639763

Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

639763
LawNet .vn

Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 3480/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3480/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3480/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Diện tích

Cơ cấu %

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

79.599,04

84,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.692,47

6,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.628,18

5,95

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

64,29

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.440,61

2,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.301,30

4,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

34.947,99

36,96

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.398,70

7,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.454,64

24,80

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.796,57

4,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.114,06

1,18

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

11,00

0,01

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

238,27

0,25

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12.826,40

13,56

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

454,36

0,48

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

725,34

0,77

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,35

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

107,87

0,11

2.5

Đất an ninh

CAN

11,96

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

252,93

0,27

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,21

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,55

0,03

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

122,23

0,13

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

51,00

0,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

43,69

0,05

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,03

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.797,70

1,90

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

700,00

0,74

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,74

0,05

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,41

0,07

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,49

0,09

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

903,06

0,95

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.726,23

5,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.993,48

2,11

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.289,54

1,36

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,80

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

4,15

0,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,52

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,31

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.398,54

1,48

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,51

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,27

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,79

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,35

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

149,79

0,16

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1.978,73

2,09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.587,79

2,74

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1.495,10

1,58

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.092,69

1,16

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2.140,67

2,27

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.686,12

1,78

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

454,55

0,48

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

2. Kế hoạch thu hồi năm 2025

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

324,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

22,17

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

198,79

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,72

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

32,62

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,29

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,23

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,86

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,86

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,00

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

23,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dừng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,84

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

550,90

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,37

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

360,28

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,93

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

0,00

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

31,25

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

0,00

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

0,00

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

0,00

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

31,25

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

11,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

16,86

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

PNO/PNC

9,37

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,19

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

0,00

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

1,30

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

0,00

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

174,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,62

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

0,00

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

379,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,55

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

35,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

2,88

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,00

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

295,76

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

146,03

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,02

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,24

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

118,47

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

37,56

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

32,77

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,64

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

3,35

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,80

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phong Điền.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phong Điền (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).

Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phong Điền vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội và vẫn áp dụng đối với các đơn vị hành chính của huyện Phong Điền được thành lập mới, sắp xếp theo Điều 2 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ-UBTVQH15 ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của huyện Phong Điền giai đoạn 2023 - 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

1

Trụ sở công an xã Điền Hải

Xã Điền Hải

0.15

2

Trụ sở công an xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

0.20

3

Trụ sở công an xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

0.15

4

Trụ sở công an xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0.12

5

Trụ sở công an xã Phong Mỹ

Xã Phong Mỹ

0.15

6

Trụ sở công an xã Phong An

Xã Phong An

0.08

7

Trụ sở công an xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0.20

8

Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0.05

9

Trụ sở công an xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0.15

10

Trụ sở công an xã Phong Xuân

Xã Phong Xuân

0.10

11

Cơ sở công an huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

2.60

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)

Huyện Phong Điền

0.09

II

Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

1

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Thanh Tân xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

0.72

2

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7)

Xã Điền Lộc

3.20

3

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung

Xã Phong Hiền

0.83

4

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha)

Xã Phong Mỹ

3.03

B

DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

-

Công trình, dự án theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh

 

 

1

Khu đô thị sinh thái phía Tây huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

54.00

2

Dự án khu đô thị thương mại Hạ Cảng, huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

35.00

3

Khu đô thị sinh thái hồ cây Mang, huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

23.00

4

Khu dân cư dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Hiền

104.00

5

Dự án Nhà ở xã hội tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Hiền

26.17

C

DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

1

Nâng cấp đường vào và bãi đỗ xe khu du lịch thượng nguồn Ô Lâu

Xã Phong Mỹ

1.30

2

Đường quy hoạch khu trung tâm từ Tỉnh lộ 9 nối khu tái định cư

Xã Phong Mỹ

0.15

3

Hệ thống nước tưới cây thành trà và bưởi da xanh

Xã Phong Mỹ

0.10

4

Đường từ nhà Đại chúng đi thôn Tân Mỹ

Xã Phong Mỹ

0.50

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền

Xã Phong Mỹ

0.03

6

Mở rộng tỉnh lộ 11B thuộc dự án GPMB sửa chữa đoạn đường Tỉnh lộ 11B (Từ đường vào khu suối Thanh Tân đến Km 16+950/TL9) qua địa bàn xã Phong Sơn và Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

3.72

7

Mở rộng Quốc lộ 49B thuộc dự án Giải phóng mặt bằng thi công đoạn Km1+00 - Km3+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Hòa

0.02

8

Mở rộng Quốc lộ 49B thuộc dự án Giải phóng mặt bằng thi công đoạn Km 3+600-Km3+974 và Km 4+274-Km5+700 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa và Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế)

Xã Phong Hòa, Phong Bình

5.00

9

Đường vào khu di tích lăng mộ Đặng Huy Trứ

Xã Phong Sơn

0.30

10

Nâng cấp, sửa chữa tuyến giao thông từ đường 71 đi thôn Hòa Xuân

Xã Phong Xuân

0.11

11

Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền

Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc

0.14

12

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền

2.00

13

Mở rộng đường từ QL49 đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

0.03

14

Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 4,85 ha)

Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu

0.05

15

Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn

Xã Điền Môn

1.00

16

Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

1.05

17

Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường trung tâm xã Điền Hương

Xã Điền Hương

0.20

18

Xây dựng, mở rộng trạm bơm cấp nước mặn số 2

Xã Điền Hương

0.90

19

Đường tránh ga Hiền Sỹ thôn Phò Ninh

Xã Phong An

2.10

20

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha)

Xã Phong An

2.30

21

Mở rộng đường trục xã Phong Chương (Từ TL6 nối TL8C)

Xã Phong Chương

0.03

22

Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền (Tổng diện tích 6,6 ha)

Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa

0.04

23

Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

0.06

24

Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0.08

25

Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

0.08

26

Gia cố và chỉnh trang đoạn khu dân cư sạt lở sông Bồ xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0.60

27

Công trình sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, gia cố mái taluy nền đường đoạn Km10+500-Km 12+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Điền Hương, huyện Phong Điền

Xã Điền Hương

3.20

28

Công trình chỉnh trang khu dân cư ngã tư An Lỗ, xã Phong An

Xã Phong An, thị trấn Phong Điền

0.90

29

Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C thuộc địa bàn xã Phong Chương, huyện Phong Điền (tổng quy mô 2,62 ha)

Xã Phong Chương

0.04

30

Nâng cấp tuyến đường từ Khe Thai đến tiểu khu 83, xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

3.20

31

Đường gom kết nối vào hầm chui, đường ngang thuộc đường sắt Bắc - Nam qua địa bàn huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

2.26

32

Tuyến thoát nước mưa, nước thải sau xử lý tại khu công nghiệp Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

2.17

33

Xây dựng mô hình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt cho khoảng 100 hộ gia đình, kết hợp xử lý nước thải chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0.30

34

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Hòa Mỹ, huyện Phong Điền

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân

26.00

35

Công trình Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền (tổng quy mô khoảng 1,0 ha)

Xã Điền Hòa và xã Điền Hải

0.41

36

Công trình Khắc phục sạt lở khẩn cấp kè sông Ô Lâu - đoạn qua thị trấn Phong Điền (tổng quy mô 0,65 ha)

Thị trấn Phong Điền

0.05

37

Công trình Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông Ô Lâu qua xã Phong Mỹ, Phong Hòa và Phong Bình, huyện Phong Điền (tổng quy mô 3,30 ha)

Xã Phong Mỹ, Phong Hòa và Phong Bình

0.70

38

Công trình Gia cố kè kết hợp đường giao thông dọc Tỉnh lộ 11B đoạn qua xã Phong An và xã Phong Sơn, huyện Phong Điền (tổng diện tích khoảng 3,40 ha)

Xã Phong An và xã Phong Sơn

1.20

39

Công trình Hạ tầng nghĩa trang 4 thôn Thượng An 1, Thượng An 2, Bồ Điền, Đông An, xã Phong An

Xã Phong An

4.00

40

Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam

Thị trấn Phong Điền

0.31

41

Dự án Đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

15.90

42

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha)

Thị trấn Phong Điền

3.11

43

Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1

Xã Phong Hiền

1.00

44

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2

Xã Phong Chương

0.13

45

Công trình Xây dựng mở rộng nghĩa trang liên xã Phong Thu - Phong Hòa và thị trấn Phong Điền

Xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền

3.55

46

Dự án chỉnh trang mở rộng trụ sở UBND xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0.09

47

Trung tâm Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam giai đoạn 2021-2025

Xã Phong Mỹ

25.00

48

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2

Xã Điền Lộc

20.82

49

Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Chương

Xã Phong Chương

23.14

50

Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

66.30

51

Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

41.40

52

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng (Tổng diện tích 40,95 ha, đã thu hồi 30,2 ha)

Xã Phong Mỹ

10.75

53

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 (Tổng diện tích 35 ha, đã thực hiện 32,46 ha)

Xã Phong Xuân

2.54

54

Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động đá xã Phong Mỹ và xã Phong Thu

Xã Phong Thu, xã Phong Mỹ

24.60

55

Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

Xã Phong Hòa

1.80

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

56

Nâng tiết diện ĐZ 110kV Huế 1 - Phong Điền 220kV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau:

+ 110kV Đồng Lâm - Phong Điền 220

+ 110kV Văn Xá - Phong Điền 220

+ 110kV Đồng Lâm - Huế 2

+ 110kV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền

+ 110kV Huế 220 - NMTĐ Bình Điền

+ 110kV Huế 220 - Huế 2.

Huyện Phong Điền

0.40

57

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An

Huyện Phong Điền

58.90

58

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

Huyện Phong Điền

3.13

59

Kè chống sạt lở bờ sông Bồ

Huyện Phong Điền

0.08

 

TỔNG CỘNG

 

620.26

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)

(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng  sản xuất

*

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7)

Xã Điền Lộc

3.20

3.20

 

 

 

2

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2) - phần bổ sung

Xã Phong Hiền

0.83

0.32

 

 

 

3

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2) (Tổng dự án 4,9 ha, đã thực hiện 1,87 ha)

Xã Phong Mỹ

3.03

 

 

 

1.53

B

DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư dịch vụ Khu công nghiệp Phong Điền, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Hiền

104.00

8.82

0.00

0.00

5.11

2

Dự án Nhà ở xã hội tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Hiền

26.17

0.00

0.00

0.00

13.67

C

DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

0.15

0.15

 

 

 

2

Trụ sở công an xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0.15

0.15

 

 

 

3

Trụ sở công an xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0.12

0.12

 

 

 

4

Trụ sở công an xã Điền Hải

Xã Điền Hải

0.15

0.15

 

 

 

5

Mở rộng đường liên xã đoạn qua xã Điền Môn

Xã Điền Môn

1.00

0.26

 

 

 

6

Mở rộng đường từ QL49B đến TL22, xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

1.05

0.03

 

 

 

7

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 5,2 ha)

Xã Phong An

2.30

1.00

 

 

 

8

Đường tránh ga Hiền Sỹ thôn Phò Ninh

Xã Phong An

2.10

0.20

 

 

0.70

9

Mở rộng Quốc lộ 49B thuộc dự án Giải phóng mặt bằng thi công đoạn Km 3+600-Km3+974 và Km 4+274-Km5+700 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Phong Hòa và Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Hòa, xã Phong Bình

5.00

0.15

 

 

 

10

Mở rộng Tỉnh lộ 11B thuộc dự án GPMB sửa chữa đoạn đường Tỉnh lộ 11B (Từ đường vào khu suối Thanh Tân đến Km 16+950/TL9) qua địa bàn xã Phong Sơn và Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Xuân, Phong Sơn

3.72

0.03

 

 

 

11

Đường vào khu di tích lăng mộ Đặng Huy Trứ

Xã Phong Sơn

0.30

0.06

 

 

0.22

12

Nâng cấp, sửa chữa tuyến giao thông từ đường 71 đi thôn Hòa Xuân

Xã Phong Xuân

0.11

0.05

 

 

 

13

Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Công trình sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, gia cố mái taluy nền đường đoạn Km10+500-Km12+600 Quốc lộ 49B đi qua địa bàn xã Điền Hương, huyện Phong Điền

Xã Điền Hương

3.20

0.06

 

 

3.14

14

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền

2.00

0.45

 

 

 

15

Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Bình

Xã Phong Bình

0.08

0.05

 

 

 

16

Công trình Xây dựng mở rộng nghĩa trang liên xã Phong Thu - Phong Hòa và thị trấn Phong Điền

Xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền

3.55

 

 

 

3.39

17

Mở rộng đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới đường giao thông phục vụ dự án xây dựng trụ sở Công an xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

0.08

0.08

 

 

 

18

Đường đấu nối liên xã từ Điền Hòa đi Điền Lộc tại xã Điền Hòa và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền

Xã Điền Hòa; Xã Điền Lộc

0.14

0.14

 

 

 

19

Đường gom kết nối vào hầm chui, đường ngang thuộc đường sắt Bắc - Nam qua địa bàn huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền

2.26

0.40

 

 

1.00

20

Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 4,9 ha, đã thực hiện 4,85 ha)

Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu

0.05

0.10

 

 

 

21

Nâng cấp tuyến đường từ Khe Thai đến tiểu khu 83, xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

3.20

 

 

 

3.20

22

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Hòa Mỹ, huyện Phong Điền

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân

26.00

 

23.30

 

2.10

23

Công trình Hệ thống thoát lũ khu vực xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền (tổng quy mô khoảng 1,0 ha)

Xã Điền Hòa và xã Điền Hải

0.41

0.01

 

 

 

24

Xây dựng, mở rộng trạm bơm cấp nước mặn số 2

Xã Điền Hương

0.90

 

 

 

0.20

25

Hệ thống cấp nước mặn và đường giao thông kết nối

Xã Điền Môn

1.12

 

1.07

 

 

26

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lại 3,11 ha)

Thị trấn Phong Điền

3.11

2.50

 

 

 

27

Dự án Đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

15.90

5.30

 

 

 

28

Trung tâm Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam giai đoạn 2021-2025

Xã Phong Mỹ

25.00

 

 

 

25.00

29

Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

3.00

2.60

 

 

 

30

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

1.53

0.16

 

 

 

31

Khu chăn nuôi tập trung an toàn sinh học tại thôn Ưu Thượng xã Phong Thu

Xã Phong Thu

11.00

 

 

 

11.00

32

Khu nuôi tôm và trại sản xuất giống Điền Môn 2

Xã Điền Môn, Xã Điền Lộc

55.10

 

 

 

21.25

33

Trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm

Xã Điền Hương

35.90

 

 

 

10.00

34

Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và tràm dược liệu xã Phong Hòa, huyện Phong Điền

Xã Phong Hòa

1.80

 

 

 

1.80

35

Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

66.30

 

 

 

41.52

36

Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Chương

Xã Phong Chương

23.14

 

 

 

12.00

37

Công trình Khai thác cát trắng tại xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

41.40

 

 

 

39.36

38

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng

Xã Phong Mỹ

21.80

1.76

 

 

0.80

39

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng

Xã Phong Mỹ

5.25

 

 

 

4.92

40

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 (Tổng diện tích 35 ha, đã thực hiện 32,46 ha)

Xã Phong Xuân

2.54

7.00

 

 

 

41

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu

Xã Phong Thu

23.37

 

 

 

23.37

42

Đất sét làm gạch ngói tại khu vực xã Phong An

Xã Phong An

4.41

 

 

 

4.41

43

Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động đá xã Phong Mỹ và xã Phong Thu

Xã Phong Thu, xã Phong Mỹ

24.60

 

 

 

24.60

44

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ

Xã Phong Sơn

19.18

 

 

 

19.18

45

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

27.70

 

 

 

1.60

46

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2

Xã Điền Lộc

20.82

 

 

 

13.12

47

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera (Tổng diện tích 284,32 ha đã cho thuê 109,12 ha)

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền

175.20

 

 

 

107.20

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

48

Nâng tiết diện ĐZ 110kV Huế 1 - Phong Điền 220kV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau:

+ 110kV Đồng Lâm - Phong Điền 220

+ 110kV Văn Xá - Phong Điền 220

+ 110kV Đồng Lâm - Huế 2

+ 110kV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền

+ 110kV Huế 220 - NMTĐ Bình Điền

+ 110kV Huế 220 - Huế 2.

Huyện Phong Điền

0.40

0.02

 

 

0.1

49

Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An

Huyện Phong Điền

58.90

 

3.00

 

7.00

50

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

Huyện Phong Điền

0.13

0.01

 

 

0.03

 

TỔNG CỘNG

 

863.85

35.33

27.37

0.00

402.52

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Khu nuôi tôm và trại sản xuất giống Điền Môn 2

Xã Điền Môn, xã Điền Lộc

55.10

2

Trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm

Xã Điền Hương

35.90

3

Khu nuôi tôm siêu thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Điền Hương

Xã Điền Hương

49.00

4

Khu chăn nuôi tập trung an toàn sinh học tại thôn Ưu Thượng xã Phong Thu

Xã Phong Thu

11.00

5

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng

Xã Phong Mỹ

40.95

6

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi

Xã Phong Mỹ

21.80

7

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

Xã Phong Xuân

35.00

8

Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch)

Xã Phong Thu

10.00

9

Đất sét làm gạch ngói tại khu vực xã Phong An

Xã Phong An

4.41

10

Khai thác khoáng sản đá sét làm nguyên liệu phụ gia xi măng bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực thôn Huỳnh Trúc, xã Phong Mỹ

Xã Phong Mỹ

1.72

11

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ

Xã Phong Sơn

19.18

12

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Kiền Kiền, xã Phong Thu

Xã Phong Thu

23.37

13

Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quảng Điền (3,3 ha)

Xã Phong Chương

2.30

14

Đường giao thông thuộc dự án Giải phóng mặt bằng và hạ tầng ngoài hàng rào của dự án mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2)

Xã Phong An

9.70

15

Đường tỉnh lộ 9 đến tỉnh lộ 11C

Xã Phong Hiền

6.16

16

Đất ở xen ghép khu dân thôn Đại Phú (phục vụ cho việc giao đất tái định cư cho hộ dân có liên quan đến dự án mở rộng trường mầm non Phong Chương 2)

Xã Phong Chương

0.04

17

Khu dân cư thôn Hải Phú (Tổng diện tích, 0,22 ha đã thực hiện 0,05

Xã Phong Hải

0.17

18

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cổ By 3, xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

0.55

19

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư thôn Đông Thượng (0,17 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,06 ha); Trung Cọ Mè (0,09) (Tổng Diện tích 0,63 ha, đã thực hiện 0,31 ha)

Xã Phong Hòa

0.32

20

Hạ tầng khu dân cư xen ghép thôn Chính An, xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0.07

21

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền

Xã Phong Mỹ

0.78

22

Giao đất tái định cư cho các hộ dân (có liên quan đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã giao 0,1 ha)

Xã Phong Mỹ

0.05

23

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

1.53

24

Hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở thôn 4, xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0.56

25

Đấu giá xen ghép đất ở khu dân cư thôn Hiền Sỹ

Xã Phong Sơn

0.08

26

Khu tái định cư xã Phong An

Xã Phong An

0.09

27

Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền

Xã Phong An

0.07

28

Hạ tầng quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ thuộc  xã Phong An và xã Phong Hiền, huyện Phong Điền

Xã Phong An và xã Phong Hiền

2.16

29

Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

3.00

30

Khu dân cư xen ghép thôn Hòa Viện, Siêu Quần, Rú Hóp, Đông Mỹ

Xã Phong Bình

0,25

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0.82

32

Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2) (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thực hiện 1,94 ha)

Thị trấn Phong Điền

0.56

33

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư Khu A (Tổng diện tích 0,45 ha, đã thực hiện 0,04 ha)

Xã Phong Hòa

0.41

34

Khu dân cư xứ Cồn Khoai (Giai đoạn 2) (Tổng diện tích 1,25 ha, đã thực hiện 0,28 ha)

Xã Phong Hiền

0.97

35

Khu quy hoạch Trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)

Xã Phong Mỹ

0.35

36

Khu dân cư xen ghép thôn Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0.13

37

Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

Xã Phong Hiền

1.20

38

Khu đất xen ghép thôn 8 (Tổng diện tích 0,3 ha, đã thực hiện 0,25 ha)

Xã Điền Hòa

0.05

39

Khu dân cư Trạch Thượng 2

Thị trấn Phong Điền

1.30

40

Khu dân cư trung tâm thương mại, thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

0.94

41

Khu dân cư xứ Ma Đa (Khu B và Khu C)

Xã Phong An, Phong Hiền

1.05

42

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0.13

43

Khu dân cư xen ghép thôn Trung Đồng, xã Điền Hương

Xã Điền Hương

0.03

44

Khu dân cư xen ghép thôn Quảng Lợi, xã Phong Xuân

Xã Phong Xuân

0.04

45

Khu dân cư xen ghép thôn Vĩnh Xương, thôn 2 Kế Môn, xã Điền Môn

Xã Điền Môn

0.23

46

Khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1)

Xã Điền Hương

0.67

47

Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1)

Xã Phong Thu

0.37

48

Đấu giá khu đất 35 Phò Trạch

Thị trấn Phong Điền

0.14

49

Đấu giá khu đất 37 Phò Trạch

Thị trấn Phong Điền

0.20

50

Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 (Tổng diện tích 0,16 ha, đã thực hiện 0,09 ha)

Xã Điền Hải

0.07

51

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

Xã Điền Hải

2.00

52

Giao đất ở cho hộ gia đình chưa có đất ở theo quy định Luật Đất đai năm 2024

Xã Phong Bình

0.03

Xã Phong Sơn

0.10

Xã Điền Hương

0.18

Xã Phong Sơn

0.05

Xã Phong Chương

1.37

53

Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68 ha, đã thực hiện 0,57 ha)

Xã Phong Hải

4.11

54

Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Đông Thượng và thôn Trung Cọ Mè

Xã Phong Hòa

0.19

55

Hạ tầng kỹ thuật tầng khu dân Bồ Điền

Xã Phong An

0.12

56

Hạ tầng phát triển quỹ đất phía sau khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Bồ Điền, xã Phong An

Xã Phong An

4.23

57

Giao đất, Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp

Xã Phong Hòa

6.07

58

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

Xã Phong Mỹ

8.00

59

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp (Tổng diện tích 249 ha, đã cho thuê 110ha)

Xã Phong Mỹ

249.20

60

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân

15.41

61

Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa bàn huyện Phong Điền

Xã Điền Môn

15.89

62

Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.1,5.3,5.6, 5.7)

Xã Phong Hải

9.00

63

Giao đất, Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (tiểu khu 1,4 tiểu khu 1,8) (Tổng diện tích 62,42 đã thực hiện 12,44 ha)

Xã Điền Hương

49.98

64

Giao đất, Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (thuê đất trồng cây lâu năm tại Tiểu khu 81 xã Phong Sơn)

Xã Phong Sơn

3.64

65

Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81

Xã Phong Sơn

27.50

66

Đấu giá, cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích

Xã Phong Xuân

11.60

Xã Điền Lộc

24.40

Xã Điền Hương

16.76

Xã Phong Thu

20.57

Xã Phong An

14.94

Xã Điền Hải

48.26

Xã Phong Hòa

30.00

Xã Phong Bình

35.90

Xã Phong Sơn

32.62

67

Cho thuê đất điểm sản xuất tập trung xã Phong Hải

Xã Phong Hải

1.41

68

Thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng nghề Mỹ Xuyên

Xã Phong Hòa

0.83

69

Trường Trung học Trần Quốc Toản

Thị trấn Phong Điền

2.00

70

Trụ sở HĐND, UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1.61

71

Công trình Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ Đông An, xã Phong An

Xã Phong An

2.00

72

Dự án trung tâm thương mại dịch vụ Khánh Mỹ

Thị trấn Phong Điền

4.08

73

Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

Xã Phong An

0.20

74

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc tại xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

27.70

75

Hệ thống cấp nước mặn và đường giao thông kết nối

Xã Điền Môn

1.12

76

Trạm biến áp 110kV KCN Phong Điền và đấu nối

Xã Phong Hiền

0.80

77

Kè chống xói lở bờ bờ biển đoạn qua xã Phong Hải và xã Điền Hoà, huyện Phong Điền.

Xã Phong Hải, xã Điền Hoà

3.32

*

Công trình, dự án kêu gọi đầu tư

 

 

78

Dây chuyền tuyển rửa cát trắng tại xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

15.00

79

Khu phức hợp du lịch nghĩ dưỡng kết hợp khu dân cư Điền Hòa

Xã Điền Hòa

20.00

80

Dự án Bến cảng Phong Điền (thuộc Khu bến Phong Điền)

Xã Điền Lộc

12.95

81

Dự án đầu tư Bến số 2, số 3 cảng Phong Điền (thuộc khu bến Phong Điền), huyện Phong Điền

Xã Điền Lộc và xã Điền Hòa

28.10

82

Cụm công nghiệp Sơn Xuân Mỹ

Xã Phong Xuân

71.66

83

Khu dân cư Ngũ Hồ

Xã Phong Bình

50.00

84

Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong Bình, xã Phong Chương

445.00

85

Đầu tư xây dựng nhà ở mật độ thấp

Thị trấn Phong Điền

7.00

86

Đầu tư khu bảo tàng nhà rường Huế tại làng nghề Mỹ Xuyên

Xã Phong Hòa

10.00

87

Khu du lịch nghỉ dưỡng kết hợp sân gôn và các dịch vụ phụ trợ tại xã Điền Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Xã Điền Hòa

270.00

88

Trung tâm TMDV tổng hợp Phía Bắc (Bàu Sen, Phong Điền)

Xã Phong Thu

45.00

89

Khu du lịch sinh thái Khe Me - Ô Lâu Thượng nguồn

Xã Phong Mỹ

10.00

90

Dự án du lịch khu vực Nhà Chồ Điền Hải

Xã Điền Hải

19.00

91

Bãi tập kết than Phong Mỹ (thuộc dự án vận chuyển than đá từ A Lưới đến Phong Điền)

Xã Phong Mỹ

9.00

92

Dự án đầu tư xây dựng khu chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

1.61

93

Kêu gọi đầu tư xây dựng Khu vực Làng Cổ Phước Tích

Xã Phong Hoà

4.50

94

Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Thủy Tân 6

Xã Điền Hoà

0.15

95

Dự án Nông nghiệp chất lượng cao Hiền sỹ

Xã Phong Sơn

10.62

*

Công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

96

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera (Tổng diện tích 284,32 ha đã cho thuê 109,12 ha)

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền

175.20

97

Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải - Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha)

Xã Phong Hòa

17.20

98

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Khu A

Thị trấn Phong Điền

120.00

 

TỔNG CỘNG

 

2363.90

 

PHỤ LỤC IV:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3480/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

 

 

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua

*

Năm 2002

 

2.00

0.10

0.00

0.00

1

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quà Độn Muồng, xã Phong Son (phần bổ sung)

Thị trấn Phong Điền

2.00

0.10

 

 

*

Năm 2023

 

29.46

1.31

0.00

0.00

1

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3

Xã Điền Lộc

1.31

1.31

 

 

2

Dự án Khai thác cát thủy tinh bằng phương pháp khai thác lộ thiên tại khu vực Trầm Bàu Bàng tại xã Phong Chương và xã Phong Bình

Xã Phong Chương và xã Phong Bình

27.85

 

 

 

3

Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân

Xã Phong Hiền

0.30

 

 

 

*

Năm 2024

 

0.80

0.00

0.00

0.00

1

Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha)

Thị trấn Phong Điền

0.80

 

 

 

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đã được HĐND tỉnh thông qua

*

Năm 2022

 

2.00

0.10

0.00

0.00

1

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quà Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung)

Thị trấn Phong Điền

2.00

0.10

 

 

*

Năm 2023

 

1.31

1.31

0.00

0.00

1

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Hòa, giai đoạn 3

Xã Điền Lộc

1.31

1.31

 

 

Công trình, dự án kế hoạch cấp huyện xác định

*

Năm 2022

 

 

 

 

 

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp

Xã Phong Thu

0.65

 

 

 

2

Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6)

Xã Phong Hải

32.00

 

 

 

3

Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học

Xã Điền Môn

6.50

 

 

 

4

Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy điện thôn 1

Xã Điền Hải

0.09

 

 

 

5

Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ

Xã Phong Mỹ

0.50

 

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

2.65

 

 

 

7

Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

1.60

 

 

 

*

Năm 2023

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

2.50

 

 

 

2

Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Ưu Thượng

Xã Phong Thu

0.40

 

 

 

3

Dự án nuôi trồng thủy sản tại xã Điền Hương

Xã Điền Hương

35.00

 

 

 

4

Đấu giá các cơ sở nhà đất

 

 

 

 

 

-

Nhà công vụ Trường TH Điền Hương (Thôn Thanh Hương Đông, xã Điền Hương)

Xã Điền Hương

0.09

 

 

 

-

Trường mầm non Điền Môn (Cơ sở 1)- thôn Vĩnh Xương)

Xã Điền Môn

0.07

 

 

 

-

Trường Mầm non Điền Môn (cơ sở 3) -Thôn Vĩnh Xương

Xã Điền Môn

0.05

 

 

 

-

Trường Tiểu học Điền Môn (cơ sở 1) - Thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

0.15

 

 

 

-

Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở 3) - Thôn Trung Đồng

Xã Điền Hương

0.03

 

 

 

-

Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (cơ sở 2) - Thôn Hiền An

Xã Phong Sơn

0.19

 

 

 

-

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Phú

Xã Phong Hải

0.08

 

 

 

-

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hải Nhuận

Xã Phong Hải

0.04

 

 

 

-

Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Xuân Lộc

Xã Phong Xuân

0.04

 

 

 

-

Cơ sở nhà đất cũ thuộc Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Cổ Xuân

Xã Phong Xuân

0.07

 

 

 

-

Trường mầm non Phong Xuân - Thôn Quảng Lợi

Xã Phong Xuân

0.03

 

 

 

-

Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải

Xã Phong Hải

0.05

 

 

 

*

Năm 2024

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất làm vật liệu san lấp vị trí 2, thôn Phường Hóp

Xã Phong An

10.00

 

 

 

2

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

Xã Phong Hải

5.00

 

 

 

3

Dự án Khu nuôi trồng thủy sản tại xã Điền Hương (phần bổ sung)

Xã Điền Hương

14.00

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác