Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3440/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3440/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3440/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
30.737,02 |
78,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.054,73 |
5,23 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.947,39 |
4,96 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
107,34 |
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.257,04 |
3,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.145,15 |
8,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.818,95 |
27,56 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.348,00 |
34,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.972,80 |
5,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
45,77 |
0,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,38 |
0,17 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.376,66 |
21,34 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
249,85 |
0,64 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
490,43 |
1,25 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,76 |
0,04 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,55 |
0,22 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1.700,90 |
4,33 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
63,96 |
0,16 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,45 |
0,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,92 |
0,02 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,16 |
0,12 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
8,43 |
17,88 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
401,67 |
1,02 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
44,36 |
0,11 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,95 |
0,24 |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,50 |
0,03 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,06 |
0,11 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
206,80 |
0,53 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.066,70 |
10,36 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
694,10 |
1,77 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
201,55 |
29,04 |
2.8.3 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
2,50 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
3,42 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
15,55 |
0,04 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3.136,80 |
7,99 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,91 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,98 |
0,01 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
8,89 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
12,35 |
0,03 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
63,68 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
570,36 |
1,45 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
654,45 |
1,67 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
141,05 |
0,36 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
513,40 |
1,31 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
143,55 |
0,37 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
137,38 |
0,35 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
6,49 |
0,02 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
37,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,20 |
1.1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
17,20 |
1.1.3 |
Đất lúa còn lại |
LUK |
- |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,18 |
15 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,14 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,75 |
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,34 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,80 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,22 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN |
CSK |
0,01 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4,20 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
3,72 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,68 |
2.8.3 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
28.4 |
Đất chợ |
DCH |
- |
28.5 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,20 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,55 |
2.10 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,22 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,70 |
2.11.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,70 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
30,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
6,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,09 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
15,90 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,81 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
PNO/PNC |
1,09 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,72 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,95 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,11 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,07 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5,13 |
|
Trong đó: |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,13 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,64 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1,13 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
1,51 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Trà (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
7.93 |
1 |
Trường bắn phục vụ công tác huấn luyện chung cán bộ chiến sĩ của Công an tỉnh và Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động Bộ Công an |
Thị xã Hương Trà |
7.35 |
2 |
Trụ sở công an xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0.15 |
3 |
Trụ sở công an xã Bình Tiến |
Xã Bình Tiến |
0.20 |
4 |
Trụ sở công an xã Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
0.10 |
5 |
Trụ sở công an xã Hương Bình |
Xã Hương Bình |
0.13 |
II |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
410.60 |
1 |
Khu đô thị mới Trung tâm phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
21.60 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
1 |
Khu đô thị phía Bắc 1, phường An Hòa thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà ( Tổng diện tích 33 ha trong đó thành phố Huế 8,02 ha) |
Phường An Hòa thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
33.00 |
2 |
Khu đô thị phía Bắc 2, phường An Hòa thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 26 ha trong đó thành phố Huế 24,74 ha) |
Phường An Hòa thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
26.00 |
3 |
Khu đô thị phía Bắc 3, phường An Hòa thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 130 ha trong đó thành phố Huế 109.98 ha) |
Phường An Hòa thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
130.000 |
4 |
Dự án khu đô thị sinh thái tại phường Hương Vinh, Hương Sơ - thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Vinh, Hương Sơ thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
200.00 |
B |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
33.30 |
1 |
Đường quy hoạch số 8 - Cụm công nghiệp Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0.83 |
2 |
Đường nối đường tránh phía Tây thành phố Huế - đường QH số 4 |
Phường Hương Văn |
1.20 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Thuận Thiên giai đoạn 2 (Đoạn từ nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Giáp Tư đến đường ven sông Bồ) |
Phường Hương Xuân |
0.44 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thuyết |
Phường Hương Xuân |
2.32 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính thôn Dương Sơn, xã Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
0.65 |
6 |
Đường ven sông Bồ thôn (Vân Cù - Nam Thanh) |
Xã Hương Toàn |
0.33 |
7 |
Nhà văn hóa trung tâm phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0.56 |
8 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 8A, đoạn nối Quốc lộ 1A - đường ven sông Bồ |
Phường Hương Xuân |
4.60 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha: Năm 2022, 2023 và 2024 thực hiện xong GPMB với diện tích 7.48ha. Phần diện tích còn lại 0,7ha tiếp tục thực hiện năm 2025) |
Phường Tứ Hạ - Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn |
0.70 |
10 |
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Chữ |
0.40 |
11 |
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2) |
Phường Tứ Hạ |
17.70 |
12 |
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương |
Xã Bình Thành |
0.30 |
13 |
Chỉnh trang Quốc lộ 1A, đoạn qua phường Tứ Hạ, Hương Văn, thị xã Hương Trà (Chỉnh trang Quốc lộ 1A đoạn qua trung tâm thị xã Hương Trà) |
Phường Tứ Hạ, Hương Văn |
0.21 |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường Trần Văn Trà (đoạn từ đường Tỉnh lộ 16 đến đường Trần Hữu Độ) |
Phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân |
0.32 |
15 |
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân |
2.50 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích còn lại). |
Phường Hương Chữ |
0.04 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
17 |
Nâng tiết diện DZ 110KV Huế 1- Phong Điền 220KV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110KV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110KV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110 KV Đồng Lâm - Huế 2 + 100KV Vãn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110KV Huế 220 - NMTĐ Bình Điền + 100 KV Huế 220 - Huế 2 Thành phố Huế (0,2 ha); huyện Phong Điền (0,4 ha); thị xã Hương Trà (0.2 ha) |
Thành phố Huế; huyện Phong Điền; thị xã Hương Trà |
0.20 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
* |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch số 8 - Cụm công nghiệp Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0.83 |
0.15 |
|
|
0.30 |
2 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 8A, đoạn nối Quốc lộ 1A - đường ven sông Bồ |
Phường Hương Xuân |
4.60 |
1.32 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thuyết |
Phường Hương Xuân |
2.32 |
0.22 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính thôn Dương Sơn, xã Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
0.65 |
0.15 |
|
|
|
5 |
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2) |
Phường Tứ Hạ |
17.70 |
0.95 |
|
|
4.10 |
6 |
Đường nối đường tránh phía Tây thành phố Huế - đường QH số 4 |
Phường Hương Văn |
1.20 |
0.20 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha: Năm 2022, 2023 và 2024 thực hiện xong GPMB với diện tích 7.48ha (Phần diện tích còn lại 0,7ha xin đề nghị chuyển tiếp năm 2025 để tiếp tục thực hiện công tác GPMB) |
Phường Tứ Hạ - Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn |
0.70 |
0.06 |
|
|
|
8 |
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông |
Xã Hương Toàn |
0.13 |
0.080 |
|
|
|
9 |
Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung |
Xã Hương Toàn |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
10 |
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Chữ |
0.40 |
0.38 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích còn lại). |
Phường Hương Chữ |
0.04 |
0.02 |
|
|
|
12 |
Chỉnh trang Quốc lộ 1A, đoạn qua phường Tứ Hạ, Hương Văn, thị xã Hương Trà (Chỉnh trang Quốc lộ 1A đoạn qua trung tâm thị xã Hương Trà) |
Phường Tứ Hạ, Hương Văn |
0.21 |
0.11 |
|
|
|
13 |
Dự án: “Nhà máy sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo thửa đất số 01, mảnh trích đo bản đồ địa chính số 01-2023 thuộc Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà” |
Phường Tứ Hạ |
4.51 |
0.23 |
|
|
4.15 |
14 |
Trường bắn phục vụ công tác huấn luyện chung cán bộ chiến sĩ của Công an tỉnh và Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động Bộ Công an |
Xã Hương Bình |
7.35 |
0.00 |
|
|
7.35 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
Thị xã Hương Trà |
0.12 |
2 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà. |
Phường Tứ Hạ |
1.00 |
3 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo thửa đất số 01, mảnh trích đo bản đồ địa chính số 01-2023 thuộc Cụm công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
Phường Tứ Hạ |
4.51 |
4 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Bình Thành |
32.00 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 1) |
Phường Tứ Hạ |
12.83 |
6 |
Dự án Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0.27 |
7 |
Nhà trưng bày nông cụ nghề bún |
Xã Hương Toàn |
0.10 |
8 |
Quảng trường, nhà văn hóa Trung tâm thị xã |
Phường Hương Văn |
3.20 |
9 |
Trung tâm Thương mại dịch vụ tại phường Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0.74 |
10 |
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
1.00 |
11 |
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
0.42 |
12 |
Đất thương mại dịch vụ tại phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà (Hội chữ thập đỏ) |
Phường Tứ Hạ |
0.07 |
13 |
Đất giao tái định cư tại khu xen ghép tổ dân phố 7 (tổng 0,15 ha đã thực hiện 0,07 ha, chuyển tiếp 2025 là 0,08 ha) |
Phường Tứ Hạ |
0.08 |
14 |
Di dời tái định cư do ảnh hưởng môi trường nhà máy xi măng Luks Việt Nam (TDP 9 - Phường Tứ Hạ; TDP Giáp Thượng 1 - phường Hương Văn) |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Văn |
2.56 |
15 |
Giao đất tái định cư thôn Tân Thọ (dự án cầu Bình Thành) |
Xã Bình Thành |
0.08 |
16 |
Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn phường Hương Vân |
Phường Hương Vân |
60.50 |
17 |
Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
4.30 |
18 |
Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bình Tiến |
Xã Bình Tiến |
6.26 |
19 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp trên địa bàn xã Bình Tiến |
Xã Bình Tiến |
50.00 |
20 |
Mở rộng trường mầm non Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0.10 |
21 |
Trường mầm non Hồng Tiến |
Xã Bình Tiến |
0.30 |
22 |
Nhà văn hóa xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0.32 |
23 |
Giao đất giáo dục trên toàn địa bàn thị xã (các trường học) |
Thị xã Hương Trà |
5.50 |
24 |
Dự án đầu tư mở rộng mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Phường Hương Vân |
1.53 |
25 |
Cầu Bình Thành |
Xã Bình Thành |
0.30 |
26 |
Đất thương mại dịch vụ tại phường Hương Văn (đường TL16) |
Phường Hương Văn |
1.60 |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Thọ |
Xã Bình Thành |
2.24 |
28 |
Hạ tầng khu QH TDP 4 (gần nhà ông Tảng) |
Phường Tứ Hạ |
0.19 |
29 |
Đất ở xen ghép TDP 3 (gần nhà hàng Phú Lành) |
Phường Tứ Hạ |
0.55 |
30 |
Khu quy hoạch TDP 5 (Đường Nguyễn Bá Loan) |
Phường Tứ Hạ |
1.30 |
31 |
Đất ở xen ghép TDP 8 (gần sân vận động thị xã) |
Phường Tứ Hạ |
0.32 |
32 |
Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng |
Phường Hương Chữ |
1.13 |
33 |
Hạ tầng Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0.33 |
34 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
2.27 |
35 |
Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng 1 |
Phường Hương Văn |
0.06 |
36 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê |
Phường Hương Xuân |
0.20 |
37 |
Khu dân cư xen ghép thôn Phú Tuyên |
Xã Bình Thành |
0.30 |
38 |
Đất ở xen ghép TDP 4, 5 (nương mụ Câu và đường Nguyễn Bá Loan) |
Phường Tứ Hạ |
0.13 |
39 |
Đất ở xen ghép TDP 1, 7 |
Phường Tứ Hạ |
0.06 |
40 |
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông |
Xã Hương Toàn |
0.13 |
41 |
Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung |
Xã Hương Toàn |
0.40 |
42 |
Đất ở xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0.50 |
43 |
Khu dân cư tại Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2 |
Phường Hương Xuân |
1.67 |
44 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên |
Phường Hương Xuân |
0.04 |
45 |
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2 |
Phường Hương Vân |
0.32 |
46 |
Đất ở xen ghép tại tổ dân phố Giáp Ba (dọc QL1A), phường Hương Văn (1 vị trí) |
Phường Hương Văn |
0.09 |
47 |
Đất ở xen ghép tại TDP Giáp Nhất, phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0.05 |
48 |
Khu quy hoạch đất ở xen cư vùng Kiện Thượng, phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0.34 |
49 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố Giáp Tư (tổng 0,57 ha đã thực hiện 0,06 ha, chuyển tiếp 2015 là 0,51 ha) |
Phường Hương Văn |
0.51 |
50 |
Đất ở xen ghép thôn Bồ Hòn (Hòa Bình cũ) |
Xã Bình Thành |
0.68 |
51 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân (tổng 2,50 ha đã thực hiện 1,50 ha, chuyển tiếp 2025 là 1,00 ha) |
Phường Hương Xuân |
1.00 |
52 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) (Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Tiến) |
Xã Bình Tiến |
1.00 |
53 |
Đất ở xen ghép tại thôn Thuận Lợi |
Xã Bình Tiến |
0.36 |
54 |
Khu dân cư Tứ Hạ - Hương Văn |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Văn |
11.90 |
55 |
Đất ở tại TDP 7 (vị trí Tòa án nhân dân thị xã Hương Trà cũ) |
Phường Tứ Hạ |
0.06 |
56 |
Đất ở tại TDP 8 (gồm vị trí Trường mầm non Sơn Ca, Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH MTV Lương thực Thừa Thiên Huế cũ) |
Phường Tứ Hạ |
1.28 |
57 |
Bố trí đất ở xen kẹt toàn thị xã |
Toàn thị xã |
1.50 |
58 |
Đất ở xen ghép tại TDP 3 |
Phường Tứ Hạ |
0.02 |
59 |
Đất ở xen ghép tại TDP 8 (Chổi đót) |
Phường Tứ Hạ |
0.16 |
60 |
Đất ở xen ghép tại TDP 9 (gần Nhà máy nhang Thái Hưng) |
Phường Tứ Hạ |
0.23 |
61 |
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
Phường Hương Chữ |
55.68 |
Phường Hương Văn |
37.80 |
||
Phường Hương Vân |
30.00 |
||
Phường Hương Xuân |
71.59 |
||
Phường Tứ Hạ |
120.50 |
||
Xã Hương Toàn |
158.87 |
||
* |
Dự án kêu gọi xúc tiến đầu tư |
|
|
62 |
Dự án xây dựng khu dịch vụ du lịch sinh thái Khe Đầy, Bình Thành |
Xã Bình Thành |
20.00 |
63 |
Khu du lịch sinh thái cộng đồng Suối Máu |
Xã Bình Tiến |
17.63 |
64 |
Dự án khu vui chơi giải trí công viên nước Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
20.00 |
65 |
Cụm công nghiệp Hương Xuân (vùng Trạng ) |
Phường Hương Xuân |
58.00 |
66 |
Cụm công nghiệp Hương Vân (Lại Bằng 2) |
Phường Hương Vân |
75.00 |
67 |
Cụm Công nghiệp Hương Văn 1 (vùng Trạng) |
Phường Hương Văn |
35.00 |
68 |
Cụm Công nghiệp Hương Văn 2 (Hiệp Khánh) |
Phường Hương Văn; Phường Hương Vân |
24.30 |
69 |
Cụm Công nghiệp Bình Thành (thôn Tân Thọ) |
Xã Bình Thành |
75.00 |
70 |
Khu du lịch sân golf tại xã Hương Thọ, thành phố Huế và xã Bình Thành, thị xã Hương Trà. |
Xã Hương Thọ (Thành phố Huế); Xã Bình Thành (Thị xã Hương Trà) |
90.00 |
71 |
Dự án Khu dân cư phía Tây Nam quốc lộ 1 - Tứ Hạ - Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Tứ Hạ |
24.74 |
72 |
Trung tâm Logistics tổng hợp Hương Trà |
Phường Hương Văn |
8.78 |
73 |
Khu đô thị phường Hương Văn - Hương Xuân |
Phường Hương Văn, Hương Xuân |
31.90 |
74 |
Khu đô thị phường Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
50.00 |
75 |
Dự án khu đô thị dọc Quốc lộ 1A tại phường Tứ Hạ (TDP2) |
Phường Tứ Hạ |
22.00 |
76 |
Khu đô thị phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
21.00 |
77 |
Khu nhà ở, dịch vụ thương mại hỗ trợ cụm CN Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
28.00 |
78 |
Dự án Khu đô thị phía Tây Nam Quốc lộ 1A tại Tứ Hạ phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà |
Phường Tứ Hạ |
24.74 |
79 |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, bảo tồn, phục tráng và phát triển cây Quýt Hương Cần 1 |
Xã Hương Toàn |
9.90 |
80 |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, bảo tồn, phục tráng và phát triển cây Quýt Hương Cần 2 |
Xã Hương Toàn |
5.00 |
81 |
Trang trại nông nghiệp sạch, nông nghiệp tuần hoàn công nghệ cao |
Phường Hương Vân |
4.90 |
82 |
Đất nông nghiệp khác (Phần đất nhận lại từ công ty giống cây trồng) |
Xã Bình Thành |
60.00 |
HỦY
BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
A |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
2.23 |
1.03 |
|
|
* |
Năm 2022 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
1 |
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
1.00 |
1.00 |
|
|
* |
Năm 2024 |
|
1.23 |
0.03 |
|
|
2 |
Chợ Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0.67 |
0.03 |
|
|
3 |
Mở rộng trường THCS Lê Quang Tiến |
Phường Hương Chữ |
0.56 |
|
|
|
B |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
1.67 |
1.03 |
|
|
* |
Năm 2022 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
1 |
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
1.00 |
1.00 |
|
|
* |
Năm 2024 |
|
0.67 |
0.03 |
|
|
2 |
Chợ Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0.67 |
0.03 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây