Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 57/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5794/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: |
19.093.414.401.815 đồng |
- Số điều tiết ngân sách Trung ương (NSTW): |
1.351.516.536.687 đồng |
- Tổng thu NSĐP được hưởng: |
17.741.897.865.128 đồng |
Trong đó:
Thu nội địa: 5.933.413.057.222 đồng, đạt 104,08% so dự toán HĐND tỉnh giao (Dự toán được giao: 5.701.000.000.000 đồng). Nếu loại trừ các khoản thu phải điều tiết về ngân sách Trung ương: 200.231.808.430 đồng thì thu nội địa NSĐP được hưởng: 5.733.181.248.792 đồng.
II. Tổng thu NSĐP được hưởng: Trong đó: 1. Thu nội địa được hưởng 1.1. Thu từ khu vực DN nhà nước Trung ương: 1.2. Thu từ khu vực DN nhà nước địa phương: 1.3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài: 1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 1.7. Thu lệ phí trước bạ: 1.8. Thu phí và lệ phí: 1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 1.11. Thu tiền sử dụng đất: 1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển: 1.15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 1.16. Thu khác ngân sách: 1.17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 1.18. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 2. Thu viện trợ: 3. Thu vay ngân sách địa phương: 4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 6. Thu chuyển nguồn năm trước: 7. Thu kết dư ngân sách năm trước: B. PHẦN CHI Tổng chi ngân sách địa phương Trong đó: 1. Chi đầu tư phát triển: 2. Chi thường xuyên: 2.1. Chi quốc phòng: 2.2. Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội: 2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề: 2.4. Chi khoa học và công nghệ: 2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 2.6. Chi văn hóa, thông tin: 2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 2.8. Chi thể dục, thể thao: 2.9. Chi bảo vệ môi trường: 2.10. Chi các hoạt động kinh tế: |
17.741.897.865.128 đồng
5.733.181.248.792 đồng 689.500.688.059 đồng 81.682.935.935 đồng 1.021.844.090.996 đồng 641.065.130.603 đồng 479.674.085.941 đồng 129.398.700.238 đồng 149.049.563.885 đồng 140.183.819.176 đồng 7.311.907.022 đồng 42.340.399.967 đồng 285.322.240.907 đồng 437.300.008 đồng 1.901.312.300.393 đồng 5.260.785.833 đồng 15.075.846.483 đồng 129.601.839.821 đồng 4.247.713.695 đồng 9.871.899.830 đồng 1.421.980.986 đồng 8.680.245.150 đồng 6.068.808.306.062 đồng 290.021.252.598 đồng 4.737.314.685.990 đồng 902.470.145.550 đồng
17.110.522.213.666 đồng
5.176.555.716.870 đồng 6.261.880.760.468 đồng 234.599.667.249 đồng 102.414.841.911 đồng 2.491.226.027.544 đồng 24.150.976.948 đồng 614.941.451.582 đồng 67.213.152.148 đồng 25.856.460.890 đồng 43.295.442.773 đồng 127.194.539.559 đồng 708.155.209.247 đồng |
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: |
1.504.381.513.315 đồng |
2.12. Chi bảo đảm xã hội: 2.13. Chi thường xuyên khác: 3. Chi trả lãi các khoản do CQĐP vay: 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 5. Chi nộp ngân sách cấp trên: 6. Chi trả nợ gốc: 7. Chi chuyển nguồn sang năm sau: C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - Tổng thu ngân sách địa phương: - Tổng chi ngân sách địa phương: - Kết dư ngân sách địa phương: Trong đó: + Kết dư ngân sách cấp tỉnh: + Kết dư ngân sách cấp huyện: + Kết dư ngân sách cấp xã: |
287.105.894.319 đồng 31.345.582.983 đồng 477.620.010 đồng 1.000.000.000 đồng 349.245.686.969 đồng 383.996.766 đồng 5.320.978.432.583 đồng
17.741.897.865.128 đồng 17.110.522.213.666 đồng 631.375.651.462 đồng
144.052.511.670 đồng 373.750.721.715 đồng 113.572.418.077 đồng |
(Kèm theo Biểu số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54, Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2023 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây