Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 33/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 33/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 01/TTr-SKHCN ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với các TTHC mới ban hành kèm theo Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
* TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện; thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
(Mã TTHC:
2.001143) |
1. Thành phần hồ sơ: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu A3-ĐXNV thuộc TT 06/2023/TT-BKHCN). - Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); - Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công Bước 2. Xử lý hồ sơ 1. Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN). 2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Bước 3. Trả kết quả - Kết quả giải quyết TTHC được UBND tỉnh chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Khoa học và Công nghệ (Lưu, theo dõi, công bố). - Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở hoặc theo đường bưu điện (Theo yêu cầu của khách hàng). Bước 4. Công bố nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh 2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Không tính thời gian tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ). |
Không |
1. Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; 2. Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 3. Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; 4. Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. 5. Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
|
|
(Mã TTHC: 2.001137) |
1. Thành phần hồ sơ: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Theo Mẫu A1-ĐXNV, Mẫu A2-ĐXNV, Mẫu A3-ĐXNV thuộc TT 06/2023/TT-BKHCN). - Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (Nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); + Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ hoạt động chuyển giao công nghệ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Bước 2. Xử lý hồ sơ 1. Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN). 2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Bước 3. Trả kết quả - Kết quả giải quyết TTHC được UBND tỉnh chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Khoa học và Công nghệ (Lưu, theo dõi, công bố). - Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở hoặc theo đường bưu điện (theo yêu cầu của khách hàng). Bước 4. Công bố nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. 2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Không tính thời gian tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ). |
Không |
1. Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; 2. Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 3. Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; 4. Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. 5. Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
|
|
(Mã TTHC: 1.002690) Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1. Thành phần hồ sơ: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ Theo Mẫu A1-ĐXNV, Mẫu A2-ĐXNV, Mẫu A3-ĐXNV thuộc TT 06/2023/TT-BKHCN). - Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); + Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ 1. Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN). 2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Bước 3. Trả kết quả - Kết quả giải quyết TTHC được UBND tỉnh chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ (Lưu, theo dõi, công bố). - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở hoặc theo đường bưu điện (Theo yêu cầu của khách hàng). Bước 4. Công bố nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ Trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. 2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Không tính thời gian tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ). |
Không |
1. Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; 2. Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 3. Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; 4. Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. 5. Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
|
|
(Mã TTHC: 2.001643) |
1. Thành phần hồ sơ: - Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Theo Mẫu A1-ĐXNV, Mẫu A2-ĐXNV, Mẫu A3-ĐXNV thuộc TT 06/2023/TT-BKHCN). - Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ; - Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh; - Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh khi thực hiện hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ 1. Sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN). 2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Bước 3. Trả kết quả - Kết quả giải quyết TTHC được UBND tỉnh chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Khoa học và Công nghệ (Lưu, theo dõi, công bố). - Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở hoặc theo đường bưu điện (theo yêu cầu của khách hàng). Bước 4. Công bố nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. 2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Không tính thời gian tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ). |
Không |
1. Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; 2. Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; 3. Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; 4. Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. 5. Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Nông)
* DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 32 giờ; UBND tỉnh: 84 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý khoa học |
Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học |
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Thành lập, tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|||
Căn cứ kết quả Hội đồng, tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo phòng xem xét, trình ký. |
16 giờ |
|
|
|
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
Xem xét và ký nháy trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo văn bản; - Trình Lãnh đạo. |
60 giờ |
|
|
|
|||
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển Quyết định phê duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Khoa học và Công nghệ, (Lưu, theo dõi, công bố). |
04 giờ |
|
|
|
||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên phụ trách |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 32 giờ; UBND tỉnh: 84 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thi hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý khoa học |
Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học |
Duyệt hồ sơ chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Thành lập, tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|||
Căn cứ kết quả Hội đồng, tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo phòng xem xét, trình ký. |
16 giờ |
|
|
|
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
Xem xét và ký nháy trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo văn bản; - Trình Lãnh đạo. |
60 giờ |
|
|
|
|||
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển Quyết định phê duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Khoa học và Công nghệ, (Lưu, theo dõi, công bố). |
04 giờ |
|
|
|
||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên phụ trách |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên TTHC: (1.002690) Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 32 giờ; UBND tỉnh: 84 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý khoa học |
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
Duyệt hồ sơ chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Thành lập, tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|||
Căn cứ kết quả Hội đồng, tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình ký. |
16 giờ |
|
|
|
||||
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
Xem xét và ký nháy trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo văn bản; - Trình Lãnh đạo. |
60 giờ |
|
|
|
|||
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển Quyết định phê duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Khoa học và Công nghệ, (Lưu, theo dõi, công bố). |
04 giờ |
|
|
|
||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên phụ trách |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 32 giờ; UBND tỉnh: 84 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (Theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý khoa học |
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
Duyệt hồ sơ chuyển cho Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Thành lập, tổ chức Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Thực hiện theo quy định Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|||
|
Căn cứ kết quả Hội đồng, tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình ký. |
16 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học |
Xem xét và ký nháy trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
||
|
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo văn bản; - Trình Lãnh đạo. |
60 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
08 giờ |
|
|
|
||
VP UBND tỉnh |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển Quyết định phê duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Khoa học và Công nghệ, (Lưu, theo dõi, công bố). |
04 giờ |
|
|
|
||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyên viên phụ trách |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Trang thông tin của Sở và Cổng Thông tin điện tử của tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây