639827

Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc

639827
LawNet .vn

Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 1944/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 24/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1944/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 24/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1944/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 23 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 được giao, đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, đảm bảo:

1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2025 theo quy định tại Thông tư số 62/2024/TT-BTC ngày 20/08/2024 của Bộ Tài chính: từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, các khoản loại trừ khi tính tăng thu dành để thực hiện cải cách tiền lương) dự toán 2025 so với dự toán năm 2023; 50% giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập; nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2024 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2024 (không kể thu tiền sử dụng đất; thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2025.

Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.

2. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, UBND các huyện, thành phố có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện.

3. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.

Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố báo cáo Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho năm ngân sách 2025.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Duy Đông


Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1944/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Bình Xuyên

Huyện Tam Đảo

Huyện Tam Dương

Huyện Yên Lạc

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Lập Thạch

Huyện Sông Lô

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

13.810.000

2.371.900

6.748.100

2.947.100

201.800

235.400

337.300

553.600

277.700

137.100

I

THU NỘI ĐỊA

13.810.000

2.371.900

6.748.100

2.947.100

201.800

235.400

337.300

553.600

277.700

137.100

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

5.000

500

1.900

500

300

600

400

500

300

0

 

Thuế giá trị gia tăng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

5.000

500

1.900

500

300

600

400

500

300

0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.200.000

610.000

6.004.000

1.553.000

10.000

4.000

0

10.000

9.000

0

 

Thuế giá trị gia tăng

2.386.000

160.000

1.960.000

253.000

8.000

2.000

0

3.000

0

0

 

Trong đó: huyện Bình Xuyên

253.000

 

 

253.000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.814.000

450.000

4.044.000

1.300.000

2.000

2.000

0

7.000

9.000

0

 

- Trong đó thuế Tối thiểu toàn cầu (NSTW)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó thuế TNDN tính hưởng điều tiết

5.814.000

450.000

4.044.000

1.300.000

2.000

2.000

0

7.000

9.000

0

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.600.000

610.000

261.000

308.000

46.000

66.000

57.000

121.000

107.000

24.000

a

Thu từ các doanh nghiệp

1.530.000

590.000

252.000

300.000

42.500

59.000

48.000

113.000

103.500

22.000

-

Thuế giá trị gia tăng

980.000

370.000

151.000

202.000

28.500

48.000

41.000

82.000

41.500

16.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

450.000

200.000

70.000

70.000

5.500

10.000

7.000

30.000

57.000

500

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

80.000

20.000

30.000

25.000

5.000

0

0

0

0

0

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước (NSTW hưởng 100%)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

65.000

20.000

15.000

25.000

5.000

0

0

0

0

0

-

Thuế tài nguyên

20.000

0

1.000

3.000

3.500

1.000

0

1.000

5.000

5.500

b

Thu từ các hộ kinh doanh

70.000

20.000

9.000

8.000

3.500

7.000

9.000

8.000

3.500

2.000

 

Thuế giá trị gia tăng

70.000

20.000

9.000

8.000

3.500

7.000

9.000

8.000

3.500

2.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.450.000

439.000

223.000

692.000

12.000

20.000

14.000

31.000

16.000

3.000

6

Lệ phí trước bạ

430.000

103.000

57.000

55.000

24.000

37.000

44.000

58.000

33.000

19.000

 

Trước bạ nhà đất

70.000

30.000

12.000

6.000

3.000

3.500

4.000

7.500

3.000

1.000

 

Trước bạ không phải nhà đất

360.000

73.000

45.000

49.000

21.000

33.500

40.000

50.500

30.000

18.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Các loại phí, lệ phí

35.000

8.200

3.800

4.500

2.500

3.600

2.500

3.900

3.000

3.000

 

Thu phí, lệ phí trung ương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu phí, lệ phí tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu phí, lệ phí huyện

22.000

7.000

3.000

2.500

500

2.200

2.000

2.500

1.300

1.000

 

Thu phí, lệ phí xã

13.000

1.200

800

2.000

2.000

1.400

500

1.400

1.700

2.000

 

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

6.000

0

100

1.000

1.000

900

0

200

1.000

1.800

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

32.000

10.500

5.000

3.800

800

900

4.000

6.000

500

500

 

Trên địa bàn phường

14.800

10.200

4.600

0

0

0

0

0

0

0

 

Trên địa bàn xã, thị trấn

17.200

300

400

3.800

800

900

4.000

6.000

500

500

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

180.000

58.000

35.000

50.000

8.000

9.000

5.000

11.000

2.000

2.000

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

180.000

58.000

35.000

50.000

8.000

9.000

5.000

11.000

2.000

2.000

12

Thu tiền sử dụng đất

1.800.000

520.000

150.000

270.000

90.000

90.000

200.000

300.000

100.000

80.000

 

Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý

500.000

250.000

50.000

100.000

0

0

50.000

50.000

0

0

 

Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư

750.000

210.000

50.000

90.000

40.000

40.000

80.000

150.000

50.000

40.000

 

Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư

550.000

60.000

50.000

80.000

50.000

50.000

70.000

100.000

50.000

40.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

8.000

200

900

300

2.500

400

400

1.400

900

1.000

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (trung ương cấp)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương cấp)

5.300

 

 

200

2.400

 

400

1.300

 

1.000

 

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp)

1.000

200

500

100

 

100

 

100

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp)

1.700

 

400

 

100

300

 

 

900

 

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã

20.000

500

900

4.000

700

500

4.000

3.800

3.000

2.600

15

Thu khác ngân sách

50.000

12.000

5.600

6.000

5.000

3.400

6.000

7.000

3.000

2.000

 

Thu khác ngân sách trung ương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách tỉnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách huyện

43.500

11.600

5.250

5.300

3.600

3.050

5.000

5.300

2.600

1.800

 

Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

10.000

500

500

2.000

500

1.000

1.000

1.000

2.000

1.500

 

Thu khác ngân sách xã

6.500

400

350

700

1.400

350

1.000

1.700

400

200

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 50% tăng thu dự toán năm 2025 so với dự toán năm 2023 để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương

 

Ngân sách huyện

69.897

17.066

375

35.740

1.003

0

2.754

2.495

8.734

1.730

1

Ngân sách cấp huyện

56.233

12.753

0

34.892

0

0

1.249

0

7.339

0

2

Ngân sách cấp xã

13.664

4.313

375

848

1.003

0

1.505

2.495

1.395

1.730

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Mã nhiệm vụ chi

Tổng cộng

Thành phố Vƿnh Yên

Thành phố Phúc Yên

Huyện Bình Xuyên

Huyện Tam Đảo

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp xã

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng chi NSĐP

 

11.801.954

9.235.344

2.566.610

1.614.087

1.375.109

238.978

1.175.531

1.003.662

171.869

1.353.647

1.037.265

316.382

977.336

778.153

199.183

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

 

11.269.389

8.935.037

2.334.352

1.573.345

1.352.737

220.608

1.135.373

979.166

156.207

1.306.330

1.009.445

296.885

942.822

759.933

182.889

I

Tổng chi đầu tư

 

2.652.610

2.012.610

640.000

518.030

403.030

115.000

306.880

251.880

55.000

350.640

258.640

92.000

208.245

160.245

48.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

1.177.610

1.177.610

0

160.530

160.530

0

189.380

189.380

0

145.640

145.640

0

118.245

118.245

0

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

1.475.000

835.000

640.000

357.500

242.500

115.000

117.500

62.500

55.000

205.000

113.000

92.000

90.000

42.000

48.000

II

Tổng chi thường xuyên

 

8.395.801

6.747.225

1.648.576

1.024.464

923.182

101.282

806.230

708.086

98.144

930.074

731.011

199.063

716.089

584.787

131.302

1

Chi quốc phòng

010

123.711

60.428

63.283

10.515

5.607

4.908

10.356

5.764

4.592

13.716

7.176

6.540

10.523

5.230

5.293

2

Chi an ninh, trật tự và an toàn xã hội

040

25.380

20.078

5.302

2.294

1.893

401

2.528

2.126

402

3.434

2.859

575

2.411

1.973

438

3

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

070

4.121.124

4.105.183

15.941

400.784

399.574

1.210

373.388

372.148

1.240

481.209

479.507

1.702

346.399

345.180

1.219

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

500.518

500.518

0

49.711

49.711

0

40.718

40.718

0

49.516

49.516

0

44.025

44.025

0

5

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

160

67.703

59.717

7.986

7.602

7.010

592

6.226

5.667

559

7.131

6.274

857

9.527

8.822

705

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

190

12.083

5.538

6.545

999

510

489

1.152

663

489

1.472

761

711

1.097

561

536

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

220

13.305

6.760

6.545

1.129

640

489

1.321

832

489

1.628

917

711

1.240

704

536

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

307.381

221.459

85.922

97.104

96.234

870

70.651

69.701

950

21.621

5.581

16.040

23.532

14.371

9.161

9

Chi hoạt động kinh tế

280

953.508

651.554

301.954

261.565

256.381

5.184

115.609

112.662

2.947

121.022

67.321

53.701

86.166

58.662

27.504

10

Chi quản lý hành chính

340

1.554.176

459.861

1.094.315

137.099

53.496

83.603

132.526

49.624

82.902

162.156

49.860

112.296

128.367

45.995

82.372

11

Chi bảo đảm xã hội

370

675.133

622.557

52.576

50.565

47.533

3.032

47.743

44.658

3.085

62.541

57.602

4.939

59.238

56.354

2.884

12

Chi khác ngân sách

428

41.779

33.572

8.207

5.097

4.593

504

4.012

3.523

489

4.628

3.637

991

3.564

2.910

654

III

Dự phòng ngân sách

437

220.978

175.202

45.776

30.851

26.525

4.326

22.263

19.200

3.063

25.616

19.794

5.822

18.488

14.901

3.587

B

Chi hỗ trợ BSMT từ ngân sách cấp tỉnh

 

532.565

300.307

232.258

40.742

22.372

18.370

40.158

24.496

15.662

47.317

27.820

19.497

34.514

18.220

16.294

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số 10% Tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương năm 2025 của các huyện, thành phố

 

158.406

102.563

55.843

19.907

17.886

2.021

13.547

11.476

2.071

18.932

10.867

8.065

13.172

8.428

4.744

1

Từ các định mức chi (Tổng định mức - Định mức hỗ trợ Lao động thừa hành + Chi khác)*10%

 

140.035

91.990

48.045

18.365

16.842

1.523

12.020

10.467

1.553

16.775

9.488

7.287

11.662

7.462

4.200

2

Từ một số chính sách chế độ

 

18.371

10.573

7.798

1.542

1.044

498

1.527

1.009

518

2.157

1.379

778

1.510

966

544

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Mã nhiệm vụ chi

Huyện Tam Dương

Huyện Yên Lạc

Huyện Vƿnh Tường

Huyện Lập Thạch

Huyện Sông Lô

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

Tổng số

NS cấp huyện

NS cấp

A

B

C

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

Tổng chi NSĐP

 

1.046.351

804.397

241.954

1.347.264

1.007.760

339.504

1.882.819

1.419.972

462.847

1.378.817

1.025.921

352.896

1.026.102

783.105

242.997

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

 

968.136

758.194

209.942

1.289.526

983.672

305.854

1.776.340

1.350.446

425.894

1.305.444

986.415

319.029

972.073

755.029

217.044

I

Tổng chi đầu tư

 

178.450

130.450

48.000

274.200

197.200

77.000

409.960

294.960

115.000

226.225

176.225

50.000

179.980

139.980

40.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

88.450

88.450

0

106.700

106.700

0

142.460

142.460

0

126.225

126.225

0

99.980

99.980

0

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

90.000

42.000

48.000

167.500

90.500

77.000

267.500

152.500

115.000

100.000

50.000

50.000

80.000

40.000

40.000

II

Tổng chi thường xuyên

 

770.702

612.877

157.825

990.040

767.184

222.856

1.331.549

1.029.006

302.543

1.053.621

790.848

262.773

773.032

600.244

172.788

1

Chi quốc phòng

010

12.597

6.346

6.251

14.548

6.655

7.893

19.755

9.009

10.746

17.285

7.635

9.650

14.416

7.006

7.410

2

Chi an ninh, trật tự và an toàn xã hội

040

3.122

2.600

522

2.812

2.118

694

2.992

2.128

864

2.996

2.194

802

2.791

2.187

604

3

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

070

410.812

409.244

1.568

499.417

497.299

2.118

701.472

698.818

2.654

521.652

519.220

2.432

385.991

384.193

1.798

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

130

39.360

39.360

0

72.196

72.196

0

94.658

94.658

0

65.719

65.719

0

44.615

44.615

0

5

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

160

6.306

5.525

781

6.634

5.511

1.123

8.286

6.950

1.336

7.095

5.876

1.219

8.896

8.082

814

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

190

1.225

585

640

1.435

585

850

1.651

585

1.066

1.656

644

1.012

1.396

644

752

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

220

1.345

705

640

1.555

705

850

1.771

705

1.066

1.788

776

1.012

1.528

776

752

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

250

15.311

6.688

8.623

18.682

7.153

11.529

22.338

9.000

13.338

21.162

7.355

13.807

16.980

5.376

11.604

9

Chi hoạt động kinh tế

280

58.734

30.785

27.949

85.782

31.437

54.345

94.780

39.501

55.279

93.750

30.355

63.395

36.100

24.450

11.650

10

Chi quản lý hành chính

340

154.357

48.570

105.787

184.163

49.681

134.482

254.776

51.621

203.155

221.795

62.086

159.709

178.937

48.928

130.009

11

Chi bảo đảm xã hội

370

63.697

59.419

4.278

97.890

90.027

7.863

122.444

110.911

11.533

93.480

85.053

8.427

77.535

71.000

6.535

12

Chi khác ngân sách

428

3.836

3.050

786

4.926

3.817

1.109

6.626

5.120

1.506

5.243

3.935

1.308

3.847

2.987

860

III

Dự phòng ngân sách

437

18.984

14.867

4.117

25.286

19.288

5.998

34.831

26.480

8.351

25.598

19.342

6.256

19.061

14.805

4.256

B

Chi hỗ trợ BSMT từ ngân sách cấp tỉnh

 

78.215

46.203

32.012

57.738

24.088

33.650

106.479

69.526

36.953

73.373

39.506

33.867

54.029

28.076

25.953

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số 10% Tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương năm 2025 của các huyện, thành phố

 

14.600

9.301

5.299

19.203

10.437

8.766

24.149

13.658

10.491

21.407

11.244

10.163

13.489

9.266

4.223

1

Từ các định mức chi (Tổng định mức - Định mức hỗ trợ Lao động thừa hành + Chi khác)*10%

 

12.538

8.029

4.509

17.056

9.310

7.746

21.090

12.215

8.875

19.002

9.949

9.053

11.527

8.228

3.299

2

Từ một số chính sách chế độ

 

2.062

1.272

790

2.147

1.127

1.020

3.059

1.443

1.616

2.405

1.295

1.110

1.962

1.038

924

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác