Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3487/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3487/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8.012,02 |
49,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.447,14 |
27,30 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.402,28 |
27.03 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
44,86 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
917,10 |
5,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
93,39 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
213,47 |
1,31 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
903,13 |
5,54 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
920,50 |
5,65 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
517,29 |
3,18 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.956,67 |
48,85 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.246,35 |
7,65 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
163,29 |
1,00 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,42 |
0,08 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,63 |
0,12 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
7,01 |
0,04 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
102,32 |
0,63 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,76 |
0,12 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,32 |
0,03 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
59,95 |
0,37 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
18,17 |
0,11 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,12 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
229,55 |
1,41 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,22 |
0,01 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,54 |
0,11 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,83 |
0,02 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
205,96 |
1,26 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.422,75 |
8,73 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
963,06 |
5,91 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
421,11 |
2,59 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,97 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,05 |
0,04 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
3,35 |
0,02 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
6,26 |
0,04 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1,41 |
0,01 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,15 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,98 |
0,06 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
10,41 |
0,06 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,30 |
0,10 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
122,29 |
0,75 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.370,76 |
8,42 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3.243,51 |
19,91 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
370,62 |
2,28 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.872,89 |
17,64 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,49 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
320,04 |
1,96 |
|
Trong đó |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
320,04 |
1,96 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
98,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,35 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
26,35 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,50 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,00 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,20 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,81 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,55 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,34 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,33 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,76 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,82 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,72 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,15 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
4,26 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
5,67 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
3,55 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,12 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,02 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
5,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,43 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,50 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,00 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,20 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
12,08 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
5,52 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
6,56 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
- |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,19 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,45 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
- |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,38 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,04 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,04 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,60 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,70 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục I, II, III đính kèm.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
6.87 |
1 |
Trụ sở công an huyện Quảng Điền |
Thị trấn Sịa |
4.97 |
2 |
Trụ sở công an xã Quảng An |
Xã Quảng An |
0.26 |
3 |
Trụ sở công an xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
0.15 |
4 |
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
0.16 |
5 |
Trụ sở công an xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
0.15 |
6 |
Trụ sở công an xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lợi |
0.23 |
7 |
Trụ sở công an xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0.140 |
8 |
Trụ sở công an xã Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
0.140 |
9 |
Trụ sở công an xã Quảng Thái |
Xã Quảng Thái |
0.12 |
10 |
Trụ sở công an xã Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh |
0 16 |
11 |
Trụ sở công an xã Quảng Phước |
Xã Quảng Phước |
0.14 |
12 |
Trụ sở công an thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.25 |
II |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
53.55 |
1 |
Điểm dân cư đường Tây Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
2.85 |
2 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa |
2.47 |
3 |
Điểm dân cư thôn Lai Trung |
Xã Quảng Vinh |
0.46 |
4 |
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh |
Thị trấn Sịa |
23.00 |
5 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Sịa - Mai Dương, huyện Quảng Điền |
Huyện Quảng Điền |
3.21 |
6 |
Bãi đỗ xe (Thuộc dự án Hỗ trợ xây dựng du lịch nông nghiệp, du lịch hạng mục xây dựng bãi đỗ xe phục vụ du khách đến du lịch trải nghiệm tại làng rau Thành Trung) |
Xã Quảng Thành |
0.10 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa đường phục vụ du lịch xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
0.08 |
8 |
Tuyến đường khu du lịch cộng đồng (thuộc dự án Hạ tầng phát triển du lịch nông thôn khu du lịch cộng đồng xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền) |
Xã Quảng Lợi |
0.71 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
0.01 |
10 |
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0.64 |
11 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy nền Km32+554 - Km33+015 Quốc lộ 49B |
Xã Quảng Công |
0.62 |
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.65 |
13 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Đặng Huy Cát, thị trấn Sịa (giai đoạn 2, tổng quy mô 0,312 ha) |
Thị Trấn Sịa |
0.13 |
14 |
Chỉnh trang vỉa hè, thoát nước đường Trần Bá Song đoạn từ đường Nguyễn Vịnh đến TDP Giang Đông |
Thị trấn Sịa |
0.16 |
15 |
Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng thôn Thành Trung, xã Quảng Thành (hạng mục đường giao thông, tổng quy mô 0,606 ha) |
Xã Quảng Thành |
0.07 |
16 |
Cầu Phú Lương B, huyện Quảng Điền (tổng quy mô 0,184 ha) |
Xã Quảng An |
0.01 |
17 |
Cống An Thành, xã Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
0.27 |
18 |
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa) |
Xã Quảng An |
1.98 |
19 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Thọ, Quảng An, Quảng Phước: |
Xã Quảng Thọ, Xã Quảng An, Xã Quảng Phước |
13.40 |
20 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xuân Đông |
Xã Quảng An |
0.10 |
21 |
Chỉnh trang công viên Cồn Tộc |
Xã Quảng Lợi |
2.63 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
22 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền |
Huyện Quảng Điền |
0.55 |
23 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An |
Huyện Quảng Điền |
15.00 |
24 |
Mỏ than bùn |
Xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền; huyện Phong Điền |
0.62 |
|
TỔNG CỘNG |
60.42 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
* |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
||||||
1 |
Trụ sở công an thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
2 |
Điểm dân cư đường Tây Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
2.85 |
2.85 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa |
2.47 |
2.16 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Sịa - Mai Dương, huyện Quảng Điền |
Huyện Quảng Điền |
3.21 |
0.50 |
|
|
|
5 |
Bãi đỗ xe (Thuộc dự án Hỗ trợ xây dựng du lịch nông nghiệp, du lịch hạng mục xây dựng bãi đỗ xe phục vụ du khách đến du lịch trải nghiệm tại làng rau Thành Trung) |
Xã Quảng Thành |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
6 |
Tuyến đường khu du lịch cộng đồng (thuộc dự án Hạ tầng phát triển du lịch nông thôn khu du lịch cộng đồng xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền) |
Xã Quảng Lợi |
0.71 |
0.17 |
|
|
|
7 |
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
0.64 |
0.06 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy nền Km32+554 - Km33+015 Quốc lộ 49B |
Xã Quảng Công |
0.62 |
0.02 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.65 |
0.10 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Đặng Huy Cát, thị trấn Sịa (giai đoạn 2, tổng quy mô 0,312 ha) |
Thị Trấn Sịa |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
11 |
Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng thôn Thành Trung, xã Quảng Thành (hạng mục đường giao thông, tổng quy mô 0,606 ha) |
Xã Quảng Thành |
0.07 |
0.01 |
|
|
|
12 |
Trạm trung chuyển điều áp Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.97 |
0.95 |
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn An Xuân Đông |
Xã Quảng An |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
14 |
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3) |
Xã Quảng Công; Xã Quảng Ngạn |
57.73 |
|
|
|
56.99 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An |
Huyện Quảng Điền |
15.00 |
|
0.50 |
|
5.00 |
16 |
Mỏ than bùn |
Xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền; huyện Phong Điền |
0.62 |
|
|
|
0.01 |
TỔNG CỘNG |
86.07 |
7.35 |
0.50 |
0.00 |
62.00 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp |
Huyện Quảng Điền |
48.00 |
2 |
Đấu giá phục vụ Thương mại dịch vụ |
Xã Quảng Công |
9.05 |
3 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.32 |
4 |
Hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam |
Thị trấn Sịa |
2.20 |
5 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái |
Xã Quảng Thái |
1.06 |
6 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
0.83 |
7 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
2.10 |
8 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi |
Xã Quảng Lợi |
2.31 |
9 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An |
Xã Quảng An |
0.38 |
10 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
2.11 |
11 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh |
3.11 |
12 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
0.41 |
13 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
1.71 |
14 |
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B) |
Xã Quảng An |
0.10 |
15 |
Giao đất tái định cư xã Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
0.60 |
16 |
Giao đất tái định cư xã Quảng Công |
Xã Quảng Công |
4.00 |
17 |
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2) |
Xã Quảng Phước |
2.50 |
18 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1) |
Xã Quảng Vinh |
1.60 |
19 |
Khu dân cư phía nam UBND xã |
Xã Quảng An |
2.02 |
20 |
Giao đất hộ nghèo |
Xã Quảng Thái |
0.02 |
21 |
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền |
Thị trấn Sịa |
1.73 |
22 |
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.50 |
23 |
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn |
Xã Quảng Thọ |
1.00 |
24 |
Mở rộng trường THCS Phan Thế Phương |
Xã Quảng Công |
0.30 |
25 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà |
Xã Quảng Vinh |
0.40 |
26 |
Chỉnh trang, mở rộng khuôn viên Trường THPT Hóa Châu |
Xã Quảng An |
0.09 |
27 |
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi) |
Xã Quảng Phước |
2.00 |
28 |
Trạm trung chuyển điều áp Sịa |
Thị trấn Sịa |
0.97 |
29 |
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3) |
Xã Quảng Công; Xã Quảng Ngạn |
57.73 |
30 |
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc Giáo xứ Thạch Bình) |
Xã Quảng Lợi |
0.04 |
31 |
Khu dân cư xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền |
Xã Quảng Lợi |
12.00 |
32 |
Khu phát triển du lịch cộng đồng Tân Thành |
Xã Quảng Công |
6.10 |
33 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tân Thành |
Xã Quảng Công |
4.50 |
34 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tam Giang |
Xã Quảng Công |
3.00 |
35 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tam Giang |
Xã Quảng Lợi, Xã Quảng Lợi |
35.00 |
|
TỔNG CỘNG |
209.79 |
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG
THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
* |
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
|
|
1 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thôn Bao La - Đức Nhuận - xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
0.14 |
2 |
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Lai Lâm, Thôn Phổ Lại; Thôn Sơn Tùng) |
Xã Quảng Vinh |
0.70 |
3 |
Mở rộng trường mầm non Kim Thành |
Xã Quảng Thành |
0.40 |
4 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
0.11 |
TỔNG CỘNG |
1.35 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây