640916

Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành

640916
LawNet .vn

Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu: 51/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 10/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 51/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 10/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 03/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Điện Biên với nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.292.791

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 1.881.450

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.303.240

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

578.210

II

Thu bổ sung từ NSTW

13.387.527

-

Thu bổ sung cân đối

7.906.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.166.948

-

Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

2.313.595

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.518

B

TỔNG CHI NSĐP

15.347.991

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.013.895

1

Chi đầu tư phát triển

1.598.200

2

Chi thường xuyên

11.117.722

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

260.278

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.195

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.334.096

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

950.006

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.384.090

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

55.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.800

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9.800

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.000

1

Vay để bù đắp bội chi

55.200

2

Vay để trả nợ gốc

9.800

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

 

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

14.745.691

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 

1.334.350

2

Thu bổ sung từ NSTW

 

13.387.527

-

Thu bổ sung cân đối

 

7.906.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3.166.948

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

2.313.595

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

4

Thu kết dư

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.518

II

Chi ngân sách

 

14.800.891

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

 

6.724.651

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

 

8.076.240

-

Chi bổ sung cân đối

 

5.710.926

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

582.573

-

Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

1.782.741

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

55,200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

8.623.340

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

 

547.100

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

 

8.076.240

-

Thu bổ sung cân đối

 

5.710.926

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

582.573

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

1.782.741

3

Thu kết dư

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

II

Chi ngân sách

 

8.623.340

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.062.296

1.903.746

 

I

Thu nội địa

2.025.000

1.881.450

 

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

211.000

211.000

 

 

Thuế giá trị gia tăng

65.000

65.000

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

6.000

 

 

Thuế tài nguyên

140.000

140.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

8.000

8.000

 

 

Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.800

3.800

 

 

Thuế tài nguyên

300

300

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

500

500

 

 

Thuế giá trị gia tăng

200

200

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

391.650

391.650

 

 

Thuế giá trị gia tăng

286.960

286.960

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.100

30.100

 

 

Thuế tài nguyên

74.190

74.190

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

63.000

63.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

180.000

108.000

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

108.000

108.000

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

72.000

 

 

7

Lệ phí trước bạ

76.000

76.000

 

8

Thu phí, lệ phí

42.000

33.300

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.300

3.300

 

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

50.000

50.000

 

12

Thu tiền sử dụng đất

853.700

853.700

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

40

40

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35.000

35.000

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

42.500

16.250

 

16

Thu khác ngân sách

65.000

28.400

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.010

3.010

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

300

300

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 15.000

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.200

 

 

2

Thuế xuất khẩu

0

 

 

3

Thuế nhập khẩu

300

 

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

6

Thu khác

500

 

 

IV

Thu viện trợ

22.296

22.296

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.347.991

6.724.651

8.623.340

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.013.895

4.973.128

8.040.767

I

Chi đầu tư phát triển

1.598.200

1.326.584

271.616

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.598.200

1.326.584

271.616

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

768.330

702.900

65.430

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.000

35.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

8.870

 

8.870

II

Chi thường xuyên

11.117.722

3.509.387

7.608.335

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.841.038

948.019

4.893.019

2

Chi khoa học và công nghệ

15.980

15.106

874

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.500

9.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

260.278

99.462

160.816

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.195

27.195

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.334.096

1.751.523

582.573

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

950.006

369.730

580.276

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.384.090

1.381.793

2.297

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

 14.800.891

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 8.076.240

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

 6.724.651

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 1.326.584

1

Chi đầu tư cho các dự án

 1.326.584

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

 3.509.387

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 948.019

2

Chi khoa học và công nghệ

 15.106

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 1.219.185

4

Chi văn hóa thông tin

 67.840

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 33.593

6

Chi thể dục thể thao

 16.013

7

Chi bảo vệ môi trường

 6.399

8

Chi các hoạt động kinh tế

 286.982

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 604.643

10

Chi bảo đảm xã hội

 71.182

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 9.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1.000

V

Dự phòng ngân sách

 99.462

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 27.195

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi cân đối

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

TỔNG SỐ

11.989.165

390.018

3.208.874

9.500

1.000

99.462

27.195

80.283

71.893

8.390

96.593

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.775.768

390.018

3.208.874

 

 

 

 

80.283

71.893

8.390

96.593

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

3.751.406

390.018

3.185.114

 

 

 

 

80.283

71.893

8.390

95.991

 

1

Tỉnh ủy Điện Biên

116.598

 

116.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

21.494

 

21.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

34.689

 

34.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương

52.753

34.723

17.530

 

 

 

 

500

 

500

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

792.371

16.567

771.541

 

 

 

 

1.693

1.693

 

2.570

 

6

Sở Giao thông Vận tải

85.125

 

23.941

 

 

 

 

 

 

 

61,184

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.553

 

14.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

22.962

 

22.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

70.556

 

65.690

 

 

 

 

446

446

 

4.420

 

10

Sở Nội vụ

42.371

8.000

34.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

169.873

9.000

159.077

 

 

 

 

1.575

 

1.575

221

 

12

Sở Ngoại vụ

10.231

 

10.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

20.040

 

20.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.731

 

42.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

20.032

 

19.732

 

 

 

 

300

 

300

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

38.137

 

19.137

 

 

 

 

19.000

19.000

 

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

165.486

39.471

102.543

 

 

 

 

23.472

22.672

800

 

 

18

Sở Xây dựng

15.637

901

14.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Y tế

642.673

41.381

565.500

 

 

 

 

20.486

19.986

500

15.306

 

20

Ban Dân tộc

7.910

 

7.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

33.593

 

33.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

8.953

 

8.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

25.333

10.000

15.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

57.770

380

50.029

 

 

 

 

7.361

7.361

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

64.381

5.264

58.382

 

 

 

 

735

735

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

5.775

1.000

4.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

9.113

 

8.503

 

 

 

 

320

0

320

290

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

10.666

 

10.166

 

 

 

 

500

 

500

 

 

29

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

8.164

 

8.044

 

 

 

 

120

 

120

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

10.545

 

9.595

 

 

 

 

950

 

950

 

 

31

Công an tỉnh

48.975

10.965

37.180

 

 

 

 

830

 

830

 

 

32

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

31.220

 

31.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

122.513

 

110.513

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

681.986

 

681.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

140

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

140

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên đoàn lao động tỉnh

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Cục thống kê tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đoàn 379

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

2.195

 

200

 

 

 

 

1.995

 

1.995

 

 

45

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Ban QLDA các CT giao thông

173.631

173.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

11.589

11.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn)

8.146

8.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

24.362

 

23.760

 

 

 

 

 

 

 

602

 

1

Hội Chữ thập đỏ

4.865

 

4.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

4.342

 

3.900

 

 

 

 

 

 

 

442

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

401

 

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

579

 

579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

2.547

 

2.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.736

 

1.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Đông y

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo

2.046

 

1.886

 

 

 

 

 

 

 

160

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

893

 

893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

692

 

692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

5.279

 

4.729

 

 

 

 

550

 

 

 

 

12

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.076

 

1.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

9.500

 

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

99.462

 

 

 

 

99.462

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

27.195

 

 

 

 

 

27.195

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

8.076.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

 DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng

379.053

27.211

0

41.381

0

0

38.971

0

224.443

173.631

115.789

38.901

0

8.146

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

19.000

5.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

10.000

 

 

2

Ban QLDA các CT giao thông

173.631

 

 

 

 

 

 

 

173.631

173.631

 

 

 

 

3

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

11.589

 

 

 

 

 

 

 

11.589

 

115.789

 

 

 

4

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hôi Cựu chiến binh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

6

Sở Công thương

34.723

 

 

 

 

 

 

 

34.723

 

 

 

 

 

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.567

16.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn)

8.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.146

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

10

Sở Nội vụ

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

11

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

39.471

 

 

 

 

 

38.971

 

500

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

901

 

 

13

Sở y tế

41.381

 

 

41.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường Chính trị tỉnh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

15

Trường Cao đằng nghề

380

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

5.264

5.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

 

 

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

TỔNG SỐ

3.208.874

902.013

15.106

1.214.456

67.840

33.593

16.013

6.399

139.882

8.000

60.535

553.643

56.666

25.800

 

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

3.007.651

902.013

14.916

1.214.456

67.840

33.593

16.013

6.399

139.882

8.000

60.535

530.073

56.666

25.800

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh ủy Điện Biên

116.598

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

115.098

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

21.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.494

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

34.689

 

 

 

 

 

 

 

4.465

 

 

30.224

 

 

 

4

Sở Công thương

17.530

 

 

 

 

 

 

 

6.713

 

 

10.817

 

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

771.541

757.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.227

 

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

23.941

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

15.941

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.553

 

 

 

 

 

 

 

3.092

 

 

11.461

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

22.962

 

14.916

 

 

 

 

 

 

 

 

8.046

 

 

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

65.690

 

 

 

 

 

 

 

2.628

 

 

13.182

49.880

 

 

10

Sở Nội vụ

34.371

500

 

 

 

 

 

 

3.720

 

 

30.151

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

159.077

 

 

 

 

 

 

 

60.535

 

60.535

98.542

 

 

 

12

Sở Ngoại vụ

10.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.231

 

 

 

13

Sở Tài chính

20.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.040

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.731

 

 

 

 

 

 

6.399

25.903

 

 

10.429

 

 

 

15

Sở Tư pháp

19.732

 

 

 

 

 

 

 

8.808

 

 

10.924

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

19.137

 

 

 

 

 

 

 

4.656

 

 

14.481

 

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

102.543

 

 

 

65,945

 

16,013

 

6.318

 

 

14,267

 

 

 

18

Sở Xây dựng

14.736

 

 

 

 

 

 

 

4,490

 

 

10.246

 

 

 

19

Sở Y tế

565.500

18.805

 

530.970

 

 

 

 

 

 

 

15.675

50

 

 

20

Ban Dân tộc

7.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.010

900

 

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

33.593

 

 

 

 

33.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

8.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.953

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

15.333

15.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

50.029

50.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

58.382

58.382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

4.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.775

 

 

 

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

8.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.503

 

 

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

10.166

 

 

 

1.895

 

 

 

 

 

 

8.271

 

 

 

29

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

8.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.044

 

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

9.595

 

 

 

 

 

 

 

554

 

 

9.041

 

 

 

31

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.650

1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

681.986

 

 

681.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

36

Đoàn 379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

38

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

39

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

40

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.866

 

 

41

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.970

 

 

42

Liên đoàn Lao động tỉnh

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

43

Cục Thống kê tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

44

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

23.760

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

23.570

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

4.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.865

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.900

 

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

2.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.547

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.736

 

 

 

7

Hội Đông y

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

 

 

 

8

Hội Nhà báo

1.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.886

 

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

893

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

703

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

692

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

4.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.729

 

 

 

12

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.076

 

 

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên

Đơn vị: %

Số TT

Tên quận, huyện

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1)

Thu nhập cá nhân(1)

Lệ phí trước bạ

Thu phí và lệ phí(2)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Thu tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (4)

Thu khác ngân sách

Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

1

TP. Điện Biên Phủ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

2

Huyện Điện Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

3

Huyện Tuần Giáo

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

4

Huyện Mường Ảng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

5

Huyện Tủa Chùa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

6

Huyện Mường Chà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

7

Huyện Mường Nhé

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

8

Huyện Nậm Pồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

9

Thị xã Mường Lay

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

10

Huyện Điện Biên Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyện quản lý

(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thị xã, thành phố thực hiện

(3) Tiền cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm

(4) Phần địa phương cấp phép

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

 

TỔNG SỐ

598.200

547.100

317.540

229.560

5.710.926

1.782.741

 

8.040.767

1

Thành phố Điện Biên Phủ

265.000

255.900

116.194

139.706

404.091

192.897

 

852.888

2

Huyện Điện Biên

115.000

94.300

68.390

25.910

729.297

266.290

 

1.089.887

3

Huyện Tuần Giáo

54.000

49.300

37.180

12.120

741.787

234.974

 

1.026.061

4

Huyện Mường Ảng

23.000

20.800

12.560

8.240

419.825

126.940

 

567.565

5

Huyện Tủa Chùa

18.500

16.600

9.435

7.165

579.634

161.395

 

757.629

6

Huyện Mường Chà

48.100

43.100

36.069

7.031

571.248

170.365

 

784.713

7

Huyện Mường Nhé

14.300

12.400

4.570

7.830

663.932

183.943

 

860.275

8

Huyện Nậm Pồ

19.600

18.000

10.337

7.663

711.011

198.587

 

927.598

9

Thị xã Mường Lay

9.700

8.700

3.500

5.200

143.046

37.604

 

189.350

10

Huyện Điện Biên Đông

31.000

28.000

19.305

8.695

747.055

209.746

 

984.801

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

 

 

TỔNG SỐ

582.573

 

2.297

580.276

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

5.737

 

191

5.546

 

2

Huyện Điện Biên

47.715

 

212

47.503

 

3

Huyện Tuần Giáo

101.980

 

666

101.314

 

4

Huyện Mường Ảng

36.398

 

96

36.302

 

5

Huyện Tủa Chùa

116.197

 

221

115.976

 

6

Huyện Mường Chà

49.948

 

151

49.797

 

7

Huyện Mường Nhé

54.771

 

96

54.675

 

8

Huyện Nậm Pồ

67.138

 

433

66.705

 

9

Thị xã Mường Lay

2.379

 

120

2.259

 

10

Huyện Điện Biên Đông

100.310

 

111

100.199

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1=2+3

2=5+12+19

3=8+15+22

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

18=19+22

19=20+21

20

21

22=23+24

23

24

 

TỔNG SỐ

950.006

923.478

26.528

551.590

551.590

551.590

 

 

 

 

249.416

249.416

249.416

 

 

 

 

149.000

122.472

106.485

15.987

26.528

26.528

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

369.730

361.340

8.390

103.640

103.640

103.640

 

 

 

 

199.223

199.223

199.223

 

 

 

 

66.867

58.477

42.490

15.987

8.390

8.390

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.693

1.693

 

 

 

 

 

 

 

 

1.693

1.693

1.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

446

446

 

 

 

 

 

 

 

 

446

446

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.575

 

1.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.575

 

 

 

1.575

1.575

 

4

Sở Tư pháp

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

19.000

19.000

 

19.000

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

23.472

22.672

800

22.672

22.672

22.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

800

800

 

7

Sở Y tế

20.486

 

500

 

 

 

 

 

 

 

3.999

3.999

3.999

 

 

 

 

16.487

15.987

 

15.987

500

500

 

8

Sở Công thương

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

500

500

 

9

Trường Cao đẳng nghề

7.361

7.361

 

 

 

 

 

 

 

 

7.361

7.361

7.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

735

735

 

 

 

 

 

 

 

 

735

735

735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

320

 

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

 

320

320

 

12

Tỉnh Đoàn thanh niên

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

500

500

 

13

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

120

120

 

14

Hội Nông dân tỉnh

950

 

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

950

 

 

 

950

950

 

15

Công an tỉnh

830

 

830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

830

 

 

 

830

830

 

16

Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

1.995

 

1.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.995

 

 

 

1.995

1.995

 

17

Các đơn vị khác (1)

289.447

289.447

 

61.968

61.968

61.968

 

 

 

 

184.989

184.989

184.989

 

 

 

 

42.490

42.490

42.490

 

 

 

 

II

Ngân sách cấp huyện

580.276

562.138

18.138

447.950

447.950

447.950

 

 

 

 

50.193

50.193

50.193

 

 

 

 

82.133

63.995

63.995

 

18.138

18.138

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

5.546

4.366

1.180

3.774

3.774

3.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.772

592

592

 

1.180

1.180

 

2

Huyện Điện Biên

47.503

41.663

5.840

22.727

22.727

22.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.776

18.936

18.936

 

5.840

5.840

 

3

Huyện Tuần Giáo

101.314

98.744

2.570

76.540

76.540

76.540

 

 

 

 

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

13.774

11.204

11.204

 

2.570

2.570

 

4

Huyện Mường Ảng

36.302

35.162

1.140

20.846

20.846

20.846

 

 

 

 

4.108

4.108

4.108

 

 

 

 

11.348

10.208

10.208

 

1.140

1.140

 

5

Huyện Tủa Chùa

115.976

114.308

1.668

103.761

103.761

103.761

 

 

 

 

1.550

1.550

1.550

 

 

 

 

10.665

8.997

8.997

 

1.668

1.668

 

6

Huyện Mường Chà

49.797

48.357

1.440

29.341

29.341

29.341

 

 

 

 

14.846

14.846

14.846

 

 

 

 

5.610

4.170

4.170

 

1.440

1.440

 

7

Huyện Mường Nhé

54.675

54.075

600

39.968

39.968

39.968

 

 

 

 

14.107

14.107

14.107

 

 

 

 

600

 

 

 

600

600

 

8

Huyện Nậm Pồ

66.705

65.665

1.040

55.795

55.795

55.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.910

9.870

9.870

 

1.040

1.040

 

9

Thị xã Mường Lay

2.259

2.059

200

2.059

2.059

2.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

200

200

 

10

Huyện Điện Biên Đông

100.199

97.739

2.460

93.139

93.139

93.139

 

 

 

 

4.582

4.582

4.582

 

 

 

 

2.478

18

18

 

2.460

2.460

 

* Ghi chú: (1) Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024

Kế hoạch vốn 2025

Ghi chú

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

 

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

 

 

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.273.200

988.000

1.199.494

85.706

 

 

*

NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.075.884

790.684

1.199.494

85.706

 

 

A

NGÀNH LĨNH VỰC KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233.072

489.125

743.947

 

 

 

I

UBND thành phố ĐBP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.922

153.858

97.064

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)

TP ĐBP

 

2015-2022

1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 2051/QĐ-UBND 12/11/2021; 1386/QĐ-UBND 11/8/2022

550.000

 

 

90.883

 

 

 

 

539.117

20.000

 

 

10.883

10.883

 

 

 

 

 

Dự án: Xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm hành chính chính trị tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

508 lô đất TĐC

2023-2025

1054/QĐ-UBND 17/6/2022

210.000

 

 

210.000

 

 

 

 

122.384

122.384

 

 

62.115

62.115

 

 

Dự án triển khai chậm. Bố trí theo khả năng giải ngân

 

 

Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ

TP ĐBP

1,4 km

2023-2025

2204/QĐ-UBND 02/12/2022

 14.900

 

 

 10.000

 

 

 

 

6.200

6.200

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 

Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ.

TP ĐBP

0,4 km

2023-2025

3388/QĐ-UBND 31/12/2021

 8.000

 

 

 6.000

 

 

 

 

2.100

2.100

 

 

1.900

1.900

 

 

 

 

 

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

19

 

 

 

 

Đề án Ổn định dân cư PTKTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La (GĐ2) -TP ĐBP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97.045

 

97.045

 

 

 

2

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất ở, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ

 

 

-

 119/HĐND-KTNS ngày 12/6/2017; 575/QĐ-UBND ngày 18/7/2018

63.000

 

 

63.000

 

 

 

 

 

 

 

 

63.000

63.000

 

 

- Ứng quỹ PT đất 58.000trđ

 

 

Xây dựng điểm tái định cư số 1 mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên

TP ĐBP

 

2025

1301/QĐ-UBND 22/7/2024

7.400

 

 

7.400

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

 

Chuyển GĐ 26-30

 

 

Đường giao thông bản Hả, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ.

TP Điện Biên Phủ

1.477,56m

2024-2025

724/QĐ-UBND 11/04/2024

4.500

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

4.150

4.150

 

 

đối ứng CT MTQG NTM

 

 

Đường giao thông bản Kéo, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ

TP Điện Biên Phủ

1.714,35m

2024-2025

719/QĐ-UBND 10/04/2024

4.950

 

 

4.950

 

 

 

 

 

 

 

 

4.600

4.600

 

 

 

 

Đường giao thông bản Bó, xã Pá Khoang, thành phố Điện Biên Phủ

TP Điện Biên Phủ

1.660,54m

2024-2025

718/QĐ-UBND 10/04/2024

3.550

 

 

3.550

 

 

 

 

 

 

 

 

3.210

3.210

 

 

 

3

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP

 

 

-

 

25.000

 

 

25.000

 

 

 

 

200

200

 

 

200

200

 

 

CBĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ban QLDA các CT Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

559.871

173.631

386.240

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

-

1047/QĐ-UBND 16/6/2022

200.000

 

 

200.000

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên

TP ĐBP - huyện Điện Biên

35,35 km

2021-2024

984/QĐ-UBND 31/5/2021

1.300.000

 

 

320.000

 

 

 

 

59.963

59.963

 

 

162.475

162.475

 

 

Bố trí theo khả năng giải ngân

 

 

Dự án Đường Na Sang Km146+200/QL12) - TT. xã Huổi Mí - Nậm Mức (Km452+300/QL6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng, tỉnh Điện Biên (Phân đoạn Thị trấn Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí)

 

 

 

591/QĐ-UBND 29/6/2017; 1267/QĐ-UBND, 11/12/2019

690.000

 

 

40.292

 

 

 

 

 

 

 

 

4.356

4.356

 

 

 

 

 

Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ

Nậm Pồ

Cầu 109m

2023-2025

2180/QĐ-UBND 25/11/2022

39.000

 

 

39.000

 

 

 

 

36.200

36.200

 

 

800

800

 

 

 

 

 

Đường Mường Lay - Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360.000

 

360.000

 

 

 

 

Đường từ QL279 đi bản Mánh Đanh xã Ẳng cang

h.MA

6,5km

2024-2026

1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

24.000

 

24.000

 

26.240

 

26.240

 

 

 

2

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến quy
hoạch Quốc lộ 12D, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

695.561

 

 

347.781

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

CBĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.723

34.723

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên

 

 

2014-2025

802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018; 1740/QĐ-TTg 13/12/2019

1.199.000

 

 

180.000

 

 

 

 

416.482

153.323

 

 

34.723

34.723

 

 

 

 

IV

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99.453

99.453

 

 

 

 

1

dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)

Nậm Pồ

 

2019-2023

1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022

60.000

 

 

60.000

 

 

 

 

55.000

55.000

 

 

1.764

1.764

 

 

 

 

 

Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu

2023-2025

863/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

12.200

12.200

 

 

14.800

14.800

 

 

 

 

 

Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

Kè 1346m

2023-2025

865/QĐ-UBND 28/5/2021

39.800

 

 

39.800

 

 

 

 

12.200

12.200

 

 

23.600

23.600

 

 

 

 

 

Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

Kè 3034m

2023-2025

864/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

12.200

12.200

 

 

14.800

14.800

 

 

 

 

 

Công trình thuỷ lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi)

H Điện Biên

 

2023-2025

1327/QĐ-UBND 29/12/2017

273.016

 

 

100.116

 

 

 

 

244.850

71.950

 

 

16.050

16.050

 

 

 

 

 

Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

 

2024-2025

1047/QĐ-UBND 3/7/2023

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ

Nậm Pồ

Kè 738m

-

859/QĐ-UBND 28/5/2021

39.800

 

 

39.800

 

 

 

 

10.200

10.200

 

 

18.600

18.600

 

 

 

 

 

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên

 

 

-

841/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

39.800

 

 

25.039

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

4.839

4.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

UBND huyện Mường Nhé

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.695

100

45.595

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé

Mường Nhé

Cầu 114m

2023-2025

642/QĐ-UBND 08/4/2022

35.000

 

 

24.100

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

100

100

 

 

 

 

 

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.223

 

1.223

 

 

 

 

Đề án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé (đề án 79)

h.MN

 

2021-2025

92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023

447.791

 

447.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.372

 

44.372

 

 

 

VI

UBND huyện Mường Chà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.222

700

1.522

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông bản Háng Mùa Lừ kết nối với trục đường đến trung tâm xã Sá Tổng, huyện Mường Chà

 

 

 

 

39.900

 

 

34.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Pó - bản Huổi Hạ, xã Na Sang

 

 

 

 

14.900

 

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

CBĐT

 

2

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.522

 

1.522

 

 

 

VII

UBND huyện Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.300

15.261

35.039

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội thị giai đoạn 3 huyện Điện Biên

 

 

 

 

39.900

 

 

36.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

Nâng cấp đường liên xã từ QL279 Thanh An - Noong Hẹt - Sam Mứn huyện Điện Biên

H.Điện Biên

6.1km

2023-2025

308/QĐ-UBND ngày 28/02/2023

16.000

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

4.800

 

 

Đối ứng CTMTQG NTM

 

 

Nâng cấp đường liên xã từ QL12 vào xã Thanh Chăn - Thanh Yên huyện Điện Biên

H.Điện Biên

2.2km

2023-2025

2209/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

17.703

 

 

5.311

 

 

 

 

 

 

 

 

5.311

5.311

 

 

 

 

Kiên cố kênh tưới tiêu từ thôn Văn Tân xã Noong Hẹt đến bản Na Vai, xã Pom Lót, huyện Điện Biên

H.Điện Biên

5546.5m

2023-2025

2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

15,500

 

 

4.650

 

 

 

 

 

 

 

 

4.650

4.650

 

 

 

2

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

 

 

2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

450

 

 

 

 

Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông

h.ĐB

18,6km

2023-2026

643/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

85.000

 

85.000

 

 

 

 

 

27.411

 

27.411

 

34.589

 

34.589

 

 

 

VIII

UBND huyện Mường Ảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.117

5.440

2.677

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp chợ trung tâm huyện Mường Ảng

 

 

 

1203/QĐ-UBND 02/7/2024

14.500

 

 

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II)

Mường Ảng

Kè 820m

2022-2024

1705/QĐ-UBND 17/9/2021

 39.800

 

 

 31.840

 

 

 

 

31.200

31.200

 

 

640

640

 

 

 

 

 

Nâng cấp chợ trung tâm huyện Mường Ảng

 

 

 

1203/QĐ-UBND 02/7/2024

14.500

 

 

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

800

800

 

 

Đối ứng CT MTQG

 

 

Dựa án Bảo vệ và PT rừng tỉnh ĐB Giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.677

 

2.677

 

 

 

IX

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

Cấp nước cho 8.500 người

2022-2024

 2064/QĐ-UBND 18/11/2021

14.500

 

 

14.500

 

 

 

 

10.795

10.795

 

 

4.000

4.000

 

 

Dự án giảm quy mô, bố trí dứt điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

UBND huyện Nậm Pồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.673

1.959

42.714

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, đường từ khu trung tâm huyện sang khu tái định cư và Trường PTDTNT THPT Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ

 

 

 

Số 1715/QĐ-UBND ngày 18/9/2022

35.000

 

 

6.459

 

 

 

 

 

 

 

 

1.959

1.959

 

 

Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88

 

 

Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

75

 

 

 

 

Đề án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sắp xếp ổn định dân cư PT KTXH, đảm bảo Quốc phòng an ninh huyện Mường Nhé (đề án 79)

H.NP

 

2021-2025

92/NQ-HĐND ngày 16/6/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.399

 

36.399

 

 

 

 

Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - H.NP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.240

 

6.240

 

 

 

XI

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

2.400

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

2.400

 

 

 

XII

UBND huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.610

 

20.610

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án bảo vệ bà PT rừng tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.580

 

8.580

 

 

 

 

nâng cấp đường QL6 - TT xã Rạng đông - TT xã Phình sáng - Phàng Củ

h.TG

26,4km

2023-2026

2098/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

30.500

 

30.500

 

12.030

 

12.030

 

 

 

XIII

UBND thị xã Mường Lay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77.515

 

77.515

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - thị xã Mường Lay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77,515

 

77,515

 

 

 

XIV

UBND huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,571

 

32,571

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án ổn định dân cư, PT KTXH vùng TĐC thủy điện Sơn La GĐ2 - h.TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,571

 

32,571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGÀNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.593

71.471

37.122

 

 

 

I

Sở Văn hóa, TT và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.093

38.971

37.122

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2025

2200/QĐ-UBND 01/12/2022

195.000

 

50.000

145.000

 

 

 

 

21.413

6.029

12.878

 

76.093

38.971

37.122

 

 

 

II

UBND huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.500

24.500

 

 

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sân vận động huyện Tuần Giáo

 

 

 

2046/QĐ-UBND 12/11/2024

44.500

 

 

24.500

 

 

 

 

 

 

 

 

24.500

24.500

 

 

 

 

III

UBND huyện Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sân vận động huyện Điện Biên

H Điện Biên

2091 chỗ ngồi

2023-2025

1863/QĐ-UBND 06/10/2022

30.000

 

 

15.000

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

NGÀNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87.766

500

87.266

 

 

 

I

Sở Văn hóa, TT và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Di dời công trình hạ tầng kỹ thuật, giải phóng, tạo mặt bằng sạch phục vụ dự án tổng thể "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng tỉnh Điện Biên"

 

 

 

 

24.135

 

 

24.135

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87,266

 

87,266

 

 

 

 

Bảo tàng tỉnh ĐB

TP ĐBP

nhà bảo tàng

2024-2025

1878/QĐ-UBND ngày 18/10/2024

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

908

 

908

 

87.266

 

87.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

NGÀNH LĨNH VỰC CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

 

 

I

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2025

2154QĐ-UBND 24/11/2022

17.000

 

 

17.000

 

 

 

 

16.700

16.700

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

II

UBND huyện Mường Ảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng

Mường Ảng

300 chỗ

2021-2023

1791/QĐ-UBND 01/10/2021; 927/QĐ-UBND 07/6/2023

44.600

 

 

29.355

 

 

 

 

28.000

28.000

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

III

Hội cựu chiến binh tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh

TP ĐBP

 

2023-2025

2037/QĐ-UBND 04/11/2022

55.000

 

 

20.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

IV

UBND huyện Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình huyện Điện Biên

 

 

 

 

11.000

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

NGÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238.982

92.146

146.836

 

 

 

1

Chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152.671

27.146

125.525

 

chưa có QĐ đầu tư (từ nguồn thu sd đất)

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.800

9.800

 

 

 

 

3

Bội chi NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.200

55.200

 

 

 

 

4

Đề án 79 (chưa phân bổ chi tiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.311

 

21.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

NGÀNH LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.965

10.965

 

 

 

 

I

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 1381/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2..500

2.500

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 1383/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Tủa Chùa, Tuần Giáo và Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 1382/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

14.950

 

 

14.950

 

 

 

 

 

 

 

 

3.465

3.465

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã thuộc Công an các huyện Mường Chà, Nậm Pồ và Thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 1384/QĐ-CAT-PH10 ngày 18/5/2024

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

NGÀNH LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.381

41.381

7.000

 

 

 

I

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48381

41381

7000

 

 

 

1

Các dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XD nhà phục vụ các khoa chuyên môn và TTB của TT kiểm soát bệnh tật tỉnh

TPĐBP

DQXD 565m2

2022-2024

3171/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

38.000

 

38.000

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên

 

 

2021-2024

6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019

160.665

 

 

15.433

 

 

 

 

9.173

9.173

 

 

6.260

6.260

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh

TP ĐBP

DTXD: 930m2

2023-2025

3005/QĐ-UBND 19/11/2021

28.000

 

 

28.000

 

 

 

 

16.119

16.119

 

 

11.881

11.881

 

 

 

 

 

Giai đoạn II - Cải tạo nâng cấp BVĐK tỉnh giai đoạn II (từ 300 lên 500 GB)

TP ĐBP

 

 

1343/QĐ-UBND 9/11/2010; 1114/QĐ-UBND 30/10/2017; 489/QĐ-UBND 27/5/2020; 1206/QĐ-UBND 19/11/2020; QĐ 648/QĐ-UBND 10/4/2022

131.695

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

Cải tao, sửa chữa TTYT thị xã Mường Lay

 

 

-

 

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông

H ĐBĐ

 

-

Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022

28.000

 

 

14.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

1.140

1.140

 

 

Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88

 

 

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo

Tuần Giáo

CTSC

2023-2025

2036/QĐUBND 04/11/2022

 7.600

 

 

 7.600

 

 

 

 

3.200

3.200

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng

Mường Ảng

CT, SC; HMPT

2023-2025

1921/QĐUBND 14/10/2022

 7.600

 

 

 7.600

 

 

 

 

3.200

3.200

 

 

3.600

3.600

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé

 

 

-

1124 /QĐ-UBND 30/6/2022

 30.000

 

 

 14.015

 

 

 

 

5.810

5.810

 

 

4.000

4.000

 

 

 Lồng ghép vốn CTMTQG Dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

NGÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

217.734

2.705

129.323

85.706

 

 

I

Ban QLDA các CT NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

217.734

2.705

129.323

85.706

 

 

1

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án phát triển nông thôn thích ứng thiên tai, tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

1.480.000

 

 

340.720

 

 

 

 

 

 

 

 

2.705

2.705

 

 

 

 

 

Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm

tp đbp

14,69 Km kè

2022-2025

1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

981.028

706.000

275.028

 

 

 

 

 

566.349

 

145.705

420.644

215.029

 

129.323

85.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

O

NGÀNH LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.000

4.000

48.000

 

 

 

I

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

1

các dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa bàn đóng quân

 

 

-

646/QĐ-UBND 18/4/2023

10.500

 

 

10.500

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

II

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.000

 

48.000

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường vào Đồn biên phòng Thanh luông 423 đến mốc 104 xã Thanh Luông

h.ĐB

12,3km

2022-2025

1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

85.000

 

85.000

 

 

 

 

 

37.000

 

37.000

 

48.000

 

48.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

NGÀNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66.990

66.990

 

 

 

 

I

UBND huyện Điện Biên Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.300

21.300

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)

ĐBĐ

12 phòng học+ 06 phòng bộ môn

2023-2025

2203/QĐ-UBND 02/12/2022

 38.000

 

 

 38.000

 

 

 

 

13.200

13.200

 

 

21.300

21.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.458

16.458

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

08 phòng học+ 02 phòng bộ môn

2023-2025

1931/QĐ-UBND 17/10/2022

14.500

 

 

14.500

 

 

 

 

11.510

11.510

 

 

2.990

2.990

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

H Điện Biên

18 phòng nội trú + phụ trợ

2024-2025

1957/QĐ-UBND 30/11/2023

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

12.200

12.200

 

 

1.800

1.800

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

10 phòng học+ 21 phòng nội trú

2023-2025

1922/QĐ-UBND 14/10/2022

14.500

 

 

14.500

 

 

 

 

10.700

10.700

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

-

1678/QĐ-UBND 14/9/2021

80.000

 

 

26.868

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

6.868

6.868

 

 

Lồng ghép thực hiện CTMTQG 88

 

2

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT chuyện Lê Quý Đôn

 

 

 

1995/QĐ-UBND 6/11/2024

14.986

 

 

14.986

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học Hà Nội - Điện Biên Phủ

TP ĐBP

 

2023-2025

 302/QĐ-UBND 28/02/2023

70.000

 

 

5.000

 

 

 

 

65.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 Đối ứng vốn hỗ trợ TP Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

UBND huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.092

5.092

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

10 phòng học+ 14 phòng nội trú

2023-2025

3227/QĐ-UBND 14/12/2021

22.400

 

 

20.000

 

 

 

 

13.000

13.000

 

 

5.092

5.092

 

 

Thanh toán dứt điểm theo nhu cầu của CĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà lớp học 7 tầng + Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên

 

 

2024-2026

 1971/QĐ-UBND 3/12/2023

50.000

 

 

15.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

VI

UBND huyện Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

1

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên

 

 

 

 

14.900

 

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học số 2 xã Na Tông, huyện Điện Biên

 

 

 

 

14.900

 

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường THCS xã Thanh Luông, huyện Điện Biên

 

 

 

 

14.900

 

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường mầm non số 2 Na Tông, huyện Điện Biên

 

 

 

 

14.900

 

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học và trung học cơ sở xã Sam Mứn, huyện Điện Biên

 

 

 

 

14.900

 

 

11.900

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

CBĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

UBND thành phố ĐBP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

887

887

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung, nâng cấp trường THCS xã Nà Tấu

 

 

 

3206/QĐ-UBND 10/12/2021

14.900

 

 

6.117

 

 

 

 

 

 

 

 

887

887

 

 

TT dứt điểm

 

2

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

2066/QĐ-UBND 14/11/2024

14.950

 

 

14.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Trường Cao đẳng KTKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.264

5.264

 

 

 

 

1

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

TP ĐBP

 

 

2050/QĐ-UBND 12/11/2021

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

95

95

 

 

đã Quyết toán còn thiếu 95tr

 

 

Cải tạo, sửa chữa khu giảng đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

 

 

-

1882/QĐ-UBND 20/11/2023

10.000

 

 

5.424

 

 

 

 

 

 

 

 

5.169

5.169

 

 

LG CTMT GNBV

 

IX

Trường Cao đẳng Sư phạm

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

7.842

7.842

 

 

109

109

 

 

 

 

1

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm

TP ĐBP

 

2023-2025

2058/QĐ-UBND 09/11/2022

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

7.842

7.842

 

 

109

109

 

 

TT dứt điểm

 

X

Trường Cao đẳng nghề

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

9.600

9.600

 

 

380

380

 

 

 

 

1

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề

TP ĐBP

 

2023-2025

2146/QĐ-UBND 22/11/2022

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

9.600

9.600

 

 

380

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M

NGÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

6.099

6.099

 

 

901

901

 

 

 

 

I

Sở Xây dựng (TT kiểm định)

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

6.099

6.099

 

 

901

901

 

 

 

 

1

dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2025

2175/QĐ-UBND 25/11/2022

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

6.099

6.099

 

 

901

901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

739.220

739.220

 

 

197.316

197.316

 

 

 

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.382

78.382

 

 

20.922

20.922

 

 

 

 

2

Huyện Điện Biên

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95.384

95.384

 

 

25.460

25.460

 

 

 

 

3

Huyện Tuần Giáo

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91.882

91.882

 

 

24.526

24.526

 

 

 

 

4

Huyện Điện Biên Đông

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.409

80.409

 

 

21.463

21.463

 

 

 

 

5

Huyện Mường Ảng

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.484

60.484

 

 

16.145

16.145

 

 

 

 

6

Huyện Mường Nhé

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.543

78.543

 

 

20.965

20.965

 

 

 

 

7

Huyện Mường Chà

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.570

75.570

 

 

20.172

20.172

 

 

 

 

8

Huyện Tủa Chùa

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.818

68.818

 

 

18.369

18.369

 

 

 

 

9

Huyện Nậm Pồ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.628

84.628

 

 

22.589

22.589

 

 

 

 

10

Thị xã Mường Lay

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.120

25.120

 

 

6.705

6.705

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác