Quyết định 5193/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 5193/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 5193/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5193/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5193/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết nghị của Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Nghị quyết: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn; số 1304/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1937/TTr-STNMT ngày 25/12/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
8.286,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.816,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.270,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
199,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
199,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
220,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
184,04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
184,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
34,47 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,39 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn; đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện và phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến nội dung tham mưu, thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch và điều chỉnh sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Xã Đông Thanh |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Tiến |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Khê |
Xã Đông Văn |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Minh |
Xã Đông Ninh |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Quang |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
8.286,84 |
595,62 |
579,74 |
557,48 |
517,89 |
568,31 |
650,75 |
657,89 |
517,45 |
412,83 |
557,46 |
550,81 |
943,34 |
437,71 |
739,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.816,70 |
215,01 |
364,04 |
351,92 |
304,08 |
372,99 |
328,51 |
408,71 |
308,08 |
246,84 |
346,15 |
380,61 |
457,49 |
252,6 |
479,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.399,63 |
161,77 |
349,82 |
321,06 |
289,77 |
312,59 |
323,29 |
357,55 |
280,35 |
238,15 |
338,07 |
366,69 |
391,4 |
206,14 |
456,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4393,65 |
161,77 |
349,82 |
321,06 |
289,77 |
312,59 |
323,19 |
356,09 |
280,35 |
238,15 |
333,73 |
366,61 |
397,4 |
206,14 |
456,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
52,50 |
5,40 |
1,82 |
0,69 |
4,16 |
4,16 |
0,95 |
0,71 |
8,87 |
0,70 |
3,22 |
1,36 |
14,34 |
5,57 |
0,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
91,46 |
2,45 |
2,29 |
5,66 |
2,49 |
13,24 |
2,49 |
6,12 |
9,68 |
0,61 |
3,43 |
6,68 |
21,53 |
8,1 |
6,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,96 |
24,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34,60 |
10,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,63 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
81,69 |
8,15 |
2,53 |
12,27 |
0,46 |
6,02 |
0,47 |
11,06 |
7,3 |
3,42 |
0,23 |
5,37 |
0,55 |
12,24 |
11,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
131,86 |
1,30 |
7,58 |
12,24 |
7,20 |
36,98 |
1,37 |
33,33 |
1,88 |
3,96 |
1,2 |
0,51 |
0,04 |
20,55 |
3,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.270,25 |
378,04 |
215,41 |
203,95 |
205,02 |
187,62 |
321,15 |
241,71 |
207,74 |
165,41 |
208,96 |
168,22 |
329,68 |
183,29 |
253,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
6,36 |
|
|
|
|
|
|
1,08 |
|
|
|
1,5 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,14 |
0,51 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
0,14 |
0,12 |
0,21 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,44 |
14,31 |
|
|
|
|
|
17,35 |
|
|
|
|
|
|
4,78 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,68 |
8,89 |
0,50 |
0,22 |
0,24 |
0,23 |
4,16 |
1,21 |
1,17 |
4,34 |
1,33 |
0,4 |
1,67 |
4,72 |
0,6 |
2 6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,17 |
1,92 |
0,03 |
1,23 |
15,67 |
8,77 |
11,52 |
1,63 |
17,18 |
0,45 |
2,25 |
0,55 |
10,12 |
|
2,85 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,26 |
1,29 |
|
|
|
3,91 |
|
|
|
|
|
|
16,12 |
|
19,94 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,84 |
2,89 |
|
|
|
9,80 |
|
16,26 |
|
|
|
|
13,81 |
0,81 |
2,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.507,70 |
119,71 |
120,96 |
91,06 |
80,12 |
90,27 |
164,71 |
129,51 |
102,97 |
81,64 |
93,83 |
80,26 |
143,72 |
84,02 |
124,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
959,73 |
59,20 |
78,70 |
69,38 |
51,07 |
62,60 |
105,00 |
91,59 |
46,38 |
58,37 |
57,35 |
54,29 |
81,02 |
55,03 |
89,75 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
272,56 |
27,31 |
17,12 |
8,99 |
13,21 |
13,14 |
36,07 |
21,30 |
43,54 |
12,66 |
18,61 |
14,75 |
16,22 |
12,8 |
16,81 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,19 |
1,90 |
2,08 |
1,52 |
0,68 |
0,62 |
1,66 |
1,01 |
1,36 |
0,85 |
1,11 |
0,89 |
2,14 |
1,22 |
2,15 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,71 |
3,15 |
0,54 |
0,28 |
0,04 |
0,35 |
0,63 |
0,25 |
0,2 |
0,14 |
0,4 |
0,04 |
0,26 |
0,24 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
41,27 |
6,79 |
2,17 |
2,27 |
1,34 |
1,73 |
4,11 |
5,23 |
1,86 |
1,58 |
1,56 |
1,81 |
1,88 |
5,87 |
3,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,99 |
6,51 |
1,16 |
0,82 |
1,44 |
1,97 |
3,42 |
1,76 |
1,52 |
2,42 |
2,94 |
1,14 |
4,2 |
1,06 |
2,62 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,65 |
0,78 |
0,07 |
0,73 |
0,05 |
0,45 |
0,70 |
0,47 |
1,14 |
0,21 |
0,98 |
0,29 |
0,57 |
0,19 |
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,54 |
0,14 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
|
0,03 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,57 |
|
1,79 |
|
1,31 |
|
0,04 |
|
0,34 |
|
2,44 |
0,93 |
9,72 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,64 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
0,03 |
0,05 |
|
18,17 |
|
0,06 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,81 |
0,32 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
121,37 |
7,74 |
17,20 |
6,58 |
10,93 |
9,27 |
11,79 |
7,20 |
5,56 |
5,36 |
7,72 |
5,85 |
9,26 |
7,11 |
9,8 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
9,67 |
5,86 |
0,11 |
0,46 |
|
0,12 |
0,23 |
0,33 |
1,06 |
|
0,18 |
0,24 |
0,24 |
0,42 |
0,42 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
19,27 |
3,54 |
0,36 |
0,71 |
1,13 |
1,90 |
2,85 |
0,49 |
1,13 |
0,40 |
1,02 |
0,25 |
0,26 |
2,44 |
2,79 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.195,36 |
|
83,62 |
106,69 |
105,56 |
72,13 |
134,63 |
74,60 |
78,98 |
77,75 |
96,69 |
86,07 |
105,24 |
90,03 |
83,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
210,38 |
210,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,31 |
2,25 |
1,27 |
0,27 |
0,39 |
0,42 |
0,75 |
0,60 |
0,41 |
0,67 |
1 |
0,53 |
0,83 |
1,03 |
0,89 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,28 |
1,03 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,14 |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,94 |
0,07 |
0,31 |
0,83 |
0,28 |
|
0,29 |
|
0,23 |
0,06 |
0,39 |
0,04 |
0,24 |
0,01 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,65 |
4,65 |
8,05 |
2,77 |
1,38 |
|
2,09 |
|
4,26 |
|
10,62 |
|
33,67 |
|
11,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,89 |
0,24 |
0,19 |
|
0,15 |
0,07 |
0,03 |
|
0,07 |
|
1,69 |
|
2,29 |
0,11 |
0,05 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
199,89 |
2,58 |
0,29 |
1,61 |
8,79 |
7,70 |
1,03 |
7,35 |
1,63 |
0,52 |
2,35 |
1,98 |
156,17 |
1,82 |
6,07 |
II |
Khu chức năng |
|
8.286,84 |
595,62 |
579,74 |
557,48 |
517,89 |
568,31 |
650,75 |
657,89 |
517,45 |
412,83 |
557,46 |
550,81 |
943,34 |
437,71 |
739,56 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
545,38 |
545,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.655,22 |
|
434,76 |
391,34 |
354,16 |
437,12 |
449,90 |
504,28 |
377,59 |
277,19 |
397,27 |
408,47 |
742,61 |
283,64 |
596,89 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
59,56 |
35,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,62 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
36,44 |
14,31 |
|
|
|
|
|
17,35 |
|
|
|
|
|
|
4,78 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.990,24 |
|
144,98 |
166,14 |
163,73 |
131,19 |
200,85 |
136,26 |
139,86 |
135,64 |
160,19 |
142,34 |
177,1( |
154,07 |
137,89 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Xã Đông Thanh |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Tiến |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Khê |
Xã Đông Văn |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Minh |
Xã Đông Ninh |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
199,12 |
71,70 |
10,68 |
8,72 |
15,01 |
1,54 |
19,04 |
2,95 |
7,70 |
3,56 |
6,68 |
9,24 |
18,66 |
19,75 |
3,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
163,69 |
69,45 |
9,35 |
8,02 |
9,10 |
0,66 |
12,81 |
0,82 |
3,73 |
1,49 |
4,30 |
6,11 |
16,80 |
18,60 |
2,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
163,69 |
69,45 |
9,35 |
8,02 |
9,10 |
0,66 |
12,81 |
0,82 |
3,73 |
1,49 |
4,30 |
6,11 |
16,80 |
18,60 |
2,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,64 |
0,53 |
0,25 |
|
4,68 |
0,23 |
2,54 |
|
0,16 |
|
|
0,05 |
0,07 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,89 |
1,62 |
0,52 |
0,60 |
1,10 |
0,65 |
3,52 |
2,13 |
2,37 |
1,00 |
2,38 |
2,82 |
1,74 |
1,00 |
1,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,03 |
0,10 |
0,22 |
0,10 |
0,13 |
|
0,02 |
|
1,34 |
1,07 |
|
|
0,05 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,87 |
|
0,34 |
|
|
|
0,15 |
|
0,10 |
|
|
0,26 |
|
0,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,14 |
24,63 |
0,61 |
0,73 |
4,45 |
0,01 |
3,75 |
0,17 |
1,66 |
|
0,20 |
0,24 |
1,20 |
2,19 |
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,24 |
24,62 |
0,56 |
0,68 |
3,84 |
0,01 |
3,75 |
0,05 |
1,10 |
|
0,03 |
0,24 |
1,20 |
1,86 |
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
32,42 |
22,65 |
0,40 |
0,56 |
0,81 |
0,01 |
3,63 |
|
0,91 |
|
0,03 |
0,12 |
1,20 |
1,80 |
0,30 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,41 |
1,97 |
0,16 |
0,12 |
0,75 |
|
0,12 |
0,05 |
0,18 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,31 |
|
|
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,65 |
|
0,05 |
0,05 |
0,61 |
|
|
|
0,56 |
|
0,17 |
|
|
0,21 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN ĐÔNG SON
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Xã Đông Thanh |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Tiến |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Khê |
Xã Đông Văn |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Minh |
Xã Đông Ninh |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
220,10 |
75,19 |
11,18 |
8,72 |
19,92 |
2,54 |
20,54 |
3,90 |
10,49 |
4,16 |
7,01 |
9,62 |
19,21 |
22,13 |
5,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
184,04 |
72,65 |
9,85 |
8,02 |
13,87 |
1,66 |
14,31 |
1,77 |
6,52 |
2,09 |
4,63 |
6,49 |
17,15 |
20,98 |
4,05 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
184,04 |
72,65 |
9,85 |
8,02 |
13,87 |
1,66 |
14,31 |
1,77 |
6,52 |
2,09 |
4,63 |
6,49 |
17,15 |
20,98 |
4,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,10 |
0,79 |
0,25 |
|
4,68 |
0,23 |
2,54 |
|
0,16 |
|
|
0,05 |
0,27 |
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,89 |
1,62 |
0,52 |
0,60 |
1,10 |
0,65 |
3,52 |
2,13 |
2,37 |
1,00 |
2,38 |
2,82 |
1,74 |
1 |
1,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,06 |
0,13 |
0,22 |
0,10 |
0,13 |
|
0,02 |
|
1,34 |
1,07 |
|
|
0,05 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
|
0,34 |
|
0,14 |
|
0,15 |
|
0,10 |
|
|
0,26 |
|
0,02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKP(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
34,47 |
24,53 |
0,40 |
0,58 |
1,32 |
0,19 |
3,56 |
|
0,86 |
|
|
0,10 |
1,08 |
1,85 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị Trấn Rừng Thông |
Xã Đông Thanh |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Tiến |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Khê |
Xã Đông Văn |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Minh |
Xã Đông Ninh |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,39 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,23 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,16 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,16 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SON
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Đông Nam |
0,210 |
|
0,210 |
CAN |
Xã Đông Nam |
Tờ bản đồ 16, thửa 520, 521, 522, 523, 540, 564.... |
|
Điều chỉnh tăng 0,11ha |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến đường từ Cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
0,053 |
|
0,053 |
DGT |
Xã Đông Nam |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,003ha |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa) |
0,025 |
|
0,025 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,005ha |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
1,024 |
|
1,024 |
DGT |
Xã Đông Nam |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,004ha |
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn |
0,132 |
|
0,132 |
DGT |
Xã Đông Khê |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,002ha |
5 |
Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,325 |
|
0,325 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,005ha |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn. |
0,014 |
|
0,014 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,004ha |
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,391 |
|
0,391 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,001 ha |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường sắt Bắc Nam đến cầu Sông Min, xã Đông Quang, Đông Phú, huyện Đông Sơn |
0,362 |
|
0,362 |
DGT |
Xã Đông Quang, xã Đông Phú |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tăng 0,002ha |
9 |
Đường gom dân sinh MBQH Đồng Bến, xã Đông Minh khu vực chân cầu vượt QL47 (vượt đường Cao tốc Bắc Nam); (Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn) |
0,253 |
|
0,253 |
DGT |
Xã Đông Minh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
10 |
Đường gom dân sinh chân cầu vượt QL47 (vượt đường Cao tốc Bắc Nam), xã Đông Khê, Đông Minh, huyện Đông Sơn; (Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn) |
0,516 |
|
0,516 |
DGT |
Xã Đông Minh, Đông Khê |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
11 |
Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa đoạn Đông Thanh - Đông Tiến |
8,683 |
|
8,683 |
DGT |
Xã Đông Thanh, xã Đông Tiến |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Ngọc Tích đến nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh |
0,137 |
|
0,137 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
13 |
Xây mới tuyến đường giao thông từ đường BT- Đông Thịnh đến đường vành đai phía Tây, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
1,943 |
|
1,943 |
DGT |
Xã Đông Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
14 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1,2,3 Thịnh Trị, xã Đông Quang - Khu A (mở rộng hạng mục đường giao thông) |
0,119 |
|
0,119 |
DGT |
Xã Đông Quang |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
15 |
Điểm đấu nối đường từ khu dân cư và dịch vụ Phía Nam Quốc Lộ 47 tại Km24+550 (T) |
0,497 |
|
0,497 |
DGT |
Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
16 |
Điểm đấu nối (nút giao ngã tư) tại Km23+780 (đấu nối đường Nguyễn Mộng Tuân) |
0,031 |
|
0,031 |
DGT |
Thị trấn Rừng Thông |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
17 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông trục chính thôn Hiền Thư (đoạn từ nhà ông Tình Hưng đến Giếng làng), thôn Hiền Thư, xã Đông Hòa |
0,145 |
|
0,145 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
18 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã ba nhà ông Pha đến nhà Ông Diên, thôn Học Thượng, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn |
0,569 |
|
0,569 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
19 |
Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh |
4,329 |
|
4,329 |
DGT |
Xã Đông Thanh, Đông Khê |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
|
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục chính Đô thị thuộc thị trấn Rừng thông và xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa) |
2,500 |
|
2,500 |
ONT+ODT |
Xã Đông Tiến và TT Rừng Thông |
Tờ bản đồ số 11, thửa 1329, 1431, 1434, 1435, 1437..., và tờ bản đồ số 15, thửa 22, 24, 28, 29,... |
Nghị quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
2 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Triệu Xá 1, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa) |
1,600 |
|
1,600 |
ONT |
Thị trấn Rừng Thông |
Tờ bản đồ số 10, thửa 1073, 1072, 1081, 1151,... |
Nghị quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
|
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư MBQH 925 |
0,600 |
|
0,600 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Tờ bản đồ số 6, thửa 155, 156, 157, 70,... |
Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
|
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hóa - Sầm Sơn đoạn qua huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
2,500 |
|
2,500 |
DNL |
Các xã: Đông Hoàng. Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Yên, Đông Thịnh, Đông Văn, Đông Phú |
Các Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023, 02/TĐĐC-2023, 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 11/10/2023 |
Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh |
Bổ sung |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây