Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 100/TTr-SCT ngày 18/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Mã số TTHC: 2.001640
Thời gian thực hiện: 25 ngày
1.1 Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Bộ phận TN&TKQ |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
12,5 |
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
02 |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
12,5 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
1 |
|
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14 - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
8,5 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
2 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1,5 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1,5 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
2 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,5 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,5 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
1.2 Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Trung tâm PVHCC tỉnh quầy Sở Công Thương |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
3,5 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
02 |
||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần). - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
3,5 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. Xem xét dừng tính hồ sơ. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
1 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
3,75 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,5 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,75 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,25 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,25 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
1.3 Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Bộ phận TN&TKQ |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
5,5 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
02 |
||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần). - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
5,5 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
1 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
6 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
2 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,5 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,5 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
1.4 Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Bộ phận TN&TKQ |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
2 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
02 |
||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần). - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
2 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
2,25 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công ván từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,75 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,5 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,25 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,25 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
HS được lưu tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.
Mã thủ tục hành chính: 2.001607
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Bộ phận TN&TKQ |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
0,75 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
0,5 |
||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,75 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,25 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,25 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,25 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,25 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,25 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
1,5 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,25 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,25 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
HS được lưu tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.
Mã thủ tục hành chính: 2.001587
Thời gian giải quyết:
3.1 Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (ii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Bộ phận TN&TKQ |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
5,5 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
02 |
||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần). - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
5,5 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyên Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
1 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
6 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
2 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nếu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,5 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,5 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
3.2 Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Trung tâm PVHCC tỉnh quầy Sở Công Thương |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD - Giấy tiếp nhận. HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
5 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
02 |
||
Trường hợp hồ
sơ hợp lệ |
Chuyên viên |
- Kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần). - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
5 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. Xem xét dừng tính hồ sơ. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,5 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
1 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
4 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,5 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
1 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,25 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,25 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
3.3 Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận HS |
Bộ phận TN&TKQ |
Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. - Trường hợp HS không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận HS. - Trường hợp HS đầy đủ: Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. Chuyển Bước 2. |
- HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Văn bản đề nghị và Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
|
1,25 |
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý do. Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối |
0,5 |
||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. Chuyển Bước 5. |
- Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
1,25 |
||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,25 |
||
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ |
0,25 |
|||
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7 - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
Thông báo bổ sung hồ sơ |
0,25 |
|||
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển Bước 3. - Hoặc tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Kết thúc quy trình |
Hồ sơ bổ sung (nếu có) |
0,25 |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối HS. - Dự thảo báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,25 |
Bước 6 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,25 |
|
Bước 7 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 14. - Báo cáo thẩm định kèm dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 8. |
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
|
Phê duyệt kết quả |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
Thẩm định HS Giấy phép |
|
2 |
Bước 8 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 9 |
- Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Giấy phép. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- HS hợp lệ: Dự thảo Giấy phép, chuyển Bước 10. - HS không hợp lệ: Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,5 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 12. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định |
- Dự thảo Giấy phép. - Dự thảo công văn từ chối. |
0,25 |
|
Bước 12 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 13. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,5 |
|
Bước 13 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư, Bộ phận TN&TKQ/ Công chức một cửa UBND tỉnh |
- Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bước 14. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. |
0,25 |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
- Tổng hợp hồ sơ. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
0,25 |
Bước 15 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ/Công chức một cửa Sở Công Thương |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Giấy phép. - Công văn từ chối. - Thông báo đề nghị bổ sung HS. - Thông báo từ chối HS. |
|
HS được lưu tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây