Quyết định 5877/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 5877/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 5877/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 18/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5877/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 18/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5877/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 5149/TTr-SKHCN ngày 03 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm chuyển đổi số Thành phố, Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 5877/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 |
Xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao |
QUY TRÌNH
XÁC NHẬN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ ĐÁP ỨNG NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 5877/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, trong đó có cam kết về việc chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án đầu tư nhận được kết quả đánh giá không đạt yêu cầu |
01 |
Bản chính |
2 |
Tài liệu về tư cách pháp nhân của nhà đầu tư |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản chính |
3 |
Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: giải trình và cam kết việc đáp ứng đối với từng nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Điều 28 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về khu công nghệ cao; mục tiêu, quy mô, vốn, tiến độ đầu tư; nhu cầu sử dụng lao động, đất đai; đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư; đánh giá sơ bộ tác động môi trường |
01 |
Bản chính |
4 |
Các tài liệu khác (nếu có) |
01 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Lô T2-3, đường D1, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/ Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
/ |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I |
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Theo Mục I BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo BM 01. Thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 03. - Trường hợp không đúng thẩm quyền, không đảm bảo tính pháp lý: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 02. * Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; trừ thứ 7, chủ nhật. - Scan và cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ. |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Theo Mục I BM 01 Phiếu trình Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan/ văn bản thông báo dừng giải quyết hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan và ấn định thời gian 07 ngày làm việc để các cơ quan có liên quan có ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo dừng giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do hồ sơ đăng ký chưa đạt yêu cầu. Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
- Đồng ý: ký nháy văn bản lấy ý kiến các cơ quan/ văn bản thông báo dừng giải quyết hồ sơ. - Không đồng ý: đề nghị công chức thụ lý giải trình. |
|
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
0,25 ngày làm việc |
- Đồng ý: ký văn bản lấy ý kiến các cơ quan/ văn bản thông báo dừng giải quyết hồ sơ. - Không đồng ý: đề nghị phòng chuyên môn giải trình. |
|
B5 |
Ban hành văn bản |
Công chức thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Lấy số, đóng dấu, ban hành văn bản. |
Kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan theo quy định (thời gian 07 ngày làm việc) thực hiện tiếp các bước như sau: |
|||||
B6 |
Tổ chức đánh giá hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
15 ngày làm việc |
Theo Mục I BM 01 Văn bản có ý kiến của các cơ quan |
Tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng nguyên tắc quy định tại Điều 28 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 đối với từng loại hình dự án đầu tư tương ứng. |
B7 |
Đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Theo Mục I BM 01 Văn bản có ý kiến của các cơ quan Phiếu trình văn bản xác nhận dự án đầu tư/văn bản thông báo dự án đầu tư không đạt yêu cầu |
- Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản xác nhận dự án đầu tư. - Trường hợp kết quả đánh giá không đạt yêu cầu: văn bản thông báo dự án đầu tư không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do. |
B8 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
- Đồng ý: ký nháy văn bản xác nhận dự án đầu tư/ văn bản thông báo dự án đầu tư không đạt yêu cầu. - Không đồng ý: đề nghị công chức thụ lý giải trình. |
|
B9 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét ký duyệt kết quả tham mưu của phòng chuyên môn |
|
B10 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Lấy số, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B11 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
4 |
/ |
Các thành phần hồ sơ khác theo Mục I |
5 |
/ |
Thông báo dừng giải quyết hồ sơ |
6 |
/ |
Văn bản xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao/ Thông báo dự án đầu tư không đạt yêu cầu |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Công nghệ cao năm 2008;
- Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định về khu công nghệ cao;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
BM 01 |
|
... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng....năm 20.. |
|
|
|
|
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ: .............
Tiếp nhận hồ sơ của: ............................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Số điện thoại: ........................................................................................................................
Email: ....................................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: .................................................................................................
Ghi chú:
1. Thành phần hồ sơ:
- ........................................................................................................................
- ........................................................................................................................
2. Số lượng hồ sơ: ............... (bộ).
3. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: ... ngày làm việc.
4. Thời gian nhận hồ sơ: ... giờ ... phút, ngày ... tháng ... năm 20...
5. Thời gian trả hồ sơ là ............... ngày kể từ khi hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian bổ sung hồ sơ.
6. Đăng ký nhận kết quả tại: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
|
BM 02 |
|
... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày .... tháng .... năm 20.... |
|
|
|
|
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của ...
Tiếp nhận hồ sơ của: ........................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ....................................................................................................................
Email: ................................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ...........................................................................................
Qua xem xét, ... thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
|
BM 03 |
|
... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày .... tháng .... năm 20.... |
|
|
|
|
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ...........................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ...............................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Số điện thoại: .......................................................................................................................
Email: ...................................................................................................................................
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
- ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, ông/bà liên hệ với Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc ... để được hướng dẫn./.
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây