Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1944/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1944/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2025 theo quy định tại Thông tư số 62/2024/TT-BTC ngày 20/08/2024 của Bộ Tài chính: từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, các khoản loại trừ khi tính tăng thu dành để thực hiện cải cách tiền lương) dự toán 2025 so với dự toán năm 2023; 50% giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập; nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2024 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2024 (không kể thu tiền sử dụng đất; thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2025.
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, UBND các huyện, thành phố có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện.
3. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho năm ngân sách 2025.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1944/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Thành phố Vĩnh Yên |
Thành phố Phúc Yên |
Huyện Bình Xuyên |
Huyện Tam Đảo |
Huyện Tam Dương |
Huyện Yên Lạc |
Huyện Vĩnh Tường |
Huyện Lập Thạch |
Huyện Sông Lô |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
13.810.000 |
2.371.900 |
6.748.100 |
2.947.100 |
201.800 |
235.400 |
337.300 |
553.600 |
277.700 |
137.100 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
13.810.000 |
2.371.900 |
6.748.100 |
2.947.100 |
201.800 |
235.400 |
337.300 |
553.600 |
277.700 |
137.100 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
5.000 |
500 |
1.900 |
500 |
300 |
600 |
400 |
500 |
300 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
5.000 |
500 |
1.900 |
500 |
300 |
600 |
400 |
500 |
300 |
0 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8.200.000 |
610.000 |
6.004.000 |
1.553.000 |
10.000 |
4.000 |
0 |
10.000 |
9.000 |
0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.386.000 |
160.000 |
1.960.000 |
253.000 |
8.000 |
2.000 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
|
Trong đó: huyện Bình Xuyên |
253.000 |
|
|
253.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.814.000 |
450.000 |
4.044.000 |
1.300.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
7.000 |
9.000 |
0 |
|
- Trong đó thuế Tối thiểu toàn cầu (NSTW) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó thuế TNDN tính hưởng điều tiết |
5.814.000 |
450.000 |
4.044.000 |
1.300.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
7.000 |
9.000 |
0 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.600.000 |
610.000 |
261.000 |
308.000 |
46.000 |
66.000 |
57.000 |
121.000 |
107.000 |
24.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp |
1.530.000 |
590.000 |
252.000 |
300.000 |
42.500 |
59.000 |
48.000 |
113.000 |
103.500 |
22.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
980.000 |
370.000 |
151.000 |
202.000 |
28.500 |
48.000 |
41.000 |
82.000 |
41.500 |
16.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
450.000 |
200.000 |
70.000 |
70.000 |
5.500 |
10.000 |
7.000 |
30.000 |
57.000 |
500 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
80.000 |
20.000 |
30.000 |
25.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước (NSTW hưởng 100%) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
65.000 |
20.000 |
15.000 |
25.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế tài nguyên |
20.000 |
0 |
1.000 |
3.000 |
3.500 |
1.000 |
0 |
1.000 |
5.000 |
5.500 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh |
70.000 |
20.000 |
9.000 |
8.000 |
3.500 |
7.000 |
9.000 |
8.000 |
3.500 |
2.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
70.000 |
20.000 |
9.000 |
8.000 |
3.500 |
7.000 |
9.000 |
8.000 |
3.500 |
2.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.450.000 |
439.000 |
223.000 |
692.000 |
12.000 |
20.000 |
14.000 |
31.000 |
16.000 |
3.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
430.000 |
103.000 |
57.000 |
55.000 |
24.000 |
37.000 |
44.000 |
58.000 |
33.000 |
19.000 |
|
Trước bạ nhà đất |
70.000 |
30.000 |
12.000 |
6.000 |
3.000 |
3.500 |
4.000 |
7.500 |
3.000 |
1.000 |
|
Trước bạ không phải nhà đất |
360.000 |
73.000 |
45.000 |
49.000 |
21.000 |
33.500 |
40.000 |
50.500 |
30.000 |
18.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các loại phí, lệ phí |
35.000 |
8.200 |
3.800 |
4.500 |
2.500 |
3.600 |
2.500 |
3.900 |
3.000 |
3.000 |
|
Thu phí, lệ phí trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí, lệ phí huyện |
22.000 |
7.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
2.200 |
2.000 |
2.500 |
1.300 |
1.000 |
|
Thu phí, lệ phí xã |
13.000 |
1.200 |
800 |
2.000 |
2.000 |
1.400 |
500 |
1.400 |
1.700 |
2.000 |
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
6.000 |
0 |
100 |
1.000 |
1.000 |
900 |
0 |
200 |
1.000 |
1.800 |
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
32.000 |
10.500 |
5.000 |
3.800 |
800 |
900 |
4.000 |
6.000 |
500 |
500 |
|
Trên địa bàn phường |
14.800 |
10.200 |
4.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trên địa bàn xã, thị trấn |
17.200 |
300 |
400 |
3.800 |
800 |
900 |
4.000 |
6.000 |
500 |
500 |
10 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
180.000 |
58.000 |
35.000 |
50.000 |
8.000 |
9.000 |
5.000 |
11.000 |
2.000 |
2.000 |
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
180.000 |
58.000 |
35.000 |
50.000 |
8.000 |
9.000 |
5.000 |
11.000 |
2.000 |
2.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
520.000 |
150.000 |
270.000 |
90.000 |
90.000 |
200.000 |
300.000 |
100.000 |
80.000 |
|
Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý |
500.000 |
250.000 |
50.000 |
100.000 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư |
750.000 |
210.000 |
50.000 |
90.000 |
40.000 |
40.000 |
80.000 |
150.000 |
50.000 |
40.000 |
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư |
550.000 |
60.000 |
50.000 |
80.000 |
50.000 |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
50.000 |
40.000 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
8.000 |
200 |
900 |
300 |
2.500 |
400 |
400 |
1.400 |
900 |
1.000 |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (trung ương cấp) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương cấp) |
5.300 |
|
|
200 |
2.400 |
|
400 |
1.300 |
|
1.000 |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp) |
1.000 |
200 |
500 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp) |
1.700 |
|
400 |
|
100 |
300 |
|
|
900 |
|
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã |
20.000 |
500 |
900 |
4.000 |
700 |
500 |
4.000 |
3.800 |
3.000 |
2.600 |
15 |
Thu khác ngân sách |
50.000 |
12.000 |
5.600 |
6.000 |
5.000 |
3.400 |
6.000 |
7.000 |
3.000 |
2.000 |
|
Thu khác ngân sách trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách huyện |
43.500 |
11.600 |
5.250 |
5.300 |
3.600 |
3.050 |
5.000 |
5.300 |
2.600 |
1.800 |
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
10.000 |
500 |
500 |
2.000 |
500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
1.500 |
|
Thu khác ngân sách xã |
6.500 |
400 |
350 |
700 |
1.400 |
350 |
1.000 |
1.700 |
400 |
200 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 50% tăng thu dự toán năm 2025 so với dự toán năm 2023 để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương |
||||||||||
|
Ngân sách huyện |
69.897 |
17.066 |
375 |
35.740 |
1.003 |
0 |
2.754 |
2.495 |
8.734 |
1.730 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
56.233 |
12.753 |
0 |
34.892 |
0 |
0 |
1.249 |
0 |
7.339 |
0 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
13.664 |
4.313 |
375 |
848 |
1.003 |
0 |
1.505 |
2.495 |
1.395 |
1.730 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ chi |
Tổng cộng |
Thành phố Vƿnh Yên |
Thành phố Phúc Yên |
Huyện Bình Xuyên |
Huyện Tam Đảo |
||||||||||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng chi NSĐP |
|
11.801.954 |
9.235.344 |
2.566.610 |
1.614.087 |
1.375.109 |
238.978 |
1.175.531 |
1.003.662 |
171.869 |
1.353.647 |
1.037.265 |
316.382 |
977.336 |
778.153 |
199.183 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
11.269.389 |
8.935.037 |
2.334.352 |
1.573.345 |
1.352.737 |
220.608 |
1.135.373 |
979.166 |
156.207 |
1.306.330 |
1.009.445 |
296.885 |
942.822 |
759.933 |
182.889 |
I |
Tổng chi đầu tư |
|
2.652.610 |
2.012.610 |
640.000 |
518.030 |
403.030 |
115.000 |
306.880 |
251.880 |
55.000 |
350.640 |
258.640 |
92.000 |
208.245 |
160.245 |
48.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
1.177.610 |
1.177.610 |
0 |
160.530 |
160.530 |
0 |
189.380 |
189.380 |
0 |
145.640 |
145.640 |
0 |
118.245 |
118.245 |
0 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
1.475.000 |
835.000 |
640.000 |
357.500 |
242.500 |
115.000 |
117.500 |
62.500 |
55.000 |
205.000 |
113.000 |
92.000 |
90.000 |
42.000 |
48.000 |
II |
Tổng chi thường xuyên |
|
8.395.801 |
6.747.225 |
1.648.576 |
1.024.464 |
923.182 |
101.282 |
806.230 |
708.086 |
98.144 |
930.074 |
731.011 |
199.063 |
716.089 |
584.787 |
131.302 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
123.711 |
60.428 |
63.283 |
10.515 |
5.607 |
4.908 |
10.356 |
5.764 |
4.592 |
13.716 |
7.176 |
6.540 |
10.523 |
5.230 |
5.293 |
2 |
Chi an ninh, trật tự và an toàn xã hội |
040 |
25.380 |
20.078 |
5.302 |
2.294 |
1.893 |
401 |
2.528 |
2.126 |
402 |
3.434 |
2.859 |
575 |
2.411 |
1.973 |
438 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
070 |
4.121.124 |
4.105.183 |
15.941 |
400.784 |
399.574 |
1.210 |
373.388 |
372.148 |
1.240 |
481.209 |
479.507 |
1.702 |
346.399 |
345.180 |
1.219 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
500.518 |
500.518 |
0 |
49.711 |
49.711 |
0 |
40.718 |
40.718 |
0 |
49.516 |
49.516 |
0 |
44.025 |
44.025 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
160 |
67.703 |
59.717 |
7.986 |
7.602 |
7.010 |
592 |
6.226 |
5.667 |
559 |
7.131 |
6.274 |
857 |
9.527 |
8.822 |
705 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
190 |
12.083 |
5.538 |
6.545 |
999 |
510 |
489 |
1.152 |
663 |
489 |
1.472 |
761 |
711 |
1.097 |
561 |
536 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
220 |
13.305 |
6.760 |
6.545 |
1.129 |
640 |
489 |
1.321 |
832 |
489 |
1.628 |
917 |
711 |
1.240 |
704 |
536 |
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
307.381 |
221.459 |
85.922 |
97.104 |
96.234 |
870 |
70.651 |
69.701 |
950 |
21.621 |
5.581 |
16.040 |
23.532 |
14.371 |
9.161 |
9 |
Chi hoạt động kinh tế |
280 |
953.508 |
651.554 |
301.954 |
261.565 |
256.381 |
5.184 |
115.609 |
112.662 |
2.947 |
121.022 |
67.321 |
53.701 |
86.166 |
58.662 |
27.504 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
340 |
1.554.176 |
459.861 |
1.094.315 |
137.099 |
53.496 |
83.603 |
132.526 |
49.624 |
82.902 |
162.156 |
49.860 |
112.296 |
128.367 |
45.995 |
82.372 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
675.133 |
622.557 |
52.576 |
50.565 |
47.533 |
3.032 |
47.743 |
44.658 |
3.085 |
62.541 |
57.602 |
4.939 |
59.238 |
56.354 |
2.884 |
12 |
Chi khác ngân sách |
428 |
41.779 |
33.572 |
8.207 |
5.097 |
4.593 |
504 |
4.012 |
3.523 |
489 |
4.628 |
3.637 |
991 |
3.564 |
2.910 |
654 |
III |
Dự phòng ngân sách |
437 |
220.978 |
175.202 |
45.776 |
30.851 |
26.525 |
4.326 |
22.263 |
19.200 |
3.063 |
25.616 |
19.794 |
5.822 |
18.488 |
14.901 |
3.587 |
B |
Chi hỗ trợ BSMT từ ngân sách cấp tỉnh |
|
532.565 |
300.307 |
232.258 |
40.742 |
22.372 |
18.370 |
40.158 |
24.496 |
15.662 |
47.317 |
27.820 |
19.497 |
34.514 |
18.220 |
16.294 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số 10% Tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương năm 2025 của các huyện, thành phố |
|
158.406 |
102.563 |
55.843 |
19.907 |
17.886 |
2.021 |
13.547 |
11.476 |
2.071 |
18.932 |
10.867 |
8.065 |
13.172 |
8.428 |
4.744 |
1 |
Từ các định mức chi (Tổng định mức - Định mức hỗ trợ Lao động thừa hành + Chi khác)*10% |
|
140.035 |
91.990 |
48.045 |
18.365 |
16.842 |
1.523 |
12.020 |
10.467 |
1.553 |
16.775 |
9.488 |
7.287 |
11.662 |
7.462 |
4.200 |
2 |
Từ một số chính sách chế độ |
|
18.371 |
10.573 |
7.798 |
1.542 |
1.044 |
498 |
1.527 |
1.009 |
518 |
2.157 |
1.379 |
778 |
1.510 |
966 |
544 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ chi |
Huyện Tam Dương |
Huyện Yên Lạc |
Huyện Vƿnh Tường |
Huyện Lập Thạch |
Huyện Sông Lô |
||||||||||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
Tổng chi NSĐP |
|
1.046.351 |
804.397 |
241.954 |
1.347.264 |
1.007.760 |
339.504 |
1.882.819 |
1.419.972 |
462.847 |
1.378.817 |
1.025.921 |
352.896 |
1.026.102 |
783.105 |
242.997 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
968.136 |
758.194 |
209.942 |
1.289.526 |
983.672 |
305.854 |
1.776.340 |
1.350.446 |
425.894 |
1.305.444 |
986.415 |
319.029 |
972.073 |
755.029 |
217.044 |
I |
Tổng chi đầu tư |
|
178.450 |
130.450 |
48.000 |
274.200 |
197.200 |
77.000 |
409.960 |
294.960 |
115.000 |
226.225 |
176.225 |
50.000 |
179.980 |
139.980 |
40.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
88.450 |
88.450 |
0 |
106.700 |
106.700 |
0 |
142.460 |
142.460 |
0 |
126.225 |
126.225 |
0 |
99.980 |
99.980 |
0 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
90.000 |
42.000 |
48.000 |
167.500 |
90.500 |
77.000 |
267.500 |
152.500 |
115.000 |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
II |
Tổng chi thường xuyên |
|
770.702 |
612.877 |
157.825 |
990.040 |
767.184 |
222.856 |
1.331.549 |
1.029.006 |
302.543 |
1.053.621 |
790.848 |
262.773 |
773.032 |
600.244 |
172.788 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
12.597 |
6.346 |
6.251 |
14.548 |
6.655 |
7.893 |
19.755 |
9.009 |
10.746 |
17.285 |
7.635 |
9.650 |
14.416 |
7.006 |
7.410 |
2 |
Chi an ninh, trật tự và an toàn xã hội |
040 |
3.122 |
2.600 |
522 |
2.812 |
2.118 |
694 |
2.992 |
2.128 |
864 |
2.996 |
2.194 |
802 |
2.791 |
2.187 |
604 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
070 |
410.812 |
409.244 |
1.568 |
499.417 |
497.299 |
2.118 |
701.472 |
698.818 |
2.654 |
521.652 |
519.220 |
2.432 |
385.991 |
384.193 |
1.798 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
39.360 |
39.360 |
0 |
72.196 |
72.196 |
0 |
94.658 |
94.658 |
0 |
65.719 |
65.719 |
0 |
44.615 |
44.615 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
160 |
6.306 |
5.525 |
781 |
6.634 |
5.511 |
1.123 |
8.286 |
6.950 |
1.336 |
7.095 |
5.876 |
1.219 |
8.896 |
8.082 |
814 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
190 |
1.225 |
585 |
640 |
1.435 |
585 |
850 |
1.651 |
585 |
1.066 |
1.656 |
644 |
1.012 |
1.396 |
644 |
752 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
220 |
1.345 |
705 |
640 |
1.555 |
705 |
850 |
1.771 |
705 |
1.066 |
1.788 |
776 |
1.012 |
1.528 |
776 |
752 |
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
15.311 |
6.688 |
8.623 |
18.682 |
7.153 |
11.529 |
22.338 |
9.000 |
13.338 |
21.162 |
7.355 |
13.807 |
16.980 |
5.376 |
11.604 |
9 |
Chi hoạt động kinh tế |
280 |
58.734 |
30.785 |
27.949 |
85.782 |
31.437 |
54.345 |
94.780 |
39.501 |
55.279 |
93.750 |
30.355 |
63.395 |
36.100 |
24.450 |
11.650 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
340 |
154.357 |
48.570 |
105.787 |
184.163 |
49.681 |
134.482 |
254.776 |
51.621 |
203.155 |
221.795 |
62.086 |
159.709 |
178.937 |
48.928 |
130.009 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
63.697 |
59.419 |
4.278 |
97.890 |
90.027 |
7.863 |
122.444 |
110.911 |
11.533 |
93.480 |
85.053 |
8.427 |
77.535 |
71.000 |
6.535 |
12 |
Chi khác ngân sách |
428 |
3.836 |
3.050 |
786 |
4.926 |
3.817 |
1.109 |
6.626 |
5.120 |
1.506 |
5.243 |
3.935 |
1.308 |
3.847 |
2.987 |
860 |
III |
Dự phòng ngân sách |
437 |
18.984 |
14.867 |
4.117 |
25.286 |
19.288 |
5.998 |
34.831 |
26.480 |
8.351 |
25.598 |
19.342 |
6.256 |
19.061 |
14.805 |
4.256 |
B |
Chi hỗ trợ BSMT từ ngân sách cấp tỉnh |
|
78.215 |
46.203 |
32.012 |
57.738 |
24.088 |
33.650 |
106.479 |
69.526 |
36.953 |
73.373 |
39.506 |
33.867 |
54.029 |
28.076 |
25.953 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số 10% Tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương năm 2025 của các huyện, thành phố |
|
14.600 |
9.301 |
5.299 |
19.203 |
10.437 |
8.766 |
24.149 |
13.658 |
10.491 |
21.407 |
11.244 |
10.163 |
13.489 |
9.266 |
4.223 |
1 |
Từ các định mức chi (Tổng định mức - Định mức hỗ trợ Lao động thừa hành + Chi khác)*10% |
|
12.538 |
8.029 |
4.509 |
17.056 |
9.310 |
7.746 |
21.090 |
12.215 |
8.875 |
19.002 |
9.949 |
9.053 |
11.527 |
8.228 |
3.299 |
2 |
Từ một số chính sách chế độ |
|
2.062 |
1.272 |
790 |
2.147 |
1.127 |
1.020 |
3.059 |
1.443 |
1.616 |
2.405 |
1.295 |
1.110 |
1.962 |
1.038 |
924 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây