Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025
Số hiệu: | 46/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Hà Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 46/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Hà Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 365/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2024 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Báo cáo số 388/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 27.026.000 triệu đồng, bằng 100% dự toán Trung ương giao, trong đó;
- Thu nội địa: 22.026.000 triệu đồng bằng 100% dự toán Trung ương giao;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 5.000.000 triệu đồng bằng 100% dự toán Trung ương giao.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 20.182.270 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 18.419.685 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 5.748.370 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 12.097.643 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.510 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 362.162 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi vay: 210.000 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 1.762.585 triệu đồng, trong đó:
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.280.475 triệu đồng;
- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 482.110 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương: 166.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
4. Về giải pháp thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành với các giải pháp nêu tại báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và nhấn mạnh một số nội dung sau:
- Việc bố trí dự toán ngân sách phải đảm bảo thực hiện theo các kế hoạch, chương trình, nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh trong năm 2025 và các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025, bám sát các chủ chương, chính sách lớn của Đảng và Nhà nước.
- Quán triệt nguyên tắc công khai, minh bạch và yêu cầu thực hành tiết kiệm, chống lãng phí theo Nghị quyết số 74/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội ngay từ khâu xác định nhiệm vụ; đảm bảo việc thực hiện các nhiệm vụ thống nhất từ khâu lập dự toán đến triển khai phân bổ, quản lý, sử dụng và quyết toán ngân sách nhà nước; tăng cường kiểm tra, giám sát việc sử dụng ngân sách nhà nước; xử lý nghiêm các vi phạm trong đấu thầu, mua sắm tài sản công, quản lý, sử dụng tài sản, ngân sách nhà nước.
- Các ngành, các cấp thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính- ngân sách nhà nước; các địa phương tổ chức điều hành chi ngân sách địa phương (NSĐP) chặt chẽ, hiệu quả và tiết kiệm, trong khả năng cân đối của NSĐP để xử lý các nhiệm vụ chi phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm vụ chi quan trọng, đột xuất phát sinh; đảm bảo nguồn NSĐP và sử dụng nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên (nếu có) để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, các chính sách an sinh xã hội đã ban hành.
- Chủ động, tích cực tuyên truyền, vận động người nộp thuế thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế đối với người nộp thuế, công tác kiểm tra, giám sát kê khai thuế của người nộp thuế; triển khai đồng bộ các giải pháp quản lý thuế đối với hoạt động thương mại điện tử.
- Đẩy nhanh tiến độ triển khai, thực hiện giải ngân vốn đầu tư công; tích cực thực hiện các biện pháp thu hồi tạm ứng, vốn ứng trước theo quy định. Tập trung chỉ đạo công tác hoàn thiện hồ sơ trình và quyết toán vốn đầu tư đối với các công trình, dự án hoàn thành.
- Đổi mới quản lý chi thường xuyên, đẩy mạnh cơ chế khoán, đấu thầu, đặt hàng; kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ hành chính cấp xã xác định trên cơ sở chức danh, số lượng cán bộ, công chức cấp xã được Hội đồng nhân dân quyết định hàng năm và định mức quy định tại Nghị quyết số 15/2021/NQ- HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; bố trí đủ nguồn lực thực hiện cải cách chính sách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 7,Khóa XII; ưu tiên dành nguồn lực thực hiện các chính sách an sinh xã hội, bảo đảm các nhiệm vụ về an ninh - quốc phòng, các dịch vụ quan trọng thiết yếu; tuân thủ các quy định trong phê duyệt, mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản công; chỉ ban hành các chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và đảm bảo cân đối được nguồn kinh phí.
- Thực hiện hiệu quả các biện pháp điều hành, quản lý, bình ổn giá cả thị trường; thực hiện cơ chế xác định giá đất phù hợp cơ chế thị trường, cập nhật điều chỉnh kịp thời khi giá cả thị trường biến động, phục vụ cho công tác giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất và giải phóng mặt bằng.
- Đẩy mạnh cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp công lập để phát huy tính chủ động, nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản, tài chính của Nhà nước theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ. Từng bước chuyển phương thức hỗ trợ trực tiếp của Nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công lập sang cơ chế đặt hàng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh DT2025/DT2024 |
|
Số tuyệt đối |
Số tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
21.398.107 |
38.781.933 |
20.348.270 |
-1.049.837 |
95% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
17.720.340 |
16.879.471 |
14.514.340 |
-3.206.000 |
82% |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
4.246.200 |
3.571.000 |
2.770.000 |
-1.476.200 |
65% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
13.474.140 |
13.308.471 |
11.744.340 |
-1.729.800 |
87% |
II |
Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
1.974.321 |
1.974.321 |
3.545.217 |
1.570.896 |
180% |
1 |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
2 |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
1.974.321 |
1.974.321 |
3.545.217 |
1.570.896 |
180% |
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án |
443.360 |
443.360 |
1.150.000 |
706.640 |
259% |
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (đã bao gồm Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP) |
1.530.961 |
1.530.961 |
2.395.217 |
864.256 |
156% |
III |
Vay để bù đắp bội chi |
1.219.900 |
696.000 |
0 |
-1.219.900 |
0% |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
|
|
|
V |
Thu kết dư |
0 |
342.515 |
|
|
|
VI |
Các khoản huy động, đóng góp |
0 |
|
|
|
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
483.546 |
18.889.626 |
2.288.713 |
1.805.167 |
473% |
VIII |
Thu viện trợ |
0 |
|
0 |
0 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
21.398.107 |
36.109.556 |
20.182.270 |
-1.215.837 |
94% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.737.578 |
20.909.556 |
18.419.685 |
-2.317.893 |
89% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.684.265 |
9.180.446 |
5.748.370 |
-2.935.895 |
66% |
2 |
Chi thường xuyên |
11.390.081 |
11.568.000 |
12.097.643 |
707.562 |
106% |
3 |
Chi trả nợ lãi vay |
159.600 |
159.600 |
210.000 |
50.400 |
132% |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
1.510 |
0 |
100% |
4 |
Dự phòng ngân sách |
502.122 |
0 |
362.162 |
-139.960 |
72% |
5 |
Chi viện trợ |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
15.200.000 |
|
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
0 |
|
|
|
V |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
660.529 |
0 |
1.762.585 |
1.102.056 |
267% |
1 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
551.679 |
0 |
1.280.475 |
728.796 |
232% |
2 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
108.850 |
0 |
482.110 |
373.260 |
443% |
VI |
Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương |
0 |
0 |
|
|
|
C1 |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.219.900 |
696.000 |
0 |
-1.219.900 |
0% |
C2 |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
166.000 |
166.000 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
260.800 |
212.000 |
320.000 |
59.200 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
260.800 |
212.000 |
320.000 |
|
|
1 |
Từ nguồn bội thu năm 2025 |
|
|
166.000 |
|
|
2 |
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi |
260.800 |
212.000 |
154.000 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.480.700 |
696.000 |
154.000 |
-1.326.700 |
10% |
I |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
II |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.480.700 |
696.000 |
154.000 |
-1.326.700 |
10% |
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán thu 2025 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
31.687.900 |
18.099.371 |
27.026.000 |
14.514.340 |
85,3% |
80,2% |
A |
Tổng thu cân đối NSNN |
30.468.000 |
16.879.471 |
27.026.000 |
14.514.340 |
88,7% |
86,0% |
I |
Thu nội địa |
25.068.000 |
16.879.471 |
22.026.000 |
14.514.340 |
87,9% |
86,0% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
150.000 |
98.987 |
135.000 |
89.100 |
90,0% |
90,0% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
122.980 |
81.167 |
110.000 |
72.600 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.000 |
17.820 |
25.000 |
16.500 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
20 |
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
64.000 |
44.280 |
50.000 |
34.700 |
78,1% |
78,4% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
37.000 |
24.420 |
27.000 |
17.820 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
21.000 |
13.860 |
18.000 |
11.880 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
17.045.000 |
10.589.700 |
15.310.000 |
9.407.640 |
89,8% |
88,8% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.770.000 |
1.828.200 |
2.386.000 |
1.574.760 |
|
|
|
Trong đó: huyện Bình Xuyên |
300.000 |
198.000 |
253.000 |
166.980 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.730.000 |
3.781.800 |
5.870.000 |
3.837.240 |
|
|
|
- Trong đó thuế Tối thiểu toàn cầu (NSTW) |
|
|
56.000 |
0 |
|
|
|
- Trong đó thuế TNDN tính hưởng điều tiết |
|
|
5.814.000 |
3.837.240 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.545.000 |
4.979.700 |
7.054.000 |
3.995.640 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.000.000 |
- |
1.000.000 |
0 |
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
7.545.000 |
4.979.700 |
6.054.000 |
3.995.640 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.050.000 |
1.350.560 |
1.600.000 |
1.052.900 |
78,0% |
78,0% |
a |
Thu từ các doanh nghiệp |
1.955.000 |
1.287.860 |
1.530.000 |
1.006.700 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.255.000 |
828.300 |
980.000 |
646.800 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
597.000 |
394.020 |
450.000 |
297.000 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
83.000 |
45.540 |
80.000 |
42.900 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
14.000 |
|
15.000 |
0 |
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
69.000 |
45.540 |
65.000 |
42.900 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
b |
Thu từ các hộ kinh doanh |
95.000 |
62.700 |
70.000 |
46.200 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
95.000 |
62.700 |
70.000 |
46.200 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.680.000 |
1.108.800 |
1.450.000 |
957.000 |
86,3% |
86,3% |
6 |
Lệ phí trước bạ |
530.000 |
530.000 |
430.000 |
430.000 |
81,1% |
81,1% |
|
Trước bạ nhà đất |
85.000 |
85.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
Trước bạ không phải nhà đất |
445.000 |
445.000 |
360.000 |
360.000 |
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
310.000 |
122.760 |
575.000 |
227.700 |
185,5% |
185,5% |
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
124.000 |
- |
230.000 |
0 |
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
186.000 |
122.760 |
345.000 |
227.700 |
|
|
8 |
Các loại phí, lệ phí |
125.000 |
91.000 |
110.000 |
90.000 |
88,0% |
98,9% |
|
Thu phí, lệ phí trung ương |
34.000 |
- |
20.000 |
0 |
|
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh |
47.000 |
47.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
Thu phí, lệ phí huyện |
23.000 |
23.000 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
Thu phí, lệ phí xã |
21.000 |
21.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
12.000 |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40.000 |
40.000 |
32.000 |
32.000 |
80,0% |
80,0% |
|
Trên địa bàn phường |
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
|
Trên địa bàn xã, thị trấn |
|
|
17.200 |
17.200 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
100,0% |
100,0% |
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.400.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
75,0% |
75,0% |
|
Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý |
|
|
500.000 |
500.000 |
|
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư |
|
|
750.000 |
750.000 |
|
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư |
|
|
550.000 |
550.000 |
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
20.000 |
19.384 |
8.000 |
7.300 |
40,0% |
37,7% |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (Trung ương cấp) |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương cấp) |
16.880 |
16.880 |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp) |
880 |
264 |
1.000 |
300 |
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp) |
2.240 |
2.240 |
1.700 |
1.700 |
|
|
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
66,7% |
66,7% |
15 |
Thu khác ngân sách |
410.000 |
240.000 |
300.000 |
160.000 |
73,2% |
66,7% |
|
Thu khác ngân sách trung ương |
170.000 |
- |
140.000 |
0 |
|
|
|
Thu khác ngân sách tỉnh |
155.000 |
155.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
Thu khác ngân sách huyện |
75.000 |
75.000 |
43.500 |
43.500 |
|
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
|
10.000 |
0 |
|
|
|
Thu khác ngân sách xã |
10.000 |
10.000 |
6.500 |
6.500 |
|
|
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
27.000 |
27.000 |
23.000 |
23.000 |
85,2% |
85,2% |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
3.000 |
42,9% |
42,9% |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
5.400.000 |
0 |
5.000.000 |
0 |
92,6% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
1.000 |
0 |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
696.000 |
0 |
|
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
4.300.000 |
0 |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
2.000 |
0 |
|
|
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
1.000 |
0 |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
C |
Vay để bù đắp bội chi |
1.219.900 |
1.219.900 |
0 |
0 |
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh DT 2025/DT2024 |
|||||
Trung ương giao |
Địa phương giao |
||||||||
TW giao |
Địa phương giao |
TW giao |
Địa phương giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
800% |
|
TỔNG CHI NSĐP |
19.651.683 |
21.398.107 |
20.182.270 |
20.182.270 |
530.587 |
103% |
-1.215.837 |
94% |
A |
Tổng chi cân đối NSĐP |
17.677.362 |
20.737.578 |
16.637.053 |
18.419.685 |
-1.040.309 |
94% |
-2.317.893 |
89% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.333.265 |
8.684.265 |
5.748.370 |
5.748.370 |
-1.584.895 |
78% |
-2.935.895 |
66% |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
4.091.365 |
4.091.365 |
3.925.370 |
3.925.370 |
-165.995 |
96% |
-165.995 |
96% |
|
Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT |
0 |
0 |
|
3.771.370 |
0 |
|
3.771.370 |
|
|
- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA |
0 |
0 |
|
154.000 |
0 |
|
154.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
-200.000 |
90% |
-200.000 |
90% |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
23.000 |
23.000 |
1.000 |
105% |
1.000 |
105% |
4 |
Chi đầu tư từ tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
11.000 |
|
0 |
0 |
|
-11.000 |
|
5 |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
|
599.000 |
|
0 |
0 |
|
-599.000 |
|
6 |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
|
741.000 |
|
0 |
0 |
|
-741.000 |
|
7 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
8 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
1.219.900 |
1.219.900 |
|
0 |
-1.219.900 |
|
-1.219.900 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.830.907 |
11.390.081 |
10.325.093 |
12.097.643 |
494.186 |
105% |
707.562 |
106% |
1 |
Chi quốc phòng |
|
275.329 |
|
235.336 |
0 |
|
-39.993 |
85% |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
|
147.873 |
|
105.544 |
0 |
|
-42.329 |
71% |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.360.271 |
4.100.089 |
4.194.235 |
5.023.461 |
833.964 |
125% |
923.372 |
123% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
925.809 |
|
985.526 |
0 |
|
59.717 |
106% |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
47.421 |
47.561 |
48.418 |
48.486 |
997 |
102% |
925 |
102% |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
|
368.722 |
|
248.458 |
0 |
|
-120.264 |
67% |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
62.371 |
|
66.852 |
0 |
|
4.481 |
107% |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
80.024 |
|
61.341 |
0 |
|
-18.683 |
77% |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
341.640 |
|
334.064 |
0 |
|
-7.576 |
98% |
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
2.084.516 |
|
1.738.786 |
0 |
|
-345.730 |
83% |
11 |
Chi quản lý hành chính |
|
2.033.344 |
|
2.328.247 |
0 |
|
294.903 |
115% |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
855.329 |
|
851.541 |
0 |
|
-3.788 |
100% |
13 |
Chi khác ngân sách |
|
67.474 |
|
70.001 |
0 |
|
2.527 |
104% |
III |
Chi trả lãi vay |
159.600 |
159.600 |
210.000 |
210.000 |
50.400 |
132% |
50.400 |
132% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
1.510 |
1.510 |
0 |
100% |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
352.080 |
502.122 |
352.080 |
362.162 |
0 |
100% |
-139.960 |
72% |
B |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
C |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.974.321 |
660.529 |
3.545.217 |
1.762.585 |
1.570.896 |
180% |
1.102.056 |
267% |
I |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.974.321 |
551.679 |
3.545.217 |
1.280.475 |
1.570.896 |
180% |
728.796 |
232% |
a |
Vốn đầu tư |
443.360 |
443.360 |
1.150.000 |
1.150.000 |
706.640 |
259% |
706.640 |
259% |
1 |
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước |
200.000 |
200.000 |
150.000 |
150.000 |
-50.000 |
|
-50.000 |
75% |
2 |
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước |
243.360 |
243.360 |
1.000.000 |
1.000.000 |
756.640 |
|
756.640 |
411% |
3 |
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
1.530.961 |
108.319 |
2.395.217 |
130.475 |
864.256 |
156% |
22.156 |
120% |
1 |
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
0 |
0 |
419 |
419 |
419 |
|
419 |
|
2 |
Hỗ trợ Hội nhà báo |
0 |
0 |
160 |
160 |
160 |
|
160 |
|
3 |
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm |
28.528 |
28.528 |
52.318 |
52.318 |
23.790 |
|
23.790 |
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa |
0 |
0 |
7.048 |
7.048 |
7.048 |
|
7.048 |
|
5 |
Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP (đã chuyển lên đảm bảo mặt bằng cân đối chi thường xuyên) |
1.422.642 |
0 |
2.264.742 |
0 |
842.100 |
|
0 |
|
6 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
6.076 |
6.076 |
9.779 |
9.779 |
3.703 |
|
3.703 |
|
7 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
51.766 |
51.766 |
60.751 |
60.751 |
8.985 |
|
8.985 |
|
8 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định |
21.949 |
21.949 |
0 |
0 |
-21.949 |
|
-21.949 |
|
II |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
0 |
108.850 |
0 |
482.110 |
0 |
|
373.260 |
443% |
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh |
|
108.850 |
|
482.110 |
0 |
|
373.260 |
|
F |
Bội chi ngân sách địa phương |
1.219.900 |
1.219.900 |
0 |
0 |
-1.219.900 |
0% |
-1.219.900 |
0% |
Biểu số 04
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
16.879.471 |
14.514.340 |
-2.365.131 |
B |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
5.063.841 |
4.354.302 |
-709.539 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
696.000 |
- |
-696.000 |
D |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
3.021.659 |
3.505.659 |
484.000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
63,5 |
71,3 |
7,9 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
3.021.659 |
3.505.659 |
484.000 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
212.000 |
320.000 |
108.000 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
212.000 |
320.000 |
108.000 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
212.000 |
320.000 |
108.000 |
- |
Vốn khác |
|
|
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
212.000 |
320.000 |
108.000 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
212.000 |
320.000 |
108.000 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
696.000 |
154.000 |
-542.000 |
1 |
Theo mục đích vay |
696.000 |
154.000 |
-542.000 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
696.000 |
154.000 |
-542.000 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
696.000 |
154.000 |
-542.000 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
696.000 |
154.000 |
(542.000) |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
3.505.659 |
3.339.659 |
-166.000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
73,6 |
68,0 |
-5,7 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
3.505.659 |
3.339.659 |
-166.000 |
3 |
Vốn khác |
|
|
|
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
159.600 |
210.000 |
50.400 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây