639675

Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

639675
LawNet .vn

Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 3486/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3486/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3486/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Diện tích

Cơ cấu %

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

108.343,83

94,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.160,97

1,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.089,87

0,95

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

27,17

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.225,32

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.347,60

2,91

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.416,25

13,42

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

41.600,24

36,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.356,53

39,49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.881,11

23,41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

230,51

0,20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

4,00

0,00

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,41

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.573,26

4,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

464,13

0,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

96,60

0,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,68

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

146,78

0,13

2.5

Đất an ninh

CAN

2,95

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

95,72

0,08

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,93

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,44

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

47,51

0,04

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

18,97

0,02

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,87

0,00

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

86,35

0,08

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,65

0,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,50

0,03

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,19

0,04

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.497,58

3,05

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

815,83

0,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

90,59

0,08

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,31

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

64,43

0,06

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

15,21

0,01

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.494,03

2,17

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,30

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,52

0,00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

12,39

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,64

0,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,51

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

115,64

0,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.037,68

0,90

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

18,93

0,02

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.018,75

0,89

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

932,92

0,81

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

274,47

0,24

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

532,66

0,46

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

125,78

0,11

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

2. Kế hoạch thu hồi năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

155,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,85

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,85

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63,07

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,40

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,77

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7,53

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,34

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,64

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,11

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,42

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,56

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,02

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,32

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,32

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

 STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

162,71

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

7,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,51

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,89

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

7,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,77

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/PNN

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/PNN

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/PNN

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/PNN

4,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,50

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,25

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,12

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,13

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,00

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,00

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,61

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,34

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,80

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,80

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,16

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,16

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,87

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,73

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).

Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

1

Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ

Xã Sơn Thủy

1.00

2

Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Tin

Xã Lâm Đớt

3.00

3

Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Bả

Xã Quảng Nhâm

3.00

4

Trụ sở công an xã Hồng Bắc

Xã Hồng Bắc

0.11

5

Trụ sở công an xã Đông Sơn

Xã Đông Sơn

0.15

6

Trụ sở công an xã Hồng Thượng

Xã Hồng Thượng

0.10

7

Trụ sở công an xã Hồng Thái

Xã Hồng Thái

0.11

8

Trụ sở công an xã Hồng Vân

Xã Hồng Vân

0.10

9

Trụ sở công an xã A Ngo

Xã A Ngo

0.05

10

Trụ sở công an xã Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy

0.10

11

Trụ sở công an xã Phú Vinh

Xã Phú Vinh

0.09

12

Trụ sở công an xã A Roàng

Xã A Roàng

0.10

13

Trụ sở công an xã Hồng Thủy

Xã Hồng Thủy

0.10

14

Trụ sở công an xã Hương Nguyên

Xã Hương Nguyên

0.10

15

Trụ sở công an xã Hồng Hạ

Xã Hồng Hạ

0.10

16

Trụ sở công an xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

0.12

17

Trụ sở công an xã Hương Phong

Xã Hương Phong

0 10

18

Trụ sở công an xã Quảng Nhâm

Xã Quảng Nhâm

0.17

19

Trụ sở công xã Trung Sơn

Xã Trung Sơn

0.11

20

Trụ sở công xã Lâm Đớt

Xã Lâm Đớt

0.30

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)

Huyện A Lưới

0.16

III

Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng. (Tổng diện tích là 10 ha, hiện nay đã thực hiện 9.9 ha), (phần diện tích còn lại 0.1 ha tại xã Hồng Thượng)

Xã Hồng Thượng

0.10

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng (nối dài)

Thị trấn A Lưới

0.20

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2)

Thị trấn A Lưới

0.35

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối dài)

Thị trấn A Lưới

0.60

5

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So

Thị trấn A Lưới

3.75

6

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng

Thị trấn A Lưới

0.10

7

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự

Thị trấn A Lưới

0.34

8

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi

Thị trấn A Lưới

0.47

9

Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh

Xã Hồng Bắc

0.20

10

Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích đồi A Bia

Xã Hồng Bắc

1.00

11

Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng Thị Rum

Xã Hồng Hạ

0.50

12

Đường vào khu sản xuất C8

Xã Hương Phong

0.50

13

Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ chăn nuôi đoàn KT-QP92

Xã Hương Phong

0.70

14

Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới

Xã Quảng Nhâm

14.00

15

Sửa chữa tuyến đường xóm 3 thôn Quảng Hợp

Xã Sơn Thủy

0.30

16

Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646

Xã Trung Sơn

26.91

17

Cầu Pi Lùng

Xã A Roàng

0.26

18

Đường giao thông liên xã Hồng Thái và Quảng Nhâm

Xã Hồng Thái, Quảng Nhâm

2.50

19

Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông Sơn

Xã Lâm Đớt, Đông Sơn

3.00

20

Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã Hồng Vân

Xã Trung Sơn, Hồng Vân

2.00

21

Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng Nhâm

Xã A Ngo, Quảng Nhâm, Sơn Thủy

2.00

22

Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm

Thị trấn A Lưới, xã Quảng Nhâm

1.50

23

Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km89+754 - Km101+300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xã Hồng Vân, Hồng Thủy

13.80

24

Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp huyện A Lưới

Xã Phú Vinh, Hồng Thượng

2.50

25

Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2)

Thị trấn A Lưới

0.20

26

Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội Cấn

Thị trấn A Lưới

0.05

27

Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu

Xã A Roàng

1.00

28

Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông

Xã Hồng Bắc

0.50

29

Đường sản xuất khu A Sốc

Xã Hồng Bắc

0.50

30

Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc

Xã Hồng Bắc

0.50

31

Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ

Xã Hồng Hạ

0.15

32

Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

1.00

33

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch cộng đồng A Nor

Xã Hồng Kim

1.00

34

Hồ A Tia xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

3.00

35

Công trình thủy lợi xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

1.20

36

Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A Lưới

Xã Hồng Thượng

2.00

37

Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai

Xã Đông Sơn

14.18

38

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã Hồng Thượng

Xã Hồng Thượng

6.00

39

Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm

Xã Quảng Nhâm

23.50

40

Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân

Xã Hồng Thái

2.30

41

Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2

Thị trấn A Lưới

10.60

42

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A Lưới và các xã phụ cận

Thị trấn A Lưới

0.08

43

Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ

Xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ

0.13

*

Công trình liên huyện

 

 

44

Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)

Xã A Roàng, Hương Nguyên

3.65

 

TỔNG CỘNG

158.29

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

*

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh

1

Trụ sở công an xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

0.12

0.12

 

 

 

2

Trụ sở công an xã Hương Nguyên

Xã Hương Nguyên

0.10

 

 

 

0.10

3

Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Tin

Xã Lâm Đớt

3.00

 

 

 

3.00

4

Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Bả

Xã Quảng Nhâm

3.00

 

 

 

3.00

5

Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ

Xã Sơn Thủy

1.00

 

 

 

1.00

6

Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã Hồng Vân

Xã Trung Sơn, Hồng Vân

2.00

 

 

 

0.05

7

Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp huyện A Lưới

Xã Phú Vinh, Hồng Thượng

2.50

 

 

 

1.50

8

Cầu Pi Lùng

Xã A Roàng

0.26

0.17

 

 

 

9

Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu

Xã A Roàng

1.00

 

 

 

0.60

10

Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh

Xã Hồng Bắc

0.20

 

 

 

0.08

11

Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích đồi A Bia

Xã Hồng Bắc

1.00

 

 

 

0.75

12

Đường sản xuất khu A Sốc

Xã Hồng Bắc

0.50

 

 

 

0.50

13

Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng Thị Rum

Xã Hồng Hạ

0.50

 

 

 

0.40

14

Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ

Xã Hồng Hạ

0.15

 

 

 

0.05

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch cộng đồng A Nor

Xã Hồng Kim

1.00

 

 

 

0.15

16

Đường vào khu sản xuất C8

Xã Hương Phong

0.50

 

 

 

0.50

17

Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ chăn nuôi đoàn KT-QP92

Xã Hương Phong

0.70

 

 

 

0.70

18

Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới

Xã Quảng Nhâm

14.00

 

11.35

 

0.90

19

Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646

Xã Trung Sơn

26.91

 

12.73

 

7.75

20

Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân

Xã Hồng Thái

2.30

 

2.30

 

 

21

Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông Sơn

Xã Lâm Đớt, Đông Sơn

3.00

1.12

 

 

1.40

22

Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km89+754 – Km101 +300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xã Hồng Vân, Hồng Thủy

13.80

 

2.93

 

8.50

23

Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng Nhâm

Xã A Ngo, Quảng Nhâm, Sơn Thủy

2.00

0.30

 

 

 

24

Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm

Thị trấn A Lưới, xã Quảng Nhâm

1.50

0.10

 

 

 

25

Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

1.00

0.30

 

 

 

26

Công trình thủy lợi xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

1.20

0.20

 

 

 

27

Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A Lưới

Xã Hồng Thượng

2.00

 

 

 

1.00

28

Hồ A Tia xã Hồng Kim

Xã Hồng Kim

3.00

0.50

 

 

0.15

29

Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2

Thị trấn A Lưới

10.60

 

 

 

10.60

30

Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai

Xã Đông Sơn

14.18

 

 

 

14.18

31

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã Hồng Thượng

Xã Hồng Thượng

6.00

 

 

 

6.00

32

Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa

Xã Phú Vinh

4.23

 

 

 

4.23

33

Xưởng chế biến gỗ rừng trồng

Xã Hồng Vân

0.59

 

 

 

0.59

34

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A Lưới và các xã phụ cận

Thị trấn A Lưới

0.08

 

 

 

0.08

35

Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ

Xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ

0.13

 

 

 

0.13

*

Công trình liên huyện

 

 

 

 

 

 

36

Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)

Xã A Roàng, Hương Nguyên

3.65

 

2.60

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

127.70

2.81

31.91

0.00

67.89

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Trường mầm non Lâm Đớt

Xã Lâm Đớt

0.80

2

Đất giao tái định cư khu vườn tràm

Thị trấn A Lưới

0.07

3

Đấu giá QHSDĐ (cơ sở nhà đất: Trường mầm non thôn Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh)

Xã Sơn Thủy

0.12

4

Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất Vườn tràm, tổ dân phố 1

Thị trấn A Lưới

0.25

5

Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất xen ghép quỹ đất đấu giá chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới

Xã Phú Vinh

0.13

6

Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất phân lô bến xe xã A Ngo

Xã A Ngo

0.06

7

Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Pa Hy

Xã Hồng Hạ

0.10

8

Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao A Lưới

Xã Hương Phong

38.35

9

Dự án trồng cây ăn quả

Xã Quảng Nhâm

50.00

10

Khu du lịch sinh thái tại A Nôr, kết hợp mô hình Homestay làng Việt Tiến

Xã Hồng Kim

7.50

11

Khu du lịch sinh thái cộng đồng suối Pâr Le, kết hợp mô hình Homestay làng Cân Tôm

Xã Hồng Hạ

7.86

12

Trung tâm bán lẻ vật liệu xây dựng

Xã Sơn Thủy

0.13

13

Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng

Xã Hương Phong

1.16

14

Xưởng chế biến gỗ rừng trồng (Hợp tác xã Chế biến gỗ Hồng Vân)

Xã Hồng Vân

0.59

15

Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa

Xã Phú Vinh

4.23

16

Giao đất xây dựng trụ sở cơ quan

Thị trấn A Lưới

1.20

17

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN Kon Tôm - Hồng Thượng

Xã Hồng Thượng

29.36

18

Bãi tập kết than Hồng Vân (thuộc dự án vận chuyển than đá từ A Lưới đến Phong Điền)

Xã Hồng Vân

9.00

19

Nhà máy chế biến dăm gỗ và sản xuất viên nén sinh học A Lưới

Xã Trung Sơn

9.85

20

Nhà máy chế biến dược liệu

Xã Quảng Nhâm

5.00

21

Giao, thuê đất nông nghiệp

Xã Hương Phong

28.40

22

Đất giao trồng rừng sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Hương Phong

Xã Hương Phong

19.85

23

Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới

Huyện A Lưới

1000.00

24

Giao, thuê đất 5% trên địa bàn huyện A Lưới

Huyện A Lưới

3.00

 

TỔNG CỘNG

1217.01

 

PHỤ LỤC IV:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

 

 

 

*

Năm 2022

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới

1.50

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

 

 

 

*

Năm 2023

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So

Thị trấn A Lưới

3.75

0.20

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác