Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LǷNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 13 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 và Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019, Quyết định số 634/QĐ- UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 và Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 138/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||||||||
1 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013240.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
2 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013241.H08 |
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Không |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (19 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Tên thủ tục; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Tên thủ tục; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Tên thủ tục; - Trình tự thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
Toàn trình |
Không |
- Tên TTHC; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
- |
Không |
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
- |
Không |
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
- |
Không |
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc 1.001737.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
- |
Không |
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
- |
Không |
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
- |
- |
Không |
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
- |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|||||||||
11 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.H08 |
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
13 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H08 |
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời gian giải quyết; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.000.00.00.H08 |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
15 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
16 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.000004.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
17 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.004998.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời gian giải quyết; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
18 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 1.004995.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Tên thủ tục hành chính; - Mã thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
19 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe 1.004987.000.00.00.H08 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Các thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời gian giải quyết; - Yêu cầu thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
Tổng cộng: 19 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (13 TTHC)
ST T |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|||||||||
1 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
- |
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H08 |
|||||||||
2 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
- |
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H08 |
|||||||||
3 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải 2.002288.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
- |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.000.00.00.H08 |
|||||||||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H08 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H08 |
|||||||||
5 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
- |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H08 |
|||||||||
6 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H08 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
- |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.000.00.00.H08 |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|||||||||
7 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 2.002615.H08 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013259.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa 2.002615.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
9 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H08 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 1.013260. H08 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H08 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng 2.002617.H08 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013261.H08 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng 2.002617.H08 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe 1.001777.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái 1.001777.000.00.00.H08 |
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
X |
Một phần |
Không |
Nhị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
- |
Cấp Giấy phép xe tập lái 1.001735.000.00.00.H08 |
|||||||||
Tổng số: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Số quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|||||
1 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
2 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây