Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 05/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 05/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Ngô Tân Phượng |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 372/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2023;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
|
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
20,318,431 |
37,161,945 |
183% |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
17,713,018 |
15,959,916 |
90% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4,378,150 |
1,866,178 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13,334,868 |
14,093,739 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2,605,413 |
2,802,887 |
108% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2,605,413 |
2,802,887 |
108% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
|
4 |
Thu kết dư |
|
51,215 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
18,347,927 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
20,321,931 |
36,632,226 |
180% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP (1) |
17,716,518 |
13,545,811 |
76% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5,674,289 |
4,778,576 |
84% |
2 |
Chi thường xuyên |
10,859,157 |
8,762,338 |
81% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4,200 |
3,897 |
93% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
609,000 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
568,872 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2,605,413 |
1,615,849 |
62% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2,551,700 |
1,561,413 |
61% |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách |
53,713 |
54,436 |
101% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
21,470,566 |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
|
529,719 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
8,200 |
7,571 |
92.3% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
8,200 |
- |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11,700 |
- |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
11,700 |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
167,246 |
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm Chi nộp ngân sách cấp trên.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN ĐP giao |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
31,630,000 |
17,713,018 |
47,514,221 |
34,359,057 |
150.2 |
194.0 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
31,630,000 |
17,713,018 |
29,115,079 |
15,959,915 |
92.0 |
90.1 |
I |
Thu nội địa |
23,820,000 |
17,713,018 |
22,194,969 |
15,945,388 |
93.2 |
90.0 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
580,000 |
410,173 |
680,894 |
483,642 |
117.4 |
117.9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
259,800 |
183,703 |
241,620 |
171,550 |
93.0 |
93.4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22,000 |
15,556 |
25,326 |
17,981 |
115.1 |
115.6 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
298,000 |
210,714 |
413,234 |
293,396 |
138.7 |
139.2 |
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
714 |
714 |
357.0 |
357.0 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
84,000 |
59,440 |
70,999 |
50,475 |
84.5 |
84.9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
59,000 |
41,719 |
47,283 |
33,571 |
80.1 |
80.5 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24,850 |
17,571 |
23,488 |
16,677 |
94.5 |
94.9 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
150 |
150 |
228 |
228 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10,100,000 |
7,072,938 |
10,566,844 |
7,478,524 |
104.6 |
105.7 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2,020,000 |
1,428,329 |
1,987,887 |
1,411,400 |
98.4 |
98.8 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7,968,000 |
5,634,124 |
8,533,888 |
6,058,595 |
107.1 |
107.5 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110,000 |
8,485 |
42,330 |
5,790 |
38.5 |
68.2 |
|
- Thuế tài nguyên |
2,000 |
2,000 |
2,740 |
2,740 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4,260,000 |
3,013,332 |
4,734,020 |
3,362,847 |
111.1 |
111.6 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2,840,000 |
2,008,146 |
2,830,332 |
2,009,536 |
99.7 |
100.1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,351,200 |
955,425 |
1,817,571 |
1,290,436 |
134.5 |
135.1 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65,000 |
45,961 |
80,060 |
56,819 |
123.2 |
123.6 |
|
- Thuế tài nguyên |
3,800 |
3,800 |
6,056 |
6,056 |
159.4 |
159.4 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3,500,000 |
2,474,828 |
3,619,068 |
2,568,523 |
103.4 |
103.8 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
730,000 |
309,707 |
368,511 |
158,111 |
50,5 |
51.1 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
665,000 |
665,000 |
594,811 |
594,811 |
89.4 |
89.4 |
8 |
Phí, lệ phí |
125,000 |
83,000 |
159,968 |
104,156 |
128.0 |
125.5 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
47,000 |
47,000 |
66,929 |
66,929 |
142.4 |
142.4 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
220,000 |
220,000 |
324,313 |
324,313 |
147.4 |
147.4 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
3,000,000 |
3,000,000 |
283,500 |
283,500 |
9.5 |
9.5 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
3,991 |
3,991 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
22,000 |
22,000 |
22,716 |
22,716 |
103.3 |
103.3 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5,000 |
3,600 |
4,618 |
3,087 |
|
|
16 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
17 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
18 |
Thu khác ngân sách |
455,000 |
305,000 |
598,770 |
344,746 |
131.6 |
113.0 |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
15,000 |
15,000 |
84,771 |
84,771 |
565.1 |
565.1 |
20 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN |
12,000 |
12,000 |
10,246 |
10,246 |
|
|
21 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
22 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
7,810,000 |
0 |
6,904,049 |
0 |
88.4 |
|
1 |
- Thuế xuất khẩu |
73,000 |
0 |
73,018 |
0 |
|
|
2 |
- Thuế nhập khẩu |
655,500 |
0 |
560,174 |
0 |
|
|
3 |
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
95 |
0 |
|
|
4 |
- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện |
6,000 |
0 |
5,001 |
0 |
|
|
5 |
- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
7,064,000 |
0 |
6,229,718 |
0 |
|
|
6 |
- Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
0 |
12,157 |
0 |
|
|
7 |
- Thuế khác |
0 |
0 |
23,887 |
0 |
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
0 |
0 |
1,534 |
0 |
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
0 |
0 |
14,527 |
14,527 |
|
|
VI |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
51,215 |
51,215 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
18,347,927 |
18,347,927 |
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20,321,931 |
11,705,480 |
8,616,451 |
36,632,226 |
22,632,543 |
13,999,683 |
180% |
193% |
162% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17,716,518 |
9,103,249 |
8,613,269 |
13,545,811 |
4,920,649 |
8,625,162 |
76% |
54% |
100% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5,674,289 |
2,616,677 |
3,057,612 |
4,778,576 |
1,911,068 |
2,867,508 |
84% |
73% |
94% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5,674,289 |
2,616,677 |
3,057,612 |
4,778,576 |
1,911,068 |
2,867,508 |
84% |
73% |
94% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
713,659 |
85,892 |
627,767 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
5,674,289 |
2,616,677 |
3,057,612 |
4,778,576 |
1,911,068 |
2,867,508 |
84% |
73% |
94% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3,000,000 |
444,260 |
2,555,740 |
991,042 |
25,147 |
965,895 |
|
6% |
38% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22,000 |
22,000 |
|
9,947 |
9,947 |
|
|
45% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10,859,157 |
5,544,463 |
5,314,694 |
8,762,338 |
3,004,684 |
5,757,654 |
81% |
54% |
108% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4,177,757 |
1,806,051 |
2,371,706 |
3,274,346 |
514,840 |
2,759,506 |
78% |
29% |
116% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62,430 |
62,430 |
|
35,048 |
35,048 |
|
56% |
56% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4,200 |
4,200 |
|
3,897 |
3,897 |
|
93% |
93% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
609,000 |
472,353 |
136,647 |
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
568,872 |
464,556 |
104,316 |
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2,605,413 |
2,602,231 |
3,182 |
1,615,849 |
1,611,845 |
4,004 |
62% |
62% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2,551,700 |
2,551,700 |
|
1,561,413 |
1,561,413 |
|
61% |
61% |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
1,561,413 |
1,561,413 |
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành |
|
|
|
11,122 |
11,122 |
|
|
|
|
2 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh |
|
|
|
39,397 |
39,397 |
|
|
|
|
3 |
ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành |
|
|
|
46,627 |
46,627 |
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 11 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
89,921 |
89,921 |
|
|
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
467 |
467 |
|
|
|
|
6 |
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài |
|
|
|
16,107 |
16,107 |
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì) |
|
|
|
17,842 |
17,842 |
|
|
|
|
8 |
Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
|
|
|
44,500 |
44,500 |
|
|
|
|
9 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
|
|
|
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
10 |
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
|
|
|
595 |
595 |
|
|
|
|
11 |
Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
|
|
|
2,528 |
2,528 |
|
|
|
|
12 |
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) - Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
1,102,056 |
1,102,056 |
|
|
|
|
13 |
Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
9,767 |
9,767 |
|
|
|
|
14 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
|
|
|
172,485 |
172,485 |
|
|
|
|
III |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương) |
53,713 |
50,531 |
3,182 |
54,436 |
50,432 |
4,004 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
419 |
419 |
|
398 |
398 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ các hội nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
156 |
156 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
200 |
200 |
|
196 |
196 |
|
|
|
|
4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
5,187 |
2,005 |
3,182 |
5,176 |
2,005 |
3,171 |
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
47,747 |
47,747 |
|
47,677 |
47,677 |
|
|
|
|
6 |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên nấu ăn trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học ngoài công lập gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
833 |
|
833 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
21,470,566 |
16,100,049 |
5,370,517 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
14,479,601 |
26,451,323 |
183% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
2,774,121 |
3,818,780 |
138% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
11,705,480 |
6,532,494 |
56% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5,168,377 |
3,472,481 |
67% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5,168,377 |
3,472,482 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
85,892 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
334,411 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
130,242 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
16,773 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
85,017 |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
2,602,089 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
59,736 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
- |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
5,594,994 |
3,055,116 |
55% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1,806,051 |
514,840 |
29% |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
62,430 |
35,048 |
56% |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
586,105 |
522,746 |
89% |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
238,904 |
176,567 |
74% |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
107,384 |
28,621 |
27% |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
82,580 |
79,343 |
96% |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
176,300 |
20,828 |
12% |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1,345,288 |
850,148 |
63% |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
462,701 |
391,342 |
85% |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
149,794 |
95,508 |
64% |
1.11 |
Chi thường xuyên khác |
275,530 |
201,094 |
73% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
4,200 |
3,897 |
93% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1,000 |
1,000 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
472,353 |
- |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
464,556 |
- |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
16,100,049 |
|
Ghi chú: Không bao gồm chi nộp ngân sách cấp trên
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
10,043,661 |
6,370,612 |
3,203,293 |
22,632,543 |
3,472,481 |
3,055,116 |
3,897 |
1,000 |
- |
- |
- |
16,100,049 |
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
9,573,905 |
6,370,612 |
3,203,293 |
6,527,597 |
3,472,481 |
3,055,116 |
|
|
|
|
|
|
68% |
55% |
95% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh uỷ |
133,876 |
|
133,876 |
134,193 |
|
134,193 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân |
20,581 |
|
20,581 |
18,339 |
|
18,339 |
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
60,692 |
26,377 |
34,315 |
66,192 |
23,576 |
42,616 |
|
|
|
|
|
|
109% |
89% |
124% |
4 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
784,381 |
570,079 |
214,302 |
618,253 |
429,814 |
188,440 |
|
|
|
|
|
|
79% |
75% |
88% |
5 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
21,375 |
|
21,375 |
13,338 |
|
13,338 |
|
|
|
|
|
|
62% |
|
62% |
6 |
Sở Tư pháp |
14,347 |
1,253 |
13,094 |
17,557 |
1,253 |
16,304 |
|
|
|
|
|
|
122% |
100% |
125% |
7 |
Sở Công Thương |
20,079 |
1,500 |
18,579 |
19,689 |
|
19,689 |
|
|
|
|
|
|
98% |
0% |
106% |
8 |
Sở Khoa học Công nghệ |
13,595 |
|
13,595 |
31,133 |
|
31,133 |
|
|
|
|
|
|
229% |
|
229% |
9 |
Sở Tài chính |
17,183 |
|
17,183 |
17,390 |
|
17,390 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
10 |
Sở Xây dựng |
674,780 |
635,832 |
38,948 |
391,108 |
382,826 |
8,282 |
|
|
|
|
|
|
58% |
60% |
21% |
11 |
Sở Giao thông |
3,264,578 |
3,130,498 |
134,080 |
1,770,912 |
1,618,234 |
152,678 |
|
|
|
|
|
|
54% |
52% |
114% |
12 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
426,701 |
|
426,701 |
456,786 |
|
456,786 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
13 |
Sở Y tế |
339,837 |
4,000 |
335,837 |
301,943 |
4,000 |
297,943 |
|
|
|
|
|
|
89% |
100% |
89% |
14 |
Sở Lao động-Thương binh và xã hội |
153,136 |
|
153,136 |
147,047 |
|
147,047 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
287,797 |
105,868 |
181,929 |
289,420 |
105,861 |
183,559 |
|
|
|
|
|
|
101% |
100% |
101% |
16 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
221,311 |
|
221,311 |
132,283 |
|
132,283 |
|
|
|
|
|
|
60% |
|
60% |
17 |
Sở Thông tin & truyền thông |
79,082 |
|
79,082 |
56,251 |
|
56,251 |
|
|
|
|
|
|
71% |
|
71% |
18 |
Sở Nội vụ |
28,473 |
|
28,473 |
31,972 |
|
31,972 |
|
|
|
|
|
|
112% |
|
112% |
19 |
Thanh tra Tỉnh |
14,458 |
3,367 |
11,091 |
15,306 |
3,367 |
11,939 |
|
|
|
|
|
|
106% |
100% |
108% |
20 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
29,174 |
|
29,174 |
28,721 |
|
28,721 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
21 |
Hội đồng Liên minh hợp tác xã |
3,094 |
|
3,094 |
3,133 |
|
3,133 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
22 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
12,475 |
|
12,475 |
12,229 |
|
12,229 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
23 |
Mặt trận Tổ quốc |
9,925 |
|
9,925 |
10,001 |
|
10,001 |
|
|
|
|
|
|
101% |
|
101% |
24 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh |
25,084 |
|
25,084 |
20,237 |
|
20,237 |
|
|
|
|
|
|
81% |
|
81% |
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
8,858 |
|
8,858 |
10,065 |
|
10,065 |
|
|
|
|
|
|
114% |
|
114% |
26 |
Hội nông dân tỉnh BN |
9,119 |
|
9,119 |
9,713 |
|
9,713 |
|
|
|
|
|
|
107% |
|
107% |
27 |
Hội Cựu chiến binh |
3,342 |
|
3,342 |
3,518 |
|
3,518 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
28 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
1,024 |
|
1,024 |
1,088 |
|
1,088 |
|
|
|
|
|
|
106% |
|
106% |
29 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh |
1,091 |
|
1,091 |
930 |
|
930 |
|
|
|
|
|
|
85% |
|
85% |
30 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5,162 |
|
5,162 |
5,611 |
|
5,611 |
|
|
|
|
|
|
109% |
|
109% |
31 |
Hội Nhà báo |
1,816 |
|
1,816 |
2,009 |
|
2,009 |
|
|
|
|
|
|
111% |
|
111% |
32 |
Hội Luật gia |
631 |
|
631 |
663 |
|
663 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
2,648 |
|
2,648 |
2,777 |
|
2,777 |
|
|
|
|
|
|
105% |
|
105% |
34 |
Hội Người cao tuổi |
3,710 |
|
3,710 |
3,140 |
|
3,140 |
|
|
|
|
|
|
85% |
|
85% |
35 |
Hội Người mù |
1,425 |
|
1,425 |
1,465 |
|
1,465 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
36 |
Hội Đông y |
1,041 |
|
1,041 |
1,070 |
|
1,070 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
37 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
717 |
|
717 |
741 |
|
741 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
38 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1,128 |
|
1,128 |
1,161 |
|
1,161 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
39 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
621 |
|
621 |
659 |
|
659 |
|
|
|
|
|
|
106% |
|
106% |
40 |
Hội Khuyến học |
1,185 |
|
1,185 |
1,223 |
|
1,223 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
41 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
8,520 |
|
8,520 |
8,520 |
|
8,520 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
42 |
Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
937 |
|
937 |
972 |
|
972 |
|
|
|
|
|
|
104% |
|
104% |
43 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
1,113 |
|
1,113 |
1,063 |
|
1,063 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
44 |
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1,533 |
|
1,533 |
1,560 |
|
1,560 |
|
|
|
|
|
|
102% |
|
102% |
45 |
Hội Cựu giáo chức |
599 |
|
599 |
583 |
|
583 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
46 |
Hội Sinh vật cảnh |
884 |
|
884 |
862 |
|
862 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
47 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
13,165 |
|
13,165 |
12,551 |
|
12,551 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
48 |
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
9,901 |
|
9,901 |
10,237 |
|
10,237 |
|
|
|
|
|
|
103% |
|
103% |
49 |
Trung tâm Hành chính công |
8,022 |
|
8,022 |
7,612 |
|
7,612 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
50 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3,475 |
|
3,475 |
3,475 |
|
3,475 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
51 |
Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh |
19,074 |
|
19,074 |
17,140 |
|
17,140 |
|
|
|
|
|
|
90% |
|
90% |
52 |
Ban Quản lý khu vực đô thị |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
242,340 |
|
242340 |
186,855 |
|
186,855 |
|
|
|
|
|
|
77% |
|
77% |
54 |
Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống |
154,570 |
|
154,570 |
132,814 |
|
132,814 |
|
|
|
|
|
|
86% |
|
86% |
55 |
Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện |
40,000 |
|
40,000 |
32,891 |
|
32,891 |
|
|
|
|
|
|
82% |
|
82% |
56 |
Quỹ Đầu tư Phát triển |
34,000 |
|
34,000 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
57 |
Quỹ tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
58 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
12,000 |
|
12,000 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
59 |
Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh |
3,885 |
2,685 |
1,200 |
15,811 |
2,685 |
13,126 |
|
|
|
|
|
|
407% |
100% |
1094% |
60 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
7,559 |
6,559 |
1,000 |
7,559 |
6,559 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
61 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
62 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3,950 |
|
3,950 |
4,808 |
|
4,808 |
|
|
|
|
|
|
122% |
|
122% |
63 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
812 |
|
812 |
|
|
|
|
|
|
406% |
|
406% |
64 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao |
260 |
|
260 |
407 |
|
407 |
|
|
|
|
|
|
157% |
|
157% |
65 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
445 |
|
445 |
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
|
21% |
|
21% |
66 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
60,000 |
|
60,000 |
60,000 |
|
60,000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
67 |
Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội theo đề án cho vay phụ nữ khởi nghiệp 10.000 triệu đồng và thanh niên khởi nghiệp 20.000 triệu đồng |
30,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
68 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh |
719 |
|
719 |
719 |
|
719 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
69 |
Ban Chỉ đạo 389 |
242 |
|
242 |
242 |
|
242 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
70 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
240,000 |
|
240,000 |
222,982 |
|
222,982 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
71 |
Cục Thống Kê tỉnh Bắc Ninh |
- |
|
|
1,039 |
|
1,039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Hội Nghề Cá Khánh Hòa |
- |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hội chiến sỹ thành cổ Quảng Trị |
- |
|
|
69 |
|
69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Tỉnh Bắc Kạn |
- |
|
|
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Tỉnh Yên Bái |
- |
|
|
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Tỉnh Nghệ An |
- |
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Cấp bù lãi suất Ngân hàng chính sách |
- |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Hỗ trợ mầm non ngoài công lập |
- |
|
|
863 |
|
863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Công ty cổ phần thực phẩm Thơm Thực |
- |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Tỉnh Bắc Giang (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai) |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Tỉnh Lạng Sơn (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai) |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Tỉnh Bắc Kạn (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai) |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Tỉnh Cao Bằng (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai) |
- |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
4,973 |
|
4,973 |
3,455 |
|
3,455 |
|
|
|
|
|
|
69% |
|
69% |
85 |
Các đơn vị khác |
1,702,977 |
1,702,977 |
|
710,838 |
710,838 |
|
|
|
|
|
|
|
42% |
42% |
|
86 |
Ghi thu ghi chi tiền đất |
- |
|
|
25,147 |
25,147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
4,200 |
|
|
3,897 |
|
|
3,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
464,556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
16,100,049 |
|
|
|
|
|
|
|
16,100,049 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán BSMT năm 2023 |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
2,774,121 |
2,146,924 |
627,197 |
0 |
627,197 |
0 |
|
|
3,818,780 |
2,146,924 |
1,671,856 |
0 |
1,671,856 |
|
|
0 |
137.7 |
100 |
0 |
0 |
266.6 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bắc Ninh |
115,293 |
9,141 |
106,152 |
|
106,152 |
|
|
|
280,484 |
9,141 |
271,343 |
|
271,343 |
|
|
|
243.3 |
100 |
|
|
255.6 |
|
|
|
2 |
Từ Sơn |
62,272 |
5,333 |
56,939 |
|
56,939 |
|
|
|
195,233 |
5,333 |
189,900 |
|
189,900 |
|
|
|
313.5 |
100 |
|
|
333.5 |
|
|
|
3 |
Tiên Du |
57,956 |
8,446 |
49,510 |
|
49,510 |
|
|
|
205,434 |
8,446 |
196,988 |
|
196,988 |
|
|
|
354.5 |
100 |
|
|
397.9 |
|
|
|
4 |
Quế Võ |
535,106 |
420,125 |
114,981 |
|
114,981 |
|
|
|
682,898 |
420,125 |
262,773 |
|
262,773 |
|
|
|
127.6 |
100 |
|
|
228.5 |
|
|
|
5 |
Yên Phong |
417,631 |
345,661 |
71,970 |
|
71,970 |
|
|
|
475,641 |
345,661 |
129,980 |
|
129,980 |
|
|
|
113.9 |
100 |
|
|
180.6 |
|
|
|
6 |
Thuận Thành |
530,734 |
472,685 |
58,049 |
|
58,049 |
|
|
|
693,983 |
472,685 |
221,298 |
|
221,298 |
|
|
|
130.8 |
100 |
|
|
381.2 |
|
|
|
7 |
Gia Bình |
535,785 |
439,586 |
96,199 |
|
96,199 |
|
|
|
652,075 |
439,586 |
212,489 |
|
212,489 |
|
|
|
121.7 |
100 |
|
|
220.9 |
|
|
|
8 |
Lương Tài |
519,344 |
445,947 |
73,397 |
|
73,397 |
|
|
|
633,033 |
445,947 |
187,086 |
|
187,086 |
|
|
|
121.9 |
100 |
|
|
254.9 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình |
Dự toán tỉnh giao |
Quyết toán |
(%) So sánh |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây