Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3486/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3486/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3486/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
108.343,83 |
94,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.160,97 |
1,01 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.089,87 |
0,95 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
27,17 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.225,32 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.347,60 |
2,91 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15.416,25 |
13,42 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
41.600,24 |
36,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.356,53 |
39,49 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
26.881,11 |
23,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
230,51 |
0,20 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
4,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,41 |
0,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.573,26 |
4,85 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
464,13 |
0,40 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
96,60 |
0,08 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,68 |
0,02 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
146,78 |
0,13 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,95 |
0,00 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
95,72 |
0,08 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
21,93 |
0,02 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,44 |
0,01 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
47,51 |
0,04 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
18,97 |
0,02 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,87 |
0,00 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
86,35 |
0,08 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,65 |
0,00 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,50 |
0,03 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,19 |
0,04 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.497,58 |
3,05 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
815,83 |
0,71 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
90,59 |
0,08 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,31 |
0,00 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
64,43 |
0,06 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
15,21 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
2.494,03 |
2,17 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,30 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,52 |
0,00 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
12,39 |
0,01 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,64 |
0,00 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,51 |
0,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
115,64 |
0,10 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.037,68 |
0,90 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
18,93 |
0,02 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.018,75 |
0,89 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
932,92 |
0,81 |
|
Trong đó |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
274,47 |
0,24 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
532,66 |
0,46 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
125,78 |
0,11 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
155,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,85 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2,85 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
51,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,91 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63,07 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,77 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,53 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,34 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,79 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,43 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,11 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,42 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,42 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,44 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
2,56 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,02 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1,32 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,00 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,32 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
162,71 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
7,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
51,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
31,91 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
67,89 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
7,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,77 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
4,00 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
4,00 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,25 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,12 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,13 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,00 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,00 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,61 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,19 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,20 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,34 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,80 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,80 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,16 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,16 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,60 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,87 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,73 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
1 |
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ |
Xã Sơn Thủy |
1.00 |
2 |
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Tin |
Xã Lâm Đớt |
3.00 |
3 |
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Bả |
Xã Quảng Nhâm |
3.00 |
4 |
Trụ sở công an xã Hồng Bắc |
Xã Hồng Bắc |
0.11 |
5 |
Trụ sở công an xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
0.15 |
6 |
Trụ sở công an xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
0.10 |
7 |
Trụ sở công an xã Hồng Thái |
Xã Hồng Thái |
0.11 |
8 |
Trụ sở công an xã Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
0.10 |
9 |
Trụ sở công an xã A Ngo |
Xã A Ngo |
0.05 |
10 |
Trụ sở công an xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Thủy |
0.10 |
11 |
Trụ sở công an xã Phú Vinh |
Xã Phú Vinh |
0.09 |
12 |
Trụ sở công an xã A Roàng |
Xã A Roàng |
0.10 |
13 |
Trụ sở công an xã Hồng Thủy |
Xã Hồng Thủy |
0.10 |
14 |
Trụ sở công an xã Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên |
0.10 |
15 |
Trụ sở công an xã Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
0.10 |
16 |
Trụ sở công an xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
0.12 |
17 |
Trụ sở công an xã Hương Phong |
Xã Hương Phong |
0 10 |
18 |
Trụ sở công an xã Quảng Nhâm |
Xã Quảng Nhâm |
0.17 |
19 |
Trụ sở công xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0.11 |
20 |
Trụ sở công xã Lâm Đớt |
Xã Lâm Đớt |
0.30 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư |
|
|
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1) |
Huyện A Lưới |
0.16 |
III |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng. (Tổng diện tích là 10 ha, hiện nay đã thực hiện 9.9 ha), (phần diện tích còn lại 0.1 ha tại xã Hồng Thượng) |
Xã Hồng Thượng |
0.10 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng (nối dài) |
Thị trấn A Lưới |
0.20 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2) |
Thị trấn A Lưới |
0.35 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối dài) |
Thị trấn A Lưới |
0.60 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
Thị trấn A Lưới |
3.75 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng |
Thị trấn A Lưới |
0.10 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự |
Thị trấn A Lưới |
0.34 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi |
Thị trấn A Lưới |
0.47 |
9 |
Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh |
Xã Hồng Bắc |
0.20 |
10 |
Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích đồi A Bia |
Xã Hồng Bắc |
1.00 |
11 |
Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng Thị Rum |
Xã Hồng Hạ |
0.50 |
12 |
Đường vào khu sản xuất C8 |
Xã Hương Phong |
0.50 |
13 |
Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ chăn nuôi đoàn KT-QP92 |
Xã Hương Phong |
0.70 |
14 |
Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới |
Xã Quảng Nhâm |
14.00 |
15 |
Sửa chữa tuyến đường xóm 3 thôn Quảng Hợp |
Xã Sơn Thủy |
0.30 |
16 |
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646 |
Xã Trung Sơn |
26.91 |
17 |
Cầu Pi Lùng |
Xã A Roàng |
0.26 |
18 |
Đường giao thông liên xã Hồng Thái và Quảng Nhâm |
Xã Hồng Thái, Quảng Nhâm |
2.50 |
19 |
Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông Sơn |
Xã Lâm Đớt, Đông Sơn |
3.00 |
20 |
Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã Hồng Vân |
Xã Trung Sơn, Hồng Vân |
2.00 |
21 |
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng Nhâm |
Xã A Ngo, Quảng Nhâm, Sơn Thủy |
2.00 |
22 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm |
Thị trấn A Lưới, xã Quảng Nhâm |
1.50 |
23 |
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km89+754 - Km101+300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế; |
Xã Hồng Vân, Hồng Thủy |
13.80 |
24 |
Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp huyện A Lưới |
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng |
2.50 |
25 |
Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2) |
Thị trấn A Lưới |
0.20 |
26 |
Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội Cấn |
Thị trấn A Lưới |
0.05 |
27 |
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu |
Xã A Roàng |
1.00 |
28 |
Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông |
Xã Hồng Bắc |
0.50 |
29 |
Đường sản xuất khu A Sốc |
Xã Hồng Bắc |
0.50 |
30 |
Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc |
Xã Hồng Bắc |
0.50 |
31 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
0.15 |
32 |
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1.00 |
33 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch cộng đồng A Nor |
Xã Hồng Kim |
1.00 |
34 |
Hồ A Tia xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
3.00 |
35 |
Công trình thủy lợi xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1.20 |
36 |
Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A Lưới |
Xã Hồng Thượng |
2.00 |
37 |
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai |
Xã Đông Sơn |
14.18 |
38 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
6.00 |
39 |
Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm |
Xã Quảng Nhâm |
23.50 |
40 |
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân |
Xã Hồng Thái |
2.30 |
41 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2 |
Thị trấn A Lưới |
10.60 |
42 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A Lưới và các xã phụ cận |
Thị trấn A Lưới |
0.08 |
43 |
Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ |
Xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ |
0.13 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
44 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha) |
Xã A Roàng, Hương Nguyên |
3.65 |
|
TỔNG CỘNG |
158.29 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
* |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
||||||
1 |
Trụ sở công an xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
3 |
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Tin |
Xã Lâm Đớt |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
4 |
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền thôn A Bả |
Xã Quảng Nhâm |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
5 |
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ |
Xã Sơn Thủy |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
6 |
Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã Hồng Vân |
Xã Trung Sơn, Hồng Vân |
2.00 |
|
|
|
0.05 |
7 |
Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp huyện A Lưới |
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng |
2.50 |
|
|
|
1.50 |
8 |
Cầu Pi Lùng |
Xã A Roàng |
0.26 |
0.17 |
|
|
|
9 |
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu |
Xã A Roàng |
1.00 |
|
|
|
0.60 |
10 |
Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh |
Xã Hồng Bắc |
0.20 |
|
|
|
0.08 |
11 |
Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích đồi A Bia |
Xã Hồng Bắc |
1.00 |
|
|
|
0.75 |
12 |
Đường sản xuất khu A Sốc |
Xã Hồng Bắc |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
13 |
Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng Thị Rum |
Xã Hồng Hạ |
0.50 |
|
|
|
0.40 |
14 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
0.15 |
|
|
|
0.05 |
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch cộng đồng A Nor |
Xã Hồng Kim |
1.00 |
|
|
|
0.15 |
16 |
Đường vào khu sản xuất C8 |
Xã Hương Phong |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
17 |
Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ chăn nuôi đoàn KT-QP92 |
Xã Hương Phong |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
18 |
Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới |
Xã Quảng Nhâm |
14.00 |
|
11.35 |
|
0.90 |
19 |
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646 |
Xã Trung Sơn |
26.91 |
|
12.73 |
|
7.75 |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân |
Xã Hồng Thái |
2.30 |
|
2.30 |
|
|
21 |
Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông Sơn |
Xã Lâm Đớt, Đông Sơn |
3.00 |
1.12 |
|
|
1.40 |
22 |
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km89+754 – Km101 +300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế; |
Xã Hồng Vân, Hồng Thủy |
13.80 |
|
2.93 |
|
8.50 |
23 |
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng Nhâm |
Xã A Ngo, Quảng Nhâm, Sơn Thủy |
2.00 |
0.30 |
|
|
|
24 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm |
Thị trấn A Lưới, xã Quảng Nhâm |
1.50 |
0.10 |
|
|
|
25 |
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1.00 |
0.30 |
|
|
|
26 |
Công trình thủy lợi xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
1.20 |
0.20 |
|
|
|
27 |
Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A Lưới |
Xã Hồng Thượng |
2.00 |
|
|
|
1.00 |
28 |
Hồ A Tia xã Hồng Kim |
Xã Hồng Kim |
3.00 |
0.50 |
|
|
0.15 |
29 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2 |
Thị trấn A Lưới |
10.60 |
|
|
|
10.60 |
30 |
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai |
Xã Đông Sơn |
14.18 |
|
|
|
14.18 |
31 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
6.00 |
|
|
|
6.00 |
32 |
Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa |
Xã Phú Vinh |
4.23 |
|
|
|
4.23 |
33 |
Xưởng chế biến gỗ rừng trồng |
Xã Hồng Vân |
0.59 |
|
|
|
0.59 |
34 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A Lưới và các xã phụ cận |
Thị trấn A Lưới |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
35 |
Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ |
Xã Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ |
0.13 |
|
|
|
0.13 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
36 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha) |
Xã A Roàng, Hương Nguyên |
3.65 |
|
2.60 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
127.70 |
2.81 |
31.91 |
0.00 |
67.89 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Trường mầm non Lâm Đớt |
Xã Lâm Đớt |
0.80 |
2 |
Đất giao tái định cư khu vườn tràm |
Thị trấn A Lưới |
0.07 |
3 |
Đấu giá QHSDĐ (cơ sở nhà đất: Trường mầm non thôn Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh) |
Xã Sơn Thủy |
0.12 |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất Vườn tràm, tổ dân phố 1 |
Thị trấn A Lưới |
0.25 |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất xen ghép quỹ đất đấu giá chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới |
Xã Phú Vinh |
0.13 |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất phân lô bến xe xã A Ngo |
Xã A Ngo |
0.06 |
7 |
Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Pa Hy |
Xã Hồng Hạ |
0.10 |
8 |
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao A Lưới |
Xã Hương Phong |
38.35 |
9 |
Dự án trồng cây ăn quả |
Xã Quảng Nhâm |
50.00 |
10 |
Khu du lịch sinh thái tại A Nôr, kết hợp mô hình Homestay làng Việt Tiến |
Xã Hồng Kim |
7.50 |
11 |
Khu du lịch sinh thái cộng đồng suối Pâr Le, kết hợp mô hình Homestay làng Cân Tôm |
Xã Hồng Hạ |
7.86 |
12 |
Trung tâm bán lẻ vật liệu xây dựng |
Xã Sơn Thủy |
0.13 |
13 |
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng |
Xã Hương Phong |
1.16 |
14 |
Xưởng chế biến gỗ rừng trồng (Hợp tác xã Chế biến gỗ Hồng Vân) |
Xã Hồng Vân |
0.59 |
15 |
Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa |
Xã Phú Vinh |
4.23 |
16 |
Giao đất xây dựng trụ sở cơ quan |
Thị trấn A Lưới |
1.20 |
17 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN Kon Tôm - Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
29.36 |
18 |
Bãi tập kết than Hồng Vân (thuộc dự án vận chuyển than đá từ A Lưới đến Phong Điền) |
Xã Hồng Vân |
9.00 |
19 |
Nhà máy chế biến dăm gỗ và sản xuất viên nén sinh học A Lưới |
Xã Trung Sơn |
9.85 |
20 |
Nhà máy chế biến dược liệu |
Xã Quảng Nhâm |
5.00 |
21 |
Giao, thuê đất nông nghiệp |
Xã Hương Phong |
28.40 |
22 |
Đất giao trồng rừng sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Hương Phong |
Xã Hương Phong |
19.85 |
23 |
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới |
Huyện A Lưới |
1000.00 |
24 |
Giao, thuê đất 5% trên địa bàn huyện A Lưới |
Huyện A Lưới |
3.00 |
|
TỔNG CỘNG |
1217.01 |
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024
NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
* |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
1.50 |
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
Thị trấn A Lưới |
3.75 |
0.20 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây