Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 91/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 20/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 91/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 20/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUỲNH PHỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 202T2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 09/01/2025; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
14.422,15 |
68,68 |
12.873,00 |
61,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.139,31 |
53,05 |
10.090,00 |
48,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
11.136,14 |
53,03 |
10.090,00 |
48,05 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
3,17 |
0,02 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
864,80 |
4,12 |
640,26 |
3,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.149,40 |
5,47 |
979,73 |
4,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.173,27 |
5,59 |
1.050,84 |
5,00 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
16,84 |
0,08 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
95,37 |
0,45 |
95,33 |
0,45 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
6.561,11 |
31,25 |
8.111,50 |
38,63 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.432,45 |
6,82 |
1.595,00 |
7,60 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
71,78 |
0,34 |
142,00 |
0,68 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
24,59 |
0,12 |
36,49 |
0,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
6,40 |
0,03 |
22,00 |
0,10 |
2.5 |
Đất an ninh |
5,51 |
0,03 |
20,00 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
166,77 |
0,79 |
312,88 |
1,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,92 |
0,02 |
19,12 |
0,09 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
10,55 |
0,05 |
19,40 |
0,09 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
98,94 |
0,47 |
136,39 |
0,65 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
52,12 |
0,25 |
135,00 |
0,64 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây đụng công trình sự nghiệp khác |
1,06 |
0,01 |
2,78 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
454,73 |
2,17 |
965,53 |
4,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
319,54 |
1,52 |
732,00 |
3,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.7.1.1. |
Đất khu công nghiệp |
265,07 |
1,26 |
406,00 |
1,93 |
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
54,47 |
0,26 |
326,00 |
1,55 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
28,58 |
0,14 |
93,15 |
0,44 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,38 |
0,36 |
110,16 |
0,52 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
30,22 |
0,14 |
30,22 |
0,14 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
3.759,94 |
17,91 |
4.313,36 |
20,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
2.215,76 |
10,55 |
2.601,23 |
12,39 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
1.476,41 |
7,03 |
1.448,70 |
6,90 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
1,55 |
0,01 |
9,07 |
0,04 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
6,61 |
0,03 |
43,33 |
0,21 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
20,55 |
0,10 |
36,00 |
0,17 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
3,05 |
0,01 |
40,00 |
0,19 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
1,03 |
0,00 |
3,00 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
12,48 |
0,06 |
17,36 |
0,08 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
22,50 |
0,11 |
114,66 |
0,55 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
50,79 |
0,24 |
70,50 |
0,34 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
42,46 |
0,20 |
49,78 |
0,24 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
206,89 |
0,99 |
242,10 |
1,15 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
337,50 |
1,61 |
340,54 |
1,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
12,62 |
0,06 |
15,66 |
0,07 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
324,88 |
1,55 |
324,88 |
1,55 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,31 |
0,01 |
1,31 |
0,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
15,24 |
0,07 |
14,00 |
0,07 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
15,24 |
0,07 |
14,00 |
0.07 |
2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
399,44 |
277,48 |
269,29 |
403,52 |
320,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
332,02 |
239,51 |
225,90 |
319,69 |
260,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
332,02 |
239,51 |
225,90 |
319,69 |
260,32 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
9,60 |
0,14 |
9,28 |
23,03 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
33,42 |
25,06 |
18,96 |
36,59 |
25,51 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
23,04 |
12,77 |
13,40 |
23,47 |
22,96 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
1,36 |
|
1,75 |
0,74 |
11,12 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
175,31 |
440,33 |
193,08 |
213,83 |
154,16 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
33,18 |
|
30,18 |
42,93 |
31,88 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
103,55 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
0,63 |
0,91 |
0,61 |
0,53 |
0,60 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
0,15 |
0,90 |
0,14 |
0,09 |
0,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
3,92 |
12,79 |
3,62 |
6,46 |
4,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
|
0,70 |
0,25 |
1,53 |
0,46 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,27 |
4,15 |
0,20 |
0,60 |
0,27 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
1,84 |
7,23 |
1,87 |
2,92 |
2,91 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
1,81 |
0,47 |
1,30 |
1,41 |
0,71 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
|
0,24 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
0,50 |
135,19 |
49,20 |
8,58 |
27,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
|
94,74 |
48,70 |
|
21,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
94,74 |
48,70 |
|
|
2.7.1.2 |
Đat cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
|
|
|
|
21,84 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
0,50 |
4,19 |
0,50 |
2,47 |
2,12 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
|
6,56 |
|
6,11 |
3,90 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
29,70 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.313,36 |
126,54 |
157,55 |
101,42 |
118,23 |
84,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
69,10 |
87,59 |
67,32 |
61,54 |
47,11 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
54,76 |
60,37 |
30,24 |
38,53 |
33,03 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
|
0,18 |
|
1,39 |
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
|
|
|
7,99 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
0,81 |
0,32 |
1,16 |
1,02 |
0,57 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
1,02 |
0,83 |
0,96 |
0,96 |
0,91 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,02 |
0,06 |
0,01 |
0,12 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
0,04 |
0,36 |
0,04 |
0,49 |
0,49 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
0,79 |
7,84 |
1,69 |
6,19 |
2,46 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
1,73 |
0,63 |
1,09 |
1,48 |
0,43 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
0,68 |
1,54 |
0,69 |
1,26 |
1,21 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
6,56 |
7,82 |
4,00 |
10,01 |
3,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
1,42 |
18,29 |
2,13 |
24,26 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
1,42 |
1,53 |
0,16 |
0,20 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
16,76 |
1,97 |
24,06 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
1,15 |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
0,48 |
0,02 |
0,12 |
2,16 |
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
0,48 |
0,02 |
0,12 |
2,16 |
|
3.3 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
261,65 |
399,03 |
318,58 |
566,93 |
366,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
232,11 |
320,23 |
253,18 |
523,00 |
300,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
232,11 |
320,23 |
253,18 |
523,00 |
300,04 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
10,32 |
45,57 |
4,34 |
4,07 |
9,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
11,98 |
6,74 |
34,32 |
3,24 |
18,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
7,22 |
20,23 |
22,35 |
36,25 |
35,88 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
0,02 |
6,26 |
4,39 |
0,37 |
1,65 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
133,26 |
253,53 |
185,91 |
267,05 |
429,25 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
30,20 |
52,15 |
41,20 |
96,92 |
59,98 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
0,54 |
0,80 |
0,81 |
0,84 |
0,60 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
|
0,27 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1,32 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
3,87 |
5,38 |
5,90 |
4,93 |
6,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
0,44 |
0,42 |
0,89 |
' |
0,49 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,16 |
0,14 |
0,10 |
0,16 |
0,22 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
2,26 |
2,47 |
3,82 |
3,29 |
2,97 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
1,01 |
2,35 |
1,09 |
1,48 |
3,09 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
5,77 |
2,85 |
3,43 |
1,54 |
178,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
|
|
|
|
166,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
|
|
|
123,38 |
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
|
|
|
|
42,63 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
1,83 |
2,31 |
1,91 |
1,54 |
3,92 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
3,94 |
0,54 |
1,52 |
|
9,02 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.313,36 |
83,97 |
126,81 |
125,63 |
141,10 |
153,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
52,42 |
58,11 |
78,41 |
73,48 |
82,66 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
29,03 |
64,43 |
32,41 |
64,48 |
62,49 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
|
0,50 |
0,20 |
0,24 |
0,27 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
|
|
5,36 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
0,78 |
1,14 |
0,17 |
1,26 |
1,20 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
0,92 |
0,96 |
1,07 |
0,97 |
1,20 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
0,13 |
0,75 |
0,47 |
0,38 |
0,83 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
0,67 |
0,88 |
7,50 |
0,27 |
4,86 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
0,22 |
0,53 |
1,09 |
4,23 |
3,73 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
0,64 |
1,14 |
2,83 |
0,70 |
2,14 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
7,76 |
6,83 |
4,70 |
8,40 |
14,47 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
0,03 |
56,57 |
0,12 |
8,19 |
7,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
0,03 |
|
0,12 |
0,04 |
0,18 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
56,57 |
|
8,15 |
7,60 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
0,16 |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
|
0,71 |
|
0,04 |
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
|
0,71 |
|
0,04 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
248,96 |
197,66 |
172,91 |
348,52 |
427,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
217,07 |
186,95 |
114,89 |
298,32 |
299,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
217,07 |
186,95 |
114,89 |
298,32 |
299,78 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
1,52 |
1,43 |
0,25 |
5,79 |
7,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
9,58 |
0,94 |
14,46 |
24,88 |
80,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
20,15 |
8,01 |
39,91 |
10,97 |
39,03 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
|
|
|
3,90 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
0,64 |
0,33 |
3,40 |
4,66 |
0,66 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
213,09 |
181,11 |
237,42 |
173,38 |
186,38 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
47,44 |
31,72 |
40,58 |
31,01 |
42,34 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
0,51 |
0,59 |
0,52 |
0,92 |
0,63 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
0,91 |
0,15 |
1,28 |
0,15 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
6,27 |
3,40 |
3,46 |
5,33 |
6,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
0,12 |
0,02 |
0,45 |
0,69 |
0,29 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,16 |
0,10 |
0,22 |
0,65 |
0,21 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
4,46 |
1,89 |
1,58 |
2,65 |
4,12 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
1,53 |
1,39 |
1,21 |
1,34 |
1,93 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
37,59 |
23,89 |
117,81 |
6,02 |
3,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
30,21 |
22,28 |
116,90 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
22,28 |
116,90 |
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
30,21 |
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
5,86 |
1,54 |
0,91 |
4,16 |
0,33 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
1,52 |
0,07 |
|
1,86 |
3,38 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.313,36 |
102,35 |
110,43 |
60,23 |
119,25 |
123,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
50,40 |
59,85 |
38,35 |
81,37 |
82,36 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
47,93 |
22,07 |
12,85 |
30,87 |
38,70 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
|
|
3,13 |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
|
24,06 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
1,46 |
1,18 |
0,22 |
0,54 |
0,80 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
1,06 |
0,98 |
0,93 |
0,84 |
1,06 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
|
0,27 |
|
0,20 |
0,25 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
1,48 |
2,00 |
4,73 |
5,41 |
0,80 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
4,61 |
1,99 |
0,55 |
3,85 |
0,76 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
2,11 |
1,20 |
' 0,33 |
0,78 |
2,55 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
6,76 |
5,06 |
4,86 |
6,07 |
5,65 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
4,55 |
2,67 |
7,80 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
4,55 |
0,13 |
0,19 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
2,54 |
7,61 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Châu Sơn |
Quỳnh Côi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
325,60 |
473,59 |
684,17 |
568,51 |
8,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
279,70 |
400,16 |
596,51 |
387,67 |
6,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
279,70 |
400,16 |
596,51 |
387,67 |
6,67 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
4,14 |
11,80 |
6,89 |
14,00 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
20,31 |
33,31 |
55,80 |
58,84 |
0,55 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
20,75 |
28,28 |
23,81 |
100,49 |
0,75 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
0,70 |
0,04 |
1,16 |
7,51 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
233,78 |
266,43 |
286,01 |
233,99 |
113,69 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
45,81 |
43,70 |
54,39 |
52,65 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
|
|
|
38,45 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
0,68 |
0,50 |
1,18 |
0,66 |
3,74 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
|
|
2,00 |
- |
0,36 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
1,31 |
1,38 |
1,32 |
0,15 |
0,74 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
7,27 |
9,41 |
5,70 |
7,32 |
17,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
0,49 |
0,36 |
0,20 |
0,27 |
1,11 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,61 |
0,19 |
0,32 |
0,34 |
1,68 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
4,05 |
6,37 |
2,64 |
4,56 |
11,71 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
2,12 |
2,49 |
2,54 |
2,15 |
0,65 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
|
|
|
|
2,03 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
39,63 |
40,69 |
12,22 |
0,30 |
8,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
30,76 |
33,64 |
12,09 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
30,76 |
33,64 |
12,09 |
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
0,51 |
4,40 |
0,13 |
0,10 |
4,43 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
8,36 |
2,65 |
|
0,20 |
4,17 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.313,36 |
130,02 |
158,71 |
190,77 |
157,97 |
41,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
67,74 |
117,23 |
122,24 |
115,91 |
28,57 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
52,60 |
36,50 |
64,11 |
36,91 |
7,77 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
|
|
|
1,47 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
1,10 |
1,52 |
2,38 |
0,40 |
1,67 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
1,55 |
0,95 |
0,86 |
2,15 |
0,51 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,07 |
0,22 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
|
0,42 |
0,27 |
|
0,90 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
7,02 |
2,05 |
0,89 |
1,06 |
2,15 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
2,41 |
1,09 |
3,20 |
3,20 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
1,32 |
2,49 |
1,35 |
1,20 |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
5,06 |
8,46 |
13,88 |
10,48 |
1,38 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
0,27 |
|
|
0,06 |
1,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
0,27 |
|
|
0,06 |
1,25 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
|
|
|
|
0,01 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
|
|
|
|
0,01 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
205,14 |
377,93 |
523,95 |
499,12 |
533,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
131,68 |
243,37 |
365,96 |
355,22 |
455,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
131,68 |
243,37 |
365,96 |
355,22 |
455,02 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
4,74 |
90,10 |
75,46 |
47,00 |
13,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
17,56 |
28,60 |
39,79 |
41,52 |
8,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
36,26 |
14,38 |
39,07 |
50,98 |
43,29 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
12,74 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
2,16 |
1,48 |
3,67 |
4,40 |
13,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
258,64 |
263,35 |
247,92 |
268,83 |
237,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
34,67 |
55,95 |
40,18 |
56,90 |
72,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
0,61 |
4,69 |
0,40 |
0,99 |
1,06 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
1,57 |
0,75 |
|
1,50 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
1,89 |
3,20 |
0,10 |
0,20 |
0,11 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
5,49 |
16,75 |
4,26 |
14,36 |
6,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
0,25 |
0,32 |
0,45 |
0,39 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,14 |
2,39 |
0,34 |
0,19 |
0,20 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
2,71 |
5,54 |
1,95 |
3,26 |
2,82 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
1,96 |
8,50 |
1,52 |
10,43 |
3,13 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
0,43 |
|
|
0,09 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
69,68 |
17,83 |
3,59 |
1,65 |
7,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
56,34 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
56,34 |
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
2,90 |
3,94 |
2,77 |
1,65 |
1,51 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
10,44 |
13,89 |
0,30 |
|
5,76 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
|
0,52 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
|
4.313,36 |
120,10 |
152,98 |
146,52 |
141,15 |
141,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
87,91 |
103,58 |
73,95 |
69,30 |
73,95 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
23,81 |
33,78 |
68,87 |
63,87 |
60,44 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
2,96 |
0,16 |
|
|
0,01 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
0,21 |
|
|
|
0,14 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
1,90 |
1,82 |
0,56 |
1,49 |
1,02 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
0,71 |
2,66 |
0,71 |
1,88 |
0,73 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,01 |
1,60 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
0,23 |
1,13 |
0,12 |
1,72 |
0,40 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
2,36 |
8,25 |
2,27 |
2,85 |
4,63 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
3,15 |
2,71 |
3,81 |
3,21 |
1,90 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
0,68 |
1,32 |
3,27 |
2,27 |
1,22 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
4,66 |
6,73 |
5,96 |
10,88 |
4,76 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
16,14 |
0,44 |
39,83 |
35,72 |
0,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
0,04 |
0,44 |
0,16 |
0,87 |
0,34 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
16,10 |
|
39,67 |
34,85 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
1,94 |
0,14 |
0,17 |
1,09 |
0,39 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
1,94 |
0,14 |
0,17 |
1,09 |
0,39 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
431,57 |
327,44 |
275,04 |
180,27 |
287,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
300,24 |
275,37 |
211,42 |
45,37 |
234,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
300,24 |
275,37 |
211,42 |
45,37 |
234,15 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
38,72 |
6,03 |
11,23 |
100,18 |
2,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
49,69 |
30,40 |
21,38 |
21,05 |
24,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
41,05 |
14,95 |
29,95 |
12,68 |
24,32 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
1,87 |
0,69 |
1,06 |
0,99 |
2,12 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
285,91 |
200,91 |
118,30 |
234,43 |
144,25 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
87,16 |
47,71 |
29,83 |
24,09 |
31,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
0,53 |
2,62 |
0,61 |
0,63 |
1,13 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
|
4,04 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
0,15 |
0,92 |
0,10 |
0,18 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
5,58 |
14,27 |
3,14 |
61,31 |
2,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
0,07 |
0,44 |
|
0,36 |
0,06 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,19 |
0,16 |
0,09 |
0,24 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
3,04 |
11,48 |
1,96 |
1,55 |
1,69 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
2,28 |
2,20 |
1,09 |
59,16 |
0,89 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
4,29 |
10,46 |
0,20 |
15,65 |
2,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
|
5,80 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
|
5,80 |
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
2,84 |
4,46 |
0,20 |
15,65 |
1,06 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
1,45 |
0,20 |
|
|
1,19 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
|
4.313,36 |
174,79 |
113,73 |
76,87 |
59,27 |
96,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
123,08 |
76,90 |
52,82 |
30,18 |
56,25 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
39,91 |
30,10 |
21,46 |
26,43 |
35,31 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
0,03 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
0,23 |
0,70 |
0,22 |
0,65 |
1,95 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
0,71 |
0,72 |
1,48 |
0,72 |
0,71 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
- |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
1,73 |
0,25 |
0,21 |
0,18 |
0,30 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
9,08 |
5,06 |
0,64 |
1,11 |
1,48 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
0,99 |
0,63 |
0,94 |
0,20 |
3,87 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
2,97 |
1,02 |
0,78 |
0,67 |
1,81 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
8,94 |
4,65 |
4,92 |
3,56 |
4,51 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
0,51 |
0,86 |
0,91 |
68,87 |
0,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
0,51 |
0,86 |
0,91 |
0,10 |
0,73 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
|
|
68,77 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
0,67 |
0,58 |
1,27 |
0,03 |
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
0,67 |
0,58 |
1,27 |
0,03 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Trang Bảo Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.873,00 |
203,77 |
510,30 |
326,04 |
350,33 |
803,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.090,00 |
164,14 |
298,49 |
287,67 |
288,67 |
639,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.090,00 |
164,14 |
298,49 |
287,67 |
288,67 |
639,52 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
640,26 |
2,70 |
49,40 |
1,89 |
15,98 |
10,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,73 |
11,70 |
61,90 |
12,64 |
22,14 |
74,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.050,84 |
23,52 |
94,64 |
22,31 |
23,39 |
70,33 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
16,84 |
0,20 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,33 |
1,52 |
5,87 |
1,53 |
0,15 |
8,06 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.111,50 |
213,21 |
284,69 |
150,58 |
190,62 |
441,77 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.595,00 |
53,38 |
68,83 |
47,27 |
39,23 |
97,61 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
142,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,49 |
UI |
0,90 |
0,32 |
0,60 |
3,49 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,00 |
|
|
4,50 |
|
7,01 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
20,00 |
1,28 |
0,15 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
312,88 |
4,39 |
16,91 |
3,26 |
9,74 |
14,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,12 |
0,29 |
4,73 |
0,22 |
1,52 |
0,84 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
19,40 |
0,23 |
3,26 |
0,27 |
0,20 |
0,57 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
136,39 |
3,36 |
4,70 |
. 2,06 |
6,76 |
7,91 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
135,00 |
0,51 |
4,22 |
0,71 |
1,26 |
5,08 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,78 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
965,53 |
64,97 |
1,18 |
4,14 |
3,02 |
55,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
732,00 |
62,54 |
|
|
|
30,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
406,00 |
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
326,00 |
62,54 |
|
|
|
30,15 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,15 |
2,32 |
1,18 |
3,05 |
2,29 |
3,67 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
110,16 |
0,11 |
|
1,09 |
0,73 |
21,19 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
|
4.313,36 |
81,37 |
160,35 |
81,04 |
112,24 |
240,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.601,23 |
58,08 |
98,54 |
40,90 |
63,97 |
150,07 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.448,70 |
21,27 |
53,03 |
33,00 |
43,78 |
73,57 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
9,07 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
43,33 |
|
|
4,10 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
36,00 |
0,12 |
2,13 |
0,61 |
0,97 |
1,93 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
40,00 |
0,72 |
0,80 |
0,74 |
0,73 |
5,29 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,00 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,06 |
0,24 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
17,36 |
- |
2,71 |
0,47 |
0,93 |
0,69 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,66 |
1,15 |
3,13 |
1,19 |
1,80 |
8,91 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
70,50 |
0,24 |
4,66 |
1,34 |
1,61 |
4,42 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
49,78 |
0,66 |
1,22 |
0,42 |
1,15 |
4,14 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
242,10 |
5,68 |
9,28 |
8,08 |
3,63 |
14,53 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,54 |
0,12 |
21,21 |
0,01 |
19,20 |
. 0,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,66 |
0,12 |
0,18 |
0,01 |
|
0,26 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
21,03 |
|
19,20 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,00 |
0,19 |
3,15 |
0,01 |
|
0,78 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,00 |
0,19 |
3,15 |
0,01 |
|
0,78 |
3. Diện tích cần chuyển mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
12,93 |
116,03 |
26,18 |
46,24 |
30,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.074,91 |
7,53 |
99,81 |
17,51 |
32,15 |
27,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
183,52 |
1,73 |
2,74 |
2,12 |
5,58 |
0,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
168,47 |
2,13 |
9,20 |
1,65 |
5,96 |
1,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
121,53 |
1,54 |
4,28 |
4,64 |
2,55 |
1,26 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,44 |
|
|
0,26 |
|
0,29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,23 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
16,34 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
403,71 |
3,74 |
21,00 |
8,22 |
14,89 |
9,08 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
366,84 |
3,19 |
14,18 |
7,93 |
14,04 |
8,98 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
36,14 |
0,55 |
6,17 |
0,29 |
0,85 |
0,06 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
0,30 |
|
|
0,04 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
17,31 |
33,53 |
31,54 |
13,25 |
66,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.074,91 |
8,58 |
12,60 |
24,78 |
8,42 |
46,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
183,52 |
3,28 |
8,04 |
1,91 |
2,31 |
4,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
168,47 |
2,46 |
9,21 |
2,31 |
1,71 |
4,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
121,53 |
2,99 |
2,01 |
2,54 |
0,81 |
10,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,44 |
|
1,67 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,23 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
16,34 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
403,71 |
7,63 |
6,54 |
6,25 |
4,10 |
33,37 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
366,84 |
6,95 |
6,54 |
5,73 |
4,10 |
32,36 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
36,14 |
0,68 |
0,35 |
0,52 |
0,21 |
1,01 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tông diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
37,92 |
41,94 |
122,22 |
30,85 |
5,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.074,91 |
26,43 |
24,74 |
115,56 |
16,79 |
4,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
183,52 |
5,27 |
2,07 |
0,96 |
2,13 |
0,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
168,47 |
2,29 |
12,05 |
1,56 |
3,86 |
0,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
121,53 |
3,93 |
3,08 |
4,14 |
8,07 |
0,31 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,44 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,23 |
|
|
2,50 |
3,71 |
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
|
|
2,50 |
3,71 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
16,34 |
|
|
|
3,90 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
403,71 |
14,06 |
9,65 |
23,35 |
9,53 |
2,63 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
366,84 |
14,06 |
9,21 |
22,33 |
9,13 |
1,79 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
36,14 |
0,20 |
0,44 |
1,02 |
0,40 |
0,84 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Châu Sơn |
Quỳnh Côi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
61,96 |
51,61 |
32,26 |
30,68 |
33,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.074,91 |
51,22 |
34,70 |
19,43 |
12,85 |
29,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
183,52 |
3,22 |
3,27 |
1,15 |
1.88 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
168,47 |
6,49 |
5,56 |
5,05 |
12,94 |
2,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
121,53 |
1,03 |
7,91 |
6,63 |
2,91 |
1,62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,44 |
|
0,17 |
|
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,23 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
16,34 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
403,71 |
14,50 |
13,28 |
8,75 |
10,92 |
8,48 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
366,84 |
10,94 |
12,93 |
8,58 |
10,06 |
5,18 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
36,14 |
3,35 |
0,35 |
0,17 |
0,86 |
2,80 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
|
|
|
0,30 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
80,25 |
76,62 |
12,42 |
35,94 |
19,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
1.074,91 |
51,95 |
55,74 |
9,03 |
10,22 |
14,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
183,52 |
6,23 |
14,65 |
1,57 |
11,94 |
2,11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
168,47 |
16,62 |
1,76 |
0,61 |
6,56 |
1,77 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
121,53 |
5,45 |
4,33 |
1,21 |
7,22 |
1,28 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,44 |
|
0,14 |
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
8,82 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
15,23 |
8,82 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
16,34 |
12,24 |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
403,71 |
23,72 |
13,16 |
3,90 |
9,88 |
5,06 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
366,84 |
23,26 |
10,41 |
3,75 |
9,06 |
4,30 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
36,14 |
0,46 |
2,67 |
0,15 |
0,82 |
0,76 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
0,08 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
74,65 |
64,28 |
13,80 |
81,95 |
10,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.074,91 |
54,76 |
50,93 |
4,93 |
14,48 |
9,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
183,52 |
2,52 |
4,20 |
3,89 |
60,29 |
0,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
168,47 |
16,06 |
3,66 |
4,13 |
3,23 |
0,21 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
121,53 |
1,31 |
5,49 |
0,85 |
3,50 |
0,33 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,44 |
|
|
|
0,45 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,23 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
16,34 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
403,71 |
15,43 |
10,09 |
3,42 |
13,61 |
1,90 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
366,84 |
13,31 |
7,45 |
3,27 |
13,56 |
1,59 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
36,14 |
2,12 |
2,64 |
0,15 |
0,05 |
0,31 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Trang Bảo Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
35 |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.551,86 |
58,75 |
53,90 |
19,35 |
16,74 |
90,26 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.074,91 |
49,66 |
36,56 |
12,34 |
8,81 |
70,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
183,52 |
3,69 |
5, Ị 6 |
3,59 |
2,36 |
6,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
168,47 |
5,08 |
8,40 |
2,22 |
1,31 |
4,43 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
121,53 |
0,31 |
3,62 |
1,20 |
4,26 |
8,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,44 |
|
0,16 |
|
|
0,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,23 |
0,20 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15,23 |
0,20 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
16,34 |
0,20 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
403,71 |
14,69 |
14,45 |
3,10 |
8,58 |
22,76 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
366,84 |
14,36 |
11,72 |
2,37 |
8,06 |
22,17 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
36,14 |
0,33 |
2,73 |
0,73 |
0,52 |
0,59 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,72 |
|
|
|
|
|
4. Diện tích đất cần thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
12,66 |
110,74 |
25,98 |
43,67 |
28,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
7,33 |
98,01 |
17,34 |
30,48 |
25,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
7,33 |
98,01 |
17,34 |
30,48 |
25,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
1,73 |
1,75 |
2,11 |
5,00 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
2,12 |
7,70 |
1,64 |
5,65 |
1,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
1,48 |
3,28 |
4,63 |
2,54 |
1,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
|
0,26 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
3,64 |
20,17 |
8,20 |
14,16 |
8,70 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
0,64 |
|
2,75 |
0,48 |
0,30 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
1,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
|
|
|
|
0,07 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
1,24 |
1,84 |
0,51 |
0,89 |
0,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
|
|
0,09 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
0,83 |
0,72 |
0,23 |
0,80 |
0,51 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
0,41 |
1,12 |
0,28 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
|
1,63 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
|
1,63 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
1,56 |
14,88 |
4,74 |
12,49 |
6,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
0,80 |
9,00 |
2,04 |
9,31 |
4,05 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
0,76 |
5,79 |
2,61 |
3,18 |
1,87 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
|
0,09 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
|
|
|
0,33 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
|
|
0,09 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
0,01 |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,20 |
0,81 |
0,20 |
0,30 |
1,57 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
|
0,01 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
|
0,01 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
13,92 |
32,43 |
29,97 |
11,99 |
63,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
5,22 |
11,53 |
23,24 |
7,49 |
43,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
5,22 |
11,53 |
23,24 |
7,49 |
43,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
3,27 |
8,03 |
1,90 |
2,00 |
4,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
2,45 |
9,20 |
2,30 |
1,70 |
4,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
2,98 |
2,00 |
2,53 |
0,80 |
10,71 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
1,67 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
7,16 |
16,49 |
6,23 |
4,00 |
33(23 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,73 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
0,24 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
0,01 |
|
|
0,05 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
|
0,04 |
|
0,65 |
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
|
0,04 |
|
0,65 |
0,12 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
|
|
|
|
0,26 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
6,22 |
16,04 |
6,05 |
3,35 |
31,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
5,29 |
12,79 |
3,47 |
2,37 |
25,15 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
0,93 |
3,09 |
2,58 |
0,88 |
6,20 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
0,02 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
0,02 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
|
0,14 |
|
0,10 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
0,18 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,70 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
32,34 |
40,91 |
121,71 |
30,32 |
5,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
20,88 |
23,84 |
115,08 |
16,32 |
3,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
20,88 |
23,84 |
115,08 |
16,32 |
3,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
5,26 |
2,06 |
0,95 |
2,09 |
0,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
2,28 |
12,04 |
1,55 |
3,85 |
0,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
3,92 |
2,97 |
4,13 |
8,06 |
0,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
13,06 |
9,58 |
23,33 |
8,35 |
2,63 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
0,82 |
0,60 |
0,20 |
1,50 |
0,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
|
|
|
0,24 |
0,66 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
0,21 |
0,10 |
|
0,59 |
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
|
0,10 |
|
0,20 |
0,38 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
0,21 |
|
|
0,39 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
|
0,10 |
0,02 |
0,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
|
|
|
0,25 |
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
|
0,10 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
11,89 |
8,33 |
22,31 |
5,48 |
1,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
10,24 |
5,48 |
9,78 |
2,58 |
0,76 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
1,54 |
2,85 |
12,53 |
2,70 |
0,34 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
|
|
|
0,20 |
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
0,11 |
|
|
|
0,09 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,04 |
0,41 |
0,80 |
0,20 |
0,20 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Châu Son |
Quỳnh Côi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
58,45 |
50,38 |
32,23 |
30,55 |
30,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
48,42 |
33,70 |
19,43 |
12,75 |
27,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
48,42 |
33,70 |
19,43 |
12,75 |
27,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
2,53 |
3,06 |
1,14 |
1,87 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
6,48 |
5,55 |
5,04 |
12,93 |
2,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
1,02 |
7,90 |
6,62 |
2,90 |
1,12 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
0,17 |
|
0,10 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
13,90 |
12,98 |
8,75 |
10,92 |
7,85 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
0,69 |
2,10 |
1,91 |
1,48 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
|
|
|
0,91 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
|
|
0,19 |
0,23 |
1,42 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
|
0,76 |
0,15 |
0,63 |
2,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
0,43 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
|
|
|
0,08 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
|
0,20 |
0,14 |
0,63 |
0,41 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
|
0,56 |
0,01 |
|
1,20 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
12,56 |
9,72 |
6,30 |
8,16 |
3,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
6,87 |
4,73 |
2,37 |
0,74 |
1,14 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
5,69 |
4,79 |
3,73 |
7,24 |
2,24 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
|
0,20 |
0,20 |
0,10 |
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
|
|
|
0,08 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,65 |
0,40 |
0,20 |
0,42 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hai |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
78,24 |
66,33 |
10,48 |
35,91 |
18,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
50,79 |
45,61 |
7,38 |
10,22 |
14,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
50,79 |
45,61 |
7,38 |
10,22 |
14,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
6,22 |
14,51 |
1,30 |
11,93 |
1,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
16,61 |
1,75 |
0,60 |
6,55 |
1,76 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
4,62 |
4,32 |
1,20 |
7,21 |
1,27 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
0,14 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
23,62 |
10,13 |
3,73 |
9,88 |
4,93 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
2,20 |
0,88 |
|
0,06 |
0,32 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
0,49 |
|
0,44 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
0,10 |
0,59 |
0,35 |
0,96 |
1,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
0,08 |
|
0,13 |
0,12 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
0,03 |
0,10 |
0,15 |
0,44 |
0,25 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
0,07 |
0,41 |
0,20 |
0,39 |
0,80 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
0,57 |
0,40 |
|
|
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
0,09 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
0,48 |
0,40 |
|
|
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
19,45 |
8,12 |
2,94 |
8,46 |
2,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
9,78 |
3,57 |
2,37 |
4,44 |
1,74 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
9,54 |
4,42 |
0,57 |
3,27 |
1,03 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
0,10 |
|
|
0,38 |
0,07 |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
0,03 |
0,05 |
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
0,02 |
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
|
|
0,22 |
0,10 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
|
0,08 |
|
0,13 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,81 |
0,14 |
|
0,40 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
|
0,12 |
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
|
0,12 |
0,06 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
71,92 |
60,46 |
13,65 |
69,19 |
9,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
52,56 |
47,14 |
4,81 |
'2,97 |
8,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
52,56 |
47,14 |
4,81 |
2,97 |
8,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
2,01 |
4,19 |
3,88 |
59,04 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
16,05 |
3,65 |
4,12 |
3,23 |
0,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
1,30 |
5,48 |
0,84 |
3,50 |
0,32 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
|
|
0,45 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
15,19 |
10,02 |
3,42 |
10,72 |
1,89 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
3,46 |
0,19 |
0,63 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
0,61 |
|
|
|
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
0,34 |
|
|
|
0,07 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
0,27 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
0,08 |
|
|
|
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
0,08 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
|
|
|
|
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
10,73 |
9,33 |
2,49 |
10,52 |
1,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
3,44 |
5,92 |
1,05 |
8,00 |
1,02 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
6,98 |
3,41 |
1,44 |
2,25 |
0,68 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
0,10 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
0,02 |
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
|
|
0,05 |
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
0,21 |
|
|
0,20 |
0,07 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,31 |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Trang Bảo Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.457,55 |
56,60 |
53,87 |
16,92 |
15,17 |
75,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
994,30 |
48,05 |
36,56 |
10,02 |
7,27 |
57,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
994,30 |
48,05 |
36,56 |
10,02 |
7,27 |
57,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
176,15 |
3,17 |
5,15 |
3,50 |
2,35 |
6,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
166,03 |
5,07 |
8,39 |
2,21 |
1,30 |
4,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
117,92 |
0,30 |
3,61 |
1,19 |
4,25 |
7,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,15 |
|
0,16 |
|
|
0,20 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
388,79 |
14,49 |
14,45 |
2,63 |
8,42 |
21,95 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
26,01 |
0,21 |
0,51 |
0,50 |
0,15 |
1,90 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,91 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,68 |
|
|
|
|
0,71 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
19,88 |
0,09 |
0,81 |
0,40 |
0,96 |
2,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,61 |
|
|
|
|
0,11 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,83 |
0,09 |
0,81 |
0,40 |
0,70 |
0,49 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,01 |
|
|
|
0,26 |
2,17 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,76 |
0,86 |
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,28 |
0,86 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
|
|
|
|
0,30 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
319,32 |
12,63 |
12,93 |
1,73 |
7,31 |
15,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
190,63 |
8,51 |
6,93 |
1,19 |
4,50 |
9,21 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
123,78 |
4,11 |
5,99 |
0,53 |
2,02 |
6,00 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
|
|
|
|
0,07 |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,99 |
|
|
|
0,27 |
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
2,25 |
0,01 |
|
|
0,52 |
0,40 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
11,75 |
0,70 |
0,20 |
|
|
0,59 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,29 |
|
|
|
|
|
5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
An Bài |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,23 |
0,29 |
0,92 |
0,02 |
2.1 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,23 |
0,29 |
0,92 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,23 |
0,29 |
0,92 |
0,02 |
6. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
14.422,15 |
68,68 |
13.783,68 |
65,64 |
12.873,00 |
61,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.139,31 |
53,05 |
10.633,00 |
50,64 |
10.090,00 |
48,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.136,14 |
53,03 |
10.633,00 |
50,64 |
10.090,00 |
48,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
864,80 |
4,12 |
766,73 |
3,65 |
640,26 |
3,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.149,40 |
5,47 |
1.145,72 |
5,46 |
979,73 |
4,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.173,27 |
5,59 |
1.144,91 |
5,45 |
1.050,84 |
5,00 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
0,20 |
0,00 |
16,84 |
0,08 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,37 |
0,45 |
93,11 |
0,44 |
95,33 |
0,45 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.561,11 |
31,25 |
7.199,90 |
34,29 |
8.111,50 |
38,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.432,45 |
6,82 |
1.489,69 |
7,09 |
1.595,00 |
7,60 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
71,78 |
0,34 |
118,00 |
0,56 |
142,00 |
0,68 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,59 |
0,12 |
24,70 |
0,12 |
36,49 |
0,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,40 |
0,03 |
8,11 |
0,04 |
22,00 |
0,10 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
5,51 |
0,03 |
8,09 |
0,04 |
20,00 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
166,77 |
0,79 |
252,24 |
1,20 |
312,88 |
1,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,92 |
0,02 |
6,78 |
0,03 |
19,12 |
0,09 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,55 |
0,05 |
10,63 |
0,05 |
19,40 |
0,09 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
98,94 |
0,47 |
107,20 |
0,51 |
136,39 |
0,65 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,12 |
0,25 |
124,89 |
0,59 |
135,00 |
0,64 |
2.6.6 |
Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,06 |
0,01 |
2,56 |
0,01 |
2,78 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
454,73 |
2,17 |
722,70 |
3,44 |
965,53 |
4,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
scc |
319,54 |
1,52 |
556,02 |
2,65 |
732,00 |
3,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
265,07 |
1,26 |
396,17 |
1,89 |
406,00 |
1,93 |
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,47 |
0,26 |
159,85 |
0,76 |
326,00 |
1,55 |
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,58 |
0,14 |
36,92 |
0,18 |
93,15 |
0,44 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,38 |
0,36 |
98,87 |
0,47 |
110,16 |
0,52 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,22 |
0,14 |
30,89 |
0,15 |
30,22 |
0,14 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.759,94 |
17,91 |
3.926,88 |
18,70 |
4.313,36 |
20,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.215,76 |
10,55 |
2.348,46 |
11,18 |
2.601,23 |
12,39 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.476,41 |
7,03 |
1.473,60 |
7,02 |
1.448,70 |
6,90 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
1,55 |
0,01 |
3,33 |
0,02 |
9,07 |
0,04 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
6,61 |
0,03 |
10,21 |
0,05 |
43,33 |
0,21 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
20,55 |
0,10 |
24,69 |
0,12 |
36,00 |
0,17 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,05 |
0,01 |
6,11 |
0,03 |
40,00 |
0,19 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,00 |
1,03 |
0,00 |
3,00 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,48 |
0,06 |
15,58 |
0,07 |
17,36 |
0,08 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
22,50 |
0,11 |
43,88 |
0,21 |
114,66 |
0,55 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
50,79 |
0,24 |
55,25 |
0,26 |
70,50 |
0,34 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,46 |
0,20 |
42,59 |
0,20 |
49,78 |
0,24 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
206,89 |
0,99 |
210,07 |
1,00 |
242,10 |
1,15 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
337,50 |
1,61 |
340,26 |
1,62 |
340,54 |
1,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
12,62 |
0,06 |
15,39 |
0,07 |
15,66 |
0,07 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
1,55 |
324,88 |
1,55 |
324,88 |
1,55 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
0,01 |
1,31 |
0,01 |
1,31 |
0,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
15,24 |
0,07 |
14,92 |
0,07 |
14,00 |
0,07 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
15,24 |
0,07 |
14,92 |
0,07 |
14,00 |
0,07 |
(Việc triển khai một số dự án chưa được bố trí chỉ tiêu sử dụng đất sau khi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chỉ được thực hiện khỉ có các quyết định điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ điện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hanh chính |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
412,01 |
305,21 |
280,07 |
433,13 |
349,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
339,18 |
255,68 |
235,23 |
330,57 |
286,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
339,18 |
255,68 |
235,23 |
330,57 |
286,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
766,73 |
11,33 |
1,08 |
4,06 |
35,21 |
0,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
35,55 |
34,25 |
20,83 |
41,40 |
26,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
24,58 |
14,20 |
17,95 |
25,20 |
24,21 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
1,36 |
|
2,01 |
0,74 |
11,41 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
162,75 |
412,61 |
182,29 |
184,20 |
125,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
31,12 |
|
27,36 |
38,05 |
29,09 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
|
81,19 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
0,48 |
0,81 |
0,25 |
0,33 |
0,57 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
|
0,90 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
3,86 |
9,16 |
3,23 |
5,25 |
3,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
|
0,16 |
|
0,03 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
0,27 |
1,86 |
0,17 |
0,09 |
0,31 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
2,17 |
6,89 |
1,76 |
3,72 |
2,36 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
1,42 |
0,01 |
1,30 |
1,41 |
0,71 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
|
0,25 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
0,15 |
129,81 |
49,02 |
6,82 |
3,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
556,02 |
|
90,80 |
48,70 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
90,80 |
48,70 |
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
0,15 |
1,12 |
0,31 |
0,70 |
1,01 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
|
8,19 |
|
6,11 |
1,54 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
|
29,70 |
|
|
0,66 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.926,88 |
118,23 |
162,92 |
96,06 |
101,82 |
83,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
62,34 |
95,28 |
62,14 |
62,34 |
46,92 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
54,93 |
58,71 |
32,58 |
36,78 |
34,27 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
|
0,18 |
|
0,43 |
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
|
|
|
0,29 |
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,40 |
0,34 |
0,16 |
0,42 |
0,17 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,12 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,02 |
0,06 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
0,04 |
0,36 |
0,06 |
0,49 |
1,05 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
0,38 |
7,98 |
1,05 |
1,02 |
1,14 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
1,34 |
0,58 |
0,68 |
0,98 |
0,37 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
0,68 |
1,34 |
0,69 |
0,98 |
0,86 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
5,46 |
6,46 |
2,87 |
5,71 |
4,24 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
1,42 |
18,30 |
2,13 |
24,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
1,42 |
1,53 |
0,16 |
0,20 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
16,76 |
1,97 |
24,06 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
1,15 |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
0,48 |
0,02 |
0,12 |
2,16 |
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
0,48 |
0,02 |
0,12 |
2,16 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
272,86 |
427,16 |
340,25 |
578,26 |
386,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
235,62 |
320,44 |
268,11 |
530,45 |
308,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
235,62 |
320,44 |
268,11 |
530,45 |
308,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
766,73 |
12,59 |
60,61 |
6,25 |
5,48 |
8,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
14,41 |
15,94 |
36,62 |
4,92 |
22,76 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
10,21 |
22,24 |
24,89 |
37,04 |
44,85 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
0,02 |
7,93 |
4,39 |
0,37 |
1,55 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
122,08 |
225,39 |
164,24 |
255,72 |
409,06 |
|
Trong đó: |
|
|
29,58 |
50,82 |
35,87 |
95,99 |
53,33 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
0,59 |
0,70 |
0,61 |
0,26 |
0,48 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
|
0,27 |
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
2,85 |
5,42 |
4,53 |
3,76 |
6,571 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
0,24 |
0,42 |
0,12 |
|
0,49 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
0,15 |
0,14 |
0,10 |
0,15 |
0,22 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
1,45 |
2,51 |
3,42 |
2,14 |
2,56 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
1,01 |
2,35 |
0,89 |
1,48 |
3,30 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
4,81 |
2,58 |
2,37 |
0,69 |
175,32 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
164,84 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
556,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
123,38 |
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
|
|
|
41,46 |
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
0,86 |
2,04 |
0,85 |
0,69 |
1,46 |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
3,95 |
0,54 |
1,52 |
|
9,02 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
77,73 |
100,75 |
113,09 |
137,14 |
148,79 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.926,88 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
53,10 |
44,48 |
76,04 |
72,32 |
88,02 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
23,14 |
53,66 |
34,35 |
63,77 |
57,63 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
|
|
|
0,17 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
|
|
0,72 |
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
0,65 |
0,79' |
0,17 |
0,16 |
1,20 |
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,02 |
0,06 |
0,17 |
0,07 |
0,30 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,13 |
0,75 |
0,47 |
0,38 |
0,83 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
0,67 |
0,98 |
1,13 |
0,25 |
0,81 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
0,22 |
0,53 |
0,91 |
2,36 |
1,61 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
0,64 |
0,98 |
2,04 |
0,62 |
1,57 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
5,46 |
6,58 |
4,70 |
6,50 |
13,62 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
0,03 |
56,57 |
0,12 |
8,20 |
7,78 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
0,03 |
|
0,12 |
0,04 |
0,18 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
|
56,57 |
|
8,15 |
7,60 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
0,16 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
0,71 |
|
0,04 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
0,71 |
|
0,04 |
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
259,49 |
230,59 |
188,58 |
373,43 |
432,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
216,22 |
204,20 |
129,79 |
313,62 |
302,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
216,22 |
204,20 |
129,79 |
313,62 |
302,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
766,73 |
6,78 |
2,39 |
0,28 |
7,42 |
8,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
11,85 |
13,03 |
15,95 |
28,73 |
81,09 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
24,00 |
10,65 |
42,56 |
19,00 |
39,15 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
0,64 |
0,33 |
|
4,66 |
0,66 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
202,56 |
148,19 |
221,75 |
148,47 |
182,06 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
47,02 |
29,50 |
33,51 |
30,26 |
41,89 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
0,41 |
0,32 |
0,32 |
0,90 |
0,51 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
0,16 |
|
0,10 |
0,15 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
3,07 |
2,16 |
3,10 |
3,55 |
5,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
0,12 |
|
|
|
0,27 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
0,16 |
0,10 |
0,22 |
0,33 |
0,21 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
1,45 |
1,07 |
1,87 |
2,78 |
3,05 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
1,33 |
0,99 |
1,01 |
0,44 |
1,73 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
31,92 |
22,97 |
111,43 |
5,91 |
3,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
scc |
556,02 |
30,21 |
22,28 |
111,01 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
22,28 |
111,01 |
|
|
2.1.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
30,21 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
1,71 |
0,52 |
0,41 |
4,43 |
0,08 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
|
0,17 |
|
1,48 |
3,38 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
3.926,88 |
106,53 |
83,43 |
60,94 |
98,30 |
122,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
56,01 |
48,02 |
36,82 |
63,96 |
81,46 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
46,81 |
25,43 |
23,71 |
33,10 |
38,43 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
1,52 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
|
7,52 |
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,54 |
0,18 |
0,22 |
0,50 |
0,80 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,16 |
0,08 |
|
0,04 |
0,26 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
|
0,17 |
|
0,13 |
0,25 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
1,47 |
2,01 |
0,17 |
0,54 |
0,85 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
3,18 |
1,69 |
0,55 |
3,85 |
0,76 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
1,25 |
0,99 |
0,33 |
0,78 |
2,07 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
4,47 |
4,46 |
3,87 |
4,77 |
5,85 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
4,55 |
2,66 |
7,61 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
4,55 |
0,13 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
2,54 |
7,61 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Châu Sơn |
Quỳnh Côi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
385,96 |
524,06 |
710,90 |
594,35 |
12,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
330,43 |
434,01 |
611,79 |
398,36 |
8,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
330,43 |
434,01 |
611,79 |
398,36 |
8,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
766,73 |
6,36 |
15,05 |
7,11 |
14,39 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
26,69 |
38,87 |
60,60 |
71,45 |
2,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
21,78 |
35,92 |
30,24 |
102,55 |
2,10 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
0,70 |
0,21 |
1,16 |
7,61 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
173,42 |
215,95 |
259,27 |
208,15 |
108,81 |
|
Trong đó: |
|
|
34,96 |
43,27 |
53,75 |
49,96 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
|
|
|
|
36,81 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
0,58 |
0,40 |
1,04 |
0,51 |
3,87 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
|
|
0,50 |
|
0,36 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
0,20 |
0,14 |
0,15 |
0,74 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
6,33 |
4,40 |
3,81 |
5,08 |
17,47 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
0,20 |
|
1,47 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
|
|
|
|
0,18 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
0,32 |
0,24 |
1,64 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
4,02 |
2,57 |
2,39 |
3,19 |
12,12 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
2,12 |
1,65 |
0,90 |
1,66 |
0,25 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
|
|
|
|
1,80 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
4,79 |
11,39 |
8,37 |
0,20 |
7,17 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
5,84 |
8,24 |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
556,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
5,84 |
8,24 |
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
0,43 |
2,90 |
0,13 |
|
3,00 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
4,36 |
2,65 |
|
0,20 |
4,17 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.926,88 |
118,71 |
144,60 |
175,05 |
138,51 |
39,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
59,12 |
100,58 |
107,21 |
91,14 |
27,09 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
57,86 |
40,80 |
65,92 |
43,34 |
7,79 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
|
|
|
1,47 |
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,30 |
1,72 |
1,11 |
0,50 |
1,67 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,75 |
0,15 |
0,06 |
1,25 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,22 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
|
0,25 |
0,27 |
|
0,90 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
0,67 |
1,05 |
0,47 |
0,79 |
2,06 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
2,41 |
1,03 |
2,78 |
3,00 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
1,32 |
2,13 |
1,35 |
1,20 |
0,02 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
4,05 |
8,53 |
12,48 |
9,47 |
1,38 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
0,27 |
|
|
0,06 |
1,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
0,27 |
|
|
0,06 |
1,25 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
|
|
|
|
0,01 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
|
|
|
|
0,01 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hai |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
266,36 |
421,79 |
535,40 |
525,74 |
547,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
179,22 |
272,40 |
364,07 |
352,68 |
464,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
179,22 |
272,40 |
364,07 |
352,68 |
464,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
766,73 |
9,37 |
101,01 |
87,53 |
67,73 |
15,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
35,18 |
30,17 |
40,27 |
48,05 |
10,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
41,91 |
16,74 |
39,87 |
52,96 |
44,49 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
0,68 |
1,48 |
3,67 |
4,32 |
13,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
196,50 |
219,48 |
236,46 |
242,21 |
222,92 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
30,57 |
49,26 |
38,78 |
55,04 |
71,98 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
0,67 |
1,97 |
0,69 |
0,79 |
0,96 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
0,15 |
3,00 |
0,10 |
0,20 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
4,29 |
11,29 |
3,33 |
12,70 |
4,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
0,25 |
0,18 |
0,38 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
0,14 |
0,90 |
0,14 |
0,02 |
0,20 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
1,84 |
3,10 |
2,10 |
2,16 |
2,71 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
1,63 |
7,11 |
0,72 |
10,43 |
1,88 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
0,43 |
|
|
0,09 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
43,32 |
11,90 |
1,58 |
1,65 |
6,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
scc |
556,02 |
31,35 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
31,35 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
1,87 |
2,51 |
1,05 |
1,65 |
0,07 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
10,10 |
9,38 |
|
|
6,26 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
|
|
0,52 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
3.926,88 |
94,44 |
132,34 |
141,18 |
123,57 |
130,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
58,55 |
90,57 |
72,86 |
59,88 |
67,83 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
33,66 |
36,68 |
65,85 |
60,23 |
60,69 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
0,95 |
0,07 |
|
|
0,01 |
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
0,21 |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,49 |
1,82 |
0,56 |
1,13 |
0,29 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,04 |
0,06 |
0,01 |
1,18 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
0,23 |
1,13 |
0,07 |
0,54 |
0,50 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
0,31 |
2,00 |
1,83 |
0,60 |
1,54 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
2,33 |
2,22 |
3,67 |
2,06 |
1,62 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
0,68 |
1,32 |
2,27 |
2,21 |
1,31 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
3,90 |
5,75 |
4,96 |
8,28 |
4,65 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
16,14 |
0,44 |
39,90 |
35,72 |
0,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
0,04 |
0,44 |
0,22 |
0,87 |
0,34 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
16,10 |
|
39,67 |
34,85 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
2,86 |
0,14 |
0,17 |
1,09 |
0,39 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
2,86 |
0,14 |
0,17 |
1,09 |
0,39 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
475,33 |
370,67 |
284,69 |
208,75 |
294,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
324,97 |
306,73 |
215,11 |
59,85 |
240,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
324,97 |
306,73 |
215,11 |
59,85 |
240,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
766,73 |
40,12 |
9,19 |
12,46 |
110,60 |
2,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
66,02 |
34,05 |
25,48 |
23,76 |
24,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
42,36 |
20,02 |
30,58 |
13,55 |
24,62 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
1,87 |
0,69 |
1,06 |
0,99 |
2,12 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
242,14 |
157,68 |
108,65 |
205,94 |
136,62 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
81,32 |
37,77 |
28,35 |
23,17 |
29,43 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
0,38 |
0,56 |
0,51 |
0,45 |
0,33 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
3,04 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
|
0,72 |
|
0,18 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
4,37 |
5,41 |
3,02 |
62,49 |
2,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
|
|
|
|
0,06 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
0,19 |
0,16 |
0,09 |
0,24 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
3,30 |
3,05 |
1,96 |
1,38 |
1,43 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
0,88 |
2,20 |
0,96 |
60,87 |
0,89 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
1,91 |
0,77 |
0,17 |
|
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
scc |
556,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
0,92 |
0,59 |
0,17 |
|
0,76 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
0,99 |
0,17 |
|
|
1,24 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
3.926,88 |
142,12 |
102,94 |
70,25 |
46,45 |
94,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
92,06 |
69,48 |
46,62 |
19,61 |
55,41 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
45,43 |
31,34 |
22,31 |
25,33 |
35,35 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,33 |
0,28 |
0,18 |
0,65 |
1,95 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,01 |
|
0,78 |
0,02 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
1,73 |
0,25 |
0,06 |
0,18 |
0,24 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
2,54 |
1,57 |
0,26 |
0,63 |
1,55 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
0,78 |
0,63 |
0,88 |
0,20 |
1,80 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
2,13 |
0,75 |
0,78 |
0,67 |
1,56 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
8,61 |
4,37 |
3,78 |
3,46 |
3,68 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
0,51 |
0,71 |
0,91 |
68,87 |
0,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
0,51 |
0,71 |
0,91 |
0,10 |
0,73 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
|
|
68,77 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
0,67 |
0,58 |
1,27 |
0,03 |
|
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
0,67 |
0,58 |
1,27 |
0,03 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Qnỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Trang Bảo Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.783,68 |
229,84 |
545,58 |
345,00 |
361,35 |
873,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.633,00 |
182,59 |
323,12 |
299,84 |
296,63 |
690,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.633,00 |
182,59 |
323,12 |
299,84 |
296,63 |
690,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
766,73 |
5,00 |
52,67 |
5,39 |
15,68 |
17,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.145,72 |
16,74 |
70,30 |
14,86 |
23,24 |
78,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.144,91 |
23,79 |
93,46 |
23,39 |
25,66 |
78,19 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
93,11 |
1,52 |
6,03 |
1,53 |
0,15 |
8,26 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.199,90 |
187,15 |
249,41 |
131,63 |
179,60 |
371,23 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.489,69 |
51,56 |
59,46 |
44,77 |
38,34 |
94,56 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
118,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,70 |
1,01 |
0,80 |
0,22 |
0,40 |
1,03 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,11 |
|
|
|
|
3,94 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,09 |
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
252,24 |
4,38 |
9,11 |
2,79 |
7,50 |
11,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,78 |
0,29 |
0,56 |
0,22 |
1,17 |
0,15 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,63 |
0,13 |
0,31 |
0,27 |
0,12 |
0,47 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,20 |
3,45 |
4,02 |
1,75 |
4,70 |
6,75 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
124,89 |
0,51 |
4,22 |
0,55 |
1,51 |
4,58 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,56 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
722,70 |
43,64 |
1,18 |
1,27 |
1,80 |
22,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
scc |
556,02 |
42,60 |
|
|
|
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
396,17 |
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
159,85 |
42,60 |
|
|
|
0,15 |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,92 |
0,93 |
1,18 |
0,18 |
1,07 |
1,14 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp |
SKC |
98,87 |
0,11 |
|
1,09 |
0,73 |
21,49 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,89 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
3.926,88 |
80,67 |
142,59 |
72,52 |
107,26 |
217,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.348,46 |
55,90 |
84,59 |
37,64 |
65,62 |
137,44 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.473,60 |
24,16 |
52,83 |
33,17 |
39,19 |
74,38 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,33 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,21 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
24,69 |
0,12 |
1,70 |
0,61 |
0,60 |
1,99 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,11 |
0,04 |
0,11 |
0,05 |
0,03 |
0,09 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,03 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
|
0,08 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,58 |
|
2,71 |
0,47 |
0,27 |
0,69 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
43,88 |
0,42 |
0,63 |
0,53 |
1,55 |
2,42 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
55,25 |
0,24 |
4,66 |
1,34 |
0,41 |
3,58 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
42,59 |
0,66 |
1,22 |
0,42 |
0,95 |
3,82 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
210,07 |
4,86 |
9,18 |
8,08 |
3,54 |
12,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
340,26 |
0,12 |
21,21 |
0,01 |
19,20 |
0,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
15,39 |
0,12 |
0,18 |
0,01 |
|
0,24 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
324,88 |
|
21,03 |
|
19,20 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14,92 |
0,19 |
3,15 |
0,01 |
|
0,78 |
3.1 |
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê |
CGT |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
14,92 |
0,19 |
3,15 |
0,01 |
|
0,78 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
0,18 |
79,63 |
9,40 |
7,31 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
0,18 |
75,05 |
1,61 |
2,60 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
|
1,80 |
7,25 |
2,90 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
- |
0,49 |
1,07 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
|
2,78 |
0,05 |
0,74 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
|
7,73 |
5,64 |
0,34 |
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
|
5,94 |
5,64 |
0,34 |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
|
1,79 |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
1,00 |
4,68 |
1,91 |
1,17 |
16,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
|
2,18 |
1,91 |
0,27 |
9,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
1,00 |
2,50 |
|
0,90 |
6,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
|
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
|
|
|
|
0,41 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
|
0,31 |
0,29 |
0,06 |
2,61 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
|
0,31 |
0,29 |
0,06 |
2,51 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
|
|
|
|
0,10 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
0,88 |
3,31 |
30,62 |
0,59 |
0,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
0,88 |
2,21 |
27,46 |
0,53 |
0,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
|
1,10 |
0,92 |
0,06 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
|
0,37 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
|
|
1,87 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
0,14 |
0,15 |
2,74 |
1,22 |
0,07 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
0,14 |
0,15 |
2,74 |
1,22 |
0,07 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Châu Son |
Quỳnh Côi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
1,43 |
0,20 |
4,24 |
4,50 |
17,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
0,43 |
0,20 |
2,94 |
1,83 |
16,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
1,00 |
|
0,90 |
1,49 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
|
0,20 |
0,33 |
0,21 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
|
|
0,20 |
0,85 |
0,23 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
0,49 |
|
0,65 |
2,21 |
2,97 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
0,49 |
|
0,65 |
2,21 |
2,07 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
|
|
|
|
0,90 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
8,35 |
21,30 |
0,42 |
8,63 |
4,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
6,53 |
19,23 |
0,42 |
1,23 |
4,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
1,70 |
0,88 |
|
2,16 |
0,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
0,07 |
|
|
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
0,12 |
1,10 |
|
5,24 |
0,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
0,02 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
2,34 |
1,80 |
0,01 |
2,60 |
1,52 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
2,34 |
1,64 |
0,01 |
2,60 |
1,03 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
|
0,08 |
|
|
0,49 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
26,49 |
1,56 |
2,00 |
53,39 |
1,25; |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
26,49 |
0,58 |
1,24 |
|
1,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
|
0,70 |
0,76 |
49,79 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
|
|
0,52 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
|
0,28 |
|
2,63 |
0,02 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
|
|
0,45 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
2,51 |
0,08 |
1,19 |
8,25 |
0,18 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
1,63 |
0,08 |
1,19 |
8,25 |
0,18 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
0,88 |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Trang Bảo Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
35 |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
352,21 |
23,68 |
9,04 |
0,40 |
2,55 |
3,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
237,42 |
22,28 |
2,70 |
0,18 |
0,20 |
3,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
89,00 |
1,40 |
1,54 |
0,10 |
1,90 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,58 |
|
|
|
0,20 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,74 |
|
4,80 |
0,12 |
0,25 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.47 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nôi bô đất phi nông nghiệp |
|
54,61 |
3,23 |
1,21 |
0,02 |
1,15 |
0,90 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
50,29 |
3,23 |
1,21 |
0,02 |
1,15 |
0,90 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,24 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,08 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Ấp |
An Bài |
An Cầu |
An Đồng |
An Dục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
0,18 |
79,63 |
9,40 |
5,84 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
0,18 |
75,05 |
1,61 |
1,13 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
0,18 |
75,05 |
1,61 |
1,13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
|
1,80 |
7,25 |
2,90 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
|
0,49 |
1,07 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
|
2,78 |
0,05 |
0,74 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
|
9,18 |
6,14 |
0,91 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
|
|
4,27 |
0,08 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
1,44 |
0,23 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
0,56 |
0,23 |
|
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
0,88 |
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
scc |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
42,23 |
|
7,63 |
1,64 |
0,83 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
|
3,82 |
1,26 |
0,62 |
|
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
|
3,56 |
0,29 |
0,21 |
|
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
0,01 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
0,24 |
0,09 |
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
|
0,01 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Hiệp |
An Khê |
An Lễ |
An Mỹ |
An Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
1,00 |
4,06 |
1,41 |
1,17 |
16,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
|
1,56 |
1,41 |
0,27 |
9,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
|
1,56 |
1,41 |
0,27 |
9,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
1,00 |
2,50 |
|
0,90 |
6,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
|
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
|
|
|
|
0,41 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
|
0,26 |
0,29 |
0,06 |
3,09 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
|
|
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
|
|
0,05 |
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
|
|
|
0,05 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,23 |
|
0,26 |
0,29 |
0,01 |
2,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
|
0,24 |
0,25 |
0,01 |
0,93 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
|
|
0,04 |
|
2,06 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Quý |
An Thái |
An Thanh |
An Tràng |
An Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
0,88 |
3,31 |
30,62 |
0,39 |
0,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
0,88 |
2,21 |
27,46 |
0,39 |
0,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
0,88 |
2,21 |
27,46 |
0,39 |
0,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
|
1,10 |
0,92 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
|
0,37 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
|
|
1,87 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
0,14 |
0,15 |
2,97 |
0,16 |
0,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
|
0,15 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
|
|
|
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,23 |
0,14 |
0,15 |
2,95 |
0,01 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
0,05 |
0,15 |
2,48 |
0,01 |
0,07 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
0,09 |
|
0,47 |
|
|
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
An Vũ |
Đông Hải |
Đồng Tiến |
Châu Sơn |
Quỳnh Côi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
1,43 |
0,20 |
3,92 |
4,50 |
17,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
0,43 |
0,20 |
2,62 |
1,83 |
16,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
0,43 |
0,20 |
2,62 |
1,83 |
16,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
1,00 |
|
0,90 |
1,49 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
|
0,20 |
0,33 |
0,21 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
|
|
0,20 |
0,85 |
0,23 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
0,49 |
|
1,68 |
2,81 |
3,73 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
0,49 |
|
0,20 |
1,84 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
0,19 |
|
0,25 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
|
|
|
1,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
|
|
|
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
|
|
|
1,20 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,23 |
|
|
1,29 |
0,84 |
2,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
|
|
1,19 |
0,66 |
0,79 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
|
|
0,10 |
0,18 |
1,49 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
|
|
|
0,13 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Giao |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
8,35 |
15,83 |
0,42 |
8,63 |
4,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
6,53 |
13,76 |
0,42 |
1,23 |
4,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
6,53 |
13,76 |
0,42 |
1,23 |
4,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
1,70 |
0,88 |
|
2,16 |
0,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
0,07 |
|
|
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
0,12 |
1,10 |
|
5,24 |
0,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
- |
0,02 |
|
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
2,44 |
1,11 |
0,01 |
2,60 |
1,66 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
0,90 |
0,08 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
0,13 |
|
0,10 |
0,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
0,08 |
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
0,10 |
0,12 |
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
0,05 |
|
|
0,08 |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
|
|
|
0,69 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,23 |
1,47 |
0,87 |
0,01 |
2,50 |
0,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
0,90 |
0,38 |
0,01 |
|
0,43 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
0,57 |
0,44 |
|
2,48 |
0,34 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
0,05 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
0,07 |
0,03 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Khê |
Qnỳnh Lâm |
Quỳnh Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
30 |
31 |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
26,49 |
1,56 |
1,91 |
53,39 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
26,49 |
0,58 |
1,15 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
26,49 |
0,58 |
1,15 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
|
0,70 |
0,76 |
49,79 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
|
|
0,52 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
|
0,28 |
|
2,63 |
0,02 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
0,45 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
2,61 |
0,08 |
1,29 |
8,25 |
0,18 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
|
|
1,02 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
|
|
|
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
|
|
|
0,07 |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,23 |
2,61 |
0,08 |
0,20 |
8,25 |
0,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
1,61 |
0,06 |
0,10 |
6,50 |
0,11 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
1,00 |
0,02 |
0,10 |
1,70 |
|
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
|
|
0,05 |
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
|
|
0,07 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Thọ |
Trang Bảo Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
342,31 |
23,61 |
9,04 |
0,40 |
2,55 |
3,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,58 |
22,21 |
2,70 |
0,18 |
0,20 |
3,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
227,58 |
22,21 |
2,70 |
0,18 |
0,20 |
3,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
88,94 |
1,40 |
1,54 |
0,10 |
1,90 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,58 |
|
|
|
0,20 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,74 |
|
4,80 |
0,12 |
0,25 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,47 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
60,59 |
3,56 |
1,20 |
0,02 |
2,55 |
0,90 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,42 |
1,63 |
0,76 |
|
0,10 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,92 |
|
|
|
|
0,33 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,88 |
|
|
|
0,35 |
0,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,43 |
|
|
|
0,35 |
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,04 |
|
|
|
|
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,19 |
|
|
|
|
0,37 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
42,23 |
1,29 |
0,37 |
0,02 |
2,10 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
25,21 |
0,90 |
0,13 |
0,01 |
1,40 |
0,14 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
16,54 |
0,39 |
0,24 |
0,01 |
0,70 |
0,06 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,02 |
0,64 |
0,07 |
|
|
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây