọn cây hoặc xác định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều cao cố định để so sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao cây. Đối với các loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét;
- Xác định đường kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu, cây bóng mát... thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3 m rồi tính toán đường kính thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2 chiều Đông - Tây và Nam - Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai, cây dùng: Đo đường kính giữa thân. Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với cây có chạc lá là bẹ thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ gần nhất. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
2. Đặc tính về phát triển của cây lâm nghiệp
- Cây sinh trưởng nhanh (Keo, Xoan các loại, Mỡ, Bạch đàn...) tăng trưởng bình quân hàng năm 0,8 m - 01 m/năm; Loài cây sinh trưởng nhanh là loài cây có tăng trưởng đường kính bình quân đạt tối thiểu từ 02 cm/năm trở lên hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh đạt tối thiểu từ 15 m3/ha/năm trở lên;
- Cây sinh trưởng chậm (Cây Lim, Giổi, Lát, Thông, Sưa, Trám, Dẻ các loại, Sao đen, Sa mộc, Dó bầu, Đàn Hương, Re gừng Chò nâu, Vù Hương, Sồi Phảng, Sở, Quế, Hồi, Gáo Trắng...) tăng trưởng bình quân 0,5 - 0,6 m/năm. Loài cây sinh trưởng chậm là loài cây có tăng trưởng đường kính bình quân đạt dưới 02 cm/năm hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh đạt dưới 15m3/ha/năm.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Danh mục thủy sản |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
||
Trên 2/3 vụ nuôi |
Trên 1/3 vụ nuôi |
Giai đoạn mới thả |
|||
1 |
Tôm thẻ chân trắng thâm canh |
m2 |
48.320 |
28.992 |
14.496 |
2 |
Tôm sú |
|
|
|
|
- |
Nuôi thâm canh |
m2 |
42.650 |
25.590 |
12.795 |
- |
Nuôi bán thâm canh |
m2 |
17.100 |
10.260 |
5.130 |
- |
Nuôi quảng canh cải tiến |
m2 |
11.667 |
7.000 |
3.500 |
3 |
Cà ra |
m2 |
53.900 |
32.340 |
16.170 |
4 |
Cá Rô phi |
m2 |
|
|
|
- |
Thâm canh |
m2 |
63.420 |
38.052 |
19.026 |
- |
Bán thâm canh |
m2 |
37.450 |
22.470 |
11.235 |
- |
Nuôi ghép cá Rô phi là chính trong ao/hồ |
m2 |
41.100 |
24.660 |
12.330 |
5 |
Trắm đen trong ao hồ |
m3 |
65.040 |
39.024 |
19.512 |
6 |
Rô đồng |
|
|
|
|
- |
Thâm canh |
m2 |
186.400 |
111.840 |
55.920 |
- |
Bán thâm canh |
m2 |
71.400 |
42.840 |
21.420 |
7 |
Cá Tầm trong bể |
m2 |
344.640 |
206.784 |
103.392 |
8 |
Cá Chình |
|
|
|
|
- |
Cá Chình trong bể |
m2 |
166.600 |
99.960 |
49.980 |
- |
Cá Chình trong lồng bè |
m3 |
1.406.800 |
844.080 |
422.040 |
9 |
Cá Trắm cỏ |
|
|
|
|
- |
Cá Trắm cỏ trong lồng bè |
m3 |
42.800 |
25.680 |
12.840 |
- |
Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính trong ao/hồ |
m2 |
41.540 |
24.924 |
12.462 |
10 |
Nuôi ghép Cá chép là chính trong ao/hồ |
m2 |
28.620 |
17.172 |
8.586 |
11 |
Ba Ba thâm canh |
m2 |
315.200 |
189.120 |
94.560 |
12 |
Lươn (trong bể) |
m2 |
274.800 |
164.880 |
82.440 |
13 |
Ếch thâm canh |
m3 |
255.840 |
153.504 |
76.752 |
14 |
Cá Song |
|
|
|
|
- |
Nuôi trong ao |
m2 |
74.200 |
44.520 |
22.260 |
- |
Nuôi lồng bè |
m3 |
706.800 |
424.080 |
212.040 |
15 |
Cá Vược |
|
|
|
|
- |
Nuôi thâm canh trong ao |
m2 |
54.900 |
32.940 |
16.470 |
- |
Nuôi lồng bè |
m3 |
539.000 |
323.400 |
161.700 |
16 |
Cá Hồng Mỹ |
|
|
|
|
- |
Nuôi thâm canh trong ao |
m2 |
46.620 |
27.972 |
13.986 |
- |
Nuôi lồng bè |
m3 |
680.000 |
408.000 |
204.000 |
17 |
Cá Chim vây vàng |
|
|
|
|
- |
Nuôi thâm canh trong ao |
m2 |
114.150 |
68.490 |
34.245 |
- |
Nuôi lồng bè |
m3 |
1.155.630 |
693.378 |
346.689 |
18 |
Cá Bống bớp nuôi thương phẩm bằng thức ăn công nghiệp |
m2 |
78.400 |
47.040 |
23.520 |
19 |
Cá Tráp vàng |
|
|
|
|
- |
Nuôi thâm canh trong ao |
m2 |
32.280 |
19.368 |
9.684 |
- |
Nuôi Lồng bè |
m3 |
343.500 |
206.100 |
103.050 |
20 |
Cá Sủ đất |
|
|
|
|
- |
Nuôi thâm canh trong ao |
m2 |
276.800 |
166.080 |
83.040 |
- |
Nuôi lồng bè |
m3 |
743.200 |
445.920 |
222.960 |
21 |
Hàu theo hình thức giàn bè |
dây |
13.200 |
7.920 |
3.960 |
22 |
Nghêu bãi triều |
m2 |
18.500 |
11.100 |
5.550 |
23 |
Ngao giá bãi triều |
m2 |
19.450 |
11.670 |
5.835 |
24 |
Tu hài lồng bè |
m2 |
130.000 |
78.000 |
39.000 |
25 |
Rươi |
m2 |
5.840 |
3.504 |
1.752 |
26 |
Sá Sùng thâm canh trong ao |
m2 |
51.499 |
30.900 |
15.450 |
27 |
Cua biển |
m2 |
28.050 |
16.830 |
8.415 |
Ghi chú: Mức bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến là 3.500 đồng/m2 mặt nước.
Quy định về hình thức nuôi theo các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 và số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 ngày 12 năm 2023 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương và các quy định của pháp luật có liên quan.
TT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Thời gian nuôi (tháng) |
Mật độ (con/m2) /(con/m3) |
Quy cỡ giống |
|
cm |
g |
|||||
1 |
Tôm thẻ chân trắng |
TC trong ao |
05 |
100 |
1,2 |
|
2 |
Tôm sú |
BTC trong ao |
06 |
10 |
≥ 1,5 |
|
TC trong ao |
06 |
25 |
≥ 1,5 |
|
||
QCCT trong ao |
10 |
<8 |
≥ 1,5 |
|
||
3 |
Cà ra |
TC trong ao |
10 |
05 |
|
≥ 20 |
4 |
Cá rô phi |
TC trong ao |
08 |
06 |
|
≥ 7 |
BTC trong ao |
08 |
2,5 |
|
≥ 5 |
||
Nuôi ghép |
10 |
03 |
≥ 4 |
|
||
5 |
Trắm đen |
Ao, hồ |
12 |
01 |
|
≥200 |
6 |
Rô đồng |
BTC trong ao |
08 |
15 |
≥ 5,1 |
|
TC trong ao |
08 |
50 |
≥ 5,1 |
|
||
7 |
Cá Tầm trong bể |
TC trong bể |
18 |
08 |
|
50 |
8 |
Cá Chình |
TC trong bể |
12 |
10 |
|
≥ 100 |
Lồng bè |
12 |
20 con/m3 |
|
≥ 100 |
||
9 |
Cá Trắm cỏ |
Lồng bè |
10 |
20 con/m3 |
|
≥ 300 |
Nuôi ghép |
10 |
2,5 |
≥ 12 |
|
||
10 |
Cá chép |
Nuôi ghép |
10 |
03 |
≥ 4 |
|
11 |
Ba Ba |
Trong ao |
18 |
02 |
|
≥ 300 |
12 |
Lươn |
Trong bể |
10 |
60 |
≥ 15 |
|
13 |
Ếch |
Trong bể |
06 |
80 con/m3 |
|
>20 |
14 |
Cá Song |
Trong ao |
10 |
01 |
≥ 10 |
|
Lồng bè |
12 |
15 con/m3 |
≥ 8 |
|
||
15 |
Cá Vược |
Trong ao |
10 |
1,5 |
≥ 12 |
|
Lồng bè |
10 |
25 con/m3 |
≥ 12 |
|
||
16 |
Cá Hồng Mỹ |
Trong ao |
10 |
1,5 |
≥ 10 |
|
Lồng bè |
10 |
25 con/m3 |
≥ 10 |
|
||
17 |
Cá Chim vây vàng |
Trong ao |
10 |
03 |
≥ 8 |
|
Lồng bè |
10 |
25 con/m3 |
>6 |
|
||
18 |
Cá Bống bớp |
Nuôi thương phẩm bằng thức ăn công nghiệp |
09 |
10 |
|
4 |
19 |
Cá Tráp vàng |
Trong ao |
10 |
1,5 |
≥ 8 |
|
Lồng bè |
10 |
15 con/m3 |
≥ 10 |
|
||
20 |
Cá Sủ đất |
Trong ao |
12 |
10 |
|
≥ 4 |
Lồng bè |
18 |
08 con/m3 |
≥ 10 |
|
||
21 |
Hàu |
Giàn bè |
10 |
25 con/dây |
≥ 2 |
|
22 |
Nghêu |
Bãi triều |
10 |
150 |
≥ 1 |
|
23 |
Ngao giá |
Bãi triều |
11 |
300 |
≥ 1 |
|
24 |
Tu hài |
Lồng bè |
18 |
120 |
≥ 3 |
|
25 |
Rươi |
QCCT trong ao |
04 |
100 |
≥ 5 |
|
26 |
Sá Sùng |
Bãi triều |
06 |
60 |
≥ 1,5 |
|
27 |
Cua biển |
TC trong ao |
08 |
03 |
|
20 |
Trong đó: Hình thức nuôi giải thích như sau: TC là Thâm canh; BTC là Bán thâm canh; QCCT là Quảng canh cải tiến.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây