Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035
Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035
Số hiệu: | 61/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 61/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2035
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 02/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị; Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
Căn cứ vào Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị;
Căn cứ Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lập điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035; Quyết định số 4473/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch lập điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Kết luận số 439-KL/TU ngày 28/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 392/TTr-SXD ngày 30/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên Chương trình: Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035.
2. Phạm vi nghiên cứu lập Chương trình: Toàn bộ ranh giới quản lý hành chính của tỉnh Bình Định với tổng diện tích tự nhiên là 6.066,4km2, bao gồm 11 đơn vị hành chính: thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và các huyện An Lão, Hoài Ân, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và Tuy Phước.
3. Quan điểm và mục tiêu:
3.1. Quan điểm:
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 phù hợp theo định hướng Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021; Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 và Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024.
3.2. Mục tiêu tổng quát:
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 theo Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị về Quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết số 148/NQ-CP ngày 11/11/2022 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 06- NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị; Chương trình hành động số 21/CTr- TU ngày 20/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các quy định có liên quan.
- Đẩy nhanh tốc độ và nâng cao chất lượng đô thị hóa, hình thành một số đô thị, chuỗi đô thị động lực có tính liên kết với cả vùng, khu vực và cả nước; Kết cấu cơ sở hạ tầng đô thị, nhất là hạ tầng kỹ thuật khung và hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng và phát triển đồng bộ, hiện đại; Kinh tế khu vực đô thị tăng trưởng nhanh, hiệu quả, bền vững và là trụ cột trong phát triển kinh tế - xã hội toàn tỉnh; Phát triển kiến trúc đô thị hiện đại, xanh, thông minh, giàu bản sắc, các yếu tố văn hóa đặc trưng được giữ gìn và phát huy.
- Làm cơ sở cho việc đầu tư phát triển đô thị, xác định khu vực ưu tiên đầu tư phát triển đô thị theo quy hoạch và kế hoạch cho từng giai đoạn 5 năm và 10 năm; triển khai các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện cho từng giai đoạn, đề xuất cơ chế chính sách, thu hút nguồn vốn và huy động các nguồn lực đầu tư theo mục tiêu xây dựng đô thị trong quy hoạch đã được phê duyệt.
3.3. Mục tiêu cụ thể:
3.3.1. Giai đoạn đến năm 2025:
a) Hệ thống đô thị tỉnh Bình Định có 21 đô thị: 01 đô thị loại I (thành phố Quy Nhơn), 02 đô thị loại III (thành phố An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn), 01 đô thị loại IV (đô thị Tây Sơn), 17 đô thị loại V (TT.Tuy Phước, TT.Diêu Trì, đô thị Phước Lộc, đô thị Phước Hòa, đô thị Phước Sơn, TT.Phù Mỹ, TT.Bình Dương, TT.Mỹ Chánh, đô thị Mỹ Thành, TT.Ngô Mây, TT.Cát Tiến, TT.Cát Khánh, TT.Vân Canh, TT.An Lão, TT.An Hòa, TT.Tăng Bạt Hổ, TT.Vĩnh Thạnh).
b) Các chỉ tiêu chủ yếu:
- Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh đến năm 2025 đạt trên 55%.
- Tỷ lệ đất xây dựng đô thị trên tổng diện tích đất tự nhiên đạt 10%.
- Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt 11%.
- Diện tích cây xanh đô thị bình quân trên mỗi người dân đạt 6m2.
- Tỷ lệ người dân đô thị sử dụng nước sạch tập trung đạt 90%.
- Diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người tại khu vực đô thị đạt 30m2.
3.3.2. Giai đoạn năm 2030:
a) Hệ thống đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2030 có 21 đô thị: 01 đô thị loại I (thành phố Quy Nhơn), 02 đô thị loại III (thành phố An Nhơn, thành phố Hoài Nhơn), 03 đô thị loại IV (thị xã Tây Sơn, thị xã Tuy Phước, thị trấn Cát Tiến), 15 đô thị loại V (TT. Vĩnh Thạnh, TT. Vân Canh, TT. An Lão, TT. Tăng Bạt Hổ, TT. Phù Mỹ, TT. Bình Dương, TT. Ngô Mây, TT. Cát Khánh, TT. An Hòa, đô thị Mỹ Chánh, đô thị Canh Vinh, đô thị Mỹ Thành, đô thị Mỹ An, đô thị Cát Hanh, đô thị Ân Tường Tây).
b) Các chỉ tiêu chủ yếu:
- Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh đến năm 2030 đạt trên 60%.
- Tỷ lệ đất xây dựng đô thị trên tổng diện tích đất tự nhiên đạt 11%.
- Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt 16%.
- Diện tích cây xanh đô thị bình quân trên mỗi người dân đạt 10m2.
- Tỷ lệ người dân đô thị sử dụng nước sạch tập trung đạt 95%.
- Diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người tại khu vực đô thị đạt 33m2.
3.3.3. Giai đoạn năm 2035:
a) Hệ thống đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 có 18 đô thị: 01 đô thị loại I (thành phố Quy Nhơn), 02 đô thị loại III (thành phố An Nhơn, thành phố Hoài Nhơn), 03 đô thị loại IV (thị xã Tây Sơn, thị xã Tuy Phước, thị xã Phù Cát(*)), 12 đô thị loại V (TT. Vĩnh Thạnh, TT. Vân Canh, TT. An Lão, TT. Tăng Bạt Hổ, TT. Phù Mỹ, TT. Bình Dương, TT. An Hòa, đô thị Mỹ Chánh, đô thị Canh Vinh, đô thị Mỹ Thành, đô thị Mỹ An, đô thị Ân Tường Tây).
(*) Đô thị dự kiến nâng loại đô thị và đơn vị hành chính.
b) Các chỉ tiêu chủ yếu:
- Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh đến năm 2035 đạt trên 76%.
- Tỷ lệ đất xây dựng đô thị trên tổng diện tích đất tự nhiên đạt trên 11%.
- Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đạt trên 16%.
- Diện tích cây xanh đô thị bình quân trên mỗi người dân đạt trên 10m2.
- Tỷ lệ người dân đô thị sử dụng nước sạch tập trung đạt trên 95%.
- Diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người đạt trên 33m2.
4. Danh mục các dự án đầu tư phát triển đô thị: Danh mục các dự án đầu tư phát triển đô thị thể hiện tại Phụ lục I, II, III, IV và V (đính kèm).
5. Dự kiến nhu cầu kinh phí, nguồn vốn:
a) Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện Chương trình đến năm 2035, dự kiến khoảng 320.071,9 tỷ đồng (nguồn vốn đầu tư toàn xã hội), trong đó:
- Giai đoạn đến năm 2025 là 120.708,6 tỷ đồng, bao gồm: vốn ngân sách là 13.389,3 tỷ đồng, vốn khác là 107.319,2 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2026 - 2030 là 108.276,3 tỷ đồng, bao gồm: vốn ngân sách là 108.276,2 tỷ đồng, vốn khác sẽ xác định cụ thể trên cơ sở kết quả thực hiện kêu gọi đầu tư giai đoạn 2021 - 2025.
- Giai đoạn sau năm 2030 là 91.087 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn: Vốn ngân sách, vốn ngoài ngân sách và các nguồn vốn hợp pháp khác.
* Tổng nhu cầu kinh phí, nguồn vốn của các dự án sẽ được tính toán, lựa chọn và xác định cụ thể trong giai đoạn lập và trình duyệt dự án đầu tư.
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan tổ chức thực hiện các nội dung của Chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt, chủ động xây dựng kế hoạch để thực hiện chương trình, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định; tăng cường quản lý đất đai, quản lý xây dựng, tạo điều kiện và hướng dẫn nhân dân xây dựng công trình đảm bảo quy hoạch và mỹ quan đô thị.
3. Các sở, ban, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn, phối hợp, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt; kịp thời giải quyết các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Quy mô (ha) |
Dự kiến địa điểm đầu tư |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
Trong đó: |
Thời gian thực hiện |
||
NS TW |
NS ĐP |
2021 - 2025 |
2026 - 2030 |
|||||
A |
HẠ TẦNG KHUNG |
|
|
6.756.214 |
1.044.850 |
5.711.364 |
|
|
1 |
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
3,5 km |
Huyện Phù Cát |
336.500 |
|
336.500 |
x |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tây tỉnh ĐT.638 |
113,8 km |
Huyện Hoài Ân, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, An Nhơn |
3.792.000 |
|
3.792.000 |
|
x |
3 |
Mở rộng tuyến Quốc lộ 19C đoạn Km26 + 600 - Km28 + 815 qua thị trấn Vân Canh |
|
Thị trấn Vân Canh |
444.850 |
444.850 |
|
|
x |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn qua xã Phước Quang, huyện Tuy Phước |
|
Huyện Tuy Phước |
317.700 |
|
317.700 |
|
x |
5 |
Tuyến tránh ĐT.629 đoạn qua An Hoà đến thị trấn An Lão |
|
Huyện An Lão |
260.000 |
|
260.000 |
|
x |
6 |
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới |
4,3 km |
TP. Quy Nhơn |
1.490.164 |
600.000 |
890.164 |
x |
|
7 |
Nâng cấp để đảm bảo giao thông, thông suốt không bị ách tắc giao thông vào mùa mưa lũ trên tuyến đường ĐT.629 |
3,66 km |
Huyện An Lão |
115.000 |
|
115.000 |
|
x |
B |
HẠ TẦNG ĐẦU MỐI |
|
|
10.225.000 |
8.285.000 |
1.940.000 |
|
|
1 |
Cảng hàng không Phù Cát |
|
Huyện Phù Cát |
8.285.000 |
8.285.000 |
|
|
x |
2 |
Nhà máy nước Nhơn Hội |
25 ha |
KKT Nhơn Hội |
1.140.000 |
|
1.140.000 |
|
x |
3 |
Nhà máy nước Quy Nhơn |
3,3 ha |
TP. Quy Nhơn |
400.000 |
|
400.000 |
|
x |
4 |
Nhà máy nước Cát Tiến |
|
Huyện Phù Cát |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
5 |
Nhà máy nước Cát Khánh |
|
Huyện Phù Cát |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
6 |
Nhà máy nước Hồ Núi Một |
|
Thị xã An Nhơn |
200.000 |
|
200.000 |
|
x |
7 |
Nâng cấp hồ chứa nước Định Bình |
|
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
x |
8 |
Đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo, các trạm biến áp và đường dây 500kV, 220kV, 110kV, 22kV; các đường dây hạ thế |
|
|
|
|
|
|
x |
C |
DỰ ÁN KHÁC |
|
|
83.085.045 |
44.537.278 |
38.547.767 |
|
|
I |
GIAO THÔNG |
|
|
29.538.465 |
12.198.270 |
17.340.195 |
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
9,4 km |
Thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước |
1.290.000 |
680.000 |
610.000 |
x |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 19 đến Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định kết nối với Cảng Quy Nhơn |
12,8 km |
Thị xã An Nhơn, thị trấn Vân Canh |
1.171.000 |
800.000 |
371.000 |
x |
|
3 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
19,2 km |
Huyện Phù Mỹ |
818.593 |
400.000 |
418.593 |
x |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong |
18 km |
Huyện Tây Sơn |
816.000 |
|
816.000 |
x |
|
5 |
Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
12,1 km |
Phù Mỹ, Phù Cát |
436.700 |
|
436.700 |
|
x |
6 |
Xây dựng tuyến đường ven biển, đoạn qua đèo Lộ Diêu |
4,5 km |
Hoài Nhơn |
204.837 |
|
204.837 |
x |
|
7 |
Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn |
1,25 km |
Tây Sơn |
195.809 |
|
195.809 |
x |
|
8 |
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn |
2,63 km |
Huyện Tây Sơn |
153.326 |
|
153.326 |
x |
|
9 |
Đường nối từ QL24 đến Đông Trường Sơn |
|
Thị xã Hoài Nhơn, huyện An Lão, Vĩnh Thạnh |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
|
x |
10 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài từ cây xăng dầu số 4 đến Khu đô thị Long Vân (qua Núi Vǜng Chua) |
4,75 km |
TP. Quy Nhơn |
3.000.000 |
|
3.000.000 |
|
x |
11 |
Tuyến đường kết nối ĐT.636 qua Cầu Thị Nại 4 và QL.19B |
6,4 km |
Huyện Tuy Phước, Quy Nhơn |
2.250.000 |
|
2.250.000 |
|
x |
12 |
Tuyến đường từ TT. Tuy Phước đến ĐT.633 |
|
Huyện Tuy Phước, An Nhơn, Phù Cát |
2.000.000 |
|
2.000.000 |
|
x |
13 |
Cầu Thị Nại 2 |
4 km |
Quy Nhơn |
1.888.670 |
|
1.888.670 |
|
x |
14 |
Tuyến đường nối từ Lê Thanh Nghị về cảng Quy Nhơn |
2 km |
Quy Nhơn |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến đường kết nối đường chuyên dụng phía Tây KKT Nhơn Hội với tuyến đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân |
|
Phù Cát, Quy Nhơn |
1.118.270 |
1.118.270 |
|
|
x |
16 |
Tuyến đường kết nối QL1 với đường ĐT.639 qua huyện Phù Cát |
17 km |
Huyện Phù Cát |
950.000 |
|
950.000 |
|
x |
17 |
Đường phía Tây huyện Vân Canh (từ KCN, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến thị trấn Vân Canh) |
|
Huyện Vân Canh |
852.000 |
|
852.000 |
|
x |
18 |
Đường ven biển đoạn cầu Thiện Chánh đi Quảng Ngãi |
2,8 km |
Thị xã Hoài Nhơn |
600.000 |
|
600.000 |
|
x |
19 |
Tuyến đường kết nối từ nút giao ngã 5 Long Vân đến tuyến đường từ thị trấn Vân Canh đi xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
|
Huyện Tuy Phước |
600.000 |
|
600.000 |
|
x |
20 |
Tuyến đường từ thị trấn Vân Canh đi xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
22 km |
Thị trấn Vân Canh |
590.260 |
|
590.260 |
|
x |
21 |
Nút giao thông khác mức tại khu vực Đống Đa - Hoa Lư |
|
TP. Quy Nhơn |
400.000 |
|
400.000 |
|
x |
22 |
Sửa chữa, gia cường và thay thế các cầu yếu nhằm đảm bảo đồng hoá tải trọng trên các tuyến đường tỉnh |
|
Toàn tỉnh |
327.000 |
|
327.000 |
|
x |
23 |
Xây dựng các trục kết nối với Đường bộ cao tốc nhằm đảm bảo tính kết nối đồng bộ, phát huy hiệu quả khai thác phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
|
Toàn tỉnh |
300.000 |
|
300.000 |
|
x |
24 |
Xây dựng cầu kết nối đến tháp Bánh Ít |
0,3 km |
Huyện Tuy Phước |
246.000 |
|
246.000 |
|
x |
25 |
Tuyến đường dẫn ra cảng tổng hợp Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
Quy Nhơn |
130.000 |
|
130.000 |
|
x |
II |
DỰ ÁN KẾT NỐI HẠ TẦNG KHU VỰC ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN |
|
|
2.990.000 |
2.690.000 |
300.000 |
|
|
1 |
Đường Hoài Ân - Vĩnh Thạnh - Gia Lai (từ ĐT.630 tại Ân Tường Tây kết nối vào ĐT.637 tại Vĩnh Thạnh và kết nối về ĐT.669 tại Kbang) |
|
Xã Hoài Ân, Vĩnh Thạnh |
1.490.000 |
1.490.000 |
|
|
x |
2 |
Đường Vĩnh Thạnh - Phù Cát (từ TT Vĩnh Thạnh kết nối vào ĐT.634 ở xã Cát Sơn - Phù Cát và đi về QL.1) |
22 km |
TT. Vĩnh Thạnh, H. Phù Cát |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
x |
3 |
Tuyến đường Hoài Nhơn - An Lão |
5 km |
TX. Hoài Nhơn, An Lão |
300.000 |
|
300.000 |
|
x |
III |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
27.246.424 |
22.088.008 |
5.158.416 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại KM0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài |
|
Quy Nhơn |
238.057 |
|
238.057 |
x |
|
2 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
25,08 |
Huyện Phù Cát |
179.579 |
|
179.579 |
x |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
Huyện Tuy Phước |
173.000 |
|
173.000 |
x |
|
4 |
Dự án Làng Hoà bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Bình Định |
20 xã |
Huyện An Lão, Hoài Nhơn, Hoài Ân, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh |
97.720 |
88.008 |
9.712 |
|
x |
5 |
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) |
|
Huyện Tuy Phước |
132.389 |
|
132.389 |
x |
|
6 |
Cấp nước sạch trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
|
Thị xã Hoài Nhơn |
337.000 |
|
337.000 |
x |
|
7 |
Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ |
|
Phù Cát, Phù Mỹ |
208.869 |
|
208.869 |
|
x |
8 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã phía Bắc huyện Tây Sơn |
|
Huyện Tây Sơn |
126.531 |
|
126.531 |
|
x |
9 |
Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ |
|
Huyện Phù Mỹ |
106.305 |
|
106.305 |
x |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
|
Thị xã An Nhơn |
75.240 |
|
75.240 |
x |
|
11 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước An và Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
Huyện Tuy Phước |
80.000 |
|
80.000 |
x |
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật phân khu Đề Gi - Mỹ Thành |
|
Huyện Phù Cát, Phù Mỹ |
22.000.000 |
22.000.000 |
|
|
x |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Long Vân |
|
Quy Nhơn |
2.200.000 |
|
2.200.000 |
|
x |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hoà |
|
Quy Nhơn |
228.808 |
|
228.808 |
|
x |
IV |
HẠ TẦNG THUỶ LỢI, CẤP THOÁT NƯỚC, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
8.191.350 |
2.660.000 |
5.531.350 |
|
|
||
1 |
Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
45, 9 km |
Huyện Phù Mỹ, thị xã Hoài Nhơn, TP. Quy Nhơn |
2.660.000 |
2.660.000 |
|
|
x |
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
73,67 km |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vân Canh, An Lão, thị xã Hoài Nhơn |
914.850 |
|
914.850 |
|
x |
3 |
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn |
|
Tây Sơn |
860.000 |
|
860.000 |
x |
|
4 |
Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn |
|
Quy Nhơn |
330.000 |
|
330.000 |
x |
|
5 |
Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn |
|
Quy Nhơn |
316.500 |
|
316.500 |
x |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021 - 2025 |
|
Phù Mỹ, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh, Phù Cát |
180.000 |
|
180.000 |
x |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thuỷ lợi La Tinh |
|
Phù Cát |
150.000 |
|
150.000 |
x |
|
8 |
Kiên cố hệ thống thuỷ lợi Tân An - Đập Đá |
|
An Nhơn |
500.000 |
|
500.000 |
|
x |
9 |
Giảm thiểu bồi lấp cửa Tam Quan và hạn chế xói lở, khôi phục lại bãi biển Tam Quan |
|
Hoài Nhơn |
400.000 |
|
400.000 |
|
x |
10 |
Chuyển nước từ hồ Định Bình đi hồ Hội Sơn |
|
Vĩnh Thạnh, Phù Cát |
400.000 |
|
400.000 |
|
x |
11 |
Hồ Suối Lớn |
|
Vân Canh |
290.000 |
|
290.000 |
|
x |
12 |
Trục tiêu thoát lũ TX5 |
|
Quy Nhơn, Tuy Phước |
230.000 |
|
230.000 |
|
x |
13 |
Nâng cấp hồ Núi Một |
|
An Nhơn |
150.000 |
|
150.000 |
|
x |
14 |
Sửa chữa tràn thoát lũ, ngăn mặn Dương Thiện |
|
Tuy Phước |
150.000 |
|
150.000 |
|
x |
15 |
Nâng cấp cảng cá Đề Gi |
|
Phù Cát |
150.000 |
|
150.000 |
|
x |
16 |
Kiên cố kênh tiêu ba huyện Phù Cát, Tuy Phước, An Nhơn |
|
Phù Cát, Tuy Phước, An Nhơn |
115.000 |
|
115.000 |
|
x |
17 |
Trục tiêu, thoát lũ sông Bến Trễ |
|
Phù Mỹ |
110.000 |
|
110.000 |
|
x |
18 |
Đê kè sông Kôn |
|
Tây Sơn |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
19 |
Kênh tiêu sông Cái |
|
Phù Cát |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
20 |
Đập dâng Hà Thanh 2 |
|
Vân Canh |
85.000 |
|
85.000 |
|
x |
V |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
479.468 |
0 |
479.468 |
|
|
1 |
Cơ sở Huấn luyện Dự bị động viên tỉnh Bình Định |
|
Phù Cát |
151.500 |
|
151.500 |
x |
|
2 |
Nhà làm việc khối an ninh, xây dựng lực lượng và Hội trường thuộc Công an tỉnh Bình Định |
|
Quy Nhơn |
147.000 |
|
147.000 |
x |
|
3 |
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
Quy Nhơn |
94.468 |
|
94.468 |
x |
|
4 |
Hải đội dân quân thường trực |
|
Quy Nhơn |
86.500 |
|
86.500 |
x |
|
VI |
HẠ TẦNG Y TẾ |
|
|
3.336.055 |
166.000 |
3.170.055 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
Tây Sơn, Tuy Phước, Phù Cát, Hoài Ân, Hoài Nhơn |
367.500 |
166.000 |
201.500 |
x |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên) |
|
Quy Nhơn |
200.000 |
|
200.000 |
|
x |
3 |
Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP. Quy Nhơn |
0,17 |
Quy Nhơn |
156.580 |
|
156.580 |
x |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
0,91 |
Hoài Nhơn |
130.615 |
|
130.615 |
x |
|
5 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
|
Quy Nhơn |
81.360 |
|
81.360 |
x |
|
6 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
5,64 |
Quy Nhơn |
750.000 |
|
750.000 |
|
x |
7 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn |
|
Hoài Nhơn |
300.000 |
|
300.000 |
|
x |
8 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
|
An Nhơn |
200.000 |
|
200.000 |
|
x |
9 |
Bệnh viện Mắt Bình Định |
|
Quy Nhơn |
200.000 |
|
200.000 |
|
x |
10 |
Bệnh viện chuyên khoa (Lão/Ung Bướu/Tim mạch…) |
|
Quy Nhơn |
300.000 |
|
300.000 |
|
x |
11 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền và Phục hồi chức năng |
|
Quy Nhơn |
150.000 |
|
150.000 |
|
x |
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm và Thực phẩm |
|
Quy Nhơn |
50.000 |
|
50.000 |
|
x |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
|
Tuy Phước |
150.000 |
|
150.000 |
|
x |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
|
Tây Sơn |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
|
Phù Mỹ |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
16 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
|
An Lão |
50.000 |
|
50.000 |
|
x |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
|
Vĩnh Thạnh |
50.000 |
|
50.000 |
|
x |
VII |
HẠ TẦNG GIÁO DỤC |
|
|
934.287 |
0 |
934.287 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
Quy Nhơn |
346.287 |
|
346.287 |
x |
|
2 |
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021 - 2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
|
Phù Cát, Hoài Nhơn |
68.000 |
|
68.000 |
x |
|
3 |
Xây dựng mới trường THPT Bùi Thị Xuân |
|
Quy Nhơn |
40.000 |
|
40.000 |
x |
|
4 |
Trường THPT chuyên chất lượng cao |
|
Quy Nhơn |
400.000 |
|
400.000 |
|
x |
5 |
Trường THPT khu vực Diêm Vân |
|
Tuy Phước |
80.000 |
|
80.000 |
|
x |
VII I |
HẠ TẦNG VĂN HOÁ THỂ THAO |
|
|
3.914.996 |
1.320.000 |
2.594.996 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Đàn Nam Giao, Tháp Phú Lốc, tháp Bánh Ít, Khu di tích Thành Hoàng Đế, Di tích khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (Bảo tàng Quang Trung)… |
|
Toàn tỉnh |
400.000 |
400.000 |
|
|
x |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đặc biệt Tháp Chăm Dương Long |
|
Tây Sơn |
93.996 |
70.000 |
23.996 |
x |
|
3 |
Nâng cấp và đầu tư cơ sở vật chất cho các công trình văn hoá cấp tỉnh gồm Trung tâm Văn hoá tỉnh Bình Định, Thư viện tỉnh, Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh, Cột cờ Thành Bình Định… |
|
Toàn tỉnh |
85.000 |
|
85.000 |
|
x |
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng, cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt |
|
Tây Sơn |
65.000 |
|
65.000 |
|
x |
5 |
Đầu tư xây dựng các hạng mục thiết chế văn hoá cấp vùng trên địa bàn tỉnh |
|
Quy Nhơn |
850.000 |
850.000 |
|
|
x |
6 |
Bảo tàng tỉnh Bình Định |
|
Quy Nhơn |
800.000 |
|
800.000 |
|
x |
7 |
Xây dựng Đền thờ Hoàng đế Thái Đức Nguyễn Nhạc |
|
An Nhơn |
121.000 |
|
121.000 |
|
x |
8 |
Khu di tích Thành Hoàng Đế |
|
An Nhơn |
300.000 |
|
300.000 |
|
x |
9 |
Xây dựng mới Khu Liên hợp thể thao tỉnh |
|
Quy Nhơn |
850.000 |
|
850.000 |
|
x |
10 |
Xây dựng mới sân vận động của thành phố Quy Nhơn |
|
Quy Nhơn |
250.000 |
|
250.000 |
|
x |
11 |
Xây mới Trung tâm võ thuật cổ truyền Bình Định |
|
Quy Nhơn |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
IX |
HẠ TẦNG AN SINH XÃ HỘI |
|
|
213.000 |
0 |
213.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2 |
|
Hoài Nhơn |
70.000 |
|
70.000 |
x |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở Cai nghiện ma tuý |
|
Quy Nhơn |
98.000 |
|
98.000 |
|
x |
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội Bình Định cơ sở 2 |
|
An Nhơn |
45.000 |
|
45.000 |
|
x |
X |
HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI |
|
|
1.490.000 |
0 |
1.490.000 |
|
|
1 |
Chợ nông sản khu vực phía Bắc tại thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
Hoài Nhơn |
70.000 |
|
70.000 |
|
x |
2 |
Chợ nông sản khu vực phía Nam tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
An Nhơn |
70.000 |
|
70.000 |
|
x |
3 |
Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bình Định |
|
Quy Nhơn |
1.350.000 |
|
1.350.000 |
|
x |
XI |
HẠ TẦNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO |
|
|
400.000 |
150.000 |
250.000 |
|
|
1 |
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng Khoa học Công nghệ vũ trụ theo chiến lược phát triển Khoa học Công nghệ vũ trụ Việt Nam đến năm 2030 của Chính phủ |
|
Quy Nhơn |
150.000 |
150.000 |
|
|
x |
2 |
Xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm về công nghệ sinh học |
|
Tuy Phước |
150.000 |
|
150.000 |
|
x |
3 |
Dự án trung tâm đổi mới sáng tạo quốc gia khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
Quy Nhơn |
100.000 |
|
100.000 |
|
x |
XII |
MÔI TRƯỜNG |
|
|
4.351.000 |
3.265.000 |
1.086.000 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật thoát nước mưa, thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn và huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
|
An Nhơn, Hoài Nhơn, Tây Sơn |
3.265.000 |
3.265.000 |
|
|
x |
2 |
Hệ thống thoát nước thị trấn Phù Mỹ |
|
Phù Mỹ |
441.000 |
|
441.000 |
|
x |
3 |
Đầu tư nâng cấp các nhà máy XLNT cho các Khu đô thị, KCN thuộc KKT Nhơn Hội |
|
Quy Nhơn |
340.000 |
|
340.000 |
|
x |
4 |
Hệ thống thoát nước phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
Quy Nhơn |
290.000 |
|
290.000 |
|
x |
5 |
Xây dựng mới 02 ô chôn lấp tại Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ |
|
Xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
x |
6 |
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn |
|
Xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
x |
7 |
Xây dựng ô chôn lấp B tại Khu xử lý chất thải rắn thị xã Hoài Nhơn |
|
Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
x |
8 |
Bãi xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh |
|
Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh |
15.000 |
|
15.000 |
|
x |
TỔNG |
|
|
99.003.333 |
53.867.128 |
45.120.205 |
11.468.105 |
87.535.228 |
Ghi chú: Danh mục dự án được tổng hợp theo Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 31/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện QHT thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Dự kiến địa điểm đầu tư |
Số quyết định |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Thời gian thực hiện đầu tư |
Nguồn |
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
63.100 |
|
|
|
I |
QLNN - QPAN |
|
|
63.100 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương |
TP. Quy Nhơn |
|
40.000 |
NSĐP |
2024- 2026 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
2 |
Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn |
|
QĐ số 4874/QĐ- UBND 28/12/2023 |
23.100 |
NSĐP |
2021- 2025 |
|
B |
VỐN SỔ XỐ KIẾN THIẾT |
|
|
1.140.904 |
|
|
|
I |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
118.500 |
|
|
|
1 |
Đường phía Tây huyện Vân Canh (từ Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến Thị trấn Vân Canh) |
Huyện Vân Canh |
|
100.000 |
NSĐP |
2022- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
2 |
Chợ đầu mối nông sản thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 1) |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
18.500 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
II |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
833.000 |
|
|
|
1 |
Đối ứng dự án ODA - Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
H. Phù Mỹ, TP. Quy Nhơn, TX. Hoài Nhơn |
|
833.000 |
NSĐP |
2022- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
III |
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
119.000 |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Quốc gia đặc biệt cụm tháp Dương Long |
Huyện Tây Sơn |
|
24.000 |
NSĐP |
2022- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
2 |
Bảo tàng tỉnh Bình Định |
TP. Quy Nhơn |
|
75.000 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
3 |
Xây dựng Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ tỉnh Bình Định |
TP. Quy Nhơn |
|
20.000 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
IV |
Y TẾ |
|
|
70.404 |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh |
TP. Quy Nhơn |
|
11.999 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
TP. Quy Nhơn |
Quyết định số 29/QĐ- SKHĐT ngày 22/01/2021 |
12.691 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
3 |
Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên) |
|
|
30.919 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
4 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
TP. Quy Nhơn |
|
14.795 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
C |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỬ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
|
36.900 |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Sở Tư pháp |
TP. Quy Nhơn |
|
21.900 |
NSĐP |
2021- 2025 |
QĐ số 3268/QĐ- UBND ngày 4/8/2021 |
2 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài phát thanh và Truyền hình Bình Định |
TP. Quy Nhơn |
QĐ số 4380/QĐ- UBND ngày 27/11/2023 |
15.000 |
NSĐP |
2021- 2026 |
NQ số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023 |
D |
DỰ ÁN KHÔNG PHÂN BIỆT NGUỒN VỐN |
69.979 |
|
|
|
||
1 |
Tuyến đường ĐT. 631, đoạn từ Nhơn Hạnh đến giáp đường Cát Tiến - Diêm Vân, huyện Tuy Phước |
Huyện Tuy Phước |
|
11.009 |
NSĐP |
2023- 2026 |
NQ số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023 |
2 |
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
Thành phố Quy Nhơn |
|
20.000 |
NSĐP |
2023- 2025 |
NQ số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023 |
3 |
Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội ra biển |
|
QĐ số 3613/QĐ- UBND ngày 17/10/2024 |
10.000 |
NSĐP |
2024- 2026 |
|
4 |
Xây dựng mới Khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
QĐ số 4081/QĐ- UBND số 25/11/2024 |
8.970 |
NSĐP |
2021- 2025 |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (Giai đoạn 2) |
|
QĐ số 92/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 |
20.000 |
NSĐP |
2021- 2025 |
|
TỔNG |
|
|
1.310.883 |
|
|
|
Ghi chú: Danh mục được tổng hợp theo phụ lục IV V, Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Định phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/7/2024 của HĐND tỉnh Khoá XIII Kỳ họp thứ 11 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 6/12/2023 của HĐND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025.
(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
STT |
Tên dự án |
Địa điểm đầu tư |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu và quy mô dự án |
Tổng vốn đầu tư tối thiểu (triệu đồng) |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
||||||
1 |
Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Hòa Hội |
1 |
Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm |
1.014.120 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Nhơn Hòa |
3 |
Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm |
431.001 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Hòa Hội |
2 |
Động cơ các loại. Công suất 5.000 - 6.000 cái/năm |
253.530 |
|
4 |
Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp Nhơn Hội, Nhơn Hòa |
3 |
Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5 -10 tấn sản phẩm/năm |
126.765 |
|
5 |
Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thị xã Hoài Nhơn |
2 |
Sản xuất, gia công các sản phẩm: dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng… |
760.590 |
|
6 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
2 |
Sản xuất gia công các sản phẩm: giày thể thao, túi xách, ba lô… |
76.059 |
|
7 |
Nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May như: xơ, sợi, vải, chỉ may, cúc, khóa kéo, băng chun... |
Tùy quy mô |
|
8 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô |
Khu kinh tế Nhơn Hội, các khu công nghiệp |
20 |
Đầu tư nhà máy sản xuất và lắp ráp xe ô tô đến 9 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn hiện hành; cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác… đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước |
Tùy quy mô |
|
9 |
Nhà máy sản xuất thép |
Khu kinh tế Nhơn Hội, địa điểm phù hợp |
491 |
Đầu tư nhà máy sản xuất thép 4,8 triệu tấn thép/năm |
Tùy quy mô |
|
10 |
Nhà máy sản xuất vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các loại vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ như: chốt gỗ, tay nắm, bản lề, ray trượt, đinh, ốc, vít, pát, bu lông, đinh tán, long đền...; sơn, dầu màu các loại; keo dán gỗ |
Tùy quy mô |
|
11 |
Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
2 |
Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ… |
50.706 |
|
12 |
Nhà máy sản xuất nhũ và màng mỏng công nghệ cao |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
10 |
Sản xuất nhũ, màng mỏng công nghệ cao phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế |
2.535.300 |
|
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG |
||||||
1 |
Khu công nghiệp Bồng Sơn |
Khu phố Diễn Khánh, Văn Cang, Lại Đức, Lại Khánh Nam, thị xã Hoài Nhơn |
250 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
2 |
Cụm công nghiệp Giao Hội 2 |
Phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
65 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
3 |
Cụm công nghiệp Bồng Sơn (Giai đoạn 2) |
Khối Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
4 |
Cụm công nghiệp Hoài Hương |
Thôn Thiện Đức, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn |
11 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
5 |
Cụm công nghiệp Tường Sơn |
Thôn Tường Sơn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
15 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
6 |
Cụm công nghiệp Tân Trường An |
Thôn Tân An và Tường An, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ |
50 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
7 |
Cụm công nghiệp An Lương |
Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
8 |
Cụm công nghiệp Diêm Tiêu |
Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
38 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
9 |
Cụm công nghiệp Thủy sản Mỹ Thành |
Thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
70 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
507.060 |
|
10 |
Cụm công nghiệp Thắng Công |
Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
19 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
11 |
Cụm công nghiệp Tân Đức |
Thôn Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn |
50 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
12 |
Cụm công nghiệp Bình An |
Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
38 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
13 |
Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh (Giai đoạn 2) |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
37 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt. |
Tùy quy mô |
|
14 |
Cụm công nghiệp Hóc Bợm |
Thôn I, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
37 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
15 |
Cụm công nghiệp Tây Xuân |
Thôn Phú An, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
16 |
Cụm công nghiệp Bình Tân |
Thôn Mỹ Thạch, xã Bình Tân, huyện Tây Sơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
17 |
Cụm công nghiệp Bình Nghi mở rộng |
Thôn Thủ Thiện Hạ, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
74 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
III. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||
1 |
Bệnh viện Đa khoa Nhơn Hội |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
10 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa |
380.295 |
|
2 |
Bệnh viện Sản Nhi |
Khu kinh tế Nhơn Hội hoặc khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn |
3 |
Đầu tư xây dựng mới, hoàn chỉnh Bệnh viện Sản Nhi |
380.295 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất thuốc, hóa dược và dược phẩm |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các sản phẩm như sản xuất thuốc viên, thuốc nước, dịch truyền, thuốc kháng sinh, tá dược cao cấp... |
Tùy quy mô |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||||
1 |
Trung tâm sản xuất, gia công phần mềm |
Thành phố Quy Nhơn |
Tùy quy mô |
Sản xuất, gia công phần mềm kết hợp với đào tạo nguồn nhân lực |
Tùy quy mô |
|
V. LĨNH VỰC ĐẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
||||||
1 |
Khu du lịch văn hóa Hồ Đồng Mít |
Thị trấn An Lão, huyện An Lão |
3 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít |
76.059 |
|
2 |
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại |
Dọc bờ biển thị xã Hoài Nhơn (từ phường Tam Quan Bắc đến Hoài Hương) thuộc thị xã Hoài Nhơn |
300 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
3 |
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại |
Phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn |
8 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
4 |
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại |
Dọc bờ Bắc sông Lại Giang, phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn |
150 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
5 |
Khu dân cư Lại Khánh |
Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
150 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
6 |
Khu du lịch sinh thái La Vuông |
Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
250- 300 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
7 |
Sân golf và khu du lịch sinh thái biển kết hợp nghĩ dưỡng Lộ Diêu |
Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn |
250- 300 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
8 |
Trung tâm thể dục thể thao |
Phía Bắc tỉnh Bình Định |
13 |
Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ, thể dục, thể thao |
76.059 |
|
9 |
Khu dân cư Nam sông Lại Giang |
Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
27 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
10 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Con |
Xã Hoài Hải, thị xã Hoài Nhơn |
100 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
11 |
Bến xe An Lương |
Thôn Thượng An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 |
101.412 |
|
12 |
Bến xe Phù Mỹ |
Khu phố An Lạc Đông 2, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
2 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt |
126.765 |
|
13 |
Khu đô thị Dương Liễu Nam |
Khu phố Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
20 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
1.774.710 |
|
14 |
Điểm du lịch Hải Đăng Hòn Nước |
Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
10 |
Đầu tư xây dựng điểm du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao |
507.060 |
|
15 |
Điểm du lịch Mũi Vi Rồng |
Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
10 |
Đầu tư xây dựng điểm du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao |
507.060 |
|
16 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trồng trọt và bảo tồn thiên nhiên |
Thôn Vĩnh Lợi 2, Vĩnh Lợi 3, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
10 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao |
507.060 |
|
17 |
Trạm dừng chân Cát Trinh |
Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
2 |
Đầu tư xây dựng trạm dừng chân, ki ốt, khách sạn, trạm xăng dầu, cửa hàng bán đồ lưu niệm và các dịch vụ khác… |
Tùy quy mô |
|
18 |
Phân khu 2 - Khu trung tâm đô thị du lịch biển |
Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát |
1772 |
Hình thành khu đô thị, dịch vụ thương mại, resort nghỉ dưỡng, trung tâm thể dục thể, thao kết hợp công viên chuyên đề |
Tùy quy mô |
|
19 |
Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
10 |
Tạo quỹ đất phục vụ dân cư, thương mại dịch vụ hỗn hợp, các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị. |
202.824 |
|
20 |
Khách sạn Phú Phong |
Khối 4, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
1 |
Gồm các hạng mục khách sạn, trung tâm hội nghị |
Tùy quy mô |
|
21 |
Khu thương mại, dịch vụ |
Khu dân cư phía Nam quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
1 |
Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây Sơn |
Tùy quy mô |
|
22 |
Khu du lịch thác đổ xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh du lịch sinh thái, dịch vụ du lịch |
Tùy quy mô |
|
23 |
Khu du lịch đập dâng Văn Phong |
Xã Tây Giang và Bình Tường, huyện Tây Sơn |
70 |
Khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
24 |
Bến xe Tây Sơn |
Khu vực phía Nam khu quy hoạch dân cư phía Nam quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
2 |
Bãi đậu xe, bến xe và các dịch vụ thương mại liên quan bến bãi |
Tùy quy mô |
|
25 |
Khu liên hợp thể dục, thể thao |
Khu phía Nam quốc lộ 19, trên tuyến đường vào khu du lịch Hầm Hô, xã Tây Phú, huyện Tây Sơn |
10 |
Đầu tư xây dựng khu thể thao đa chức năng |
Tùy quy mô |
|
26 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
28 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
27 |
Bãi đậu xe thị trấn Tuy Phước |
Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
2 |
Xây dựng bãi đỗ xe, gara xe ôtô |
50.706 |
|
28 |
Trung tâm thương mại |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
1 |
Đầu tư trung tâm thương mại mua sắm |
50.706 |
|
29 |
Khu dân cư Đông Bàn Thành 4 |
Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
10 |
Xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ đồng bộ và hiện đại về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật, giao thông |
Tùy quy mô |
|
30 |
Bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn |
7 |
Xây dựng bến xe khách loại 2, chợ đầu mối nông sản và hàng hóa tổng hợp; khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp, trạm tiếp nhiên liệu và các ki ốt cho thuê |
Tùy quy mô |
|
31 |
Khu dân cư - thương mại - dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu |
Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
10 |
Đầu tư khu nhà ở, khu thương mại - dịch vụ, cây xanh, công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật đô thị - xã hội,... với quy mô dân số của dự án khoảng 1.500 người |
Tùy quy mô |
|
32 |
Khu khách sạn cao cấp K200 An Dương Vương |
Khu đất K200, đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng khu khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du lịch bao gồm: khối khách sạn, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, dịch vụ |
126.765 |
|
33 |
Một phần điểm du lịch số 8C |
Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
28 |
Cụ thể hóa quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn; quy hoạch điều chỉnh 1/2.000 các điểm du lịch - dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn |
Tùy quy mô |
|
34 |
Điểm du lịch số 2 |
Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
2 |
Xây dựng điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp |
Tùy quy mô |
|
35 |
Điểm du lịch số 9H |
Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
38 |
Xây dựng điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp |
Tùy quy mô |
|
36 |
Trung tâm thương mại |
Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
37 |
Khu thương mại dịch vụ (TMDV1) |
Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
38 |
Khu thương mại dịch vụ (TMDV2) |
Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
39 |
Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-1) |
Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội |
28 |
Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí |
760.590 |
|
40 |
Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-2) |
Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội |
40 |
Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí |
1.014.120 |
|
41 |
Khu vui chơi giải trí |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
8 |
Tổ hợp các công trình vui chơi giải trí hiện đại, tổ hợp bar pub, rạp chiếu phim… |
228.177 |
|
42 |
Khu phức hợp văn hóa |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
5 |
Tổ hợp công trình nhà văn hóa, câu lạc bộ thanh thiếu niên, bảo tàng, thư viện, nhà hát, rạp xiếc |
126.765 |
|
43 |
Khu phức hợp văn phòng thương mại |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
20 |
Tổ hợp văn phòng, nhà ở, thương mại |
253.530 |
|
44 |
Khu khách sạn, trung tâm hội nghị, hội thảo |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
7 |
Khách sạn cao cấp phục vụ khách du lịch và hội nghị, hội thảo |
304.236 |
|
45 |
Khu khách sạn cao tầng tại Điểm số 1 |
Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội |
33 |
Khu khách sạn cao tầng, thương mại, dịch vụ |
2.281.770 |
|
46 |
Khu đô thị Nhơn Hội - Phân khu 1 |
Phân khu số 1, khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, khu kinh tế Nhơn Hội |
57 |
Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội |
10.901.790 |
|
47 |
Khu đô thị Nhơn Hội - Phân khu 3 |
Phân khu số 3, khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, khu kinh tế Nhơn Hội |
36 |
Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội |
7.605.900 |
|
48 |
Khu du lịch Tân Thanh |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
57 |
Khu du lịch, dịch vụ |
304.236 |
|
49 |
Khu đất ở, dịch vụ thương mại 03 |
Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, khu kinh tế Nhơn Hội |
4 |
Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến |
684.531 |
|
50 |
Khu đất ở, dịch vụ thương mại 04 |
Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, khu kinh tế Nhơn Hội |
5 |
Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến |
862.002 |
|
51 |
Mở rộng về phía Tây khu du lịch Hải Giang Merry Land |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
233 |
Khu du lịch, thương mại |
5.070.600 |
|
52 |
Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh |
Phía Đông quốc lộ 1D, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
19 |
Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh dọc tuyến quốc lộ 1D |
Tùy quy mô |
|
53 |
Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế |
Nối dài lý trình Km2+400, khu kinh tế Nhơn Hội |
9 |
Đầu tư phát triển khu đất ở gắn liền với khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến theo quy hoạch |
709.884 |
|
54 |
Một phần diện tích đất chuyển đổi sang đất ở đô thị |
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
|
55 |
Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị |
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu C), khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
|
56 |
Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị |
Khu Phi thuế quan và khu công nghiệp gắn với cảng nước sâu, khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN |
||||||
1 |
Trang trại nuôi tôm ứng dụng Công nghệ cao |
Huyện Phù Cát |
400 |
Áp dụng tiến bộ vào sản xuất, nâng cao chất lượng, giá trị nuôi tôm thẻ chân trắng, tăng hiệu quả sản xuất, tăng thu nhập; tiến tới xây dựng vùng nguyên liệu tôm thương phẩm chất lượng cao |
2.433.888 |
|
2 |
Khu Nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao phát triển tôm. |
Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
406 |
Hình thành chuỗi liên kết trong cung ứng con giống, thức ăn, sản xuất, chế biến và tiêu thụ tôm thương phẩm cho cả khu vực |
2.307.123 |
|
VII. BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN |
||||||
1 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Xã An Hòa, huyện An Lão |
1 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm |
Tùy quy mô |
|
2 |
Cơ sở chế biến tập trung 1 |
Số thửa 144, tờ bản đồ 12, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung |
Tùy quy mô |
|
3 |
Cơ sở chế biến tập trung 2 |
Khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
5 |
Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung |
Tùy quy mô |
|
4 |
Chuỗi khai thác, bảo quản và chế biến xuất khẩu cá ngừ đại dương |
Thị xã Hoài Nhơn |
3 |
Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cá ngừ đại dương |
126.765 |
|
5 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Huyện Hoài Ân; huyện Phù Mỹ |
2 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 300 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy quy mô |
|
6 |
Nhà máy sản xuất, chế biến dầu thực vật |
Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
2 |
Sản xuất, chế biến các sản phẩm: dầu ăn (dầu dừa, dầu mè, dầu đậu phụng…) và khô dầu |
76.059 |
|
7 |
Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm |
Làng nghề chế biến hải sản khô xuất khẩu xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
2 |
Sản xuất, chế biến các sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm |
126.765 |
|
8 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
2 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy quy mô |
|
9 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Phường Nhơn An, thị xã An Nhơn |
3 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy quy mô |
|
10 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
1 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm |
Tùy quy mô |
|
12 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
1 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy quy mô |
|
13 |
Cơ sở chế biến các sản phẩm thủy sản |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thủy, hải sản |
101.412 |
|
14 |
Nhà máy chế biến súc sản Bình Định |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước |
50.706 |
|
15 |
Nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng |
Cụm công nghiệp Gò Cầy; cụm công nghiệp Cầu 16, huyện Tây Sơn |
Tùy quy mô |
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng |
Tùy quy mô |
|
16 |
Nhà máy đóng hộp cá ngừ |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
3 |
Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô từ 10.000 - 15.000 tấn/năm |
126.765 |
|
17 |
Nhà máy chế biến, sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các loại nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi như: bột cá, bột thịt; các loại vitamin, khoáng chất, chất tạo màu, mùi... |
Tùy quy mô |
|
VIII. LĨNH VỰC THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
||||||
1 |
Nhà máy xử lý nước thải Tam Quan |
Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Xử lý nước thải tại thị trấn Tam Quan với công suất 1.000 m3/ngày, đêm |
76.059 |
|
2 |
Nhà máy xử lý nước thải Bồng Sơn |
Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Xử lý nước thải tại thị trấn Bồng Sơn với công suất 5.500 m3/ngày, đêm |
177.471 |
|
3 |
Nhà máy xử lý nước thải thị trấn Bình Dương |
Khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
2 |
Công suất 1.000m3/ngày, đêm |
583.119 |
|
4 |
Nhà máy xử lý nước thải An Nhơn |
Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn |
1 |
Công suất: 8.000m3/ngày, đêm |
4.664.952 |
|
5 |
Nhà máy xử lý nước thải Diêu Trì |
Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
1 |
Công suất: 2.100m3/ngày, đêm |
1.216.944 |
|
6 |
Nhà máy xử lý nước thải Phú Phong |
Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
2 |
Xử lý nước thải tại thị trấn Phú Phong với công suất 7.500m3/ngày, đêm |
304.236 |
|
IX. LĨNH VỰC NƯỚC SẠCH |
||||||
1 |
Nhà máy cấp nước Hồ Núi Một |
Xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
2 |
Cấp nước phục vụ cho khu công nghiệp phía Nam quốc lộ 19 và đô thị An Nhơn với công suất 20.000m3/ ngày, đêm |
1.774.710 |
|
2 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Phú Phong |
Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
1 |
Cấp nước cho người dân tại thị trấn Phú Phong và các vùng lân cận với công suất 6.000m3/ngày, đêm |
76.059 |
|
X. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
||||||
1 |
Nhà máy điện mặt trời Bồng Sơn |
Khu phố Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn |
54 |
Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành |
Tùy quy mô |
|
2 |
Nhà máy điện mặt trời xã Hoài Thanh |
Phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn |
50 |
Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành |
Tùy quy mô |
|
3 |
Nhà máy điện mặt trời phường Hoài Đức |
Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
40 |
Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành |
Tùy quy mô |
|
4 |
Phát triển điện gió ngoài khơi |
Các huyện, thị xã ven biển |
Tùy quy mô |
Xây dựng từ 154 - 166 tua bin gió ngoài khơi với tổng công suất 2.000MW |
50.706.000 |
|
XI. LĨNH VỰC CHỢ |
||||||
1 |
Chợ Tam Quan Bắc |
Khu phố Tân Thành, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ |
25.353 |
|
2 |
Chợ truyền thống và khu thương mại dịch vụ Bồng Sơn |
Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh chợ truyền thống và các ki ốt thương mại |
25.353 |
|
3 |
Chợ Hoài Sơn |
Thôn Hy Văn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ |
25.353 |
|
4 |
Chợ Tam Quan |
Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ |
25.353 |
|
5 |
Chợ Bình Dương |
Khu phố Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
3 |
Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
177.471 |
|
6 |
Chợ Phù Mỹ |
Khu phố Trà Quang Bắc, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
126.765 |
|
7 |
Chợ Tân Dân |
Thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
50.706 |
|
8 |
Chợ An Lương |
Thôn Chánh An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
101.412 |
|
9 |
Chợ Vạn Phú |
Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
101.412 |
|
|
TỔNG |
|
|
|
107.319.249 |
|
Ghi chú: Danh mục dự án được tổng hợp theo Danh mục dự án ưu tiên mời gọi đầu tư 2021 - 2025 của UBND tỉnh Bình Định.
(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Số quyết định |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐANG TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH CỦA TỈNH (CHUYỂN TIẾP) |
|
88.042 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài đến Vịnh Mai Hương |
QĐ số 290/QĐ- BQL ngày 07/9/2020; QĐ số 401A/QĐ- BQL ngày 13/11/2020; QĐ số 197/QĐ- BQL ngày 07/7/2021 |
88.042 |
NST |
Đến 2025 |
|
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
915.700 |
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong |
|
270.000 |
NST |
Đến 2025 |
|
2 |
Đường Ngô Mây nối dài, thành phố Quy Nhơn |
|
396.000 |
NST |
Đến 2025 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước |
|
249.700 |
NST |
Đến 2025 |
|
|
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN ODA |
|
2.895.228 |
|
|
|
1 |
Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
|
2.659.960 |
|
|
|
1.1 |
Tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn Mỹ Thành - Lại Giang |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
1.2 |
Tuyến đường từ QL.19C kết nối cảng Quy Nhơn |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
2 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, thuộc Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
|
235.268 |
NST |
Đến 2025 |
|
2.1 |
Đường giao thông từ hồ Định Bình đến trung tâm xã Vĩnh Sơn |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
2.2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ thôn Hiệp Hưng xã Canh Hiệp đến làng Canh Tiến xã Canh Liên huyện Vân Canh |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
2.3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường liên xã An Hưng đi Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ |
|
1.589.307 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc) |
QĐ số 3493/QĐ- UBND ngày 26/10/2022 QĐ số 4042/QĐ- UBND ngày 22/11/2024 |
91.224 |
NST |
Đến 2025 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong |
QĐ số 1467/QĐ- UBND ngày 9/5/2022 QĐ số 2448/QĐ- UBND ngày 8/7/2024 |
52.773 |
NST |
Đến 2025 |
|
3 |
Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
4 |
Tuyến đường hồ Cây Khế đi di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
6 |
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630) |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
5 |
Nâng cấp tuyến đường Ân Hữu - Đak Mang (đoạn Xuân Sơn và đoạn cầu Nước Lương đi thôn T6 xã Đak Mang) |
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 23/7/2019; Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
10.780 |
NST |
Đến 2025 |
Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 21/9/2023 |
6 |
Khắc phục sạt lở tuyến đường Bù Nú đi thôn T4, T5 |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
7 |
Đường kết nối giao thông hai tuyến ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639, tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bông) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn |
QĐ số 972/QĐ- UBND ngày 31/3/2023 |
39.957 |
NST |
Đến 2025 |
NQ số 78/NQ- HĐND ngày 6/12/2023 |
9 |
Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu |
QĐ số 1163/QĐ- UBND ngày 12/4/2023 |
45.492 |
NST |
Đến 2025 |
NQ số 78/NQ- HĐND ngày 6/12/2024 |
10 |
Xây dựng mới cầu trên tuyến đường từ Lượng Thọ 2 đến Cự Lễ xã Hoài Phú |
QĐ số 4446/QĐ- UBND ngày 30/11/2023 |
14.943 |
NST |
Đến 2025 |
|
11 |
Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát) |
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 23/3/2023 |
396.000 |
NST |
Đến 2025 |
|
12 |
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước |
QĐ số 47/QĐ- UBND ngày 6/1/2022 |
10.323 |
NST |
Đến 2025 |
NQ số 78/NQ- HĐND ngày 6/12/2024 |
13 |
Cầu Bạn Xoài-Phước Nghĩa |
QĐ số 2940/QĐ- UBND ngày 13/9/2022 QĐ số 4261/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 |
22.567 |
NST |
Đến 2025 |
|
14 |
Xây dựng mới Cầu Kiên Mỹ |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
15 |
Tuyến đường từ cầu Mục Kiến giao ĐT.638 đi xã Đak Mang |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
16 |
Mở rộng đường phía Tây huyện Vân Canh, đoạn từ thôn Thịnh Văn 1 đến làng Hiệp Hà |
QĐ số 3392/QĐ- UBND ngày 30/9/2024 |
27.200 |
NST |
Đến 2025 |
|
17 |
Đường vào bãi rác xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh |
|
|
NST |
Đến 2025 |
|
18 |
Đường đấu nối khu thương mại dịch vụ dân cư Đồng Bàu đến mốc giao thông phía đông xã An Hòa |
QĐ số 1565/QĐ- UBND ngày 10/5/2023 |
18.600 |
NST |
Đến 2025 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
1.546.000 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định |
|
1.171.000 |
NST |
Đến 2025 |
|
2 |
Nâng cấp một số đoạn tuyến đảm bảo giao thông, thông suốt không bị ách tắc giao thông vào mùa mưa lũ trên tuyến đường ĐT.629 |
|
280.000 |
NST |
Đến 2025 |
|
3 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 1D đến Bệnh viện phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa |
|
95.000 |
NST |
Đến 2025 |
|
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2022-2025 |
|
13.410.000 |
|
|
|
1 |
Đường ven biển đoạn Cầu Thiện Chánh đi Quảng Ngãi |
|
1.100 |
NST |
Đến 2030 |
|
2 |
Tuyến đường kết nối từ Tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong đến đường ĐT.638 |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
3 |
Tuyến đường nối từ Lê Thanh Nghị về cảng Quy Nhơn |
|
860 |
NST |
Đến 2030 |
|
4 |
Tuyến đường kết nối ĐT.636 qua Cầu Thị Nại 4 và QL.19B |
|
2.200 |
NST |
Đến 2030 |
|
6 |
Tuyến đường kết nối QL1 với đường ĐT.639 qua huyện Phù Cát |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
7 |
Đường Vĩnh Thạnh - Phù Cát ( từ TT Vĩnh Thạnh kết nối vào ĐT.634 ở xã Cát Sơn - Phù Cát và đi về QL.1) |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
8 |
Tuyến đường Hoài Nhơn - An Lão |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
9 |
Cầu Thị Nại 2 |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
10 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài từ cây xăng dầu số 4 đến Khu đô thị Long Vân (qua Núi Vũng Chua) |
|
3.073 |
NST |
Đến 2030 |
|
11 |
Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
12 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.636, đoạn qua xã Phước Quang, huyện Tuy Phước |
|
237.700 |
NST |
Đến 2030 |
|
13 |
Tuyến đường từ thị trấn Vân Canh đi xã Phú Mỡ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên (để kết nối với tuyến đường từ huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên đi huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai) |
|
|
NST |
Đến 2030 |
|
|
KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2022-2025 ĐỂ TRIỂN KHAI THI CÔNG GIAI ĐOẠN 2025-2030 |
|
30.000 |
|
|
|
TỔNG |
|
20.474.277 |
|
|
|
Ghi chú: Danh mục dự án được tổng hợp theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/03/2022 của HĐND tỉnh Bình Định về việc thông qua Đề án Phát triển mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030.
(Đính kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC GIAI ĐOẠN
2025-2030, 2031-2035
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Tổng vốn đầu tư (triệu đồng) |
Vốn ngân sách nhà nước giai đoạn |
Nguồn PPP, đơn vị quản lý, vốn khác |
Thời gian thực hiện |
|||
2025- 2030 |
2031- 2035 |
2025- 2030 |
2031- 2035 |
2025- 2030 |
2031- 2035 |
|||
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
984.400 |
4.600 |
2.300 |
677.350 |
300.150 |
|
|
1.1 |
NMN Nhơn Châu |
|
|
|
|
|
x |
|
1.2 |
NMN Phú Tài, NMN Hà Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NMN Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
x |
|
1.4 |
NMN Nhơn Hội |
|
|
|
|
|
x |
x |
2 |
Huyện Tuy Phước |
330.250 |
138.000 |
192.250 |
|
|
|
|
2.2 |
NMN Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
NMN Phước Quang |
|
|
|
|
|
|
x |
2.4 |
NMN Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
x |
2.5 |
NMN Phước Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
NMN Tây Nam |
|
|
|
|
|
x |
x |
3 |
Thị xã An Nhơn |
1.257.854 |
138.328 |
198.375 |
537.626 |
383.525 |
|
|
3.1 |
NMN Đập Đá |
|
|
|
|
|
x |
|
3.2 |
NMN Nhơn Thành |
|
|
|
|
|
x |
x |
3.3 |
NMN Phường Bình Định |
|
|
|
|
|
x |
|
3.4 |
NMN Nhơn Hòa |
|
|
|
|
|
x |
x |
3.5 |
NMN Nhơn Tân |
|
|
|
|
|
x |
x |
3.6 |
NMN 3 xã Khu Đông |
|
|
|
|
|
x |
x |
3.7 |
NMN Nhơn Hậu- Nhơn Mỹ |
|
|
|
|
|
x |
x |
3.8 |
NMN Nhơn Khánh - Nhơn Phúc |
|
|
|
|
|
x |
x |
3.9 |
NMN Hồ Núi Một |
|
|
|
|
|
x |
x |
4 |
Thị xã Hoài Nhơn |
703.976 |
89.960 |
79.350 |
296.616 |
238.050 |
|
|
4.1 |
NMN Bồng Sơn |
|
|
|
|
|
x |
x |
4.2 |
NMN Mỹ Bình (Công trình cấp nước Tam Quan Bắc) |
|
|
|
|
|
x |
x |
4.3 |
NMN Đông Nam Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
x |
x |
5 |
Huyện Tây Sơn |
413.426 |
172.501 |
171.925 |
34.500 |
34.500 |
|
|
5.1 |
NMN thị trấn Phú Phong |
|
|
|
|
|
x |
|
5.2 |
NMN Phú Phong |
|
|
|
|
|
x |
x |
5.3 |
NMN Bình Nghi |
|
|
|
|
|
x |
x |
5.4 |
NMN Tây Giang - Tây Thuận |
|
|
|
|
|
x |
x |
5.5 |
NMN xã Bình Tường- Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
x |
5.6 |
NMN Thuận Ninh |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Huyện Phù Mỹ |
547.539 |
58.995 |
138.311 |
231.495 |
118.738 |
|
|
6.1 |
NMN Thị trấn Bình Dương |
|
|
|
|
|
x |
x |
6.2 |
NMN Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
x |
x |
6.3 |
NMN Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
x |
x |
6.4 |
NMN Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
NMN Mỹ Châu |
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
NMN Mỹ Tài |
|
|
|
|
|
|
x |
6.7 |
NMN Mỹ Phong |
|
|
|
|
|
x |
x |
6.8 |
NMN Mỹ Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
6.9 |
NMN Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
x |
x |
6.10 |
Dự án cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
x |
6.11 |
TCN Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
x |
x |
7 |
Huyện Phù Cát |
389.344 |
66.395 |
169.510 |
102.839 |
50.600 |
|
|
7.1 |
NMN Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
x |
7.2 |
NMN Cát Khánh - Cát Thành |
|
|
|
|
|
x |
x |
7.3 |
NMN Cát Minh |
|
|
|
|
|
x |
x |
7.4 |
NMN Cát Tài |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
NMN Cát Hanh |
|
|
|
|
|
x |
x |
7.6 |
NMN Cát Tường |
|
|
|
|
|
x |
x |
7.7 |
NMN Cát Trinh và Cát Tân |
|
|
|
|
|
x |
x |
7.8 |
TBTA Ngô Mây |
|
|
|
|
|
x |
x |
7.9 |
Dự án cấp nước tây bắc Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Huyện Hoài Ân |
201.969 |
106.949 |
64.832 |
12.938 |
17.250 |
|
|
8.1 |
NMN Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.2 |
NMN Ân Tường Tây |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.3 |
NMN Ân Tường Đông |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.4 |
NMN Vạn Hội |
|
|
|
|
|
|
x |
8.5 |
NMN Ân Hảo Tây |
|
|
|
|
|
|
|
8.6 |
NMN Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.7 |
NMN Ân Mỹ |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.8 |
NMN Ân Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
8.9 |
NMN Ân Hảo Đông |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.10 |
NMN Ân Phong |
|
|
|
|
|
x |
x |
8.11 |
NMN Ân Thạch - Ân Đức |
|
|
|
|
|
|
|
8.12 |
NMN Bok Tới |
|
|
|
|
|
x |
|
8.13 |
Các công trình cấp nước chảy tự nhỏ lẻ khác |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
117.033 |
33.570 |
83.463 |
|
|
|
|
9.1 |
NMN TT Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
x |
9.2 |
TCN Suối Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
NMN Canh Hòa |
|
|
|
|
|
x |
x |
9.4 |
NMN Canh Vinh |
|
|
|
|
|
|
x |
9.5 |
Các công trình cấp nước chảy tự nhỏ lẻ khác |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
107.945 |
68.700 |
39.245 |
|
|
|
|
10.1 |
NMN Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
x |
x |
10.2 |
HTCN Sinh hoạt xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
x |
x |
10.3 |
TCN xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
x |
|
10.4 |
TCN xã Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
x |
x |
10.5 |
HTCN sinh hoạt cho 4 làng O3, O5, ĐăkTra, K6 thuộc xã Vĩnh Kim |
|
|
|
|
|
|
x |
10.6 |
Các công trình cấp nước chảy tự nhỏ lẻ khác |
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Huyện An Lão |
55.569 |
24.088 |
31.481 |
|
|
|
|
11.1 |
HTCN Sông Vố |
|
|
|
|
|
|
x |
11.2 |
TCN An Trung |
|
|
|
|
|
x |
x |
11.3 |
TCN An Vinh |
|
|
|
|
|
x |
|
11.4 |
NMN Nước Bo |
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Các công trình cấp nước tự chảy nhỏ lẻ khác |
|
|
|
|
|
x |
|
TỔNG |
5.109.305 |
893.086 |
1.171.042 |
1.893.364 |
1.142.813 |
|
|
|
2.064.128 |
3.036.177 |
|
|
Ghi chú: Tổng hợp theo dự thảo Đề án phát triển cấp nước tỉnh Bình Định; việc triển khai thực hiện theo Đề án phát triển cấp nước tỉnh Bình Định được phê duyệt.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây