640910

Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt tổng biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, cấp huyện năm 2025

640910
LawNet .vn

Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt tổng biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, cấp huyện năm 2025

Số hiệu: 74/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 09/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 74/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 09/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 3237-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Trà Vinh năm 2025;

Thực hiện Kế hoạch số 108-KH/TU ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2023 - 2026; Kế hoạch số 149-KH/TU ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý và sử dụng biên chế cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2024 - 2026;

Thực hiện Công văn số 1106-CV/TU, ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc thực hiện Quyết định số 3237-QĐ/TW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương;

Xét Tờ trình số 6091/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Nghị quyết phê duyệt tổng biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng số biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện năm 2025 là 1.602 biên chế, cụ thể như sau:

1. Các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh là 853 biên chế.

2. Các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện là 749 biên chế.

(Đính kèm Phụ lục giao biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện năm 2025).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm

1. Quyết định giao biên chế cán bộ, công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện; chỉ đạo cơ quan chuyên môn thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế được giao đối với cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện.

Theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ được quyết định điều chỉnh tăng, giảm biên chế giữa các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện trong tổng số biên chế được phê duyệt và báo cáo kết quả thực hiện đến Hội đồng nhân dân tỉnh. Việc điều chỉnh tăng, giảm biên chế cán bộ, công chức phải đảm bảo thực hiện được việc cắt giảm biên chế cán bộ, công chức của năm tiếp theo quy định.

2. Chỉ đạo việc thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: NV, TC, TP, Cục Thống kê tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2025
 (Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số biên chế giao năm 2025

Ghi chú

1

2

3

 

 

Tổng cộng (I+II)

1.602

 

I

CẤP TỈNH

853

 

1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh (bao gồm biên chế khối cơ quan dân cử ở cấp tỉnh)

36

 

1.1

Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội (chuyên trách)

01

 

1.2

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (chuyên trách)

02

 

1.3

Các Ban hoạt động chuyên trách

08

 

1.4

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

25

 

2

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

65

 

2.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh

04

 

2.2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

59

 

2.3

Trung tâm Hành chính công

02

 

3

Thanh tra tỉnh

36

 

4

Sở Nội vụ

54

 

5

Sở Tư pháp

26

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

28

 

7

Sở Xây dựng

38

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

47

 

9

Sở Tài chính

47

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

27

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

 

12

Sở Giao thông vận tải

39

 

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

 

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

45

 

16

Sở Công thương

33

 

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

113

 

18

Ban Dân tộc

18

 

19

Sở Y tế

52

 

20

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh

26

 

II

CẤP HUYỆN

749

 

1

Thành phố Trà Vinh

89

 

1.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân thành phố

03

 

1.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

1.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

02

 

1.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

86

 

1.2.1

Lãnh đạo UBND thành phố

04

 

1.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

82

 

2

Huyện Càng Long

84

 

2.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

04

 

2.1.1

Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

2.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

03

 

2.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

80

 

2.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

2.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

77

 

3

Huyện Tiểu Cần

84

 

3.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

03

 

3.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

3.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

02

 

3.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

81

 

3.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

3.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

78

 

4

Huyện Cầu Kè

84

 

4.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

04

 

4.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

4.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

03

 

4.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

80

 

4.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

4.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

77

 

5

Huyện Châu Thành

84

 

5.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

04

 

5.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

5.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

03

 

5.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

80

 

5.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

5.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

77

 

6

Huyện Trà Cú

85

 

6.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

04

 

6.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

6.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

03

 

6.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

81

 

6.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

6.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

78

 

7

Huyện Cầu Ngang

86

 

7.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

04

 

7.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

7.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

03

 

7.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

82

 

7.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

7.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

79

 

8

Thị xã Duyên Hải

77

 

8.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân thị xã

03

 

8.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

8.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

02

 

8.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức Ủy ban nhân dân thị xã

74

 

8.2.1

Lãnh đạo UBND thị xã

03

 

8.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

71

 

9

Huyện Duyên Hải

76

 

9.1

Các cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân huyện

04

 

9.1.1

Phó Chủ tịch HĐND (chuyên trách)

01

 

9.1.2

Các Ban HĐND hoạt động chuyên trách

03

 

9.2

Lãnh đạo UBND và các cơ quan, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân huyện

72

 

9.2.1

Lãnh đạo UBND huyện

03

 

9.2.2

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND

69

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác