641062

Quyết định 105/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025

641062
LawNet .vn

Quyết định 105/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025

Số hiệu: 105/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành: 14/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 105/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành: 14/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2029; Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;

Căn cứ Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-CP ngày 03/8/2018 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 19/5/2022 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội;

Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025 cho các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 15-NQ/ĐH ngày 24/9/2020 của Đảng bộ tỉnh Sơn La lần thứ XV nhiệm kỳ 2020-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 105-KH/TU ngày 07/8/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Sơn La về thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW;

Căn cứ Công văn số 801-CV/TU ngày 10/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 125/NQ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW;

Căn cứ Kế hoạch số 243/KH-UBND ngày 18/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 04/TTr-LĐTBXH ngày 07/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2025 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, giao chỉ tiêu cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn gắn với trách nhiệm của người đứng đầu; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện, áp dụng đồng bộ các nhóm giải pháp phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế để đạt các chỉ tiêu được giao; Quy định việc chấp hành pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là tiêu chí đánh giá, nhận xét, khen thưởng hàng năm của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tại địa phương; tăng cường chỉ đạo công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho người dân trên địa bàn, nhất là chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế hộ gia đình; đổi mới, đa dạng hình thức tuyên truyền và phù hợp với từng địa bàn dân cư, các nhóm người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.

Mời gọi các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp đóng trên địa bàn, ngoài địa bàn mua tặng thẻ bảo hiểm y tế cho người dân có hoàn cảnh khó khăn chưa tham gia bảo hiểm y tế thuộc các nhóm: học sinh sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc các xã khu vực I và xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn các huyện, thành phố, nhằm đảm bảo tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế theo chỉ tiêu đã đề ra, hướng tới bảo hiểm y tế toàn dân, đảm bảo tính bền vững, ổn định, thực hiện tốt công tác An sinh xã hội trên địa bàn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La; Đài PT-TH tỉnh;
- Như Điều 3;
- VP UBND tỉnh (LĐ, Phòng Tổng hợp, TT Thông tin);
- Lưu: VT, KGVX, Đại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 


PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BHXH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị

Dân số (CV số 291/CTK- TKXH ngày 12/11/2024 của Cục Thống kê)

Lực lượng lao động

Số người tham gia BHXH năm 2024

Giao chỉ tiêu đối tượng BHXH năm 2025

Tổng LLLĐ trong độ tuổi (CV 2011/SLĐT BXH- LĐVL&GD NN)

LĐ không có khả năng lao động

LLLĐ trong độ tuổi có khả năng tham gia BHXH

Tổng số người tham gia (đến ngày 15/12/ 2024)

Trong đó

Tỷ lệ tham gia /LLLĐ (%)

BHXH Bắt buộc

BHXH Tự nguyện

Tính đến ngày 31/12/2025

BHXH BB (gồm cả người tham gia ngoại tỉnh)

BHXH TN (gồm cả người đang bảo lưu thời gian đóng)

Số giao mới

Tổng số tham gia (gồm cả ngoại tỉnh)

Tỷ lệ tham gia/ LLLĐ có khả năng tham gia (%)

Số giao mới

Tổng số tham gia (gồm cả người bảo lưu thời gian)

Tỷ lệ tham gia/ LLLĐ có khả năng tham gia (%)

Tổng số lao động tham gia (người)

Tỷ lệ tham gia /LLLĐ (%)

A

B

1

2

3

4=2-3

5=6+7

6

7

8,0

9

10=6+9

11=10/4

12

13=7+12

14=13/4

15=10 + 13

16=15/4

1

Thành phố

114.124

63.299

1.557

61.742

26.258

21.803

4.455

38,0

350

22.153

35,9

79

4.534

7,3

26.687

43,2

2

Quỳnh Nhai

68.192

41.621

3.302

38.319

7.976

5.785

2.191

21,2

20

5.805

15,1

60

2.251

5,9

8.056

21,0

3

Thuận Châu

184.615

95.190

3.502

91.688

17.862

11.555

6.307

16,7

40

11.595

12,6

120

6.427

7,0

18.022

19,7

4

Mường La

104.185

70.406

3.614

66.792

13.713

10.674

3.039

23,6

40

10.714

16,0

90

3.129

4,7

13.843

20,7

5

Bắc Yên

72.208

42.725

1.029

41.696

10.151

8.234

1.917

26,2

20

8.254

19,8

50

1.967

4,7

10.221

24,5

6

Phù Yên

121.289

72.525

1.811

70.714

22.836

18.955

3.881

33,8

40

18.995

26,9

90

3.971

5,6

22.966

32,5

7

Mộc Châu

121.780

75.200

1.960

73.240

17.250

11.467

5.783

24,0

300

11.767

16,1

110

5.893

8,0

17.660

24,1

8

Yên Châu

83.888

53.463

1.604

51.859

8.900

5.244

3.656

18,1

40

5.284

10,2

80

3.736

7,2

9.020

17,4

9

Mai Sơn

173.366

91.595

2.145

89.450

18.655

12.416

6.239

18,5

340

12.756

14,3

120

6.359

7,1

19.115

21,4

10

Sông Mã

165.177

86.500

3.890

82.610

14.566

10.445

4.121

15,4

40

10.485

12,7

110

4.231

5,1

14.716

17,8

11

Sốp Cộp

54.179

32.356

2.265

30.091

5.114

3.131

1.983

16,9

20

3.151

10,5

60

2.043

6,8

5.194

17,3

12

Vân Hồ

67.577

43.650

1.911

41.739

7.983

4.940

3.043

20,8

40

4.980

11,9

70

3.113

7,5

8.093

19,4

 

Cộng

1.330.580

768.530

28.590

739.940

171.264

124.649

46.615

22,4

1.290

125.939

17,0

1.039

47.654

6,4

173.593

23,4

- Lực lượng lao động căn cứ theo vào số liệu tổng lực lượng lao động trong độ tuổi tại báo cáo, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2025 của UBND các huyện, thành phố

 

PHỤ LỤC II

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BHYT NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị

Dân số (CV số 291/CTK-TKXH ngày 12/11/2024 của Cục Thống kê)

Số người tham gia ngoại tỉnh bình quân

Kết quả đến ngày 30/11/2024

Giao chỉ tiêu đối tượng BHYT năm 2025

Tổng

Trong đó

Số giao tăng năm 2025

Tính đến 31/12/2025

Số người tham gia tại tỉnh

Tỷ lệ bao phủ BHYT (bao gồm tham gia ngoại tỉnh)

Số người tham gia (bao gồm cả lao động ngoại tỉnh)

Tỉ lệ bao phủ BHYT

A

B

1

2

3

4

5

6=7-4

7

8=7/1

1

Thành phố

114.124

3.550

111.987

105.801

99,4%

-1.227

110.760

97,1%

2

Quỳnh Nhai

68.192

3.450

62.952

58.864

94,6%

118

63.070

92,5%

3

Thuận Châu

184.615

6.870

180.073

172.036

100,0%

1.127

181.200

98,2%

4

Mường La

104.185

7.350

101.861

93.336

96,6%

-871

100.990

96,9%

8

Bắc Yên

72.208

5.460

71.573

65.245

103,1%

-653

70.920

98,2%

6

Phù Yên

121.289

14.180

119.147

102.497

98,7%

-4.267

114.880

94,7%

7

Mộc Châu

121.780

4.870

110.169

103.393

90,6%

3.251

113.420

93,1%

8

Yên Châu

83.888

2.540

80.665

77.571

96,4%

75

80.740

96,2%

9

Mai Sơn

173.366

5.450

154.034

146.809

89,6%

9.716

163.750

94,5%

10

Sông Mã

165.177

6.390

152.711

145.187

94,1%

7.979

160.690

97,3%

11

Sốp Cộp

54.179

1.230

53.632

52.159

100,0%

-412

53.220

98,2%

12

Vân Hồ

67.577

2.470

66.325

63.466

101,4%

-345

65.980

97,6%

 

Cộng

1.330.580

63.810

1.265.129

1.186.364

96,3%

14.491

1.279.620

96,2%

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác