639644

Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

639644
LawNet .vn

Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

Số hiệu: 218/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 218/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/KH-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

Để phối hợp triển khai thực hiện có hiệu quả các mục tiêu, nội dung của Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Đề án) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 05/5/2024, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, tiến độ thực hiện các mục tiêu nhằm thúc đẩy phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả theo Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt.

b) Kế hoạch triển khai Đề án là căn cứ để các sở, ngành có liên quan và các địa phương xây dựng kế hoạch cụ thể và phối hợp tổ chức triển khai thực hiện đạt hiệu quả.

2. Yêu cầu

a) Kế hoạch phải phù hợp với Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt và kế hoạch của các địa phương; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

b) Đảm bảo sự phối hợp thường xuyên, hiệu quả giữa các ngành, các cấp nhằm phát huy tối đa các nguồn lực hỗ trợ thực hiện Đề án.

II. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung: Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả, chuyển từ số lượng sang chất lượng, phù hợp thị trường tiêu thụ, theo hướng tập trung, an toàn và bền vững, đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao, tạo việc làm và tăng thu nhập cho người sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ, thúc đẩy cơ cấu lại ngành nông nghiệp.

2. Mục tiêu cụ thể:

* Đến năm 2025:

- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng chủ lực: lúa 90.710 ha, sản lượng 648.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 59.000 tấn; sắn 9.290 ha, sản lượng 263.600 tấn; lạc 12.000 ha, sản lượng 48.000 tấn; rau các loại 18.000 ha, sản lượng 333.000 tấn; dừa 9.520 ha, sản lượng 116.400 tấn (trong đó: dừa xiêm 2.500 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.000 ha, sản lượng 4.180 tấn; xoài 1.270 ha, sản lượng 5.290 tấn.

- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết 4.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận 99%; diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 3.500 ha.

- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết 250 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh 600 ha; tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 70%, diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 1.000 ha.

- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 130 triệu đồng/ha (trong đó cây hàng năm là 128 triệu đồng và cây ăn quả là 140 triệu đồng).

* Định hướng đến năm 2030:

- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng chủ lực: lúa 87.000 ha, sản lượng 632.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 68.000 tấn; sắn 10.000 ha, sản lượng 330.000 tấn; lạc 16.000 ha, sản lượng 65.600 tấn; rau các loại 18.500 ha, sản lượng 360.000 tấn; dừa 10.000 ha, sản lượng 117.730 tấn (trong đó: dừa xiêm khoảng 3.585 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.700 ha, sản lượng 9.180 tấn; xoài 1.500 ha, sản lượng 6.340 tấn.

- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết 5.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận trên 99%; diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 300 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 5.000 ha.

- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết trên 500 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh 1.000 ha; tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 80%, diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 500 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên 2.000 ha.

- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 160 triệu đồng/ha (trong đó đối với cây hàng năm là 155 triệu đồng và cây ăn quả là 180 triệu đồng).

(Kế hoạch chung của tỉnh theo phụ lục I; các huyện, thị xã, thành phố theo Phần phụ biểu )

III. CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIÊN

Căn cứ Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt, các sở, ngành, các địa phương theo chức năng, nhiệm vụ chủ động phối hợp triển khai thực hiện (theo phụ lục II).

IV. KINH PHÍ THỰC HIÊN

Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, hằng năm các cơ quan, đơn vị, địa phương lập dự toán nhu cầu kinh phí trong dự toán chung của đơn vị hoặc kinh phí thực hiện chương trình riêng, trình cấp có thẩm quyền thẩm định phê duyệt theo quy định.

V. TỔ CHỨC THỰC HIÊN

1. Sở Nông nghiệp và PTNT

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này; đôn đốc, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện nhiệm vụ, kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung của Kế hoạch cho phù hợp với thực tế; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu.

b) Phối hợp với các địa phương hàng năm kiểm tra, rà soát và xây dựng kế hoạch cụ thể phù hợp với điều kiện thực tế, đảm bảo đạt các mục tiêu của Đề án.

c) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn thuộc Sở chủ động lồng ghép các mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Đề án với các chương trình mục tiêu quốc gia và các kế hoạch, chương trình phát triển sản xuất trồng trọt của tỉnh.

2. Các Sở, ngành có liên quan

Trên cơ sở nhiệm vụ được giao tại Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh và các nhiệm vụ trọng tâm trong Kế hoạch này, lồng ghép vào kế hoạch phát triển của ngành và triển khai thực hiện đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và điều kiện thực tế tại cơ quan, đơn vị.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố

a) Hàng năm xây dựng kế hoạch cụ thể hoá các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp để tổ chức triển khai thực hiện; lồng ghép các nội dung, nhiệm vụ vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cân đối ngân sách hàng năm bố trí nguồn vốn để tổ chức triển khai thực hiện.

b) Phối hợp với sở, ngành thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm triển khai trên địa bàn; đề xuất thực hiện các nội dung liên quan đến Đề án phù hợp với điều kiện của địa phương.

c) Chỉ đạo tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức về quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đề án; vận động người dân tích cực, chủ động tham gia phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn.

4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, vận động hội viên, đoàn viên, nhân dân có điều kiện tích cực tham gia Đề án. Qua đó, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất trồng trọt, tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân.

5. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định, Báo Bình Định: Đẩy mạnh các hoạt động thông tin, tuyên truyền về quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đề án; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn truyền thông các mô hình, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, các tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng

hiệu quả trên cây trồng chủ lực và cây ăn quả nhằm tạo hiệu ứng lan tỏa, thu hút và khuyến khích các tổ chức, người dân tham gia áp dụng và nhân rộng.

VI. CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO

Thủ trưởng các sở, ban, ngành, địa phương chịu trách nhiệm triển khai thực hiện hiệu quả các nội dung của Kế hoạch này. Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) trước ngày 20/11 để tổng hợp báo cáo theo quy định. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần sửa đổi, bổ sung, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K10

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2025-2030
(Kèm theo Kế hoạch số   /KH-UBND ngày   /    /2024 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

150.990

151.572

152.120

152.774

153.210

153.900

1

Cây trồng chủ lực

Ha

148.720

149.112

149.470

149.934

150.180

150.700

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

90.710

89.970

89.230

88.490

87.750

87.000

-

Năng suất

Tạ/ha

71,4

71,7

71,9

72,1

72,4

72,6

-

Sản lượng

Tấn

648.000

644.800

641.600

638.400

635.200

632.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

+

Lúa chất lượng cao

Ha

5.000

5.825

6.750

7.770

8.840

10.000

+

Lúa chế biến

Ha

81.710

80.145

78.480

76.720

74.910

73.000

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

9.200

9.200

9.200

9.200

9.200

9.200

-

Năng suất

Tạ/ha

64,1

66,1

68,0

70,0

72,0

73,9

-

Sản lượng

Tấn

59.000

60.800

62.600

64.400

66.200

68.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

8.500

8.380

8.279

8.189

8.129

8.100

+

Ngô nếp

Ha

500

610

691

761

791

800

+

Ngô sinh khối

Ha

200

210

230

250

280

300

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

12.000

12.800

13.600

14.400

15.200

16.000

-

Năng suất

Tạ/ha

40,0

40,3

40,5

40,7

40,8

41,0

-

Sản lượng

Tấn

48.000

51.520

55.040

58.560

62.080

65.600

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

10.900

11.620

12.340

13.060

13.780

14.500

+

Lạc ăn tươi

Ha

800

840

880

920

960

1.000

+

Lạc giống

Ha

300

340

380

420

460

500

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

18.000

18.100

18.200

18.300

18.400

18.500

-

Năng suất

Tạ/ha

185,0

187,0

188,9

190,9

192,8

194,6

-

Sản lượng

Tấn

333.000

338.432

343.864

349.296

354.728

360.000

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

9.290

9.430

9.570

9.710

9.830

10.000

-

Năng suất

Tạ/ha

283,7

293,6

303,2

312,5

322,2

330,0

-

Sản lượng

Tấn

263.600

276.880

290.160

303.440

316.720

330.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

8.140

8.290

8.430

8.590

8.720

8.900

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

1.150

1.140

1.140

1.120

1.110

1.100

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

9.520

9.612

9.670

9.834

9.800

10.000

-

Diện tích thu hoạch

Ha

9.335

9.302

9.319

9.323

9.339

9.355

-

Năng suất

Tạ/ha

124,7

125,1

125,4

125,6

125,7

125,8

-

Sản lượng

Tấn

116.400

116.375

116.820

117.080

117.440

117.730

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

7.020

7.017

6.875

6.759

6.494

6.450

+

Dừa lấy nước

Ha

2.500

2.595

2.795

3.075

3.306

3.550

2

Cây ăn quả

 

2.270

2.460

2.650

2.840

3.030

3.200

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.000

1.140

1.280

1.420

1.560

1.700

-

Diện tích thu hoạch

Ha

633

760

890

1.020

1.148

1.275

-

Năng suất

Tạ/ha

66,0

68,2

69,4

70,4

71,2

72,0

-

Sản lượng

Tấn

4.180

5.180

6.180

7.180

8.180

9.180

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.270

1.320

1.370

1.420

1.470

1.500

-

Diện tích thu hoạch

Ha

1.150

1.180

1.210

1.240

1.269

1.285

-

Năng suất

Tạ/ha

46,0

46,8

47,5

48,3

49,0

50,0

-

Sản lượng

Tấn

5.290

5.521

5.752

5.990

6.220

6.430

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

54.894

54.866

54.857

54.840

54.807

54.804

1

Cây trồng chủ lực

Ha

54.146

53.988

53.841

53.686

53.515

53.364

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

42.660

42.412

42.174

41.926

41.668

41.425

+

Lúa giống (theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT)

Ha

2.162

2.257

2.351

2.446

2.540

2.635

+

Lúa CLC/hữu cơ (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…)

Ha

955

1.263

1.571

1.879

2.187

2.495

+

Lúa chế biến (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…)

Ha

39.543

38.892

38.252

37.601

36.941

36.295

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

4.000

4.150

4.220

4.250

4.465

4.550

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

22

22

25

25

25

25

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

607

605

604

603

602

600

+

Ngô hạt

Ha

423

419

416

413

410

406

+

Ngô nếp

Ha

90

90

90

90

90

90

+

Ngô sinh khối

Ha

94

96

98

100

102

104

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

40

47

49

51

53

55

1.3

Cây lạc

 

 

0

0

0

0

0

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

3.261

3.302

3.341

3.382

3.421

3.462

+

Lạc lấy dầu

Ha

2.361

2.282

2.201

2.122

2.041

1.962

+

Lạc ăn tươi

Ha

600

680

760

840

920

1.000

+

Lạc giống (theo QCVN 01 - 48 : 2011/BNNPTNT)

Ha

300

340

380

420

460

500

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

180

210

290

315

350

380

1.4

Cây rau các loại

 

 

0

0

0

0

0

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

1.018

1.067

1.113

1.162

1.208

1.257

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

130

150

175

190

200

255

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

58

71

85

105

105

105

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

2.690

2.692

2.694

2.696

2.698

2.700

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

2.345

2.349

2.353

2.342

2.346

2.350

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

345

343

341

354

352

350

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

3.910

3.910

3.915

3.917

3.918

3.920

+

Dừa lấy dầu

Ha

3.370

3.324

3.319

3.313

3.305

3.335

+

Dừa lấy nước

Ha

540

586

596

604

613

585

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

150

160

190

210

240

260

-

Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ

Ha

120

125

140

150

160

170

2

Cây ăn quả

Ha

748

878

1.016

1.154

1.292

1.440

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

318

420

530

640

750

870

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

165

175

192

193

224

300

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

110

121

182

228

259

310

2.2

Cây xoài

 

 

0

0

0

0

0

-

Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…)

Ha

430

458

486

514

542

570

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

85

90

120

145

180

200

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

90

90

120

150

180

190

 

PHỤ LỤC II

PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày     /    /2024 của UBND tỉnh Bình Định)

TT

Hoạt động cụ thể

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian thực hiện

I

Tổ chức triển khai thực hiện Đề án

1

Xây dựng Kế hoạch của tỉnh triển khai thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Hoàn thành năm 2024

2

Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện Đề án trên địa bàn đảm bảo đồng bộ, thống nhất với Đề án, Kế hoạch của tỉnh.

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nông nghiệp và PTNT

2024-2030

3

Tuyên truyền, phổ biến đến chính quyền cơ sở, người dân để nâng cao nhận thức và phối hợp với các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện Đề án, Kế hoạch của tỉnh.

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Hội đoàn thể, các cơ quan truyền thông và các đơn vị có liên quan

2024-2030

II

Cơ chế chính sách

1

Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các chính sách hiện hành, đề xuất sửa đổi, bổ sung và xây dựng mới một số chính sách hỗ trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Hoàn thành năm 2024

2

Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện có hiệu quả các chính sách hiện hành để hỗ trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

III

Liên kết sản xuất, tiêu thụ và thị trường

1

Tổ chức xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư tham gia đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, ưu tiên doanh nghiệp đầu tư vào sơ chế, chế biến các sản phẩm chủ lực và cây ăn quả.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

2

Xây dựng các dự án, chuỗi liên kết sản xuất, tiêu thụ các sản phẩm cây trồng chủ lực, cây ăn quả và hỗ trợ Hợp tác xã để nâng cao năng lực tham gia các chuỗi, dự án liên kết

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Công Thương; Liên minh Hợp tác xã.

 

3

Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP gắn với xây dựng vùng nguyên liệu là các cây trồng chủ lực và cây ăn quả

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ.

2024-2030

4

Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm và truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

IV

Khoa học kỹ thuật và khuyến nông

1

Tổng hợp, đề xuất các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học hỗ trợ phát triển các cây trồng chủ lực và cây ăn quả, nhất là về giống cây trồng

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

2

Đào tạo, tập huấn, chuyển giao các quy trình kỹ thuật tiên tiến nhằm chuẩn hóa sản phẩm đảm bảo an toàn; xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao cho cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

V

Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng trồng tập trung

1

Triển khai thực hiện Đề án Tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo hướng tự động hóa cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Bình Định, ưu tiên hỗ trợ các cây trồng chủ lực, cây ăn quả

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

2

Đề xuất đầu tư cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi vùng sản xuất cây trồng chủ lực và cây ăn quả trồng tập trung

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố

2024-2030

VI

Tổ chức kiểm tra, đánh giá

1

Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Đề án

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

2024-2030

2

Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

2030

 

PHỤ BIỂU 01

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THÀNH PHỐ QUY QUY NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày   /   /2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

2.650

2.541

2.432

2.323

2.216

2.109

1

Cây trồng chủ lực

Ha

2.445

2.351

2.257

2.163

2.071

1.979

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.700

1.660

1.620

1.580

1.540

1.500

-

Năng suất

Tạ/ha

67,1

67,1

67,2

67,2

67,3

67,3

-

Sản lượng

Tấn

11.400

11.140

10.880

10.620

10.360

10.100

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chất lượng cao

Ha

100

120

140

160

180

200

+

Lúa chế biến

Ha

1.600

1.540

1.480

1.420

1.360

1.300

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

50

46

42

38

34

30

-

Năng suất

Tạ/ha

50,0

50,9

51,9

53,2

54,7

56,7

-

Sản lượng

Tấn

250

234

218

202

186

170

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

24

26

21

17

13

10

+

Ngô nếp

Ha

26

20

21

21

21

20

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

40

39

38

37

36

35

-

Năng suất

Tạ/ha

30,0

30,3

30,5

30,8

31,1

31,4

-

Sản lượng

Tấn

120

118

116

114

112

110

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

40

39

38

37

36

35

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

630

584

538

492

446

400

-

Năng suất

Tạ/ha

154,0

154,0

154,0

154,0

154,0

150,0

-

Sản lượng

Tấn

9.700

8.992

8.284

7.576

6.868

6.000

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

5

4

3

2

1

0

-

Năng suất

Tạ/ha

160,0

160,0

160,0

160,0

160,0

0

-

Sản lượng

Tấn

80

64

48

32

16

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

5

4

3

2

1

0

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

0

0

0

0

0

0

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

20

18

16

14

14

14

-

Diện tích thu hoạch

Ha

18

16

15

14

14

14

-

Năng suất

Tạ/ha

111,1

111,2

111,4

111,5

111,7

78,6

-

Sản lượng

Tấn

200

182

165

156

156

110

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

6

8

6

4

0

0

+

Dừa uống nước

Ha

14

10

10

10

14

14

2

Cây ăn quả

 

205

190

175

160

145

130

2.1

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

205

190

175

160

145

130

-

Diện tích thu hoạch

Ha

205

190

175

160

145

130

-

Năng suất

Tạ/ha

45,9

46,3

46,6

47,0

47,5

47,7

-

Sản lượng

Tấn

940

880

816

752

688

620

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

756

700

650

600

530

480

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chế biến

Ha

756

700

650

600

530

480

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

30

1.2

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

0

4

4

4

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

170

152

134

116

98

80

 

PHỤ BIỂU 02

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày     /   /2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

2.920

2.987

3.054

3.121

3.188

3.259

1

Cây trồng chủ lực

Ha

2.790

2.849

2.908

2.967

3.026

3.089

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

-

Năng suất

Tạ/ha

68,0

68,2

68,4

68,6

68,8

69,0

-

Sản lượng

Tấn

13.600

13.640

13.680

13.720

13.760

13.800

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chất lượng cao

Ha

130

155

180

200

225

250

+

Lúa chế biến

Ha

1.870

1.845

1.820

1.800

1.775

1.750

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

170

196

222

248

274

300

-

Năng suất

Tạ/ha

60,0

63,7

66,5

68,7

70,5

72,0

-

Sản lượng

Tấn

1.020

1.248

1.476

1.704

1.932

2.160

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

120

146

172

198

224

250

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

50

50

50

50

50

50

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

140

162

184

206

228

250

-

Năng suất

Tạ/ha

27,1

28,6

29,8

30,7

31,4

32,0

-

Sản lượng

Tấn

380

464

548

632

716

800

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

140

162

184

206

228

250

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

160

168

176

184

192

200

-

Năng suất

Tạ/ha

140,0

142,0

143,9

145,5

147,1

148,5

-

Sản lượng

Tấn

2.240

2.386

2.532

2.678

2.824

2.970

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

120

118

116

114

112

110

-

Năng suất

Tạ/ha

195,0

205,4

216,2

227,4

238,9

250,9

-

Sản lượng

Tấn

2.340

2.424

2.508

2.592

2.676

2.760

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

40

38

36

34

32

30

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

80

80

80

80

80

80

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

200

205

210

215

220

229

-

Diện tích thu hoạch

Ha

180

188

196

200

210

219

-

Năng suất

Tạ/ha

111,1

111,4

111,7

114,0

113,1

113,0

-

Sản lượng

Tấn

2.000

2.095

2.190

2.280

2.375

2.475

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

77

80

70

55

60

69

+

Dừa uống nước

Ha

123

125

140

160

160

160

2

Cây ăn quả

 

130

138

146

154

162

170

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

120

128

136

144

152

160

-

Diện tích thu hoạch

Ha

65

75

85

96

106

115

-

Năng suất

Tạ/ha

56,2

58,9

61,1

62,0

63,4

65,0

-

Sản lượng

Tấn

365

442

519

596

672

748

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

10

10

10

10

10

10

-

Diện tích thu hoạch

Ha

10

10

10

10

10

10

-

Năng suất

Tạ/ha

45,0

45,0

45,0

45,0

45,0

50,0

-

Sản lượng

Tấn

45

45

45

45

45

50

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

959

955

952

948

945

941

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chế biến

Ha

959

955

952

948

945

941

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

66

66

66

66

66

66

+

Ngô hạt

Ha

16

16

16

16

16

16

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

50

50

50

50

50

50

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

36

36

36

36

36

36

+

Lạc lấy dầu

Ha

36

36

36

36

36

36

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

2

3

5

6

8

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

0

2

2

2

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

105

104

103

102

101

100

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

105

104

103

102

101

100

1,6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

55

55

55

55

55

55

+

Dừa lấy dầu

Ha

55

19

19

20

20

55

+

Dừa lấy nước

Ha

0

36

36

35

35

0

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

7

8

9

10

11

12

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

2

3

4

5

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

1

2

3

4

5

 

PHỤ BIỂU 03

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số     /KH-UBND ngày    /    /2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

18.710

18.512

18.304

18.096

17.888

17.680

1

Cây trồng chủ lực

Ha

18.480

18.280

18.070

17.860

17.650

17.440

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

10.200

9.880

9.560

9.240

8.920

8.600

-

Năng suất

Tạ/ha

72,1

72,1

72,2

72,3

72,4

72,5

-

Sản lượng

Tấn

73.500

71.270

69.040

66.810

64.580

62.350

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

400

400

400

400

400

400

+

Lúa chất lượng cao

Ha

800

940

1.080

1.220

1.360

1.500

+

Lúa chế biến

Ha

9.000

8.540

8.080

7.620

7.160

6.700

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.560

1.570

1.580

1.590

1.600

1.610

-

Năng suất

Tạ/ha

63,1

65,4

67,6

69,7

71,9

74,0

-

Sản lượng

Tấn

9.850

10.262

10.674

11.086

11.498

11.910

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

1.560

1.550

1.550

1.540

1.540

1.540

+

Ngô nếp

Ha

0

20

30

50

60

70

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

550

570

590

610

630

650

-

Năng suất

Tạ/ha

30,9

30,9

30,9

31,0

31,0

31,0

-

Sản lượng

Tấn

1.700

1.763

1.826

1.889

1.952

2.015

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

550

570

590

610

630

650

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.500

1.560

1.620

1.680

1.740

1.800

-

Năng suất

Tạ/ha

193,3

196,0

198,5

200,8

203,0

205,0

-

Sản lượng

Tấn

29.000

30.580

32.160

33.740

35.320

36.900

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.650

1.670

1.690

1.710

1.730

1.750

-

Năng suất

Tạ/ha

292,0

300,0

307,7

315,3

322,8

330,0

-

Sản lượng

Tấn

48.180

50.094

52.008

53.922

55.836

57.750

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

1.500

1.520

1.540

1.560

1.580

1.600

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

150

150

150

150

150

150

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

3.020

3.030

3.030

3.030

3.030

3.030

-

Diện tích thu hoạch

Ha

2.975

2.900

2.900

2.900

2.900

2.900

-

Năng suất

Tạ/ha

127,7

128,0

128,0

128,0

128,0

128,0

-

Sản lượng

Tấn

38.000

37.120

37.120

37.120

37.120

37.120

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

2.714

2.680

2.665

2.580

2.530

2.476

+

Dừa uống nước

Ha

306

350

365

450

500

554

2

Cây ăn quả

 

230

232

234

236

238

240

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

160

164

168

172

176

180

-

Diện tích thu hoạch

Ha

125

127

130

132

134

135

-

Năng suất

Tạ/ha

63,0

64,1

64,6

65,6

66,6

68,0

-

Sản lượng

Tấn

788

814

840

866

892

918

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

70

68

66

64

62

60

-

Diện tích thu hoạch

Ha

68

66

65

63

61

60

-

Năng suất

Tạ/ha

45,0

45,5

46,2

47,0

47,7

48,3

-

Sản lượng

Tấn

306

302

300

296

293

290

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

5.182

5.110

5.040

4.965

4.895

4.822

+

Lúa giống

Ha

330

364

398

432

466

500

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

150

170

190

210

230

250

+

Lúa chế biến

Ha

4.702

4.576

4.452

4.323

4.199

4.072

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

400

500

550

550

600

600

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

10

10

10

10

10

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

140

140

140

140

140

140

+

Ngô hạt

Ha

140

140

140

140

140

140

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

135

135

135

135

135

135

+

Lạc lấy dầu

Ha

135

135

135

135

135

135

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

115

116

118

119

121

122

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

10

15

15

20

20

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

1

2

5

5

5

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

255

254

253

252

251

250

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

230

230

230

230

230

230

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

25

24

23

22

21

20

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

2.190

2.185

2.185

2.182

2.179

2.175

+

Dừa lấy dầu

Ha

2.190

2.185

2.185

2.182

2.179

2.175

+

Dừa lấy nước

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

100

100

110

120

120

120

-

Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ

Ha

100

100

100

100

105

105

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

80

92

103

115

126

138

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

10

20

40

50

60

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

10

20

40

50

60

 

PHỤ BIỂU 04

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /   /2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

13.030

13.069

13.107

13.146

13.184

13.375

1

Cây trồng chủ lực

Ha

12.410

12.356

12.302

12.248

12.194

12.295

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

7.650

7.540

7.430

7.320

7.210

7.100

-

Năng suất

Tạ/ha

74,2

74,4

74,5

74,7

74,8

75,0

-

Sản lượng

Tấn

56.800

56.090

55.380

54.670

53.960

53.250

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

100

100

100

100

100

100

+

Lúa chất lượng cao

Ha

300

400

500

600

700

800

+

Lúa chế biến

Ha

7.250

7.040

6.830

6.620

6.410

6.200

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.520

1.480

1.440

1.400

1.360

1.320

-

Năng suất

Tạ/ha

69,1

70,3

71,6

73,0

74,4

76,0

-

Sản lượng

Tấn

10.500

10.406

10.312

10.218

10.124

10.030

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

1.240

1.220

1.200

1.170

1.150

1.120

+

Ngô nếp

Ha

280

260

240

230

210

200

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

300

310

320

330

340

350

-

Năng suất

Tạ/ha

30,3

30,7

31,1

31,4

31,7

32,0

-

Sản lượng

Tấn

910

952

994

1.036

1.078

1.120

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

300

310

320

330

340

350

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

900

960

1.020

1.080

1.140

1.200

-

Năng suất

Tạ/ha

166,7

171,3

175,3

178,9

182,1

185,0

-

Sản lượng

Tấn

15.000

16.440

17.880

19.320

20.760

22.200

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

240

236

232

228

224

220

-

Năng suất

Tạ/ha

194,2

204,6

215,3

226,5

238,0

250,0

-

Sản lượng

Tấn

4.660

4.828

4.996

5.164

5.332

5.500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

40

66

62

78

84

80

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

200

170

170

150

140

140

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.800

1.830

1.860

1.890

1.920

2.105

-

Diện tích thu hoạch

Ha

1.758

1.758

1.759

1.759

1.760

1.760

-

Năng suất

Tạ/ha

107,5

107,6

107,7

107,8

107,9

108,2

-

Sản lượng

Tấn

18.900

18.920

18.940

18.960

18.980

19.050

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

1.250

1.280

1.260

1.182

1.120

1.205

+

Dừa uống nước

Ha

550

550

600

708

800

900

2

Cây ăn quả

 

620

713

805

898

990

1.080

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

570

666

762

858

954

1.050

-

Diện tích thu hoạch

Ha

370

455

542

629

715

800

-

Năng suất

Tạ/ha

70,0

71,9

73,0

73,7

74,4

75,0

-

Sản lượng

Tấn

2.590

3.272

3.954

4.636

5.318

6.000

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

50

47

43

40

36

30

-

Diện tích thu hoạch

Ha

50

47

43

39

35

30

-

Năng suất

Tạ/ha

44,0

43,4

43,7

44,1

44,6

46,7

-

Sản lượng

Tấn

220

204

188

172

156

140

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

3.458

3.444

3.430

3.415

3.401

3.387

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chế biến

Ha

3.458

3.444

3.430

3.415

3.401

3.387

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

100

100

110

120

150

160

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

7

7

10

10

10

10

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

210

209

208

207

206

205

+

Ngô hạt

Ha

120

119

118

117

116

115

+

Ngô nếp

Ha

90

90

90

90

90

90

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

72

72

72

72

72

72

+

Lạc lấy dầu

Ha

72

72

72

72

72

72

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

94

94

94

94

94

94

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

15

20

20

20

30

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

5

5

7

10

10

10

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

20

20

20

20

20

20

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

20

20

20

20

20

20

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

0

0

0

0

0

0

1,6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

510

512

514

516

518

520

+

Dừa lấy dầu

Ha

395

392

390

387

384

380

+

Dừa lấy nước

Ha

115

120

124

129

134

140

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

20

30

30

40

50

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

5

5

10

15

20

25

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

178

246

320

395

468

550

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

165

165

170

150

170

235

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

100

110

150

160

180

220

 

PHỤ BIỂU 05

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

30.545

30.785

31.006

31.226

31.447

31.660

1

Cây trồng chủ lực

Ha

30.190

30.416

30.622

30.828

31.034

31.240

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

16.000

15.940

15.880

15.820

15.760

15.700

-

Năng suất

Tạ/ha

69,2

69,6

70,0

70,4

70,8

71,2

-

Sản lượng

Tấn

110.750

110.942

111.134

111.326

111.518

111.710

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

50

50

50

50

50

50

+

Lúa chất lượng cao

Ha

440

520

640

760

900

1.000

+

Lúa chế biến

Ha

15.510

15.370

15.190

15.010

14.810

14.650

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.350

2.324

2.298

2.272

2.246

2.220

-

Năng suất

Tạ/ha

63,9

66,0

68,2

70,4

72,7

75,0

-

Sản lượng

Tấn

15.020

15.346

15.672

15.998

16.324

16.650

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

2.350

2.274

2.228

2.192

2.146

2.120

+

Ngô nếp

Ha

0

50

70

80

100

100

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.140

2.412

2.684

2.956

3.228

3.500

-

Năng suất

Tạ/ha

39,2

39,7

40,1

40,5

40,8

41,0

-

Sản lượng

Tấn

8.380

9.574

10.768

11.962

13.156

14.350

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

2.140

2.412

2.684

2.956

3.228

3.500

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

-

Năng suất

Tạ/ha

190,0

191,6

193,2

194,8

196,4

198,0

-

Sản lượng

Tấn

95.000

95.800

96.600

97.400

98.200

99.000

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.800

1.820

1.840

1.860

1.880

1.900

-

Năng suất

Tạ/ha

288,0

296,8

305,3

313,7

322,0

330,0

-

Sản lượng

Tấn

51.840

54.012

56.184

58.356

60.528

62.700

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

1.600

1.620

1.640

1.660

1.680

1.710

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

200

200

200

200

200

190

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.900

2.920

2.920

2.920

2.920

2.920

-

Diện tích thu hoạch

Ha

2.866

2.890

2.890

2.890

2.890

2.890

-

Năng suất

Tạ/ha

111,7

112,5

112,8

113,1

113,5

113,6

-

Sản lượng

Tấn

32.000

32.500

32.600

32.700

32.800

32.820

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

2.515

2.520

2.420

2.410

2.370

2.320

+

Dừa uống nước

Ha

385

400

500

510

550

600

2

Cây ăn quả

 

355

369

384

398

413

420

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

30

42

54

66

78

90

-

Diện tích thu hoạch

Ha

12

14

16

18

20

22

-

Năng suất

Tạ/ha

66,0

67,8

68,8

69,9

70,8

71,8

-

Sản lượng

Tấn

79

95

110

126

142

158

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

325

327

330

332

335

330

-

Diện tích thu hoạch

Ha

325

325

325

325

325

320

-

Năng suất

Tạ/ha

47,0

47,4

48,0

48,4

48,9

50,0

-

Sản lượng

Tấn

1.528

1.542

1.559

1.574

1.590

1.600

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

7.173

7.174

7.175

7.176

7.177

7.178

+

Lúa giống

Ha

30

43

56

69

82

95

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

50

72

94

116

138

160

+

Lúa chế biến

Ha

7.093

7.059

7.025

6.991

6.957

6.923

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

50

100

110

120

140

150

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

5

5

5

5

5

5

1.2

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

228

228

228

228

228

228

+

Lạc lấy dầu

Ha

228

228

228

228

228

228

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

30

30

40

50

50

1.3

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

212

218

223

229

234

240

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

20

20

20

20

30

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

5

5

7

10

10

10

1.4

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

270

266

262

258

254

250

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

270

266

262

258

254

250

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

0

0

0

0

0

0

1.5

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

520

520

520

520

520

520

+

Dừa lấy dầu

Ha

520

520

520

520

520

520

+

Dừa lấy nước

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

10

20

30

-

Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ

Ha

0

0

5

5

5

5

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

0

5

5

5

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

10

20

20

40

40

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

10

20

20

40

40

 

PHỤ BIỂU 06

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Kế hoạch số   /KH-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

4.445

4.578

4.712

4.848

4.983

5.120

1

Cây trồng chủ lực

Ha

4.315

4.439

4.564

4.692

4.819

4.950

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.940

1.950

1.960

1.972

1.984

2.000

-

Năng suất

Tạ/ha

66,8

67,5

68,2

68,9

69,5

70,0

-

Sản lượng

Tấn

12.950

13.160

13.370

13.580

13.790

14.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chất lượng cao

Ha

20

20

20

20

20

20

+

Lúa chế biến

Ha

1.920

1.930

1.940

1.952

1.964

1.980

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

350

388

426

464

502

540

-

Năng suất

Tạ/ha

63,7

65,2

66,4

67,5

68,3

69,1

-

Sản lượng

Tấn

2.230

2.530

2.830

3.130

3.430

3.730

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

320

358

396

434

472

510

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

30

30

30

30

30

30

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

160

178

196

214

232

250

-

Năng suất

Tạ/ha

34,4

34,6

34,8

35,0

35,1

35,2

-

Sản lượng

Tấn

550

616

682

748

814

880

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

160

178

196

214

232

250

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

470

486

502

518

534

550

-

Năng suất

Tạ/ha

148,9

153,3

157,3

161,1

164,6

168,0

-

Sản lượng

Tấn

7.000

7.448

7.896

8.344

8.792

9.240

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.275

1.320

1.365

1.410

1.455

1.500

-

Năng suất

Tạ/ha

326,7

333,1

339,1

344,8

350,0

355,0

-

Sản lượng

Tấn

41.650

43.970

46.290

48.610

50.930

53.250

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

1.035

1.080

1.125

1.170

1.215

1.260

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

240

240

240

240

240

240

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

120

117

115

114

112

110

-

Diện tích thu hoạch

Ha

119

117

115

114

112

110

-

Năng suất

Tạ/ha

75,6

75,9

76,0

76,1

76,9

77,3

-

Sản lượng

Tấn

900

889

877

865

860

850

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

35

17

15

14

27

25

+

Dừa uống nước

Ha

85

100

100

100

85

85

2

Cây ăn quả

 

130

139

148

156

164

170

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

30

32

34

36

38

40

-

Diện tích thu hoạch

Ha

18

21

24

27

30

32

-

Năng suất

Tạ/ha

60,0

61,0

61,7

62,2

63,1

65,0

-

Sản lượng

Tấn

108

128

148

168

188

208

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

100

107

114

120

126

130

-

Diện tích thu hoạch

Ha

80

87

93

100

106

110

-

Năng suất

Tạ/ha

45,0

44,8

45,2

45,5

45,8

46,4

-

Sản lượng

Tấn

360

390

420

455

485

510

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

848

847

845

844

842

841

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chế biến

Ha

848

847

845

844

842

841

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

74

73

72

72

71

70

+

Ngô hạt

Ha

60

59

58

58

57

56

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

14

14

14

14

14

14

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

15

15

15

15

15

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

50

72

93

115

136

158

+

Lạc lấy dầu

Ha

50

72

93

115

136

158

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

110

119

128

137

146

155

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

5

5

5

5

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

5

5

7

7

7

7

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

1.105

1.112

1.119

1.126

1.133

1.140

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

890

897

904

896

903

910

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

215

215

215

230

230

230

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

6

12

18

24

30

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

16

32

48

64

80

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ BIỂU 07

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày     /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

16.745

16.870

16.995

17.120

17.245

17.355

1

Cây trồng chủ lực

Ha

16.530

16.597

16.664

16.731

16.798

16.855

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

9.860

9.690

9.520

9.350

9.180

9.000

-

Năng suất

Tạ/ha

72,5

72,6

72,7

72,7

72,8

73,0

-

Sản lượng

Tấn

71.500

70.340

69.180

68.020

66.860

65.700

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

300

300

300

300

300

300

+

Lúa chất lượng cao

Ha

530

700

900

1.100

1.300

1.500

+

Lúa chế biến

Ha

9.030

8.690

8.320

7.950

7.580

7.200

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.120

1.076

1.032

988

944

900

-

Năng suất

Tạ/ha

62,8

64,6

66,7

68,9

71,3

74,0

-

Sản lượng

Tấn

7.030

6.956

6.882

6.808

6.734

6.660

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

1.030

976

912

858

804

740

+

Ngô nếp

Ha

50

60

70

80

90

100

+

Ngô sinh khối

Ha

40

40

50

50

50

60

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.300

2.503

2.706

2.909

3.112

3.315

-

Năng suất

Tạ/ha

40,0

40,5

40,9

41,2

41,5

41,8

-

Sản lượng

Tấn

9.200

10.131

11.062

11.993

12.924

13.855

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

1.900

2.063

2.226

2.389

2.552

2.715

+

Lạc ăn tươi

Ha

300

320

340

360

380

400

+

Lạc giống

Ha

100

120

140

160

180

200

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.000

2.040

2.080

2.120

2.160

2.200

-

Năng suất

Tạ/ha

195,0

197,2

199,2

201,2

203,1

205,0

-

Sản lượng

Tấn

39.000

40.220

41.440

42.660

43.880

45.100

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.200

1.240

1.280

1.320

1.360

1.400

-

Năng suất

Tạ/ha

281,0

292,1

302,4

312,2

321,4

330,0

-

Sản lượng

Tấn

33.720

36.216

38.712

41.208

43.704

46.200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

1.150

1.180

1.220

1.260

1.300

1.340

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

50

60

60

60

60

60

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

50

48

46

44

42

40

-

Diện tích thu hoạch

Ha

49

48

46

44

42

40

-

Năng suất

Tạ/ha

122,4

122,5

122,4

122,5

122,4

122,5

-

Sản lượng

Tấn

600

588

563

539

514

490

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

15

13

11

9

7

5

+

Dừa uống nước

Ha

35

35

35

35

35

35

2

Cây ăn quả

 

215

273

331

389

447

500

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

80

88

96

104

112

120

-

Diện tích thu hoạch

Ha

40

59

78

97

116

135

-

Năng suất

Tạ/ha

58,0

62,5

64,9

66,3

67,3

68,0

-

Sản lượng

Tấn

232

369

506

643

780

918

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

135

185

235

285

335

380

-

Diện tích thu hoạch

Ha

95

126

158

190

222

250

-

Năng suất

Tạ/ha

46,0

47,6

48,3

48,9

49,3

50,0

-

Sản lượng

Tấn

437

600

763

930

1.094

1.250

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

4.516

4.499

4.482

4.464

4.447

4.430

+

Lúa giống

Ha

30

60

90

120

150

180

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

60

148

236

324

412

500

+

Lúa chế biến

Ha

4.426

4.291

4.156

4.020

3.885

3.750

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

300

300

300

310

335

340

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

50

50

50

50

50

50

+

Ngô hạt

Ha

50

50

50

50

50

50

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

1.220

1.226

1.232

1.238

1.244

1.250

+

Lạc lấy dầu

Ha

920

866

812

758

704

650

+

Lạc ăn tươi

Ha

200

240

280

320

360

400

+

Lạc giống

Ha

100

120

140

160

180

200

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

100

100

160

165

170

170

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

115

117

118

120

121

123

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

30

35

35

40

40

50

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

13

15

20

20

20

20

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

330

326

322

318

314

310

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

330

326

322

318

314

310

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

53

60

69

79

88

100

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

10

20

20

20

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

125

138

151

164

177

190

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

10

10

20

25

40

50

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

10

20

25

40

50

 

PHỤ BIỂU 08

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

27.000

27.308

27.609

28.015

28.196

28.500

1

Cây trồng chủ lực

Ha

26.750

27.028

27.299

27.675

27.826

28.100

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

13.500

13.500

13.500

13.500

13.500

13.500

-

Năng suất

Tạ/ha

69,5

70,1

70,7

71,3

71,9

72,5

-

Sản lượng

Tấn

93.800

94.602

95.404

96.206

97.008

97.810

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

400

400

400

400

400

400

+

Lúa chất lượng cao

Ha

280

350

450

650

800

930

+

Lúa chế biến

Ha

12.820

12.750

12.650

12.450

12.300

12.170

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

930

924

918

912

906

900

-

Năng suất

Tạ/ha

63,2

65,3

67,5

69,6

71,8

74,0

-

Sản lượng

Tấn

5.880

6.036

6.192

6.348

6.504

6.660

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

930

904

868

852

846

840

+

Ngô nếp

Ha

0

20

50

60

60

60

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

5.500

5.720

5.940

6.160

6.380

6.600

-

Năng suất

Tạ/ha

42,9

43,0

43,0

43,1

43,1

43,2

-

Sản lượng

Tấn

23.600

24.578

25.556

26.534

27.512

28.490

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

4.800

4.980

5.160

5.340

5.520

5.700

+

Lạc ăn tươi

Ha

500

520

540

560

580

600

+

Lạc giống

Ha

200

220

240

260

280

300

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

-

Năng suất

Tạ/ha

190,0

192,0

194,0

196,0

198,0

200,0

-

Sản lượng

Tấn

57.000

57.600

58.200

58.800

59.400

60.000

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.480

2.504

2.526

2.548

2.550

2.600

-

Năng suất

Tạ/ha

276,0

287,2

298,5

309,5

322,9

330,0

-

Sản lượng

Tấn

68.450

71.920

75.390

78.860

82.330

85.800

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

2.280

2.304

2.326

2.348

2.350

2.400

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

200

200

200

200

200

200

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.340

1.380

1.415

1.555

1.490

1.500

-

Diện tích thu hoạch

Ha

1.300

1.320

1.340

1.350

1.360

1.370

-

Năng suất

Tạ/ha

176,9

177,0

177,0

177,0

177,0

177,0

-

Sản lượng

Tấn

23.000

23.360

23.720

23.890

24.070

24.250

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

390

410

425

505

380

350

+

Dừa uống nước

Ha

950

970

990

1.050

1.110

1.150

2

Cây ăn quả

 

250

280

310

340

370

400

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

0

10

20

30

40

50

-

Diện tích thu hoạch

Ha

0

6

12

18

24

32

-

Năng suất

Tạ/ha

0

66,7

67,5

67,7

66,6

63,8

-

Sản lượng

Tấn

0

40

81

122

163

204

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

250

270

290

310

330

350

-

Diện tích thu hoạch

Ha

206

225

245

265

284

300

-

Năng suất

Tạ/ha

46,4

48,5

50,0

51,4

52,8

54,3

-

Sản lượng

Tấn

956

1.091

1.226

1.363

1.498

1.630

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

6.274

6.266

6.258

6.250

6.242

6.234

+

Lúa giống

Ha

30

54

78

102

126

150

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

60

148

236

324

412

500

+

Lúa chế biến

Ha

6.184

6.064

5.944

5.824

5.704

5.584

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

400

400

400

400

420

450

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô hạt

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

1.520

1.533

1.545

1.558

1.570

1.583

+

Lạc lấy dầu

Ha

920

873

825

778

730

683

+

Lạc ăn tươi

Ha

400

440

480

520

560

600

+

Lạc giống

Ha

200

220

240

260

280

300

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

80

80

100

110

130

160

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

328

356

384

412

440

468

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

30

30

30

30

35

40

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

10

12

15

15

15

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

255

254

253

252

251

250

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

255

254

253

252

251

250

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1,6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

635

638

641

644

646

650

+

Dừa lấy dầu

Ha

210

208

205

204

202

205

+

Dừa lấy nước

Ha

425

430

436

440

444

445

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

40

40

50

50

60

60

-

Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ

Ha

15

20

25

30

30

35

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

135

148

161

174

187

200

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

65

70

80

100

100

110

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

70

70

80

100

100

100

 

PHỤ BIỂU 09

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số    /KH-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

15.655

15.713

15.771

15.829

15.887

15.945

1

Cây trồng chủ lực

Ha

15.630

15.688

15.746

15.804

15.862

15.920

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

12.600

12.620

12.640

12.660

12.680

12.700

-

Năng suất

Tạ/ha

73,7

73,7

73,8

73,9

73,9

74,0

-

Sản lượng

Tấn

92.800

93.036

93.272

93.508

93.744

93.980

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

1.350

1.350

1.350

1.350

1.350

1.350

+

Lúa chất lượng cao

Ha

1.000

1.100

1.200

1.300

1.455

1.600

+

Lúa chế biến

Ha

10.250

10.170

10.090

10.010

9.875

9.750

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

720

708

696

684

672

660

-

Năng suất

Tạ/ha

63,9

65,8

67,8

69,9

72,0

74,2

-

Sản lượng

Tấn

4.600

4.660

4.720

4.780

4.840

4.900

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

540

498

456

404

362

340

+

Ngô nếp

Ha

100

120

140

160

160

160

+

Ngô sinh khối

Ha

80

90

100

120

150

160

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

520

546

572

598

624

650

-

Năng suất

Tạ/ha

39,4

39,6

39,7

39,8

39,9

40,0

-

Sản lượng

Tấn

2.050

2.160

2.270

2.380

2.490

2.600

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

520

546

572

598

624

650

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.670

1.696

1.722

1.748

1.774

1.800

-

Năng suất

Tạ/ha

179,6

182,3

184,8

187,3

189,7

192,0

-

Sản lượng

Tấn

30.000

30.912

31.824

32.736

33.648

34.560

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

120

118

116

114

112

110

-

Năng suất

Tạ/ha

290,0

299,3

309,0

318,9

329,3

340,0

-

Sản lượng

Tấn

3.480

3.532

3.584

3.636

3.688

3.740

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

100

98

96

94

92

90

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

20

20

20

20

20

20

2

Cây ăn quả

 

25

25

25

25

25

25

2.1

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

25

25

25

25

25

25

-

Diện tích thu hoạch

Ha

13

15

17

19

21

25

-

Năng suất

Tạ/ha

45,4

44,8

46,5

46,8

46,4

44,0

-

Sản lượng

Tấn

59

69

79

89

99

110

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

6.549

6.545

6.542

6.538

6.535

6.531

+

Lúa giống

Ha

846

846

846

846

846

846

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

50

140

230

320

410

500

+

Lúa chế biến

Ha

5.653

5.559

5.466

5.372

5.279

5.185

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

1.350

1.350

1.350

1.350

1.400

1.400

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

67

67

68

68

69

69

+

Ngô hạt

Ha

37

35

34

32

31

29

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

30

32

34

36

38

40

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

30

32

34

36

38

40

1.3

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

14

15

15

16

16

17

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

20

20

25

30

30

30

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

15

15

15

15

15

2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

8

16

24

32

40

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

0

0

0

0

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

0

4

8

12

16

20

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ BIỂU 10

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch số     /KH-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

17.030

16.851

16.672

16.494

16.322

16.147

1

Cây trồng chủ lực

Ha

16.940

16.774

16.608

16.442

16.282

16.122

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

14.000

13.940

13.880

13.820

13.760

13.700

-

Năng suất

Tạ/ha

73,3

73,4

73,6

73,7

73,9

74,0

-

Sản lượng

Tấn

102.600

102.356

102.112

101.868

101.624

101.380

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

1.400

1.400

1.400

1.400

1.400

1.400

+

Lúa chất lượng cao

Ha

1.400

1.520

1.640

1.760

1.900

2.200

+

Lúa chế biến

Ha

11.200

11.020

10.840

10.660

10.460

10.100

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

370

360

350

340

330

320

-

Năng suất

Tạ/ha

62,2

64,3

66,5

68,9

71,4

74,1

-

Sản lượng

Tấn

2.300

2.314

2.328

2.342

2.356

2.370

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

326

300

280

260

240

230

+

Ngô nếp

Ha

44

60

70

80

90

90

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

250

254

258

262

266

270

-

Năng suất

Tạ/ha

31,2

31,8

32,4

33,0

33,5

34,1

-

Sản lượng

Tấn

780

808

836

864

892

920

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

250

254

258

262

266

270

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

2.270

2.176

2.082

1.988

1.894

1.800

-

Năng suất

Tạ/ha

175,6

177,2

178,8

180,7

182,7

185,0

-

Sản lượng

Tấn

39.860

38.548

37.236

35.924

34.612

33.300

1.5

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

50

44

38

32

32

32

-

Diện tích thu hoạch

Ha

50

44

38

32

32

32

-

Năng suất

Tạ/ha

120,0

118,2

117,1

115,6

114,1

114,1

-

Sản lượng

Tấn

600

520

445

370

365

365

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

18

9

3

0

0

0

+

Dừa uống nước

Ha

32

35

35

32

32

32

2

Cây ăn quả

 

90

77

64

52

40

25

2.1

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

90

77

64

52

40

25

-

Diện tích thu hoạch

Ha

90

77

64

51

38

25

-

Năng suất

Tạ/ha

45,0

44,9

44,8

44,7

44,5

44,0

-

Sản lượng

Tấn

405

346

287

228

169

110

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

6.761

6.690

6.619

6.547

6.476

6.405

+

Lúa giống

Ha

896

890

883

877

870

864

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

585

585

585

585

585

585

+

Lúa chế biến

Ha

5.280

5.215

5.151

5.085

5.021

4.956

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

1.400

1.400

1.400

1.400

1.420

1.420

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

0

0

0

0

0

0

1.2

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

30

30

30

30

30

30

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

20

20

25

30

30

30

-

Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương

Ha

10

15

15

15

15

15

 

PHỤ BIỂU 11

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Kế hoạch số     /KH-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

I

Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả

Ha

2.260

2.358

2.458

2.556

2.654

2.750

1

Cây trồng chủ lực

Ha

2.240

2.334

2.430

2.524

2.618

2.710

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

1.260

1.250

1.240

1.228

1.216

1.200

-

Năng suất

Tạ/ha

65,9

65,8

65,7

65,7

65,8

66,0

-

Sản lượng

Tấn

8.300

8.224

8.148

8.072

7.996

7.920

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chất lượng cao

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chế biến

Ha

1.260

1.250

1.240

1.228

1.216

1.200

1.2

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

60

128

196

264

332

400

-

Năng suất

Tạ/ha

53,3

63,1

66,1

67,6

68,4

69,0

-

Sản lượng

Tấn

320

808

1.296

1.784

2.272

2.760

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Ngô hạt

Ha

60

128

196

264

332

400

+

Ngô nếp

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Ngô sinh khối

Ha

0

0

0

0

0

0

1.3

Cây lạc

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

100

106

112

118

124

130

-

Năng suất

Tạ/ha

33,0

33,6

34,1

34,6

35,0

35,4

-

Sản lượng

Tấn

330

356

382

408

434

460

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Lạc lấy dầu

Ha

100

106

112

118

124

130

+

Lạc ăn tươi

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lạc giống

Ha

0

0

0

0

0

0

1.4

Cây rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

400

430

460

490

520

550

-

Năng suất

Tạ/ha

230,0

221,1

213,3

206,5

200,5

195,1

-

Sản lượng

Tấn

9.200

9.506

9.812

10.118

10.424

10.730

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

400

400

402

404

406

410

-

Năng suất

Tạ/ha

230,0

245,5

259,7

273,8

287,7

300,0

-

Sản lượng

Tấn

9.200

9.820

10.440

11.060

11.680

12.300

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

390

380

382

384

386

390

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

10

20

20

20

20

20

1.6

Cây dừa

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

20

20

20

20

20

20

-

Diện tích thu hoạch

Ha

20

20

20

20

20

20

-

Năng suất

Tạ/ha

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

-

Sản lượng

Tấn

200

200

200

200

200

200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+

Dừa lấy dầu

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Dừa uống nước

Ha

20

20

20

20

20

20

2

Cây ăn quả

 

20

24

28

32

36

40

2.1

Cây bưởi

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

10

10

10

10

10

10

-

Diện tích thu hoạch

Ha

3

3

3

3

3

4

-

Năng suất

Tạ/ha

60,0

66,7

73,3

78,7

78,8

65,0

-

Sản lượng

Tấn

18

20

22

24

25

26

2.2

Cây xoài

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích

Ha

10

14

18

22

26

30

-

Diện tích thu hoạch

Ha

8

11

15

18

21

25

-

Năng suất

Tạ/ha

42,5

45,6

46,0

47,8

48,2

48,0

-

Sản lượng

Tấn

34

52

69

86

103

120

II

Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây trồng chủ lực

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

184

182

181

179

178

176

+

Lúa giống

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa CLC/hữu cơ

Ha

0

0

0

0

0

0

+

Lúa chế biến

Ha

184

182

181

179

178

176

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

1.5

Cây sắn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích tập trung

Ha

350

356

362

368

374

380

+

Sắn làm nguyên liệu chế biến

Ha

350

356

362

368

374

380

+

Sắn làm thực phẩm

Ha

0

0

0

0

0

0

-

Hình thức liên kết hợp tác

Ha

0

0

0

0

0

0

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác