641014

Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

641014
LawNet .vn

Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 91/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 20/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 91/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 20/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUỲNH PHỤ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 202T2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 09/01/2025; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 13/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

14.422,15

68,68

12.873,00

61,30

1.1

Đất trồng lúa

11.139,31

53,05

10.090,00

48,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

11.136,14

53,03

10.090,00

48,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

3,17

0,02

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

864,80

4,12

640,26

3,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.149,40

5,47

979,73

4,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.173,27

5,59

1.050,84

5,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

16,84

0,08

1.6

Đất nông nghiệp khác

95,37

0,45

95,33

0,45

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

6.561,11

31,25

8.111,50

38,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

1.432,45

6,82

1.595,00

7,60

2.2

Đất ở tại đô thị

71,78

0,34

142,00

0,68

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,59

0,12

36,49

0,17

2.4

Đất quốc phòng

6,40

0,03

22,00

0,10

2.5

Đất an ninh

5,51

0,03

20,00

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

166,77

0,79

312,88

1,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,92

0,02

19,12

0,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,18

0,00

0,18

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,55

0,05

19,40

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

98,94

0,47

136,39

0,65

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

52,12

0,25

135,00

0,64

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây đụng công trình sự nghiệp khác

1,06

0,01

2,78

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

454,73

2,17

965,53

4,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

319,54

1,52

732,00

3,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.7.1.1.

Đất khu công nghiệp

265,07

1,26

406,00

1,93

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

54,47

0,26

326,00

1,55

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

28,58

0,14

93,15

0,44

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,38

0,36

110,16

0,52

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

30,22

0,14

30,22

0,14

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

3.759,94

17,91

4.313,36

20,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

2.215,76

10,55

2.601,23

12,39

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1.476,41

7,03

1.448,70

6,90

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

1,55

0,01

9,07

0,04

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

6,61

0,03

43,33

0,21

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

20,55

0,10

36,00

0,17

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

3,05

0,01

40,00

0,19

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1,03

0,00

3,00

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

12,48

0,06

17,36

0,08

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

22,50

0,11

114,66

0,55

2.9

Đất tôn giáo

50,79

0,24

70,50

0,34

2.10

Đất tín ngưỡng

42,46

0,20

49,78

0,24

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

206,89

0,99

242,10

1,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

337,50

1,61

340,54

1,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

12,62

0,06

15,66

0,07

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

324,88

1,55

324,88

1,55

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

1,31

0,01

1,31

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

15,24

0,07

14,00

0,07

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

15,24

0,07

14,00

0.07

2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

399,44

277,48

269,29

403,52

320,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

332,02

239,51

225,90

319,69

260,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

332,02

239,51

225,90

319,69

260,32

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

9,60

0,14

9,28

23,03

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

33,42

25,06

18,96

36,59

25,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

23,04

12,77

13,40

23,47

22,96

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

1,36

 

1,75

0,74

11,12

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

175,31

440,33

193,08

213,83

154,16

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

33,18

 

30,18

42,93

31,88

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

103,55

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

0,63

0,91

0,61

0,53

0,60

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

0,15

0,90

0,14

0,09

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

3,92

12,79

3,62

6,46

4,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

 

0,70

0,25

1,53

0,46

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,27

4,15

0,20

0,60

0,27

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

1,84

7,23

1,87

2,92

2,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

1,81

0,47

1,30

1,41

0,71

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

 

0,24

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

0,50

135,19

49,20

8,58

27,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

 

94,74

48,70

 

21,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

94,74

48,70

 

 

2.7.1.2

Đat cụm công nghiệp

SKN

326,00

 

 

 

 

21,84

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

0,50

4,19

0,50

2,47

2,12

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

 

6,56

 

6,11

3,90

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

29,70

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.313,36

126,54

157,55

101,42

118,23

84,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

69,10

87,59

67,32

61,54

47,11

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

54,76

60,37

30,24

38,53

33,03

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

 

0,18

 

1,39

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

 

 

 

7,99

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

0,81

0,32

1,16

1,02

0,57

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

1,02

0,83

0,96

0,96

0,91

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,02

0,06

0,01

0,12

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

0,04

0,36

0,04

0,49

0,49

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

0,79

7,84

1,69

6,19

2,46

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

1,73

0,63

1,09

1,48

0,43

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

0,68

1,54

0,69

1,26

1,21

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

6,56

7,82

4,00

10,01

3,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

1,42

18,29

2,13

24,26

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

1,42

1,53

0,16

0,20

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

16,76

1,97

24,06

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

1,15

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

0,48

0,02

0,12

2,16

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

0,48

0,02

0,12

2,16

 

3.3

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

261,65

399,03

318,58

566,93

366,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

232,11

320,23

253,18

523,00

300,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

232,11

320,23

253,18

523,00

300,04

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

10,32

45,57

4,34

4,07

9,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

11,98

6,74

34,32

3,24

18,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

7,22

20,23

22,35

36,25

35,88

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

0,02

6,26

4,39

0,37

1,65

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

133,26

253,53

185,91

267,05

429,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

30,20

52,15

41,20

96,92

59,98

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

0,54

0,80

0,81

0,84

0,60

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

 

0,27

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

0,10

0,20

0,20

0,20

1,32

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

3,87

5,38

5,90

4,93

6,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

0,44

0,42

0,89

'

0,49

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,16

0,14

0,10

0,16

0,22

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

2,26

2,47

3,82

3,29

2,97

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

1,01

2,35

1,09

1,48

3,09

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

5,77

2,85

3,43

1,54

178,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

 

 

 

 

166,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

 

 

 

123,38

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

326,00

 

 

 

 

42,63

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

1,83

2,31

1,91

1,54

3,92

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

3,94

0,54

1,52

 

9,02

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.313,36

83,97

126,81

125,63

141,10

153,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

52,42

58,11

78,41

73,48

82,66

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

29,03

64,43

32,41

64,48

62,49

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

 

0,50

0,20

0,24

0,27

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

 

 

5,36

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

0,78

1,14

0,17

1,26

1,20

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

0,92

0,96

1,07

0,97

1,20

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,02

0,04

0,04

0,02

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

0,13

0,75

0,47

0,38

0,83

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

0,67

0,88

7,50

0,27

4,86

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

0,22

0,53

1,09

4,23

3,73

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

0,64

1,14

2,83

0,70

2,14

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

7,76

6,83

4,70

8,40

14,47

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

0,03

56,57

0,12

8,19

7,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

0,03

 

0,12

0,04

0,18

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

56,57

 

8,15

7,60

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,16

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

 

0,71

 

0,04

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

 

0,71

 

0,04

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

248,96

197,66

172,91

348,52

427,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

217,07

186,95

114,89

298,32

299,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

217,07

186,95

114,89

298,32

299,78

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

1,52

1,43

0,25

5,79

7,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

9,58

0,94

14,46

24,88

80,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

20,15

8,01

39,91

10,97

39,03

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

 

 

 

3,90

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

0,64

0,33

3,40

4,66

0,66

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

213,09

181,11

237,42

173,38

186,38

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

47,44

31,72

40,58

31,01

42,34

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

0,51

0,59

0,52

0,92

0,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

0,91

0,15

1,28

0,15

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

6,27

3,40

3,46

5,33

6,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

0,12

0,02

0,45

0,69

0,29

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,16

0,10

0,22

0,65

0,21

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

4,46

1,89

1,58

2,65

4,12

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

1,53

1,39

1,21

1,34

1,93

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

37,59

23,89

117,81

6,02

3,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

30,21

22,28

116,90

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

22,28

116,90

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

326,00

30,21

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

5,86

1,54

0,91

4,16

0,33

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

1,52

0,07

 

1,86

3,38

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.313,36

102,35

110,43

60,23

119,25

123,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

50,40

59,85

38,35

81,37

82,36

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

47,93

22,07

12,85

30,87

38,70

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

 

 

3,13

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

 

24,06

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

1,46

1,18

0,22

0,54

0,80

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

1,06

0,98

0,93

0,84

1,06

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

 

0,27

 

0,20

0,25

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

1,48

2,00

4,73

5,41

0,80

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

4,61

1,99

0,55

3,85

0,76

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

2,11

1,20

' 0,33

0,78

2,55

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

6,76

5,06

4,86

6,07

5,65

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

4,55

2,67

7,80

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

4,55

0,13

0,19

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

2,54

7,61

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

0,01

0,06

 

 

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

0,01

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Châu Sơn

Quỳnh Côi

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

325,60

473,59

684,17

568,51

8,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

279,70

400,16

596,51

387,67

6,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

279,70

400,16

596,51

387,67

6,67

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

4,14

11,80

6,89

14,00

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

20,31

33,31

55,80

58,84

0,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

20,75

28,28

23,81

100,49

0,75

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

0,70

0,04

1,16

7,51

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

233,78

266,43

286,01

233,99

113,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

45,81

43,70

54,39

52,65

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

 

 

 

38,45

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

0,68

0,50

1,18

0,66

3,74

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

 

 

2,00

-

0,36

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

1,31

1,38

1,32

0,15

0,74

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

7,27

9,41

5,70

7,32

17,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

0,49

0,36

0,20

0,27

1,11

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,61

0,19

0,32

0,34

1,68

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

4,05

6,37

2,64

4,56

11,71

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

2,12

2,49

2,54

2,15

0,65

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

 

 

 

 

2,03

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

39,63

40,69

12,22

0,30

8,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

30,76

33,64

12,09

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

326,00

30,76

33,64

12,09

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

0,51

4,40

0,13

0,10

4,43

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

8,36

2,65

 

0,20

4,17

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.313,36

130,02

158,71

190,77

157,97

41,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

67,74

117,23

122,24

115,91

28,57

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

52,60

36,50

64,11

36,91

7,77

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

 

 

 

1,47

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

1,10

1,52

2,38

0,40

1,67

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

1,55

0,95

0,86

2,15

0,51

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,01

0,04

0,02

0,07

0,22

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

 

0,42

0,27

 

0,90

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

7,02

2,05

0,89

1,06

2,15

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

2,41

1,09

3,20

3,20

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

1,32

2,49

1,35

1,20

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

5,06

8,46

13,88

10,48

1,38

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

0,27

 

 

0,06

1,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

0,27

 

 

0,06

1,25

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

 

 

 

 

0,01

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

 

 

 

 

0,01

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

205,14

377,93

523,95

499,12

533,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

131,68

243,37

365,96

355,22

455,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

131,68

243,37

365,96

355,22

455,02

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

4,74

90,10

75,46

47,00

13,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

17,56

28,60

39,79

41,52

8,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

36,26

14,38

39,07

50,98

43,29

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

12,74

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

2,16

1,48

3,67

4,40

13,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

258,64

263,35

247,92

268,83

237,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

34,67

55,95

40,18

56,90

72,91

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

0,61

4,69

0,40

0,99

1,06

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

1,57

0,75

 

1,50

 

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

1,89

3,20

0,10

0,20

0,11

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

5,49

16,75

4,26

14,36

6,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

0,25

0,32

0,45

0,39

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,14

2,39

0,34

0,19

0,20

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

2,71

5,54

1,95

3,26

2,82

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

1,96

8,50

1,52

10,43

3,13

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

0,43

 

 

0,09

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

69,68

17,83

3,59

1,65

7,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

56,34

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

326,00

56,34

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

2,90

3,94

2,77

1,65

1,51

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

10,44

13,89

0,30

 

5,76

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

 

0,52

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

 

4.313,36

120,10

152,98

146,52

141,15

141,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

87,91

103,58

73,95

69,30

73,95

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

23,81

33,78

68,87

63,87

60,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

2,96

0,16

 

 

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

0,21

 

 

 

0,14

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

1,90

1,82

0,56

1,49

1,02

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

0,71

2,66

0,71

1,88

0,73

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,01

1,60

0,04

0,04

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

0,23

1,13

0,12

1,72

0,40

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

2,36

8,25

2,27

2,85

4,63

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

3,15

2,71

3,81

3,21

1,90

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

0,68

1,32

3,27

2,27

1,22

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

4,66

6,73

5,96

10,88

4,76

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

16,14

0,44

39,83

35,72

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

0,04

0,44

0,16

0,87

0,34

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

16,10

 

39,67

34,85

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

1,94

0,14

0,17

1,09

0,39

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

1,94

0,14

0,17

1,09

0,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

431,57

327,44

275,04

180,27

287,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

300,24

275,37

211,42

45,37

234,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

300,24

275,37

211,42

45,37

234,15

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

38,72

6,03

11,23

100,18

2,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

49,69

30,40

21,38

21,05

24,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

41,05

14,95

29,95

12,68

24,32

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

1,87

0,69

1,06

0,99

2,12

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

285,91

200,91

118,30

234,43

144,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

87,16

47,71

29,83

24,09

31,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

0,53

2,62

0,61

0,63

1,13

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

 

4,04

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

0,15

0,92

0,10

0,18

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

5,58

14,27

3,14

61,31

2,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

0,07

0,44

 

0,36

0,06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,19

0,16

0,09

0,24

0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

3,04

11,48

1,96

1,55

1,69

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

2,28

2,20

1,09

59,16

0,89

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

4,29

10,46

0,20

15,65

2,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

 

5,80

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

326,00

 

5,80

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

2,84

4,46

0,20

15,65

1,06

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

1,45

0,20

 

 

1,19

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

 

4.313,36

174,79

113,73

76,87

59,27

96,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

123,08

76,90

52,82

30,18

56,25

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

39,91

30,10

21,46

26,43

35,31

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

0,03

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

0,23

0,70

0,22

0,65

1,95

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

0,71

0,72

1,48

0,72

0,71

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,02

0,01

0,04

-

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

1,73

0,25

0,21

0,18

0,30

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

9,08

5,06

0,64

1,11

1,48

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

0,99

0,63

0,94

0,20

3,87

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

2,97

1,02

0,78

0,67

1,81

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

8,94

4,65

4,92

3,56

4,51

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

0,51

0,86

0,91

68,87

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

0,51

0,86

0,91

0,10

0,73

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

68,77

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

0,67

0,58

1,27

0,03

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

0,67

0,58

1,27

0,03

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Trang Bảo Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

12.873,00

203,77

510,30

326,04

350,33

803,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.090,00

164,14

298,49

287,67

288,67

639,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.090,00

164,14

298,49

287,67

288,67

639,52

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

640,26

2,70

49,40

1,89

15,98

10,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

979,73

11,70

61,90

12,64

22,14

74,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.050,84

23,52

94,64

22,31

23,39

70,33

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

16,84

0,20

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,33

1,52

5,87

1,53

0,15

8,06

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.111,50

213,21

284,69

150,58

190,62

441,77

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.595,00

53,38

68,83

47,27

39,23

97,61

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

142,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,49

UI

0,90

0,32

0,60

3,49

2.4

Đất quốc phòng

CQP

22,00

 

 

4,50

 

7,01

2.5

Đất an ninh

CAN

20,00

1,28

0,15

0,20

0,20

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

312,88

4,39

16,91

3,26

9,74

14,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,12

0,29

4,73

0,22

1,52

0,84

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,40

0,23

3,26

0,27

0,20

0,57

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,39

3,36

4,70

. 2,06

6,76

7,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

135,00

0,51

4,22

0,71

1,26

5,08

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,78

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

965,53

64,97

1,18

4,14

3,02

55,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

732,00

62,54

 

 

 

30,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

406,00

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

326,00

62,54

 

 

 

30,15

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,15

2,32

1,18

3,05

2,29

3,67

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,16

0,11

 

1,09

0,73

21,19

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

 

4.313,36

81,37

160,35

81,04

112,24

240,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.601,23

58,08

98,54

40,90

63,97

150,07

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.448,70

21,27

53,03

33,00

43,78

73,57

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

9,07

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,33

 

 

4,10

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

36,00

0,12

2,13

0,61

0,97

1,93

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,00

0,72

0,80

0,74

0,73

5,29

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,00

0,03

0,01

0,03

0,06

0,24

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,36

-

2,71

0,47

0,93

0,69

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,66

1,15

3,13

1,19

1,80

8,91

2.9

Đất tôn giáo

TON

70,50

0,24

4,66

1,34

1,61

4,42

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

49,78

0,66

1,22

0,42

1,15

4,14

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

242,10

5,68

9,28

8,08

3,63

14,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,54

0,12

21,21

0,01

19,20

. 0,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,66

0,12

0,18

0,01

 

0,26

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

21,03

 

19,20

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,00

0,19

3,15

0,01

 

0,78

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,00

0,19

3,15

0,01

 

0,78

3. Diện tích cần chuyển mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

12,93

116,03

26,18

46,24

30,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.074,91

7,53

99,81

17,51

32,15

27,61

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

183,52

1,73

2,74

2,12

5,58

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,47

2,13

9,20

1,65

5,96

1,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,53

1,54

4,28

4,64

2,55

1,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,44

 

 

0,26

 

0,29

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,23

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

16,34

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

403,71

3,74

21,00

8,22

14,89

9,08

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

366,84

3,19

14,18

7,93

14,04

8,98

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

36,14

0,55

6,17

0,29

0,85

0,06

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

0,30

 

 

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

17,31

33,53

31,54

13,25

66,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.074,91

8,58

12,60

24,78

8,42

46,63

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

183,52

3,28

8,04

1,91

2,31

4,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,47

2,46

9,21

2,31

1,71

4,26

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,53

2,99

2,01

2,54

0,81

10,72

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,44

 

1,67

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,23

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

16,34

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

403,71

7,63

6,54

6,25

4,10

33,37

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

366,84

6,95

6,54

5,73

4,10

32,36

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

36,14

0,68

0,35

0,52

0,21

1,01

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tông diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

37,92

41,94

122,22

30,85

5,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.074,91

26,43

24,74

115,56

16,79

4,06

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

183,52

5,27

2,07

0,96

2,13

0,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,47

2,29

12,05

1,56

3,86

0,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,53

3,93

3,08

4,14

8,07

0,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,44

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,23

 

 

2,50

3,71

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

 

 

2,50

3,71

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

16,34

 

 

 

3,90

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

403,71

14,06

9,65

23,35

9,53

2,63

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

366,84

14,06

9,21

22,33

9,13

1,79

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

36,14

0,20

0,44

1,02

0,40

0,84

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Châu Sơn

Quỳnh Côi

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

61,96

51,61

32,26

30,68

33,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.074,91

51,22

34,70

19,43

12,85

29,33

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

183,52

3,22

3,27

1,15

1.88

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,47

6,49

5,56

5,05

12,94

2,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,53

1,03

7,91

6,63

2,91

1,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,44

 

0,17

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,23

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

16,34

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

403,71

14,50

13,28

8,75

10,92

8,48

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

366,84

10,94

12,93

8,58

10,06

5,18

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

36,14

3,35

0,35

0,17

0,86

2,80

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

 

 

 

0,30

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

80,25

76,62

12,42

35,94

19,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

1.074,91

51,95

55,74

9,03

10,22

14,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

183,52

6,23

14,65

1,57

11,94

2,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

168,47

16,62

1,76

0,61

6,56

1,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

121,53

5,45

4,33

1,21

7,22

1,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,44

 

0,14

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

8,82

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

15,23

8,82

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

16,34

12,24

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

403,71

23,72

13,16

3,90

9,88

5,06

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

366,84

23,26

10,41

3,75

9,06

4,30

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

36,14

0,46

2,67

0,15

0,82

0,76

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

0,08

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

74,65

64,28

13,80

81,95

10,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.074,91

54,76

50,93

4,93

14,48

9,38

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

183,52

2,52

4,20

3,89

60,29

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,47

16,06

3,66

4,13

3,23

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,53

1,31

5,49

0,85

3,50

0,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,44

 

 

 

0,45

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,23

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

16,34

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

403,71

15,43

10,09

3,42

13,61

1,90

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

366,84

13,31

7,45

3,27

13,56

1,59

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

36,14

2,12

2,64

0,15

0,05

0,31

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Trang Bảo Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

35

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,86

58,75

53,90

19,35

16,74

90,26

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.074,91

49,66

36,56

12,34

8,81

70,57

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

183,52

3,69

5, Ị 6

3,59

2,36

6,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

168,47

5,08

8,40

2,22

1,31

4,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

121,53

0,31

3,62

1,20

4,26

8,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,44

 

0,16

 

 

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,23

0,20

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15,23

0,20

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

16,34

0,20

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

403,71

14,69

14,45

3,10

8,58

22,76

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

366,84

14,36

11,72

2,37

8,06

22,17

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

36,14

0,33

2,73

0,73

0,52

0,59

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,72

 

 

 

 

 

 

4. Diện tích đất cần thu hồi

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

12,66

110,74

25,98

43,67

28,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

7,33

98,01

17,34

30,48

25,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

7,33

98,01

17,34

30,48

25,48

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

1,73

1,75

2,11

5,00

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

2,12

7,70

1,64

5,65

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

1,48

3,28

4,63

2,54

1,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

 

0,26

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

3,64

20,17

8,20

14,16

8,70

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

0,64

 

2,75

0,48

0,30

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

1,00

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

 

 

 

 

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

1,24

1,84

0,51

0,89

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

 

 

0,09

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

0,83

0,72

0,23

0,80

0,51

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

0,41

1,12

0,28

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

 

1,63

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

 

1,63

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

1,56

14,88

4,74

12,49

6,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

0,80

9,00

2,04

9,31

4,05

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

0,76

5,79

2,61

3,18

1,87

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

 

0,09

 

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

 

 

 

0,33

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

 

 

0,09

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

 

0,01

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,20

0,81

0,20

0,30

1,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

 

0,01

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

 

0,01

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

13,92

32,43

29,97

11,99

63,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

5,22

11,53

23,24

7,49

43,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

5,22

11,53

23,24

7,49

43,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

3,27

8,03

1,90

2,00

4,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

2,45

9,20

2,30

1,70

4,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

2,98

2,00

2,53

0,80

10,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

1,67

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

7,16

16,49

6,23

4,00

33(23

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

0,40

0,20

 

 

0,73

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

0,24

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

0,01

 

 

0,05

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

 

0,04

 

0,65

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

 

0,04

 

0,65

0,12

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

 

 

 

 

0,26

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

6,22

16,04

6,05

3,35

31,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

5,29

12,79

3,47

2,37

25,15

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

0,93

3,09

2,58

0,88

6,20

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

 

0,02

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

0,02

 

 

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

 

0,14

 

0,10

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

0,18

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,30

0,20

 

 

0,70

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

0,02

 

 

 

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

0,02

 

 

 

0,01

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

32,34

40,91

121,71

30,32

5,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

20,88

23,84

115,08

16,32

3,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

20,88

23,84

115,08

16,32

3,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

5,26

2,06

0,95

2,09

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

2,28

12,04

1,55

3,85

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

3,92

2,97

4,13

8,06

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

13,06

9,58

23,33

8,35

2,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

0,82

0,60

0,20

1,50

0,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

 

 

 

0,24

0,66

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

0,21

0,10

 

0,59

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

 

0,10

 

0,20

0,38

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

0,21

 

 

0,39

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

 

0,10

0,02

0,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

0,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

0,02

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

 

 

 

0,25

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

 

0,10

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

11,89

8,33

22,31

5,48

1,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

10,24

5,48

9,78

2,58

0,76

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

1,54

2,85

12,53

2,70

0,34

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

 

 

 

0,20

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

0,11

 

 

 

0,09

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

0,09

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

0,10

0,04

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,04

0,41

0,80

0,20

0,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

0,02

0,05

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

0,02

0,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Châu Son

Quỳnh Côi

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

58,45

50,38

32,23

30,55

30,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

48,42

33,70

19,43

12,75

27,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

48,42

33,70

19,43

12,75

27,37

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

2,53

3,06

1,14

1,87

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

6,48

5,55

5,04

12,93

2,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

1,02

7,90

6,62

2,90

1,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

0,17

 

0,10

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

13,90

12,98

8,75

10,92

7,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

0,69

2,10

1,91

1,48

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

 

 

 

0,91

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

 

 

0,19

0,23

1,42

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

 

0,76

0,15

0,63

2,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

0,43

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

 

 

 

0,08

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

 

0,20

0,14

0,63

0,41

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

 

0,56

0,01

 

1,20

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

12,56

9,72

6,30

8,16

3,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

6,87

4,73

2,37

0,74

1,14

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

5,69

4,79

3,73

7,24

2,24

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

 

0,20

0,20

0,10

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

 

 

 

0,08

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,65

0,40

0,20

0,42

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Giao

Quỳnh Hai

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

78,24

66,33

10,48

35,91

18,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

50,79

45,61

7,38

10,22

14,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

50,79

45,61

7,38

10,22

14,10

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

6,22

14,51

1,30

11,93

1,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

16,61

1,75

0,60

6,55

1,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

4,62

4,32

1,20

7,21

1,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

0,14

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

23,62

10,13

3,73

9,88

4,93

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

2,20

0,88

 

0,06

0,32

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

0,49

 

0,44

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

0,10

0,59

0,35

0,96

1,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

0,08

 

0,13

0,12

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

0,03

0,10

0,15

0,44

0,25

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

0,07

0,41

0,20

0,39

0,80

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

0,57

0,40

 

 

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

0,09

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

0,48

0,40

 

 

0,50

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

19,45

8,12

2,94

8,46

2,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

9,78

3,57

2,37

4,44

1,74

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

9,54

4,42

0,57

3,27

1,03

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

0,10

 

 

0,38

0,07

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

0,03

0,05

 

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

0,02

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

 

 

0,22

0,10

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

 

0,08

 

0,13

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,81

0,14

 

0,40

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

 

0,12

0,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

 

0,12

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

71,92

60,46

13,65

69,19

9,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

52,56

47,14

4,81

'2,97

8,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

52,56

47,14

4,81

2,97

8,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

2,01

4,19

3,88

59,04

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

16,05

3,65

4,12

3,23

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

1,30

5,48

0,84

3,50

0,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

 

 

0,45

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

15,19

10,02

3,42

10,72

1,89

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

3,46

0,19

0,63

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

0,61

 

 

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

0,34

 

 

 

0,07

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

0,27

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

0,08

 

 

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

0,08

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

 

 

 

 

0,05

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

10,73

9,33

2,49

10,52

1,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

3,44

5,92

1,05

8,00

1,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

6,98

3,41

1,44

2,25

0,68

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

0,10

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

0,02

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

 

 

0,05

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

0,21

 

 

0,20

0,07

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,31

0,50

0,30

0,20

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Trang Bảo Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.457,55

56,60

53,87

16,92

15,17

75,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

994,30

48,05

36,56

10,02

7,27

57,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

994,30

48,05

36,56

10,02

7,27

57,17

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

176,15

3,17

5,15

3,50

2,35

6,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

166,03

5,07

8,39

2,21

1,30

4,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,92

0,30

3,61

1,19

4,25

7,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,15

 

0,16

 

 

0,20

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

388,79

14,49

14,45

2,63

8,42

21,95

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,01

0,21

0,51

0,50

0,15

1,90

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,91

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,68

 

 

 

 

0,71

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

19,88

0,09

0,81

0,40

0,96

2,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,61

 

 

 

 

0,11

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,83

0,09

0,81

0,40

0,70

0,49

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

9,01

 

 

 

0,26

2,17

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,76

0,86

 

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,28

0,86

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

 

 

 

 

0,30

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

319,32

12,63

12,93

1,73

7,31

15,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

190,63

8,51

6,93

1,19

4,50

9,21

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

123,78

4,11

5,99

0,53

2,02

6,00

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,51

 

 

 

 

0,07

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

0,01

0,01

 

 

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,06

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,99

 

 

 

0,27

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,25

0,01

 

 

0,52

0,40

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,75

0,70

0,20

 

 

0,59

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,29

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,29

 

 

 

 

 

5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bài

Quỳnh Giao

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,23

0,29

0,92

0,02

2.1

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,23

0,29

0,92

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,23

0,29

0,92

0,02

6. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2020

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

14.422,15

68,68

13.783,68

65,64

12.873,00

61,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.139,31

53,05

10.633,00

50,64

10.090,00

48,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.136,14

53,03

10.633,00

50,64

10.090,00

48,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

864,80

4,12

766,73

3,65

640,26

3,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.149,40

5,47

1.145,72

5,46

979,73

4,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.173,27

5,59

1.144,91

5,45

1.050,84

5,00

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

0,20

0,00

16,84

0,08

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,37

0,45

93,11

0,44

95,33

0,45

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.561,11

31,25

7.199,90

34,29

8.111,50

38,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.432,45

6,82

1.489,69

7,09

1.595,00

7,60

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

71,78

0,34

118,00

0,56

142,00

0,68

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,59

0,12

24,70

0,12

36,49

0,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

6,40

0,03

8,11

0,04

22,00

0,10

2.5

Đất an ninh

CAN

5,51

0,03

8,09

0,04

20,00

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

166,77

0,79

252,24

1,20

312,88

1,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,92

0,02

6,78

0,03

19,12

0,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

0,00

0,18

0,00

0,18

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,55

0,05

10,63

0,05

19,40

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,94

0,47

107,20

0,51

136,39

0,65

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,12

0,25

124,89

0,59

135,00

0,64

2.6.6

Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,06

0,01

2,56

0,01

2,78

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

454,73

2,17

722,70

3,44

965,53

4,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

scc

319,54

1,52

556,02

2,65

732,00

3,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

265,07

1,26

396,17

1,89

406,00

1,93

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,47

0,26

159,85

0,76

326,00

1,55

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,58

0,14

36,92

0,18

93,15

0,44

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,38

0,36

98,87

0,47

110,16

0,52

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,22

0,14

30,89

0,15

30,22

0,14

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.759,94

17,91

3.926,88

18,70

4.313,36

20,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.215,76

10,55

2.348,46

11,18

2.601,23

12,39

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.476,41

7,03

1.473,60

7,02

1.448,70

6,90

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,55

0,01

3,33

0,02

9,07

0,04

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

6,61

0,03

10,21

0,05

43,33

0,21

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

20,55

0,10

24,69

0,12

36,00

0,17

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,05

0,01

6,11

0,03

40,00

0,19

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,00

1,03

0,00

3,00

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,48

0,06

15,58

0,07

17,36

0,08

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

22,50

0,11

43,88

0,21

114,66

0,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

50,79

0,24

55,25

0,26

70,50

0,34

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,46

0,20

42,59

0,20

49,78

0,24

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

206,89

0,99

210,07

1,00

242,10

1,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

337,50

1,61

340,26

1,62

340,54

1,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

12,62

0,06

15,39

0,07

15,66

0,07

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

1,55

324,88

1,55

324,88

1,55

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,01

1,31

0,01

1,31

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

15,24

0,07

14,92

0,07

14,00

0,07

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

15,24

0,07

14,92

0,07

14,00

0,07

(Việc triển khai một số dự án chưa được bố trí chỉ tiêu sử dụng đất sau khi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ phê duyệt chỉ được thực hiện khỉ có các quyết định điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ điện tích các loại đất trong năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hanh chính

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

412,01

305,21

280,07

433,13

349,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

339,18

255,68

235,23

330,57

286,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

339,18

255,68

235,23

330,57

286,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

766,73

11,33

1,08

4,06

35,21

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

35,55

34,25

20,83

41,40

26,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

24,58

14,20

17,95

25,20

24,21

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

1,36

 

2,01

0,74

11,41

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

162,75

412,61

182,29

184,20

125,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

31,12

 

27,36

38,05

29,09

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

 

81,19

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

0,48

0,81

0,25

0,33

0,57

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

 

0,90

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

3,86

9,16

3,23

5,25

3,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

 

0,16

 

0,03

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

0,27

1,86

0,17

0,09

0,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

2,17

6,89

1,76

3,72

2,36

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

1,42

0,01

1,30

1,41

0,71

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

 

0,25

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

0,15

129,81

49,02

6,82

3,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

556,02

 

90,80

48,70

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

90,80

48,70

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

0,15

1,12

0,31

0,70

1,01

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,87

 

8,19

 

6,11

1,54

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

 

29,70

 

 

0,66

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.926,88

118,23

162,92

96,06

101,82

83,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

62,34

95,28

62,14

62,34

46,92

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

54,93

58,71

32,58

36,78

34,27

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

 

0,18

 

0,43

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

 

 

 

0,29

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,40

0,34

0,16

0,42

0,17

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,12

0,02

0,06

0,04

0,01

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,02

0,06

0,01

0,02

0,03

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

0,04

0,36

0,06

0,49

1,05

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

0,38

7,98

1,05

1,02

1,14

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

1,34

0,58

0,68

0,98

0,37

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

0,68

1,34

0,69

0,98

0,86

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

5,46

6,46

2,87

5,71

4,24

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

1,42

18,30

2,13

24,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

1,42

1,53

0,16

0,20

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

16,76

1,97

24,06

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

1,15

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

0,48

0,02

0,12

2,16

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

0,48

0,02

0,12

2,16

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

272,86

427,16

340,25

578,26

386,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

235,62

320,44

268,11

530,45

308,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

235,62

320,44

268,11

530,45

308,77

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

766,73

12,59

60,61

6,25

5,48

8,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

14,41

15,94

36,62

4,92

22,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

10,21

22,24

24,89

37,04

44,85

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

0,02

7,93

4,39

0,37

1,55

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

122,08

225,39

164,24

255,72

409,06

 

Trong đó:

 

 

29,58

50,82

35,87

95,99

53,33

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

0,59

0,70

0,61

0,26

0,48

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

 

0,27

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

0,20

 

0,20

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

2,85

5,42

4,53

3,76

6,571

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

0,24

0,42

0,12

 

0,49

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

0,15

0,14

0,10

0,15

0,22

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

1,45

2,51

3,42

2,14

2,56

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

1,01

2,35

0,89

1,48

3,30

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

4,81

2,58

2,37

0,69

175,32

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

164,84

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

556,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

123,38

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

 

 

 

41,46

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

0,86

2,04

0,85

0,69

1,46

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

3,95

0,54

1,52

 

9,02

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,87

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

77,73

100,75

113,09

137,14

148,79

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.926,88

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

53,10

44,48

76,04

72,32

88,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

23,14

53,66

34,35

63,77

57,63

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

 

 

 

0,17

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

 

 

0,72

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

0,65

0,79'

0,17

0,16

1,20

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,02

0,06

0,17

0,07

0,30

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,13

0,75

0,47

0,38

0,83

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

0,67

0,98

1,13

0,25

0,81

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

0,22

0,53

0,91

2,36

1,61

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

0,64

0,98

2,04

0,62

1,57

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

5,46

6,58

4,70

6,50

13,62

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

0,03

56,57

0,12

8,20

7,78

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

0,03

 

0,12

0,04

0,18

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

 

56,57

 

8,15

7,60

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

0,16

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

0,71

 

0,04

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

 

 

 

 

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

0,71

 

0,04

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

259,49

230,59

188,58

373,43

432,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

216,22

204,20

129,79

313,62

302,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

216,22

204,20

129,79

313,62

302,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

766,73

6,78

2,39

0,28

7,42

8,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

11,85

13,03

15,95

28,73

81,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

24,00

10,65

42,56

19,00

39,15

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

0,64

0,33

 

4,66

0,66

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

202,56

148,19

221,75

148,47

182,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

47,02

29,50

33,51

30,26

41,89

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

0,41

0,32

0,32

0,90

0,51

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

0,16

 

0,10

0,15

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

3,07

2,16

3,10

3,55

5,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

0,12

 

 

 

0,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

0,16

0,10

0,22

0,33

0,21

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

1,45

1,07

1,87

2,78

3,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

1,33

0,99

1,01

0,44

1,73

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

31,92

22,97

111,43

5,91

3,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

scc

556,02

30,21

22,28

111,01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

22,28

111,01

 

 

2.1.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

30,21

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

1,71

0,52

0,41

4,43

0,08

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp

SKC

98,87

 

0,17

 

1,48

3,38

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

3.926,88

106,53

83,43

60,94

98,30

122,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

56,01

48,02

36,82

63,96

81,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

46,81

25,43

23,71

33,10

38,43

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

1,52

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

 

7,52

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,54

0,18

0,22

0,50

0,80

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,16

0,08

 

0,04

0,26

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

 

0,17

 

0,13

0,25

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

1,47

2,01

0,17

0,54

0,85

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

3,18

1,69

0,55

3,85

0,76

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

1,25

0,99

0,33

0,78

2,07

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

4,47

4,46

3,87

4,77

5,85

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

4,55

2,66

7,61

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

4,55

0,13

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

2,54

7,61

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

0,01

0,06

 

 

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

0,01

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Châu Sơn

Quỳnh Côi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

385,96

524,06

710,90

594,35

12,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

330,43

434,01

611,79

398,36

8,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

330,43

434,01

611,79

398,36

8,37

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

766,73

6,36

15,05

7,11

14,39

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

26,69

38,87

60,60

71,45

2,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

21,78

35,92

30,24

102,55

2,10

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

0,70

0,21

1,16

7,61

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

173,42

215,95

259,27

208,15

108,81

 

Trong đó:

 

 

34,96

43,27

53,75

49,96

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

 

 

 

 

36,81

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

0,58

0,40

1,04

0,51

3,87

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

 

 

0,50

 

0,36

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

0,20

0,14

0,15

0,74

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

6,33

4,40

3,81

5,08

17,47

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

0,20

 

1,47

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

 

 

 

 

0,18

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

0,18

0,19

0,32

0,24

1,64

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

4,02

2,57

2,39

3,19

12,12

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

2,12

1,65

0,90

1,66

0,25

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

 

 

 

 

1,80

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

4,79

11,39

8,37

0,20

7,17

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

5,84

8,24

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

556,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

5,84

8,24

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

0,43

2,90

0,13

 

3,00

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,87

4,36

2,65

 

0,20

4,17

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.926,88

118,71

144,60

175,05

138,51

39,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

59,12

100,58

107,21

91,14

27,09

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

57,86

40,80

65,92

43,34

7,79

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

 

 

 

1,47

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,30

1,72

1,11

0,50

1,67

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,75

0,15

0,06

1,25

0,01

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,01

0,04

0,02

0,03

0,22

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

 

0,25

0,27

 

0,90

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

0,67

1,05

0,47

0,79

2,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

2,41

1,03

2,78

3,00

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

1,32

2,13

1,35

1,20

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

4,05

8,53

12,48

9,47

1,38

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

0,27

 

 

0,06

1,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

0,27

 

 

0,06

1,25

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

 

 

 

 

0,01

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

 

 

 

 

0,01

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Giao

Quỳnh Hai

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

266,36

421,79

535,40

525,74

547,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

179,22

272,40

364,07

352,68

464,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

179,22

272,40

364,07

352,68

464,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

766,73

9,37

101,01

87,53

67,73

15,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

35,18

30,17

40,27

48,05

10,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

41,91

16,74

39,87

52,96

44,49

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

0,68

1,48

3,67

4,32

13,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

196,50

219,48

236,46

242,21

222,92

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

30,57

49,26

38,78

55,04

71,98

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

0,67

1,97

0,69

0,79

0,96

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

0,15

3,00

0,10

0,20

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

4,29

11,29

3,33

12,70

4,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

0,25

0,18

0,38

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

0,14

0,90

0,14

0,02

0,20

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

1,84

3,10

2,10

2,16

2,71

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

1,63

7,11

0,72

10,43

1,88

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

0,43

 

 

0,09

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

43,32

11,90

1,58

1,65

6,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

scc

556,02

31,35

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

31,35

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

1,87

2,51

1,05

1,65

0,07

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp

SKC

98,87

10,10

9,38

 

 

6,26

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

 

 

0,52

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

3.926,88

94,44

132,34

141,18

123,57

130,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

58,55

90,57

72,86

59,88

67,83

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

33,66

36,68

65,85

60,23

60,69

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

0,95

0,07

 

 

0,01

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

0,21

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,49

1,82

0,56

1,13

0,29

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,04

0,06

0,01

1,18

0,03

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,01

0,02

0,01

0,00

0,02

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

0,23

1,13

0,07

0,54

0,50

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

0,31

2,00

1,83

0,60

1,54

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

2,33

2,22

3,67

2,06

1,62

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

0,68

1,32

2,27

2,21

1,31

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

3,90

5,75

4,96

8,28

4,65

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

16,14

0,44

39,90

35,72

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

0,04

0,44

0,22

0,87

0,34

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

16,10

 

39,67

34,85

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

2,86

0,14

0,17

1,09

0,39

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

2,86

0,14

0,17

1,09

0,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

475,33

370,67

284,69

208,75

294,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

324,97

306,73

215,11

59,85

240,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

324,97

306,73

215,11

59,85

240,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

766,73

40,12

9,19

12,46

110,60

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

66,02

34,05

25,48

23,76

24,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

42,36

20,02

30,58

13,55

24,62

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

1,87

0,69

1,06

0,99

2,12

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

242,14

157,68

108,65

205,94

136,62

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

81,32

37,77

28,35

23,17

29,43

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

0,38

0,56

0,51

0,45

0,33

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

3,04

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

 

0,72

 

0,18

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

4,37

5,41

3,02

62,49

2,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

 

 

 

 

0,06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

0,19

0,16

0,09

0,24

0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

3,30

3,05

1,96

1,38

1,43

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

0,88

2,20

0,96

60,87

0,89

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

1,91

0,77

0,17

 

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

scc

556,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

0,92

0,59

0,17

 

0,76

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp

SKC

98,87

0,99

0,17

 

 

1,24

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

3.926,88

142,12

102,94

70,25

46,45

94,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

92,06

69,48

46,62

19,61

55,41

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

45,43

31,34

22,31

25,33

35,35

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,33

0,28

0,18

0,65

1,95

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,01

 

0,78

0,02

0,01

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,02

0,01

0,04

0,02

0,01

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

1,73

0,25

0,06

0,18

0,24

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

2,54

1,57

0,26

0,63

1,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

0,78

0,63

0,88

0,20

1,80

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

2,13

0,75

0,78

0,67

1,56

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

8,61

4,37

3,78

3,46

3,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

0,51

0,71

0,91

68,87

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

0,51

0,71

0,91

0,10

0,73

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

68,77

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

0,67

0,58

1,27

0,03

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

0,67

0,58

1,27

0,03

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Qnỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Trang Bảo Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.783,68

229,84

545,58

345,00

361,35

873,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.633,00

182,59

323,12

299,84

296,63

690,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.633,00

182,59

323,12

299,84

296,63

690,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

766,73

5,00

52,67

5,39

15,68

17,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.145,72

16,74

70,30

14,86

23,24

78,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.144,91

23,79

93,46

23,39

25,66

78,19

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,20

0,20

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,11

1,52

6,03

1,53

0,15

8,26

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.199,90

187,15

249,41

131,63

179,60

371,23

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,69

51,56

59,46

44,77

38,34

94,56

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

118,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,70

1,01

0,80

0,22

0,40

1,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,11

 

 

 

 

3,94

2.5

Đất an ninh

CAN

8,09

 

 

0,20

0,20

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,24

4,38

9,11

2,79

7,50

11,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,78

0,29

0,56

0,22

1,17

0,15

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,63

0,13

0,31

0,27

0,12

0,47

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,20

3,45

4,02

1,75

4,70

6,75

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

124,89

0,51

4,22

0,55

1,51

4,58

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,56

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

722,70

43,64

1,18

1,27

1,80

22,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

scc

556,02

42,60

 

 

 

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

396,17

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,85

42,60

 

 

 

0,15

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,92

0,93

1,18

0,18

1,07

1,14

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phị nông nghiệp

SKC

98,87

0,11

 

1,09

0,73

21,49

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,89

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

3.926,88

80,67

142,59

72,52

107,26

217,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.348,46

55,90

84,59

37,64

65,62

137,44

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.473,60

24,16

52,83

33,17

39,19

74,38

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,33

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,21

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

24,69

0,12

1,70

0,61

0,60

1,99

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,11

0,04

0,11

0,05

0,03

0,09

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,03

0,03

0,01

0,05

 

0,08

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,58

 

2,71

0,47

0,27

0,69

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,88

0,42

0,63

0,53

1,55

2,42

2.9

Đất tôn giáo

TON

55,25

0,24

4,66

1,34

0,41

3,58

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

42,59

0,66

1,22

0,42

0,95

3,82

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

210,07

4,86

9,18

8,08

3,54

12,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

340,26

0,12

21,21

0,01

19,20

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

15,39

0,12

0,18

0,01

 

0,24

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

21,03

 

19,20

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

14,92

0,19

3,15

0,01

 

0,78

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai, chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

14,92

0,19

3,15

0,01

 

0,78

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

0,18

79,63

9,40

7,31

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

0,18

75,05

1,61

2,60

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

 

1,80

7,25

2,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

-

0,49

1,07

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

 

2,78

0,05

0,74

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

54,61

 

7,73

5,64

0,34

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

 

5,94

5,64

0,34

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

 

1,79

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

1,00

4,68

1,91

1,17

16,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

 

2,18

1,91

0,27

9,89

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

1,00

2,50

 

0,90

6,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

 

 

 

 

0,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

54,61

 

0,31

0,29

0,06

2,61

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

 

0,31

0,29

0,06

2,51

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

 

 

 

 

0,10

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

0,88

3,31

30,62

0,59

0,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

0,88

2,21

27,46

0,53

0,63

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

 

1,10

0,92

0,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

 

0,37

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

 

 

1,87

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

54,61

0,14

0,15

2,74

1,22

0,07

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

0,14

0,15

2,74

1,22

0,07

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Châu Son

Quỳnh Côi

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

1,43

0,20

4,24

4,50

17,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

0,43

0,20

2,94

1,83

16,79

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

1,00

 

0,90

1,49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

 

0,20

0,33

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

 

 

0,20

0,85

0,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

54,61

0,49

 

0,65

2,21

2,97

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

0,49

 

0,65

2,21

2,07

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

 

 

 

 

0,90

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

8,35

21,30

0,42

8,63

4,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

6,53

19,23

0,42

1,23

4,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

1,70

0,88

 

2,16

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

0,07

 

 

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

0,12

1,10

 

5,24

0,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

0,02

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

54,61

2,34

1,80

0,01

2,60

1,52

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

2,34

1,64

0,01

2,60

1,03

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

 

0,08

 

 

0,49

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

0,08

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

26,49

1,56

2,00

53,39

1,25;

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

26,49

0,58

1,24

 

1,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

 

0,70

0,76

49,79

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

 

 

0,52

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

 

0,28

 

2,63

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

 

 

0,45

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

54,61

2,51

0,08

1,19

8,25

0,18

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

1,63

0,08

1,19

8,25

0,18

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

0,88

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Trang Bảo Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(...)

35

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

352,21

23,68

9,04

0,40

2,55

3,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,42

22,28

2,70

0,18

0,20

3,29

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

89,00

1,40

1,54

0,10

1,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,58

 

 

 

0,20

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,74

 

4,80

0,12

0,25

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.47

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,20

0,20

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,20

0,20

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0,20

0,20

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nôi bô đất phi nông nghiệp

 

54,61

3,23

1,21

0,02

1,15

0,90

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

50,29

3,23

1,21

0,02

1,15

0,90

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,24

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Ấp

An Bài

An Cầu

An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

0,18

79,63

9,40

5,84

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

0,18

75,05

1,61

1,13

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

0,18

75,05

1,61

1,13

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

 

1,80

7,25

2,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

 

0,49

1,07

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

 

2,78

0,05

0,74

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

 

9,18

6,14

0,91

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

 

 

4,27

0,08

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

0,10

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

1,44

0,23

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

0,56

0,23

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

0,88

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

scc

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

42,23

 

7,63

1,64

0,83

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

 

3,82

1,26

0,62

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

 

3,56

0,29

0,21

 

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

0,01

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

0,24

0,09

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

 

0,01

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hiệp

An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

1,00

4,06

1,41

1,17

16,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

 

1,56

1,41

0,27

9,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

 

1,56

1,41

0,27

9,89

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

1,00

2,50

 

0,90

6,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

 

 

 

 

0,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

 

0,26

0,29

0,06

3,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

 

 

0,05

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

 

 

0,05

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

 

 

 

0,05

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,23

 

0,26

0,29

0,01

2,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

 

0,24

0,25

0,01

0,93

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

 

 

0,04

 

2,06

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

0,02

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

An Thái

An Thanh

An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

0,88

3,31

30,62

0,39

0,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

0,88

2,21

27,46

0,39

0,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

0,88

2,21

27,46

0,39

0,63

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

 

1,10

0,92

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

 

0,37

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

 

 

1,87

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

0,14

0,15

2,97

0,16

0,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

 

0,15

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

0,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

0,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

0,02

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,23

0,14

0,15

2,95

0,01

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

0,05

0,15

2,48

0,01

0,07

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

0,09

 

0,47

 

 

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Châu Sơn

Quỳnh Côi

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

1,43

0,20

3,92

4,50

17,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

0,43

0,20

2,62

1,83

16,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

0,43

0,20

2,62

1,83

16,86

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

1,00

 

0,90

1,49

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

 

0,20

0,33

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

 

 

0,20

0,85

0,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

0,49

 

1,68

2,81

3,73

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

0,49

 

0,20

1,84

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

0,19

 

0,25

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

 

 

 

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

 

 

 

1,20

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,23

 

 

1,29

0,84

2,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

 

 

1,19

0,66

0,79

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

 

 

0,10

0,18

1,49

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

 

 

 

0,13

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

8,35

15,83

0,42

8,63

4,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

6,53

13,76

0,42

1,23

4,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

6,53

13,76

0,42

1,23

4,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

1,70

0,88

 

2,16

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

0,07

 

 

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

0,12

1,10

 

5,24

0,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

-

0,02

 

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

2,44

1,11

0,01

2,60

1,66

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

0,90

0,08

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

0,13

 

0,10

0,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

0,08

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

0,10

0,12

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

0,05

 

 

0,08

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

 

 

 

0,69

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,23

1,47

0,87

0,01

2,50

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

0,90

0,38

0,01

 

0,43

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

0,57

0,44

 

2,48

0,34

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

0,05

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

0,02

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

0,07

0,03

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Hồng

Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

Qnỳnh Lâm

Quỳnh Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

30

31

(32)

(33)

(34)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

26,49

1,56

1,91

53,39

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

26,49

0,58

1,15

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

26,49

0,58

1,15

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

 

0,70

0,76

49,79

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

 

 

0,52

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

 

0,28

 

2,63

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

0,45

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

2,61

0,08

1,29

8,25

0,18

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

 

 

1,02

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

 

 

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

 

 

 

0,07

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,23

2,61

0,08

0,20

8,25

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

1,61

0,06

0,10

6,50

0,11

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

1,00

0,02

0,10

1,70

 

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

 

 

0,05

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

 

 

0,07

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Trang Bảo Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+(6)+(…)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,31

23,61

9,04

0,40

2,55

3,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,58

22,21

2,70

0,18

0,20

3,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

227,58

22,21

2,70

0,18

0,20

3,29

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

88,94

1,40

1,54

0,10

1,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,58

 

 

 

0,20

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,74

 

4,80

0,12

0,25

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,47

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

60,59

3,56

1,20

0,02

2,55

0,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

1,63

0,76

 

0,10

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,92

 

 

 

 

0,33

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,88

 

 

 

0,35

0,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

 

0,35

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,04

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,19

 

 

 

 

0,37

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

42,23

1,29

0,37

0,02

2,10

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

25,21

0,90

0,13

0,01

1,40

0,14

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

16,54

0,39

0,24

0,01

0,70

0,06

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,07

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,02

0,64

0,07

 

 

 

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác