Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành
Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Điện Biên với nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.292.791 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.881.450 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.303.240 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
578.210 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
13.387.527 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
7.906.984 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.166.948 |
- |
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
2.313.595 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.518 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
15.347.991 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
13.013.895 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.598.200 |
2 |
Chi thường xuyên |
11.117.722 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.500 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
260.278 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.195 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.334.096 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
950.006 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.384.090 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
55.200 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
9.800 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
9.800 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
65.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
55.200 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
9.800 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
|
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
14.745.691 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
1.334.350 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
13.387.527 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
7.906.984 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3.166.948 |
- |
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
|
2.313.595 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.518 |
II |
Chi ngân sách |
|
14.800.891 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
|
6.724.651 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
|
8.076.240 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
5.710.926 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
582.573 |
- |
Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
|
1.782.741 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
55,200 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
8.623.340 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
|
547.100 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
|
8.076.240 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
5.710.926 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
582.573 |
- |
Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
|
1.782.741 |
3 |
Thu kết dư |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
8.623.340 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
|
||
|
||||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.062.296 |
1.903.746 |
|
I |
Thu nội địa |
2.025.000 |
1.881.450 |
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
211.000 |
211.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
65.000 |
65.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000 |
6.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
140.000 |
140.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
8.000 |
8.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.900 |
3.900 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.800 |
3.800 |
|
|
Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
500 |
500 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
200 |
200 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
300 |
300 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
391.650 |
391.650 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
286.960 |
286.960 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.100 |
30.100 |
|
|
Thuế tài nguyên |
74.190 |
74.190 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
63.000 |
63.000 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
180.000 |
108.000 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
108.000 |
108.000 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
72.000 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
76.000 |
76.000 |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
42.000 |
33.300 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.300 |
3.300 |
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
50.000 |
50.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
853.700 |
853.700 |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
40 |
40 |
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
35.000 |
35.000 |
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
42.500 |
16.250 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
65.000 |
28.400 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.010 |
3.010 |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
300 |
300 |
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
15.000 |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14.200 |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
0 |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
300 |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
|
6 |
Thu khác |
500 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
22.296 |
22.296 |
|
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.347.991 |
6.724.651 |
8.623.340 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.013.895 |
4.973.128 |
8.040.767 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.598.200 |
1.326.584 |
271.616 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.598.200 |
1.326.584 |
271.616 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
768.330 |
702.900 |
65.430 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
35.000 |
35.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
8.870 |
|
8.870 |
II |
Chi thường xuyên |
11.117.722 |
3.509.387 |
7.608.335 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.841.038 |
948.019 |
4.893.019 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.980 |
15.106 |
874 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.500 |
9.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
260.278 |
99.462 |
160.816 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.195 |
27.195 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.334.096 |
1.751.523 |
582.573 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
950.006 |
369.730 |
580.276 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.384.090 |
1.381.793 |
2.297 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.800.891 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
8.076.240 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.724.651 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.326.584 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.326.584 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.509.387 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
948.019 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.106 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.219.185 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
67.840 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.593 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
16.013 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
6.399 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
286.982 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
604.643 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
71.182 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.500 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
99.462 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
27.195 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi cân đối |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp) |
|
|||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
||||||||
|
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
11.989.165 |
390.018 |
3.208.874 |
9.500 |
1.000 |
99.462 |
27.195 |
80.283 |
71.893 |
8.390 |
96.593 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.775.768 |
390.018 |
3.208.874 |
|
|
|
|
80.283 |
71.893 |
8.390 |
96.593 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
3.751.406 |
390.018 |
3.185.114 |
|
|
|
|
80.283 |
71.893 |
8.390 |
95.991 |
|
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
116.598 |
|
116.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
21.494 |
|
21.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
34.689 |
|
34.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
52.753 |
34.723 |
17.530 |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
792.371 |
16.567 |
771.541 |
|
|
|
|
1.693 |
1.693 |
|
2.570 |
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
85.125 |
|
23.941 |
|
|
|
|
|
|
|
61,184 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.553 |
|
14.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22.962 |
|
22.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
70.556 |
|
65.690 |
|
|
|
|
446 |
446 |
|
4.420 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
42.371 |
8.000 |
34.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
169.873 |
9.000 |
159.077 |
|
|
|
|
1.575 |
|
1.575 |
221 |
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
10.231 |
|
10.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
20.040 |
|
20.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42.731 |
|
42.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
20.032 |
|
19.732 |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38.137 |
|
19.137 |
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
165.486 |
39.471 |
102.543 |
|
|
|
|
23.472 |
22.672 |
800 |
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
15.637 |
901 |
14.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Y tế |
642.673 |
41.381 |
565.500 |
|
|
|
|
20.486 |
19.986 |
500 |
15.306 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
7.910 |
|
7.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
33.593 |
|
33.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
8.953 |
|
8.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
25.333 |
10.000 |
15.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng nghề |
57.770 |
380 |
50.029 |
|
|
|
|
7.361 |
7.361 |
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
64.381 |
5.264 |
58.382 |
|
|
|
|
735 |
735 |
|
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
5.775 |
1.000 |
4.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
9.113 |
|
8.503 |
|
|
|
|
320 |
0 |
320 |
290 |
|
28 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
10.666 |
|
10.166 |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên |
8.164 |
|
8.044 |
|
|
|
|
120 |
|
120 |
|
|
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
10.545 |
|
9.595 |
|
|
|
|
950 |
|
950 |
|
|
31 |
Công an tỉnh |
48.975 |
10.965 |
37.180 |
|
|
|
|
830 |
|
830 |
|
|
32 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
31.220 |
|
31.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
122.513 |
|
110.513 |
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
681.986 |
|
681.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công ty Cao su Điện Biên |
3.866 |
|
3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.970 |
|
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Cục thống kê tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đoàn 379 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
2.195 |
|
200 |
|
|
|
|
1.995 |
|
1.995 |
|
|
45 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ban QLDA các CT giao thông |
173.631 |
173.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
11.589 |
11.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn) |
8.146 |
8.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
24.362 |
|
23.760 |
|
|
|
|
|
|
|
602 |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.865 |
|
4.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
4.342 |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
442 |
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
579 |
|
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
2.547 |
|
2.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.736 |
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Đông y |
456 |
|
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
2.046 |
|
1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
893 |
|
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
692 |
|
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
5.279 |
|
4.729 |
|
|
|
|
550 |
|
|
|
|
12 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.076 |
|
1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
9.500 |
|
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
99.462 |
|
|
|
|
99.462 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
27.195 |
|
|
|
|
|
27.195 |
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
8.076.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
A |
B |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng |
379.053 |
27.211 |
0 |
41.381 |
0 |
0 |
38.971 |
0 |
224.443 |
173.631 |
115.789 |
38.901 |
0 |
8.146 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
19.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
10.000 |
|
|
2 |
Ban QLDA các CT giao thông |
173.631 |
|
|
|
|
|
|
|
173.631 |
173.631 |
|
|
|
|
3 |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
11.589 |
|
|
|
|
|
|
|
11.589 |
|
115.789 |
|
|
|
4 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hôi Cựu chiến binh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
6 |
Sở Công thương |
34.723 |
|
|
|
|
|
|
|
34.723 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16.567 |
16.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn) |
8.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.146 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
11 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
39.471 |
|
|
|
|
|
38.971 |
|
500 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
901 |
|
|
13 |
Sở y tế |
41.381 |
|
|
41.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Chính trị tỉnh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
15 |
Trường Cao đằng nghề |
380 |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
5.264 |
5.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
||||||||||||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
TỔNG SỐ |
3.208.874 |
902.013 |
15.106 |
1.214.456 |
67.840 |
33.593 |
16.013 |
6.399 |
139.882 |
8.000 |
60.535 |
553.643 |
56.666 |
25.800 |
|
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
3.007.651 |
902.013 |
14.916 |
1.214.456 |
67.840 |
33.593 |
16.013 |
6.399 |
139.882 |
8.000 |
60.535 |
530.073 |
56.666 |
25.800 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
116.598 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
115.098 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
21.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.494 |
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
34.689 |
|
|
|
|
|
|
|
4.465 |
|
|
30.224 |
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
17.530 |
|
|
|
|
|
|
|
6.713 |
|
|
10.817 |
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
771.541 |
757.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.227 |
|
|
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
23.941 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
15.941 |
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.553 |
|
|
|
|
|
|
|
3.092 |
|
|
11.461 |
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22.962 |
|
14.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.046 |
|
|
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65.690 |
|
|
|
|
|
|
|
2.628 |
|
|
13.182 |
49.880 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
34.371 |
500 |
|
|
|
|
|
|
3.720 |
|
|
30.151 |
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
159.077 |
|
|
|
|
|
|
|
60.535 |
|
60.535 |
98.542 |
|
|
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
10.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.231 |
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
20.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.040 |
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42.731 |
|
|
|
|
|
|
6.399 |
25.903 |
|
|
10.429 |
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
19.732 |
|
|
|
|
|
|
|
8.808 |
|
|
10.924 |
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.137 |
|
|
|
|
|
|
|
4.656 |
|
|
14.481 |
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
102.543 |
|
|
|
65,945 |
|
16,013 |
|
6.318 |
|
|
14,267 |
|
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
14.736 |
|
|
|
|
|
|
|
4,490 |
|
|
10.246 |
|
|
|
19 |
Sở Y tế |
565.500 |
18.805 |
|
530.970 |
|
|
|
|
|
|
|
15.675 |
50 |
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
7.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.010 |
900 |
|
|
21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
33.593 |
|
|
|
|
33.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
8.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.953 |
|
|
|
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
15.333 |
15.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng nghề |
50.029 |
50.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
58.382 |
58.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
4.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.775 |
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
8.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.503 |
|
|
|
28 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
10.166 |
|
|
|
1.895 |
|
|
|
|
|
|
8.271 |
|
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên |
8.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.044 |
|
|
|
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.595 |
|
|
|
|
|
|
|
554 |
|
|
9.041 |
|
|
|
31 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
681.986 |
|
|
681.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
36 |
Đoàn 379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
38 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
39 |
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
40 |
Công ty Cao su Điện Biên |
3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.866 |
|
|
41 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970 |
|
|
42 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
43 |
Cục Thống kê tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
44 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
23.760 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.570 |
|
|
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.865 |
|
|
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
|
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
|
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579 |
|
|
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
2.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.547 |
|
|
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.736 |
|
|
|
7 |
Hội Đông y |
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456 |
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.886 |
|
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
893 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
692 |
|
|
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
4.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.729 |
|
|
|
12 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076 |
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên
Đơn vị: %
Số TT |
Tên quận, huyện |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1) |
Thu nhập cá nhân(1) |
Lệ phí trước bạ |
Thu phí và lệ phí(2) |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
Thu tiền sử dụng đất |
Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3) |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (4) |
Thu khác ngân sách |
Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản |
|
|
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
1 |
TP. Điện Biên Phủ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyện quản lý
(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
(3) Tiền cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm
(4) Phần địa phương cấp phép
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
598.200 |
547.100 |
317.540 |
229.560 |
5.710.926 |
1.782.741 |
|
8.040.767 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
265.000 |
255.900 |
116.194 |
139.706 |
404.091 |
192.897 |
|
852.888 |
2 |
Huyện Điện Biên |
115.000 |
94.300 |
68.390 |
25.910 |
729.297 |
266.290 |
|
1.089.887 |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
54.000 |
49.300 |
37.180 |
12.120 |
741.787 |
234.974 |
|
1.026.061 |
4 |
Huyện Mường Ảng |
23.000 |
20.800 |
12.560 |
8.240 |
419.825 |
126.940 |
|
567.565 |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
18.500 |
16.600 |
9.435 |
7.165 |
579.634 |
161.395 |
|
757.629 |
6 |
Huyện Mường Chà |
48.100 |
43.100 |
36.069 |
7.031 |
571.248 |
170.365 |
|
784.713 |
7 |
Huyện Mường Nhé |
14.300 |
12.400 |
4.570 |
7.830 |
663.932 |
183.943 |
|
860.275 |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
19.600 |
18.000 |
10.337 |
7.663 |
711.011 |
198.587 |
|
927.598 |
9 |
Thị xã Mường Lay |
9.700 |
8.700 |
3.500 |
5.200 |
143.046 |
37.604 |
|
189.350 |
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
31.000 |
28.000 |
19.305 |
8.695 |
747.055 |
209.746 |
|
984.801 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
||||||
|
||||||
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
|
TỔNG SỐ |
582.573 |
|
2.297 |
580.276 |
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
5.737 |
|
191 |
5.546 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
47.715 |
|
212 |
47.503 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
101.980 |
|
666 |
101.314 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
36.398 |
|
96 |
36.302 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
116.197 |
|
221 |
115.976 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
49.948 |
|
151 |
49.797 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
54.771 |
|
96 |
54.675 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
67.138 |
|
433 |
66.705 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
2.379 |
|
120 |
2.259 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100.310 |
|
111 |
100.199 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12+19 |
3=8+15+22 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18=19+22 |
19=20+21 |
20 |
21 |
22=23+24 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
950.006 |
923.478 |
26.528 |
551.590 |
551.590 |
551.590 |
|
|
|
|
249.416 |
249.416 |
249.416 |
|
|
|
|
149.000 |
122.472 |
106.485 |
15.987 |
26.528 |
26.528 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
369.730 |
361.340 |
8.390 |
103.640 |
103.640 |
103.640 |
|
|
|
|
199.223 |
199.223 |
199.223 |
|
|
|
|
66.867 |
58.477 |
42.490 |
15.987 |
8.390 |
8.390 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.693 |
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.693 |
1.693 |
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
446 |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
446 |
446 |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.575 |
|
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.575 |
|
|
|
1.575 |
1.575 |
|
4 |
Sở Tư pháp |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.000 |
19.000 |
|
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
23.472 |
22.672 |
800 |
22.672 |
22.672 |
22.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
7 |
Sở Y tế |
20.486 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.999 |
3.999 |
3.999 |
|
|
|
|
16.487 |
15.987 |
|
15.987 |
500 |
500 |
|
8 |
Sở Công thương |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
9 |
Trường Cao đẳng nghề |
7.361 |
7.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.361 |
7.361 |
7.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
735 |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
735 |
735 |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
320 |
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
|
320 |
320 |
|
12 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
13 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
14 |
Hội Nông dân tỉnh |
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
|
|
|
950 |
950 |
|
15 |
Công an tỉnh |
830 |
|
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830 |
|
|
|
830 |
830 |
|
16 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
1.995 |
|
1.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.995 |
|
|
|
1.995 |
1.995 |
|
17 |
Các đơn vị khác (1) |
289.447 |
289.447 |
|
61.968 |
61.968 |
61.968 |
|
|
|
|
184.989 |
184.989 |
184.989 |
|
|
|
|
42.490 |
42.490 |
42.490 |
|
|
|
|
II |
Ngân sách cấp huyện |
580.276 |
562.138 |
18.138 |
447.950 |
447.950 |
447.950 |
|
|
|
|
50.193 |
50.193 |
50.193 |
|
|
|
|
82.133 |
63.995 |
63.995 |
|
18.138 |
18.138 |
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
5.546 |
4.366 |
1.180 |
3.774 |
3.774 |
3.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772 |
592 |
592 |
|
1.180 |
1.180 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
47.503 |
41.663 |
5.840 |
22.727 |
22.727 |
22.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.776 |
18.936 |
18.936 |
|
5.840 |
5.840 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
101.314 |
98.744 |
2.570 |
76.540 |
76.540 |
76.540 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
13.774 |
11.204 |
11.204 |
|
2.570 |
2.570 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
36.302 |
35.162 |
1.140 |
20.846 |
20.846 |
20.846 |
|
|
|
|
4.108 |
4.108 |
4.108 |
|
|
|
|
11.348 |
10.208 |
10.208 |
|
1.140 |
1.140 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
115.976 |
114.308 |
1.668 |
103.761 |
103.761 |
103.761 |
|
|
|
|
1.550 |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
10.665 |
8.997 |
8.997 |
|
1.668 |
1.668 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
49.797 |
48.357 |
1.440 |
29.341 |
29.341 |
29.341 |
|
|
|
|
14.846 |
14.846 |
14.846 |
|
|
|
|
5.610 |
4.170 |
4.170 |
|
1.440 |
1.440 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
54.675 |
54.075 |
600 |
39.968 |
39.968 |
39.968 |
|
|
|
|
14.107 |
14.107 |
14.107 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
600 |
600 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
66.705 |
65.665 |
1.040 |
55.795 |
55.795 |
55.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.910 |
9.870 |
9.870 |
|
1.040 |
1.040 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
2.259 |
2.059 |
200 |
2.059 |
2.059 |
2.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100.199 |
97.739 |
2.460 |
93.139 |
93.139 |
93.139 |
|
|
|
|
4.582 |
4.582 |
4.582 |
|
|
|
|
2.478 |
18 |
18 |
|
2.460 |
2.460 |
|
* Ghi chú: (1) Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024 |
Kế hoạch vốn 2025 |
Ghi chú |
|
|||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
|
|||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Ngoài nước |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách trung ương |
Ngoài nước |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.273.200 |
988.000 |
1.199.494 |
85.706 |
|
|
* |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.075.884 |
790.684 |
1.199.494 |
85.706 |
|
|
A |
NGÀNH LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233.072 |
489.125 |
743.947 |
|
|
|
I |
UBND thành phố ĐBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.922 |
153.858 |
97.064 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu) |
TP ĐBP |
|
2015-2022 |
1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 2051/QĐ-UBND 12/11/2021; 1386/QĐ-UBND 11/8/2022 |
550.000 |
|
|
90.883 |
|
|
|
|
539.117 |
20.000 |
|
|
10.883 |
10.883 |
|
|
|
|
|
Dự án: Xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm hành chính chính trị tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
508 lô đất TĐC |
2023-2025 |
1054/QĐ-UBND 17/6/2022 |
210.000 |
|
|
210.000 |
|
|
|
|
122.384 |
122.384 |
|
|
62.115 |
62.115 |
|
|
Dự án triển khai chậm. Bố trí theo khả năng giải ngân |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
1,4 km |
2023-2025 |
2204/QĐ-UBND 02/12/2022 |
14.900 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ. |
TP ĐBP |
0,4 km |
2023-2025 |
3388/QĐ-UBND 31/12/2021 |
8.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
19 |
|
|
|
|
Đề án Ổn định dân cư PTKTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La (GĐ2) -TP ĐBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.045 |
|
97.045 |
|
|
|
2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất ở, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
- |
119/HĐND-KTNS ngày 12/6/2017; 575/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
63.000 |
|
|
63.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
- Ứng quỹ PT đất 58.000trđ |
|
|
Xây dựng điểm tái định cư số 1 mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2025 |
1301/QĐ-UBND 22/7/2024 |
7.400 |
|
|
7.400 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
Chuyển GĐ 26-30 |
|
|
Đường giao thông bản Hả, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ. |
TP Điện Biên Phủ |
1.477,56m |
2024-2025 |
724/QĐ-UBND 11/04/2024 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.150 |
4.150 |
|
|
đối ứng CT MTQG NTM |
|
|
Đường giao thông bản Kéo, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ |
TP Điện Biên Phủ |
1.714,35m |
2024-2025 |
719/QĐ-UBND 10/04/2024 |
4.950 |
|
|
4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
|
Đường giao thông bản Bó, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ |
TP Điện Biên Phủ |
1.660,54m |
2024-2025 |
718/QĐ-UBND 10/04/2024 |
3.550 |
|
|
3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.210 |
3.210 |
|
|
|
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP |
|
|
- |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
200 |
|
|
CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ban QLDA các CT Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
559.871 |
173.631 |
386.240 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
- |
1047/QĐ-UBND 16/6/2022 |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP - huyện Điện Biên |
35,35 km |
2021-2024 |
984/QĐ-UBND 31/5/2021 |
1.300.000 |
|
|
320.000 |
|
|
|
|
59.963 |
59.963 |
|
|
162.475 |
162.475 |
|
|
Bố trí theo khả năng giải ngân |
|
|
Dự án Đường Na Sang Km146+200/QL12) - TT. xã Huổi Mí - Nậm Mức (Km452+300/QL6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng, tỉnh Điện Biên (Phân đoạn Thị trấn Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí) |
|
|
|
591/QĐ-UBND 29/6/2017; 1267/QĐ-UBND, 11/12/2019 |
690.000 |
|
|
40.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.356 |
4.356 |
|
|
|
|
|
Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ |
Nậm Pồ |
Cầu 109m |
2023-2025 |
2180/QĐ-UBND 25/11/2022 |
39.000 |
|
|
39.000 |
|
|
|
|
36.200 |
36.200 |
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
Đường Mường Lay - Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
|
Đường từ QL279 đi bản Mánh Đanh xã Ẳng cang |
h.MA |
6,5km |
2024-2026 |
1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
24.000 |
|
24.000 |
|
26.240 |
|
26.240 |
|
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
đoạn tuyến quy |
|
|
|
|
695.561 |
|
|
347.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.723 |
34.723 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên |
|
|
2014-2025 |
802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018; 1740/QĐ-TTg 13/12/2019 |
1.199.000 |
|
|
180.000 |
|
|
|
|
416.482 |
153.323 |
|
|
34.723 |
34.723 |
|
|
|
|
IV |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.453 |
99.453 |
|
|
|
|
1 |
dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ) |
Nậm Pồ |
|
2019-2023 |
1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022 |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
1.764 |
1.764 |
|
|
|
|
|
Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu |
2023-2025 |
863/QĐ-UBND 28/5/2021 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
12.200 |
12.200 |
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
Kè 1346m |
2023-2025 |
865/QĐ-UBND 28/5/2021 |
39.800 |
|
|
39.800 |
|
|
|
|
12.200 |
12.200 |
|
|
23.600 |
23.600 |
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
Kè 3034m |
2023-2025 |
864/QĐ-UBND 28/5/2021 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
12.200 |
12.200 |
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
|
|
|
Công trình thuỷ lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi) |
H Điện Biên |
|
2023-2025 |
1327/QĐ-UBND 29/12/2017 |
273.016 |
|
|
100.116 |
|
|
|
|
244.850 |
71.950 |
|
|
16.050 |
16.050 |
|
|
|
|
|
Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
|
2024-2025 |
1047/QĐ-UBND 3/7/2023 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ |
Nậm Pồ |
Kè 738m |
- |
859/QĐ-UBND 28/5/2021 |
39.800 |
|
|
39.800 |
|
|
|
|
10.200 |
10.200 |
|
|
18.600 |
18.600 |
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên |
|
|
- |
841/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
39.800 |
|
|
25.039 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
4.839 |
4.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
UBND huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.695 |
100 |
45.595 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé |
Mường Nhé |
Cầu 114m |
2023-2025 |
642/QĐ-UBND 08/4/2022 |
35.000 |
|
|
24.100 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.223 |
|
1.223 |
|
|
|
|
Đề án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé (đề án 79) |
h.MN |
|
2021-2025 |
92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023 |
447.791 |
|
447.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.372 |
|
44.372 |
|
|
|
VI |
UBND huyện Mường Chà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.222 |
700 |
1.522 |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông bản Háng Mùa Lừ kết nối với trục đường đến trung tâm xã Sá Tổng, huyện Mường Chà |
|
|
|
|
39.900 |
|
|
34.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Pó - bản Huổi Hạ, xã Na Sang |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
11.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
CBĐT |
|
2 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.522 |
|
1.522 |
|
|
|
VII |
UBND huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.300 |
15.261 |
35.039 |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội thị giai đoạn 3 huyện Điện Biên |
|
|
|
|
39.900 |
|
|
36.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
Nâng cấp đường liên xã từ QL279 Thanh An - Noong Hẹt - Sam Mứn huyện Điện Biên |
H.Điện Biên |
6.1km |
2023-2025 |
308/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 |
16.000 |
|
|
4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
Đối ứng CTMTQG NTM |
|
|
Nâng cấp đường liên xã từ QL12 vào xã Thanh Chăn - Thanh Yên huyện Điện Biên |
H.Điện Biên |
2.2km |
2023-2025 |
2209/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
17.703 |
|
|
5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.311 |
5.311 |
|
|
|
|
|
Kiên cố kênh tưới tiêu từ thôn Văn Tân xã Noong Hẹt đến bản Na Vai, xã Pom Lót, huyện Điện Biên |
H.Điện Biên |
5546.5m |
2023-2025 |
2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
15,500 |
|
|
4.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.650 |
4.650 |
|
|
|
|
2 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
450 |
|
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông |
h.ĐB |
18,6km |
2023-2026 |
643/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
85.000 |
|
85.000 |
|
|
|
|
|
27.411 |
|
27.411 |
|
34.589 |
|
34.589 |
|
|
|
VIII |
UBND huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.117 |
5.440 |
2.677 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp chợ trung tâm huyện Mường Ảng |
|
|
|
1203/QĐ-UBND 02/7/2024 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II) |
Mường Ảng |
Kè 820m |
2022-2024 |
1705/QĐ-UBND 17/9/2021 |
39.800 |
|
|
31.840 |
|
|
|
|
31.200 |
31.200 |
|
|
640 |
640 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp chợ trung tâm huyện Mường Ảng |
|
|
|
1203/QĐ-UBND 02/7/2024 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
Đối ứng CT MTQG |
|
|
Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.677 |
|
2.677 |
|
|
|
IX |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
Cấp nước cho 8.500 người |
2022-2024 |
2064/QĐ-UBND 18/11/2021 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
10.795 |
10.795 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Dự án giảm quy mô, bố trí dứt điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
UBND huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.673 |
1.959 |
42.714 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, đường từ khu trung tâm huyện sang khu tái định cư và Trường PTDTNT THPT Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ |
|
|
|
Số 1715/QĐ-UBND ngày 18/9/2022 |
35.000 |
|
|
6.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.959 |
1.959 |
|
|
Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88 |
|
|
Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
75 |
|
|
|
|
Đề án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé (đề án 79) |
H.NP |
|
2021-2025 |
92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.399 |
|
36.399 |
|
|
|
|
Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - H.NP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.240 |
|
6.240 |
|
|
|
XI |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
XII |
UBND huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.610 |
|
20.610 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.580 |
|
8.580 |
|
|
|
|
nâng cấp đường QL6 - TT xã Rạng đông - TT xã Phình sáng - Phàng Củ |
h.TG |
26,4km |
2023-2026 |
2098/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
30.500 |
|
30.500 |
|
12.030 |
|
12.030 |
|
|
|
XIII |
UBND thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.515 |
|
77.515 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,515 |
|
77,515 |
|
|
|
XIV |
UBND huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,571 |
|
32,571 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - h.TC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,571 |
|
32,571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.593 |
71.471 |
37.122 |
|
|
|
I |
Sở Văn hóa, TT và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.093 |
38.971 |
37.122 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2200/QĐ-UBND 01/12/2022 |
195.000 |
|
50.000 |
145.000 |
|
|
|
|
21.413 |
6.029 |
12.878 |
|
76.093 |
38.971 |
37.122 |
|
|
|
II |
UBND huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.500 |
24.500 |
|
|
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân vận động huyện Tuần Giáo |
|
|
|
2046/QĐ-UBND 12/11/2024 |
44.500 |
|
|
24.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.500 |
24.500 |
|
|
|
|
III |
UBND huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sân vận động huyện Điện Biên |
H Điện Biên |
2091 chỗ ngồi |
2023-2025 |
1863/QĐ-UBND 06/10/2022 |
30.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGÀNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.766 |
500 |
87.266 |
|
|
|
I |
Sở Văn hóa, TT và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dời công trình hạ tầng kỹ thuật, giải phóng, tạo mặt bằng sạch phục vụ dự án tổng thể "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng tỉnh Điện Biên" |
|
|
|
|
24.135 |
|
|
24.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,266 |
|
87,266 |
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh ĐB |
TP ĐBP |
nhà bảo tàng |
2024-2025 |
1878/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
908 |
|
908 |
|
87.266 |
|
87.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGÀNH LĨNH VỰC CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
I |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2154QĐ-UBND 24/11/2022 |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
|
16.700 |
16.700 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
II |
UBND huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
300 chỗ |
2021-2023 |
1791/QĐ-UBND 01/10/2021; 927/QĐ-UBND 07/6/2023 |
44.600 |
|
|
29.355 |
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
III |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2037/QĐ-UBND 04/11/2022 |
55.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
IV |
UBND huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình huyện Điện Biên |
|
|
|
|
11.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
NGÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238.982 |
92.146 |
146.836 |
|
|
|
1 |
Chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.671 |
27.146 |
125.525 |
|
chưa có QĐ đầu tư (từ nguồn thu sd đất) |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
3 |
Bội chi NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.200 |
55.200 |
|
|
|
|
4 |
Đề án 79 (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.311 |
|
21.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
NGÀNH LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.965 |
10.965 |
|
|
|
|
I |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
1381/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2..500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
1383/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Tủa Chùa, Tuần Giáo và Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
1382/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024 |
14.950 |
|
|
14.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.465 |
3.465 |
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Mường Chà, Nậm Pồ và Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
1384/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
NGÀNH LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.381 |
41.381 |
7.000 |
|
|
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48381 |
41381 |
7000 |
|
|
|
1 |
Các dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD nhà phục vụ các khoa chuyên môn và TTB của TT kiểm soát bệnh tật tỉnh |
TPĐBP |
DQXD 565m2 |
2022-2024 |
3171/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
38.000 |
|
38.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
|
2021-2024 |
6689/QĐ-BYT 02/11/2018 |
160.665 |
|
|
15.433 |
|
|
|
|
9.173 |
9.173 |
|
|
6.260 |
6.260 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh |
TP ĐBP |
DTXD: 930m2 |
2023-2025 |
3005/QĐ-UBND 19/11/2021 |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
16.119 |
16.119 |
|
|
11.881 |
11.881 |
|
|
|
|
|
Giai đoạn II - Cải tạo nâng cấp BVĐK tỉnh giai đoạn II (từ 300 lên 500 GB) |
TP ĐBP |
|
|
1343/QĐ-UBND 9/11/2010; 1114/QĐ-UBND 30/10/2017; 489/QĐ-UBND 27/5/2020; 1206/QĐ-UBND 19/11/2020; QĐ 648/QĐ-UBND 10/4/2022 |
131.695 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Cải tao, sửa chữa TTYT thị xã Mường Lay |
|
|
- |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông |
H ĐBĐ |
|
- |
Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022 |
28.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
1.140 |
1.140 |
|
|
Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo |
Tuần Giáo |
CTSC |
2023-2025 |
2036/QĐUBND 04/11/2022 |
7.600 |
|
|
7.600 |
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng |
Mường Ảng |
CT, SC; HMPT |
2023-2025 |
1921/QĐUBND 14/10/2022 |
7.600 |
|
|
7.600 |
|
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé |
|
|
- |
1124 /QĐ-UBND 30/6/2022 |
30.000 |
|
|
14.015 |
|
|
|
|
5.810 |
5.810 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
Lồng ghép vốn CTMTQG Dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
NGÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.734 |
2.705 |
129.323 |
85.706 |
|
|
I |
Ban QLDA các CT NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.734 |
2.705 |
129.323 |
85.706 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án phát triển nông thôn thích ứng thiên tai, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
1.480.000 |
|
|
340.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.705 |
2.705 |
|
|
|
|
|
Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm |
tp đbp |
14,69 Km kè |
2022-2025 |
1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
981.028 |
706.000 |
275.028 |
|
|
|
|
|
566.349 |
|
145.705 |
420.644 |
215.029 |
|
129.323 |
85.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
O |
NGÀNH LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000 |
4.000 |
48.000 |
|
|
|
I |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
1 |
các dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa bàn đóng quân |
|
|
- |
646/QĐ-UBND 18/4/2023 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
II |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000 |
|
48.000 |
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường vào Đồn biên phòng Thanh luông 423 đến mốc 104 xã Thanh Luông |
h.ĐB |
12,3km |
2022-2025 |
1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
85.000 |
|
85.000 |
|
|
|
|
|
37.000 |
|
37.000 |
|
48.000 |
|
48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N |
NGÀNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.990 |
66.990 |
|
|
|
|
I |
UBND huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.300 |
21.300 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1) |
ĐBĐ |
12 phòng học+ 06 phòng bộ môn |
2023-2025 |
2203/QĐ-UBND 02/12/2022 |
38.000 |
|
|
38.000 |
|
|
|
|
13.200 |
13.200 |
|
|
21.300 |
21.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.458 |
16.458 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
08 phòng học+ 02 phòng bộ môn |
2023-2025 |
1931/QĐ-UBND 17/10/2022 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
11.510 |
11.510 |
|
|
2.990 |
2.990 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên |
H Điện Biên |
18 phòng nội trú + phụ trợ |
2024-2025 |
1957/QĐ-UBND 30/11/2023 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
12.200 |
12.200 |
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông |
ĐBĐ |
10 phòng học+ 21 phòng nội trú |
2023-2025 |
1922/QĐ-UBND 14/10/2022 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
10.700 |
10.700 |
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
- |
1678/QĐ-UBND 14/9/2021 |
80.000 |
|
|
26.868 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
6.868 |
6.868 |
|
|
Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88 |
|
2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT chuyện Lê Quý Đôn |
|
|
|
1995/QĐ-UBND 6/11/2024 |
14.986 |
|
|
14.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học Hà Nội - Điện Biên Phủ |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
302/QĐ-UBND 28/02/2023 |
70.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Đối ứng vốn hỗ trợ TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
UBND huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.092 |
5.092 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa |
Tủa Chùa |
10 phòng học+ 14 phòng nội trú |
2023-2025 |
3227/QĐ-UBND 14/12/2021 |
22.400 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
5.092 |
5.092 |
|
|
Thanh toán dứt điểm theo nhu cầu của CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 7 tầng + Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên |
|
|
2024-2026 |
1971/QĐ-UBND 3/12/2023 |
50.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
VI |
UBND huyện Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
1 |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
11.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học số 2 xã Na Tông, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
11.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
11.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non số 2 Na Tông, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
11.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học và trung học cơ sở xã Sam Mứn, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
11.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
UBND thành phố ĐBP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
887 |
887 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung, nâng cấp trường THCS xã Nà Tấu |
|
|
|
3206/QĐ-UBND 10/12/2021 |
14.900 |
|
|
6.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
887 |
887 |
|
|
TT dứt điểm |
|
2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
2066/QĐ-UBND 14/11/2024 |
14.950 |
|
|
14.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Trường Cao đẳng KTKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.264 |
5.264 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
TP ĐBP |
|
|
2050/QĐ-UBND 12/11/2021 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
95 |
|
|
đã Quyết toán còn thiếu 95tr |
|
|
Cải tạo, sửa chữa khu giảng đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
|
|
- |
1882/QĐ-UBND 20/11/2023 |
10.000 |
|
|
5.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.169 |
5.169 |
|
|
LG CTMT GNBV |
|
IX |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
7.842 |
7.842 |
|
|
109 |
109 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2058/QĐ-UBND 09/11/2022 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
7.842 |
7.842 |
|
|
109 |
109 |
|
|
TT dứt điểm |
|
X |
Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
380 |
380 |
|
|
|
|
1 |
Dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2146/QĐ-UBND 22/11/2022 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
380 |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M |
NGÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
6.099 |
6.099 |
|
|
901 |
901 |
|
|
|
|
I |
Sở Xây dựng (TT kiểm định) |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
6.099 |
6.099 |
|
|
901 |
901 |
|
|
|
|
1 |
dự án tiếp chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên |
TP ĐBP |
|
2023-2025 |
2175/QĐ-UBND 25/11/2022 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
6.099 |
6.099 |
|
|
901 |
901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
739.220 |
739.220 |
|
|
197.316 |
197.316 |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.382 |
78.382 |
|
|
20.922 |
20.922 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Điện Biên |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.384 |
95.384 |
|
|
25.460 |
25.460 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.882 |
91.882 |
|
|
24.526 |
24.526 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.409 |
80.409 |
|
|
21.463 |
21.463 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Mường Ảng |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.484 |
60.484 |
|
|
16.145 |
16.145 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Mường Nhé |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.543 |
78.543 |
|
|
20.965 |
20.965 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Chà |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.570 |
75.570 |
|
|
20.172 |
20.172 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.818 |
68.818 |
|
|
18.369 |
18.369 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.628 |
84.628 |
|
|
22.589 |
22.589 |
|
|
|
|
10 |
Thị xã Mường Lay |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.120 |
25.120 |
|
|
6.705 |
6.705 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây