641060

Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

641060
LawNet .vn

Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 15/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 14/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 15/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 14/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27/6/2024;

Căn cứ Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 199/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng các quy định pháp luật.

2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Hội đồng nhân dân tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành)
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Số

Chiều dài

Số hiệu đường

Ghi chú

tuyến

(Km)

 

TỔNG CỘNG

413

1.976,34

 

 

A

Đường tỉnh

4

449,38

ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188, ĐT.189

 

B

Đường huyện

127

1.087,26

 

 

C

Đường đô thị

282

439,70

 

 

I

HUYỆN LÂM BÌNH

 

266,10

 

 

1

Đường tỉnh

2

119,00

ĐT.185, ĐT.188

 

2

Đường huyện

14

116,30

ĐH.01 ­ ĐH.22

 

3

Đường đô thị

12

30,80

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.12

 

II

HUYỆN NA HANG

 

168,65

 

 

1

Đường tỉnh

1

11,00

ĐT.185

 

2

Đường huyện

13

119,00

ĐH.01 ­ ĐH.13

 

3

Đường đô thị

14

38,65

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.15

 

III

HUYỆN CHIÊM HOÁ

 

268,52

 

 

1

Đường tỉnh

2

94,00

ĐT.185, ĐT.188

 

2

Đường huyện

15

156,70

ĐH.01 ­ ĐH.15

 

3

Đường đô thị

11

17,82

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.14

 

IV

HUYỆN HÀM YÊN

 

338,73

 

 

1

Đường tỉnh

1

57,00

ĐT.189

 

2

Đường huyện

33

259,38

ĐH.01 ­ ĐH.34

 

3

Đường đô thị

15

22,35

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.15

 

V

HUYỆN YÊN SƠN

 

315,80

 

 

1

Đường tỉnh

2

56,43

ĐT.185, ĐT.188

 

2

Đường huyện

31

228,88

ĐH.01 ­ ĐH.34

 

3

Đường đô thị

16

30,49

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.16

 

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

358,93

 

 

1

Đường tỉnh

2

107,95

ĐT.185, ĐT.186

 

2

Đường huyện

21

207,00

ĐH.01 ­ ĐH.21

 

3

Đường đô thị

26

43,98

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.26

 

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

 

259,61

 

 

1

Đường tỉnh

1

4,00

ĐT.186

 

2

Đường huyện

0

0

 

 

3

Đường đô thị

188

255,61

ĐĐT.01 ­ ĐT.211

 

 

BIỂU 02: HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/205 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Số hiệu và tên đường

Chiều dài (Km)

Lý trình
(Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

1

2

3

4

5

 

 

449,38

 

 

I

ĐT.185

199,64

Km0 - Km248+510

xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương ­ thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

1

Huyện Sơn Dương

48,21

 

 

 

 

27,50

Km0­Km27+500

Xã Ninh Lai ­ thị trấn Sơn Dương

 

 

 

Km27+500 ­ Km27+700

Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lâm ­ Thiện Kế ­ Km184+520 QL.37

 

 

 

Km27+700­ Km29+500

Ngã ba Hạt QLGT huyện SD ­ Ngã ba đường đi Bình Yên

 

 

9,00

Km29+500­ Km38+500

Km182+720 QL.37 ­ xã Bình Yên

 

 

2,00

Km38+500­ Km40+500

Xã Bình Yên ­ Cầu Thác Dẫng, Tân Trào

 

 

1,51

Km40+500­ Km42+010

Cầu Thác Dẫng ­Km90+550 QL.2C

 

 

5,60

Km42+010­ Km47+610

Ngã ba Tân Trào ­ Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan, Yên Sơn

 

 

2,60

Km47+610­ Km50+210

Ngã ba Trung Yên ­ xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên ­ Km97+900 QL.2C)

2

Huyện Yên Sơn

29,43

 

 

 

 

3,0

Km50+210­ Km53+210

Giáp danh xã Trung Yên, huyện Sơn Dương ­ Km103+350 QL.2C

 

 

 

Km53+210­ Km57+580

Ngã ba Trung Yên ­ Ngã ba Trung Sơn

 

 

7,0

Km57+580­ Km64+580

Ngã ba Trung Sơn ­ ngã ba Hùng Lợi

 

 

19,43

Km64+580­ Km84+010

Ngã ba Hùng Lợi ­ xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

3

Huyện Chiêm Hoá

53,00

 

 

 

 

15,00

Km84+010­ Km99+010

Linh Phú ­ Bản Cham, Tri Phú

 

 

23,00

Km99+010­Km122+010

Bản Cham, Tri Phú ­ Kiên Đài

 

 

15,00

Km122+010­Km137+010

Kiên Đài ­ Yên Lập

 

 

 

Km137+010­ Km147+310

Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 ­ Km226+00 dài 10,3Km

 

 

 

Km147+310­ Km159+100

Ngã ba Đầm Hồng ­ Thôn Bột Sào, Yên Lập

4

Huyện Na Hang

11

 

 

 

 

 

Km159+100­ Km173+410

Thôn Bắc Tù ­ Cầu Ba Đạo

 

 

5

Km173+410­ Km178+410

Cầu Ba Đạo ­ Khu Tái định cư Hang Khào ­ QL.279

 

 

 

Km178+510­ Km184+510

Đi trùng QL279 từ Km112+950 ­ Km219+050 : 6,1Km

 

 

6

Km184+510­ Km190+510

Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 ­ hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

5

Huyện Lâm Bình

58

 

 

 

 

58

Km190+510­ Km248+510

Cầu Pắc Chóm ­ thôn Khau Cau, xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

II

ĐT.188

129,00

Km0 - Km132+500

Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình

1

Huyện Yên Sơn

27

 

 

 

 

5

Km0 ­ Km5

Km151+600, QL.2 ­ Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận

 

 

22

Km5 ­ Km27

Tứ Quận ­ Quý Quân

2

Huyện Chiêm Hoá

41,00

 

 

 

 

6,50

Km27 ­ Km33+500

Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) ­ Xã Hòa An

 

 

10,00

Km33+500 ­ Km43+500

Xã Hòa An ­ Xã Tân Thịnh ­ Xã Phúc Thịnh

 

 

4,50

Km43+500 ­ Km48+00

Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh ­ Tổ Đồng Đình ­ thị trấn Vĩnh Lộc)

 

 

20

Km48+00 ­ Km68+00

Thị trấn Vĩnh Lộc ­ Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn

3

Huyện Lâm Bình

61

 

 

 

 

7

Km68+00­Km75+00

Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyện­Ngã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279

 

 

 

Km68+00­Km75+00

Đi trùng QL279 từ Km140+00 ­ Km143+00

 

 

27

Km78+00­Km105+00

Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 ­ Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can

 

 

 

Km105+00­Km107+00

Trùng với ĐT.185 từ Km217­Km219

 

 

27

Km107+00­Km134+00

Đỉnh đèo Kéo Quân giao ĐT.185 ­ thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập

III

ĐT.186

63,74

Km0 - Km91+450

Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

1

Huyện Sơn Dương

59,74

Km0 ­ Km60+00

Ngã ba Sơn Nam ­ Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) ­ Vĩnh Lợi

2

Thành phố Tuyên Quang

4

Km60+00 ­ Km64+00

Cầu An Hoà ­ Km123+730 QL2

IV

ĐT.189

57

Km0 - Km56+914

Bình Xa - Yên Thuận

1

Huyện Hàm Yên

57

Km0 ­ Km57

Km6 ĐT.190 xã Bình Xa ­ Thôn Lục Khang xã Yên Thuận

 

BIỂU 03: HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài (Km)

Lý trình
(Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

 

1087,26

 

 

I

HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN)

 

119,00

 

 

1

Thị trấn Na Hang ­ xã Năng Khả

ĐH.01

9,00

Km0+00­Km9+00

Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) ­xã Năng Khả (giao ĐT.185)

2

Đường Yên Hoa ­ Sinh Long

ĐH.02

16,00

Km0 ­ Km16+00

Xã Yên Hoa ­ xã Sinh Long

3

Đường Yên Hoa ­ Bản Va

ĐH.03

8,00

Km0+00­Km8+00

Trung tâm xã Yên Hoa ­ thôn Bản Va, xã Yên Hoa

4

Đường Đà Vị ­ Hồng Thái

ĐH.04

16,00

Km0+00­Km16+00

Xã Đà Vị ­ thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái

5

Đường Đà Vị ­ Pắc Lè

ĐH.05

5,00

Km0 ­ Km5+00

Đầu cầu Đà Vị thôn Bắc Lè, xã Đà Vị ­ Giáp ranh xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

6

Thị trấn Na Hang ­ Thanh Tương

ĐH.06

8,00

Km0 ­ Km8+00

Ngã Ba Nẻ (giao QL.2C) ­ Bản Bung (xã Thanh Tương)

7

Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú ­tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

ĐH.07

2,00

Km0+00 ­ Km2+00

Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú­ xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

8

Đường Yên Hoa ­ Côn Lôn ­ Thượng Nông

ĐH.08

7,00

Km0 ­ Km7+00

Xã Yên Hoa ­ xã Thượng Nông

9

Đường Yên Hoa ­ Khâu Tinh

ĐH.09

14,00

Km0 ­ Km14+00

Xã Yên Hoa ­ xã Khâu Tinh

10

Đường Sơn Phú ­ Nà Sảm

ĐH.10

10,00

Km0+00 ­ Km10+00

Thôn Bản Lằn ­ thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú

11

Đường từ bến đò Bắc Tù­ Bắc Danh­ Nà Coóc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao)

ĐH.11

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Bến đò Bắc Tù thôn Nà Coóc, xã Thanh Tương

12

Đường Hang Khào ­ TT xã Năng Khả

ĐH.12

8,00

Km0 ­ Km8+00

Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang ­ thôn Nà Reo, xã Năng Khả

13

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng ­ thôn Nà Chác, xã Năng Khả

ĐH.13

10,00

Km0 ­ Km10+00

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng ­thôn Nà Chác, xã Năng Khả

II

HUYỆN LÂM BÌNH (14 TUYẾN)

 

116,30

 

 

1

Xã Thượng Lâm ­ Xã Phúc Yên

ĐH.01

15,40

Km0 ­ Km15+400

Xã Thượng Lâm ­ Xã Phúc Yên

2

Ngã ba giao với ĐT.185 ­ Bến thuỷ xã Thượng Lâm

ĐH.02

4,00

Km0 ­ Km4+00

Ngã ba giao với ĐT.185 ­ Bến thuỷ xã Thượng Lâm

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên ­ Xã Thuý Loa (cũ)

ĐH.03

12,00

Km0 ­ Km12+00

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên ­ Xã Thuý Loa (cũ)

4

Nà Chúc ­ Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)

ĐH.04

14,00

Km0 ­ Km14+00

Nà Chúc ­ Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)

5

Hồng Quang ­ Bình An

ĐH.05

12,20

Km0 ­ Km12+00

xã Hồng Quang ­ xã Bình An

6

ĐT.188­Lũng Piát ­Bản Piát (Thổ Bình)

ĐH.06

9,10

Km0 ­ Km9+100

ĐT.188­Lũng Piát ­Bản Piát (Thổ Bình)

7

ĐT.185­ Nà Tông ­ Nà Liềm ­ Nà Lầu ­ Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm

ĐH.07

9,30

Km0 ­ Km9+300

ĐT.185­ Nà Tông ­ Nà Liềm ­ Nà Lầu ­ Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm

8

UBND xã ­ Tiểu học Ka Nò ­ Nà Ráo (Khuôn Hà)

ĐH.08

4,00

Km0 ­ Km4+00

UBND xã­ Tiểu học Ka Nò ­ Nà Ráo (Khuôn Hà)

9

Tân Hoa ­ Tiên Tốc (Bình An)

ĐH.11

5,00

Km0 ­ Km5+00

Tân Hoa ­ Tiên Tốc (Bình An)

10

ĐT.188 Nà Mỵ ­ Vàng Áng ­ Bản Phú ­ Bản Pước ­ Chè Khau Mút xã Thổ Bình

ĐH.13

4,30

Km0 ­ Km4+300

ĐT.188 Nà Mỵ ­ Vàng Áng ­ Bản Phú ­ Bản Pước ­ Chè Khau Mút xã Thổ Bình

11

Bản Luông ­ Nà Nghè ­ Thẳm Hon (Hồng Quang)

ĐH.16

5,80

Km0 ­ Km5+800

Bản Luông ­ Nà Nghè ­ Thẳm Hon (Hồng Quang)

12

Bản Tha (Hồng Quang) ­ Hữu Sản (Hà Giang)

ĐH.17

4,50

Km0 ­ Km4+500

Bản Tha (Hồng Quang) ­ Hữu Sản (Hà Giang)

13

Khau Đao ­ Nà Ta xã Thượng Lâm

ĐH.18

7,70

Km0 ­ Km 7+700

Khau Đao ­ Nà Ta xã Thượng Lâm

14

Nà Mèn (Lăng Can) ­ Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An)

ĐH.22

9,00

Km0 ­ Km9+00

Nà Mèn (Lăng Can) ­ Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An)

III

HUYỆN CHIÊM HOÁ (15 TUYẾN)

 

156,70

 

 

1

Phúc Thịnh ­ Trung Hà ­ Hồng Quang

ĐH.01

35,00

Km0 ­ Km45+00

Xã Phúc Thịnh ­ Xã Hồng Quang

2

Kim Bình ­ Tri Phú

ĐH.02

9

Km0 ­ Km9+00

xã Kim Bình ­ xã Tri Phú (Bản Cham)

3

Đầm Hồng ­ Kiên Đài

ĐH.03

11,2

Km0+00 ­Km11+200

Xã Ngọc Hội ­ xã Kiên Đài

4

Trung Hà ­ Phù Lưu

ĐH.04

10

Km0 ­ Km10+00

Thôn Nà Lừa ­ xã Phù Lưu huyện Hàm Yên

5

Thị trấn Vĩnh Lộc­ Hòa An

ĐH.05

8

Km0+00 ­ Km8+00

Thị trấn Vĩnh Lộc­ Hòa An

6

Vinh Quang ­ Bình Nhân

ĐH.06

13,00

Km0 ­ Km8+800

Xã Vinh Quang ­ Xã Bình Nhân

7

Na Héc (xã Tân Mỹ) ­ Hà Lang

ĐH.07

5,00

Km0 ­ Km5

Xã Tân Mỹ ­ Xã Hà Lang

8

Phúc Thịnh ­ Tân Thịnh

ĐH.08

3,00

Km0 ­ Km3

Xã Phúc Thịnh ­ Xã Tân Thịnh

9

Xuân Quang ­ Hùng Mỹ

ĐH.09

14,00

Km0 ­ Km14

Xã Xuân Quang ­ Xã Hùng Mỹ

10

Hoà Phú ­ Nhân Lý

ĐH.10

14,00

Km0 ­ Km14+00

Xã Hoà Phú ­ Xã Nhân Lý

11

Pắc Hóp ­ Nà Luông (xã Linh Phú)

ĐH.11

6,50

Km0 ­ Km6+500

Thôn Pắc Hóp ­ Thôn Nà Luông

12

Đèo Gà ­ Công trường 06

ĐH.12

3,00

Km0 ­ Km3+00

Thôn An phong ­ thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh

13

Bản Tụm (xã Tân Mỹ) ­ Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ)

ĐH.13

14,00

Km0 ­ Km14+00

Bản Tụm (xã Tân Mỹ) ­ Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ)

14

Nà Rùng (Hà Lang) ­ Nà Nhoi (Tân Mỹ)

ĐH.14

4,50

Km0 ­ Km4+500

Xã Tân Mỹ ­ Xã Hà Lang

15

Bình Nhân ­ Kiến Thiết, Yên Sơn

ĐH.15

6,50

Km0­Km6+500

Xã Bình Nhân ­ Xã Kiến Thiết

IV

HUYỆN YÊN SƠN (31 TUYẾN)

 

228,88

 

 

1

Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương

ĐH.01

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Xã Công Đa ­ Xã Trung Yên

2

Thái Bình ­ Công Đa ­ Đạo Viện

ĐH.02

24,00

Km0 ­ Km24

Xã Thái Bình ­ Xã Đạo Viện

3

Km 121 QL.2c đi thôn My Lôc xa Phu Thinh

ĐH.03

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Km121QL.2 ­ Thôn Mỹ Lộc

4

Trung Môn ­ Chân Sơn ­ Kim Phú

ĐH.04

12,00

Km0+00­ Km12+00

Xã Trung Môn ­ Xã Chân Sơn

5

Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

ĐH.06

3,00

Km0 ­ Km3

Từ Km1 của tuyến chính ­ thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2)

6

Km110 +800 QL.2C đi thôn Bản Giáng, xã Trung Sơn

ĐH.08

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Km110+800 QL.2C ­ Thôn Bản Giáng

7

Phúc Ninh ­ Chiêu Yên

ĐH.09

14,50

Km0+00 ­ Km14+500

Xã Phúc Ninh ­ Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyên Chiêm Hoa

8

Trung Sơn ­ Hùng Lợi

ĐH.10

6,50

Km0 ­ Km6+500

Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Đinh Hoa, tinh Thai Nguyên

9

Thái Bình ­ Tiến Bộ

ĐH.11

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Xã Thái Bình ­ Xã Tiến Bộ

10

Tràng Đà ­ Tân Tiến

ĐH.12

18,30

Km0 ­ Km18+300

Ngã ba Tràng Đà ­ Xã Tân Tiến

11

Km 146 QL.2 ­ Lăng Quán

ĐH.13

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Km 146 QL.2 ­ Xã Lăng Quán

12

Km 221 QL37 ­ Hoàng Khai

ĐH.14

6,30

Km0+00 ­ Km6+300

Km 221 QL37 ­ Xã Hoàng Khai

 

Tuyến chính

 

4,00

Km0+00 ­ Km4+00

Km 221 QL37 ­ Xã Hoàng Khai

 

Nhánh 1

 

2,30

Km0+00 ­ Km2+300

Đoạn tuyến QL.37 cũ

13

Đường từ ngã ba Kim Quan ­ Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan

ĐH.15

3,60

Km0+00 ­ Km3+600

Ngã ba Kim Quan ­ Bệnh Viện Trung Sơn

14

Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng

ĐH.16

6,20

Km0+00 ­ Km6+200

Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán ­ Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600)

15

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 ­ thôn Đồng Mán, xã Lực Hành

ĐH.18

4,00

Km0+00 ­ Km4+000

Thôn Làng Ngoài 1 ­ thôn Đồng Mán

16

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

ĐH.19

10,00

Km0+00 ­ Km10+00

Thôn Đô Thượng 4 ­ đèo Đất Đỏ, xã Quý Quân

17

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 ­ đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

ĐH.20

7,30

Km0+00 ­ Km7+300

Từ thôn Làng Ngoài 1 ­ đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

18

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

ĐH.21

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

QL 37 ­ Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

19

Đường từ Km15 QL.2 (TQ­HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

ĐH.22

4,00

Km0+00 ­ Km4+000

Km15 QL.2 (TQ­HG) ­ thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

20

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận ­ thôn 8, xã Lang Quán

ĐH.23

4,50

Km0+00 ­ Km4+500

Thôn 11, xã Tứ Quận ­ thôn 8 xã Lang Quán

21

Đường từ thôn An Lac 1 ­ thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh

ĐH.24

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Từ thôn An Lac 1 ­ thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh

22

Đường Trung Trực ­ Đỉnh Mười ­ Kiến Thiết

ĐH.25

22,50

Km0 ­ Km22+500

Xã Trung Trực ­ Đỉnh Mười ­ Kiến Thiết

23

Đường từ Km150+100 QL.2 ­ TT Yên Sơn

ĐH.26

7,00

Km0 +00­ Km7+00

Km150+100 QL.2 ­ TT Yên Sơn

24

Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê

ĐH.27

2,00

Km0 ­ Km7+800

Km227+170, QL.37 ­ xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán

 

Tuyến chính

 

1,30

Km0+00 ­ Km1+300

Km227+170, QL.37 ­ xã Nhữ Khê,

 

Nhánh 1

 

0,70

Km0+00 ­ Km0+700

Km7+00 ­ xã Nhữ Hán

25

Đội Bình ­ Nhữ Khê

ĐH.28

6,50

Km0+00 ­ Km6+500

Đội Bình ­ Nhữ Khê

26

Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan­ Đoan Hùng

ĐH29

4,30

Km0+00 ­ Km4+300

Thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

27

Km140 ­ QL.2 đi Chân Sơn

ĐH.30

6,80

Km0+00 ­ Km6+800

Km140, QL.2 đi Chân Sơn

28

Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

ĐH.31

1,50

Km0+00 ­ Km1+500

Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

29

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn ­ Chân Sơn ­ Kim Phú (ĐH,04)

ĐH.32

3,30

Km0 ­ Km3+300

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn ­ Chân Sơn ­ Kim Phú (ĐH,04)

30

Cầu và đường dẫn cầu Xuân Vân

ĐH.33

2,38

Km 16+300 ĐT.188 đến Km156+900 QL.2C

thôn An Lạc xã Phúc Ninh đến Khu Tái định cư thôn Đô Thượng IV, xã Xuân Vân

31

Đường Kiến Thiết ­ Bình Nhân

ĐH.34

5,40

Km0+00 ( ,Km170+600, QL.2C) ­ Km5+400

Tràn Pắc Cụp, xã Kiến Thiết ( Km170+600, QL.2C) ­ xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa ( Km10+500, ĐH.15)

V

HUYỆN HÀM YÊN (33 TUYẾN)

 

259,38

 

 

1

Thị trấn Tân Yên ­ Nhân Mục

ĐH.01

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Thị trân Tân Yên ­ Xã Nhân Mục

2

Đức Ninh ­ Hùng Đức

ĐH.02

14,00

Km0+00 ­ Km14+00

Km 159 QL.2 (xã Đức Ninh) ­ đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

3

Thái Hoà ­ Hồng Thái

ĐH.03

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Km 162 QL.2 xã Thái Hoà ­ Hồng Thái

4

Bình Xa ­ Minh Hương

ĐH.04

16,00

Km0+00 ­ Km16+00

Chợ Bình Xa ­ Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương

5

Thái Sơn ­ Thành Long ­ Bằng Cốc ­ Nhân Mục

ĐH.05

18,20

Km0+00 ­ Km18+200

Km166 QL.2 (xã Thái Sơn ­ Xã Thành Long ­ Xã Bằng Cốc ­ Ngã ba Nhân Mục

6

Km199, QL.2 ­ Yên Lâm

ĐH.06

16,00

Km0+00 ­ Km16+00

Km199, QL.2 ­ thôn Thài Khao, xã Yên Lâm

7

Đường bờ sông ­ Phù Lưu ­ Minh Dân ­ Minh Khương

ĐH.07

16,97

Km0+00 ­ Km16+970

Đường bờ sông ­ Phù Lưu ­ Minh Dân ­ Minh Khương

8

Km155, QL.2 ­ Bến Lù

ĐH.08

4,50

Km0+00 ­ Km4+500

Km155, QL.2 ­ Bến Lù xã Đức Ninh

9

Km162+180, QL.2 ­ Trung Thành

ĐH.09

9,00

Km0+00 ­ Km9+00

Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) ­ Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

10

Km170+470, QL.2 ­ UBND xã Thành Long

ĐH.10

4,00

Km0+00 ­ Km4+00

Km170+470, QL.2 ­ UBND xã Thành Long

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc ­ xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

ĐH.11

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Ngã ba chợ Bằng Cốc ­ Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

12

Km189+450, QL.2 ­ UBND xã Yên Lâm

ĐH.12

15,00

Km0+00 ­ Km15+00

Km189+450, QL.2 ­ UBND xã Yên Lâm

13

Ngã ba Tràn Thọ ­ Nậm Lương (Phù Lưu)

ĐH.13

8,00

Km0 ­ Km8

Ngã ba Tràn Thọ ­ Nậm Lương (giáp xã Minh Hương)

14

Km13+300, ĐT.189 ­ Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

ĐH. 14

5,50

Km0+00 ­ Km5+500

Km13+300, ĐT.189 ­ Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

15

Km13+300, ĐT.189 ­ Thuốc Hạ

ĐH.15

7,50

Km0+00 ­ Km7+500

Km13+300 ĐT.189 ­ Thôn 4 Thuốc Hạ

16

Km28+200, ĐT.189 ­ Đường huyện ĐH.07

ĐH.16

5,00

Km0 ­ Km5+00

Km28+200, ĐT.189 ­ Đường huyện ĐH.07

17

UBND xã Yên Thuận ­ Cao Đường

ĐH.17

8,50

Km0 ­ Km8+500

Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) ­ Cao Đường

18

Km161+630 QL.2 ­ xã Thái Hoà

ĐH.18

1,00

Km0 ­ Km1

Km161+630 QL.2 ­ xã Thái Hoà

19

Hùng Đức ­ xã Tứ Quận

ĐH.19

4,00

Km0 ­ Km4

Chợ Hùng Đức ­ xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

20

Hùng Đức ­ tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

ĐH.20

2,30

Km0 ­ Km2+300

Lang Phan xã Hùng Đức ­ tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

21

Km 157 QL.2 ­ Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

ĐH.21

3,00

Km0 ­ Km3

Km 157 QL.2 ­ Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

22

Km 163 QL.2 ­ Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

ĐH.22

6,00

Km0 - Km6

Km 163 QL.2 ­ Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

23

Km 167 QL.2 ­ Thôn Cao Đà xã Thái Sơn

ĐH.23

5,00

Km0 ­ Km5

Km 167 QL.2 ­ Thôn Cao Đà xã Thái Sơn

24

Thôn Đo xã Bình Xa ­ Minh Hương

ĐH.24

4,00

Km0 ­ Km4

Thôn Đo xã Bình Xa ­ Minh Hương

25

Đường Kim Quan ­ thôn 10 xã Minh Hương

ĐH.25

6,00

Km0 ­ Km6

Km5 + 900 ĐH.04 ­ Thôn 10 xã Minh Hương

26

Ngã ba Chợ Thụt ­ Km24 ĐT.189

ĐH.26

4,00

Km0 ­ Km4

Ngã ba Chợ Thụt ­ Km24 ĐT.189

27

Km4 ĐH.07 ­Thôn Trung Tâm xã Minh Dân

ĐH.27

5,50

Km0 ­Km5+500

Km4 ĐH.07 ­Thôn Trung Tâm xã Minh Dân

28

Đường Mỏ Nghiều ­ Minh Hương

ĐH.29

10,60

Km0­Km10+600

Km7+800 ĐT.189 ­ Minh Hương

29

Thuốc Thượng ­ Mỏ Nghiều

ĐH.30

3,10

Km0­Km3+100

Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều xó Tõn Thành

30

Khánh An ­ Cầu Bợ

ĐH.31

14,00

Km0­Km14+00

Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn

31

Đường từ Km188+500 QL.2 ­Yên Phú

ĐH.33

12,00

Km0­Km12

Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú

32

Đường Tân Yên ­ Thái Sơn

ĐH.28

11,33

Km0 ­ Km11,33

TDP Bắc Yên, TT Tân Yên ­ cầu Bợ, xã Thái Sơn

33

Cầu và đường dẫn cầu Bach Xa

ĐH.34

1,4

Km0 ­ Km1+400

Km204 QL.2 ­ ĐT.189

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN)

 

207,00

 

 

1

Đường QL37 ­ Bia Chiến Thắng Bình Ca

ĐH.01

2,60

Km0+00 Km2+600

Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi

2

Bình Yên ­ Lương Thiện

ĐH.02

7,50

Km0+00 Km7+500

Xã Bình Yên ­ Đèo Xá

3

Đồng Quý ­ Văn Phú ­ Hồng Lạc

ĐH.03

7,50

Km0+00 Km7+500

Đồng Quý ­ Hồng Lạc

4

Vĩnh Lợi ­ Hồng Lạc ­ Trường Sinh ­ Tam Đa

ĐH.04

45,00

Km0+00 Km45+00

Vĩnh Lợi ­ Tam Đa (Km14+600, ĐT.186)

5

Km 55 đường ĐT.186 ­ Cấp Tiến ­ Đông Thọ

ĐH.05

11,10

Km0+00 Km11+100

Xã Vĩnh Lợi ­ Xã Đông Thọ

6

Chi Thiết ­ Phú Lương

ĐH.06

13,20

Km0+00 Km13+200

Xã Chi Thiết ­ Xã Phú Lương

7

Tràn Suối Lê ­ Minh Thanh ­ Tú Thịnh ­ Km189+900, QL.37

ĐH.07

14,00

Km0+00 Km14+00

Km94+200 QL.2C (Tràn Suối Lê) ­ xã Tú Thịnh ­ Km189+900, QL37

8

Tân Thanh ­ Đông Thọ

ĐH.08

16,00

Km0+00 ­ Km16+00

Xã Tân Thanh ­ Xã Đông Thọ

9

Đường từ Cầu Sùng ­ Đông Lợi ­ Tam Đa ­ Hào Phú

ĐH.09

16,40

Km0+00 ­ Km16+400

Xã Đông Lợi ­ xã Hào Phú

10

Đường từ xã Phú Lương ­ xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ĐH.10

3,50

Km0+00 ­ Km3+500

Xã Phú Lương, xã Quang Yên

11

ĐT.186 ­ Vĩnh Lợi ­

ĐH.11

7,50

Km0+00 ­ Km7+500

ĐT.186 ­ Vĩnh Lợi ­ QL37

12

Đông Thọ ­ Quyết Thắng

ĐH.12

5,20

Km0+00 ­ Km5+200

Xã Đông Thọ ­ Xã Quyết Thắng

13

Đường Sơn Nam ­ Đại Phú

ĐH.13

12,20

Km0+00 ­ Km12+200

Đầu cầu Bâm Ql.2C ­ thôn An Mỹ xã Đại Phú

14

Đường cầu Trắng ­ Lán Nà Lừa ­ Lũng Tẩu

ĐH.14

4,70

Km0+00 ­ Km4+700

Ngã ba giao với Km91+600 QL.2C ­ Lũng Tẩu

15

Đường Tỉn Keo ­ Bảo tàng Tân Trào

ĐH.15

3,40

Km0+00 ­ Km3+400

Tỉn Keo ­ Bảo tàng Tân Trào

16

Đường Hợp Hoà ­ Kháng Nhật ­ Hợp Thành

ĐH.16

9,20

Km0+00 ­ Km9+200

Xã Hợp Hoà ­ Hợp Thành

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C

ĐH.17

8,50

Km0+00 ­ Km8+500

Thôn Phúc Vượng ­ Km70, QL.2C

18

Đường Minh Thanh ­ Bình Yên

ĐH.18

3,60

Km0+00 ­ Km3+600

Xã Minh Thanh ­ xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên)

19

Đường từ Km21+700, ĐT.186 ­ UBND xã Đông Lợi

ĐH.19

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Km21+700, ĐT.186 ­ UBND xã Đông Lợi

20

Đường Hợp Hoà ­ Tân Thanh

ĐH.20

3,40

Km0+00 ­ Km 3+400

Xã Hợp Hoà ­ Xã Tân Thanh

21

Đông Thọ ­ Quyết Thắng ­ Vân Sơn ­ Đồng Quý

ĐH.21

10,00

Km0+00 ­ Km10+00

Đông Thọ ­ Đồng Quý

 

BIỂU 04: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài (km)

Lý trình (Km - Km)

Địa danh

Điểm đầu

Điểm cuối

1

2

3

4

5

6

7

*

Tổng cộng

 

439,70

 

 

 

I

Huyện Hàm Yên (15 tuyến)

 

22,35

 

 

 

1

Bắc Mục

ĐĐT.01

1,70

Km0+00 ­ Km1+700

Vòng xuyến Kho bạc cũ

Vòng xuyến Dốc Đèn

2

Hoàng Quốc Việt

ĐĐT.02

0,40

Km0 ­ Km0+400

Toà án huyện Hàm Yên

Chi cục thuế Hàm Yên

3

Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.03

0,50

Km0+00 ­ Km0+500

Km178, Quốc lộ 2

Thư viện Hàm Yên

4

Hoóc Trai

ĐĐT.04

0,65

Km0+00 ­ Km0+650

Nhà văn hoá trung tâm huyện

Đường dẫn cầu Tân Yên

5

Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.05

3,70

Km0+00 ­ Km3+700

Bưu điện Hàm Yên

Ngã 3 Tân Thành

6

Bình Thuận

ĐĐT.06

0,50

Km0+00 ­ Km0+500

Ngã 3 Đồng Bàng

Giao đường dẫn cầu Tân Yên

7

Cống Đôi

ĐĐT.07

0,30

Km0+00 ­ Km0+300

Ngã 3 Cống Đôi

NVH Cống Đôi

8

Võ Thị Sáu

ĐĐT.08

2,00

Km0+00 ­ Km2+00

Km39 Đường (TQ­HG)

Nghĩa trang

9

Nguyễn Lương Bằng

ĐĐT.09

0,95

Km0 ­ Km0+950

Đường Trạm thực nghiệm

Nghĩa trang

10

Đồng Bàng

ĐĐT.10

5,00

Km0+00 ­ Km5+00

Ngã tư Đồng Bàng (giao đường dẫn cầu)

Chân đập Hồ Khởn

11

Lê Đức Thọ

ĐĐT.11

0,50

Km0 ­ Km0+500

Ngã ba giao với Đường ĐĐT.06

Ngã ba giao với Đường ĐĐT.04

12

Thác Cấm

ĐĐT.12

2,50

Km0+00 ­ Km2 +500

ngã ba ngòi Giàng

Trái Cáy xã Nhân Mục

13

Ngòi Giàng

ĐĐT.13

2,40

Km0+00 ­ Km2+400

Km40+800 QL2 đi tổ dân phố Yên Thịnh

Tổ dân phố Yên Thịnh

14

Đường ven sông Lô

ĐĐT.14

0,75

Km0 ­ Km0+750

Cầu Bắc Mục

Cầu Tân Yên

15

Độc Lập

ĐĐT.15

0,50

Km0+00 ­ Km0+550

Ngã ba Huyện ủy

Km 178+50 Ql2

II

Huyện Na Hang (14 tuyến)

 

38,65

 

 

 

1

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

7,00

Km0+00­Km7+00

TDP Ngòi Nẻ

Cuối tổ dân phố 2

2

Hoàng Thế Cao

ĐĐT.02

10,00

Km0+00­Km10+00

Cuối tổ dân phố 2

TDP Nà Mỏ

3

Trần Phú

ĐĐT.03

3,20

Km0+00­Km3+200

Đầu cầu ba đạo

Ngã ba cây xăng Tổ 6, giao với QL.279

4

Trần Nhật Duật

ĐĐT.04

3,00

Km0+00­Km3+00

Ngã ba cây xăng Tổ 6, giao với QL.279

Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang

5

Ngô Gia Khảm

ĐĐT.05

2,00

Km0+00­Km2+00

Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện Tuyên Quang

Khu công nghiệp Khuôn Phương

6

Hồng Thái

ĐĐT.06

1,50

Km0+00 ­ Km1+500

Cổng chợ đêm (giao QL.2C km248+800)

Cầu thủy văn tổ dân phố 2 thị trấn Na Hang

7

Việt Bắc

ĐĐT.08

5,00

Km0+00 ­ Km7+00

Quảng trường huyện

TDP Tân Lập

8

Đường nội khu TDP 9, TDP 10

ĐĐT.09

1,00

Km0+00 ­ Km1+00

TDP 9 đi vào Lâm Trường (cũ)

TDP 10 kết nối QL.2C

9

Tân trào

ĐĐT.10

1,10

Km0+00 ­ Km1+100

Khu TĐC 876

Ngã ba cầu Nẻ

10

Tân Lập

ĐĐT.11

1,20

Km0+00 ­ Km10+00

Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân Lập

Ngã ba giáp với thôn Yên Trung, xã Thanh Tương

11

Trần Đại Nghĩa

ĐĐT.12

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Đầu cầu ba đạo

Kết nối vào đường ĐT.185

12

Đường nội khu TDP3

ĐĐT.13

0,50

Km0+00 ­ Km0+500

 

 

13

Đường nội khu tổ dân phố 5

ĐĐT.14

0,15

Km0+00 ­ Km0+150

 

 

14

Đường nội khu Ngòi Nẻ

ĐĐT.15

0,50

Km0+00 ­ Km0+500

 

 

III

Huyện Lâm Bình (12 tuyến)

 

30,80

 

 

 

1

Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

2,80

Km 0­Km2+800

Chân dốc lên khu TTHC huyện ­ Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô Gia Khảm và đường Võ Nguyên Giáp)

Ngã ba giao đường ĐT.188 (tổ dân phố Bản Kè)

2

Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.02

5,00

Km0­ Km5

ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc)

Ban Quản lý rừng phòng hộ (ĐT.185)

3

Trần Nhật Duật

ĐĐT.03

1,00

Km0­ Km1

Ngã ba Nà Ky tổ dân phố Bản Kè (suối Năm Luông)

Ngã ba tổ dân phố Nà Mèn (giao ĐT.188)

4

Nguyễn Trãi

ĐĐT.04

1,50

Km0 ­ Km1+500

Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Bản Kè

Ngã 3 Khu vực đền Pú Bảo

5

Trường Chinh

ĐĐT.05

1,00

Km0 ­ Km1

Ngã ba cầu Nà Khà (giao ĐT.188)

Ngã ba cầu Táng Heo

6

Nguyễn Văn Linh

ĐĐT.06

3,00

Km0­Km3

Ngã ba cổng trường THCS Lăng Can

Ngã ba (ĐT.185) cầu Ta Tè

7

Điện Biên Phủ

ĐĐT.07

5,00

Km0­Km5

Ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185)

Ngã ba tổ dân phố Phai Tre B (ĐT.188)

8

Phạm Văn Đồng

ĐĐT.08

2,00

Km0­Km2

Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Nà Mèn

Trung tâm văn hóa truyền thông và thể thao huyện

9

Đường từ ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) ­ Nhà ông Liệu

ĐĐT.09

1,00

Km0­Km1

Ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185)

Nhà ông Liệu

10

Đường từ Tòa án ­ Ngã ba Vườn hoa Bản Khiển

ĐĐT.10

1,00

Km0­Km1

Ngã ba Tòa án

Ngã ba Vườn hoa Bản Khiển

11

Đường từ Nặm Đíp ­ Nặm Chá

ĐĐT.11

4,500

Km0­ Km4+500

Ngã ba (ĐT.185), tổ dân phố Nặm Đíp

Ngã ba (ĐT.185) tổ dân phố Nặm Chá

12

Khau Quang ­Khuôn Lùng

ĐĐT.12

3,00

Km0 ­ Km3

Khau Quang (ĐT.185)

Khuôn Lùng

IV

Huyện Yên Sơn (16 tuyến)

 

30,49

 

 

 

1

Đường Tôn Đức Thắng

ĐT.01

5,50

Km0+00­Km5+500

Tổ dân phố thị trấn Hưng Thịnh Yên Sơn

Tổ dân phố thị trấn Yên Sơn

2

Đường Việt Bắc

ĐT.02

2,75

Km0+00 ­ Km2+750

Tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

3

Đường Trần Quốc Tuấn

ĐT.03

5,59

Km0+00 ­ Km5+590

Tổ dân phố Ghềnh Gà, thị trấn Yên Sơn

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn)

4

Đường Thắng Quân

ĐT.04

1,56

Km0+00 ­ Km5+503

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Minh Phong, thị trấn Yên Sơn)

Đường Trần Quốc Tuấn (tổ dân phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn)

5

Trương Đình Dần

ĐT.05

0,40

Km0+00­Km0+400

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

6

Hồ Đắc Di

ĐT.06

0,49

Km0+00­Km0+490

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

7

Nguyễn Văn Huyên

ĐT.07

0,53

Km0+00­Km0+530

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn

8

Hùng Vương

ĐT.08

0,46

Km0+00­Km0+460

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

9

Nguyễn Lương Bằng

ĐT.09

0,61

Km0+00­Km0+610

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

10

Tứ Quận

ĐT.10

0,50

Km0+00­Km5+500

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

11

Trần Văn Cẩn

ĐT.11

0,30

Km0+00­Km0+300

Phố Nguyễn Lương Bằng (tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)

Phố Văn Tiến Dũng (tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn)

12

Văn Tiến Dũng

ĐT.12

0,50

Km0+00­Km0+500

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn

13

Lang Quán

ĐT.13

1,20

Km0+00­Km1+200

Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 ­ đoạn tổ dân phố Phố Lang Quán, thị trấn Yên Sơn)

Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn

14

Đặng Văn Ngữ

ĐT.14

0,70

Km0+00­Km5+513

Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Phố Lang Quán)

Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp xã Lang Quán)

15

Nguyễn Công Bình

ĐT.15

1,00

Km0+00­Km1+00

Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Đồng Lương)

Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Trầm Ân)

16

Đường trục phát triển đô thị

ĐĐT.16

8,40

Km1+600 ­ Km10+020

Cầu Lý Nhân

Km 150 QL.2 thôn Đồng Cầu, xã Tứ Quận

V

Huyện Sơn Dương (26 tuyến)

 

43,98

 

 

 

1

Phạm Đình Chiến

ĐĐT.01

3,70

Km0+00 Km3+700

Cổng Hạt QLGT huyện

TDP Măng Ngọt

2

Phố Thanh Niên

ĐĐT.02

0,65

Km0+00 Km0+650

Km 185+150, QL 37 Tổ dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương

Đi hết đường Tổ dân phố Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch

3

Lê Tùng

ĐĐT.03

1,20

Km0 ­ Km1+200

Km186+100, QL 37 (Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)

Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)

4

Phố Lê Văn Lương

ĐĐT.04

0,38

Km0+00 Km0+375

Km 184 +100, QL 37 Tổ dân phố Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương

Km184+100 (Cổng Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương)

5

Tân Lập

ĐĐT.05

1,25

Km0+00 Km1+250

Km 183+250, QL37 Bưu Điện huyện Sơn Dương

ĐT185; Tổ dân phố Hồ Tiêu; thị trấn Sơn Dương

6

Đường từ Đường 13B ­ Km184, QL37

ĐĐT.06

0,15

Km0 ­ Km0+150

Đường 13b

Km184+250

7

Lương Sơn Tuyết

ĐĐT.07

1,77

Km0+00 Km1+770

Km 183+650, QL 37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương

Km 27+400 ĐT.185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương)

8

Tạ Xuân Thu

ĐĐT.08

1,10

Km0+00 Km1+100

Km 185+400, QL 37 Tổ dân phố Bắc Trung, thị trấn Sơn Dương;

Đi hết Tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương

9

Giải Phóng

ĐĐT.09

1,15

Km0+00 Km1+150

Km 80+200, QL 2C Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương

Km 79+980 QL2C (Đi hết Tổ dân phố Xây Dựng, thị trấn Sơn

10

Phố Trường Chinh

ĐĐT.10

0,80

Km0+00 Km0+800

Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn Hóa­ Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương

Km0+400 ĐĐT.01 (Đi qua Trung tâm giáo dục nghề nghiệp­Giáo dục thường xuyên, ra đường 13B)

11

Tôn Đức Thắng

ĐĐT.11

1,10

Km0+00 Km1+100

Km1+100 ĐĐT 07 (Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương)

Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương

12

Phố Chiến Thắng

ĐĐT.12

0,85

Km0+00 Km0+850

Km 187+830 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương

Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương

13

Phố Hồng Thái

ĐĐT.13

0,40

Km0+00 Km0+400

Km 183+500, QL 37 Tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương

Km183+150QL37 (Qua cổng trường THCS Hồng Thái đến Điện Lực Sơn Dương)

14

Phố Thành Công

ĐĐT.14

0,65

Km0+00 Km0+650

Km 81+680, QL 2C thị trấn Sơn Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương

15

Phạm Văn Đồng

ĐĐT.15

3,70

Km0+00 Km3+700

Km 183+830, QL 37 Tổ dân phố Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương

Km 180+650, QL 37 Tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương

16

Phố Thái Bình

ĐĐT.16

0,35

Km0+00 Km0+350

Km 81+50, QL 2C Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương

Đi hết Tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương

17

Phố Nguyễn Xuân Việt

ĐĐT.17

0,70

Km0+00 Km0+700

Km185+750, QL 37 Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương

Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương

18

Việt Bắc

ĐĐT.18

1,80

Km0+00 ­ Km1+800

Km187+00, QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương

Km77+00, QL2C Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng

19

Phố Triệu Kim Dung

ĐĐT.19

0,48

Km0+00 ­ Km0+480

Km 187+700 QL37 Tổ dân phố Tân Phúc, TTSD

Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương

20

Đường từ QL37 đi TDP Bắc Lũng

ĐĐT.20

0,60

Km0+00 ­ Km 0+600

Km185+700,QL37 (Tổ dân phố Bắc Lũng)

Km0+350 đường Tạ Xuân Thu

21

Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết đi TDP Tân Phú

ĐĐT.21

1,00

Km0+00­ Km 1+00

 

Đi hết TDP Tân Phú

22

Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc đến Km188 QL37

ĐĐT.22

4,45

Km0+00 Km4+454

Km 183 QL37

Km 188 QL37

23

Bùi Bằng Đoàn

ĐĐT.23

5,00

Km0+00 Km5+00

Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ Lâm, TT Sơn Dương)

Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố Làng cả, TT Sơn Dương)

24

Bình Ca

ĐĐT.24

4,90

Km0+00 Km4+900

Km184+900, QL37 (Vườn hoa Võ Nguyên Giáp)

Km180+00, QL 37(Tổ dân phố Măng Ngọt, TT Sơn Dương)

25

Tân Trào

ĐĐT.25

4,95

Km0+00 Km4+950

Km77+250, QL2C (Ngã ba đường rẽ đi Sơn Nam)

Km182+200, QL2C (Tổ dân phố Tân Kỳ, TT Sơn Dương)

26

Đường dọc bờ sông từ TDP Cơ Quan đi tổ dân Phố Tân Bắc

ĐĐT.26

0,90

Km0+00 Km0+900

TDP Cơ Quan

Tổ dân Phố Tân Bắc

VI

Huyện Chiêm Hoá (11 tuyến)

 

17,82

 

 

 

1

Đường số 1 (Tổ Luộc 4­đầu cầu CH) đường Ba Đình

ĐĐT.01

3,00

Km0+00­Km3+00

Tổ Vĩnh Thịnh

Tổ Vĩnh Sơn

2

Đường số 2 (Đường vào thư viện)

ĐĐT.02

1,02

Km0+00­Km0+120

Tổ Vĩnh Tài

Tổ Vĩnh Thiện

3

Đường số 3 ( Cầu Ngòi 5­ Bến xe cũ) Đường Khánh Thiện

ĐĐT.03

0,83

Km0+00­Km1+120

Tổ Vĩnh Giang

Tổi Vĩnh Lim

4

Đường số 4 ( Tổ Vĩnh Bảo giáp Xuân Quang­ Dốc Hiêng) Đường Kim Bình

ĐĐT.04

5,00

Km0+00­Km1+600

Tổ Vĩnh Bảo

Tổ Vĩnh Tiến

5

Đường số 6 ( Cầu Ngòi 5­Quảng Thái) Đường Tân Trào

ĐĐT.06

2,80

Km0+00­Km1+601

Tổ Vĩnh Thiện

Tổ Vĩnh Thái

6

Đường số8 ( Hiệu sách đến Xưởng Thắng Múi) đường Bàn Hồng Tiên

ĐĐT.08

0,28

Km0+00­Km0+300

Tổ Vĩnh Tài

Tổ Vĩnh Tài

7

Đường số 10 (Đường vào Trung tâm 3) Đường Hà Hưng Tông

ĐĐT.10

0,65

Km0+00­Km0+230

Tổ Vĩnh Tài

Tổ Vĩnh Tiến

8

Đường số 11 ( HonDa Diện Oanh­ Loan Tinh)

ĐĐT.11

0,19

Km0+00­Km0+150

Tổ Vĩnh Tiến

 

9

Đường số 12 khuổi giác

ĐĐT.12

0,35

Km0+00­Km0+400

Tổ Vĩnh Thiên

Tổ Vĩnh Hưng

10

Đường số 13 Đồng Luộc ­ Phúc Hương Đường Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.13

1,70

Km0+00­Km0+270

Tổ Vĩnh Thịnh

Tổ Vĩnh Hưng

11

Đường số 14 Nà Ngà, xã Ngọc Hội ­ Mực, xã Trung Hòa (Đường Hùng Vương)

ĐĐT.14

2,00

Km0+00­Km2+300

Tổ Vĩnh Sơn

 

VII

Thành phố Tuyên Quang (188 tuyến)

 

255,61

 

 

 

*

Đường liên xã, phường

 

56,12

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

ĐĐT.01

8,00

Km0 ­Km8

Km139+771 QL2 (Cổng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)

Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn tránh (Km127+501 QL2)

2

Đường Tân Trào

ĐĐT.02

2,04

Km0 ­Km2+040

Đường 17/8

Hết địa phận thành phố

3

Đường Quang Trung

ĐĐT.03

3,97

Km0 ­ Km3+970

Phường Tân Hà (tiếp giáp với huyện Yên Sơn)

Đường chiến thắng sông Lô

4

Đường 17/8

ĐĐT.04

1,50

Km0 ­ Km1+500

Đường trường Chinh

Đường Chiến Thắng Sông Lô

5

Đường Kim Bình

ĐĐT.05

6,70

Km0 ­ Km6+700

Cổng nhà máy Xi măng Tuyên Quang

Đường Tân Trào

6

Đường Bình Thuận

ĐĐT.06

4,90

Km0 ­ Km4+900

Đường 17/8

Đường Lê Đại Hành

7

Đường Nguyễn Hữu Thọ

ĐĐT.08

4,05

Km0 ­ Km4+050

Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà)

QL2 (cổng BCH Quân sự tỉnh)

8

Đường Võ Chí Công

ĐĐT.09

3,08

Km0 ­ Km3+080

Đường Phạm Văn Đồng (cầu Tình Húc)

Đường Võ Văn Kiệt (Số 05 Gốc gạo)

9

Đường Phạm Hùng

ĐĐT.165

2,02

Km0 ­ Km2+020

Đường Võ Văn Kiệt (Số 05 Gốc gạo)

Đường Nguyễn Tất Thành (QL2 tránh, km127+900)

10

Đường Lê Lợi

ĐĐT.10

2,74

Km0 ­ Km2+740

Đường Lý Thái Tổ

QL2, đoạn tránh

11

Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường

ĐĐT.11

6,70

Km0 ­ Km6+700

Đường Viên Châu

UBND xã An Khang

12

Đường Lê Đại Hành

ĐĐT.15

4,82

Km0 ­ Km4+817

Đường Tân Trào (dốc đỏ, phường Nông Tiên)

Đường Bình Thuận (phường An Tường, Hưng Thành)

13

Đường trục phát triển đô thị

ĐĐT.166

1,60

Km0­Km1+600

Cầu Lý Nhân

Đường Quang Trung

14

Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

ĐĐT.16

4,00

Km0 ­ Km4

Thôn Liên Thịnh giáp Trung Đoàn 148

Xã Hoàng Khai

*

Phường Phan Thiết

 

12,74

 

 

 

15

Đường Phan Thiết

ĐĐT.17

0,83

Km0­ Km0+834

Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng Sở GTVT)

Đường Lý Thái Tổ

16

Đường Phố Nguyễn Lương Bằng

ĐĐT.18

0,33

Km0 ­ Km0+330

Đường Phan Thiết

Đường Hà Huy Tập

17

Đường Phố Hoàng Quốc Việt

ĐĐT.19

0,33

Km0 ­ Km0+330

Đường Phan Thiết

Đường Hà Huy Tập

18

Đường Nguyễn Văn Linh

ĐĐT.20

0,66

Km0 ­ Km0+660

Đường Phan Thiết

Đường Đinh Tiên Hoàng

19

Đường Phố Trần Đại Nghĩa

ĐĐT.21

0,70

Km0 ­ Km0+700

Đường Nguyễn Văn Linh

Hết Khu dân cư tổ 28

20

Đường Phố Song Hào

ĐĐT.22

0,60

Km0 ­ Km0+600

Đường Nguyễn Văn Linh

Hợp tác xã Quyết Tiến cũ

21

Đường Hà Huy Tập

ĐĐT.23

1,00

Km0 ­ Km1

Đường Tân Trào

Công ty cầu Đường

22

Đường Phố Nam Cao

ĐĐT.24

0,35

Km0 ­ Km0+350

Đường Phan Thiết

Đường Quang Trung

23

Đường Phố Hà Tuyên

ĐĐT.25

0,70

Km0 ­ Km0+700

Đường 17/8

Đường Quang Trung

24

Đường Phố Trần Nhân Tông

ĐĐT.26

0,28

Km0 ­ Km 0+280

Phố Hoa Lư

Đường phố Hồng Thái

25

Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C

ĐĐT.27

0,12

Km0 ­ Km0+120

Đường phố Hà Tuyên

Đường phố Hồng Thái

26

Đường nội bộ khu C

ĐĐT.28

0,18

Km0 ­ Km 0+180

Tập thể Dược cũ

 

27

Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết

ĐĐT.29

 

 

 

 

 

­ Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết

 

0,62

Km0 ­ Km0+620

Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết

Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết

 

­ Đường Phố Tôn Thất Tùng

 

0,70

Km0 ­ Km 0+700

Đường Lê Duẩn

Đường 17/8

 

­ Đường phố Hoa Lư

 

0,34

Km0 ­ Km0+340

Đường Lê Duẩn

Phố Tôn Thất Tùng

 

Phố Tố Hữu

 

0,23

Km0 ­ Km0+230

Đường Phan Thiết

Phố Hà Tuyên

 

Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2

 

0,40

Km0 ­ Km0+400

khu dân cư Phan Thiết 2

khu dân cư Phan Thiết 2

28

Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập

ĐĐT.30

0,80

Km0 ­ Km0+800

Đường Hà Huy Tập

Đường phố Song Hào

29

Đường Đinh Tiên Hoàng

ĐĐT.31

1,02

Km0 ­ Km1+020

Đường Tân Trào

Đường Lý Thái Tổ

30

Đường tập thể Tỉnh Uỷ

ĐĐT.32

0,25

Km0 ­ Km0+250

Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy)

Khu tập thể Tỉnh uỷ

31

Đường ra chợ Phan Thiết

ĐĐT.33

0,36

Km0 ­ Km0+360

Đường Phan Thiết

Chợ Phan Thiết

32

Đường phố Hồng Thái

ĐĐT.34

0,35

Km0 ­ Km0+350

Ngã ba Đường 17/8

Đường Quang Trung

33

Phố Tô Hiến Thành

ĐĐT.35

0,66

Km0 ­ Km0+660

Đường 17/8­Tân Trào

Qua Tỉnh ủy đến nút giao với đường 17/8 (dốc số 2)

34

Phố Bình Than

ĐĐT.36

0,50

Km0 ­ Km0+500

Đường 17/8

Đường Hà Huy Tập

35

Phố Lý Quốc Sư

ĐĐT.167

0,20

Km0 ­ Km0+200

Đường nội bộ KDC Lý Thái Tổ

 

36

Phố Lý Thường Kiệt

ĐĐT.168

0,23

Km0 ­ Km0+230

Đường nội bộ KDC Lý Thái Tổ

 

*

Phường Minh Xuân

 

11,67

 

 

 

37

Đường Trần Hưng Đạo

ĐĐT.38

1,00

Km0 ­ Km1

Đường17/8 (Cục Thống kê)

Bến đò Tràng Đà

38

Đường Xuân Hoà

ĐĐT.39

0,85

Km0 ­ Km0+850

Đường17/8 (Bưu điện Phường Minh Xuân)

Đường phố Phan Đình Phùng

39

Đường phố Vũ Mùi

ĐĐT.40

0,25

Km0 ­ Km0+250

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

40

Đường phố Lý Thánh Tông

ĐĐT.41

0,29

Km0 ­ Km0+290

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

41

Đường phố Nguyễn Đình Chiểu

ĐĐT.42

0,19

Km0 ­ Km0 +190

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Hoà

42

Đường phố Hoàng Thế Cao

ĐĐT.43

0,20

Km0 ­ Km0+200

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

43

Đường phố Bà Triệu

ĐĐT.44

0,29

Km0 ­ Km0+290

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

44

Đường phố Hai Bà Trưng

ĐĐT.45

0,57

Km0 ­ Km0+570

Ngã ba Vườn Thánh

Đường Nguyễn Văn Cừ

45

Đường phố Lê Quý Đôn

ĐĐT.46

0,35

Km0 ­ Km0+350

Đường phố Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Văn Cừ

46

Đường phố Hoàng Hoa Thám

ĐĐT.47

0,35

Km0 ­ Km0+350

Đường phố Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Văn Cừ

47

Đường phố Phan Đình Phùng

ĐĐT.48

0,25

Km0 ­ Km0+250

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Văn Cừ

48

Đường Ngô Quyền

ĐĐT.49

0,98

Km0 ­ Km0+980

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tân Hà

49

Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai

ĐĐT.50

0,65

Km0 ­ Km0+650

Đường17/8

Đường Tân Hà

50

Đường phố Nguyễn Du

ĐĐT.51

0,31

Km0 ­ Km0+310

Đường17/8

Đường Tân Trào

51

Đường phố Ngô Gia Khảm

ĐĐT.52

0,15

Km0 ­ Km0+150

Đường phố Nguyễn Du

Đường Tân Trào

52

Đường phố Trần Nhật Duật

ĐĐT.53

0,30

Km0 ­ Km0+300

Đường 17/8 cạnh Khí t­ợng

Đường Tân Trào (Sau Sở Công tHương)

53

Đường phố Hồ Xuân Hương

ĐĐT.54

0,34

Km0 ­ Km0+340

Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8

Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm cũ )

54

Đường phố Chu Văn An

ĐĐT.55

0,55

Km0 ­ Km0+550

Đường Tân Hà

Đường 17/8 (Cổng trường THCS Hồng Thái

55

Phố Trần Quốc Toản

ĐĐT.56

0,43

Km0 ­ Km0+430

Đường Ngô Quyền

Đến Nhà thờ Xứ

56

Đường Lê Hồng Phong

ĐĐT.57

0,53

Km0 ­ Km0+530

Đường17/8

Đường Tân Hà

57

Đường hồ Minh Xuân

ĐĐT.58

0,19

Km0 ­ Km0+190

Đường 17/8 (chợ xép Minh Xuân)

Đường Lê Hồng Phong

58

Phố Phùng Khắc Khoan

ĐĐT.59

0,82

Km0 ­ Km0+820

Đường 17/8

Đường Lê Hồng Phong

59

Phố Trương Hán Siêu

ĐĐT.169

0,20

Km0+00­Km0+200

Đường 17/8 (siêu thị sách)

Đường 17/8 (chợ xép)

60

Đường Nguyễn Văn Cừ

ĐĐT.61

1,63

Km0 ­ Km1+630

Nút giao 17/8­Chiến Thắng Sông Lô

Đường Ngô Quyền

*

Phường Tân Quang

 

9,01

 

 

 

61

Đường Chiến Thắng sông Lô

ĐĐT.63

1,00

Km0 ­ Km1

Đường 17/8 (ngã ba khách sạn Lô Giang)

Cầu Chả cũ

62

Đường phố Lý Thái Tổ

ĐĐT.64

2,12

Km0+00 ­ Km2+120

Đường Lê Lợi

Cầu Chả mới

63

Đường Trần Phú

ĐĐT.65

1,10

Km0 ­ Km1+100

Đường Hà Huy Tập

Đường chiến thắng sông Lô

64

Đường phố Lý Nam Đế

ĐĐT.66

0,90

Km0 ­ Km0+900

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường chiến thắng sông Lô

65

Đường phố Phan Chu Chinh

ĐĐT.67

0,21

Km0 ­ Km0+210

Đường Lê Lợi

Đường chiến thắng sông Lô

66

Đường phố Văn Cao

ĐĐT.68

0,13

Km0 ­ Km0+130

Đường Nguyễn Trãi

Đường chiến thắng sông Lô

67

Đường phố Xã Tắc

ĐĐT.69

0,65

Km0 ­ Km0+650

Đường Quang Trung

Đường chiến thắng sông Lô

68

Đường phố Phan Bội Châu

ĐĐT.70

0,14

Km0 ­ Km0+140

Đường Nguyễn Trãi

Đường chiến thắng sông Lô

69

Đường phố Lương Sơn Tuyết

ĐĐT.71

0,52

Km0 ­ Km0+520

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường chiến thắng sông Lô

70

Đường Nguyễn Trãi

ĐĐT.72

0,55

Km0 ­ Km0+550

Đường phố Lương Sơn Tuyết

Cầu Chả mới

71

Đường phố Tam Cờ

ĐĐT.73

0,47

Km0 ­ Km0+470

Đường phố Xã Tắc

Bến xe cũ

72

Đường phố Đức Nghĩa

ĐĐT.74

0,12

Km0 ­ Km0+120

Đường Quang Trung

Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

73

Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

ĐĐT.75

0,30

Km0 ­ Km0+300

Đường phố Đức Nghĩa

Đường Đinh Tiên Hoàng

74

Đường dọc khu Đức Nghĩa

ĐĐT.76

0,14

Km0 ­ Km0+140

Đường dọc khu Đức Nghĩa

 

75

Đường tiểu khu Nam Bình Thuận

ĐĐT.77

0,16

Km0 ­ Km0+160

Đường nội bộ khu dân cư phía Nam trường tiểu học Bình Thuận

 

76

Đường sau Công an thành phố

ĐĐT.78

0,22

Km0 ­ Km0+220

Đường Bình Thuận

Đường Tân Trào

77

Đường phố Thanh La

ĐĐT.79

0,13

Km0 ­ Km0+130

Đường Bình Thuận

Đường Nguyễn Trãi

78

Đường phố Mạc Đĩnh Chi

ĐĐT.80

0,15

Km0 ­ Km0+150

Đường Quang Trung

ĐườngTrần Phú

*

Phường Ỷ La

 

8,98

 

 

 

79

Đường trường Chinh

ĐĐT.81

1,80

Km0 ­ Km1+800

Đường 17/8

Hết địa phận thành phố

80

Đường Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.82

1,20

Km0 ­ Km1+200

Đường trường Chinh

Hết địa phận thành phố

81

Đường Kim Quan

ĐĐT.83

1,72

Km0 ­ Km1+720

Đường trường Chinh

Hết địa phận thành phố

82

Đường Tiên Lũng

ĐĐT.84

1,70

Km0 ­ Km1+700

Đường trường Chinh

Đường Nguyễn Chí Thanh

83

Nguyễn Tri Phương

ĐĐT.85

0,68

Km0 ­ Km0+680

Đường gom QL2

Đường Kim Quan

84

Phan Đăng Lưu

ĐĐT.170

0,52

Km0 ­ Km0+520

Đường gom QL2

Đường Kim Quan

85

Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La

ĐĐT.171

0,60

Km0 ­ Km0+600

Đường Nguyễn Chí Thanh

Khu dân cư

86

Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh

ĐĐT.86

0,185

Km0+00­Km0+185

Đường Kim Quan

Đường Nguyễn Chí Thanh

87

Lê Lai

ĐĐT.172

0,57

Km0 ­ Km1+570

Đường Lê Lợi

Tổ dân phố 9, phường Ỷ La

*

Phường Tân Hà

 

19,41

 

 

 

88

Đường Tân Hà

ĐĐT.87

5,00

Km0 ­ Km5+000

Nghềnh Ngà xã Thắng Quân

Đường Ngô Quyền

89

Đường Lê Duẩn

ĐĐT.88

3,20

Km0 ­ Km3+200

Đường Tân Hà

Đường 17/8 (Cổng CA tỉnh)

90

Đường Minh Thanh

ĐĐT.89

2,50

Km0 ­ Km2+500

Đường Tân Hà

Đường Trường Chinh

91

Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La (cũ)

ĐĐT.90

2,10

Km0 ­ Km2+100

Đường Tân Hà

Đường Trường Chinh

92

Đường phố Tuệ Tĩnh

ĐĐT.91

0,75

Km0 ­ Km0+750

Đường Tân Hà

Đường Lê Duẩn

93

Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 Phường Tân Hà

ĐĐT.92

0,80

Km0 ­ Km0+800

 

 

94

Đường từ đường Lê Duẩn đi đường dẫn cầu Tân Hà

ĐĐT.93

0,77

Km0 ­Km0+770

Đường Lê Duẩn

Đường dẫn cầu Tân Hà

95

Phố Phùng Hưng

ĐĐT.173

0,36

Km0 ­Km0+360

Phố Nguyễn Công Hoan

Phố Trần Bình Trọng

96

Phố Nguyễn Thái Học

ĐĐT.174

0,34

Km0 ­Km0+340

Phố Nguyễn Công Hoan

Phố Trần Bình Trọng

97

Phố Nguyễn Công Hoan

ĐĐT.175

0,17

Km0 ­Km0+170

Đường Minh Thanh

Hết KDC Minh Thanh

98

Phố Trần Quang Khải

ĐĐT.176

0,16

Km0 ­Km0+160

Đường Minh Thanh

Hết KDC Minh Thanh

99

Phố Trần Bình Trọng

ĐĐT.177

0,17

Km0 ­Km0+170

Đường Minh Thanh

Hết KDC Minh Thanh

100

Phố Tây Sơn

ĐĐT.178

0,27

Km0 ­Km0+270

Phố Nguyên Hồng

Phố Lê Trọng Tấn

101

Phố Đống Đa

ĐĐT.179

0,38

Km0 ­Km0+380

Đường 17/8

KDC Thịnh Hưng

102

Phố Nguyên Hồng

ĐĐT.180

0,55

Km0 ­Km0+550

Đườn trục Phát triển

Phố Lê Trọng Tấn

103

Phố Ngô Thì Nhậm

ĐĐT.181

0,37

Km0 ­Km0+370

Đườn trục Phát triển

Hết KDC Thịnh Hưng

104

Phố Phan Huy Ích

ĐĐT.182

0,35

Km0 ­Km0+350

Phố Tây Sơn

Hết KDC Thịnh Hưng

105

Phố Lê Trọng Tấn

ĐĐT.183

0,47

Km0 ­Km0+470

Đườn trục Phát triển

Hết KDC Thịnh Hưng

106

Phố Mỏ Than

ĐĐT.184

0,70

Km0 ­Km0+700

Đường Tân Hà

Đường Tuệ Tĩnh

*

Phường Hưng Thành

 

13,42

 

 

 

107

Đường Phạm Văn Đồng

ĐĐT.94

1,20

Km0 ­ Km1+200

Cầu Chả mới

Ngã ba Bình Thuận

108

Đường Tôn Đức Thắng

ĐĐT.95

1,30

Km0 ­ Km1+300

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Lê Đại Hành

109

Đường Phú Hưng

ĐĐT.96

2,20

Km0 ­Km2+200

Đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 Bình Thuận

110

Đường liên minh

ĐĐT.97

0,30

Km0 ­ Km0+300

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Tôn Đức Thắng

111

Đường đi xóm Bình An

ĐĐT.98

1,65

Km0 ­ Km1+650

Đường Lê Đại Hành

Hết khu dân cư Bình An

112

Đường nội bộ khu dân cư tổ 9, Phường Hưng Thành

ĐĐT.100

1,00

Km0 ­ Km1

 

 

113

Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim

ĐĐT.101

2,00

Km0 ­ Km2

 

 

114

Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại Hành) qua tổ 7, tổ 8 phường Hưng Thành đến phố Ngọc Kim

ĐĐT.102

1,75

Km0­Km1+750

QL37 ­ Lê Đại Hành

Cầu Chả mới QL37

115

Phố Ngọc Kim

ĐĐT.185

1,35

Km0­Km1+350

Cầu Chả 2

Nhà thờ giáo họ BÌnh Thành

116

Đường từ Bình Thuận đến phố Ngọc Kim

ĐĐT.186

0,28

Km0+00­Km0+280

Đường Bình Thuận (giao với đường Tôn Đức Thắng)

Phố Ngọc Kim

117

Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tổ 8, 9, phường Hưng Thành

ĐĐT.103

0,39

Km0­Km0+390

Đường Tôn Đức Thắng

Tổ 9

*

Phường Nông Tiến

 

19,48

 

 

 

118

Đường Bình Ca

ĐĐT.105

1,50

Km0 ­ Km1+500

Chợ Bến phà Nông Tiến

Hết xóm trại Tằm

119

Phố Pha Lô

ĐĐT.106

0,72

Km0 ­ Km0+720

Đường Tân Trào

Đường Việt Bắc

120

Đường Nhà máy giấy

ĐĐT.107

1,10

Km0 ­ Km1+100

Đường Bến phà cũ

Qua XN giấy đến Đường Kim Bình

121

Phố Đặng Thai Mai

ĐĐT.108

0,39

Km0 ­ Km0+390

Đường Tân Trào qua trường Nội trú

Phố Lương Thế Vinh

122

Phố Lương Thế Vinh

ĐĐT.109

0,73

Km0 ­ Km0+730

Đường Tân Trào qua xóm 12 đến trường tiểu học Nông Tiến

Đường Lê Đại Hành

123

Phố Tống Duy Tân

ĐĐT.110

1,30

Km0 ­ Km1+300

Đường Kim Bình qua nhà Văn hoá xóm 2 vào Đát

Đường Cổng trời

124

Đường vào bãi rác

ĐĐT.112

0,45

Km0 ­ Km0+450

Đường Tân Trào

Bãi rác

125

Đường từ tổ 3 đi QL.37

ĐĐT.114

0,80

Km0 ­ Km0+800

Xóm 6

Quốc lộ 37

126

Đường Việt Bắc

ĐĐT.115

4,33

Km0 ­ Km4+330

Từ tổ 2, Phường Nông Tiến

Km208+990, QL37 (ngã ba Chanh)

127

Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, Phường Nông Tiến

ĐĐT.116

2,00

Km0 ­ Km2

 

 

128

Đường từ đường Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô

ĐĐT.117

0,82

Km0 ­Km0+822

Đường Bình Ca

Đường dọc bờ sông Lô

129

Đường Cổng trời

ĐĐT.118

5,34

Km 0­Km5+340

Đường Tân Trào

Mỏ khai thác chì kẽm núi dùm

*

Xã Tràng Đà

 

15,43

 

 

 

130

Đường đi Tân Long

ĐĐT.119

0,24

Km0 ­ Km0+240

Đường Kim Bình

Hết địa phận thành phố

131

Đường Đền Ghềnh

ĐĐT.120

0,65

Km0 ­ Km0+650

Đường Kim Bình

Đền Gềnh

132

Đường XN bột Kẽm

ĐĐT.121

2,20

Km0 ­ Km2+200

Đường Kim Bình

Cửa hàng mua bán cũ

133

Đường xóm 6

ĐĐT.122

1,50

Km0 ­ Km1+500

Đường Kim Bình

Hết khu dân cơ xóm 6

134

Đường xóm 7

ĐĐT.123

0,45

Km0 ­ Km0+450

Đường Kim Bình

Hết khu dân cơ xóm 7

135

Đường qua bến Đò Tân Hà

ĐĐT.124

2,50

Km0 ­ Km2+500

Đường Kim Bình

Dọc bờ sông hết địa phận thành phố

136

Đường Hồng Lương

ĐĐT.187

1,20

Km0­Km1+200

Đường Kim Bình

Đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

137

Đường từ đường Việt Bắc qua Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.188

6,69

Km 0­Km6+690

Đường Cổng trời

Đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

*

Phường An Tường

 

11,93

 

 

 

138

Phố Ngô Sỹ Liên

ĐĐT.125

0,60

Km0 ­ Km0+600

Đường Võ Chí Công

Đường Võ Nguyên Giáp

139

Phố An Phú

ĐĐT.189

0,30

Km0 ­ Km0+300

Đường Võ Chí Công

KDC An Phú

140

Phố Lê Đức Thọ

ĐĐT.190

0,30

Km0 ­ Km0+300

Phố An Phú

Phố Lê Văn Hưu

141

Phố Đặng Văn Ngữ

ĐĐT.191

0,30

Km0 ­ Km0+300

Phố An Phú

Phố Lê Văn Hưu

142

Phố Huỳnh Tấn Phát

ĐĐT.192

0,16

Km0 ­ Km0+160

Phố Hoàng Văn Thái

Phố Lê Văn Hưu

143

Phố Hoàng Văn Thái

ĐĐT.193

0,20

Km0 ­ Km0+200

Đường Võ Chí Công

KDC An Phú

144

Phố Lê Văn Hưu

ĐĐT.194

0,20

Km0 ­ Km0+200

Đường Võ Chí Công

KDC An Phú

145

Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3

ĐĐT.195

0,38

Km0 ­ Km0+380

Km132+300 quốc Lộ 2 cũ

KDC

146

Phố Hưng Kiều

ĐĐT.196

0,20

Km0 ­ Km0+200

Đường Võ Chí Công

Hết tổ 5, phường An Tường

147

Phố Đào Duy Từ

ĐĐT.128

0,70

Km0 ­ Km0+700

Km132+500 QL 2 cũ

Đường Lê Đại Hành

148 149

Đường Sông Lô

ĐĐT.197

3,00

Km0 ­ Km3+00

Đường Võ Chí Công

Nhà văn hóa xóm 11, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn

 

Đường Viên Châu

ĐĐT.198

1,27

Km0 ­ Km1+270

Đường Võ Chí Công

Ngã ba đi xã An Khang (tổ 7, phường An Tường)

150

Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường

ĐĐT.131

1,30

Km0+00­Km1+300

TT đăng kiểm

Thôn Liên Thịnh

151

Phố Trung Việt

ĐĐT.132

1,40

Km0 ­ Km1+400

Đường Lê Đại Hành

Phố Ngô Sỹ Liên

152

Đường Võ Nguyên Giáp

ĐĐT.133

1,63

Km0­Km1+630

Đường Võ Chí Công

Đường Nguyễn Tất Thành

*

Phường Đội Cấn

 

10,66

 

 

 

153

Phố Lê Anh Xuân

ĐĐT.199

3,20

Km0 ­ Km3+200

Đường An Hòa

Quốc Lộ 2

154

Phố Hồ Tùng Mậu

ĐĐT.136

3,00

Km0 ­Km3+00

Đường An Hòa

Bờ Sông Lô

155

Đường Kỳ Lãm

ĐĐT.137

3,00

Km0 ­Km3+00

Quốc lộ 2

Qua đạp Kỳ Lãm đến hết địa phận phường Đội Cấn

156

Phố Nguyễn Thị Định

ĐĐT.138

1,46

Km0 ­Km1+460

Đường Lê Anh Xuân

Đường Quốc lộ 2

*

Xã An Khang

 

8,00

 

 

 

157

Đường Điện Biên Phủ

ĐĐT.139

8,00

Km0­Km8+00

Km130 QL2 (cũ)

Bình Ca

*

Xã Thái Long

 

8,04

 

 

 

158

Đường Phùng Chí Kiên

ĐĐT.140

2,91

Km0­Km2+910

Đường Triệu Việt Vương

Quốc lộ 2

159

Đường Triệu Việt Vương

ĐĐT.200

2,83

Km0 ­ Km2+830

Đường Hồ Chí Minh

Đường Phùng Chí Kiên

160

Đường Khúc Thừa Dụ

ĐĐT.201

2,30

Km0 ­ Km2+300

Đường Phùng Chí Kiên

Đường tỉnh 186 (cầu An Hòa)

*

Phường Mỹ Lâm

 

16,83

 

 

 

161

Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn

ĐĐT.141

6,50

Km0 ­Km6+500

Km227+170, QL.37

xã Nhữ Khê

162

Đường Phú Lâm

ĐĐT.142

3,69

Km0 ­Km3+700

QL 37 (UBND phường, tổ 2, P Mỹ Lâm)

QL 37 (đoạn qua địa phận tổ dân phố 7)

163

Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường Mỹ Lâm

ĐĐT.143

1,80

Km0 ­Km1+800

Ủy ban nhân dân phường cũ

Đến hết khu tái định cư

164

Phố Mai Thúc Loan

ĐĐT.144

0,44

Km0 ­Km0+440

Phố Nguyễn Hiền

Khu TĐC tổ 4, 5

165

Phố Nguyễn Công Trứ

ĐĐT.202

0,30

Km0 ­Km0+300

Phố Nguyễn Hiền

Khu TĐC tổ 4, 5

166

Đường liên xã Mỹ Lâm ­ Nhữ Khê ­ Mỹ Bằng

ĐĐT.145

2,50

Km0 ­Km2+500

Quốc lộ 37

Ngã ba nhà văn hóa tiền phong cũ

167

Phố Nguyễn Hiền

ĐĐT.146

0,49

Km0 ­Km0+490

Quốc lộ 37

Đường Phú Lâm

168

Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã Kim Phú (A04)

ĐĐT.203

1,11

Km0 ­Km1+110

Đường Phú Lâm

Vực vại 2

*

Xã Kim Phú

 

17,20

 

 

 

169

Đường từ đường Quốc lộ 37 (đường Ninh Bình) qua chợ Giếng Tanh, Nhà máy Chè đen (thôn 11, 12) đến thôn 13, xã Kim Phú

ĐĐT.204

2,00

Km0 ­Km2+00

Đường Quốc lộ 37 (thôn 11 xã Kim Phú)

Đường Quốc lộ 37 (thôn 13 xã Kim Phú)

170

Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú

ĐĐT.147

2,14

Km0 ­Km2+140

QL 37

Đường TT xã Kim Phú

171

Đường từ thôn 12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú

ĐĐT.148

2,06

Km0 ­Km2+060

Thôn 12

Thôn 14

172

Đường Thanh Niên

ĐĐT.149

5,20

Km0­Km5+200

xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

QL.37

173

Đường từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thanh Niên

ĐĐT.205

4,80

Km0­Km4+800

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Thanh Niên

174

Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.150

1,00

Km0­Km1

Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn

xã Kim Phú, thành phố Tuyên quang

*

Xã Lưỡng Vượng

 

3,83

 

 

 

175

Đường từ đường Phạm Hùng đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

ĐĐT.151

2,00

Km0+00­Km2+200

UBND xã Lưỡng Vượng

Đường Hồ Chí Minh

176

Đường Võ Văn Kiệt

ĐĐT.206

1,83

Km0 ­ Km1+830

Đường Phạm Hùng

Đường Hồ Chí Minh

*

Đường nội bộ khu dân cư

 

12,86

 

 

 

177

Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát

ĐĐT.152

1,60

Km0 ­ Km1+160

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Kim Quan

178

Khu dân cư cư tổ 10, phường Đội Cấn

ĐĐT.207

0,90

Km0 ­Km0+900

 

 

179

Khu dân cư tổ 17, 18, phường Đội Cấn

ĐĐT.208

2,20

Km0 ­Km2+200

 

 

180

Đường nội bộ Khu đô thị Việt Mỹ

ĐĐT.157

0,90

Km0 ­Km0+900

 

 

181

Trần Thái Tông

ĐĐT.209

0,50

Km0 ­Km0+500

 

 

182

Đường nội bộ Vincomshophouse

ĐĐT.158

0,66

Km0 ­Km0+660

 

 

183

Phố Đặng Thùy Trâm

ĐĐT.210

0,23

Km0 ­Km0+230

 

 

184

Khu DVTM (chợ) và KDC phường Ỷ La

ĐĐT.211

0,65

Km0 ­Km0+650

Đường Tiên Lũng

Đường Trường Chinh

185

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng

ĐĐT.161

2,50

Km0 ­Km2+500

 

 

186

Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú

ĐĐT.162

1,345

Km0 ­Km1+345

 

 

187

Khu dân cư tổ 14, 15, Tân Hà

ĐĐT.163

0,78

Km0 ­Km0+780

 

 

188

Khu dân cư An Phú

ĐĐT.164

0,60

Km0 ­Km0+600

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác