640908

Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035

640908
LawNet .vn

Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035

Số hiệu: 61/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 08/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 61/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 08/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2035

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 02/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị; Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13;

Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;

Căn cứ vào Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị;

Căn cứ Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lập điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 4473/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch lập điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;

Căn cứ Kết luận số 439-KL/TU ngày 28/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 392/TTr-SXD ngày 30/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 với các nội dung chính như sau:

1. Tên Chương trình: Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035.

2. Phạm vi nghiên cứu lập Chương trình: Toàn bộ ranh giới quản lý hành chính của tỉnh Bình Định với tổng diện tích tự nhiên là 6.066,4km2, bao gồm 11 đơn vị hành chính: thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và các huyện An Lão, Hoài Ân, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và Tuy Phước.

3. Quan điểm và mục tiêu:

3.1. Quan điểm:

Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 phù hợp theo định hướng Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021; Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 và Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024.

3.2. Mục tiêu tổng quát:

- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 theo Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị về Quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết số 148/NQ-CP ngày 11/11/2022 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 06- NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị; Chương trình hành động số 21/CTr- TU ngày 20/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các quy định có liên quan.

- Đẩy nhanh tốc độ và nâng cao chất lượng đô thị hóa, hình thành một số đô thị, chuỗi đô thị động lực có tính liên kết với cả vùng, khu vực và cả nước; Kết cấu cơ sở hạ tầng đô thị, nhất là hạ tầng kỹ thuật khung và hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng và phát triển đồng bộ, hiện đại; Kinh tế khu vực đô thị tăng trưởng nhanh, hiệu quả, bền vững và là trụ cột trong phát triển kinh tế - xã hội toàn tỉnh; Phát triển kiến trúc đô thị hiện đại, xanh, thông minh, giàu bản sắc, các yếu tố văn hóa đặc trưng được giữ gìn và phát huy.

- Làm cơ sở cho việc đầu tư phát triển đô thị, xác định khu vực ưu tiên đầu tư phát triển đô thị theo quy hoạch và kế hoạch cho từng giai đoạn 5 năm và 10 năm; triển khai các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện cho từng giai đoạn, đề xuất cơ chế chính sách, thu hút nguồn vốn và huy động các nguồn lực đầu tư theo mục tiêu xây dựng đô thị trong quy hoạch đã được phê duyệt.

3.3. Mục tiêu cụ thể:

3.3.1. Giai đoạn đến năm 2025:

a) Hệ thống đô thị tỉnh Bình Định có 21 đô thị: 01 đô thị loại I (thành phố Quy Nhơn), 02 đô thị loại III (thành phố An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn), 01 đô thị loại IV (đô thị Tây Sơn), 17 đô thị loại V (TT.Tuy Phước, TT.Diêu Trì, đô thị Phước Lộc, đô thị Phước Hòa, đô thị Phước Sơn, TT.Phù Mỹ, TT.Bình Dương, TT.Mỹ Chánh, đô thị Mỹ Thành, TT.Ngô Mây, TT.Cát Tiến, TT.Cát Khánh, TT.Vân Canh, TT.An Lão, TT.An Hòa, TT.Tăng Bạt Hổ, TT.Vĩnh Thạnh).

b) Các chỉ tiêu chủ yếu:

- Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh đến năm 2025 đạt trên 55%.

- Tỷ lệ đất xây dựng đô thị trên tổng diện tích đất tự nhiên đạt 10%.

- Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt 11%.

- Diện tích cây xanh đô thị bình quân trên mỗi người dân đạt 6m2.

- Tỷ lệ người dân đô thị sử dụng nước sạch tập trung đạt 90%.

- Diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người tại khu vực đô thị đạt 30m2.

3.3.2. Giai đoạn năm 2030:

a) Hệ thống đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2030 có 21 đô thị: 01 đô thị loại I (thành phố Quy Nhơn), 02 đô thị loại III (thành phố An Nhơn, thành phố Hoài Nhơn), 03 đô thị loại IV (thị xã Tây Sơn, thị xã Tuy Phước, thị trấn Cát Tiến), 15 đô thị loại V (TT. Vĩnh Thạnh, TT. Vân Canh, TT. An Lão, TT. Tăng Bạt Hổ, TT. Phù Mỹ, TT. Bình Dương, TT. Ngô Mây, TT. Cát Khánh, TT. An Hòa, đô thị Mỹ Chánh, đô thị Canh Vinh, đô thị Mỹ Thành, đô thị Mỹ An, đô thị Cát Hanh, đô thị Ân Tường Tây).

b) Các chỉ tiêu chủ yếu:

- Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh đến năm 2030 đạt trên 60%.

- Tỷ lệ đất xây dựng đô thị trên tổng diện tích đất tự nhiên đạt 11%.

- Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt 16%.

- Diện tích cây xanh đô thị bình quân trên mỗi người dân đạt 10m2.

- Tỷ lệ người dân đô thị sử dụng nước sạch tập trung đạt 95%.

- Diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người tại khu vực đô thị đạt 33m2.

3.3.3. Giai đoạn năm 2035:

a) Hệ thống đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 có 18 đô thị: 01 đô thị loại I (thành phố Quy Nhơn), 02 đô thị loại III (thành phố An Nhơn, thành phố Hoài Nhơn), 03 đô thị loại IV (thị xã Tây Sơn, thị xã Tuy Phước, thị xã Phù Cát(*)), 12 đô thị loại V (TT. Vĩnh Thạnh, TT. Vân Canh, TT. An Lão, TT. Tăng Bạt Hổ, TT. Phù Mỹ, TT. Bình Dương, TT. An Hòa, đô thị Mỹ Chánh, đô thị Canh Vinh, đô thị Mỹ Thành, đô thị Mỹ An, đô thị Ân Tường Tây).

(*) Đô thị dự kiến nâng loại đô thị và đơn vị hành chính.

b) Các chỉ tiêu chủ yếu:

- Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh đến năm 2035 đạt trên 76%.

- Tỷ lệ đất xây dựng đô thị trên tổng diện tích đất tự nhiên đạt trên 11%.

- Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt trên 16%.

- Diện tích cây xanh đô thị bình quân trên mỗi người dân đạt trên 10m2.

- Tỷ lệ người dân đô thị sử dụng nước sạch tập trung đạt trên 95%.

- Diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người đạt trên 33m2.

4. Danh mục các dự án đầu tư phát triển đô thị: Danh mục các dự án đầu tư phát triển đô thị thể hiện tại Phụ lục I, II, III, IV và V (đính kèm).

5. Dự kiến nhu cầu kinh phí, nguồn vốn:

a) Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện Chương trình đến năm 2035, dự kiến khoảng 320.071,9 tỷ đồng (nguồn vốn đầu tư toàn xã hội), trong đó:

- Giai đoạn đến năm 2025 là 120.708,6 tỷ đồng, bao gồm: vốn ngân sách là 13.389,3 tỷ đồng, vốn khác là 107.319,2 tỷ đồng.

- Giai đoạn 2026 - 2030 là 108.276,3 tỷ đồng, bao gồm: vốn ngân sách là 108.276,2 tỷ đồng, vốn khác sẽ xác định cụ thể trên cơ sở kết quả thực hiện kêu gọi đầu tư giai đoạn 2021 - 2025.

- Giai đoạn sau năm 2030 là 91.087 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn: Vốn ngân sách, vốn ngoài ngân sách và các nguồn vốn hợp pháp khác.

* Tổng nhu cầu kinh phí, nguồn vốn của các dự án sẽ được tính toán, lựa chọn và xác định cụ thể trong giai đoạn lập và trình duyệt dự án đầu tư.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan tổ chức thực hiện các nội dung của Chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt, chủ động xây dựng kế hoạch để thực hiện chương trình, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định; tăng cường quản lý đất đai, quản lý xây dựng, tạo điều kiện và hướng dẫn nhân dân xây dựng công trình đảm bảo quy hoạch và mỹ quan đô thị.

3. Các sở, ban, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn, phối hợp, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt; kịp thời giải quyết các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K3, K17, K19, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC I

(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THEO QUY HOẠCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, KẾ HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

STT

Tên dự án

Quy mô (ha)

Dự kiến địa điểm đầu tư

Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

Trong đó:

Thời gian thực hiện

NS TW

NS ĐP

2021 - 2025

2026 - 2030

A

HẠ TẦNG KHUNG

 

 

6.756.214

1.044.850

5.711.364

 

 

1

Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)

3,5 km

Huyện Phù Cát

336.500

 

336.500

x

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Tây tỉnh ĐT.638

113,8 km

Huyện Hoài Ân, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, An Nhơn

3.792.000

 

3.792.000

 

x

3

Mở rộng tuyến Quốc lộ 19C đoạn Km26 + 600 - Km28 + 815 qua thị trấn Vân Canh

 

Thị trấn Vân Canh

444.850

444.850

 

 

x

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn qua xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

 

Huyện Tuy Phước

317.700

 

317.700

 

x

5

Tuyến tránh ĐT.629 đoạn qua An Hoà đến thị trấn An Lão

 

Huyện An Lão

260.000

 

260.000

 

x

6

Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới

4,3 km

TP. Quy Nhơn

1.490.164

600.000

890.164

x

 

7

Nâng cấp để đảm bảo giao thông, thông suốt không bị ách tắc giao thông vào mùa mưa lũ trên tuyến đường ĐT.629

3,66 km

Huyện An Lão

115.000

 

115.000

 

x

B

HẠ TẦNG ĐẦU MỐI

 

 

10.225.000

8.285.000

1.940.000

 

 

1

Cảng hàng không Phù Cát

 

Huyện Phù Cát

8.285.000

8.285.000

 

 

x

2

Nhà máy nước Nhơn Hội

25 ha

KKT Nhơn Hội

1.140.000

 

1.140.000

 

x

3

Nhà máy nước Quy Nhơn

3,3 ha

TP. Quy Nhơn

400.000

 

400.000

 

x

4

Nhà máy nước Cát Tiến

 

Huyện Phù Cát

100.000

 

100.000

 

x

5

Nhà máy nước Cát Khánh

 

Huyện Phù Cát

100.000

 

100.000

 

x

6

Nhà máy nước Hồ Núi Một

 

Thị xã An Nhơn

200.000

 

200.000

 

x

7

Nâng cấp hồ chứa nước Định Bình

 

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

x

8

Đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo, các trạm biến áp và đường dây 500kV, 220kV, 110kV, 22kV; các đường dây hạ thế

 

 

 

 

 

 

x

C

DỰ ÁN KHÁC

 

 

83.085.045

44.537.278

38.547.767

 

 

I

GIAO THÔNG

 

 

29.538.465

12.198.270

17.340.195

 

 

1

Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại

9,4 km

Thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước

1.290.000

680.000

610.000

x

 

2

Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 19 đến Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định kết nối với Cảng Quy Nhơn

12,8 km

Thị xã An Nhơn, thị trấn Vân Canh

1.171.000

800.000

371.000

x

 

3

Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

19,2 km

Huyện Phù Mỹ

818.593

400.000

418.593

x

 

4

Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong

18 km

Huyện Tây Sơn

816.000

 

816.000

x

 

5

Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát

12,1 km

Phù Mỹ, Phù Cát

436.700

 

436.700

 

x

6

Xây dựng tuyến đường ven biển, đoạn qua đèo Lộ Diêu

4,5 km

Hoài Nhơn

204.837

 

204.837

x

 

7

Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn

1,25 km

Tây Sơn

195.809

 

195.809

x

 

8

Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

2,63 km

Huyện Tây Sơn

153.326

 

153.326

x

 

9

Đường nối từ QL24 đến Đông Trường Sơn

 

Thị xã Hoài Nhơn, huyện An Lão, Vĩnh Thạnh

8.000.000

8.000.000

 

 

x

10

Đường Điện Biên Phủ nối dài từ cây xăng dầu số 4 đến Khu đô thị Long Vân (qua Núi Vǜng Chua)

4,75 km

TP. Quy Nhơn

3.000.000

 

3.000.000

 

x

11

Tuyến đường kết nối ĐT.636 qua Cầu Thị Nại 4 và QL.19B

6,4 km

Huyện Tuy Phước, Quy Nhơn

2.250.000

 

2.250.000

 

x

12

Tuyến đường từ TT. Tuy Phước đến ĐT.633

 

Huyện Tuy Phước, An Nhơn, Phù Cát

2.000.000

 

2.000.000

 

x

13

Cầu Thị Nại 2

4 km

Quy Nhơn

1.888.670

 

1.888.670

 

x

14

Tuyến đường nối từ Lê Thanh Nghị về cảng Quy Nhơn

2 km

Quy Nhơn

1.200.000

1.200.000

 

 

 

15

Tuyến đường kết nối đường chuyên dụng phía Tây KKT Nhơn Hội với tuyến đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân

 

Phù Cát, Quy Nhơn

1.118.270

1.118.270

 

 

x

16

Tuyến đường kết nối QL1 với đường ĐT.639 qua huyện Phù Cát

17 km

Huyện Phù Cát

950.000

 

950.000

 

x

17

Đường phía Tây huyện Vân Canh (từ KCN, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến thị trấn Vân Canh)

 

Huyện Vân Canh

852.000

 

852.000

 

x

18

Đường ven biển đoạn cầu Thiện Chánh đi Quảng Ngãi

2,8 km

Thị xã Hoài Nhơn

600.000

 

600.000

 

x

19

Tuyến đường kết nối từ nút giao ngã 5 Long Vân đến tuyến đường từ thị trấn Vân Canh đi xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

 

Huyện Tuy Phước

600.000

 

600.000

 

x

20

Tuyến đường từ thị trấn Vân Canh đi xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

22 km

Thị trấn Vân Canh

590.260

 

590.260

 

x

21

Nút giao thông khác mức tại khu vực Đống Đa - Hoa Lư

 

TP. Quy Nhơn

400.000

 

400.000

 

x

22

Sửa chữa, gia cường và thay thế các cầu yếu nhằm đảm bảo đồng hoá tải trọng trên các tuyến đường tỉnh

 

Toàn tỉnh

327.000

 

327.000

 

x

23

Xây dựng các trục kết nối với Đường bộ cao tốc nhằm đảm bảo tính kết nối đồng bộ, phát huy hiệu quả khai thác phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương

 

Toàn tỉnh

300.000

 

300.000

 

x

24

Xây dựng cầu kết nối đến tháp Bánh Ít

0,3 km

Huyện Tuy Phước

246.000

 

246.000

 

x

25

Tuyến đường dẫn ra cảng tổng hợp Khu kinh tế Nhơn Hội

 

Quy Nhơn

130.000

 

130.000

 

x

II

DỰ ÁN KẾT NỐI HẠ TẦNG KHU VỰC ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

 

 

2.990.000

2.690.000

300.000

 

 

1

Đường Hoài Ân - Vĩnh Thạnh - Gia Lai (từ ĐT.630 tại Ân Tường Tây kết nối vào ĐT.637 tại Vĩnh Thạnh và kết nối về ĐT.669 tại Kbang)

 

Xã Hoài Ân, Vĩnh Thạnh

1.490.000

1.490.000

 

 

x

2

Đường Vĩnh Thạnh - Phù Cát (từ TT Vĩnh Thạnh kết nối vào ĐT.634 ở xã Cát Sơn - Phù Cát và đi về QL.1)

22 km

TT. Vĩnh Thạnh, H. Phù Cát

1.200.000

1.200.000

 

 

x

3

Tuyến đường Hoài Nhơn - An Lão

5 km

TX. Hoài Nhơn, An Lão

300.000

 

300.000

 

x

III

HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

27.246.424

22.088.008

5.158.416

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại KM0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài

 

Quy Nhơn

238.057

 

238.057

x

 

2

Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội

25,08

Huyện Phù Cát

179.579

 

179.579

x

 

3

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

 

Huyện Tuy Phước

173.000

 

173.000

x

 

4

Dự án Làng Hoà bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Bình Định

20 xã

Huyện An Lão, Hoài Nhơn, Hoài Ân, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh

97.720

88.008

9.712

 

x

5

Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1)

 

Huyện Tuy Phước

132.389

 

132.389

x

 

6

Cấp nước sạch trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

 

Thị xã Hoài Nhơn

337.000

 

337.000

x

 

7

Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ

 

Phù Cát, Phù Mỹ

208.869

 

208.869

 

x

8

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã phía Bắc huyện Tây Sơn

 

Huyện Tây Sơn

126.531

 

126.531

 

x

9

Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ

 

Huyện Phù Mỹ

106.305

 

106.305

x

 

10

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

 

Thị xã An Nhơn

75.240

 

75.240

x

 

11

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước An và Phước Thành, huyện Tuy Phước

 

Huyện Tuy Phước

80.000

 

80.000

x

 

12

Hạ tầng kỹ thuật phân khu Đề Gi - Mỹ Thành

 

Huyện Phù Cát, Phù Mỹ

22.000.000

22.000.000

 

 

x

13

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Long Vân

 

Quy Nhơn

2.200.000

 

2.200.000

 

x

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hoà

 

Quy Nhơn

228.808

 

228.808

 

x

IV

HẠ TẦNG THUỶ LỢI, CẤP THOÁT NƯỚC, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

8.191.350

2.660.000

5.531.350

 

 

1

Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định

45, 9 km

Huyện Phù Mỹ, thị xã Hoài Nhơn, TP. Quy Nhơn

2.660.000

2.660.000

 

 

x

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

73,67 km

Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vân Canh, An Lão, thị xã Hoài Nhơn

914.850

 

914.850

 

x

3

Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

 

Tây Sơn

860.000

 

860.000

x

 

4

Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

 

Quy Nhơn

330.000

 

330.000

x

 

5

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn

 

Quy Nhơn

316.500

 

316.500

x

 

6

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021 - 2025

 

Phù Mỹ, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh, Phù Cát

180.000

 

180.000

x

 

7

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thuỷ lợi La Tinh

 

Phù Cát

150.000

 

150.000

x

 

8

Kiên cố hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá

 

An Nhơn

500.000

 

500.000

 

x

9

Giảm thiểu bồi lấp cửa Tam Quan và hạn chế xói lở, khôi phục lại bãi biển Tam Quan

 

Hoài Nhơn

400.000

 

400.000

 

x

10

Chuyển nước từ hồ Định Bình đi hồ Hội Sơn

 

Vĩnh Thạnh, Phù Cát

400.000

 

400.000

 

x

11

Hồ Suối Lớn

 

Vân Canh

290.000

 

290.000

 

x

12

Trục tiêu thoát lũ TX5

 

Quy Nhơn, Tuy Phước

230.000

 

230.000

 

x

13

Nâng cấp hồ Núi Một

 

An Nhơn

150.000

 

150.000

 

x

14

Sửa chữa tràn thoát lũ, ngăn mặn Dương Thiện

 

Tuy Phước

150.000

 

150.000

 

x

15

Nâng cấp cảng cá Đề Gi

 

Phù Cát

150.000

 

150.000

 

x

16

Kiên cố kênh tiêu ba huyện Phù Cát, Tuy Phước, An Nhơn

 

Phù Cát, Tuy Phước, An Nhơn

115.000

 

115.000

 

x

17

Trục tiêu, thoát lũ sông Bến Trễ

 

Phù Mỹ

110.000

 

110.000

 

x

18

Đê kè sông Kôn

 

Tây Sơn

100.000

 

100.000

 

x

19

Kênh tiêu sông Cái

 

Phù Cát

100.000

 

100.000

 

x

20

Đập dâng Hà Thanh 2

 

Vân Canh

85.000

 

85.000

 

x

V

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

479.468

0

479.468

 

 

1

Cơ sở Huấn luyện Dự bị động viên tỉnh Bình Định

 

Phù Cát

151.500

 

151.500

x

 

2

Nhà làm việc khối an ninh, xây dựng lực lượng và Hội trường thuộc Công an tỉnh Bình Định

 

Quy Nhơn

147.000

 

147.000

x

 

3

Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 

Quy Nhơn

94.468

 

94.468

x

 

4

Hải đội dân quân thường trực

 

Quy Nhơn

86.500

 

86.500

x

 

VI

HẠ TẦNG Y TẾ

 

 

3.336.055

166.000

3.170.055

 

 

1

Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định

 

Tây Sơn, Tuy Phước, Phù Cát, Hoài Ân, Hoài Nhơn

367.500

166.000

201.500

x

 

2

Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên)

 

Quy Nhơn

200.000

 

200.000

 

x

3

Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP. Quy Nhơn

0,17

Quy Nhơn

156.580

 

156.580

x

 

4

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)

0,91

Hoài Nhơn

130.615

 

130.615

x

 

5

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn

 

Quy Nhơn

81.360

 

81.360

x

 

6

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

5,64

Quy Nhơn

750.000

 

750.000

 

x

7

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn

 

Hoài Nhơn

300.000

 

300.000

 

x

8

Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn

 

An Nhơn

200.000

 

200.000

 

x

9

Bệnh viện Mắt Bình Định

 

Quy Nhơn

200.000

 

200.000

 

x

10

Bệnh viện chuyên khoa (Lão/Ung Bướu/Tim mạch…)

 

Quy Nhơn

300.000

 

300.000

 

x

11

Bệnh viện Y học Cổ truyền và Phục hồi chức năng

 

Quy Nhơn

150.000

 

150.000

 

x

12

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm và Thực phẩm

 

Quy Nhơn

50.000

 

50.000

 

x

13

Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước

 

Tuy Phước

150.000

 

150.000

 

x

14

Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn

 

Tây Sơn

100.000

 

100.000

 

x

15

Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ

 

Phù Mỹ

100.000

 

100.000

 

x

16

Trung tâm Y tế huyện An Lão

 

An Lão

50.000

 

50.000

 

x

17

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh

 

Vĩnh Thạnh

50.000

 

50.000

 

x

VII

HẠ TẦNG GIÁO DỤC

 

 

934.287

0

934.287

 

 

1

Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

 

Quy Nhơn

346.287

 

346.287

x

 

2

Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021 - 2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)

 

Phù Cát, Hoài Nhơn

68.000

 

68.000

x

 

3

Xây dựng mới trường THPT Bùi Thị Xuân

 

Quy Nhơn

40.000

 

40.000

x

 

4

Trường THPT chuyên chất lượng cao

 

Quy Nhơn

400.000

 

400.000

 

x

5

Trường THPT khu vực Diêm Vân

 

Tuy Phước

80.000

 

80.000

 

x

VII I

HẠ TẦNG VĂN HOÁ THỂ THAO

 

 

3.914.996

1.320.000

2.594.996

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Đàn Nam Giao, Tháp Phú Lốc, tháp Bánh Ít, Khu di tích Thành Hoàng Đế, Di tích khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (Bảo tàng Quang Trung)…

 

Toàn tỉnh

400.000

400.000

 

 

x

2

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đặc biệt Tháp Chăm Dương Long

 

Tây Sơn

93.996

70.000

23.996

x

 

3

Nâng cấp và đầu tư cơ sở vật chất cho các công trình văn hoá cấp tỉnh gồm Trung tâm Văn hoá tỉnh Bình Định, Thư viện tỉnh, Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh, Cột cờ Thành Bình Định…

 

Toàn tỉnh

85.000

 

85.000

 

x

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng, cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt

 

Tây Sơn

65.000

 

65.000

 

x

5

Đầu tư xây dựng các hạng mục thiết chế văn hoá cấp vùng trên địa bàn tỉnh

 

Quy Nhơn

850.000

850.000

 

 

x

6

Bảo tàng tỉnh Bình Định

 

Quy Nhơn

800.000

 

800.000

 

x

7

Xây dựng Đền thờ Hoàng đế Thái Đức Nguyễn Nhạc

 

An Nhơn

121.000

 

121.000

 

x

8

Khu di tích Thành Hoàng Đế

 

An Nhơn

300.000

 

300.000

 

x

9

Xây dựng mới Khu Liên hợp thể thao tỉnh

 

Quy Nhơn

850.000

 

850.000

 

x

10

Xây dựng mới sân vận động của thành phố Quy Nhơn

 

Quy Nhơn

250.000

 

250.000

 

x

11

Xây mới Trung tâm võ thuật cổ truyền Bình Định

 

Quy Nhơn

100.000

 

100.000

 

x

IX

HẠ TẦNG AN SINH XÃ HỘI

 

 

213.000

0

213.000

 

 

1

Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2

 

Hoài Nhơn

70.000

 

70.000

x

 

2

Nâng cấp, mở rộng cơ sở Cai nghiện ma tuý

 

Quy Nhơn

98.000

 

98.000

 

x

3

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội Bình Định cơ sở 2

 

An Nhơn

45.000

 

45.000

 

x

X

HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI

 

 

1.490.000

0

1.490.000

 

 

1

Chợ nông sản khu vực phía Bắc tại thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

 

Hoài Nhơn

70.000

 

70.000

 

x

2

Chợ nông sản khu vực phía Nam tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

 

An Nhơn

70.000

 

70.000

 

x

3

Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bình Định

 

Quy Nhơn

1.350.000

 

1.350.000

 

x

XI

HẠ TẦNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO

 

 

400.000

150.000

250.000

 

 

1

Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng Khoa học Công nghệ vũ trụ theo chiến lược phát triển Khoa học Công nghệ vũ trụ Việt Nam đến năm 2030 của Chính phủ

 

Quy Nhơn

150.000

150.000

 

 

x

2

Xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm về công nghệ sinh học

 

Tuy Phước

150.000

 

150.000

 

x

3

Dự án trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

 

Quy Nhơn

100.000

 

100.000

 

x

XII

MÔI TRƯỜNG

 

 

4.351.000

3.265.000

1.086.000

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật thoát nước mưa, thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn và huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

 

An Nhơn, Hoài Nhơn, Tây Sơn

3.265.000

3.265.000

 

 

x

2

Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ

 

Phù Mỹ

441.000

 

441.000

 

x

3

Đầu tư nâng cấp các nhà máy XLNT cho các Khu đô thị, KCN thuộc KKT Nhơn Hội

 

Quy Nhơn

340.000

 

340.000

 

x

4

Hệ thống thoát nước phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

 

Quy Nhơn

290.000

 

290.000

 

x

5

Xây dựng mới 02 ô chôn lấp tại Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ

 

Xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

x

6

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn

 

Xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn

 

 

 

 

x

7

Xây dựng ô chôn lấp B tại Khu xử lý chất thải rắn thị xã Hoài Nhơn

 

Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

x

8

Bãi xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh

 

Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh

15.000

 

15.000

 

x

TỔNG

 

 

99.003.333

53.867.128

45.120.205

11.468.105

87.535.228

Ghi chú: Danh mục dự án được tổng hợp theo Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 31/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện QHT thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

 

PHỤ LỤC II

(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án

Dự kiến địa điểm đầu tư

Số quyết định

Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

Nguồn vốn

Thời gian thực hiện đầu tư

Nguồn

A

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

63.100

 

 

 

I

QLNN - QPAN

 

 

63.100

 

 

 

1

Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương

TP. Quy Nhơn

 

40.000

NSĐP

2024- 2026

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

2

Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn

 

QĐ số 4874/QĐ- UBND 28/12/2023

23.100

NSĐP

2021- 2025

 

B

VỐN SỔ XỐ KIẾN THIẾT

 

 

1.140.904

 

 

 

I

NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

118.500

 

 

 

1

Đường phía Tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến Thị trấn Vân Canh)

Huyện Vân Canh

 

100.000

NSĐP

2022- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

2

Chợ đầu mối nông sản thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 1)

Thị xã Hoài Nhơn

 

18.500

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

II

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

833.000

 

 

 

1

Đối ứng dự án ODA - Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định

H. Phù Mỹ, TP. Quy Nhơn, TX. Hoài Nhơn

 

833.000

NSĐP

2022- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

III

VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 

 

119.000

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Quốc gia đặc biệt cụm tháp Dương Long

Huyện Tây Sơn

 

24.000

NSĐP

2022- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

2

Bảo tàng tỉnh Bình Định

TP. Quy Nhơn

 

75.000

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

3

Xây dựng Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ tỉnh Bình Định

TP. Quy Nhơn

 

20.000

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

IV

Y TẾ

 

 

70.404

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh

TP. Quy Nhơn

 

11.999

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

2

Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

TP. Quy Nhơn

Quyết định số 29/QĐ- SKHĐT ngày 22/01/2021

12.691

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

3

Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên)

 

 

30.919

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

4

Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh

TP. Quy Nhơn

 

14.795

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

C

NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỬ HỮU NHÀ NƯỚC

 

 

36.900

 

 

 

1

Nhà làm việc Sở Tư pháp

TP. Quy Nhơn

 

21.900

NSĐP

2021- 2025

QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021

2

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài phát thanh và Truyền hình Bình Định

TP. Quy Nhơn

QĐ số 4380/QĐ- UBND ngày 27/11/2023

15.000

NSĐP

2021- 2026

NQ số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023

D

DỰ ÁN KHÔNG PHÂN BIỆT NGUỒN VỐN

69.979

 

 

 

1

Tuyến đường ĐT. 631, đoạn từ Nhơn Hạnh đến giáp đường Cát Tiến - Diêm Vân, huyện Tuy Phước

Huyện Tuy Phước

 

11.009

NSĐP

2023- 2026

NQ số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023

2

Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

 

20.000

NSĐP

2023- 2025

NQ số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023

3

Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội ra biển

 

QĐ số 3613/QĐ- UBND ngày 17/10/2024

10.000

NSĐP

2024- 2026

 

4

Xây dựng mới Khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

QĐ số 4081/QĐ- UBND số 25/11/2024

8.970

NSĐP

2021- 2025

 

5

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (Giai đoạn 2)

 

QĐ số 92/NQ- HĐND ngày 12/12/2024

20.000

NSĐP

2021- 2025

 

TỔNG

 

 

1.310.883

 

 

 

Ghi chú: Danh mục được tổng hợp theo phụ lục IV V, Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Định phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2024 của HĐND tỉnh Khoá XIII Kỳ họp thứ 11 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 6/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025.

 

PHỤ LỤC III

(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)

DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

STT

Tên dự án

Địa điểm đầu tư

Diện tích (ha)

Mục tiêu và quy mô dự án

Tổng vốn đầu tư tối thiểu (triệu đồng)

Ghi chú

I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

1

Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Hòa Hội

1

Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm

1.014.120

 

2

Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Nhơn Hòa

3

Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm

431.001

 

3

Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Hòa Hội

2

Động cơ các loại. Công suất 5.000 - 6.000 cái/năm

253.530

 

4

Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Nhơn Hội, Nhơn Hòa

3

Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5 -10 tấn sản phẩm/năm

126.765

 

5

Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thị xã Hoài Nhơn

2

Sản xuất, gia công các sản phẩm: dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng…

760.590

 

6

Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

2

Sản xuất gia công các sản phẩm: giày thể thao, túi xách, ba lô…

76.059

 

7

Nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tùy quy mô

Sản xuất các nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May như: xơ, sợi, vải, chỉ may, cúc, khóa kéo, băng chun...

Tùy quy mô

 

8

Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô

Khu kinh tế Nhơn Hội, các khu công nghiệp

20

Đầu tư nhà máy sản xuất và lắp ráp xe ô tô đến 9 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn hiện hành; cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác… đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước

Tùy quy mô

 

9

Nhà máy sản xuất thép

Khu kinh tế Nhơn Hội, địa điểm phù hợp

491

Đầu tư nhà máy sản xuất thép 4,8 triệu tấn thép/năm

Tùy quy mô

 

10

Nhà máy sản xuất vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tùy quy mô

Sản xuất các loại vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ như: chốt gỗ, tay nắm, bản lề, ray trượt, đinh, ốc, vít, pát, bu lông, đinh tán, long đền...; sơn, dầu màu các loại; keo dán gỗ

Tùy quy mô

 

11

Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

2

Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ…

50.706

 

12

Nhà máy sản xuất nhũ và màng mỏng công nghệ cao

Khu kinh tế Nhơn Hội

10

Sản xuất nhũ, màng mỏng công nghệ cao phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế

2.535.300

 

II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG

1

Khu công nghiệp Bồng Sơn

Khu phố Diễn Khánh, Văn Cang, Lại Đức, Lại Khánh Nam, thị xã Hoài Nhơn

250

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

2

Cụm công nghiệp Giao Hội 2

Phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn

65

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

3

Cụm công nghiệp Bồng Sơn (Giai đoạn 2)

Khối Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

30

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

4

Cụm công nghiệp Hoài Hương

Thôn Thiện Đức, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn

11

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

5

Cụm công nghiệp Tường Sơn

Thôn Tường Sơn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn

15

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

6

Cụm công nghiệp Tân Trường An

Thôn Tân An và Tường An, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

50

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

7

Cụm công nghiệp An Lương

Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

30

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

8

Cụm công nghiệp Diêm Tiêu

Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ

38

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

9

Cụm công nghiệp Thủy sản Mỹ Thành

Thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ

70

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

507.060

 

10

Cụm công nghiệp Thắng Công

Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn

19

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

11

Cụm công nghiệp Tân Đức

Thôn Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn

50

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

12

Cụm công nghiệp Bình An

Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước

38

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

13

Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh (Giai đoạn 2)

Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh

37

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt.

Tùy quy mô

 

14

Cụm công nghiệp Hóc Bợm

Thôn I, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn

37

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

15

Cụm công nghiệp Tây Xuân

Thôn Phú An, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn

30

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

16

Cụm công nghiệp Bình Tân

Thôn Mỹ Thạch, xã Bình Tân, huyện Tây Sơn

30

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

17

Cụm công nghiệp Bình Nghi mở rộng

Thôn Thủ Thiện Hạ, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn

74

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt

Tùy quy mô

 

III. LĨNH VỰC Y TẾ

1

Bệnh viện Đa khoa Nhơn Hội

Khu kinh tế Nhơn Hội

10

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa

380.295

 

2

Bệnh viện Sản Nhi

Khu kinh tế Nhơn Hội hoặc khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

3

Đầu tư xây dựng mới, hoàn chỉnh Bệnh viện Sản Nhi

380.295

 

3

Nhà máy sản xuất thuốc, hóa dược và dược phẩm

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tùy quy mô

Sản xuất các sản phẩm như sản xuất thuốc viên, thuốc nước, dịch truyền, thuốc kháng sinh, tá dược cao cấp...

Tùy quy mô

 

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1

Trung tâm sản xuất, gia công phần mềm

Thành phố Quy Nhơn

Tùy quy mô

Sản xuất, gia công phần mềm kết hợp với đào tạo nguồn nhân lực

Tùy quy mô

 

V. LĨNH VỰC ĐẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

1

Khu du lịch văn hóa Hồ Đồng Mít

Thị trấn An Lão, huyện An Lão

3

Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít

76.059

 

2

Khu dân cư, dịch vụ, thương mại

Dọc bờ biển thị xã Hoài Nhơn (từ phường Tam Quan Bắc đến Hoài Hương) thuộc thị xã Hoài Nhơn

300

Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

3

Khu dân cư, dịch vụ, thương mại

Phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn

8

Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

4

Khu dân cư, dịch vụ, thương mại

Dọc bờ Bắc sông Lại Giang, phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn

150

Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

5

Khu dân cư Lại Khánh

Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

150

Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

6

Khu du lịch sinh thái La Vuông

Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn

250- 300

Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

Tùy quy mô

 

7

Sân golf và khu du lịch sinh thái biển kết hợp nghĩ dưỡng Lộ Diêu

Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

250- 300

Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

Tùy quy mô

 

8

Trung tâm thể dục thể thao

Phía Bắc tỉnh Bình Định

13

Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ, thể dục, thể thao

76.059

 

9

Khu dân cư Nam sông Lại Giang

Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

27

Đầu tư xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

10

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Con

Xã Hoài Hải, thị xã Hoài Nhơn

100

Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

Tùy quy mô

 

11

Bến xe An Lương

Thôn Thượng An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

1

Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3

101.412

 

12

Bến xe Phù Mỹ

Khu phố An Lạc Đông 2, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ

2

Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt

126.765

 

13

Khu đô thị Dương Liễu Nam

Khu phố Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ

20

Đầu tư xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ

1.774.710

 

14

Điểm du lịch Hải Đăng Hòn Nước

Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ

10

Đầu tư xây dựng điểm du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao

507.060

 

15

Điểm du lịch Mũi Vi Rồng

Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ

10

Đầu tư xây dựng điểm du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao

507.060

 

16

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trồng trọt và bảo tồn thiên nhiên

Thôn Vĩnh Lợi 2, Vĩnh Lợi 3, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ

10

Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao

507.060

 

17

Trạm dừng chân Cát Trinh

Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

2

Đầu tư xây dựng trạm dừng chân, ki ốt, khách sạn, trạm xăng dầu, cửa hàng bán đồ lưu niệm và các dịch vụ khác…

Tùy quy mô

 

18

Phân khu 2 - Khu trung tâm đô thị du lịch biển

Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát

1772

Hình thành khu đô thị, dịch vụ thương mại, resort nghỉ dưỡng, trung tâm thể dục thể, thao kết hợp công viên chuyên đề

Tùy quy mô

 

19

Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị

Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước

10

Tạo quỹ đất phục vụ dân cư, thương mại dịch vụ hỗn hợp, các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị.

202.824

 

20

Khách sạn Phú Phong

Khối 4, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

1

Gồm các hạng mục khách sạn, trung tâm hội nghị

Tùy quy mô

 

21

Khu thương mại, dịch vụ

Khu dân cư phía Nam quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

1

Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây Sơn

Tùy quy mô

 

22

Khu du lịch thác đổ xã Vĩnh An

Xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

30

Đầu tư xây dựng và kinh doanh du lịch sinh thái, dịch vụ du lịch

Tùy quy mô

 

23

Khu du lịch đập dâng Văn Phong

Xã Tây Giang và Bình Tường, huyện Tây Sơn

70

Khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng

Tùy quy mô

 

24

Bến xe Tây Sơn

Khu vực phía Nam khu quy hoạch dân cư phía Nam quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

2

Bãi đậu xe, bến xe và các dịch vụ thương mại liên quan bến bãi

Tùy quy mô

 

25

Khu liên hợp thể dục, thể thao

Khu phía Nam quốc lộ 19, trên tuyến đường vào khu du lịch Hầm Hô, xã Tây Phú, huyện Tây Sơn

10

Đầu tư xây dựng khu thể thao đa chức năng

Tùy quy mô

 

26

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

28

Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

Tùy quy mô

 

27

Bãi đậu xe thị trấn Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước

2

Xây dựng bãi đỗ xe, gara xe ôtô

50.706

 

28

Trung tâm thương mại

Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh

1

Đầu tư trung tâm thương mại mua sắm

50.706

 

29

Khu dân cư Đông Bàn Thành 4

Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

10

Xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ đồng bộ và hiện đại về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật, giao thông

Tùy quy mô

 

30

Bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp

Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn

7

Xây dựng bến xe khách loại 2, chợ đầu mối nông sản và hàng hóa tổng hợp; khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp, trạm tiếp nhiên liệu và các ki ốt cho thuê

Tùy quy mô

 

31

Khu dân cư - thương mại - dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu

Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

10

Đầu tư khu nhà ở, khu thương mại - dịch vụ, cây xanh, công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật đô thị - xã hội,... với quy mô dân số của dự án khoảng 1.500 người

Tùy quy mô

 

32

Khu khách sạn cao cấp K200 An Dương Vương

Khu đất K200, đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn

1

Đầu tư xây dựng khu khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du lịch bao gồm: khối khách sạn, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, dịch vụ

126.765

 

33

Một phần điểm du lịch số 8C

Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

28

Cụ thể hóa quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn; quy hoạch điều chỉnh 1/2.000 các điểm du lịch - dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn

Tùy quy mô

 

34

Điểm du lịch số 2

Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

2

Xây dựng điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp

Tùy quy mô

 

35

Điểm du lịch số 9H

Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

38

Xây dựng điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp

Tùy quy mô

 

36

Trung tâm thương mại

Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

1

Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

37

Khu thương mại dịch vụ (TMDV1)

Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

1

Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ

Tùy quy mô

 

38

Khu thương mại dịch vụ (TMDV2)

Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

1

Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ

Tùy quy mô

 

39

Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-1)

Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội

28

Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí

760.590

 

40

Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-2)

Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội

40

Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí

1.014.120

 

41

Khu vui chơi giải trí

Khu kinh tế Nhơn Hội

8

Tổ hợp các công trình vui chơi giải trí hiện đại, tổ hợp bar pub, rạp chiếu phim…

228.177

 

42

Khu phức hợp văn hóa

Khu kinh tế Nhơn Hội

5

Tổ hợp công trình nhà văn hóa, câu lạc bộ thanh thiếu niên, bảo tàng, thư viện, nhà hát, rạp xiếc

126.765

 

43

Khu phức hợp văn phòng thương mại

Khu kinh tế Nhơn Hội

20

Tổ hợp văn phòng, nhà ở, thương mại

253.530

 

44

Khu khách sạn, trung tâm hội nghị, hội thảo

Khu kinh tế Nhơn Hội

7

Khách sạn cao cấp phục vụ khách du lịch và hội nghị, hội thảo

304.236

 

45

Khu khách sạn cao tầng tại Điểm số 1

Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội

33

Khu khách sạn cao tầng, thương mại, dịch vụ

2.281.770

 

46

Khu đô thị Nhơn Hội - Phân khu 1

Phân khu số 1, khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, khu kinh tế Nhơn Hội

57

Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội

10.901.790

 

47

Khu đô thị Nhơn Hội - Phân khu 3

Phân khu số 3, khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, khu kinh tế Nhơn Hội

36

Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội

7.605.900

 

48

Khu du lịch Tân Thanh

Khu kinh tế Nhơn Hội

57

Khu du lịch, dịch vụ

304.236

 

49

Khu đất ở, dịch vụ thương mại 03

Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, khu kinh tế Nhơn Hội

4

Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến

684.531

 

50

Khu đất ở, dịch vụ thương mại 04

Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, khu kinh tế Nhơn Hội

5

Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến

862.002

 

51

Mở rộng về phía Tây khu du lịch Hải Giang Merry Land

Khu kinh tế Nhơn Hội

233

Khu du lịch, thương mại

5.070.600

 

52

Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh

Phía Đông quốc lộ 1D, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

19

Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh dọc tuyến quốc lộ 1D

Tùy quy mô

 

53

Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế

Nối dài lý trình Km2+400, khu kinh tế Nhơn Hội

9

Đầu tư phát triển khu đất ở gắn liền với khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến theo quy hoạch

709.884

 

54

Một phần diện tích đất chuyển đổi sang đất ở đô thị

Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), khu kinh tế Nhơn Hội

Tùy quy mô

Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội

Tùy quy mô

 

55

Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị

Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu C), khu kinh tế Nhơn Hội

Tùy quy mô

Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội

Tùy quy mô

 

56

Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị

Khu Phi thuế quan và khu công nghiệp gắn với cảng nước sâu, khu kinh tế Nhơn Hội

Tùy quy mô

Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội

Tùy quy mô

 

VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN

1

Trang trại nuôi tôm ứng dụng Công nghệ cao

Huyện Phù Cát

400

Áp dụng tiến bộ vào sản xuất, nâng cao chất lượng, giá trị nuôi tôm thẻ chân trắng, tăng hiệu quả sản xuất, tăng thu nhập; tiến tới xây dựng vùng nguyên liệu tôm thương phẩm chất lượng cao

2.433.888

 

2

Khu Nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao phát triển tôm.

Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ

406

Hình thành chuỗi liên kết trong cung ứng con giống, thức ăn, sản xuất, chế biến và tiêu thụ tôm thương phẩm cho cả khu vực

2.307.123

 

VII. BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN

1

Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung

Xã An Hòa, huyện An Lão

1

Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm

Tùy quy mô

 

2

Cơ sở chế biến tập trung 1

Số thửa 144, tờ bản đồ 12, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn

1

Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung

Tùy quy mô

 

3

Cơ sở chế biến tập trung 2

Khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn

5

Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung

Tùy quy mô

 

4

Chuỗi khai thác, bảo quản và chế biến xuất khẩu cá ngừ đại dương

Thị xã Hoài Nhơn

3

Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cá ngừ đại dương

126.765

 

5

Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung

Huyện Hoài Ân; huyện Phù Mỹ

2

Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 300 heo và 1.000 gia cầm

Tùy quy mô

 

6

Nhà máy sản xuất, chế biến dầu thực vật

Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ

2

Sản xuất, chế biến các sản phẩm: dầu ăn (dầu dừa, dầu mè, dầu đậu phụng…) và khô dầu

76.059

 

7

Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm

Làng nghề chế biến hải sản khô xuất khẩu xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ

2

Sản xuất, chế biến các sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm

126.765

 

8

Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung

Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát

2

Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm

Tùy quy mô

 

9

Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung

Phường Nhơn An, thị xã An Nhơn

3

Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm

Tùy quy mô

 

10

Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung

Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh

1

Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm

Tùy quy mô

 

12

Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung

Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh

1

Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm

Tùy quy mô

 

13

Cơ sở chế biến các sản phẩm thủy sản

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tùy quy mô

Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thủy, hải sản

101.412

 

14

Nhà máy chế biến súc sản Bình Định

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tùy quy mô

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước

50.706

 

15

Nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng

Cụm công nghiệp Gò Cầy; cụm công nghiệp Cầu 16, huyện Tây Sơn

Tùy quy mô

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng

Tùy quy mô

 

16

Nhà máy đóng hộp cá ngừ

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

3

Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô từ 10.000 - 15.000 tấn/năm

126.765

 

17

Nhà máy chế biến, sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi

Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tùy quy mô

Sản xuất các loại nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi như: bột cá, bột thịt; các loại vitamin, khoáng chất, chất tạo màu, mùi...

Tùy quy mô

 

VIII. LĨNH VỰC THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

1

Nhà máy xử lý nước thải Tam Quan

Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn

1

Xử lý nước thải tại thị trấn Tam Quan với công suất 1.000 m3/ngày, đêm

76.059

 

2

Nhà máy xử lý nước thải Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

1

Xử lý nước thải tại thị trấn Bồng Sơn với công suất 5.500 m3/ngày, đêm

177.471

 

3

Nhà máy xử lý nước thải thị trấn Bình Dương

Khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ

2

Công suất 1.000m3/ngày, đêm

583.119

 

4

Nhà máy xử lý nước thải An Nhơn

Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn

1

Công suất: 8.000m3/ngày, đêm

4.664.952

 

5

Nhà máy xử lý nước thải Diêu Trì

Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

1

Công suất: 2.100m3/ngày, đêm

1.216.944

 

6

Nhà máy xử lý nước thải Phú Phong

Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

2

Xử lý nước thải tại thị trấn Phú Phong với công suất 7.500m3/ngày, đêm

304.236

 

IX. LĨNH VỰC NƯỚC SẠCH

1

Nhà máy cấp nước Hồ Núi Một

Xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

2

Cấp nước phục vụ cho khu công nghiệp phía Nam quốc lộ 19 và đô thị An Nhơn với công suất 20.000m3/ ngày, đêm

1.774.710

 

2

Nâng cấp nhà máy cấp nước Phú Phong

Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

1

Cấp nước cho người dân tại thị trấn Phú Phong và các vùng lân cận với công suất 6.000m3/ngày, đêm

76.059

 

X. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG

1

Nhà máy điện mặt trời Bồng Sơn

Khu phố Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn

54

Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành

Tùy quy mô

 

2

Nhà máy điện mặt trời xã Hoài Thanh

Phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn

50

Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành

Tùy quy mô

 

3

Nhà máy điện mặt trời phường Hoài Đức

Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

40

Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành

Tùy quy mô

 

4

Phát triển điện gió ngoài khơi

Các huyện, thị xã ven biển

Tùy quy mô

Xây dựng từ 154 - 166 tua bin gió ngoài khơi với tổng công suất 2.000MW

50.706.000

 

XI. LĨNH VỰC CHỢ

1

Chợ Tam Quan Bắc

Khu phố Tân Thành, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn

1

Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ

25.353

 

2

Chợ truyền thống và khu thương mại dịch vụ Bồng Sơn

Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

1

Đầu tư xây dựng, kinh doanh chợ truyền thống và các ki ốt thương mại

25.353

 

3

Chợ Hoài Sơn

Thôn Hy Văn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn

1

Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ

25.353

 

4

Chợ Tam Quan

Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn

1

Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ

25.353

 

5

Chợ Bình Dương

Khu phố Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ

3

Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ

177.471

 

6

Chợ Phù Mỹ

Khu phố Trà Quang Bắc, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ

1

Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ

126.765

 

7

Chợ Tân Dân

Thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ

1

Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ

50.706

 

8

Chợ An Lương

Thôn Chánh An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

1

Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ

101.412

 

9

Chợ Vạn Phú

Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ

1

Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ

101.412

 

 

TỔNG

 

 

 

107.319.249

 

Ghi chú: Danh mục dự án được tổng hợp theo Danh mục dự án ưu tiên mời gọi đầu tư 2021 - 2025 của UBND tỉnh Bình Định.

 

PHỤ LỤC IV

(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Số quyết định

Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

Nguồn vốn

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐANG TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH CỦA TỈNH (CHUYỂN TIẾP)

 

88.042

 

 

 

1

Tuyến đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài đến Vịnh Mai Hương

QĐ số 290/QĐ- BQL ngày 07/9/2020; QĐ số 401A/QĐ- BQL ngày 13/11/2020; QĐ số 197/QĐ- BQL ngày 07/7/2021

88.042

NST

Đến 2025

 

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH

 

915.700

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong

 

270.000

NST

Đến 2025

 

2

Đường Ngô Mây nối dài, thành phố Quy Nhơn

 

396.000

NST

Đến 2025

 

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước

 

249.700

NST

Đến 2025

 

 

CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN ODA

 

2.895.228

 

 

 

1

Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định

 

2.659.960

 

 

 

1.1

Tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn Mỹ Thành - Lại Giang

 

 

NST

Đến 2025

 

1.2

Tuyến đường từ QL.19C kết nối cảng Quy Nhơn

 

 

NST

Đến 2025

 

2

Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, thuộc Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

 

235.268

NST

Đến 2025

 

2.1

Đường giao thông từ hồ Định Bình đến trung tâm xã Vĩnh Sơn

 

 

NST

Đến 2025

 

2.2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ thôn Hiệp Hưng xã Canh Hiệp đến làng Canh Tiến xã Canh Liên huyện Vân Canh

 

 

NST

Đến 2025

 

2.3

Sửa chữa, nâng cấp đường liên xã An Hưng đi Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn

 

 

NST

Đến 2025

 

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ

 

1.589.307

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc)

QĐ số 3493/QĐ- UBND ngày 26/10/2022 QĐ số 4042/QĐ- UBND ngày 22/11/2024

91.224

NST

Đến 2025

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong

QĐ số 1467/QĐ- UBND ngày 9/5/2022 QĐ số 2448/QĐ- UBND ngày 8/7/2024

52.773

NST

Đến 2025

 

3

Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

 

 

NST

Đến 2025

 

4

Tuyến đường hồ Cây Khế đi di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

 

 

NST

Đến 2025

 

6

Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630)

 

 

NST

Đến 2025

 

5

Nâng cấp tuyến đường Ân Hữu - Đak Mang (đoạn Xuân Sơn và đoạn cầu Nước Lương đi thôn T6 xã Đak Mang)

Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 23/7/2019; Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

10.780

NST

Đến 2025

Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023

6

Khắc phục sạt lở tuyến đường Bù Nú đi thôn T4, T5

 

 

NST

Đến 2025

 

7

Đường kết nối giao thông hai tuyến ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn

 

 

NST

Đến 2025

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639, tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bông) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn

QĐ số 972/QĐ- UBND ngày 31/3/2023

39.957

NST

Đến 2025

NQ số 78/NQ- HĐND ngày 6/12/2023

9

Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu

QĐ số 1163/QĐ- UBND ngày 12/4/2023

45.492

NST

Đến 2025

NQ số 78/NQ- HĐND ngày 6/12/2024

10

Xây dựng mới cầu trên tuyến đường từ Lượng Thọ 2 đến Cự Lễ xã Hoài Phú

QĐ số 4446/QĐ- UBND ngày 30/11/2023

14.943

NST

Đến 2025

 

11

Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)

NQ số 07/NQ- HĐND ngày 23/3/2023

396.000

NST

Đến 2025

 

12

Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước

QĐ số 47/QĐ- UBND ngày 6/1/2022

10.323

NST

Đến 2025

NQ số 78/NQ- HĐND ngày 6/12/2024

13

Cầu Bạn Xoài-Phước Nghĩa

QĐ số 2940/QĐ- UBND ngày 13/9/2022 QĐ số 4261/QĐ- UBND ngày 11/12/2024

22.567

NST

Đến 2025

 

14

Xây dựng mới Cầu Kiên Mỹ

 

 

NST

Đến 2025

 

15

Tuyến đường từ cầu Mục Kiến giao ĐT.638 đi xã Đak Mang

 

 

NST

Đến 2025

 

16

Mở rộng đường phía Tây huyện Vân Canh, đoạn từ thôn Thịnh Văn 1 đến làng Hiệp Hà

QĐ số 3392/QĐ- UBND ngày 30/9/2024

27.200

NST

Đến 2025

 

17

Đường vào bãi rác xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh

 

 

NST

Đến 2025

 

18

Đường đấu nối khu thương mại dịch vụ dân cư Đồng Bàu đến mốc giao thông phía đông xã An Hòa

QĐ số 1565/QĐ- UBND ngày 10/5/2023

18.600

NST

Đến 2025

 

 

DANH MỤC BỔ SUNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

1.546.000

 

 

 

1

Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

 

1.171.000

NST

Đến 2025

 

2

Nâng cấp một số đoạn tuyến đảm bảo giao thông, thông suốt không bị ách tắc giao thông vào mùa mưa lũ trên tuyến đường ĐT.629

 

280.000

NST

Đến 2025

 

3

Tuyến đường từ Quốc lộ 1D đến Bệnh viện phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa

 

95.000

NST

Đến 2025

 

 

DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2022-2025

 

13.410.000

 

 

 

1

Đường ven biển đoạn Cầu Thiện Chánh đi Quảng Ngãi

 

1.100

NST

Đến 2030

 

2

Tuyến đường kết nối từ Tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong đến đường ĐT.638

 

 

NST

Đến 2030

 

3

Tuyến đường nối từ Lê Thanh Nghị về cảng Quy Nhơn

 

860

NST

Đến 2030

 

4

Tuyến đường kết nối ĐT.636 qua Cầu Thị Nại 4 và QL.19B

 

2.200

NST

Đến 2030

 

6

Tuyến đường kết nối QL1 với đường ĐT.639 qua huyện Phù Cát

 

 

NST

Đến 2030

 

7

Đường Vĩnh Thạnh - Phù Cát ( từ TT Vĩnh Thạnh kết nối vào ĐT.634 ở xã Cát Sơn - Phù Cát và đi về QL.1)

 

 

NST

Đến 2030

 

8

Tuyến đường Hoài Nhơn - An Lão

 

 

NST

Đến 2030

 

9

Cầu Thị Nại 2

 

 

NST

Đến 2030

 

10

Đường Điện Biên Phủ nối dài từ cây xăng dầu số 4 đến Khu đô thị Long Vân (qua Núi Vũng Chua)

 

3.073

NST

Đến 2030

 

11

Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội

 

 

NST

Đến 2030

 

12

Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn qua xã Phước Quang, huyện Tuy Phước

 

237.700

NST

Đến 2030

 

13

Tuyến đường từ thị trấn Vân Canh đi xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên (để kết nối với tuyến đường từ huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên đi huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai)

 

 

NST

Đến 2030

 

 

KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2022-2025 ĐỂ TRIỂN KHAI THI CÔNG GIAI ĐOẠN 2025-2030

 

30.000

 

 

 

TỔNG

 

20.474.277

 

 

 

Ghi chú: Danh mục dự án được tổng hợp theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/03/2022 của HĐND tỉnh Bình Định về việc thông qua Đề án Phát triển mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030.

 

PHỤ LỤC V

(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC GIAI ĐOẠN 2025-2030, 2031-2035

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Tổng vốn đầu tư (triệu đồng)

Vốn ngân sách nhà nước giai đoạn

Nguồn PPP, đơn vị quản lý, vốn khác

Thời gian thực hiện

2025- 2030

2031- 2035

2025- 2030

2031- 2035

2025- 2030

2031- 2035

1

Thành phố Quy Nhơn

984.400

4.600

2.300

677.350

300.150

 

 

1.1

NMN Nhơn Châu

 

 

 

 

 

x

 

1.2

NMN Phú Tài, NMN Hà Thanh

 

 

 

 

 

 

 

1.3

NMN Quy Nhơn

 

 

 

 

 

x

 

1.4

NMN Nhơn Hội

 

 

 

 

 

x

x

2

Huyện Tuy Phước

330.250

138.000

192.250

 

 

 

 

2.2

NMN Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

 

2.3

NMN Phước Quang

 

 

 

 

 

 

x

2.4

NMN Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

x

2.5

NMN Phước Thuận

 

 

 

 

 

 

 

2.6

NMN Tây Nam

 

 

 

 

 

x

x

3

Thị xã An Nhơn

1.257.854

138.328

198.375

537.626

383.525

 

 

3.1

NMN Đập Đá

 

 

 

 

 

x

 

3.2

NMN Nhơn Thành

 

 

 

 

 

x

x

3.3

NMN Phường Bình Định

 

 

 

 

 

x

 

3.4

NMN Nhơn Hòa

 

 

 

 

 

x

x

3.5

NMN Nhơn Tân

 

 

 

 

 

x

x

3.6

NMN 3 xã Khu Đông

 

 

 

 

 

x

x

3.7

NMN Nhơn Hậu- Nhơn Mỹ

 

 

 

 

 

x

x

3.8

NMN Nhơn Khánh - Nhơn Phúc

 

 

 

 

 

x

x

3.9

NMN Hồ Núi Một

 

 

 

 

 

x

x

4

Thị xã Hoài Nhơn

703.976

89.960

79.350

296.616

238.050

 

 

4.1

NMN Bồng Sơn

 

 

 

 

 

x

x

4.2

NMN Mỹ Bình (Công trình cấp nước Tam Quan Bắc)

 

 

 

 

 

x

x

4.3

NMN Đông Nam Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

x

x

5

Huyện Tây Sơn

413.426

172.501

171.925

34.500

34.500

 

 

5.1

NMN thị trấn Phú Phong

 

 

 

 

 

x

 

5.2

NMN Phú Phong

 

 

 

 

 

x

x

5.3

NMN Bình Nghi

 

 

 

 

 

x

x

5.4

NMN Tây Giang - Tây Thuận

 

 

 

 

 

x

x

5.5

NMN xã Bình Tường- Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

x

5.6

NMN Thuận Ninh

 

 

 

 

 

 

x

6

Huyện Phù Mỹ

547.539

58.995

138.311

231.495

118.738

 

 

6.1

NMN Thị trấn Bình Dương

 

 

 

 

 

x

x

6.2

NMN Phù Mỹ

 

 

 

 

 

x

x

6.3

NMN Mỹ Chánh

 

 

 

 

 

x

x

6.4

NMN Mỹ Đức

 

 

 

 

 

 

 

6.5

NMN Mỹ Châu

 

 

 

 

 

 

 

6.6

NMN Mỹ Tài

 

 

 

 

 

 

x

6.7

NMN Mỹ Phong

 

 

 

 

 

x

x

6.8

NMN Mỹ Lợi

 

 

 

 

 

 

 

6.9

NMN Mỹ Thành

 

 

 

 

 

x

x

6.10

Dự án cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

x

6.11

TCN Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

x

x

7

Huyện Phù Cát

389.344

66.395

169.510

102.839

50.600

 

 

7.1

NMN Phù Cát

 

 

 

 

 

 

x

7.2

NMN Cát Khánh - Cát Thành

 

 

 

 

 

x

x

7.3

NMN Cát Minh

 

 

 

 

 

x

x

7.4

NMN Cát Tài

 

 

 

 

 

 

 

7.5

NMN Cát Hanh

 

 

 

 

 

x

x

7.6

NMN Cát Tường

 

 

 

 

 

x

x

7.7

NMN Cát Trinh và Cát Tân

 

 

 

 

 

x

x

7.8

TBTA Ngô Mây

 

 

 

 

 

x

x

7.9

Dự án cấp nước tây bắc Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

x

8

Huyện Hoài Ân

201.969

106.949

64.832

12.938

17.250

 

 

8.1

NMN Tăng Bạt Hổ

 

 

 

 

 

x

x

8.2

NMN Ân Tường Tây

 

 

 

 

 

x

x

8.3

NMN Ân Tường Đông

 

 

 

 

 

x

x

8.4

NMN Vạn Hội

 

 

 

 

 

 

x

8.5

NMN Ân Hảo Tây

 

 

 

 

 

 

 

8.6

NMN Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

x

x

8.7

NMN Ân Mỹ

 

 

 

 

 

x

x

8.8

NMN Ân Hữu

 

 

 

 

 

 

 

8.9

NMN Ân Hảo Đông

 

 

 

 

 

x

x

8.10

NMN Ân Phong

 

 

 

 

 

x

x

8.11

NMN Ân Thạch - Ân Đức

 

 

 

 

 

 

 

8.12

NMN Bok Tới

 

 

 

 

 

x

 

8.13

Các công trình cấp nước chảy tự nhỏ lẻ khác

 

 

 

 

 

x

 

9

Huyện Vân Canh

117.033

33.570

83.463

 

 

 

 

9.1

NMN TT Vân Canh

 

 

 

 

 

 

x

9.2

TCN Suối Cầu

 

 

 

 

 

 

 

9.3

NMN Canh Hòa

 

 

 

 

 

x

x

9.4

NMN Canh Vinh

 

 

 

 

 

 

x

9.5

Các công trình cấp nước chảy tự nhỏ lẻ khác

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Vĩnh Thạnh

107.945

68.700

39.245

 

 

 

 

10.1

NMN Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

x

x

10.2

HTCN Sinh hoạt xã Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

x

x

10.3

TCN xã Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

x

 

10.4

TCN xã Vĩnh Sơn

 

 

 

 

 

x

x

10.5

HTCN sinh hoạt cho 4 làng O3, O5, ĐăkTra, K6 thuộc xã Vĩnh Kim

 

 

 

 

 

 

x

10.6

Các công trình cấp nước chảy tự nhỏ lẻ khác

 

 

 

 

 

x

 

11

Huyện An Lão

55.569

24.088

31.481

 

 

 

 

11.1

HTCN Sông Vố

 

 

 

 

 

 

x

11.2

TCN An Trung

 

 

 

 

 

x

x

11.3

TCN An Vinh

 

 

 

 

 

x

 

11.4

NMN Nước Bo

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Các công trình cấp nước tự chảy nhỏ lẻ khác

 

 

 

 

 

x

 

TỔNG

5.109.305

893.086

1.171.042

1.893.364

1.142.813

 

 

2.064.128

3.036.177

 

 

Ghi chú: Tổng hợp theo dự thảo Đề án phát triển cấp nước tỉnh Bình Định; việc triển khai thực hiện theo Đề án phát triển cấp nước tỉnh Bình Định được phê duyệt.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác