Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 56/TTr-SCT ngày 08/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
1 |
1.003401.000.00.00.H48 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2024. - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
Sửa đổi, bổ sung tên TTHC, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, thời hạn giải quyết, cụ thể: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
|
2 |
2.000229.000.00.00.H48 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|||
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
|
|||||
3 |
2.000210.000.00.00.H48 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
|
||
4 |
2.000221.000.00.00.H48 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
|
||
5 |
2.000172.000.00.00.H48 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Sửa đổi, bổ sung số lượng hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của Tổ chức, doanh nghiệp (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp kỳ ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường, viết tắt là: “Phòng KTATMT”.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu - Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số hóa (nếu có) |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyên |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Mẫu số 01 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Giấy mời/Thông báo kiểm tra - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
Tổ chức kiểm tra thực địa. |
Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Biên bản kiểm tra - Văn bản liên quan |
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Quyết định thu hồi Giấy phép/ Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
0,5 ngày làm việc |
||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu - Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số hóa (nếu có) |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Mẫu số 01 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B4: Thực hiện xử lý, kiểm tra, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT tham mưu xử lý, thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Giấy mời/Thông báo kiểm tra địa điểm sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tổ chức huấn luyện, kiểm tra |
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra, chấm điểm. |
Phòng KTATMT |
08 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Bài kiểm tra, kết quả chấm điểm - Văn bản liên quan |
B6: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
01 ngày làm việc |
||
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
3. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu - Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số hóa (nếu có) |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Mẫu số 01 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B4: Thực hiện xử lý, kiểm tra, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT tham mưu xử lý, thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
02 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Giấy mời/Thông báo kiểm tra địa điểm sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tổ chức huấn luyện, kiểm tra |
Tổ chức huấn luyện, kiểm tra, chấm điểm. |
Phòng KTATMT |
07 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Bài kiểm tra, kết quả chấm điểm - Văn bản liên quan |
B6: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
0,5 ngày làm việc |
||
B7: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
B8: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
* Nhóm các TTHC:
5. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu - Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ số hóa (nếu có) |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý. |
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng KTATMT xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 - Mẫu số 01 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT phân công cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định |
Chuyên viên Phòng KTATMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng KTATMT xem xét, tham mưu chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo SCT |
0,5 ngày làm việc |
||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm; số hóa kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành, lưu hồ sơ (bản giấy/bản điện tử). - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm. - Chuyển kết quả cho công chức trực tiếp tham mưu giải quyết TTHC thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định. |
Văn thư SCT |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho |
B7: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây