640629

Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước

640629
LawNet .vn

Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 121/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 17/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 121/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 17/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/QĐ-UBND

 Bình Phước, ngày 17 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 06/TTr-SGTVT ngày 17/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 và sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính: số 3 (trang 3); số 4 (trang 3); số 7 (trang 4); số 8 (trang 4); số 11 (trang 4); số 13 (trang 4); số 21 (trang 4); số 22 (trang 4); số 38 (trang 5); số 39 (trang 5); số 40 (trang 5); số 41 (trang 6); số 42 (trang 6); số 44 (trang 6) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính: số 1 (từ trang 18 đến hết trang 22); số 2 (từ trang 23 đến hết trang 27); số 5 (từ trang 37 đến hết trang 39); số 6 (từ trang 40 đến hết trang 44); số 09 (từ trang 55 đến hết trang 57); số 11 (từ trang 61 đến hết trang 63); số 19 (từ trang 102 đến hết trang 104); số 20 (từ trang 105 đến hết trang 107); số 36 (từ trang 169 đến hết trang 170); số 37 (từ trang 171 đến hết trang 173), số 38 (từ trang 174 đến hết trang 176), số 39 (từ trang 177 đến hết trang 178), số 40 (từ trang 179 đến hết trang 180), số 42 (từ trang 184 đến hết trang 186) thuộc phần II, Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính: số 1 (trang 3); số 2 (trang 3); thuộc Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3. Thay thế thủ tục hành chính: số 05 (trang 3); số 06 (trang 3); số 09 (trang 3); số 10 (trang 3); số 12 (trang 4); số 16 (trang 4); số 17 (trang 4); số 18 (trang 4); số 24 (trang 5); số 26 (trang 5); số 27 (trang 5); số 28 (trang 5); số 36 (trang 5); số 43 (trang 6) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính: số 03 (từ trang 28 đến hết trang 31); số 04 (từ trang 32 đến hết trang 36); số 07 (từ trang 45 đến hết trang 49); số 08 (từ trang 50 đến hết trang 54); số 10 (từ trang 58 đến hết trang 60); số 14 (từ trang 76 đến hết trang 80); số 15 (từ trang 81 đến hết trang 85); số 16 (từ trang 86 đến hết trang 90); số 22 (từ trang 113 đến hết trang 115); số 24 (từ trang 119 đến hết trang 121); số 25 (từ trang 122 đến hết trang 126); số 26 (từ trang 127 đến hết trang 131); số 33 (từ trang 161 đến hết trang 164); số 41 (từ trang 181 đến hết trang 182) thuộc phần II, Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

4. Bãi bỏ thủ tục hành chính: số 24 (trang 5); số 25 (trang 5) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính: số 22 (từ trang 113 đến hết trang 115); số 23 (từ trang 116 đến hết trang 118) thuộc phần II, Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ GTVT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý mới ban hành mới

1

1.013240

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Thực hiện nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe; Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2

1.013241

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Thực hiện nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không có

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Tên TTHC mới

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Địa điểm, cách thực hiện

Tên VBQPPL mới quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

1

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.

- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Không có

- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến cơ sở đào tạo lái xe;

- Cơ sở đào tạo lái xe nộp: trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe; Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không có

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công tỉnh dichvucong.binhphuoc.gov.vn

3

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo.

Không có

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công tỉnh dichvucong.binhphuoc.gov.vn

4

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

 

- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Không có

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

5

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

 

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không có

Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

6

1.000004

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

 

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

Không có

Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

7

1.004998

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

 

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

Không có

Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

8

1.004995

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không có

Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

9

1.004987

Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe

 

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không có

Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

10

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ; Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

11

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công - Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

12

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

13

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Nộp hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải

14

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Nộp trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

15

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Nộp trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

16

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Nộp trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

17

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Nộp trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

STT

Mã số TTHC cũ

Tên thủ tục hành chính cũ

Mã số TTHC mới

Tên thủ tục hành chính mới

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Địa điểm, cách thực hiện

Tên VBQPPL mới quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

1

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe

1.001735

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.

Không

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe; Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

3

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ; Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

4

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

5

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công - Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

6

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

 

 

 

7

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

8

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

9

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

10

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

11

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

12

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

13

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ công

- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

14

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

2

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

* Ghi chú: Nội dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác