Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính mới và sửa đổi trong lĩnh vực Y tế dự phòng và lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính mới và sửa đổi trong lĩnh vực Y tế dự phòng và lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2739/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2739/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2739/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2477/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 6160/TTr-SYT ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|||
1. |
1.013034.H61 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Quyết định 2477/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2. |
1.013035.H61 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
|
3. |
1.013036.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
4. |
1.013037.H61 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
5. |
2.002683.H61 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
6. |
2.002684.H61 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
7. |
2.002685.H61 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
8. |
1.004070.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
9. |
1.004062.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
10. |
1.002564.H61 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
11. |
1.001189.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
12. |
1.001178.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
13. |
1.001114.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
II. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||
1. |
1.009249.H61 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1. |
1.002944.000.00.0 0.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Quyết định 2477/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2. |
1.002944.000.00.0 0.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (Mã TTHC: 1.013034.H61).
- Trường hợp 1: Cấp mới thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo đơn vị kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo đơn vị ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 2: Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo đơn vị kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo đơn vị ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo đơn vị kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo đơn vị ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 1: Công bố lần đầu đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 2: Điều chỉnh hồ sơ công bố đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật chất, thiết bị và nhân sự:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 3: Công bố lại đối với cơ sở điều trị bị đình chỉ sau khi hết thời hạn bị đình chỉ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 1: Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện đối với cơ sở điều trị bị đình chỉ sau khi hết thời hạn bị đình chỉ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 2: Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện đối với cơ sở điều trị đề nghị dừng hoạt động:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
36 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
02 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
02 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC). |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền (Mã TTHC: 1.009249.H61).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hội đồng của các đơn vị tiến hành các bước xét tặng theo quy định và gửi hồ sơ hoàn chỉnh đến Hội đồng cấp Cơ sở - Sở Y tế (qua Trung tâm phục vụ hành chính công). |
Các cơ quan/đơn vị (Hoàn thành và gởi hồ sơ đến Hội đồng cấp cơ sở trước ngày 30/9 của năm xét tặng) |
90 ngày |
Bước 2 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. |
Sở Y tế (Hội đồng cấp cơ sở - hoàn thành việc xét tặng và gửi hồ sơ đến Hội đồng cấp Bộ trước ngày 30/10 của năm xét tặng) |
27 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Hội đồng cấp Bộ. |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Hội đồng cấp Bộ tiến hành các bước xét chọn theo quy định. |
Bộ Y tế (Hội đồng cấp Bộ) |
30 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
150 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
02 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Sở Y tế |
02 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây