Quyết định 4571/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 4571/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4571/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4571/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4571/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1509/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
|
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4571/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC 44 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH (39 TTHC) |
||
1 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc, bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc, bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
11 |
Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 |
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 |
Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 |
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
18 |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
19 |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của UBND cấp tỉnh |
Biển và hải đảo |
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
21 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
22 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
23 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
24 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên và môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
25 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên và môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
26 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên và môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
27 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên tài nguyên và môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
28 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên tài nguyên và môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
29 |
Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
31 |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
32 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
33 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
34 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
35 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh |
36 |
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
37 |
Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
38 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
39 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN, XÃ (05 TTHC) |
||
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn trình. |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề. |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Xác định vị trí, ranh giới, diện tích khu vực biển đối với trường hợp thuộc thẩm quyền |
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương |
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn |
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Tổng cộng: 44 TTHC |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây