639492

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 trên địa bàn các huyện Mộc Châu, Mường La, Mai Sơn, Sốp Cộp, Sông Mã, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La

639492
LawNet .vn

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 trên địa bàn các huyện Mộc Châu, Mường La, Mai Sơn, Sốp Cộp, Sông Mã, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La

Số hiệu: 51/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành: 22/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 51/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành: 22/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024 ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN MỘC CHÂU, MƯỜNG LA, MAI SƠN, SỐP CỘP, SÔNG MÃ, QUỲNH NHAI, TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 826/TT-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2024, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 574/BC-STP ngày 19 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025 trên địa bàn các huyện Mộc Châu, Mường La, Mai Sơn, Sốp Cộp, Sông Mã, Quỳnh Nhai như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.4- huyện Mường La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 01 và Biểu số 01, 02 kèm theo).

2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 02 và Biểu số 01, 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.2 - Huyện Quỳnh Nhai ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục số 03 và Biểu số 01, 02 kèm theo).

4. Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 04 kèm theo).

5. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường, bỏ 02 tuyến đường thuộc Bảng 5.6 - Huyện Sốp Cộp ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 05 và Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).

6. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 - Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 06 và Biểu số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2025.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Vụ pháp chế Bộ TN&MT; (báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, KT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.4. HUYỆN MƯỜNG LA

BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La

13.000

7.800

5.850

3.900

 

Điểm 1 Mục I Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

14.300

7.800

5.850

3.900

 

2

Từ cống thoát nước tiểu khu 4 đến ngã ba Nà Kè

7.500

4.500

3.380

2.250

 

Điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

8.300

4.500

3.380

2.250

 

3

Từ ngã ba Huyện uỷ cũ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè

7.500

4.500

3.380

2.250

 

Điểm 4 Mục I Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

9.825

4.500

3.380

2.250

 

II

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100 m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300 m

2.970

1.780

1.340

890

 

Mục II Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

3.300

1.780

1.340

890

 

III

Phố Ít Ong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng

9.300

5.580

4.190

2.790

 

Điểm 1 Mục VIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

10.300

5.580

4.190

2.790

 

2

Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên

4.050

2.430

1.820

1.220

 

Điểm 2 Mục VIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

4.500

2.430

1.820

1.220

 

IV

Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5)

2.000

1.200

900

600

 

Mục IX Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

2.800

1.200

900

600

 

V

Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ ngã ba Nà Kè đi đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa

7.000

4.200

3.150

2.100

 

Điểm 1 Mục XIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

8.400

4.200

3.150

2.100

 

2

Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa đến hết đất nhà máy may

2.500

1.500

1.130

750

 

Điểm 2 Mục XIII Phần A Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

3.000

1.500

1.130

750

 

3

Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

310

180

140

90

 

Mục XIII Phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

Đường quy hoạch trong khu đất Tát Pát, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

1.500

900

680

450

 

VI

Đường quy hoạch vào khu đất kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

2.500

2.000

 

 

 

Điểm 1 Phần A Biểu số 02 Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND

 

2.800

2.000

 

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các trục đường trải nhựa

150

120

 

 

 

Điểm 3 Mục I Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

170

132

 

 

 

2

Các trục đường ôtô còn lại

120

100

 

 

 

Điểm 4 Mục I Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

140

110

 

 

 

II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Bú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La đến nhà ông Ủa, bản Giàn

4.560

2.740

2.050

1.370

 

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 1 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

7.000

4.900

2.050

1.370

 

2

Xã Ngọc Chiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến Trạm y tế xã

1.000

600

450

 

 

Điểm 4 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

2.500

1.080

810

 

 

2.2

Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến hết bản Đin Lanh

1.000

600

450

 

 

 

2.500

1.080

810

 

 

2.3

Đường từ Trạm y tế xã đến giáp đất tỉnh Yên Bái

700

420

320

 

 

 

2.100

840

640

 

 

2.4

Đường từ bản Đin Lanh đến dốc 30

600

360

270

 

 

 

960

468

351

 

 

3

Xã Tạ Bú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200 m

160

130

100

 

 

Điểm 6 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

200

130

100

 

 

4

Xã Nậm Păm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500 m dọc theo trục đường chính

200

160

120

 

 

Điểm 9.1 Tiểu mục 9 Mục II Phần B Bảng 5.4 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

500

160

120

 

 

 

PHỤ LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.4. HUYỆN MƯỜNG LA

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Đường từ cổng phụ Nhà văn hóa tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong đến khu đất Doanh nghiệp tư nhân Đoàn Lộc

 2.600

 1.400

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.7. HUYỆN MAI SƠN

BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

 

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

Mục I phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

9.000

6.300

4.400

3.000

2.100

2

Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi)

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

 

10.500

7.350

5.100

3.570

2.500

3

Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu)

11.000

6.600

4.950

3.300

2.200

 

16.500

11.550

8.100

5.670

3.970

II

Đường 20 - 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi

10.500

6.300

4.730

3.150

2.100

Điểm 1 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

11.550

6.300

4.730

3.150

2.100

2

Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

Điểm 2 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

6.600

3.600

2.700

1.800

1.200

3

Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót)

1.600

960

720

480

320

Điểm 3 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát Lót) (trừ khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6))

4.000

3.500

2.700

1.500

1.000

III

Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Lò Văn Muôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 6 + 20 m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m

7.800

4.680

3.510

2.340

1.560

Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 20 m

10.140

7.000

4.900

3.400

2.380

-

Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)

1.170

700

530

350

230

Từ cổng Chợ trung tâm + 20 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)

3.500

3.000

2.100

1.470

1.000

2

Phố Hà Văn Ắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m

8.450

5.070

3.800

2.540

1.690

Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m

14.840

9.400

6.580

4.600

3.200

-

Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước

3.000

1.800

1.350

900

600

 

7.000

4.900

3.400

2.380

1.650

3

Phố Trần Quốc Hoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

Điểm 3 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

7.700

4.200

3.150

2.100

1.400

-

Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

 

5.040

2.520

1.890

1.260

840

4

Đường Cà Văn Khum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m

6.750

4.050

3.040

2.030

1.350

Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã tư Nông trường dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m

10.100

7.100

4.900

3.400

2.350

-

Từ ngã tư nông trường + 450 m (đường Hát Lót-Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót)

2.520

1.510

1.130

760

500

 

3.300

1.600

1.200

840

600

5

Đường bản Dôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m

4.550

2.730

2.050

1.370

910

Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba (Quốc lộ 6) đi về hướng trường Phổ thông Trung học Mai Sơn 300 m

5.460

2.730

2.050

1.370

910

-

Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới trường Dân tộc nội trú cấp II

2.700

1.620

1.220

810

540

 

3.510

1.620

1.220

810

540

-

Từ hết ranh giới trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len)

2.600

1.560

1.170

780

520

 

3.380

1.560

1.170

780

520

-

Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m

2.340

1.400

1.050

700

470

Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) đến cách Quốc lộ 6 300 m

3.000

2.100

1.470

1.000

700

6

Đường Tôn Thất Tùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba Viện Lao +20 m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m

2.250

1.350

1.010

680

450

Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Viện Lao đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m

4.000

2.500

1.500

900

500

-

Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới trường THCS Chu Văn Thịnh

1.560

940

700

470

310

Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường TH & THCS Chu Văn Thịnh

2.050

940

700

470

310

7

Đường Nà Viền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m

660

400

300

200

130

Điểm 7 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba bản Dôm đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m

1.500

1.000

700

490

340

8

Đường Hoa Ban

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)

1.100

660

500

330

220

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 8 mục III phần A Biểu số 05 Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND

 

2.750

1.900

1.300

910

630

-

Đường Hoa Ban đoạn từ trường mầm non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện

800

480

360

240

160

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.600

1.100

770

540

380

9

Phố Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m

1.800

1.080

810

540

360

Điểm 9 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m

4.000

2.800

1.960

1.370

960

10

 Phố Lò Văn Hắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước

3.000

1.800

1.350

900

600

Điểm 10 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết ngã ba giao đường Hà Văn Ắng

7.000

4.900

3.400

2.380

1.650

11

Phố Cầu Treo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ bên kia cầu treo đến cách cổng trường Trung học phổ thông (cấp III) 20 m về phía trường Nông Lâm

660

400

300

200

 

Điểm 11 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.500

1.000

700

490

 

12

Đường nhánh khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường THCS Tô Hiệu

1.800

1.080

810

540

360

Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến hết Trường THCS Tô Hiệu

3.500

3.000

2.100

1.470

1.000

-

Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)

840

500

380

250

170

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.500

1.000

700

490

340

-

Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)

600

360

270

180

120

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)

1.000

800

560

390

270

-

Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe

720

430

320

220

140

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) đến hết địa phận thị trấn Hát Lót (hướng đi điểm Tái định cư bản Củ Pe)

1.200

800

560

390

270

-

Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305

600

360

270

180

120

Điểm 4 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

840

360

270

180

120

-

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

420

250

190

130

80

 

 

600

420

290

200

140

-

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

600

360

270

180

120

 

 

1.000

800

560

390

270

IV

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m

3.000

 

 

 

 

Điểm 1 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

4.500

 

 

 

 

2

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m

3.000

 

 

 

 

Điểm 2 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

4.500

 

 

 

 

3

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m

 

 

 

 

 

Điểm 3 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

 

 

 

 

 

-

+ Lô 1B

2.640

 

 

 

 

 

4.190

 

 

 

 

-

+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C

2.400

 

 

 

 

 

4.190

 

 

 

 

4

Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m

4.200

2.520

1.890

1.260

840

Điểm 4 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

5.500

2.520

1.890

1.260

840

5

Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

Điểm 5 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

5.500

2.520

1.890

1.260

840

6

Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)

3.840

2.300

1.730

1.150

770

Điểm 6 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

5.000

2.300

1.730

1.150

770

V

Các tuyến đường bổ sung năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20 m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m)

2.970

 

 

 

 

Mục 1 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND

 

3.320

 

 

 

 

2

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường)

4.730

 

 

 

 

Mục 2 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND

 

5.000

 

 

 

 

3

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100 m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

500

300

230

150

100

Mục 3 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND

Tuyến đường nhựa đoạn từ Quốc lộ 6 + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót

1.500

1.000

700

490

340

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót)

800

600

400

300

200

VI

Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện

250

200

150

 

 

 

 

500

350

150

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286 + 800 (qua ngã ba đi bản Xum + 200 m)

1.600

960

720

480

320

Điểm 1 mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến Km 286 + 800 (ngã ba đường rẽ vào khu công nghiệp Mai Sơn)

3.000

2.500

1.750

1.200

840

2

Từ Km 286 + 800 đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)

2.800

1.680

1.260

840

560

 

5.500

3.000

2.100

1.450

1.000

3

Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới + 20 m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

1.665

1.000

750

500

330

 

4.000

2.500

1.500

800

600

4

Từ Km 260 + 300 (giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát)

1.300

780

590

390

260

 

2.600

1.560

1.100

770

540

5

Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500 m)

2.500

1.500

1.130

750

500

 

2.750

1.500

1.130

750

500

6

Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót)

2.000

1.200

900

600

400

 

5.500

3.000

2.250

1.500

1.000

7

Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới trường tiểu học Cò Nòi (cấp I)

2.400

1.440

1.080

720

480

 

2.880

1.440

1.080

720

480

8

Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40 m (về phía Cò Nòi)

1.600

960

720

480

320

 

2.080

1.060

790

530

350

II

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40 m (giao nhau với Quốc lộ 4G)

750

450

340

230

150

Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Thôn 6 40m (giao nhau với Quốc lộ 4G)

1.200

840

560

390

270

2

Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm (Km 5+700)

1.600

960

720

480

320

Từ ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) đến Bia tưởng niệm

4.000

3.500

2.500

2.300

2.000

3

Bia tưởng niệm đến Km 5+700m đến Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban)

450

270

200

140

90

Bia tưởng niệm đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)

1.500

1.000

900

800

700

4

Từ Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai)

1.080

650

490

320

220

5

Từ Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban

650

390

290

200

130

6

Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m

700

420

320

210

140

7

Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban

800

480

360

240

160

8

Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)

400

240

180

120

80

9

Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu cầu Chiềng Mai +300m (tiểu khu ngã ba)

1.600

960

720

480

320

 

2.100

960

720

480

320

10

Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m

525

320

240

160

110

 

600

320

240

160

110

11

Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)

375

230

170

110

80

 

600

420

170

110

80

12

Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt

225

180

140

110

90

 

500

350

140

110

90

III

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

360

220

160

110

70

Điểm III mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

600

420

160

110

70

2

Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km 2+150m Tỉnh lộ 113 cũ)

1.300

780

590

390

 

 

1.560

780

590

390

 

-

Từ Km 2+150m đến Km 7

450

270

200

140

 

 

540

380

200

140

 

-

Từ Km7 đến Km8+800m (trung tâm xã Chiềng Lương)

750

450

340

230

 

 

1.000

700

490

340

 

-

Từ Km8+800m đi đến Km19

560

340

250

170

 

 

700

490

250

170

 

-

Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến Km 20

560

340

250

170

 

 

1.000

700

490

340

 

IV

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)

650

390

290

200

130

Điểm IV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

910

390

290

200

130

2

Từ đỉnh dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m

850

510

380

260

170

 

1.020

510

380

260

170

3

Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó

210

170

130

110

80

 

800

560

390

270

190

4

Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc

210

170

130

110

80

 

800

560

390

270

190

V

Đường Hát Lót - Chiềng Mung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng

410

250

180

120

80

Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba khu Tái định cư bản Nà Tiến đi các hướng

1.500

1.050

700

500

400

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m

500

300

230

150

100

 

800

560

390

270

190

3

Từ cách trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

360

220

160

110

70

 

900

630

440

310

220

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

500

300

230

150

100

Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung

1.000

700

490

340

240

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)

500

300

230

150

100

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)

1.000

700

490

340

240

VI

Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m

420

250

190

130

80

Điểm VI mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

700

490

250

170

120

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m

460

280

210

140

90

 

700

490

250

170

120

3

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m

560

340

250

170

110

 

800

560

250

170

110

4

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109

240

190

140

120

100

 

500

350

140

120

100

VII

Đường Nà Bó - Mường Chùm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn

210

170

130

110

80

Điểm VII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

800

560

130

110

80

VIII

Đường Quốc lộ 6 C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi

1.600

960

720

480

320

Điểm VIII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

2.000

1.150

720

480

320

2

Từ hết trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te)

1.300

780

590

390

260

 

1.500

780

590

390

260

3

Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận huyện Mai Sơn

500

300

230

150

100

 

1.000

700

490

340

240

IX

Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)

210

170

130

110

 

Điểm IX mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

700

490

130

110

 

X

Địa phận xã Chiềng Ban

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

490

290

220

150

100

Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ đường Quốc lộ 4G đi UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

1.000

700

490

340

240

-

Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm Giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.

560

340

250

170

110

Từ đường Quốc lộ 4G đi Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

1.100

770

490

340

240

XI

Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 6 hướng đi bản Nà Cang xã Hát Lót

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót

500

300

230

150

 

Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ Quốc lộ 6 đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót

1.000

700

490

340

 

 

Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

360

220

160

110

 

 

800

500

160

110

 

 

Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m

360

220

160

110

 

 

800

500

160

110

 

XII

Từ ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 + 40 m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn

450

270

200

140

 

Điểm XII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ ngã ba Quốc lộ 6 bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn

1.000

630

300

160

 

-

Từ ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng

420

250

190

130

 

-

Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay

420

250

190

130

 

 

700

490

340

240

 

XIII

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m

300

180

140

90

60

Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ giáp địa phận thị trấn Hát Lót qua Nhà máy tinh bột sắn đến UBND xã Mường Bon + 300m

800

560

390

270

190

2

Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn

220

180

130

110

90

Từ ngã ba bản Mai Tiên đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn

600

420

290

200

140

3

Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

300

180

140

90

60

 

600

420

290

200

140

4

Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến hết địa phận bản Mứn

220

180

130

110

90

 

600

420

290

200

140

5

Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20 m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô

360

220

160

110

70

 

800

560

390

270

190

6

Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)

540

320

240

160

110

 

800

560

390

270

190

7

Từ Km 272+40m Quốc lộ 6 60m đến điểm Tái định cư 428 (Nà Sẳng)

480

290

220

140

100

Từ ngã ba Quốc lộ 6 (Km 272+40m) đến Quốc lộ 6 +100m

1.980

1.320

920

640

450

8

Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn

180

140

110

90

70

 

700

490

143

117

91

XIV

Bổ sung các tuyến mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La

600

360

270

180

120

Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.000

700

270

180

120

2

Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga Sửu)

750

450

340

230

150

 

1.100

770

340

230

150

4

Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong

200

160

120

100

80

 

500

350

120

100

80

5

Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm

200

160

120

100

80

 

800

560

120

100

80

6

Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)

500

300

230

150

100

 

1.000

700

299

180

110

7

Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

300

180

140

90

60

Cách ngã ba bản Nà Tiến đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

700

490

340

240

170

8

Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng

200

160

120

100

 

Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

600

420

290

200

 

9

Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)

200

160

120

100

80

 

600

420

290

200

140

10

Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng Cằm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến

450

270

200

140

90

 

1.000

700

350

250

150

-

Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm

350

210

160

110

70

 

600

420

160

110

70

11

Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm

450

270

200

140

90

 

500

350

200

140

90

XV

Các tuyến đường bổ sung năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi

1.598

 

 

 

 

Mục 1 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND

 

1.800

 

 

 

 

2

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A)

2.400

 

 

 

 

Mục 2 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND

 

4.190

 

 

 

 

3

Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)

2.400

 

 

 

 

Mục 3 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND

 

4.190

 

 

 

 

4

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

 

 

 

 

 

Mục 4 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022

Đoạn từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 + 400 m đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất

500

300

230

150

100

600

420

230

150

100

5

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn

500

300

230

150

100

Mục 5 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022

 

600

420

230

150

100

XVI

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m)

4.700

2.800

2.000

1.400

940

Điểm 1 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

5.500

3.000

2.250

1.500

1.000

2

Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200 m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410)

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

Điểm 2 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

5.500

3.000

2.250

1.500

1.000

XVII

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

150

120

90

80

60

Điểm XV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

250

200

120

80

60

2

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

200

160

120

100

80

 

300

210

125

100

80

3

Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện

120

100

80

70

60

 

200

140

90

70

60

 

PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN MAI SƠN

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

 

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu tái định cư dự án Trung tâm chính trị hành chính huyện và các dự án khác

 

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch nội bộ 11,5 m

6.300

 

 

 

 

-

Đường mặt cắt 22,5m (tuyến đường 26/3 xã Cò Nòi đi tiểu khu 10 thị trấn Hát Lót)

9.000

 

 

 

 

2

Khu đất đấu giá tại tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6)

6.600

 

 

 

 

3

Từ ngã ba quốc lộ 6 đến Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu

3.500

3.000

 

 

 

B

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Mường Chanh (bản Đen) huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch trên tuyến đường tỉnh lộ 117: Đoạn từ ngã ba bản Đen (Cây xăng Mường Chanh) hướng đi xã Hua La 300 m, đi xã Chiềng Chung 500 m, đi Xưởng chế biến cà phê Mường Chanh 1050 m (cầu Tà Chiềng)

2.350

1.920

1.500

1.000

500

-

Đường trong khu quy hoạch (đường bê tông)

1.000

880

 

 

 

2

Khu dân cư tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn: Đường quy hoạch nội bộ

2.550

 

 

 

 

3

Tuyến đường bê tông thuộc quy hoạch khu dân cư tiểu khu Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

1.500

1.200

 

 

 

4

Đường Mường Chanh (Bản Hịa) - Chiềng Nơi

600

420

290

200

150

 

PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2 HUYỆN QUỲNH NHAI

BIỂU SỐ 01: ĐIỂU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

Stt

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường trục chính đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm) đến cầu số 1 (tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn

4.000

2.400

1.800

1.200

800

Điểm 1 Mục I Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

5.200

2.400

1.800

1.200

800

II

Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn đường từ Cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số 15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 1 thuộc tuyến đường số 05

1.540

920

690

460

310

Điểm 2 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

2.400

1.440

1.080

710

480

2

Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01

2.310

1.390

1.040

690

460

Điểm 3 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

3.030

1.390

1.040

690

460

3

Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn

1.080

650

490

320

220

Điểm 6 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.900

1.140

855

570

380

4

Các tuyến đường còn lại trong phạm vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai

1.020

610

460

310

200

Điểm 7 Mục II Phần A bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.275

770

570

380

260

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà Ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang

600

360

270

180

120

Tiểu Mục I Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

660

360

270

180

120

2

Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) + 500 m đi về phía Quỳnh Nhai

700

 420

 320

 210

140

Tiểu Mục I Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà ông Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai (trừ đoạn tuyến đường Quốc lộ 6B: Khu đất trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang)

1.600

960

720

480

320

Khu đất trường Mầm non cũ xã Chiềng Khoang

 

 

 

 

 

- Đường Quốc lộ 6B: Khu đất trường Mầm non cũ xã Chiềng Khoang

4.800

 

 

 

 

- Đường bê tông nội bộ khu trường mầm non

2.500

 

 

 

 

3

Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (trạm Khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500 m đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng

288

230

170

140

120

 

320

230

170

140

120

4

Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm)

1.800

1.080

810

540

360

 

1.980

1.080

810

540

360

II

 Trục đường 279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn

320

190

140

100

60

Điểm 1 Tiểu Mục II Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ Trạm biến áp (quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến tiếp giáp khách sạn trung kiên bản Pá Uôn, xã Mường Giàng

320

190

140

100

60

Từ khách sạn Trung Kiên bản Pá Uôn, xã Mường Giàng đến hết đất Công ty cổ phần cơ khí Sơn La (trừ khu 1, khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn)

4.530

2.720

2.040

1.360

910

Khu 1, khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn

320

190

140

100

60

Từ hết đất nhà ông Lò Văn Thiên (khu 2 thuộc quy hoạch khu dân cư đầu cầu Pá Uôn, xã Chiềng Ơn) bản Đồng Tâm, xã Chiềng Ơn đến đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn

320

190

140

100

60

2

Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150 m đường đi bến phà Pá Uôn)

1.200

720

540

360

240

Điểm 3 Tiểu Mục II Mục B1 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) đến ngã ba vào đường bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng đến tiếp giáp đường số 22 (trừ 150m đường đi bến phá Pá Uôn)

3.490

2.090

1.570

1.050

700

Từ ngã ba đường vào bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng đến hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng.

2.400

1.440

1.080

720

480

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ cây xăng Hải Vinh đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến)

1.200

720

540

360

240

Tiểu Mục I Mục B2 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.560

940

700

470

310

II

Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon

200

160

120

100

 

Tiểu Mục IV Mục B2 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

220

160

120

100

 

III

Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã đến cầu tràn xã Cà Nàng (đường đi điểm TĐC Huổi Pha)

 150

 120

 90

 80

 60

Tiểu Mục VII Mục B2 Phần B bảng 5.2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

170

120

90

80

60

 

PHỤ LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.2. HUYỆN QUỲNH NHAI

BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Các tuyến 1, 2, 3 khu X5 bản Hua Chai, xã Mường Giàng

1.683

 

 

 

 

2

Các tuyến 4, 5, 6, 7, 8 khu X4 xóm 1 xã Mường Giàng

1.700

 

 

 

 

3

Tuyến đường số 7 từ Ngọc Sơn Trang đấu nối với tuyến đường số 5, xóm 1, xã Mường Giàng (bao gồm cả các tuyến đường nội bộ khu X7)

1.630

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi)

15.600

9.360

7.020

4.680

3.120

Tiểu Mục I Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

18.800

12.200

9.100

6.100

4.100

2

Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (đường vào trường Mầm non Tây Tiến)

11.200

6.720

5.040

3.360

2.240

16.200

9.600

6.600

4.400

2.900

II

Phố Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện

9.500

5.700

4.280

2.850

1.900

Tiểu Mục II Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

12.400

7.400

5.600

3.700

2.500

2

Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ

7.600

4.560

3.420

2.280

1.520

10.900

6.500

4.500

3.000

2.000

3

Từ hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1

4.100

2.460

1.850

1.230

820

5.900

3.200

2.400

1.600

1.100

4

Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m

2.200

1.320

990

660

440

3.500

1.700

1.300

900

600

III

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75

8.800

5.280

3.960

2.640

1.760

Tiểu Mục III Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

12.800

6.900

5.200

3.400

2.300

2

Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công viên tiểu khu 4

7.700

4.620

3.470

2.310

1.540

11.200

6.000

4.500

3.000

2.000

3

Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết đất Bưu điện

15.600

9.360

7.020

4.680

3.120

21.600

12.200

9.100

6.100

4.100

IV

Phố Vừ A Dính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

Tiểu Mục IV Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7.200

3.900

2.900

2.000

1.300

2

Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện

2.300

1.380

1.040

690

460

3.900

1.800

1.400

900

600

V

Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế

5.300

3.180

2.390

1.590

1.060

Tiểu Mục V Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7.200

4.100

3.100

2.100

1.400

VI

Phố Nguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất trường Tiểu học Mộc Lỵ

3.900

2.340

1.760

1.170

780

Tiểu Mục VI Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5.600

3.000

2.300

1.500

1.000

2

Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1

2.900

1.740

1.310

870

580

4.200

2.300

1.700

1.100

800

VII

Đường 20 - 11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng

9.900

5.940

4.460

2.970

1.980

Tiểu Mục VII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

14.500

7.700

5.800

3.900

2.600

2

Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu

9.200

5.520

4.140

2.760

1.840

12.200

7.200

5.400

3.600

2.400

VIII

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng

8.800

5.280

3.960

2.640

1.760

Tiểu Mục VIII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

15.000

7.600

5.200

3.400

2.300

2

Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn Sao Xanh

7.600

4.560

3.420

2.280

1.520

13.700

6.500

4.500

3.000

2.000

3

Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

4.600

2.760

2.070

1.380

920

7.200

4.000

2.700

1.800

1.200

4

Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu

2.200

1.320

990

660

440

3.500

1.900

1.300

900

600

IX

Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện

8.200

4.920

3.690

2.460

1.640

Tiểu Mục IX Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

12.800

6.400

4.800

3.200

2.100

2

Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

11.000

5.500

4.100

2.700

1.800

3

Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m

7.600

4.560

3.420

2.280

1.520

11.850

5.900

4.500

3.000

2.000

X

Các tuyến đường nội thị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)

1.500

900

680

450

300

Điểm 1 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.000

1.300

900

600

400

2

Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

5.500

3.300

2.480

1.650

1.100

Điểm 2 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8.600

4.700

3.200

2.200

1.400

3

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m)

2.500

1.500

1.130

750

500

Điểm 4 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.300

2.200

1.500

1.000

700

4

Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3

2.000

1.200

900

600

400

Điểm 5 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.400

1.900

1.200

800

500

5

Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705)

4.900

2.940

2.210

1.470

980

Điểm 6 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

7.700

3.800

2.900

1.900

1.300

6

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)

2.900

1.740

1.310

870

580

Điểm 7 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.500

2.300

1.700

1.100

800

7

Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)

3.500

2.100

1.580

1.050

700

Điểm 8 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5.500

2.700

2.100

1.400

900

8

Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8)

2.100

1.260

950

630

420

Điểm 10 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.700

1.600

1.200

800

600

9

Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)

2.300

1.380

1.040

690

460

Điểm 14 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.000

1.800

1.400

900

600

10

Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)

2.000

1.200

900

600

400

Điểm 15 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.600

1.600

1.200

800

500

11

Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)

2.000

1.200

900

600

400

Điểm 16 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.600

1.600

1.200

800

500

12

Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)

2.400

1.440

1.080

720

480

Điểm 18 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.200

1.900

1.400

900

600

13

Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)

2.000

1.200

900

600

400

Điểm 22 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.600

1.600

1.200

800

500

14

Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ

2.000

1.200

900

600

400

Điểm 23 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.000

1.600

1.200

800

500

15

Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng trường Mầm non Tây Tiến)

6.300

3.780

2.840

1.890

1.260

Điểm 24 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

8.200

4.900

3.700

2.500

1.600

16

Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống

500

300

230

150

100

Điểm 26 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

800

400

300

200

100

17

Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m

800

480

360

240

160

Điểm 27 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.400

700

500

300

200

18

Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2

4.000

2.000

1.000

800

500

Mục 1 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND

7.300

2.900

1.300

1.000

700

XI

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

1.750

985

650

400

300

Gạch đầu dòng thứ nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

2.700

1.500

900

500

400

2

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)

4.800

2.880

2.174

1.440

960

Gạch đầu dòng thứ tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

6.300

3.700

2.800

1.900

1.300

3

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)

3.400

1.700

1.223

810

540

Gạch đầu dòng thứ năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

4.500

2.200

1.600

1.100

700

4

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)

3.200

1.680

1.185

780

520

Gạch đầu dòng thứ sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

4.200

2.200

1.500

1.000

700

A2

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

17.500

7.300

5.500

3.700

2.400

2

Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

16.500

7.000

5.300

3.500

2.300

3

Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên

6.300

3.780

2.840

1.890

1.260

Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

11.500

6.100

4.300

2.500

1.600

4

Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70

16.200

9.720

7.290

4.860

3.240

22.100

12.600

9.500

6.300

4.200

5

Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập

17.800

10.680

8.010

5.340

3.560

22.500

12.800

10.400

6.900

4.600

II

Đường nối với đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32

2.700

1.620

1.220

810

540

Tiểu Mục II Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.300

2.100

1.600

1.100

700

2

Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn

2.700

1.620

1.220

810

540

3.500

2.100

1.600

1.100

700

III

Đường Thảo Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)

13.500

8.100

6.080

4.050

2.700

Tiểu Mục III Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

16.200

10.500

7.900

5.300

3.500

2

Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh

8.400

5.040

3.780

2.520

1.680

11.500

6.600

4.900

3.300

2.200

3

Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)

3.600

2.160

1.620

1.080

720

4.700

2.800

2.100

1.400

900

4

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)

2.700

1.620

1.220

810

540

4.300

2.100

1.600

1.100

700

IV

Đường 19-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay

3.900

2.340

1.760

1.170

780

Tiểu Mục IV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5.600

3.000

2.300

1.500

1.000

V

Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc

9.900

5.940

4.460

2.970

1.980

Tiểu Mục V Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

13.100

7.700

5.800

3.900

2.600

2

Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến

2.900

1.740

1.310

870

580

4.900

2.300

1.700

1.100

800

VI

Phố Kim Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu (theo đường Kim Liên)

4.200

2.520

1.890

1.260

840

Tiểu Mục VI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6.000

3.300

2.500

1.600

1.100

2

Từ hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa

2.200

1.320

990

660

440

3.500

1.700

1.300

900

600

3

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa

1.300

780

590

390

260

1.900

1.000

800

500

300

4

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5

1.200

720

540

360

240

1.900

900

700

500

300

VII

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

Điểm 1,2,3,4,5 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

13.500

5.600

4.200

2.800

1.900

2

Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun

8.300

4.980

3.740

2.490

1.660

11.900

6.500

4.900

3.200

2.200

3

Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)

8.300

4.980

3.740

2.490

1.660

11.900

6.500

4.900

3.200

2.200

4

Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá)

5.700

3.420

2.570

1.710

1.140

8.200

4.500

3.300

2.200

1.500

5

Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

10.300

5.600

4.200

2.800

1.900

6

Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

Điểm 6,7 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

10.300

5.600

4.200

2.800

1.900

7

Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ

4.300

2.580

1.940

1.290

860

6.700

3.400

2.500

1.700

1.100

VIII

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m

2.900

1.740

1.310

870

580

Tiểu Mục VIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.500

2.300

1.700

1.100

800

-

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)

6.000

4.500

2.160

1.140

1.000

Điểm 2.1 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND

7.800

5.900

2.800

1.500

1.300

IX

Đường Tiền Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43

1.000

600

450

300

200

Tiểu Mục IX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.700

800

600

400

300

2

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6

1.000

600

450

300

200

2.600

900

600

400

300

X

Đường Tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31)

7.200

4.320

3.240

2.160

1.440

Tiểu Mục X Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

9.400

5.600

4.200

2.800

1.900

XI

Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m

1.200

720

540

360

240

Điểm 1,2 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.000

900

700

500

300

2

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m

1.300

780

590

390

260

2.000

1.000

800

500

300

3

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)

1.300

780

590

390

260

Điểm 3,4,5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.700

1.000

800

500

300

4

Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)

1.300

780

590

390

260

1.700

1.000

800

500

300

5

Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka)

780

470

350

230

160

1.000

600

500

300

200

XII

Phố Tô Vĩnh Diện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m

2.800

1.680

1.260

840

560

Tiểu Mục XII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.400

2.200

1.600

1.100

700

2

Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)

2.800

1.680

1.260

840

560

3.800

2.200

1.600

1.100

700

XIII

Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m

3.100

1.860

1.400

930

620

Tiểu Mục XIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.000

2.400

1.800

1.200

800

XIV

Đường 14-6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn

2.000

1.200

900

600

400

Tiểu Mục XIV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.900

1.600

1.200

800

500

2

Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m)

1.600

960

720

480

320

2.300

1.300

900

600

400

XV

Tiểu khu 70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ

1.200

720

540

360

240

Tiểu Mục XV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.600

900

700

500

300

XVI

Tiểu khu Bản Ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)

1.000

600

450

300

200

Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.400

800

600

400

300

2

Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)

900

540

410

270

180

1.200

700

500

400

200

3

Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)

900

540

410

270

180

1.200

700

500

400

200

4

Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía

900

540

410

270

180

1.200

700

500

400

200

XVII

Tiểu khu Tiền Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến

1.200

720

540

360

240

Tiểu Mục XVII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.600

900

700

500

300

XVIII

Tiểu khu 84/85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn)

1.200

720

540

360

240

Tiểu Mục XVIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.600

900

700

500

300

XIX

Các tuyến đường nội thị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

4.600

2.760

2.070

1.380

920

Điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

6.600

3.600

2.700

1.800

1.200

2

Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang

3.400

2.040

1.530

1.020

680

4.900

2.700

2.000

1.300

900

3

Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

3.100

1.860

1.400

930

620

4.400

2.400

1.800

1.200

800

4

Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn

1.000

600

450

300

200

1.300

800

600

400

300

5

Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)

2.700

1.620

1.220

810

540

3.500

2.100

1.600

1.100

700

6

Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)

2.700

1.620

1.220

810

540

3.500

2.100

1.600

1.100

700

7

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

3.500

2.100

1.580

1.050

700

5.000

2.700

2.100

1.400

900

8

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ

1.600

960

720

480

320

2.100

1.300

900

600

400

9

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông

2.300

1.380

1.040

690

460

Điểm 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.300

1.800

1.400

900

600

10

Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70

5.200

3.120

2.340

1.560

1.040

6.800

4.100

3.000

2.000

1.400

11

Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông)

1.300

780

590

390

260

1.700

1.000

800

500

300

12

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng

1.200

720

540

360

240

1.600

900

700

500

300

13

Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m

940

560

420

280

190

1.600

800

600

400

300

14

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào

2.000

1.200

900

600

400

2.600

1.600

1.200

800

500

15

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm

2.200

1.320

990

660

440

3.200

1.700

1.300

900

600

16

Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào

1.200

720

540

360

240

1.600

900

700

500

300

17

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67

1.200

720

540

360

240

1.600

900

700

500

300

18

Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu

1.200

720

540

360

240

2.300

1.400

700

500

300

19

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69

1.200

720

540

360

240

1.600

900

700

500

300

20

Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá

1.000

600

450

300

200

1.300

800

600

400

300

21

Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường

10.400

6.240

4.680

3.120

2.080

12.500

8.100

6.100

4.100

2.700

22

Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

11.800

7.100

5.300

3.600

2.400

23

Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.

800

480

360

240

160

1.000

600

500

300

200

24

Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống

500

300

230

150

100

800

400

300

200

100

25

Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m

800

480

360

240

160

1.400

600

500

300

200

26

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ

1.500

1.125

780

360

240

Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND

2.100

1.500

1.000

500

300

27

Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85

940

560

420

280

190

1.200

700

600

400

300

XXI

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên

2.700

1.620

1.220

810

540

Gạch đầu dòng thứ hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

3.500

2.100

1.600

1.100

700

XXII

Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv

2.200

1.320

990

660

440

Gạch đầu dòng thứ ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

 2.900

 1.700

 1.300

 900

 600

XXIII

Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu

3.200

2.050

1.500

1.000

700

Gạch đầu dòng thứ tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

 4.200

 2.700

 2.000

1.300

 900

XXIV

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)

2.100

1.580

1.050

700

420

Gạch đầu dòng thứ hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

 3.000

 2.300

 1.400

 900

 600

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

720

430

320

220

140

Điểm 1,2,3,4,5 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

860

520

380

260

170

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn

1.100

660

500

330

220

1.300

800

600

400

300

3

Từ cổng trường Tiểu học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m

1.600

960

720

480

320

1.900

1.200

860

580

380

4

Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve + 100m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100m

660

400

300

200

130

790

480

360

240

160

5

Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân

510

310

230

150

100

610

370

280

180

120

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9

510

310

230

150

100

Điểm 6,7,8,9,10 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

610

370

280

180

120

7

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve

1.100

660

500

330

220

1.300

800

600

400

260

8

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng

660

400

300

200

130

790

480

360

240

160

9

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)

660

400

300

200

130

790

480

360

240

160

10

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)

600

360

270

180

120

720

430

320

220

140

II

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m

750

450

340

230

150

Mục II Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

900

540

410

280

180

2

Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam

1.400

840

630

420

280

1.700

1.000

760

500

340

3

Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)

900

540

410

270

180

1.100

700

490

320

220

4

Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Ta Niết

990

590

450

300

200

1.200

700

540

360

240

5

Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết)

1.200

720

540

360

240

1.400

900

650

430

290

6

Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (giáp ranh đất Yên Châu)

750

450

340

230

150

900

540

410

280

180

III

Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m

840

500

380

250

170

Điểm 1,2,3,4 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.300

720

550

360

240

2

Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

450

270

200

140

90

540

320

240

170

110

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m

540

320

240

160

110

650

380

290

190

130

4

Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m

420

250

190

130

80

500

300

230

160

100

5

Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất xã Nà Mường)

360

220

160

110

70

Điểm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

430

260

190

130

80

6

Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết

480

290

220

140

100

580

350

260

170

120

7

Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)

840

500

380

250

170

1.000

600

460

300

200

8

Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)

840

500

380

250

170

1.000

600

460

300

200

9

Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên

480

290

220

140

100

580

350

260

170

120

10

Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại + 100m

840

500

380

250

170

1.000

600

460

300

200

11

Từ hướng đi xã Tà Lại + 100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

360

220

160

110

70

430

260

190

130

80

IV

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (theo Quốc lộ 43)

2.400

1.440

1.080

720

480

Điểm 1,2,3,4,5 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

5.800

3.500

1.400

860

580

2

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó

1.500

900

680

450

300

3.600

2.200

900

540

360

3

Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà

630

380

280

190

130

1.200

590

340

230

160

4

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa

1.600

960

720

480

320

3.100

1.500

950

580

380

5

Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm

630

380

280

190

130

1.150

550

340

230

160

6

Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m

360

220

160

110

70

Điểm 5,6,7,8 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

690

320

210

130

80

7

Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất xã Chiềng Sơn

300

180

140

90

60

720

280

180

110

70

8

Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập

300

180

140

90

60

720

280

180

110

70

V

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông

1.500

900

680

450

300

Điểm 1 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

4.700

1.620

980

540

360

2

Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng

1.700

1.020

770

510

340

Điểm 2 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

3.500

1.470

1.020

610

410

3

Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến cây đa bản Áng

970

580

440

290

190

Điểm 3 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

2.350

900

530

350

230

4

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii

920

550

410

280

180

Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 4 Mục VI Phần B Biểu số 4.2 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

1.100

660

490

340

220

VI

Các tuyến đường tại các xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09

330

200

150

100

70

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

510

240

180

120

80

-

Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang

420

250

190

130

80

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

1.000

330

230

160

100

-

Từ đầu cầu Nà Ngà quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu

290

230

170

150

120

Gạch đầu dòng ba Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

 380

 280

 200

 180

 140

-

Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)

320

190

140

100

60

Gạch đầu dòng tư Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

 420

 230

 170

 120

 70

-

Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65

290

230

170

150

120

Gạch đầu dòng năm Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

 350

 280

 200

 180

 140

-

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn

240

190

140

120

100

Gạch đầu dòng sáu Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

 290

 230

 170

 140

 120

2

Xã Đông Sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động

390

230

180

120

80

Điểm 2 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019

 700

 300

 220

 140

 100

-

Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS

290

230

170

150

120

 450

 280

 200

 180

 140

-

Từ ngã ba sân vận động xã đến bản Búa

290

230

170

150

120

 380

 280

 200

 180

 140

-

Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang

1.500

900

680

450

300

Phần B Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND

 4.700

 1.620

 980

 540

 360

-

Các tuyến đường bổ sung năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

3.600

1.150

700

450

300

Điểm 2 Mục VII Phần B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND

4.300

1.400

840

540

360

-

Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)

2.200

850

630

400

250

2.900

1.100

760

480

300

-

Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);

600

360

270

180

120

720

430

320

220

140

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36

500

300

230

150

100

600

360

280

180

120

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến đến cổng Công ty Hoa Nhiệt đới

400

240

180

120

80

480

290

220

140

100

3

Xã Chiềng Hắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút

270

220

160

140

110

Điểm 3 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

360

260

190

170

130

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm

390

230

180

120

80

510

280

220

140

100

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)

390

230

180

120

80

510

280

220

140

100

-

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên

360

220

160

110

70

480

260

190

130

80

4

Xã Nà Mường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo

360

220

160

110

70

Điểm 6 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

430

260

190

130

80

-

Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường

290

230

170

150

120

350

280

200

180

140

5

Xã Tà Lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200 m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m

230

180

140

120

90

Điểm 8 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

280

220

170

140

110

6

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ hết đất thị trấn Nông trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

540

320

240

160

110

Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

650

380

290

190

130

-

Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình

290

230

170

150

120

350

280

200

180

140

-

Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (giáp đất Bắc Yên)

260

210

160

130

100

310

250

190

160

120

-

Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)

230

180

140

120

90

280

220

170

140

110

-

Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu)

230

180

140

120

90

Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

280

220

170

140

110

VIII

Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu

200

160

120

100

80

Mục VIII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND

 250

 190

 140

 120

 100

 

PHỤ LỤC 05: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP

BIỂU SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường

1.700

1.020

770

510

340

Điểm 1 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.900

1.140

860

570

380

2

Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường)

1.700

 

 

 

 

Điểm 2 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.900

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường

1.000

600

450

300

200

Điểm 3 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

2.920

600

450

300

200

4

Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường

700

420

320

210

140

Điểm 4 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

770

460

350

230

160

5

Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường

2.200

 

 

 

 

Điểm 5 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

4.160

 

 

 

 

6

Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường

2.200

1.800

1.600

1.400

 

Điểm 6 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

4.160

2.500

1.870

1.250

 

7

Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường

600

360

270

180

120

Điểm 7 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

900

360

270

180

120

8

Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường

900

540

410

270

180

Điểm 8 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.450

1.140

855

570

380

9

Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng 326 hai bên đường

560

340

250

170

110

Điểm 9 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

660

410

310

210

140

10

Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường

1.000

600

450

300

200

Điểm 10 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường (Trừ các lô đất đấu giá thuộc khu 2: Khu trung tâm y tế huyện)

1.000

600

450

300

200

Các lô đất đấu giá thuộc khu 2: Khu trung tâm Y tế huyện

5.510

 

 

 

 

11

Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường

600

360

270

180

120

Điểm 11 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.130

680

590

340

230

12

Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường

600

360

270

180

120

Điểm 12 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.200

360

270

180

120

13

Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường

500

300

230

150

100

Điểm 13 Mục I Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

550

330

253

165

110

14

Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m

360

270

180

120

100

Điểm 3 Mục I Phần A Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m (Trừ các lô đất đấu giá thuộc khu 3: Khu vực lâm trường)

360

270

180

120

100

Các lô đất đấu giá thuộc khu 3: Khu vực lâm trường

2.320

 

 

 

 

II

Đường khu tái định cư D18-D19 - D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường

770

 

 

 

 

Điểm 3 Mục III Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.320

 

 

 

 

III

Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường

900

 

 

 

 

Điểm 1 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND;
Điểm 1 Mục IV Phần A Biểu số 04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

 

1.260

 

 

 

 

2

Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường

770

 

 

 

 

Điểm 2 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.090

 

 

 

 

3

Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường

600

360

270

180

120

Điểm 13 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

1.200

360

270

180

120

IV

Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía hai bên đường

4.000

 

 

 

 

Điểm 1 Mục V Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND; Điểm 1, 2 Mục V Phần A Bảng 5.6 Biểu số 04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

 

7.550

 

 

 

 

2

Tuyến D20 đi D81, D81 đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới)

2.400

 

 

 

 

Điểm 6 Mục V Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

3.110

 

 

 

 

3

Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường

3.200

1.080

810

540

360

Điểm 8 Mục V Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND;
Điểm 8 Mục V Phần A Biểu số 04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND

 

9.500

1.080

810

540

360

4

Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m

1.800

 

 

 

 

Điểm 1 Mục V Phần A Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

 

3.500

 

 

 

 

5

Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m

2.000

 

 

 

 

Điểm 2 Mục V Phần A Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

 

3.500

 

 

 

 

V

Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường

1.800

 

 

 

 

Mục VII Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

3.570

 

 

 

 

2

Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường

1.800

 

 

 

 

 

2.750

 

 

 

 

VI

Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên

200

160

120

100

80

Mục VIII Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

340

200

150

100

70

2

Các trục đường có độ rộng từ 2,5m đến nhỏ hơn 5m

150

120

90

80

60

 

300

180

140

90

60

3

Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m

120

100

80

70

60

 

260

160

120

80

50

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng hai bên đường

180

140

110

90

70

Điểm 1 Mục III Phần B Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

360

140

110

90

70

II

Xã Mường Lèo (theo trục đường 105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường

130

100

90

80

70

Mục VI Phần B Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

160

100

90

80

70

2

Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường

150

120

90

80

60

 

180

120

90

80

60

3

Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường

130

100

90

80

70

 

160

100

90

80

70

 

PHỤ LỤC 05: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Từ N05-N07 hướng đi khu sản xuất

9.500

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.6. HUYỆN SỐP CỘP

BIỂU SỐ 03: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên tuyến đường tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND

Giá đất

Lí do

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

1

Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường

Điểm 14 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

Đề xuất bỏ tuyến vì hiện trạng chưa có đường giao thông

2

Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường

Điểm 15 Mục IV Phần A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

 

PHỤ LỤC 06: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. HUYỆN SÔNG MÃ

BIỂU SỐ 01: ĐIỂU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành

Tên tuyến đường điều chỉnh

Giá đất điều chỉnh

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4m trở lên

1.210

730

540

360

 

Điểm 19 Mục II Phần A Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.330

730

540

360

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Sai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã)

420

250

190

130

80

Gạch đầu dòng thứ 1 Điểm 1.1 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

Trung tâm xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất nhà ông Quàng Văn Ngoãn (hướng đi Sông Mã)

430

250

190

130

80

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Ngoãn đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã)

430

250

190

130

80

2

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương

1.050

630

470

320

210

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 2.1 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.190

710

470

320

210

-

Từ đường đi trường Trung học phổ thông đến cống Huổi Nhương

1.300

780

590

390

260

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 2.1 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.780

1.070

590

390

260

-

Từ cống Huổi Nhương đến đường vào UBND xã Chiềng Khương

1.500

900

680

450

300

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 2.1 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.680

1.010

680

450

300

2.2

Các tuyến đường khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ M21 Quốc lộ 4G đến hết đất Đơn vị C2

450

270

200

140

90

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 2.2 Tiểu mục 2 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

500

300

200

140

90

3

Xã Chiềng Cang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)

900

540

410

270

180

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 3.1 Tiểu mục 3 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

990

590

410

270

180

-

Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G

350

210

160

110

70

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 3.1 Tiểu mục 3 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

550

330

250

170

110

4

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đường rẽ vào bản Co Pạo đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong

1.000

600

450

300

200

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 4.1 Tiểu mục 4 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.890

1.140

850

570

380

-

Từ hết đất trường Tiểu học Chiềng Khoong đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng)

800

480

360

240

160

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 4.1 Tiểu mục 4 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.020

610

360

240

160

-

Từ hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) đến hết đất bản Hoàng Mã

1.000

600

450

300

200

Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 4.1 Tiểu mục 4 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

1.380

830

450

300

200

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

Đường 8/3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

Điểm 5.3 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

7.800

3.600

2.700

1.800

1.200

-

Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Hưng Mai

4.500

2.700

2.030

1.350

900

 

5.850

2.700

2.030

1.350

900

-

Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu

3.000

1.800

1.350

900

600

 

3.600

1.800

1.350

900

600

5,2

Đường Hoàng Công Chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống

6.000

3.600

2.700

1.800

1.200

Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 5.4 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

6.600

3.960

2.700

1.800

1.200

-

Từ hết đất bản Trại Giống (đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai

5.500

3.300

2.480

1.650

1.100

Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 5.4 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

6.050

3.630

2.480

1.650

1.100

5,3

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ đầu cầu cứng đến đường 8/3

7.000

4.200

3.150

2.100

1.400

Điểm 5.5 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

8.310

4.990

3.150

2.100

1.400

5,4

Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường 8/3

2.500

1.500

1.130

750

500

Điểm 5.6 Tiểu mục 5 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

6.750

1.500

1.130

750

500

5,5

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Hùng Vương (từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90 + 200 Quốc lộ 4G đến Cầu treo cũ)

6.000

 

 

 

 

Điểm 1.1 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

9.900

 

 

 

 

-

Đường Lê Thái Tông

2.800

 

 

 

 

Điểm 1.2 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

6.920

 

 

 

 

-

Phố Phạm Văn Đồng

2.400

 

 

 

 

Điểm 1.3 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

5.690

 

 

 

 

-

Phố Lý Nam Đế

2.400

 

 

 

 

Điểm 1.4 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

3.340

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Huệ

2.400

 

 

 

 

Điểm 1.5 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

6.740

 

 

 

 

-

Phố An Dương Vương

2.400

 

 

 

 

Điểm 1.6 Tiểu mục 1 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

3.340

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch 13,5 m

2.600

 

 

 

 

Gạch đầu dòng thứ 2 Mục 1 Phần A Phụ lục số 03 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND

Đường quy hoạch 11,5 m

4.120

 

 

 

 

6

Xã Yên Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,1

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 12)

90

70

60

 

 

Điểm 8.2 Tiểu mục 8 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

100

80

60

 

 

8

Xã Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,1

Các bản khác còn lại

100

80

70

 

 

Điểm 12.2 Tiểu mục 12 Mục I Phần B Bảng 5.5 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

 

110

80

70

 

 

9

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Hùng Vương (từ đoạn cầu treo cũ đến ngã tư giao với đường quy hoạch 21m)

7.000

 

 

 

 

Tiểu mục 2 Mục I Phần B Biểu số 2.1 Phụ lục số 01 Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

 

10.400

 

 

 

 

-

Đường Võ Nguyên Giáp

7.000

 

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.5. HUYỆN SÔNG MÃ

BIỂU SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị: nghìn đồng/m2

STT

Tên tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

7

Xã Mường Lầm

 

 

 

 

 

7,1

Quốc lộ 12

 

 

 

 

 

-

Từ hết đất nhà ông Lò Quang Nạt đến giáp xã Chiềng En

 

 240

 180

 120

 80

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác