640667

Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang

640667
LawNet .vn

Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang

Số hiệu: 52/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 52/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 10/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2025

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.300.000 triệu đồng.

Trong đó:

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 700.000 triệu đồng.

b) Thu nội địa: 7.600.000 triệu đồng.

- Thu ngân sách Trung ương hưởng: 544.404 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng: 7.055.596 triệu đồng.

2. Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.730.799 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 12.820.899 triệu đồng.

3. Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương năm 2025

a) Bội thu 13.500 triệu đồng.

b) Bội chi 103.600 triệu đồng.

(Đính kèm các Biểu mẫu)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KK

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1*100

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.151.209

16.505.611

12.730.799

(3.420.410)

78,82

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.368.200

6.692.300

7.055.596

687.396

110,79

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3.772200

4.165.300

4.011.596

239.396

106,35

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.596.000

2.527.000

3.044.000

448.000

117,26

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.261.724

6.261.724

5.666.497

(595.227)

90,49

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.815.255

1.815.255

1.851.555

36.300

102,00

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

364.514

364.514

1.403.777

1.039.263

385,11

3

Thu bổ sung có mục tiêu

4.081.955

4.081.955

2.411.165

(1.670.790)

59,07

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.475.186

3.475.186

8.706

(3.466.480)

0,25

V

Thu kết dư

46.099

46.099

 

(46.099)

 

VI

Thu huy động đóng góp

 

27.972

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

16.148.609

16.503.011

12.820.899

(3.327.710)

79,39

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.066.654

12.143.583

10409.734

(1.656.920)

86,27

1

Chi đầu tư phát triển

5.962.584

5.989.441

3.629.620

(2.332.964)

60,87

2

Chi thường xuyên

5.731.792

5.731.792

6.056.561

324.769

105,67

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

6.700

6.700

15.700

9.000

234,33

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100,00

5

Dự phòng ngân sách

163.079

163.079

196.553

33.474

120,53

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

155.400

175.170

510.300

354.900

328,38

7

Chi từ thu kết dư

46.099

46.099

 

(46.099)

 

8

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

27.972

 

 

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

2.330

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.081.955

4.081.955

2.411.165

(1.670.790)

59,07

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG)

191.496

191.496

114.736

(76.760)

59,92

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

106.339

106.339

101.084

(5.255)

95,06

 

Trong đó: Vốn đầu tư

82.910

82.910

77.140

(5.770)

93,04

 

Vốn sự nghiệp

23.429

23.429

23.944

515

102,20

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

58.548

58.548

2.370

(56.178)

4,05

 

Trong đó: Vốn đầu tư

3.569

3.569

2.370

(1.199)

66,41

 

Vốn sự nghiệp

54.979

54.979

 

(54.979)

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

26.609

26.609

11.282

(15.327)

42,40

 

Trong đó: Vốn đầu tư

13.763

13.763

11.282

(2.481)

81,97

 

Vốn sự nghiệp

12.846

12.846

 

(12.846)

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.890.459

3.890.459

2.296.429

(1.594.030)

59,03

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.310.940

3.310.940

1.723.140

(1.587.800)

52,04

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

579.519

579.519

573.289

(6.230)

98,92

Ill

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

277.473

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

I

Bội thu

12.000

12.000

13.500

1.500

112,50

II

Bội chi

9.400

9.400

103.600

94.200

1.102,13

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

12.000

12.000

13.500

1.500

112,50

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

12.000

12.000

13.500

1.500

112,50

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

21.400

9.400

117.100

95.700

547,20

I

Vay để bù đắp bội chi

9.400

9.400

103.600

94.200

1.102,13

II

Vay để trả nợ gốc

12.000

 

13.500

1.500

112,50

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

7.520.000

6.692.300

8.300.000

7.055.596

110,37

105,43

I

Thu nội địa

7.017.000

6.692.300

7.600.000

7.055.596

108,31

105,43

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

674.000

674.000

575.000

575.000

85,31

85,31

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

381.500

381.500

333.500

333.500

87,42

87,42

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

1.500

1.500

75,00

75,00

 

- Thuế tài nguyên

290.500

290.500

240.000

240.000

82,62

82,62

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

26.000

26.000

25.000

25.000

96,15

96,15

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

16.000

16.000

14.500

14.500

90,63

90,63

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.500

8.500

9.000

9.000

105,88

105,88

 

- Thuế tài nguyên

1.500

1.500

1.500

1.500

100,00

100,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

125.000

125.000

115.000

111.000

92,00

88,80

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

30.000

30.000

26.000

26.000

86,67

86,67

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.000

94.000

88.000

84.000

93,62

89,36

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.134.000

1.134.000

1.400.000

1.400.000

123,46

123,46

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

701.500

701.500

877.000

877.000

125,02

125,02

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

254.500

254.500

335.300

335.300

131,75

131,75

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

174.000

174.000

183.200

183.200

105,29

105,29

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.500

4.500

112,50

112,50

5

Thuế thu nhập cá nhân

550.000

550.000

580.000

580.000

105,45

105,45

6

Thuế bảo vệ môi trường

525.000

315.000

1.000.000

600.000

190,48

190,48

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

210.000

 

400.000

 

190,48

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

315.000

315.000

600.000

600.000

190,48

190,48

7

Lệ phí trước bạ

129.000

129.000

135.000

135.000

104,65

104,65

8

Thu phí, lệ phí

70.000

46.000

72.000

47.000

102,86

102,17

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

24.000

 

25.000

 

104,17

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

46.000

46.000

47.000

47.000

102,17

102,17

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.700

1.700

1.700

1.700

100,00

100,00

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

687.000

687.000

928.000

928.000

135,08

135,08

 

Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng là 428.000 triệu đồng

37.400

37.400

428.000

428.000

1.144,39

1.144,39

12

Thu tiền sử dụng đất

1.118.000

1.118.000

800.000

800.000

71,56

71,56

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.800.000

1.800.000

1.800.000

1.800.000

100,00

100,00

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

44.000

15.300

43.000

14.596

97,73

95,40

 

- Cơ quan Trung ương cấp phép

41.000

12.300

40.577

12.173

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp phép

3.000

3.000

2.423

2.423

 

 

16

Thu khác ngân sách

130.000

68.000

123.300

36.300

94,85

53,38

 

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

68.000

68.000

36.300

36.300

53,38

53,38

 

- Thu khác ngân sách trung ương hưởng

62.000

 

87.000

 

140,32

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

3.300

3.300

2.000

2.000

60,61

60,61

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

503.000

 

700.000

 

139,17

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

16.148.609

12.820.899

(3.327.710)

79,39

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.066.654

10.409.734

(1.656.920)

86,27

I

Chi đầu tư phát triển

5.962.584

3.629.620

(2.332.964)

60,87

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.962.584

2.919.310

(3.043.274)

48,96

*

Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

800.000

(200.000)

80,00

+

Trong đó: Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

70.000

80.000

10.000

114,29

-

Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng từ nguồn nhà đầu tư ứng trước.

278.000

428.000

150.000

153,96

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.649.000

1.800.000

151.000

109,16

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

710.310

710.310

 

II

Chi thường xuyên

5.731.792

6.056.561

324.769

105,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.938.748

2.504.366

565.618

129,17

2

Chi khoa học và công nghệ

30.843

20.197

(10.646)

65,48

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

6.700

15.700

9.000

234,33

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

V

Dự phòng ngân sách

163.079

196.553

33.474

120,53

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

155.400

510.300

354.900

328,38

VII

Chi từ thu kết dư

46.099

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.081.955

2.411.165

(1.670.790)

59,07

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

191.496

114.736

(76.760)

59,92

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

106.339

101.084

(5.255)

95,06

 

Trong đó: - Vốn đầu tư

82.910

77.140

(5.770)

93,04

 

- Vốn sự nghiệp

23.429

23.944

515

102,20

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

58.548

2.370

(56.178)

4,05

 

Trong đó: - Vốn đầu tư

3.569

2.370

(1.199)

66,41

 

- Vốn sự nghiệp

54.979

 

(54.979)

 

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

26.609

11.282

(15.327)

42,40

 

Trong đó: Vốn đầu tư

13.763

11.282

(2.481)

81,97

 

Vốn sự nghiệp

12.846

 

(12.846)

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.890.459

2.296.429

(1.594.030)

59,03

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.310.940

1.723.140

(1.587.800)

52,04

2

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

579.519

573.289

(6.230)

98,92

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP HƯỞNG

6.692.300

7.055.596

363.296

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.143.583

10.409.734

(1.733.849)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.338.460

1.411.119

72.659

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

156.024

165.124

9.100

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11,66

11,70

0,04

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

156.024

165.124

9.100

3

Vay trong nước khác

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

12.300

13.500

1.200

1

Theo nguồn vốn vay

 

 

 

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

-

Vốn khác

 

 

 

2

Theo nguồn trả nợ

12.300

13.500

1.200

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

12.300

13.500

1.200

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

21.400

117.100

95.700

1

Theo mục đích vay

21.400

117.100

95.700

-

Vay để bù đắp bội chi

9.400

103.600

94.200

-

Vay để trả nợ gốc

12.000

13.500

1.500

2

Theo nguồn vay

21.400

103.600

82.200

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

21.400

103.600

82.200

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

165.124

255.224

90.100

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

12,34

18,09

5,75

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

165.124

255.224

90.100

3

Vốn khác

 

 

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

6.700

15.700

9.000

 

Biểu mẫu số 18a

DANH MỤC DỰ KIẾN NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Stt

Tên công trình, dự án

Số tiền dự kiến

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG (I+II)

3.536.000

 

I

DANH MỤC TRONG DỰ TOÁN ĐẦU NĂM

428.000

 

1

Tiền thuê đất

428.000

 

-

Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2

200.000

 

-

Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu 2

228.000

 

II

DANH MỤC NGOÀI DỰ TOÁN ĐẦU NĂM

3.108.000

 

1

Tiền thuê đất

1.772.000

 

-

Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2

600.000

 

-

Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu 2

472.000

 

-

Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Đông Phú 2

700.000

 

2

Tiền sử dụng đất

1.336.000

 

-

Khu Đô thị mới Mái Dầm, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành

500.000

 

-

Khu đô thị số 4, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy

200.000

 

-

Khu dân cư Nông thôn mới Tân Thành, thành phố Ngã Bảy

90.000

 

-

Khu đô thị mới Ngã Bảy 3

400.000

 

-

Chỉnh trang đô thị khu vực 1, phường III, thành phố Vị Thanh

50.000

 

-

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1

96.000

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác