Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 97/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 97/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2188/TTr-SKHCN ngày 30/12/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối với 04 quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 19/8/2020, gồm: Quy trình hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; quy trình hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ; quy trình hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ; quy trình hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 97/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên quy trình nội bộ |
1 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
4 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
1. Thủ tục Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
- Mã số TTHC: 2.001143.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. - Hồ sơ gồm: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo mẫu) - Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có). - Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
4 giờ |
Hồ sơ theo biểu mẫu Quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
4 giờ |
|
Chuyên viên |
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ + Báo cáo lãnh đạo |
24 giờ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. - Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (đối với hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ) |
||
|
|
|
+ Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời cho các thành viên hội đồng và đơn vị liên quan. |
|
|
Lãnh đạo phòng |
Duyệt Báo cáo thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định thành lập hội đồng KH&CN. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng Khoa học Công nghệ. |
16 giờ |
- Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. |
Văn thư |
Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; gửi kết quả cho phòng chuyên môn. |
4 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Chuyên viên |
Gửi Hồ sơ cho các thành viên hội đồng |
08 giờ |
|
Chuyên viên, các thành viên Hội đồng thẩm định |
- Tổ chức Họp hội đồng. - Hội đồng kết luận theo Biên bản. |
56 giờ |
Biên bản Hội đồng KH& CN |
||
Chuyên viên |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
16 giờ |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định. |
08 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
08 giờ |
Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; trả kết quả cho phòng chuyên môn - Gửi Tờ trình, hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh |
04 giờ |
|||
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
76 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
|
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ. |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Khoa học và Công nghệ. |
|||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở KH&CN |
Trả kết quả TTHC và Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Sở KH&CN |
4 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ |
- Mã số TTHC: 2.001137.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. - Hồ sơ gồm: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu); - Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); - Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
4 giờ |
Hồ sơ theo biểu mẫu Quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
4 giờ |
|
Chuyên viên |
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ + Báo cáo lãnh đạo + Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời cho các thành viên hội đồng và đơn vị liên quan. |
24 giờ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. - Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (đối với hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ) |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt Báo cáo thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định thành lập hội đồng KH&CN. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng Khoa học Công nghệ. |
16 giờ |
- Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. |
Văn thư |
Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; gửi kết quả cho phòng chuyên môn. |
4 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Chuyên viên |
Gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng |
08 giờ |
|
Chuyên viên, các thành viên Hội đồng thẩm định |
- Tổ chức Họp hội đồng. - Hội đồng kết luận theo Biên bản. |
56 giờ |
Biên bản Hội đồng KH&CN |
||
Chuyên viên |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
16 giờ |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định. |
08 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
08 giờ |
Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; trả kết quả cho phòng chuyên môn - Gửi Tờ trình, hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh |
04 giờ |
|||
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
76 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
||||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ. |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
|||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên Sở KH&CN |
Trả kết quả TTHC và Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Sở KH&CN |
4 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ. |
3. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
- Mã số TTHC: 1.002690.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. - Hồ sơ gồm: + Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ; + Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); + Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
4 giờ |
Hồ sơ theo biểu mẫu Quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
4 giờ |
|
Chuyên viên |
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ + Báo cáo lãnh đạo + Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời cho các thành viên hội đồng và đơn vị liên quan. |
24 giờ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. - Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (Đối với hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ) |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt Báo cáo thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định thành lập hội đồng KH&CN. |
8 giờ |
|
||
Bước 3 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng Khoa học Công nghệ. |
16 giờ |
- Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. |
Văn thư |
Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; gửi kết quả cho phòng chuyên môn. |
4 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Chuyên viên |
Gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng |
08 giờ |
|
Chuyên viên, các thành viên Hội đồng thẩm định |
- Tổ chức Họp hội đồng. - Hội đồng kết luận theo Biên bản. |
56 giờ |
Biên bản Hội đồng KH&CN |
||
Chuyên viên |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
16 giờ |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định. |
08 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
08 giờ |
Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; trả kết quả cho phòng chuyên môn - Gửi Tờ trình, hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
||
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
76 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
||||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ. |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Khoa học và Công nghệ. |
|||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên sở KH&CN |
Trả kết quả TTHC và Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Sở KH&CN |
4 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ. |
- Mã số TTHC: 2.001643.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng chuyên môn. - Hồ sơ gồm: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu); - Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ; - Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh; - Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
4 giờ |
Hồ sơ theo biểu mẫu Quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Lãnh đạo phòng |
Phân xử lý cho chuyên viên |
4 giờ |
|
Chuyên viên |
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xử lý, thẩm định hồ sơ + Báo cáo lãnh đạo + Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời cho các thành viên hội đồng và đơn vị liên quan. |
24 giờ |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. - Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (Đối với hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ) |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt Báo cáo thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định thành lập hội đồng KH&CN. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng Khoa học Công nghệ. |
16 giờ |
- Quyết định thành lập hội đồng KH&CN; Thông báo, Giấy mời. |
Văn thư |
Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; gửi kết quả cho phòng chuyên môn. |
4 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Quản lý Công nghệ và thị trường công nghệ |
Chuyên viên |
Gửi Hồ sơ cho các thành viên hội đồng |
08 giờ |
|
Chuyên viên, các thành viên Hội đồng thẩm định |
- Tổ chức Họp hội đồng. - Hội đồng kết luận theo Biên bản. |
56 giờ |
Biên bản Hội đồng KH&CN |
||
Chuyên viên |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
16 giờ |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo sở KH&CN xem xét quyết định. |
08 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
08 giờ |
Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ dự kiến được hỗ trợ. |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành: Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; trả kết quả cho phòng chuyên môn - Gửi Tờ trình, hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh |
04 giờ |
|||
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
76 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
||||
|
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ. |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Khoa học và Công nghệ. |
|||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên sở KH&CN |
Trả kết quả TTHC và Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Sở KH&CN |
4 giờ |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ/ Hoặc thông báo từ chối hỗ trợ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây