Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 218/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 218/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/KH-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
Để phối hợp triển khai thực hiện có hiệu quả các mục tiêu, nội dung của Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Đề án) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 05/5/2024, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án, cụ thể như sau:
1. Mục đích
a) Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, tiến độ thực hiện các mục tiêu nhằm thúc đẩy phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả theo Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt.
b) Kế hoạch triển khai Đề án là căn cứ để các sở, ngành có liên quan và các địa phương xây dựng kế hoạch cụ thể và phối hợp tổ chức triển khai thực hiện đạt hiệu quả.
2. Yêu cầu
a) Kế hoạch phải phù hợp với Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt và kế hoạch của các địa phương; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
b) Đảm bảo sự phối hợp thường xuyên, hiệu quả giữa các ngành, các cấp nhằm phát huy tối đa các nguồn lực hỗ trợ thực hiện Đề án.
1. Mục tiêu chung: Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả, chuyển từ số lượng sang chất lượng, phù hợp thị trường tiêu thụ, theo hướng tập trung, an toàn và bền vững, đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao, tạo việc làm và tăng thu nhập cho người sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ, thúc đẩy cơ cấu lại ngành nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể:
* Đến năm 2025:
- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng chủ lực: lúa 90.710 ha, sản lượng 648.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 59.000 tấn; sắn 9.290 ha, sản lượng 263.600 tấn; lạc 12.000 ha, sản lượng 48.000 tấn; rau các loại 18.000 ha, sản lượng 333.000 tấn; dừa 9.520 ha, sản lượng 116.400 tấn (trong đó: dừa xiêm 2.500 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.000 ha, sản lượng 4.180 tấn; xoài 1.270 ha, sản lượng 5.290 tấn.
- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết 4.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận 99%; diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 3.500 ha.
- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết 250 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh 600 ha; tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 70%, diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 1.000 ha.
- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 130 triệu đồng/ha (trong đó cây hàng năm là 128 triệu đồng và cây ăn quả là 140 triệu đồng).
* Định hướng đến năm 2030:
- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng chủ lực: lúa 87.000 ha, sản lượng 632.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 68.000 tấn; sắn 10.000 ha, sản lượng 330.000 tấn; lạc 16.000 ha, sản lượng 65.600 tấn; rau các loại 18.500 ha, sản lượng 360.000 tấn; dừa 10.000 ha, sản lượng 117.730 tấn (trong đó: dừa xiêm khoảng 3.585 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.700 ha, sản lượng 9.180 tấn; xoài 1.500 ha, sản lượng 6.340 tấn.
- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết 5.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận trên 99%; diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 300 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 5.000 ha.
- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các hình thức hợp tác, liên kết trên 500 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh 1.000 ha; tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 80%, diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 500 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên 2.000 ha.
- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 160 triệu đồng/ha (trong đó đối với cây hàng năm là 155 triệu đồng và cây ăn quả là 180 triệu đồng).
(Kế hoạch chung của tỉnh theo phụ lục I; các huyện, thị xã, thành phố theo Phần phụ biểu )
III. CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIÊN
Căn cứ Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt, các sở, ngành, các địa phương theo chức năng, nhiệm vụ chủ động phối hợp triển khai thực hiện (theo phụ lục II).
Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, hằng năm các cơ quan, đơn vị, địa phương lập dự toán nhu cầu kinh phí trong dự toán chung của đơn vị hoặc kinh phí thực hiện chương trình riêng, trình cấp có thẩm quyền thẩm định phê duyệt theo quy định.
1. Sở Nông nghiệp và PTNT
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này; đôn đốc, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện nhiệm vụ, kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung của Kế hoạch cho phù hợp với thực tế; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu.
b) Phối hợp với các địa phương hàng năm kiểm tra, rà soát và xây dựng kế hoạch cụ thể phù hợp với điều kiện thực tế, đảm bảo đạt các mục tiêu của Đề án.
c) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn thuộc Sở chủ động lồng ghép các mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Đề án với các chương trình mục tiêu quốc gia và các kế hoạch, chương trình phát triển sản xuất trồng trọt của tỉnh.
2. Các Sở, ngành có liên quan
Trên cơ sở nhiệm vụ được giao tại Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh và các nhiệm vụ trọng tâm trong Kế hoạch này, lồng ghép vào kế hoạch phát triển của ngành và triển khai thực hiện đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và điều kiện thực tế tại cơ quan, đơn vị.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Hàng năm xây dựng kế hoạch cụ thể hoá các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp để tổ chức triển khai thực hiện; lồng ghép các nội dung, nhiệm vụ vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cân đối ngân sách hàng năm bố trí nguồn vốn để tổ chức triển khai thực hiện.
b) Phối hợp với sở, ngành thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm triển khai trên địa bàn; đề xuất thực hiện các nội dung liên quan đến Đề án phù hợp với điều kiện của địa phương.
c) Chỉ đạo tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức về quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đề án; vận động người dân tích cực, chủ động tham gia phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, vận động hội viên, đoàn viên, nhân dân có điều kiện tích cực tham gia Đề án. Qua đó, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất trồng trọt, tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
5. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định, Báo Bình Định: Đẩy mạnh các hoạt động thông tin, tuyên truyền về quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đề án; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn truyền thông các mô hình, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, các tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng
hiệu quả trên cây trồng chủ lực và cây ăn quả nhằm tạo hiệu ứng lan tỏa, thu hút và khuyến khích các tổ chức, người dân tham gia áp dụng và nhân rộng.
VI. CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, địa phương chịu trách nhiệm triển khai thực hiện hiệu quả các nội dung của Kế hoạch này. Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) trước ngày 20/11 để tổng hợp báo cáo theo quy định. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần sửa đổi, bổ sung, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2025-2030
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /
/2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
150.990 |
151.572 |
152.120 |
152.774 |
153.210 |
153.900 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
148.720 |
149.112 |
149.470 |
149.934 |
150.180 |
150.700 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
90.710 |
89.970 |
89.230 |
88.490 |
87.750 |
87.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
71,4 |
71,7 |
71,9 |
72,1 |
72,4 |
72,6 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
648.000 |
644.800 |
641.600 |
638.400 |
635.200 |
632.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
5.000 |
5.825 |
6.750 |
7.770 |
8.840 |
10.000 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
81.710 |
80.145 |
78.480 |
76.720 |
74.910 |
73.000 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
64,1 |
66,1 |
68,0 |
70,0 |
72,0 |
73,9 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
59.000 |
60.800 |
62.600 |
64.400 |
66.200 |
68.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
8.500 |
8.380 |
8.279 |
8.189 |
8.129 |
8.100 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
500 |
610 |
691 |
761 |
791 |
800 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
200 |
210 |
230 |
250 |
280 |
300 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
12.000 |
12.800 |
13.600 |
14.400 |
15.200 |
16.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
40,0 |
40,3 |
40,5 |
40,7 |
40,8 |
41,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
48.000 |
51.520 |
55.040 |
58.560 |
62.080 |
65.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
10.900 |
11.620 |
12.340 |
13.060 |
13.780 |
14.500 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
800 |
840 |
880 |
920 |
960 |
1.000 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
300 |
340 |
380 |
420 |
460 |
500 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
18.000 |
18.100 |
18.200 |
18.300 |
18.400 |
18.500 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
185,0 |
187,0 |
188,9 |
190,9 |
192,8 |
194,6 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
333.000 |
338.432 |
343.864 |
349.296 |
354.728 |
360.000 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
9.290 |
9.430 |
9.570 |
9.710 |
9.830 |
10.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
283,7 |
293,6 |
303,2 |
312,5 |
322,2 |
330,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
263.600 |
276.880 |
290.160 |
303.440 |
316.720 |
330.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
8.140 |
8.290 |
8.430 |
8.590 |
8.720 |
8.900 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
1.150 |
1.140 |
1.140 |
1.120 |
1.110 |
1.100 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
9.520 |
9.612 |
9.670 |
9.834 |
9.800 |
10.000 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
9.335 |
9.302 |
9.319 |
9.323 |
9.339 |
9.355 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
124,7 |
125,1 |
125,4 |
125,6 |
125,7 |
125,8 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
116.400 |
116.375 |
116.820 |
117.080 |
117.440 |
117.730 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
7.020 |
7.017 |
6.875 |
6.759 |
6.494 |
6.450 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
2.500 |
2.595 |
2.795 |
3.075 |
3.306 |
3.550 |
2 |
Cây ăn quả |
|
2.270 |
2.460 |
2.650 |
2.840 |
3.030 |
3.200 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.000 |
1.140 |
1.280 |
1.420 |
1.560 |
1.700 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
633 |
760 |
890 |
1.020 |
1.148 |
1.275 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
66,0 |
68,2 |
69,4 |
70,4 |
71,2 |
72,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
4.180 |
5.180 |
6.180 |
7.180 |
8.180 |
9.180 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.270 |
1.320 |
1.370 |
1.420 |
1.470 |
1.500 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
1.150 |
1.180 |
1.210 |
1.240 |
1.269 |
1.285 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
46,0 |
46,8 |
47,5 |
48,3 |
49,0 |
50,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
5.290 |
5.521 |
5.752 |
5.990 |
6.220 |
6.430 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
54.894 |
54.866 |
54.857 |
54.840 |
54.807 |
54.804 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
54.146 |
53.988 |
53.841 |
53.686 |
53.515 |
53.364 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
42.660 |
42.412 |
42.174 |
41.926 |
41.668 |
41.425 |
+ |
Lúa giống (theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT) |
Ha |
2.162 |
2.257 |
2.351 |
2.446 |
2.540 |
2.635 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…) |
Ha |
955 |
1.263 |
1.571 |
1.879 |
2.187 |
2.495 |
+ |
Lúa chế biến (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…) |
Ha |
39.543 |
38.892 |
38.252 |
37.601 |
36.941 |
36.295 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
4.000 |
4.150 |
4.220 |
4.250 |
4.465 |
4.550 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
22 |
22 |
25 |
25 |
25 |
25 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
607 |
605 |
604 |
603 |
602 |
600 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
423 |
419 |
416 |
413 |
410 |
406 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
94 |
96 |
98 |
100 |
102 |
104 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
40 |
47 |
49 |
51 |
53 |
55 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
3.261 |
3.302 |
3.341 |
3.382 |
3.421 |
3.462 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
2.361 |
2.282 |
2.201 |
2.122 |
2.041 |
1.962 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
600 |
680 |
760 |
840 |
920 |
1.000 |
+ |
Lạc giống (theo QCVN 01 - 48 : 2011/BNNPTNT) |
Ha |
300 |
340 |
380 |
420 |
460 |
500 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
180 |
210 |
290 |
315 |
350 |
380 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
1.018 |
1.067 |
1.113 |
1.162 |
1.208 |
1.257 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
130 |
150 |
175 |
190 |
200 |
255 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
58 |
71 |
85 |
105 |
105 |
105 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
2.690 |
2.692 |
2.694 |
2.696 |
2.698 |
2.700 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
2.345 |
2.349 |
2.353 |
2.342 |
2.346 |
2.350 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
345 |
343 |
341 |
354 |
352 |
350 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
3.910 |
3.910 |
3.915 |
3.917 |
3.918 |
3.920 |
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
3.370 |
3.324 |
3.319 |
3.313 |
3.305 |
3.335 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
540 |
586 |
596 |
604 |
613 |
585 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
150 |
160 |
190 |
210 |
240 |
260 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ |
Ha |
120 |
125 |
140 |
150 |
160 |
170 |
2 |
Cây ăn quả |
Ha |
748 |
878 |
1.016 |
1.154 |
1.292 |
1.440 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
318 |
420 |
530 |
640 |
750 |
870 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
165 |
175 |
192 |
193 |
224 |
300 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
110 |
121 |
182 |
228 |
259 |
310 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM, IPHM,…) |
Ha |
430 |
458 |
486 |
514 |
542 |
570 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
85 |
90 |
120 |
145 |
180 |
200 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
90 |
90 |
120 |
150 |
180 |
190 |
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Hoạt động cụ thể |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
Tổ chức triển khai thực hiện Đề án |
|||
1 |
Xây dựng Kế hoạch của tỉnh triển khai thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Hoàn thành năm 2024 |
2 |
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện Đề án trên địa bàn đảm bảo đồng bộ, thống nhất với Đề án, Kế hoạch của tỉnh. |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2024-2030 |
3 |
Tuyên truyền, phổ biến đến chính quyền cơ sở, người dân để nâng cao nhận thức và phối hợp với các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện Đề án, Kế hoạch của tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Hội đoàn thể, các cơ quan truyền thông và các đơn vị có liên quan |
2024-2030 |
II |
Cơ chế chính sách |
|||
1 |
Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các chính sách hiện hành, đề xuất sửa đổi, bổ sung và xây dựng mới một số chính sách hỗ trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Hoàn thành năm 2024 |
2 |
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện có hiệu quả các chính sách hiện hành để hỗ trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
III |
Liên kết sản xuất, tiêu thụ và thị trường |
|||
1 |
Tổ chức xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư tham gia đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, ưu tiên doanh nghiệp đầu tư vào sơ chế, chế biến các sản phẩm chủ lực và cây ăn quả. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
2 |
Xây dựng các dự án, chuỗi liên kết sản xuất, tiêu thụ các sản phẩm cây trồng chủ lực, cây ăn quả và hỗ trợ Hợp tác xã để nâng cao năng lực tham gia các chuỗi, dự án liên kết |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Công Thương; Liên minh Hợp tác xã. |
|
3 |
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP gắn với xây dựng vùng nguyên liệu là các cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ. |
2024-2030 |
4 |
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm và truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
IV |
Khoa học kỹ thuật và khuyến nông |
|||
1 |
Tổng hợp, đề xuất các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học hỗ trợ phát triển các cây trồng chủ lực và cây ăn quả, nhất là về giống cây trồng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
2 |
Đào tạo, tập huấn, chuyển giao các quy trình kỹ thuật tiên tiến nhằm chuẩn hóa sản phẩm đảm bảo an toàn; xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao cho cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
V |
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng trồng tập trung |
|||
1 |
Triển khai thực hiện Đề án Tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo hướng tự động hóa cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Bình Định, ưu tiên hỗ trợ các cây trồng chủ lực, cây ăn quả |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
2 |
Đề xuất đầu tư cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi vùng sản xuất cây trồng chủ lực và cây ăn quả trồng tập trung |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2024-2030 |
VI |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá |
|||
1 |
Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Đề án |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2024-2030 |
2 |
Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2030 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THÀNH PHỐ QUY QUY NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
2.650 |
2.541 |
2.432 |
2.323 |
2.216 |
2.109 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
2.445 |
2.351 |
2.257 |
2.163 |
2.071 |
1.979 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.700 |
1.660 |
1.620 |
1.580 |
1.540 |
1.500 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
67,1 |
67,1 |
67,2 |
67,2 |
67,3 |
67,3 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
11.400 |
11.140 |
10.880 |
10.620 |
10.360 |
10.100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
1.600 |
1.540 |
1.480 |
1.420 |
1.360 |
1.300 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
50 |
46 |
42 |
38 |
34 |
30 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
50,0 |
50,9 |
51,9 |
53,2 |
54,7 |
56,7 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
250 |
234 |
218 |
202 |
186 |
170 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
24 |
26 |
21 |
17 |
13 |
10 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
26 |
20 |
21 |
21 |
21 |
20 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
40 |
39 |
38 |
37 |
36 |
35 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
30,0 |
30,3 |
30,5 |
30,8 |
31,1 |
31,4 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
120 |
118 |
116 |
114 |
112 |
110 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
40 |
39 |
38 |
37 |
36 |
35 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
630 |
584 |
538 |
492 |
446 |
400 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
154,0 |
154,0 |
154,0 |
154,0 |
154,0 |
150,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
9.700 |
8.992 |
8.284 |
7.576 |
6.868 |
6.000 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
160,0 |
160,0 |
160,0 |
160,0 |
160,0 |
0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
80 |
64 |
48 |
32 |
16 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
20 |
18 |
16 |
14 |
14 |
14 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
18 |
16 |
15 |
14 |
14 |
14 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
111,1 |
111,2 |
111,4 |
111,5 |
111,7 |
78,6 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
200 |
182 |
165 |
156 |
156 |
110 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
6 |
8 |
6 |
4 |
0 |
0 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
14 |
10 |
10 |
10 |
14 |
14 |
2 |
Cây ăn quả |
|
205 |
190 |
175 |
160 |
145 |
130 |
2.1 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
205 |
190 |
175 |
160 |
145 |
130 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
205 |
190 |
175 |
160 |
145 |
130 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
45,9 |
46,3 |
46,6 |
47,0 |
47,5 |
47,7 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
940 |
880 |
816 |
752 |
688 |
620 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
756 |
700 |
650 |
600 |
530 |
480 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
756 |
700 |
650 |
600 |
530 |
480 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
1.2 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
0 |
4 |
4 |
4 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
170 |
152 |
134 |
116 |
98 |
80 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
2.920 |
2.987 |
3.054 |
3.121 |
3.188 |
3.259 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
2.790 |
2.849 |
2.908 |
2.967 |
3.026 |
3.089 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
68,0 |
68,2 |
68,4 |
68,6 |
68,8 |
69,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
13.600 |
13.640 |
13.680 |
13.720 |
13.760 |
13.800 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
130 |
155 |
180 |
200 |
225 |
250 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
1.870 |
1.845 |
1.820 |
1.800 |
1.775 |
1.750 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
170 |
196 |
222 |
248 |
274 |
300 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
60,0 |
63,7 |
66,5 |
68,7 |
70,5 |
72,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
1.020 |
1.248 |
1.476 |
1.704 |
1.932 |
2.160 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
120 |
146 |
172 |
198 |
224 |
250 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
140 |
162 |
184 |
206 |
228 |
250 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
27,1 |
28,6 |
29,8 |
30,7 |
31,4 |
32,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
380 |
464 |
548 |
632 |
716 |
800 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
140 |
162 |
184 |
206 |
228 |
250 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
160 |
168 |
176 |
184 |
192 |
200 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
140,0 |
142,0 |
143,9 |
145,5 |
147,1 |
148,5 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.240 |
2.386 |
2.532 |
2.678 |
2.824 |
2.970 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
120 |
118 |
116 |
114 |
112 |
110 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
195,0 |
205,4 |
216,2 |
227,4 |
238,9 |
250,9 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.340 |
2.424 |
2.508 |
2.592 |
2.676 |
2.760 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
40 |
38 |
36 |
34 |
32 |
30 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
200 |
205 |
210 |
215 |
220 |
229 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
180 |
188 |
196 |
200 |
210 |
219 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
111,1 |
111,4 |
111,7 |
114,0 |
113,1 |
113,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.000 |
2.095 |
2.190 |
2.280 |
2.375 |
2.475 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
77 |
80 |
70 |
55 |
60 |
69 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
123 |
125 |
140 |
160 |
160 |
160 |
2 |
Cây ăn quả |
|
130 |
138 |
146 |
154 |
162 |
170 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
120 |
128 |
136 |
144 |
152 |
160 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
65 |
75 |
85 |
96 |
106 |
115 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
56,2 |
58,9 |
61,1 |
62,0 |
63,4 |
65,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
365 |
442 |
519 |
596 |
672 |
748 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
45,0 |
45,0 |
45,0 |
45,0 |
45,0 |
50,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
45 |
45 |
45 |
45 |
45 |
50 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
959 |
955 |
952 |
948 |
945 |
941 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
959 |
955 |
952 |
948 |
945 |
941 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
66 |
66 |
66 |
66 |
66 |
66 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
36 |
36 |
36 |
36 |
36 |
36 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
36 |
36 |
36 |
36 |
36 |
36 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
2 |
3 |
5 |
6 |
8 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
105 |
104 |
103 |
102 |
101 |
100 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
105 |
104 |
103 |
102 |
101 |
100 |
1,6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
55 |
19 |
19 |
20 |
20 |
55 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
0 |
36 |
36 |
35 |
35 |
0 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
2 |
3 |
4 |
5 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
18.710 |
18.512 |
18.304 |
18.096 |
17.888 |
17.680 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
18.480 |
18.280 |
18.070 |
17.860 |
17.650 |
17.440 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
10.200 |
9.880 |
9.560 |
9.240 |
8.920 |
8.600 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
72,1 |
72,1 |
72,2 |
72,3 |
72,4 |
72,5 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
73.500 |
71.270 |
69.040 |
66.810 |
64.580 |
62.350 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
800 |
940 |
1.080 |
1.220 |
1.360 |
1.500 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
9.000 |
8.540 |
8.080 |
7.620 |
7.160 |
6.700 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.560 |
1.570 |
1.580 |
1.590 |
1.600 |
1.610 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
63,1 |
65,4 |
67,6 |
69,7 |
71,9 |
74,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
9.850 |
10.262 |
10.674 |
11.086 |
11.498 |
11.910 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
1.560 |
1.550 |
1.550 |
1.540 |
1.540 |
1.540 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
20 |
30 |
50 |
60 |
70 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
550 |
570 |
590 |
610 |
630 |
650 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
30,9 |
30,9 |
30,9 |
31,0 |
31,0 |
31,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
1.700 |
1.763 |
1.826 |
1.889 |
1.952 |
2.015 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
550 |
570 |
590 |
610 |
630 |
650 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.500 |
1.560 |
1.620 |
1.680 |
1.740 |
1.800 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
193,3 |
196,0 |
198,5 |
200,8 |
203,0 |
205,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
29.000 |
30.580 |
32.160 |
33.740 |
35.320 |
36.900 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.650 |
1.670 |
1.690 |
1.710 |
1.730 |
1.750 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
292,0 |
300,0 |
307,7 |
315,3 |
322,8 |
330,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
48.180 |
50.094 |
52.008 |
53.922 |
55.836 |
57.750 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
1.500 |
1.520 |
1.540 |
1.560 |
1.580 |
1.600 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
3.020 |
3.030 |
3.030 |
3.030 |
3.030 |
3.030 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
2.975 |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
127,7 |
128,0 |
128,0 |
128,0 |
128,0 |
128,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
38.000 |
37.120 |
37.120 |
37.120 |
37.120 |
37.120 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
2.714 |
2.680 |
2.665 |
2.580 |
2.530 |
2.476 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
306 |
350 |
365 |
450 |
500 |
554 |
2 |
Cây ăn quả |
|
230 |
232 |
234 |
236 |
238 |
240 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
160 |
164 |
168 |
172 |
176 |
180 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
125 |
127 |
130 |
132 |
134 |
135 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
63,0 |
64,1 |
64,6 |
65,6 |
66,6 |
68,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
788 |
814 |
840 |
866 |
892 |
918 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
70 |
68 |
66 |
64 |
62 |
60 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
68 |
66 |
65 |
63 |
61 |
60 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
45,0 |
45,5 |
46,2 |
47,0 |
47,7 |
48,3 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
306 |
302 |
300 |
296 |
293 |
290 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
5.182 |
5.110 |
5.040 |
4.965 |
4.895 |
4.822 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
330 |
364 |
398 |
432 |
466 |
500 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
150 |
170 |
190 |
210 |
230 |
250 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
4.702 |
4.576 |
4.452 |
4.323 |
4.199 |
4.072 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
400 |
500 |
550 |
550 |
600 |
600 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
135 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
115 |
116 |
118 |
119 |
121 |
122 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
10 |
15 |
15 |
20 |
20 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
1 |
2 |
5 |
5 |
5 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
255 |
254 |
253 |
252 |
251 |
250 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
230 |
230 |
230 |
230 |
230 |
230 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
25 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
2.190 |
2.185 |
2.185 |
2.182 |
2.179 |
2.175 |
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
2.190 |
2.185 |
2.185 |
2.182 |
2.179 |
2.175 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
100 |
100 |
110 |
120 |
120 |
120 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ |
Ha |
100 |
100 |
100 |
100 |
105 |
105 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
80 |
92 |
103 |
115 |
126 |
138 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
10 |
20 |
40 |
50 |
60 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
10 |
20 |
40 |
50 |
60 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
13.030 |
13.069 |
13.107 |
13.146 |
13.184 |
13.375 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
12.410 |
12.356 |
12.302 |
12.248 |
12.194 |
12.295 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
7.650 |
7.540 |
7.430 |
7.320 |
7.210 |
7.100 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
74,2 |
74,4 |
74,5 |
74,7 |
74,8 |
75,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
56.800 |
56.090 |
55.380 |
54.670 |
53.960 |
53.250 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
7.250 |
7.040 |
6.830 |
6.620 |
6.410 |
6.200 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.520 |
1.480 |
1.440 |
1.400 |
1.360 |
1.320 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
69,1 |
70,3 |
71,6 |
73,0 |
74,4 |
76,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
10.500 |
10.406 |
10.312 |
10.218 |
10.124 |
10.030 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
1.240 |
1.220 |
1.200 |
1.170 |
1.150 |
1.120 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
280 |
260 |
240 |
230 |
210 |
200 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
300 |
310 |
320 |
330 |
340 |
350 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
30,3 |
30,7 |
31,1 |
31,4 |
31,7 |
32,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
910 |
952 |
994 |
1.036 |
1.078 |
1.120 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
300 |
310 |
320 |
330 |
340 |
350 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
900 |
960 |
1.020 |
1.080 |
1.140 |
1.200 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
166,7 |
171,3 |
175,3 |
178,9 |
182,1 |
185,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
15.000 |
16.440 |
17.880 |
19.320 |
20.760 |
22.200 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
240 |
236 |
232 |
228 |
224 |
220 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
194,2 |
204,6 |
215,3 |
226,5 |
238,0 |
250,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
4.660 |
4.828 |
4.996 |
5.164 |
5.332 |
5.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
40 |
66 |
62 |
78 |
84 |
80 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
200 |
170 |
170 |
150 |
140 |
140 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.800 |
1.830 |
1.860 |
1.890 |
1.920 |
2.105 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
1.758 |
1.758 |
1.759 |
1.759 |
1.760 |
1.760 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
107,5 |
107,6 |
107,7 |
107,8 |
107,9 |
108,2 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
18.900 |
18.920 |
18.940 |
18.960 |
18.980 |
19.050 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
1.250 |
1.280 |
1.260 |
1.182 |
1.120 |
1.205 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
550 |
550 |
600 |
708 |
800 |
900 |
2 |
Cây ăn quả |
|
620 |
713 |
805 |
898 |
990 |
1.080 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
570 |
666 |
762 |
858 |
954 |
1.050 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
370 |
455 |
542 |
629 |
715 |
800 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
70,0 |
71,9 |
73,0 |
73,7 |
74,4 |
75,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.590 |
3.272 |
3.954 |
4.636 |
5.318 |
6.000 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
50 |
47 |
43 |
40 |
36 |
30 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
50 |
47 |
43 |
39 |
35 |
30 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
44,0 |
43,4 |
43,7 |
44,1 |
44,6 |
46,7 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
220 |
204 |
188 |
172 |
156 |
140 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
3.458 |
3.444 |
3.430 |
3.415 |
3.401 |
3.387 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
3.458 |
3.444 |
3.430 |
3.415 |
3.401 |
3.387 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
100 |
100 |
110 |
120 |
150 |
160 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
7 |
7 |
10 |
10 |
10 |
10 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
210 |
209 |
208 |
207 |
206 |
205 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
120 |
119 |
118 |
117 |
116 |
115 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
72 |
72 |
72 |
72 |
72 |
72 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
72 |
72 |
72 |
72 |
72 |
72 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
94 |
94 |
94 |
94 |
94 |
94 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
15 |
20 |
20 |
20 |
30 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
5 |
5 |
7 |
10 |
10 |
10 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
510 |
512 |
514 |
516 |
518 |
520 |
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
395 |
392 |
390 |
387 |
384 |
380 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
115 |
120 |
124 |
129 |
134 |
140 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
20 |
30 |
30 |
40 |
50 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
5 |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
178 |
246 |
320 |
395 |
468 |
550 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
165 |
165 |
170 |
150 |
170 |
235 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
100 |
110 |
150 |
160 |
180 |
220 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
30.545 |
30.785 |
31.006 |
31.226 |
31.447 |
31.660 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
30.190 |
30.416 |
30.622 |
30.828 |
31.034 |
31.240 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
16.000 |
15.940 |
15.880 |
15.820 |
15.760 |
15.700 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
69,2 |
69,6 |
70,0 |
70,4 |
70,8 |
71,2 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
110.750 |
110.942 |
111.134 |
111.326 |
111.518 |
111.710 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
440 |
520 |
640 |
760 |
900 |
1.000 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
15.510 |
15.370 |
15.190 |
15.010 |
14.810 |
14.650 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.350 |
2.324 |
2.298 |
2.272 |
2.246 |
2.220 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
63,9 |
66,0 |
68,2 |
70,4 |
72,7 |
75,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
15.020 |
15.346 |
15.672 |
15.998 |
16.324 |
16.650 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
2.350 |
2.274 |
2.228 |
2.192 |
2.146 |
2.120 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
50 |
70 |
80 |
100 |
100 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.140 |
2.412 |
2.684 |
2.956 |
3.228 |
3.500 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
39,2 |
39,7 |
40,1 |
40,5 |
40,8 |
41,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
8.380 |
9.574 |
10.768 |
11.962 |
13.156 |
14.350 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
2.140 |
2.412 |
2.684 |
2.956 |
3.228 |
3.500 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
190,0 |
191,6 |
193,2 |
194,8 |
196,4 |
198,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
95.000 |
95.800 |
96.600 |
97.400 |
98.200 |
99.000 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.800 |
1.820 |
1.840 |
1.860 |
1.880 |
1.900 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
288,0 |
296,8 |
305,3 |
313,7 |
322,0 |
330,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
51.840 |
54.012 |
56.184 |
58.356 |
60.528 |
62.700 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
1.600 |
1.620 |
1.640 |
1.660 |
1.680 |
1.710 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
190 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.900 |
2.920 |
2.920 |
2.920 |
2.920 |
2.920 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
2.866 |
2.890 |
2.890 |
2.890 |
2.890 |
2.890 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
111,7 |
112,5 |
112,8 |
113,1 |
113,5 |
113,6 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
32.000 |
32.500 |
32.600 |
32.700 |
32.800 |
32.820 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
2.515 |
2.520 |
2.420 |
2.410 |
2.370 |
2.320 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
385 |
400 |
500 |
510 |
550 |
600 |
2 |
Cây ăn quả |
|
355 |
369 |
384 |
398 |
413 |
420 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
30 |
42 |
54 |
66 |
78 |
90 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
66,0 |
67,8 |
68,8 |
69,9 |
70,8 |
71,8 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
79 |
95 |
110 |
126 |
142 |
158 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
325 |
327 |
330 |
332 |
335 |
330 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
325 |
325 |
325 |
325 |
325 |
320 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
47,0 |
47,4 |
48,0 |
48,4 |
48,9 |
50,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
1.528 |
1.542 |
1.559 |
1.574 |
1.590 |
1.600 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
7.173 |
7.174 |
7.175 |
7.176 |
7.177 |
7.178 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
30 |
43 |
56 |
69 |
82 |
95 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
50 |
72 |
94 |
116 |
138 |
160 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
7.093 |
7.059 |
7.025 |
6.991 |
6.957 |
6.923 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
50 |
100 |
110 |
120 |
140 |
150 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1.2 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
228 |
228 |
228 |
228 |
228 |
228 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
228 |
228 |
228 |
228 |
228 |
228 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
30 |
30 |
40 |
50 |
50 |
1.3 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
212 |
218 |
223 |
229 |
234 |
240 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
30 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
5 |
5 |
7 |
10 |
10 |
10 |
1.4 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
270 |
266 |
262 |
258 |
254 |
250 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
270 |
266 |
262 |
258 |
254 |
250 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
520 |
520 |
520 |
520 |
520 |
520 |
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
520 |
520 |
520 |
520 |
520 |
520 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
10 |
20 |
30 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ |
Ha |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
10 |
20 |
20 |
40 |
40 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
10 |
20 |
20 |
40 |
40 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /12/2024 của
UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
4.445 |
4.578 |
4.712 |
4.848 |
4.983 |
5.120 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
4.315 |
4.439 |
4.564 |
4.692 |
4.819 |
4.950 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.940 |
1.950 |
1.960 |
1.972 |
1.984 |
2.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
66,8 |
67,5 |
68,2 |
68,9 |
69,5 |
70,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
12.950 |
13.160 |
13.370 |
13.580 |
13.790 |
14.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
1.920 |
1.930 |
1.940 |
1.952 |
1.964 |
1.980 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
350 |
388 |
426 |
464 |
502 |
540 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
63,7 |
65,2 |
66,4 |
67,5 |
68,3 |
69,1 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.230 |
2.530 |
2.830 |
3.130 |
3.430 |
3.730 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
320 |
358 |
396 |
434 |
472 |
510 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
160 |
178 |
196 |
214 |
232 |
250 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
34,4 |
34,6 |
34,8 |
35,0 |
35,1 |
35,2 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
550 |
616 |
682 |
748 |
814 |
880 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
160 |
178 |
196 |
214 |
232 |
250 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
470 |
486 |
502 |
518 |
534 |
550 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
148,9 |
153,3 |
157,3 |
161,1 |
164,6 |
168,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
7.000 |
7.448 |
7.896 |
8.344 |
8.792 |
9.240 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.275 |
1.320 |
1.365 |
1.410 |
1.455 |
1.500 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
326,7 |
333,1 |
339,1 |
344,8 |
350,0 |
355,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
41.650 |
43.970 |
46.290 |
48.610 |
50.930 |
53.250 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
1.035 |
1.080 |
1.125 |
1.170 |
1.215 |
1.260 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
240 |
240 |
240 |
240 |
240 |
240 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
120 |
117 |
115 |
114 |
112 |
110 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
119 |
117 |
115 |
114 |
112 |
110 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
75,6 |
75,9 |
76,0 |
76,1 |
76,9 |
77,3 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
900 |
889 |
877 |
865 |
860 |
850 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
35 |
17 |
15 |
14 |
27 |
25 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
85 |
100 |
100 |
100 |
85 |
85 |
2 |
Cây ăn quả |
|
130 |
139 |
148 |
156 |
164 |
170 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
30 |
32 |
34 |
36 |
38 |
40 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
18 |
21 |
24 |
27 |
30 |
32 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
60,0 |
61,0 |
61,7 |
62,2 |
63,1 |
65,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
108 |
128 |
148 |
168 |
188 |
208 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
100 |
107 |
114 |
120 |
126 |
130 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
80 |
87 |
93 |
100 |
106 |
110 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
45,0 |
44,8 |
45,2 |
45,5 |
45,8 |
46,4 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
360 |
390 |
420 |
455 |
485 |
510 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
848 |
847 |
845 |
844 |
842 |
841 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
848 |
847 |
845 |
844 |
842 |
841 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
74 |
73 |
72 |
72 |
71 |
70 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
60 |
59 |
58 |
58 |
57 |
56 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
50 |
72 |
93 |
115 |
136 |
158 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
50 |
72 |
93 |
115 |
136 |
158 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
110 |
119 |
128 |
137 |
146 |
155 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
5 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
5 |
5 |
7 |
7 |
7 |
7 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
1.105 |
1.112 |
1.119 |
1.126 |
1.133 |
1.140 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
890 |
897 |
904 |
896 |
903 |
910 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
215 |
215 |
215 |
230 |
230 |
230 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
6 |
12 |
18 |
24 |
30 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
16 |
32 |
48 |
64 |
80 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
16.745 |
16.870 |
16.995 |
17.120 |
17.245 |
17.355 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
16.530 |
16.597 |
16.664 |
16.731 |
16.798 |
16.855 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
9.860 |
9.690 |
9.520 |
9.350 |
9.180 |
9.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
72,5 |
72,6 |
72,7 |
72,7 |
72,8 |
73,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
71.500 |
70.340 |
69.180 |
68.020 |
66.860 |
65.700 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
530 |
700 |
900 |
1.100 |
1.300 |
1.500 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
9.030 |
8.690 |
8.320 |
7.950 |
7.580 |
7.200 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.120 |
1.076 |
1.032 |
988 |
944 |
900 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
62,8 |
64,6 |
66,7 |
68,9 |
71,3 |
74,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
7.030 |
6.956 |
6.882 |
6.808 |
6.734 |
6.660 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
1.030 |
976 |
912 |
858 |
804 |
740 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
40 |
40 |
50 |
50 |
50 |
60 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.300 |
2.503 |
2.706 |
2.909 |
3.112 |
3.315 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
40,0 |
40,5 |
40,9 |
41,2 |
41,5 |
41,8 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
9.200 |
10.131 |
11.062 |
11.993 |
12.924 |
13.855 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
1.900 |
2.063 |
2.226 |
2.389 |
2.552 |
2.715 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
300 |
320 |
340 |
360 |
380 |
400 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.000 |
2.040 |
2.080 |
2.120 |
2.160 |
2.200 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
195,0 |
197,2 |
199,2 |
201,2 |
203,1 |
205,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
39.000 |
40.220 |
41.440 |
42.660 |
43.880 |
45.100 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.200 |
1.240 |
1.280 |
1.320 |
1.360 |
1.400 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
281,0 |
292,1 |
302,4 |
312,2 |
321,4 |
330,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
33.720 |
36.216 |
38.712 |
41.208 |
43.704 |
46.200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
1.150 |
1.180 |
1.220 |
1.260 |
1.300 |
1.340 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
50 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
50 |
48 |
46 |
44 |
42 |
40 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
49 |
48 |
46 |
44 |
42 |
40 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
122,4 |
122,5 |
122,4 |
122,5 |
122,4 |
122,5 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
600 |
588 |
563 |
539 |
514 |
490 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
15 |
13 |
11 |
9 |
7 |
5 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
2 |
Cây ăn quả |
|
215 |
273 |
331 |
389 |
447 |
500 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
80 |
88 |
96 |
104 |
112 |
120 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
40 |
59 |
78 |
97 |
116 |
135 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
58,0 |
62,5 |
64,9 |
66,3 |
67,3 |
68,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
232 |
369 |
506 |
643 |
780 |
918 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
135 |
185 |
235 |
285 |
335 |
380 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
95 |
126 |
158 |
190 |
222 |
250 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
46,0 |
47,6 |
48,3 |
48,9 |
49,3 |
50,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
437 |
600 |
763 |
930 |
1.094 |
1.250 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
4.516 |
4.499 |
4.482 |
4.464 |
4.447 |
4.430 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
30 |
60 |
90 |
120 |
150 |
180 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
60 |
148 |
236 |
324 |
412 |
500 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
4.426 |
4.291 |
4.156 |
4.020 |
3.885 |
3.750 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
300 |
300 |
300 |
310 |
335 |
340 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
1.220 |
1.226 |
1.232 |
1.238 |
1.244 |
1.250 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
920 |
866 |
812 |
758 |
704 |
650 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
200 |
240 |
280 |
320 |
360 |
400 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
100 |
100 |
160 |
165 |
170 |
170 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
115 |
117 |
118 |
120 |
121 |
123 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
30 |
35 |
35 |
40 |
40 |
50 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
13 |
15 |
20 |
20 |
20 |
20 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
330 |
326 |
322 |
318 |
314 |
310 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
330 |
326 |
322 |
318 |
314 |
310 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
53 |
60 |
69 |
79 |
88 |
100 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
10 |
20 |
20 |
20 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
125 |
138 |
151 |
164 |
177 |
190 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
10 |
10 |
20 |
25 |
40 |
50 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
10 |
20 |
25 |
40 |
50 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
27.000 |
27.308 |
27.609 |
28.015 |
28.196 |
28.500 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
26.750 |
27.028 |
27.299 |
27.675 |
27.826 |
28.100 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
69,5 |
70,1 |
70,7 |
71,3 |
71,9 |
72,5 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
93.800 |
94.602 |
95.404 |
96.206 |
97.008 |
97.810 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
280 |
350 |
450 |
650 |
800 |
930 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
12.820 |
12.750 |
12.650 |
12.450 |
12.300 |
12.170 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
930 |
924 |
918 |
912 |
906 |
900 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
63,2 |
65,3 |
67,5 |
69,6 |
71,8 |
74,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
5.880 |
6.036 |
6.192 |
6.348 |
6.504 |
6.660 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
930 |
904 |
868 |
852 |
846 |
840 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
20 |
50 |
60 |
60 |
60 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
5.500 |
5.720 |
5.940 |
6.160 |
6.380 |
6.600 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
42,9 |
43,0 |
43,0 |
43,1 |
43,1 |
43,2 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
23.600 |
24.578 |
25.556 |
26.534 |
27.512 |
28.490 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
4.800 |
4.980 |
5.160 |
5.340 |
5.520 |
5.700 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
500 |
520 |
540 |
560 |
580 |
600 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
200 |
220 |
240 |
260 |
280 |
300 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
190,0 |
192,0 |
194,0 |
196,0 |
198,0 |
200,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
57.000 |
57.600 |
58.200 |
58.800 |
59.400 |
60.000 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.480 |
2.504 |
2.526 |
2.548 |
2.550 |
2.600 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
276,0 |
287,2 |
298,5 |
309,5 |
322,9 |
330,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
68.450 |
71.920 |
75.390 |
78.860 |
82.330 |
85.800 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
2.280 |
2.304 |
2.326 |
2.348 |
2.350 |
2.400 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.340 |
1.380 |
1.415 |
1.555 |
1.490 |
1.500 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
1.300 |
1.320 |
1.340 |
1.350 |
1.360 |
1.370 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
176,9 |
177,0 |
177,0 |
177,0 |
177,0 |
177,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
23.000 |
23.360 |
23.720 |
23.890 |
24.070 |
24.250 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
390 |
410 |
425 |
505 |
380 |
350 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
950 |
970 |
990 |
1.050 |
1.110 |
1.150 |
2 |
Cây ăn quả |
|
250 |
280 |
310 |
340 |
370 |
400 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
0 |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
0 |
6 |
12 |
18 |
24 |
32 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
0 |
66,7 |
67,5 |
67,7 |
66,6 |
63,8 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
0 |
40 |
81 |
122 |
163 |
204 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
250 |
270 |
290 |
310 |
330 |
350 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
206 |
225 |
245 |
265 |
284 |
300 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
46,4 |
48,5 |
50,0 |
51,4 |
52,8 |
54,3 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
956 |
1.091 |
1.226 |
1.363 |
1.498 |
1.630 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
6.274 |
6.266 |
6.258 |
6.250 |
6.242 |
6.234 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
30 |
54 |
78 |
102 |
126 |
150 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
60 |
148 |
236 |
324 |
412 |
500 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
6.184 |
6.064 |
5.944 |
5.824 |
5.704 |
5.584 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
400 |
400 |
400 |
400 |
420 |
450 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
1.520 |
1.533 |
1.545 |
1.558 |
1.570 |
1.583 |
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
920 |
873 |
825 |
778 |
730 |
683 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
400 |
440 |
480 |
520 |
560 |
600 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
200 |
220 |
240 |
260 |
280 |
300 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
80 |
80 |
100 |
110 |
130 |
160 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
328 |
356 |
384 |
412 |
440 |
468 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
30 |
30 |
30 |
30 |
35 |
40 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
10 |
12 |
15 |
15 |
15 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
255 |
254 |
253 |
252 |
251 |
250 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
255 |
254 |
253 |
252 |
251 |
250 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
635 |
638 |
641 |
644 |
646 |
650 |
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
210 |
208 |
205 |
204 |
202 |
205 |
+ |
Dừa lấy nước |
Ha |
425 |
430 |
436 |
440 |
444 |
445 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
40 |
40 |
50 |
50 |
60 |
60 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ |
Ha |
15 |
20 |
25 |
30 |
30 |
35 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
135 |
148 |
161 |
174 |
187 |
200 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
65 |
70 |
80 |
100 |
100 |
110 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
70 |
70 |
80 |
100 |
100 |
100 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
15.655 |
15.713 |
15.771 |
15.829 |
15.887 |
15.945 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
15.630 |
15.688 |
15.746 |
15.804 |
15.862 |
15.920 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
12.600 |
12.620 |
12.640 |
12.660 |
12.680 |
12.700 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
73,7 |
73,7 |
73,8 |
73,9 |
73,9 |
74,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
92.800 |
93.036 |
93.272 |
93.508 |
93.744 |
93.980 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
1.000 |
1.100 |
1.200 |
1.300 |
1.455 |
1.600 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
10.250 |
10.170 |
10.090 |
10.010 |
9.875 |
9.750 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
720 |
708 |
696 |
684 |
672 |
660 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
63,9 |
65,8 |
67,8 |
69,9 |
72,0 |
74,2 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
4.600 |
4.660 |
4.720 |
4.780 |
4.840 |
4.900 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
540 |
498 |
456 |
404 |
362 |
340 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
100 |
120 |
140 |
160 |
160 |
160 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
80 |
90 |
100 |
120 |
150 |
160 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
520 |
546 |
572 |
598 |
624 |
650 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
39,4 |
39,6 |
39,7 |
39,8 |
39,9 |
40,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.050 |
2.160 |
2.270 |
2.380 |
2.490 |
2.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
520 |
546 |
572 |
598 |
624 |
650 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.670 |
1.696 |
1.722 |
1.748 |
1.774 |
1.800 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
179,6 |
182,3 |
184,8 |
187,3 |
189,7 |
192,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
30.000 |
30.912 |
31.824 |
32.736 |
33.648 |
34.560 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
120 |
118 |
116 |
114 |
112 |
110 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
290,0 |
299,3 |
309,0 |
318,9 |
329,3 |
340,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
3.480 |
3.532 |
3.584 |
3.636 |
3.688 |
3.740 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
100 |
98 |
96 |
94 |
92 |
90 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
2 |
Cây ăn quả |
|
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
2.1 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
13 |
15 |
17 |
19 |
21 |
25 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
45,4 |
44,8 |
46,5 |
46,8 |
46,4 |
44,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
59 |
69 |
79 |
89 |
99 |
110 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
6.549 |
6.545 |
6.542 |
6.538 |
6.535 |
6.531 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
846 |
846 |
846 |
846 |
846 |
846 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
50 |
140 |
230 |
320 |
410 |
500 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
5.653 |
5.559 |
5.466 |
5.372 |
5.279 |
5.185 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
1.400 |
1.400 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
67 |
67 |
68 |
68 |
69 |
69 |
+ |
Ngô hạt |
Ha |
37 |
35 |
34 |
32 |
31 |
29 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
30 |
32 |
34 |
36 |
38 |
40 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
30 |
32 |
34 |
36 |
38 |
40 |
1.3 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
14 |
15 |
15 |
16 |
16 |
17 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
20 |
20 |
25 |
30 |
30 |
30 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
2 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
8 |
16 |
24 |
32 |
40 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
0 |
4 |
8 |
12 |
16 |
20 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
17.030 |
16.851 |
16.672 |
16.494 |
16.322 |
16.147 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
16.940 |
16.774 |
16.608 |
16.442 |
16.282 |
16.122 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
14.000 |
13.940 |
13.880 |
13.820 |
13.760 |
13.700 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
73,3 |
73,4 |
73,6 |
73,7 |
73,9 |
74,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
102.600 |
102.356 |
102.112 |
101.868 |
101.624 |
101.380 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
1.400 |
1.520 |
1.640 |
1.760 |
1.900 |
2.200 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
11.200 |
11.020 |
10.840 |
10.660 |
10.460 |
10.100 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
370 |
360 |
350 |
340 |
330 |
320 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
62,2 |
64,3 |
66,5 |
68,9 |
71,4 |
74,1 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
2.300 |
2.314 |
2.328 |
2.342 |
2.356 |
2.370 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
326 |
300 |
280 |
260 |
240 |
230 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
44 |
60 |
70 |
80 |
90 |
90 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
250 |
254 |
258 |
262 |
266 |
270 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
31,2 |
31,8 |
32,4 |
33,0 |
33,5 |
34,1 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
780 |
808 |
836 |
864 |
892 |
920 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
250 |
254 |
258 |
262 |
266 |
270 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
2.270 |
2.176 |
2.082 |
1.988 |
1.894 |
1.800 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
175,6 |
177,2 |
178,8 |
180,7 |
182,7 |
185,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
39.860 |
38.548 |
37.236 |
35.924 |
34.612 |
33.300 |
1.5 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
50 |
44 |
38 |
32 |
32 |
32 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
50 |
44 |
38 |
32 |
32 |
32 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
120,0 |
118,2 |
117,1 |
115,6 |
114,1 |
114,1 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
600 |
520 |
445 |
370 |
365 |
365 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
18 |
9 |
3 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
32 |
35 |
35 |
32 |
32 |
32 |
2 |
Cây ăn quả |
|
90 |
77 |
64 |
52 |
40 |
25 |
2.1 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
90 |
77 |
64 |
52 |
40 |
25 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
90 |
77 |
64 |
51 |
38 |
25 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
45,0 |
44,9 |
44,8 |
44,7 |
44,5 |
44,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
405 |
346 |
287 |
228 |
169 |
110 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
6.761 |
6.690 |
6.619 |
6.547 |
6.476 |
6.405 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
896 |
890 |
883 |
877 |
870 |
864 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
585 |
585 |
585 |
585 |
585 |
585 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
5.280 |
5.215 |
5.151 |
5.085 |
5.021 |
4.956 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.420 |
1.420 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
20 |
20 |
25 |
30 |
30 |
30 |
- |
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương |
Ha |
10 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
I |
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
Ha |
2.260 |
2.358 |
2.458 |
2.556 |
2.654 |
2.750 |
1 |
Cây trồng chủ lực |
Ha |
2.240 |
2.334 |
2.430 |
2.524 |
2.618 |
2.710 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.260 |
1.250 |
1.240 |
1.228 |
1.216 |
1.200 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
65,9 |
65,8 |
65,7 |
65,7 |
65,8 |
66,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
8.300 |
8.224 |
8.148 |
8.072 |
7.996 |
7.920 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chất lượng cao |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
1.260 |
1.250 |
1.240 |
1.228 |
1.216 |
1.200 |
1.2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
60 |
128 |
196 |
264 |
332 |
400 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
53,3 |
63,1 |
66,1 |
67,6 |
68,4 |
69,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
320 |
808 |
1.296 |
1.784 |
2.272 |
2.760 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Ngô hạt |
Ha |
60 |
128 |
196 |
264 |
332 |
400 |
+ |
Ngô nếp |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Ngô sinh khối |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Cây lạc |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
100 |
106 |
112 |
118 |
124 |
130 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
33,0 |
33,6 |
34,1 |
34,6 |
35,0 |
35,4 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
330 |
356 |
382 |
408 |
434 |
460 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lạc lấy dầu |
Ha |
100 |
106 |
112 |
118 |
124 |
130 |
+ |
Lạc ăn tươi |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lạc giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.4 |
Cây rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
400 |
430 |
460 |
490 |
520 |
550 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
230,0 |
221,1 |
213,3 |
206,5 |
200,5 |
195,1 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
9.200 |
9.506 |
9.812 |
10.118 |
10.424 |
10.730 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
400 |
400 |
402 |
404 |
406 |
410 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
230,0 |
245,5 |
259,7 |
273,8 |
287,7 |
300,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
9.200 |
9.820 |
10.440 |
11.060 |
11.680 |
12.300 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
390 |
380 |
382 |
384 |
386 |
390 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
1.6 |
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Dừa lấy dầu |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Dừa uống nước |
Ha |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
2 |
Cây ăn quả |
|
20 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
2.1 |
Cây bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
60,0 |
66,7 |
73,3 |
78,7 |
78,8 |
65,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
18 |
20 |
22 |
24 |
25 |
26 |
2.2 |
Cây xoài |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
10 |
14 |
18 |
22 |
26 |
30 |
- |
Diện tích thu hoạch |
Ha |
8 |
11 |
15 |
18 |
21 |
25 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
42,5 |
45,6 |
46,0 |
47,8 |
48,2 |
48,0 |
- |
Sản lượng |
Tấn |
34 |
52 |
69 |
86 |
103 |
120 |
II |
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây trồng chủ lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
184 |
182 |
181 |
179 |
178 |
176 |
+ |
Lúa giống |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa CLC/hữu cơ |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Lúa chế biến |
Ha |
184 |
182 |
181 |
179 |
178 |
176 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
Cây sắn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích tập trung |
Ha |
350 |
356 |
362 |
368 |
374 |
380 |
+ |
Sắn làm nguyên liệu chế biến |
Ha |
350 |
356 |
362 |
368 |
374 |
380 |
+ |
Sắn làm thực phẩm |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hình thức liên kết hợp tác |
Ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây