Kế hoạch 20/KH-UBDT năm 2025 thực hiện Quyết định 1087/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tăng cường chuyển đổi số lĩnh vực công tác dân tộc đến năm 2030 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Kế hoạch 20/KH-UBDT năm 2025 thực hiện Quyết định 1087/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tăng cường chuyển đổi số lĩnh vực công tác dân tộc đến năm 2030 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 20/KH-UBDT | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Người ký: | Nông Thị Hà |
Ngày ban hành: | 06/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/KH-UBDT |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký: | Nông Thị Hà |
Ngày ban hành: | 06/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/KH-UBDT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
Ngày 02 tháng 10 năm 2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1087/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tăng cường chuyển đổi số lĩnh vực công tác dân tộc đến năm 2030” (sau đây viết tắt là Đề án), Ủy ban Dân tộc (sau đây viết tắt là UBDT) xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện như sau:
1. Mục đích
Cụ thể hóa một số nội dung trong đề án của Chính phủ, trên cơ sở đó phân công, giao nhiệm vụ cho các vụ, đơn vị để triển khai đề án nhằm phát triển Chính phủ điện tử, hướng tới Chính phủ số tại các cơ quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc, phát triển kinh tế số, phát triển xã hội số tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số, thúc đẩy quá trình chuyển đổi số quốc gia, góp phần phát triển kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội, giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa tốt đẹp của các dân tộc thiểu số Việt Nam.
2. Yêu cầu
a) Bám sát các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp và trách nhiệm của UBDT được Thủ tướng Chính phủ giao tại Đề án.
b) Phát huy vai trò, trách nhiệm của Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của UBDT, Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo trong phối hợp triển khai các nhiệm vụ giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan, và với địa phương.
c) Phân công rõ người, rõ việc, rõ kết quả, rõ thời gian cho từng tổ chức, cá nhân trong triển khai thực hiện Đề án; lấy kết quả triển khai Đề án làm cơ sở đánh giá mức độ hoàn thành các nhiệm vụ của các Tổ chức, cá nhân; bảo đảm triển khai các hoạt động của Đề án đúng thời gian, chất lượng và hiệu quả.
Mục tiêu của Đề án chia làm 2 giai đoạn: (1) đến năm 2025, (2) Giai đoạn 2026 - 2030; các mục tiêu của Đề án đã cụ thể hoá và phân công chi tiết từng chỉ tiêu tới các vụ, đơn vị tại Phụ lục I của Kế hoạch này.
Đề nghị các Bộ, ngành và địa phương theo chức năng, nhiệm vụ để cụ thể hoá các mục tiêu trong kế hoạch triển khai Đề án, hoặc lồng ghép trong các chương trình, đề án, dự án do Bộ, ngành và địa phương phụ trách.
III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm thực hiện Đề án đã cụ thể hoá và phân công chi tiết từng nhiệm vụ thành phần tới các vụ, đơn vị tại Phụ lục II của Kế hoạch này.
Các bước triển khai dự án được đề xuất thiết kế 2 bước; các đầu mối chủ trì có thể thực hiện thiết kế 1 bước theo quy định tại Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước” và các văn bản hướng dẫn liên quan.
Đề nghị các Bộ, ngành và địa phương theo chức năng, nhiệm vụ để cụ thể hoá các nhiệm vụ, giải pháp, nội dung tổ chức thực hiện đã được Thủ tướng Chính phủ giao trong Đề án vào trong kế hoạch triển khai Đề án, hoặc lồng ghép trong các chương trình, đề án, dự án do Bộ, ngành và địa phương phụ trách.
1. Kinh phí thực hiện Đề án từ ngân sách nhà nước bao gồm chi thường xuyên theo phân cấp ngân sách và chi đầu tư phát triển được cân đối hàng năm cho các bộ, ngành, địa phương theo quy định; kinh phí tự cân đối và huy động hợp pháp khác của các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng tham gia Đề án.
2. Khuyến khích huy động từ nguồn vốn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước và các nguồn vốn xã hội hóa khác; tăng cường sử dụng nguồn kinh phí lồng ghép trong các chương trình, đề án liên quan đã được phê duyệt.
3. Ưu tiên triển khai các nhiệm vụ của Đề án theo hình thức thuê dịch vụ công nghệ thông tin, đối tác công tư, giao nhiệm vụ, hình thức đặt hàng tùy theo từng nhiệm vụ cụ thể.
1. Thủ trưởng các vụ, đơn vị của UBDT căn cứ theo phân công chỉ tiêu (Phụ lục I), phân công nhiệm vụ (Phụ lục II) để cụ thể hóa các nhiệm vụ; xác định lộ trình cụ thể, nêu rõ người, rõ việc, rõ kết quả, rõ thời gian làm cơ sở chỉ đạo, thực hiện và đánh giá mức độ hoàn thành các nhiệm vụ. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch gửi Trung tâm Chuyển đổi số trước ngày 15/12 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì tổng hợp kế hoạch vốn ngân sách nhà nước hằng năm và giai đoạn theo quy định để triển khai Kế hoạch thực hiện Đề án đối với các nội dung, nhiệm vụ do các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chủ trì thực hiện.
3. Trung tâm Chuyển đổi số có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch này. Định kỳ hằng năm tham mưu việc sơ kết, tổng kết, báo cáo định kỳ hoặc đột xuất kết quả thực hiện Đề án khi có yêu cầu; tổng hợp, đề xuất, kiến nghị của các vụ, đơn vị kịp thời báo cáo Lãnh đạo Ủy ban điều chỉnh, bổ sung, các nhiệm vụ, giải pháp cho phù hợp với tình hình thực tế.
4. Đề nghị các Bộ, ngành căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và Kế hoạch này, phối hợp với UBDT tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Đề án.
5. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố xây dựng Kế hoạch; gửi Kế hoạch đã phê duyệt về Ủy ban Dân tộc; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai thực hiện Kế hoạch; hằng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBDT trước ngày 15/12 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
PHÂN CÔNG CHỈ TIÊU CHO CÁC VỤ, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1087/QĐ-TTG NGÀY 02 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT ĐỀ
ÁN “TĂNG CƯỜNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐẾN NĂM 2030”
(Kèm theo Kế hoạch số: 20/KH-UBDT ngày 06/01/2025 của Ủy ban Dân tộc)
TT |
Chỉ tiêu |
Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
I |
Đến năm 2025 |
|
|
1 |
Xây dựng, hoàn thiện khung pháp lý, cơ chế chính sách về tăng cường chuyển đổi số lĩnh vực công tác dân tộc |
Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL tại Phụ lục II của Kế hoạch này |
Các vụ, đơn vị |
2 |
Xây dựng, ban hành kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường chuyển đổi số lĩnh vực công tác dân tộc” |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị |
3 |
Xây dựng, vận hành Trung tâm dữ liệu tại Ủy ban Dân tộc |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị |
II |
Giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
1 |
Phát triển Chính phủ số |
|
|
|
- 100% Lãnh đạo UBDT sử dụng chữ ký số cá nhân trong xử lý văn bản và hồ sơ công việc trên môi trường số. |
Văn phòng Ủy ban |
Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
|
- 80% lãnh đạo cơ quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc cấp tỉnh, 70% lãnh đạo cơ quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc cấp huyện sử dụng chữ ký số cá nhân trong xử lý văn bản và hồ sơ công việc trên môi trường số. |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBDT |
|
- 100% chế độ báo cáo tổng hợp, báo cáo định kỳ, báo cáo thống kê lĩnh vực công tác dân tộc phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được kết nối, tích hợp, chia sẻ thông tin, dữ liệu trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ. |
Văn phòng Ủy ban |
Vụ Tổng hợp, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số |
|
- 100% các thủ tục hành chính trong cơ quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc được thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Văn phòng Ủy ban |
Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
|
- Xây dựng, ban hành bộ chỉ số lĩnh vực công tác dân tộc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành dựa trên dữ liệu số của lãnh đạo UBDT |
Văn phòng Ủy ban |
Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
|
- Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc, cơ sở dữ liệu về các dân tộc thiểu số Việt Nam, kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu trên trục kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu LGSP của Ủy ban Dân tộc. |
Các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL tại Phụ lục II của Kế hoạch này |
Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
|
- 100% dữ liệu mở lĩnh vực công tác dân tộc được công bố, cập nhật theo quy định. |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL tại Phụ lục II của Kế hoạch này |
|
- 100% cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc được đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về chuyển đổi số. |
Học viện Dân tộc |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Trung tâm Chuyển đổi số, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Phát triển xã hội số |
|
|
|
- 50% doanh nghiệp, hợp tác xã, kinh tế hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số được đào tạo, tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ tiếp cận thông tin về công nghệ số, ứng dụng công nghệ số, chuyển đổi số trong hoạt động sản xuất kinh doanh. |
Học viện Dân tộc |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trung tâm Chuyển đổi số, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
- 80% trưởng thôn, bản, ấp, buôn, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số được đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số. |
Học viện Dân tộc |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trung tâm Chuyển đổi số, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
- Có chính sách hỗ trợ dịch vụ viễn thông, Internet cho đồng bào dân tộc thiểu số tại các vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa. |
Bộ Thông tin & Truyền thông |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Phát triển kinh tế số |
|
|
|
- 50% chủ thể OCOP là hộ đồng bào dân tộc thiểu số. |
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CHO CÁC VỤ, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1087/QĐ-TTG NGÀY 02 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ
DUYỆT ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐẾN NĂM 2030”
(Kèm theo Kế hoạch số: 20/KH-UBDT ngày 06/04/2025 của Ủy ban Dân tộc)
TT |
Nội dung nhiệm vụ |
Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Kết quả / sản phẩm |
|
|
|
|
||
1.1 |
Xây dựng, biên soạn khung nội dung tuyên truyền, các ấn phẩm tuyên truyền về: Chính phủ điện tử, Chính phủ số, chuyển đổi số nói chung và chuyển đổi số trong lĩnh vực công tác dân tộc nói riêng theo 2 nhóm đối tượng cán bộ và người dân. |
Vụ Tuyên truyền |
Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc, các vụ, đơn vị |
2025-2026 |
Khung tuyên truyền, ấn phẩm tuyên tuyền |
1.2 |
Xây dựng, biên soạn tài liệu về: kỹ năng số cơ bản theo 2 nhóm đối tượng cán bộ và người dân; phương thức tạo lập, hình thành các hệ thống thông tin trong chuyển đổi số cho cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc. |
Học viện Dân tộc |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý I/2025 |
Giáo trình kỹ năng số cơ bản; giáo trình tạo lập, hình thành các hệ thống thông tin. |
1.3 |
Xây dựng, biên soạn tài liệu theo các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin như: ứng dụng phổ biến chính sách dân tộc; và hỗ trợ thông tin về giao thông, cảnh báo thiên tai, thảm họa, cứu hộ, cứu nạn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo 2 nhóm đối tượng cán bộ và người dân |
Các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Trung tâm Chuyển đổi số |
2026-2030 |
|
1.4 |
Xây dựng Bộ chỉ tiêu đánh giá kết quả chuyển đổi số trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc và mức độ hài lòng của người dân về thành tựu chuyển đổi số trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị |
Quý I/2026 |
Bộ tiêu chí đánh giá kết quả CĐS |
1.5 |
Tổ chức tuyên truyền, truyền thông trên các nền tảng số; trên các ấn phẩm bản điện tử; Phim tài liệu, phóng sự tài liệu, video, bài viết, ảnh... được truyền thông rộng rãi trên chuyên trang, chuyên mục Chuyển đổi số, Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban, Chuyên trang thông tin của các Ban Dân tộc; các phương tiện truyền thông đại chúng. |
Vụ Tuyên truyền |
Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc, các vụ, đơn vị |
2025-2030 |
Các ấn phẩm tuyên truyền, số lượt người được tuyên truyền |
1.6 |
Tổ chức triển khai thực hiện các lớp tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản; đào tạo chuyên đề về phương thức tạo lập, hình thành các hệ thống thông tin trong chuyển đổi số cho cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc các cấp. |
Học viện Dân tộc |
Vụ Tổ chức cán bộ, Trung tâm Chuyển đổi số, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2025-2030 |
Các lớp tập huấn, bồi dưỡng |
|
Hằng năm thực hiện điều tra, khảo sát, thu thập, công bố kết quả thống kê, đo lường Bộ chỉ tiêu đánh giá kết quả chuyển đổi số trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc và mức độ hài lòng của người dân về thành tựu chuyển đổi số trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Trung tâm Chuyển đổi số, Các vụ, đơn vị, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2025-2030 |
Các mẫu phiếu điều tra khảo sát, báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, thu thập và chương trình công bố báo cáo |
|
|
|
|
||
2.1 |
Xây dựng và ban hành văn bản về kết nối, chia sẻ dữ liệu số trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc và kết nối, chia sẻ dữ liệu số với các cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác. |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị |
Quý I/2026 |
Các văn bản được ban hành |
2.2 |
Xây dựng và ban hành văn bản quy định môi trường pháp lý cho các hệ thống thông tin chuyên ngành phục vụ chuyển đổi số Hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc và vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
Các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Trung tâm Chuyển đổi số |
2026-2030 |
Các văn bản được ban hành |
2.3 |
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số của UBDT giai đoạn 2026 - 2030, Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án 06 của UBDT; xây dựng kế hoạch và triển khai áp dụng Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử của UBDT phiên bản 3.0; áp dụng Khung Chuyển đổi số cấp bộ, Khung triển khai Dịch vụ công trực tuyến; triển khai Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu giai đoạn 2024 - 2025, định hướng đến năm 2030; xây dựng kế hoạch, triển khai các Chiến lược Quốc gia: phát triển kinh tế số và xã hội số, hạ tầng số, ứng dụng và phát triển công nghệ chuỗi khối (blockchain), chiến lược dữ liệu tại Trung tâm Dữ liệu quốc gia. |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị |
2025-2030 |
Các văn bản được ban hành |
2.4 |
Xây dựng, trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Chương trình điều tra thống kê của Ủy ban Dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài Chính |
Các vụ, đơn vị |
2025 |
Quyết định |
|
|
|
|
||
3.1 |
Xây dựng kế hoạch nhiệm vụ và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
Trung tâm Chuyển đổi số |
|
Quý I/2025 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch |
3.2 |
Xây dựng báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Dự án |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch Tài chính, các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Quý IV/2025 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
3.3 |
Xây dựng báo cáo thiết kế cơ sở và tổng mức đầu tư Dự án |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch Tài chính, các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Quý I/2026 |
Báo cáo Nghiên cứu khả thi |
3.4 |
Xây dựng báo cáo thiết kế chi tiết và dự toán Dự án |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Quý II/2026 |
Báo cáo Thiết kế thi công và Tổng dự toán |
3.5 |
Triển khai đấu thầu mua sắm, lắp đặt, nghiệm thu, đào tạo, tập huấn quản trị, bàn giao quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Trung tâm dữ liệu của Ủy ban Dân tộc; và kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2026-2030 |
Trung tâm dữ liệu UBDT được vận hành hiệu quả. |
|
|
|
|
||
4.1 |
Phân công triển khai các CSDL thành phần |
|
|
|
|
a) |
CSDL về chính sách dân tộc và kết quả thực hiện chính sách dân tộc |
Vụ Chính sách dân tộc |
Vụ Pháp chế, Vụ DTTS, Vụ Công tác dân tộc địa phương, các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
b) |
Cập nhật dữ liệu thống kê vào Kho dữ liệu thống kê công tác dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài Chính |
Các vụ, đơn vị |
Hằng năm |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
c) |
CSDL hệ thống báo cáo công tác dân tộc, kết nối hệ thống báo cáo quốc gia |
Văn phòng Ủy ban |
Các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
d) |
CSDL về người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Vụ Dân tộc thiểu số |
Các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
đ) |
CSDL về công tác phòng chống thiên tai |
Vụ Công tác dân tộc địa phương |
Các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
e) |
CSDL về hoạt động tuyên truyền trong lĩnh vực công tác dân tộc |
Vụ Tuyên truyền |
Vụ Pháp chế, các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
g) |
CSDL tài liệu phục vụ hội nghị, hội thảo |
Trung tâm Chuyển đối số |
Các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
4.2 |
Các sản phẩm cụ thể của các CSDL thành phần |
|
|
|
|
a) |
Xây dựng kế hoạch nhiệm vụ và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Ủy ban, Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý I/2025 |
Kế hoạch được phê duyệt |
b) |
Xây dựng báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Dự án |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Ủy ban, Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý IV/2025 |
Báo cáo Chủ trương đầu tư được phê duyệt |
c) |
Xây dựng báo cáo thiết kế cơ sở và tổng mức đầu tư Dự án |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Ủy ban, Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý I/2026 |
Báo cáo Nghiên cứu khả thi được phê duyệt |
d) |
Xây dựng báo cáo thiết kế chi tiết và dự toán Dự án |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Ủy ban, Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý II/2026 |
Báo cáo Thiết kế thi công và Tổng dự toán được phê duyệt |
d) |
Triển khai đấu thầu mua sắm, cài đặt, cập nhật, số hoá thông tin dữ liệu, nghiệm thu, đào tạo, tập huấn sử dụng, bàn giao quản lý, vận hành, khai thác, chia sẻ thông tin giữa các hệ thống thông tin thông qua trục tích hợp dữ liệu LGSP của UBDT; và kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Ủy ban, Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý IV/2026-2030 |
CSDL được vận hành hiệu quả |
|
|
|
|
||
5.1 |
Thu thập, xử lý, phân tích thông tin các cơ sở dữ liệu về các dân tộc thiểu số, tập trung vào các lĩnh vực: lịch sử, văn hóa, lễ hội, phong tục tập quán các dân tộc thiểu số; các sản phẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số. |
Học viện Dân tộc |
Các vụ, đơn vị |
2026-2030 |
Khung dữ liệu về các DTTS VN và dữ liệu đã được chuẩn hoá theo khung, được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
5.2 |
Xây dựng Hệ thống phần mềm quản lý bộ dữ liệu về các dân tộc thiểu số Việt Nam. Bao gồm các nội dung nội dung chủ yếu: Xây dựng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện tập trung vào các lĩnh vực: lịch sử, văn hóa, lễ hội, phong tục tập quán các dân tộc thiểu số; Tích hợp hệ thống bản đồ số GIS; Hệ thống các từ điển về dân tộc thiểu số phục vụ công tác quản lý Nhà nước về công tác dân tộc. |
|
|
|
|
a) |
Xây dựng kế hoạch nhiệm vụ và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
Học viện Dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý I/2025 |
Kế hoạch được phê duyệt |
b) |
Xây dựng báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Dự án |
Học viện Dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2025 |
Báo cáo Chủ trương đầu tư được phê duyệt |
c) |
Xây dựng báo cáo thiết kế cơ sở và tổng mức đầu tư Dự án |
Học viện Dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý I/2026 |
Báo cáo Nghiên cứu khả thi được phê duyệt |
d) |
Xây dựng báo cáo thiết kế chi tiết và dự toán Dự án |
Học viện Dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý II/2026 |
Báo cáo Thiết kế thi công và Tổng dự toán được phê duyệt |
đ) |
Triển khai đấu thầu mua sắm, cài đặt, cập nhật, số hoá thông tin dữ liệu, nghiệm thu, đào tạo, tập huấn sử dụng, bàn giao quản lý, vận hành, khai thác, chia sẻ thông tin giữa các hệ thống thông tin thông qua trục tích hợp dữ liệu LGSP của UBDT; và kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành |
Học viện Dân tộc |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2026-2030 |
CSDL được vận hành hiệu quả |
|
|
|
|
||
6.1 |
Xây dựng kế hoạch nhiệm vụ và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, các vụ, đơn vị |
Quý I/2025 |
Kế hoạch được phê duyệt |
6.2 |
Xây dựng báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Dự án |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2025 |
Báo cáo Chủ trương đầu tư được phê duyệt |
6.3 |
Khảo sát, đánh giá kết quả triển khai Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) của UBDT; hiện trạng kết nối Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của UBDT và giữa UBDT với các Bộ, ngành, địa phương; khảo sát nhu cầu và khả năng thu thập, chuẩn hóa, phân tích, khai thác, chia sẻ dữ liệu trong lĩnh vực CTDT đảm bảo an toàn, toàn vẹn dữ liệu và hiệu năng cao hướng tới ứng dụng trí tuệ nhân tạo và công nghệ chuỗi khối |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Các vụ, đơn vị |
Quý I/2026 |
Báo cáo khảo sát được phê duyệt |
6.4 |
Xây dựng báo cáo thiết kế cơ sở và tổng mức đầu tư Dự án |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, các vụ, đơn vị |
Quý II/2026 |
Báo cáo Nghiên cứu khả thi được phê duyệt |
6.4 |
Xây dựng báo cáo thiết kế chi tiết và dự toán Dự án |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý III/2026 |
Báo cáo Thiết kế thi công và Tổng dự toán được phê duyệt |
6.5 |
Triển khai đấu thầu mua sắm, cài đặt, thu thập, chuẩn hóa, phân tích, khai thác, chia sẻ dữ liệu trong lĩnh vực CTDT, nghiệm thu, đào tạo, tập huấn sử dụng, bàn giao quản lý, vận hành, khai thác, chia sẻ thông tin giữa các hệ thống thông tin thông qua trục tích hợp dữ liệu LGSP của UBDT; và kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2026-2030 |
Trục tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp bộ (LGSP)của UBDT, kết nối với NDXP và Trung tâm dữ liệu quốc gia |
|
|
|
|
||
7.1 |
Phân công triển khai các CSDL thành phần |
|
|
|
|
a) |
Xây dựng, phát triển Thư viện điện tử, hệ thống đào tạo trực tuyến |
Học viện Dân tộc |
Các vụ, đơn vị |
Quý I/2025 |
Cơ sở dữ liệu và phần mềm |
b) |
Xây dựng, phát triển ứng dụng phổ biến chính sách dân tộc và lỗ trợ thông tin về giao thông, cảnh báo thiên tai, thảm họa, cứu hộ, cứu nạn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Vụ Tuyên truyền |
Các vụ, đơn vị |
Quý I/2025 |
Phần mềm ứng dụng |
7.2 |
Các sản phẩm cụ thể của các CSDL thành phần |
|
|
|
|
a) |
Xây dựng kế hoạch nhiệm vụ và kinh phí chuẩn bị đầu tư |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý I/2025 |
Kế hoạch được phê duyệt |
b) |
Xây dựng báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Dự án |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2025 |
Báo cáo Chủ trương đầu tư được phê duyệt |
c) |
Xây dựng báo cáo thiết kế cơ sở và tổng mức đầu tư Dự án |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý I/2026 |
Báo cáo Nghiên cứu khả thi được phê duyệt |
d) |
Xây dựng báo cáo thiết kế chi tiết và dự toán Dự án |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý II/2026 |
Báo cáo Thiết kế thi công và Tổng dự toán được phê duyệt |
đ) |
Triển khai đấu thầu mua sắm, cài đặt, cập nhật, số hoá thông tin dữ liệu, nghiệm thu, đào tạo, tập huấn sử dụng, bàn giao quản lý, vận hành, khai thác, chia sẻ thông tin giữa các hệ thống thông tin thông qua trục tích hợp dữ liệu LGSP của UBDT; và kiểm toán, quyết toán dự án hoàn thành |
Vụ, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các CSDL |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Chuyển đổi số, các vụ, đơn vị |
Quý IV/2026-2030 |
Các nền tảng số được vận hành khai thác. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây