638649

Quyết định 5193/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

638649
LawNet .vn

Quyết định 5193/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 5193/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 30/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 5193/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 30/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5193/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết nghị của Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Nghị quyết: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn; số 1304/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1937/TTr-STNMT ngày 25/12/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

8.286,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.816,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.270,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

199,89

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

199,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,14

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

220,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,04

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,47

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,39

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.

a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn; đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện và phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

c) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến nội dung tham mưu, thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch và điều chỉnh sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC278.12.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


PHỤ BIỂU SỐ I:

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Xã Đông Thanh

Xã Đông Hòa

Xã Đông Tiến

Xã Đông Phú

Xã Đông Khê

Xã Đông Văn

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Minh

Xã Đông Ninh

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

Xã Đông Thịnh

Xã Đông Quang

I

LOẠI ĐẤT

 

8.286,84

595,62

579,74

557,48

517,89

568,31

650,75

657,89

517,45

412,83

557,46

550,81

943,34

437,71

739,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.816,70

215,01

364,04

351,92

304,08

372,99

328,51

408,71

308,08

246,84

346,15

380,61

457,49

252,6

479,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.399,63

161,77

349,82

321,06

289,77

312,59

323,29

357,55

280,35

238,15

338,07

366,69

391,4

206,14

456,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4393,65

161,77

349,82

321,06

289,77

312,59

323,19

356,09

280,35

238,15

333,73

366,61

397,4

206,14

456,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,50

5,40

1,82

0,69

4,16

4,16

0,95

0,71

8,87

0,70

3,22

1,36

14,34

5,57

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

91,46

2,45

2,29

5,66

2,49

13,24

2,49

6,12

9,68

0,61

3,43

6,68

21,53

8,1

6,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

24,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

10,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,63

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,69

8,15

2,53

12,27

0,46

6,02

0,47

11,06

7,3

3,42

0,23

5,37

0,55

12,24

11,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,86

1,30

7,58

12,24

7,20

36,98

1,37

33,33

1,88

3,96

1,2

0,51

0,04

20,55

3,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.270,25

378,04

215,41

203,95

205,02

187,62

321,15

241,71

207,74

165,41

208,96

168,22

329,68

183,29

253,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

6,36

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

1,5

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

0,51

0,12

0,12

0,10

0,12

0,12

0,12

0,12

0,10

0,14

0,12

0,21

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,44

14,31

 

 

 

 

 

17,35

 

 

 

 

 

 

4,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,68

8,89

0,50

0,22

0,24

0,23

4,16

1,21

1,17

4,34

1,33

0,4

1,67

4,72

0,6

2 6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,17

1,92

0,03

1,23

15,67

8,77

11,52

1,63

17,18

0,45

2,25

0,55

10,12

 

2,85

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

1,29

 

 

 

3,91

 

 

 

 

 

 

16,12

 

19,94

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

2,89

 

 

 

9,80

 

16,26

 

 

 

 

13,81

0,81

2,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.507,70

119,71

120,96

91,06

80,12

90,27

164,71

129,51

102,97

81,64

93,83

80,26

143,72

84,02

124,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

959,73

59,20

78,70

69,38

51,07

62,60

105,00

91,59

46,38

58,37

57,35

54,29

81,02

55,03

89,75

 

Đất thủy lợi

DTL

272,56

27,31

17,12

8,99

13,21

13,14

36,07

21,30

43,54

12,66

18,61

14,75

16,22

12,8

16,81

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,19

1,90

2,08

1,52

0,68

0,62

1,66

1,01

1,36

0,85

1,11

0,89

2,14

1,22

2,15

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,71

3,15

0,54

0,28

0,04

0,35

0,63

0,25

0,2

0,14

0,4

0,04

0,26

0,24

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,27

6,79

2,17

2,27

1,34

1,73

4,11

5,23

1,86

1,58

1,56

1,81

1,88

5,87

3,07

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,99

6,51

1,16

0,82

1,44

1,97

3,42

1,76

1,52

2,42

2,94

1,14

4,2

1,06

2,62

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,65

0,78

0,07

0,73

0,05

0,45

0,70

0,47

1,14

0,21

0,98

0,29

0,57

0,19

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

0,14

0,02

0,03

0,01

0,02

0,06

0,04

0,01

0,02

 

0,03

0,04

0,08

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,57

 

1,79

 

1,31

 

0,04

 

0,34

 

2,44

0,93

9,72

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

 

 

 

 

 

 

0,33

 

0,03

0,05

 

18,17

 

0,06

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

0,32

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,37

7,74

17,20

6,58

10,93

9,27

11,79

7,20

5,56

5,36

7,72

5,85

9,26

7,11

9,8

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,67

5,86

0,11

0,46

 

0,12

0,23

0,33

1,06

 

0,18

0,24

0,24

0,42

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

19,27

3,54

0,36

0,71

1,13

1,90

2,85

0,49

1,13

0,40

1,02

0,25

0,26

2,44

2,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.195,36

 

83,62

106,69

105,56

72,13

134,63

74,60

78,98

77,75

96,69

86,07

105,24

90,03

83,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

210,38

210,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,31

2,25

1,27

0,27

0,39

0,42

0,75

0,60

0,41

0,67

1

0,53

0,83

1,03

0,89

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

1,03

 

0,05

 

 

 

 

0,14

0,06

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,94

0,07

0,31

0,83

0,28

 

0,29

 

0,23

0,06

0,39

0,04

0,24

0,01

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,65

4,65

8,05

2,77

1,38

 

2,09

 

4,26

 

10,62

 

33,67

 

11,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,89

0,24

0,19

 

0,15

0,07

0,03

 

0,07

 

1,69

 

2,29

0,11

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

199,89

2,58

0,29

1,61

8,79

7,70

1,03

7,35

1,63

0,52

2,35

1,98

156,17

1,82

6,07

II

Khu chức năng

 

8.286,84

595,62

579,74

557,48

517,89

568,31

650,75

657,89

517,45

412,83

557,46

550,81

943,34

437,71

739,56

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

545,38

545,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.655,22

 

434,76

391,34

354,16

437,12

449,90

504,28

377,59

277,19

397,27

408,47

742,61

283,64

596,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59,56

35,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,62

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

36,44

14,31

 

 

 

 

 

17,35

 

 

 

 

 

 

4,78

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.990,24

 

144,98

166,14

163,73

131,19

200,85

136,26

139,86

135,64

160,19

142,34

177,1(

154,07

137,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Xã Đông Thanh

Xã Đông Hòa

Xã Đông Tiến

Xã Đông Phú

Xã Đông Khê

Xã Đông Văn

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Minh

Xã Đông Ninh

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

Xã Đông Thịnh

Xã Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

199,12

71,70

10,68

8,72

15,01

1,54

19,04

2,95

7,70

3,56

6,68

9,24

18,66

19,75

3,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

163,69

69,45

9,35

8,02

9,10

0,66

12,81

0,82

3,73

1,49

4,30

6,11

16,80

18,60

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

163,69

69,45

9,35

8,02

9,10

0,66

12,81

0,82

3,73

1,49

4,30

6,11

16,80

18,60

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,64

0,53

0,25

 

4,68

0,23

2,54

 

0,16

 

 

0,05

0,07

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,89

1,62

0,52

0,60

1,10

0,65

3,52

2,13

2,37

1,00

2,38

2,82

1,74

1,00

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,03

0,10

0,22

0,10

0,13

 

0,02

 

1,34

1,07

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,87

 

0,34

 

 

 

0,15

 

0,10

 

 

0,26

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,14

24,63

0,61

0,73

4,45

0,01

3,75

0,17

1,66

 

0,20

0,24

1,20

2,19

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,24

24,62

0,56

0,68

3,84

0,01

3,75

0,05

1,10

 

0,03

0,24

1,20

1,86

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

32,42

22,65

0,40

0,56

0,81

0,01

3,63

 

0,91

 

0,03

0,12

1,20

1,80

0,30

 

Đất thủy lợi

DTL

3,41

1,97

0,16

0,12

0,75

 

0,12

0,05

0,18

 

 

 

 

0,06

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,31

 

 

 

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,80

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,65

 

0,05

0,05

0,61

 

 

 

0,56

 

0,17

 

 

0,21

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

PHỤ BIỂU SỐ III:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SON
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Xã Đông Thanh

Xã Đông Hòa

Xã Đông Tiến

Xã Đông Phú

Xã Đông Khê

Xã Đông Văn

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Minh

Xã Đông Ninh

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

Xã Đông Thịnh

Xã Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

220,10

75,19

11,18

8,72

19,92

2,54

20,54

3,90

10,49

4,16

7,01

9,62

19,21

22,13

5,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,04

72,65

9,85

8,02

13,87

1,66

14,31

1,77

6,52

2,09

4,63

6,49

17,15

20,98

4,05

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,04

72,65

9,85

8,02

13,87

1,66

14,31

1,77

6,52

2,09

4,63

6,49

17,15

20,98

4,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,10

0,79

0,25

 

4,68

0,23

2,54

 

0,16

 

 

0,05

0,27

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,89

1,62

0,52

0,60

1,10

0,65

3,52

2,13

2,37

1,00

2,38

2,82

1,74

1

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,06

0,13

0,22

0,10

0,13

 

0,02

 

1,34

1,07

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,01

 

0,34

 

0,14

 

0,15

 

0,10

 

 

0,26

 

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,47

24,53

0,40

0,58

1,32

0,19

3,56

 

0,86

 

 

0,10

1,08

1,85

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng Thông

Xã Đông Thanh

Xã Đông Hòa

Xã Đông Tiến

Xã Đông Phú

Xã Đông Khê

Xã Đông Văn

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Minh

Xã Đông Ninh

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

Xã Đông Thịnh

Xã Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,39

 

0,08

 

0,02

 

 

 

 

0,06

 

 

0,23

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

 

0,08

 

0,02

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,16

 

0,08

 

0,02

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN ĐÔNG SON
(Kèm theo Quyết định số: 5193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Đông Nam

0,210

 

0,210

CAN

Xã Đông Nam

Tờ bản đồ 16, thửa 520, 521, 522, 523, 540, 564....

 

Điều chỉnh tăng 0,11ha

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến đường từ Cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

0,053

 

0,053

DGT

Xã Đông Nam

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,003ha

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa)

0,025

 

0,025

DGT

Xã Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,005ha

3

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

1,024

 

1,024

DGT

Xã Đông Nam

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,004ha

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,132

 

0,132

DGT

Xã Đông Khê

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,002ha

5

Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,325

 

0,325

DGT

Xã Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,005ha

6

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,014

 

0,014

DGT

Xã Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,004ha

7

Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,391

 

0,391

DGT

Xã Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,001 ha

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường sắt Bắc Nam đến cầu Sông Min, xã Đông Quang, Đông Phú, huyện Đông Sơn

0,362

 

0,362

DGT

Xã Đông Quang, xã Đông Phú

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng 0,002ha

9

Đường gom dân sinh MBQH Đồng Bến, xã Đông Minh khu vực chân cầu vượt QL47 (vượt đường Cao tốc Bắc Nam); (Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn)

0,253

 

0,253

DGT

Xã Đông Minh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

10

Đường gom dân sinh chân cầu vượt QL47 (vượt đường Cao tốc Bắc Nam), xã Đông Khê, Đông Minh, huyện Đông Sơn; (Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn)

0,516

 

0,516

DGT

Xã Đông Minh, Đông Khê

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

11

Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa đoạn Đông Thanh - Đông Tiến

8,683

 

8,683

DGT

Xã Đông Thanh, xã Đông Tiến

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

12

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Ngọc Tích đến nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh

0,137

 

0,137

DGT

Xã Đông Thanh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung

13

Xây mới tuyến đường giao thông từ đường BT- Đông Thịnh đến đường vành đai phía Tây, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,943

 

1,943

DGT

Xã Đông Thịnh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

14

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1,2,3 Thịnh Trị, xã Đông Quang - Khu A (mở rộng hạng mục đường giao thông)

0,119

 

0,119

DGT

Xã Đông Quang

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

15

Điểm đấu nối đường từ khu dân cư và dịch vụ Phía Nam Quốc Lộ 47 tại Km24+550 (T)

0,497

 

0,497

DGT

Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Thịnh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

16

Điểm đấu nối (nút giao ngã tư) tại Km23+780 (đấu nối đường Nguyễn Mộng Tuân)

0,031

 

0,031

DGT

Thị trấn Rừng Thông

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

17

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông trục chính thôn Hiền Thư (đoạn từ nhà ông Tình Hưng đến Giếng làng), thôn Hiền Thư, xã Đông Hòa

0,145

 

0,145

DGT

Xã Đông Hòa

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

18

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã ba nhà ông Pha đến nhà Ông Diên, thôn Học Thượng, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn

0,569

 

0,569

DGT

Xã Đông Hoàng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

19

Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh

4,329

 

4,329

DGT

Xã Đông Thanh, Đông Khê

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung

 

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục chính Đô thị thuộc thị trấn Rừng thông và xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa)

2,500

 

2,500

ONT+ODT

Xã Đông Tiến và TT Rừng Thông

Tờ bản đồ số 11, thửa 1329, 1431, 1434, 1435, 1437..., và tờ bản đồ số 15, thửa 22, 24, 28, 29,...

Nghị quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

2

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Triệu Xá 1, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao thông Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa)

1,600

 

1,600

ONT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ bản đồ số 10, thửa 1073, 1072, 1081, 1151,...

Nghị quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

 

Đất khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư MBQH 925

0,600

 

0,600

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Tờ bản đồ số 6, thửa 155, 156, 157, 70,...

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

 

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hóa - Sầm Sơn đoạn qua huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

2,500

 

2,500

DNL

Các xã: Đông Hoàng. Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Yên, Đông Thịnh, Đông Văn, Đông Phú

Các Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023, 02/TĐĐC-2023, 03/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 11/10/2023

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Bổ sung

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác