641140

Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi)

641140
LawNet .vn

Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi)

Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Vũ Văn Diện
Ngày ban hành: 22/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Vũ Văn Diện
Ngày ban hành: 22/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Giá năm 2023; Luật Trồng trọt năm 2018; Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Thủy sản năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 340/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 01 năm 2025; Báo cáo thẩm định số 12/BC-STP ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.

Quyết định này thay thế phần đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi tại mục B, mục C, Chương V ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ một phần Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh).

Điều 3. Các Ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: NNPTNT, TNMT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, V2, NLN1, 3, TM3;
- Lưu: VT, NLN3 (03b, QĐ16).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

QUY ĐỊNH

VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI)
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Chương I

QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định tại Điều 103, Luật Đất đai năm 2024.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.

3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai năm 2024 khi nhà nước thu hồi đất.

4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

Chương II

NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI

Điều 3. Nguyên tắc chung bồi thường

1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thì việc bồi thường thực hiện theo quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.

2. Việc bồi thường trên nguyên tắc thống kê thực tế số lượng cây, khóm cây, diện tích cây trồng, diện tích có nuôi trồng thủy sản và hướng dẫn trong quy trình sản xuất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ vào điều kiện thực tế để xác định mức bồi thường nhưng tối đa không vượt quá giá trị bồi thường tương ứng của cây trồng trong quy định này.

4. Đối với cây lâu năm khi kê khai, thống kê, kiểm đếm có số lượng, mật độ bằng hoặc thấp hơn so với quy định này thì được bồi thường thiệt hại bằng số lượng cây thực tế nhân với đơn giá một cây tương ứng tại Quy định này. Đối với cây lâu năm vượt quá mật độ quy định khi kê khai, thống kê, kiểm đếm có số lượng, mật độ cao hơn so với quy định thì đơn giá bồi thường đối với số cây vượt quá mật độ bằng 20% đơn giá bồi thường cây trồng theo quy định tại Quy định này.

5. Đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản chưa có tại Quy định này thì tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư căn cứ theo loài cây, vật nuôi là thủy sản tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp.

6. Đối với các trường hợp đặc biệt phát sinh trong quá trình thu hồi đất thì đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

7. Việc bồi thường thiệt hại chỉ áp dụng với cây trồng, vật nuôi là tài sản hợp pháp của chủ sở hữu được tạo lập trước thời điểm có hiệu lực của thông báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Trường hợp không được bồi thường về cây trồng, vật nuôi gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất

1. Cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác được tạo lập trong thời hạn có hiệu lực của thông báo thu hồi đất của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.

2. Vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.

3. Không bồi thường về vật nuôi gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong trường hợp chăn nuôi nằm trong khu vực không được phép chăn nuôi theo Nghị quyết số 45/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

4. Đối với cây hoang dại, cây mọc tự nhiên dạng cây bụi, dây leo không có giá trị không phải do con người gieo trồng thì không thuộc đối tượng tính bồi thường.

5. Cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác gắn liền với đất thuộc một trong các trường hợp thu hồi đất quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 8 Điều 81 và điểm a, b, c khoản 1 Điều 82 của Luật Đất đai năm 2024.

Điều 5. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi

1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quy định này.

2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quy định này.

Điều 6. Phương pháp tính bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản

1. Phương pháp tính bồi thường thiệt hại đối với cây trồng

a) Đối với cây hàng năm: Đơn giá bồi thường bằng (=) năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của loại cây trồng đó nhân (x) Giá bán trung bình tại thời điểm định giá.

b) Đối với cây lâu năm: Mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế của vườn cây. Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm được xác định như sau:

Đối với cây lâu năm đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản thì đơn giá bồi thường được tính bằng định mức kinh tế - kỹ thuật từng cây nhân với giá thị trường thực tế của các vật tư, giống cây trồng, nhân công và các hao phí khác liên quan.

Đối với cây lâu năm là loại cho thu hoạch nhiều lần mà đang trong thời kỳ thu hoạch thì mức bồi thường được tính bằng sản lượng vườn cây còn chưa thu hoạch tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch và đơn giá bồi thường. Trong đó việc tính sản lượng vườn cây còn chưa thu hoạch tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch của vườn cây được áp dụng phương pháp thu nhập theo quy định của Luật Giá năm 2023 và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Đối với loại cây lâm nghiệp lấy gỗ sau giai đoạn kiến thiết mức bồi thường xác định bằng thể tích gỗ thương phẩm nhân (x) Giá gỗ thương phẩm. Giá gỗ thương phẩm được tính tại thời điểm kiểm, đếm khi lập phương án bồi thường.

Công thức xác định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ): Vcây = G x H x F

Trong đó: - Vcây: Thể tích cây, đơn vị tính: m3

- G: Tiết diện ngang cây đo ở độ cao 1,3 m = 3,14 D2/4 (m2)

- D: Đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3 m

- H: Chiều cao cây, đơn vị tính m

- F Hình số thân cây = 0,45

- Vgỗ = Vcây x 90%

2. Phương pháp tính bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản

a) Đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản là tổng hợp chi phí thiệt hại thực tế được xác định căn cứ vào thời gian nuôi thực tế đến thời điểm kiểm đếm (bao gồm chi phí mua con giống, thức ăn, vật tư, thuốc thú y thủy sản, công lao động và các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc nuôi trồng thủy sản).

b) Vật nuôi là thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại theo thực tế do phải thu hoạch sớm.

Mức bồi thường = Diện tích (thể tích) nuôi bị thiệt hại nhân (x) Đơn giá bồi thường.

Trong đó: Mật độ nuôi phải đảm bảo theo quy định tại Quyết định này. Đối với trường hợp nuôi vượt mật độ thì áp dụng theo đơn giá tại Quyết định này để tính bồi thường. Đối với trường hợp nuôi thấp hơn mật độ so với quy định thì căn cứ vào tỷ lệ mật độ thực tế để tính toán lại mức bồi thường (tỷ lệ mật độ = mật độ thực tế/mật độ quy định).

c) Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm: Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi chi tiết theo phụ lục 02 tại Quy định này.

d) Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản

Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu, giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp.

Trong trường hợp không có các giấy tờ như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng.

Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp đã phê duyệt phương án chi tiết về bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

2. Trường hợp phương án chi tiết về bồi thường đã lập nhưng chưa được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 5 Quy định này để điều chỉnh phương án chi tiết về bồi thường.

3. Đối với phương án chi tiết về bồi thường đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng có sự phát sinh về khối lượng cây trồng, vật nuôi thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 5 Quy định này để lập phương án chi tiết về bồi thường bổ sung đối với phần cây trồng, vật nuôi phát sinh.

Điều 8. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp cùng với các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thực hiện và báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, xây dựng lại bộ đơn giá khi có sự thay đổi về chính sách, quy trình, định mức kinh tế - kỹ thuật bảo đảm phù hợp với giá thị trường khi có biến động để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự tổ chức tính toán, xác định (hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tính toán, xác định nếu cần thiết) bổ sung các đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp tính toán theo quy định kèm theo Quyết định này gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung đơn giá làm căn cứ tính toán bồi thường khi thu hồi đất.

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

A. Đơn giá bồi thường cây hàng năm

STT

Danh mục cây hàng năm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

I

Lúa

 

 

1

Lúa

m2

5.697

II

Ngô và cây lương thực có hạt khác

 

 

1

Ngô (bắp, sinh khối)

m2

7.777

2

m2

10615

III

Cây lấy củ có chất bột

 

 

1

Khoai lang

m2

13.830

2

Sắn/mỳ thường

m2

11.589

3

Sắn/mỳ công nghiệp

m2

10.275

4

Khoai sọ

m2

11.702

5

Khoai mỡ

m2

11.700

6

Khoai môn

m2

11.800

7

Dong giềng

m2

35.634

8

Khoai tây

m2

18.334

9

Sắn dây

m2

33.740

10

Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn...)

m2

13.682

IV

Cây Mía

 

 

1

Mía đường

m2

34.340

2

Mía ăn

m2

32.651

V

Cây thuốc lá, thuốc lào

 

 

1

Thuốc lào, thuốc lá

m2

14.606

VI

Cây có hạt chứa dầu

 

 

1

Đậu tương (đậu nành)

m2

5.091

2

Lạc (đậu phộng)

m2

8.117

3

Vừng (mè)

m2

8.950

VII

Cây rau, đậu

 

 

1

Rau muống

m2

19.172

2

Cải các loại

m2

18.807

3

Rau mùng tơi

m2

16 547

4

Rau ngót

m2

24.548

5

Bắp cải

m2

22.180

6

Rau dền

m2

14.759

7

Súp lơ/bông cải

m2

30.563

8

Rau lấy lá khác (xà lách, rau diếp, rau đay, rau khoai lang, ngọn susu, ngọn bí, lá bớp...)

m2

23.513

9

Dưa hấu

m2

23.041

10

Dưa lê

m2

30.251

11

Dưa vàng

m2

29.894

12

Dưa khác (dưa bở, dưa lưới...)

m2

29.496

13

Đậu đũa

m2

17.175

14

Đậu cove

m2

23.640

15

Đậu hà lan

m2

25.108

16

Đậu khác (đậu rồng, đậu ván, đậu biếc...)

m2

22.717

17

Dưa chuột/dưa leo

m2

21.828

18

Cà chua

m2

20.675

19

Bí đỏ (Bí ngô)

m2

21.383

20

Bí xanh

m2

23.372

21

Bầu

m2

23.081

22

Mướp

m2

25.235

23

Quả su su

m2

15.947

24

Ớt trái ngọt

m2

37.695

25

Cà tím, cà pháo

m2

14.909

26

Mướp đắng

m2

18.963

27

Rau lấy quả khác (ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè...)

m2

21.315

28

Su hào

m2

26.007

29

Cà rốt

m2

22.089

30

Củ cải

m2

20.462

31

Tỏi lấy củ

m2

19.955

32

Hành tây

m2

20.700

33

Hành hoa, hành củ

m2

20.717

34

Rau cần ta

m2

20.625

35

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác (tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, củ đậu/củ sắn, măng tây, dọc mùng...)

m2

24.519

36

Nấm rơm

m2

26.720

37

Nấm khác (nấm trứng, nấm kim châm, nấm sò...)

m2

19.880

38

Đậu/đỗ đen

m2

9.550

39

Đậu/đỗ xanh

m2

7.360

41

Đậu/đỗ Hà Lan hạt

m2

24.739

41

Đậu/đỗ đỏ

m2

5.167

42

Đậu/đỗ khác (đậu/đỗ tằm, đậu lăng...)

m2

5.800

43

Hoa hồng

m2

31.512

44

Hoa cúc

m2

34.537

45

Hoa lay ơn

m2

25.156

46

Hoa huệ

m2

38.963

47

Hoa cẩm chướng

m2

31.750

47

Hoa ly (Lily)

m2

44.342

48

Hoa khác (hoa tuy lip, hoa đồng tiền, hoa thủy tiên, hoa phong lan cành...)

m2

31.095

VIII

Cây hằng năm khác

 

 

1

Ớt cay

m2

16.482

2

Gừng

m2

20.996

3

Cây gia vị hằng năm khác (riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là, lá lốt...)

m2

21.460

4

Bạc hà

m2

16.667

5

Ngải cứu

m2

11.910

6

Atiso

m2

14.400

7

Nghệ

m2

18.904

8

Sả

m2

18.582

9

Cây dược liệu, hương liệu hằng năm khác (cà gai leo, xạ đen, hương nhu...)

m2

12.198

10

Sen lấy hạt

m2

24.600

11

Cỏ voi

m2

4.423

12

Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung...)

m2

20.448

B. Đơn giá bồi thường cây lâu năm

B1. Cây ăn quả và cây công nghiệp

TT

Loại cây

Phân loại

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Cây nhãn (mật độ 400 cây/ha)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (chiều cao cây < 1,0 m)

Cây

86.522

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m)

Cây

155.322

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (chiều cao cây trên 1,5 m)

Cây

231.026

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng từ trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 3,0 m

Cây

2.573.218

Đường kính tán trên 3,0 m đến 6,0 m

Cây

3.216.522

Đường kính tán trên 6,0 m

Cây

3.859.826

2

Cây mít (mật độ 400 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (chiều cao cây < 1,0 m)

Cây

122.272

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (chiều cao cây trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

160.808

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (chiều cao cây > 2,0 m)

Cây

207.640

Thời kỳ thu hoạch (cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính thân từ 5 cm đến 20 cm

Cây

1.187.797

Đường kính thân từ 20 cm đến 40 cm

Cây

1.484.746

Đường kính thân > 40 cm

Cây

1 781.695

3

Cây vải (mật độ 400 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 0,5 m)

Cây

111.522

Cây trồng từ 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

181.973

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 1,0 m)

Cây

258.339

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán trên 2,0 m đến 4,0 m

Cây

1.979.537

Đường kính tán trên 4,0 m đến 6,0 m

Cây

2.474.421

Đường kính tán > 6,0 m

Cây

2.969.305

4

Cây Cam (mật độ 625 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây dưới 0,7 m)

Cây

85.247

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,7 m đến 1,0 m)

Cây

149.688

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 1,0 m)

Cây

218.831

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

956.996

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

1.196.245

Đường kính tán > 3,0 m

Cây

1.435.494

5

Cây Bưởi (mật độ 400  cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây <1,0 m

Cây

111.568

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây ≥ 1,0 m)

Cây

207.248

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Đường kính tán ≥ 2,0 m)

Cây

315.959

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,5 m

Cây

709.674

Đường kính tán trên 3,5 m đến 5,0 m

Cây

887.093

Đường kính tán > 5,0 m

Cây

1.064.511

6

Cây Chanh (mật độ 600 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 0,5 m)

Cây

79.247

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

120.291

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 1,0 m)

Cây

164.047

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán từ 1 m đến 2 m

Cây

333.626

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

417.032

Đường kính tán > 3,0 m

Cây

500.439

7

Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 1,0 m)

Cây

71.922

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

125.158

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây > 2,0 m)

Cây

192.735

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán từ trên 1,0 m đến 2,0 m

Cây

711.833

Đường kính tán từ trên 2,0 m đến 4,0 m

Cây

889.792

Đường kính tán từ trên 4,0 m

Cây

1.067.750

8

Cây Chanh Leo (mật độ 1.300 cây/ha)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây mới trồng đến 1 năm tuổi)

 

 

Chưa leo trên giàn

Cây

45.476

Cây đã leo giàn có Tán rộng nhỏ hơn 3,0 m2

Cây

68.214

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Cây đã leo giàn có Tán rộng từ 3,0 m2 đến 5,0 m2

Cây

109.053

9

Cây Ổi (mật độ 1.000 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 1,0 m)

Cây

49.737

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

82.762

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng từ trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch):

 

 

Đường kính tán dưới 1,5 m

Cây

269.010

Đường kính tán từ 1,5 đến 2,5 m

Cây

336.262

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

403.515

10

Cây Na (mật độ 1.100 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao < 1,0 m)

Cây

48.624

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m)

Cây

80.484

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao >1,5 m)

Cây

114.448

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch):

 

 

Đường kính tán nhỏ hơn 1,5 m

Cây

538.966

Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,5 m

Cây

673.707

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

808.449

11

Cây Bơ (mật độ 200 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao < 1,0 m)

Cây

155.197

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao từ 1,0 m trở lên)

Cây

277.208

Thời kỳ thu hoạch từ trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch:

 

 

Cây trồng có đường kính gốc nhỏ hơn 15 cm

Cây

1.258.245

Cây trồng có đường kính gốc từ 15 cm đến 25 cm

Cây

1.572.806

Cây trồng có đường kính gốc lớn hơn 25 cm

Cây

1.887.367

12

Cây Đào (mật độ 500 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao < 1,0 m)

Cây

64.847

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao từ 1m trở lên)

Cây

110.540

Thời kỳ thu hoạch (Cây trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán từ trên 1,0 m đến 2,0 m

Cây

205.801

Đường kính tán từ trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

257.251

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

308.701

13

Cây Mận (mật độ 500 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây < 1,0 m)

Cây

69.704

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

115.575

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán trên 1,5 m đến 2,0 m

Cây

187.648

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

234.560

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

281.472

14

Cây Nho mới (hạ đen, sữa... mật độ 2.100 cây/ha)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (loại chưa leo giàn)

Cây

62.383

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi (loại đã leo giàn)

Cây

90.449

Thời kỳ thu hoạch (Cây trồng trên 2 năm và cho thu hoạch)

 

 

Cây trồng trên 2 năm tuổi và bắt đầu cho thu hoạch (tán lá rộng từ 3,0 m2 trở lên)

Cây

158.031

15

Cây Thanh Long Mật độ 1.200 trụ/ha (3-4 cây/trụ)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Loại mới trồng đến 1 năm tuổi

Trụ

184.285

Loại trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi

Trụ

234.220

Thời kỳ thu hoạch

 

 

Loại trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch (có hoa, quả)

Trụ

782.789

16

Cây Chè (Mật độ 18.000 cây/ha)

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi

Cây

15.523

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm tuổi

Cây

22.469

Cây trồng trên 2 năm tuổi và bắt đầu cho thu hoạch (Loại tán rộng từ 70 cm trở lên)

Cây

24.135

B2. Cây lâm nghiệp

TT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

 

Cây lâm nghiệp

Ctb: Cao trung bình; Dtb: Đường kính trung bình

 

 

1

Cây Trám Đen (mật độ: 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: < 0,6 m

Cây

21.181

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

26.930

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 05 cm

Cây

33.059

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

39.377

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

46.113

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

53.294

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

60.949

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

69.110

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

77.809

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

87.083

2

Cây Bạch Đàn (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

16.281

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

21.707

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

27.490

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

33.441

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

39.785

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m;

Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

46.547

3

Cây Keo Lá Tràm (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

15.151

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

20.502

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

26.206

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

32.072

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

38.325

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

44.992

4

Cây Keo tai tượng (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

15.571

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

20.950

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

26.683

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

32.581

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

38.868

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

45.570

5

Cây Sa Mộc (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

16.481

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

21.920

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

27.718

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

33.683

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

40.043

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

46.823

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

54.050

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

61.755

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

69.969

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

78.726

6

Cây Thông Mã Vĩ (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

15.881

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

21.280

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

27.036

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

32.956

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

39.268

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

45.997

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

53.170

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

60.816

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

68.968

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

77.659

7

Cây Thông Caribe (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

15.981

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 đến dưới 3,5 cm

Cây

21.387

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

27.149

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

33.078

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

39.397

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

46.134

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

53.316

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

60.973

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

69.135

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

77.836

8

Cây Xoan Ta (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

17.081

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

22.559

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

28.399

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

34.410

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

40.818

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

47.649

9

Cây Xoan Nhừ (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

19.781

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

25.438

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

31.468

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

37.681

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

44.305

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

51.366

10

Cây Mỡ (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

19.581

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

25.225

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

31.241

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

37.439

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

44.047

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

51.091

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 5,5 m đến dưới 6,5 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

58.601

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 6,5 m đến dưới 7,5 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 16,0 cm

Cây

66.606

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 7,5 m đến dưới 8,5 m; Dtb: từ 16,0 cm đến dưới 18,0 cm

Cây

75.140

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 8,5 m đến dưới 9,5 m; Dtb: từ 18,0 cm đến dưới 20,0 cm

Cây

84.238

11

Cây sưa Trắng (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

18.412

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

26.192

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

34.487

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

43.005

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

52.085

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb; từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

61.765

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

72.085

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

83.086

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m;

Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

94.814

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m;

Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

107.316

12

Cây Dó Bầu (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

18.712

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

26.512

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

34.828

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

43.368

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

52.472

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

62.178

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

72.525

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

83.555

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

95.314

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

107.850

13

Cây Thông Nhựa (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

20.412

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

28.324

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

36.760

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

45.428

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

54.668

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

64.519

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

75.020

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

86.216

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

98.150

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

110.873

14

Cây Lát Mexico (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

22.012

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

30.030

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

38.578

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

47.366

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

56.735

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

66.722

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

77.369

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

88.719

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

100.819

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

113.718

15

Cây Đàn Hương (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

25.512

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 m đến dưới 3,5 cm

Cây

33.761

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

42.556

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

51.606

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

61.255

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

71.541

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

82.506

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

94.196

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 m đến dưới 14,0 cm

Cây

106.657

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14 đến dưới 15,5 cm

Cây

119.942

16

Cây Re Gừng (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

23.712

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

31.842

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

40.510

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

49.426

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

58.930

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

69.063

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

79.864

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

91.379

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

103.655

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 đến dưới 15,5 cm

Cây

116.741

17

Cây Sưa Đỏ (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

18.412

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

26.192

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

34.487

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

43.005

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

52.085

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

61.765

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

72.085

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

83.086

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

94.814

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 đến dưới 15,5 cm

Cây

107.316

18

Cây Lim Xanh (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

26.212

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

34.507

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

43.351

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

52.454

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

62.159

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

72.505

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

83.534

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

95.291

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

107.825

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

121.187

19

Cây Dẻ Trắng (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

22.212

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

30.243

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

38.805

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

47.608

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

56.993

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

66.997

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

77.662

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

89.032

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 m đến dưới 14 cm

Cây

101.153

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

114.074

20

Cây Dẻ Đỏ (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

25.712

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

33.974

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

42.783

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

51.849

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

61.513

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

71.816

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

82.800

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

94.509

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

106.991

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

120.298

21

Cây Chò Nâu (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

25.012

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

33.228

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

41.987

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

51.001

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

60.609

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

70.852

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

81.772

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

93.413

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

105.823

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

119.053

22

Cây Xoan Đào (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

21.112

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

29.071

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

37.555

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

46.276

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

55.572

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

65.483

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 5,5 m đến dưới 6,5 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

76.048

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 6,5 m đến dưới 7,5 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 16,0 cm

Cây

87.311

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 7,5 m đến dưới 8,5 m; Dtb: từ 16,0 cm đến dưới 18,0 cm

Cây

99.318

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 8,5 m đến dưới 9,5 m; Dtb: từ 18,0 cm đến dưới 20,0 cm

Cây

112.118

23

Cây Lát Hoa (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

23.012

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

31.096

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

39.714

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

48.578

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

58.026

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

68.099

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

78.837

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

90.284

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

102.487

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

115.496

24

Cây Trám Trắng (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

21.512

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

29.497

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

38.010

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

46.760

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

56.089

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

66.033

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

76.635

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

87.937

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

99.985

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

112.829

25

Cây Vù Hương (Mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

21.012

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

28.964

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

37.442

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

46.155

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

55.443

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

65.345

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

75.901

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

87.154

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

99.151

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

111.940

26

Cây Sổi Phảng (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m;

Cây

22.612

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

30.670

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

39.260

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

48.093

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

57.510

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

67.548

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

78.250

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

89.658

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

101.820

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

114.785

27

Cây Giổi Xanh (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

25.512

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

33.761

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

42.556

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

51.606

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

61.255

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

71.541

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

82.506

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

94.196

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

106.657

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

119.942

28

Cây Sở (mật độ 830 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

22.195

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

32.360

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

43.198

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

54.321

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

66.179

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

78.820

-

Cây trồng từ trên 6 năm và cho thu hoạch quả

Ctb: từ 3,0 m trở lên; Dtb: từ 9,5 cm trở lên

Cây

213.125

29

Cây Gáo Trắng (mật độ 830 cây /ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

18.395

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

28.309

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

38.879

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

49.717

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

61.271

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

73.588

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

86.718

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

100.715

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

115.638

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

131.545

30

Cây Sao Đen (mật độ 500 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

29.044

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

45.404

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

62.845

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

80.724

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

99.784

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

120.103

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

141.763

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

164.855

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

189.472

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

215.714

31

Cây Keo Lai (mật độ 1.660 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

16.411

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm

Cây

21.845

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm

Cây

27.638

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

33.598

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm

Cây

39.953

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm

Cây

46.726

32

Cây Quế mật độ (4.888 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

20.629

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

24.399

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

28.417

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

32.582

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

37.022

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

41.755

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

46.801

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

52.181

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

57.915

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm

Cây

64.028

33

Cây hồi (mật độ: 500 cây/ha)

 

 

-

Cây trồng đến 1 năm

Ctb: ≤ 0,6 m

Cây

34.090

-

Cây trồng từ trên 1 năm đến 2 năm

Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm

Cây

60.411

-

Cây trồng từ trên 2 năm đến 3 năm

Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm

Cây

88.471

-

Cây trồng từ trên 3 năm đến 4 năm

Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm

Cây

117.195

-

Cây trồng từ trên 4 năm đến 5 năm

Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm

Cây

147.816

-

Cây trồng từ trên 5 năm đến 6 năm

Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm

Cây

180.459

-

Cây trồng từ trên 6 năm đến 7 năm

Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm

Cây

215.258

-

Cây trồng từ trên 7 năm đến 8 năm

Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm

Cây

252.356

-

Cây trồng từ trên 8 năm đến 9 năm

Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm

Cây

291.904

-

Cây trồng từ trên 9 năm đến 10 năm

Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14 đến dưới 15,5 cm

Cây

334.064

-

Cây trồng từ trên 10 năm trở đi và có hoa

Ctb: trên 5,0 m; Dtb: từ 15,5 cm trở lên

Cây

1.210.749

Ghi chú:

1. Cách đo đường kính thân, đường kính tán, chiều cao của cây

Đối với cây lâu năm giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân, đường kính tán và chiều cao đối với cây sinh trưởng bình thường theo nguyên tắc:

- Xác định đường kính tán lá: Đường kính tán cây được xác định theo hình chiếu thẳng và vuông góc với mặt đất của vòng tròn tán lá cây. Các đo: Dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá trên mặt đất. Kéo thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều (Đông - Tây và Nam - Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là trị số trung bình cộng của 2 số đo trên;

- Chiều cao, chiều dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại cây thân đứng hoặc thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến ngọn cây hoặc xác định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều cao cố định để so sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao cây. Đối với các loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét;

- Xác định đường kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu, cây bóng mát... thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3 m rồi tính toán đường kính thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2 chiều Đông - Tây và Nam - Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai, cây dùng: Đo đường kính giữa thân. Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với cây có chạc lá là bẹ thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ gần nhất. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.

2. Đặc tính về phát triển của cây lâm nghiệp

- Cây sinh trưởng nhanh (Keo, Xoan các loại, Mỡ, Bạch đàn...) tăng trưởng bình quân hàng năm 0,8 m - 01 m/năm; Loài cây sinh trưởng nhanh là loài cây có tăng trưởng đường kính bình quân đạt tối thiểu từ 02 cm/năm trở lên hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh đạt tối thiểu từ 15 m3/ha/năm trở lên;

- Cây sinh trưởng chậm (Cây Lim, Giổi, Lát, Thông, Sưa, Trám, Dẻ các loại, Sao đen, Sa mộc, Dó bầu, Đàn Hương, Re gừng Chò nâu, Vù Hương, Sồi Phảng, Sở, Quế, Hồi, Gáo Trắng...) tăng trưởng bình quân 0,5 - 0,6 m/năm. Loài cây sinh trưởng chậm là loài cây có tăng trưởng đường kính bình quân đạt dưới 02 cm/năm hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh đạt dưới 15m3/ha/năm.

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Danh mục thủy sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường
 (đồng)

Trên 2/3 vụ nuôi

Trên 1/3 vụ nuôi

Giai đoạn mới thả

1

Tôm thẻ chân trắng thâm canh

m2

48.320

28.992

14.496

2

Tôm sú

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh

m2

42.650

25.590

12.795

-

Nuôi bán thâm canh

m2

17.100

10.260

5.130

-

Nuôi quảng canh cải tiến

m2

11.667

7.000

3.500

3

Cà ra

m2

53.900

32.340

16.170

4

Cá Rô phi

m2

 

 

 

-

Thâm canh

m2

63.420

38.052

19.026

-

Bán thâm canh

m2

37.450

22.470

11.235

-

Nuôi ghép cá Rô phi là chính trong ao/hồ

m2

41.100

24.660

12.330

5

Trắm đen trong ao hồ

m3

65.040

39.024

19.512

6

Rô đồng

 

 

 

 

-

Thâm canh

m2

186.400

111.840

55.920

-

Bán thâm canh

m2

71.400

42.840

21.420

7

Cá Tầm trong bể

m2

344.640

206.784

103.392

8

Cá Chình

 

 

 

 

-

Cá Chình trong bể

m2

166.600

99.960

49.980

-

Cá Chình trong lồng bè

m3

1.406.800

844.080

422.040

9

Cá Trắm cỏ

 

 

 

 

-

Cá Trắm cỏ trong lồng bè

m3

42.800

25.680

12.840

-

Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính trong ao/hồ

m2

41.540

24.924

12.462

10

Nuôi ghép Cá chép là chính trong ao/hồ

m2

28.620

17.172

8.586

11

Ba Ba thâm canh

m2

315.200

189.120

94.560

12

Lươn (trong bể)

m2

274.800

164.880

82.440

13

Ếch thâm canh

m3

255.840

153.504

76.752

14

Cá Song

 

 

 

 

-

Nuôi trong ao

m2

74.200

44.520

22.260

-

Nuôi lồng bè

m3

706.800

424.080

212.040

15

Cá Vược

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh trong ao

m2

54.900

32.940

16.470

-

Nuôi lồng bè

m3

539.000

323.400

161.700

16

Cá Hồng Mỹ

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh trong ao

m2

46.620

27.972

13.986

-

Nuôi lồng bè

m3

680.000

408.000

204.000

17

Cá Chim vây vàng

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh trong ao

m2

114.150

68.490

34.245

-

Nuôi lồng bè

m3

1.155.630

693.378

346.689

18

Cá Bống bớp nuôi thương phẩm bằng thức ăn công nghiệp

m2

78.400

47.040

23.520

19

Cá Tráp vàng

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh trong ao

m2

32.280

19.368

9.684

-

Nuôi Lồng bè

m3

343.500

206.100

103.050

20

Cá Sủ đất

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh trong ao

m2

276.800

166.080

83.040

-

Nuôi lồng bè

m3

743.200

445.920

222.960

21

Hàu theo hình thức giàn bè

dây

13.200

7.920

3.960

22

Nghêu bãi triều

m2

18.500

11.100

5.550

23

Ngao giá bãi triều

m2

19.450

11.670

5.835

24

Tu hài lồng bè

m2

130.000

78.000

39.000

25

Rươi

m2

5.840

3.504

1.752

26

Sá Sùng thâm canh trong ao

m2

51.499

30.900

15.450

27

Cua biển

m2

28.050

16.830

8.415

Ghi chú: Mức bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến là 3.500 đồng/m2 mặt nước.

Quy định về hình thức nuôi theo các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 và số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 ngày 12 năm 2023 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương và các quy định của pháp luật có liên quan.

 

TT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Thời gian nuôi

(tháng)

Mật độ

(con/m2) /(con/m3)

Quy cỡ giống

cm

g

1

Tôm thẻ chân trắng

TC trong ao

05

100

1,2

 

2

Tôm sú

BTC trong ao

06

10

≥ 1,5

 

TC trong ao

06

25

≥ 1,5

 

QCCT trong ao

10

<8

≥ 1,5

 

3

Cà ra

TC trong ao

10

05

 

≥ 20

4

Cá rô phi

TC trong ao

08

06

 

≥ 7

BTC trong ao

08

2,5

 

≥ 5

Nuôi ghép

10

03

≥ 4

 

5

Trắm đen

Ao, hồ

12

01

 

≥200

6

Rô đồng

BTC trong ao

08

15

≥ 5,1

 

TC trong ao

08

50

≥ 5,1

 

7

Cá Tầm trong bể

TC trong bể

18

08

 

50

8

Cá Chình

TC trong bể

12

10

 

≥ 100

Lồng bè

12

20 con/m3

 

≥ 100

9

Cá Trắm cỏ

Lồng bè

10

20 con/m3

 

≥ 300

Nuôi ghép

10

2,5

≥ 12

 

10

Cá chép

Nuôi ghép

10

03

≥ 4

 

11

Ba Ba

Trong ao

18

02

 

≥ 300

12

Lươn

Trong bể

10

60

≥ 15

 

13

Ếch

Trong bể

06

80 con/m3

 

>20

14

Cá Song

Trong ao

10

01

≥ 10

 

Lồng bè

12

15 con/m3

≥ 8

 

15

Cá Vược

Trong ao

10

1,5

≥ 12

 

Lồng bè

10

25 con/m3

≥ 12

 

16

Cá Hồng Mỹ

Trong ao

10

1,5

≥ 10

 

Lồng bè

10

25 con/m3

≥ 10

 

17

Cá Chim vây vàng

Trong ao

10

03

≥ 8

 

Lồng bè

10

25 con/m3

>6

 

18

Cá Bống bớp

Nuôi thương phẩm bằng thức ăn công nghiệp

09

10

 

4

19

Cá Tráp vàng

Trong ao

10

1,5

≥ 8

 

Lồng bè

10

15 con/m3

≥ 10

 

20

Cá Sủ đất

Trong ao

12

10

 

≥ 4

Lồng bè

18

08 con/m3

≥ 10

 

21

Hàu

Giàn bè

10

25 con/dây

≥ 2

 

22

Nghêu

Bãi triều

10

150

≥ 1

 

23

Ngao giá

Bãi triều

11

300

≥ 1

 

24

Tu hài

Lồng bè

18

120

≥ 3

 

25

Rươi

QCCT trong ao

04

100

≥ 5

 

26

Sá Sùng

Bãi triều

06

60

≥ 1,5

 

27

Cua biển

TC trong ao

08

03

 

20

Trong đó: Hình thức nuôi giải thích như sau: TC là Thâm canh; BTC là Bán thâm canh; QCCT là Quảng canh cải tiến.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác